HANYOUNG NUX T38N/T48N Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu
Bộ Định Thời Tín Hiệu Analog
T38N/T48NHướng Dẫn
Sử Dụng T38N
Bộ định thời tín hiệu Analog
24 -240 V AC 50 - 60 Hz, 24 - 240 V DC, 12 V DC (Đặt hàng)
Điện áp nguồn ±10 %
Tối đa ±0.3 %
Tối đa ±5 %
POWER ON DELAY, INTERVAL (Đặt hàng)
Tối đa 0.1 s
Tham khảo Mã đặt hàng
Tối đa 4.5 VA (240 V AC 60 Hz), Tối đa xấp xỉ 1.5 W (24 V DC)
48.0(W) x 48.0 (H) (mm)
On - Delay
24 - 240 V a.c./d.c. 50 - 60 Hz
12 V d.c. (Chỉ có T48N, đặt hàng)
Khoảng thời (Đặt hàng)
40.5(W) x 50.5(H) (mm)
Trong trường hợp loại bảng điện thì sử dụng bộ điều hợp
T48N
01
03
06
10
30
60
12
A
B
C
-
-
S
12
87 - 89 Tân Cảng, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Số điện thoại: (028) 3512 2065 FAX: (028) 3512 2066
JL. CEMPAKA BLOK F 16 NO.02 DELTA SILICON II INDUSTRIAL PARK LIPPO CIKARANG CICAU,
CIKARANG PUSAT BEKASI 17550 INDONESIA TEL: 62-21-8911-8120~4 FAX: 62-21-8911-8126
CÔNG TY TNHH HANYOUNG NUX VIỆT NAM
PT. HANYOUNG ELECTRONIC INDONESIA
THÔNG TIN AN TOÀN
Phần cảnh giác được khai báo trong hướng dẫn được chia thành NGUY HIỂM, CẢNH BÁOCHÚ Ý theo mức
quan trọng của chúng.
NGUY HIỂM
CẢNH BÁO
CHÚ Ý
Chỉ ra tình huống nguy hiểm sắp xảy ra, nếu không phòng tránh, sẽ dẫn đến tử vong hoặc thương tích nghiêm trọng
Chỉ ra tình huống nguy hiểm tiềm ẩn, nếu không phòng tránh, sẽ dẫn đến tử vong hoặc thương tích nghiêm trọng
Chỉ ra tình huống nguy hiểm tiềm ẩn, nếu không phòng tránh, có thể dẫn đến thương tích nhẹ hoặc thiệt hại tài sản.
NGUY HIỂM
Không chạm hoặc tiếp xúc với các ngõ vào/ ngõ ra của thiết bị đầu cuối vì có thể gây ra điện giật.
CẢNH BÁO
CHÚ Ý
Nếu có khả năng xảy ra sự cố hoặc bất thường của sản phẩm này có thể dẫn đến sự cố hoặc hư hỏng
nghiêm trọng cho hệ thống, hãy lắp đặt mạch bảo vệ thích hợp ở bên ngoài.
Khi lắp sản phẩm vào bảng điều khiển, vui lòng sử dụng ổ cắm dành riêng cho sản phẩm khi kết nối với
các thiết bị khác và không bật nguồn cho đến khi hoàn thành việc kết nối dây để tránh điện giật.
Vui lòng tắt nguồn khi tháo/ lắp sản phẩm. Đây là nguyên nhân gây ra điện giật, sự cố hoặc hư hỏng.
Nếu người dùng sử dụng sản phẩm nào khác với chỉ định bởi nhà sản xuất, có thể gây tai nạn về người
hoặc hư hỏng sản phẩm.
Để sử dụng sản phẩm này đúng cách và an toàn, chúng tôi khuyên bạn nên bảo dưỡng định kỳ.
Thời hạn bảo hành của sản phẩm này (bao gồm cả phụ kiện) là 1 năm khi sản phẩm này được sử dụng
đúng mục đích dự định trong điều kiện bình thường.
Vui lòng không đặt “Thời gian” ở “0”. Đây có thể là nguyên nhân gây ra sự cố. Ngoài ra, có thể có một
sự khác biệt thời gian trong hoạt động hẹn giờ. Vui lòng sử dụng sau khi xác nhận chênh lệch thời gian.
Vui lòng đặt hoặc thay đổi “Thang đo thời gian” ở công tắc tích hợp trong khi bộ đếm thời gian ở trạng
thái tắt. Nếu “Thang đo thời gian” đã được thay đổi thành giá trị khác trong quá trình hoạt động, vui
lòng tắt bộ đếm thời gian và bật lại.
Vì sản phẩm không có thiết kế chống cháy nổ, vui lòng không sử dụng ở nơi có khí ăn mòn (như khí độc
hại, amoniac, v.v.), khí dễ cháy hoặc nổ.
Vui lòng sử dụng ở nơi không có chấn động hoặc va chạm mạnh tác động đến sản phẩm.
Vui lòng sử dụng ở nơi không có dầu, hóa chất, hơi nước, bụi, muối, sắt hoặc các chất khác.
Tránh sử dụng ở những nơi xảy ra hiện nhiễu cảm ứng quá mức hoặc tĩnh điện và gây nhiễu từ.
Tránh sử dụng sản phẩm ở những nơi tích tụ bức xạ nhiệt và ánh nắng trực tiếp.
Vui lòng sử dụng sản phẩm này ở nơi có độ cao dưới 2000 m.
Khi sản phẩm tiếp xúc với nước, người dùng phải kiểm tra sản phẩm để phòng tránh nguy cơ cháy nổ do
ngắn mạch.
Nếu dây cấp nguồn xảy ra hiện tượng nhiễu trên đường dây, nên lắp đặt máy biến áp cách điện hoặc bộ
lọc nhiễu.
Khi được cấp nguồn, sản phẩm cần một khoảng thời gian chuẩn bị để ngõ ra hoạt động. Vui lòng sử dụng
chung relay trễ khi sản phẩm được sử dụng như là tín hiệu bên ngoài cho mạch khóa liên động hoặc thiết
bị tương tự.
Sau khi thời gian đạt đến “Thời gian đặt”, đèn LED sẽ bật khi giới hạn thời gian ngõ ra đang hoạt động.
Khi được cấp nguồn, đèn LED sẽ được sáng nhấp nháy. Ngoài ra, đèn LED ON sẽ bật khi giới hạn thời gian
ngõ ra đang hoạt động.
Đèn LED UP
Đèn LED ON
Cài đặt thời gian Núm chỉnh giờ. “Thời gian” có thể thay đổi trong quá trình hoạt động.
Dải thời gian có s (giây), m (phút), h (giờ) và có thể được lựa chọn tùy ý. (Nhưng chỉ có thể thay đổi khi
nguồn điện được tắt.)
Nguồn Nguồn Nguồn
HÌNH DẠNG VÀ MẶT CẮT BẢNG ĐIỀU KHIỂN
TÊN TỪNG BỘ PHẬN VÀ CHỨC NĂNG
MÃ ĐẶT HÀNG
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
SƠ ĐỒ KẾT NỐI
HOẠT ĐỘNG NGÕ RA
[Đơn vị: mm]
Loại A
(Giới hạn thời gian 1c + Tức
thời 1a)
T38N
T38N (Bộ điều hợp gắn bảng điều khiển)
T38N Bộ điều hợp Mặt cắt
Mã hàng
Kích thước
Tín hiệu ra điều khiển
Chế độ ngõ ra
Điện áp nguồn
Điện áp nguồn
Điện áp cho phép
Công suất tiêu thụ
Thời gian reset
Dải thời gian
Lỗi
thời gian
Dải đo
(Chọn bởi công
tắc tích hợp)
Ký hiệu Thông tin
Mặt cắt
T48N Giá đỡ
T48N
Loại B
(Giới hạn thời gian 1c + Tức
thời 1c)
Loại C
(Giới hạn thời gian 2c)
Giản đồ hoạt ở trên của hoạt động chế độ ngõ ra On - delay. Trong khoảng thời gian hoạt động, giới hạn thời gian
hoạt động ngược lại.
Thời gian cài đặt
Thời gian cài đặt
Thời gian cài đặt
Thời gian cài đặt
Thời gian cài đặt
Thời gian cài đặt
Thời gian reset
Thời gian reset
Thời gian reset
Chỉ báo hoạt động
Chỉ báo hoạt động
Chỉ báo hoạt động
Chỉ báo gửi dòng
Chỉ báo gửi dòng
Chỉ báo gửi dòng 500 ms
500 ms 500 ms
500 ms
500 ms 500 ms
Nguồn
Nguồn
Nguồn
Tiếp điểm tức thời (NO)
Tiếp điểm tức thời (NO)
Tiếp điểm tức thời (NC)
Giới hạn thời gian (NC)
Giới hạn thời gian (NC)
Giới hạn thời gian (NC)
Giới hạn thời gian (NO)
Giới hạn thời gian (NO)
Giới hạn thời gian (NO)
Đèn LED UP
Đèn LED UP
Đèn LED UP
Đèn LED ON
Đèn LED ON
Đèn LED ON
Tối thiểu 60
0
Tối thiểu 60
+0.5
45.5
66.5
54
51.6
68.5
43
58
80
70.5
59
51.5
48
42.5
63.5
75
70
83
74
15
83
59
9
40.5
50.5
55 15
13
44.5
63.7
78.7
93.7
15
6
15
48
48
49.16
45.68
60.85
45.99
1 giây, 1 phút hoặc 1 giờ
3 giây, 3 phút hoặc 3 giờ
6 giây, 6 phút hoặc 6 giờ
10 giây, 10 phút hoặc 10 giờ
30 giây, 30 phút hoặc 30 giờ
60 giây, 60 phút hoặc 60 giờ
12 giờ, 24 giờ hoặc 48 giờ
Giới hạn thời gian: tiếp điểm 1c, Tức thời: tiếp điểm 1a
Giới hạn thời gian: tiếp điểm 1c, Tức thời: tiếp điểm 1c
Giới hạn thời gian: 2 x tiếp điểm 1c
Lỗi lặp lại
Lỗi cài đặt
Chế độ ngõ ra
Loại tiếp điểm
Đặc tính relay
Tín hiệu
ra điều
khiển
Tuổi thọ relay
Độ bền điện
Chống nhiễu
Điện trở cách điện
Chống rung
Chống sốc
Nhiệt độ môi trường
Nhiệt độ lưu trữ
Chứng nhận
Độ ẩm môi trường
Loại A (Giới hạn thời gian 1c + Tức thời 1a)/
Loại B (Giới hạn thời gian 1c + Tức thời 1c)/ Loại C (Giới hạn thời gian 2a)
250 V AC, 3 A, Tải trở
Cơ khí: Hơn 10 triệu lần/ Điện: Hơn 100,000 lần
2000 V AC 60 Hz trong 1 phút
Tối thiểu 100 MΩ (500 V DC)
-10 ~ 50 C (Không ngưng tụ)
-20 ~ 65 C
30 ~ 85 % R.H
10 - 50 Hz (trong 1 phút), biên độ 0.5 mm trên mỗi phương X. Y. Z trong 2 giờ
300 m/s² trên mỗi phương X. Y. Z trong 3 lần
2 kV (Giữa các cổng nối nguồn),
Sóng vuông bằng thiết bị mô phỏng nhiễu (độ rộng xung 1)
  • Page 1 1

HANYOUNG NUX T38N/T48N Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu