Samsung RS21HKLMR Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka

Tento návod je vhodný aj pre

Tiếng Vit
T lnh
Hướng dn s dng
khơi dy nhng kh năng
Cám ơn quý v đã mua sn phm ca Samsung.
Thiết b đứng độc lp
Hướng dn s dng này được sn xut t 100 % giy tái chế.
DA99-02028J (VI)-05.indd 01DA99-02028J (VI)-05.indd 01 14. 7. 16.  10:3214. 7. 16.  10:32
02_
Tính năng ca t lnh
THÔNG TIN AN TOÀN
Trước khi vn hành thiết b, vui lòng đọc
k tài liu hướng dn s dng này và gi
li để s dng v sau.
Vì nhng hướng dn vn hành sau đây
đề cp đến nhiu kiu t lnh khác nhau,
nên nhng tính năng trong chiếc t lnh
ca bn có th khác bit đôi chút so vi
phn mô t trong tài liu hướng dn s
dng này.
S dng thiết b đúng vi mc đích mô t
trong hướng dn s dng này.
Thiết b này không dành cho nhng
người (bao gm tr em) d tt, thiu năng
trí tu hoc thiếu kinh nghim và kiến
thc s dng, tr khi có ngườ i ch u trá ch
nhi m v s an toà n ca h, giám sát và
hướng dn h s d
ng.
Tr em t 8 tui tr lên và nhng người
b d tt, thiu năng trí tu hoc thiếu kinh
nghim và kiến thc s dng có th s
dng thiết b này nếu h được giám sát
hoc hướng dn v cách s dng thiết
b an toàn và nhn biết các nguy cơ
th xy ra. Tr em không nên nghch phá
thiết b. Không để tr em làm v sinh và bo
dưỡng thiết b nếu không có s giám sát.
CÁC KÝ HIU CN TRNG/CNH
BÁO ĐƯỢC S DNG
CNH BÁO
Cho biết nguy cơ chết người hoc
thương tn nghiêm trng.
CN TRNG
Cho biết nguy cơ thương tn hoc thit
hi v vt cht.
CÁC KÝ HIU KHÁC ĐƯỢC S DNG
Trình bày nhng điu bn KHÔNG ĐƯỢC
làm.
Trình bày nhng điu bn KHÔNG
ĐƯỢC tháo ri.
Trình bày nhng điu bn KHÔNG
ĐƯỢC chm vào.
Trình bày nhng điu bn phi thc hin.
Cho biết bn phi rút phích cm đin ra
khi đin.
Vic ni đất cho t lnh là cn thiết để
ngăn chn đin git.
Khuyến cáo: Biu tượng này được x
bi người bo trì.
Các du hiu cnh báo đây nhm tránh
thương tt cho bn và người khác.
hãy tuân th nghiêm ngt.
Sau khi đọc phn này, hãy để nơi an toàn để
tham kho v sau.
T lnh phi được lp đặt và định v đúng theo
hướng dn trước khi được s dng.
Thiết b
ch được s dng đúng mc đích mô t
trong tài liu này.
Chúng tôi khuyến cáo rng mi dch v phi
được thc hin bi mt cá nhân có năng lc.
R-600a hoc R-134a có th được s dng như
cht làm lnh trong t lnh. Kim tra nhãn trên
máy nén sau t và nhãn công sut trong t
lnh để biết loi cht làm lnh nào được s
dng cho t ca bn.
Đối vi cht làm lnh R600a, cht khí
làm lnh này là khí t nhiên và thân thin
cao vi môi trường, tuy nhiên, R600a này
cũng rt d gây cháy n. Khi vn chuyn
và lp đặt thiết b, phi thn trng để đảm
bo không có thành phn nào ca h
thng lnh b hư hng.
Cht làm lnh khi bn ra khi ng có th phát
cháy hoc gây tn thương cho mt. Nếu phát
hin s rò r, hãy tránh mi ngn la trn hoc
ngun đánh la đồng thi cho thông thoáng
phòng đặt thiết b trong vài phút.
Để tránh to thành hn hp khí – gas d
cháy khi có s rò r bên trong h thng
lnh, kích thước ca căn phòng nơi thiết
b có th lp đặt s ph thuc vào lượng
cht làm lnh được s dng.
Không bao gi m thiết b khi thy bt k du
hiu hư hi nào. Nếu nghi ng, hãy liên h nhà
phân phi ca bn.
Căn phòng đặt t lnh phi bo đảm khong
không gian ti thiu 1 m
3
cho mi 8g cht làm
lnh R-600a được s dng bên trong t lnh.
Lượng cht làm lnh trong chính thiết b ca
bn được ghi trên tm lc trong thiết b.
Vui lòng b vt liu đóng gói ca sn phm theo
cách thân thin vi môi trường.
Máy này không dành cho nhng người (bao
gm tr nh) d tt, thiu năng trí tu hoc thiếu
kinh nghim và kiến thc s dng, tr khi h
được người chu trách nhim v an toàn ca h
giám sát và hướng dn s dng máy.
Phi giám sát tr nh để đảm bo rng tr
không nghch phá thiết b.
thông tin an toàn
CNH BÁO
CNH BÁO
CNH BÁO
DA99-02028J (VI)-05.indd 02DA99-02028J (VI)-05.indd 02 14. 7. 16.  10:3214. 7. 16.  10:32
Tính năng ca t lnh _03
KÝ HIU CNH BO NGUY HIM
Không lp đặt t lnh nơi m ướt hoc
ch có th tiếp xúc vi nước.
-
Khi lp cách ly ca các b phn đin t b hng
có th gây ra đin git hoc ha hon.
Không đặt t lnh dưới ánh sáng mt tri trc
tiếp hoc tiếp xúc vi nhit t lò, máy sưởi
hoc trang thiế
t b khác.
Không cm nhiu thiết b vào trong cùng bng
cp ngun chung. T lnh phi luôn được cm
vào trong đin riêng có mt đin áp định danh
phù hp bng công sut.
-
Điu này giúp cho thiết b hot động tt nht và
ngăn nga quá ti cho dây dn đin nhà, có th
gây ra nguy cơ ho hon khi dây b đốt nóng
quá.
Hãy chc r
ng phích cm đin không b đè nén
hoc hư hi do mt lưng ca t lnh.
Không gp dây ngun quá mc hoc đặt vt
nng lên nó.
-
Điu này to ra mt nguy cơ cháy.
Nếu dây ngun b xơ cng hoc hư hng, hãy
liên lc ngay vi nhà sn xut hoc đại lý dch
v bo hành để sa cha hoc thay thế.
Không s dng dây b rn nt hoc try xước
dc theo chiu dài nó hoc hai đầu.
Nếu dây ngun b hng, hãy liên h vi nhà sn
xut hoc đại lý dch v để được thay thế ngay
lp tc.
Khi di chuyn t lnh, hãy cn thn không để
dây ngun b cun tròn hoc hư hng.
Không được cm dây ngun bng tay ướt.
Tháo phích cm ca t lnh trước khi v sinh
và sa cha.
Không dùng vi ướt hoc m khi v sinh phích
cm đin.
Loi b mi cht l hoc bi bám trên phích
cm đin.
-
Nếu không có th xy ra cháy.
Nếu t lnh b mt đin lưới, bn cn phi
đợi ít
nht mười phút trước khi cm ngun tr li.
Nếu đin trên tường b lng, không nên cm
dây ngun.
-
Có nguy cơ gây ha hon hoc đin git.
Thiết b này phi được b trí sao cho có th
cm đin được sau khi lp đặt.
T phi được ni đất.
-
Bn phi ni
đất t lnh để tránh bt k
tht thoát đin năng hoc đin git do
dòng đin rò r t t.
Không bao gi được dùng ng gas, dây
đin thoi hoc kim thu sét đin để ni đất.
- Ni đất không đúng cách có th b đin git.
Không t mình tháo ri hoc sa cha t lnh.
-
Bn đang mo him vi vic gây ra ha hon,
hư hng thiết b và/hoc b thương tt.
Nếu bn ngi thy mùi dược phm hoc khói,
hãy kéo phích cm đin ra khi phích cm ngay
lp tc và liên h vi trung tâm dch v ca
Samsung electronics.
Đảm bo thông gió nơi che chn thiết b hoc
giá treo không b chướng ngi.
Không s dng các thiết b cơ khí hoc bt k
phương tin khác để thúc đẩy tiến trình rã đông,
khác vi nhng khuyến cáo ca nhà sn xut.
Không làm hư hng mch làm lnh.
Không để hoc s dng dng c đin trong t
lnh/ngăn đông, tr khi là loi được khuyến cáo
bi nhà sn xut.
Phi giám sát khi tr nh hoc người sc khe
yếu s dng t lnh.
Phi giám sát tr nh để đảm bo rng tr
không nghch phá thiế
t b.
Không để tr em đu lên ca t. Nếu không, có
th xy ra chn thương nghiêm trng.
Không được chm vào thành bên trong ngăn
đông hoc các đồ dùng trong ngăn đông bng
tay ướt.
-
Bn có th b tê cóng.
Nếu t lnh không được s dng trong khong thi
gian dài, hãy kéo phích cm đin ra khi cm.
-
V cách đin xung cp có th gây ra cháy.
Không để các vt dng trên nóc t.
-
Khi bn m hoc đóng ca, vt dng có th rơi
xung và gây ra thương tích và/hoc thit hi
vt cht.
CÁC KÝ HIU CNH BÁO
Sn phm này ch được dùng để tr thc
phm trong gia đình.
Bn không lưu tr thc phm quá thi gian
khuyến cáo ca nhà sn xut.
Xem thêm nhng ch dn liên quan
Các chai l cn được ct gi cht ch vi nhau
để chúng không rơi ra.
Không đặt đồ ung có khí cácbon hoc si bt
trong ngăn đông.
Không để chai l hoc h
p đựng thy tinh trong
ngăn đông.
-
Khi vt cha trong hp cha bng kính đông,
kính có th v và gây thương tích cá nhân.
Không phun khí d cháy gn t lnh.
-
Có nguy cơ gây n hoc cháy.
Không phun nước trc tiếp vào bên trong hay
bên ngoài t lnh.
-
Có nguy cơ gây cháy hoc đin git.
Không ct tr các cht d bay hơi hoc d cháy
trong t lnh.
-
Lưu tr benzen, cht hòa tan, rượu cn, ê-te
hoc khí đốt hóa lng trong t lnh có th gây
n.
CN TRNG
CNH BÁO
DA99-02028J (VI)-05.indd 03DA99-02028J (VI)-05.indd 03 14. 7. 16.  10:3214. 7. 16.  10:32
04_
Tính năng ca t lnh
Nếu bn d định đi du lch dài hn, thì bn phi
ly hết thc phm còn trong t ra và tt ngun
cn thn.
Không lưu tr các sn phm dược phm, vt
liu khoa hc hoc các sn phm nhy cm vi
nhit độ trong t lnh.
-
Các sn phm yêu cu kim soát nhit độ
nghiêm ngt không được l
ưu tr trong t lnh.
Không để mt thùng cha đầy nước lên t lnh.
-
Nếu thùng nước b đổ, có nguy cơ gây cháy
hoc đin git.
Không va chm hay tác động lc quá mnh lên
b mt thy tinh.
-
Thy tinh v có th gây ra thương tích và/hoc
hư hi tài sn.
CÁC DU HIU CN TRNG
KHI V SINH T LNH
Không bao gi được để các ngón tay hoc các
vt th khác vào l x và khe đá.
-
Nó có th gây thương tích cá nhân hay thit hi
vt cht.
Không được s dng vi ướt hoc m để v
sinh phích cm, lau sch mi cht l hoc bi
trên chân phích cm.
-
Nếu không có th xy ra cháy.
Nếu t lnh b mt đin lưới, b
n cn phi đợi ít
nht năm phút trước khi cm ngun tr li.
CNH BÁO KHI X LÝ T LNH
Khi b sn phm này hoc các t lnh khác, tháo
b cao su ca/ca, cht ca để tr em hoc
nhng động vt nh không b mc by bên trong.
Để các giá đỡ ti nơi mà tr em không d dàng
trèo vào bên trong.
Cht R-600a hoc R-134a được s dng như
cht làm lnh. Kim tra nhãn trên máy nén
sau t hoc nhãn công sut trong t lnh để
biết loi cht làm lnh nào được s dng cho t
ca bn. Khi sn phm cha cht d cháy (cht
làm lnh R-600a), hãy liên h vi chính quyn
địa phương để biết cách th
i b sn phm này
mt cách an toàn.
Cyclopentane được s dng như khí thi cách
ly. Khí trong vt liu cách ly cn có cách thc
loi b riêng bit. Vui lòng liên h vi chính
quyn địa phương để tiêu hy sn phm này
mt cách an toàn cho môi trường. Hãy chc
chn rng không có ng nào mt sau ca t
b hư hng trước khi b đi. Các ng này có th
b b
khi để ngoài tri.
Khi xy ra s c mt đin, hãy gi văn
phòng địa phương ca Công ty Đin lc
để biết thi hn mt đin kéo dài bao lâu.
Hu hết các ln mt đin mà được sa
cha trong khong 1 đến 2 gi s không
nh hưởng đến nhit độ ca t lnh ca
bn.
Tuy nhiên, bn nên gim thiu s ln m
ca t trong khi mt đin.
Nhưng nếu mt đin kéo dài hơn 24 gi,
hãy b tt c các thc phm đông lnh ra
ngoài.
Đối vi nhng t lnh được trang b khóa
và chìa khóa, bn nên ct gi chìa khóa
cn thn ngoài tm tay vi ca tr em và
ngoài khu vc xung quanh t lnh để tránh
trường hp tr em b khóa bên trong do
chơi
đùa vi t lnh.
NHNG LI KHUYÊN ĐỂ S
DNG THIT B ĐÚNG CÁCH
Để thiết b đứng ti ch trong 2 gi sau
khi cài đặt.
Đểđược hiu sut tt nht ca sn phm.
-
Không được đặt thc phm quá gn phía trước
các l thông hơi phía sau ca thiết b vì nó có
th gây cn tr lưu thông không khí trong ngăn
đông.
-
Bao bc thc phm đúng hoc đặt nó vào
thùng cha kín khí trước khi đặt nó vào trong
ngăn
đông ca t lnh.
-
Không được để đông lnh các loi thc phm
tươi mi gn thc phm đã được đông lnh.
Không đặt đồ ung có khí cácbon hoc si bt
trong ngăn đông.
Xin vui lòng quan sát thi gian lưu tr ti đa và
ngày hết hn ca hàng hoá đông lnh.
Không cn phi ngt kết ni t lnh v
i ngun
cung cp nếu bn đi vng ít hơn ba tun. Tuy
nhiên, phi ly tt c thc phm ra nếu bn đi
xa t ba tun tr lên. Rút phích cm t lnh và
v sinh t, ra sch và lau khô.
Hu hết các ln mt đin mà được sa cha
trong khong 1 đến 2 gi s không nh hưởng
đến nhit độ ca t
lnh ca bn. Tuy nhiên,
bn nên gim thiu s ln m ca t trong khi
mt đin. Nhưng nếu ln mt đin cui cùng lâu
hơn 24 gi, hãy b tt c các thc phm đông
lnh ra ngoài.
Nếu t lnh được cung cp cùng vi khóa, các
chìa khóa nên được gi ngoài tm tay ca tr
em và không trong vùng lân cn ca thiết b
này.
Thiết b có th hot động không đồng b (có th
đông thc phm cha bên trong hoc nhit
CN TRNG
DA99-02028J (VI)-05.indd 04DA99-02028J (VI)-05.indd 04 14. 7. 16.  10:3214. 7. 16.  10:32
Tính năng ca t lnh _05
độ tr nên quá nóng trong ngăn thc phm
đông lnh) khi định v cho mt khong thi gian
dài dưới di nhit độ lnh cui cùng mà thiết b
làm lnh được thiết kế.
Không lưu tr thc phm d hư hng nhit
độ thp, chng hn như chui, dưa hu.
Kim tra xem v trí lp đặt ca khay đá đúng
hướng dn ca nhà sn xut chưa để đạt được
tc độ to đá ti ưu nht.
• Thiết b ca bn không đóng băng, có nghĩa là
không cn phi rã đông bng tay cho thiết b, vì
điu này s được thc hin t động.
• Nhit độ tăng cao trong khi rã đông có th
tương thích vi yêu cu trong tiêu chun ISO.
Nhưng nếu bn mun ngăn chn s gia tăng
nhit độ quá mc ca thc phm đông lnh
trong khi rã đông thiết b, hãy bc thc phm
đông lnh trong vài lp giy như giy báo
chng hn.
• Vic tăng nhit độ thc phm đông lnh trong
khi rã đông có th rút ngn thi hn lưu tr nó.
Để s dng năng lượng hiu qu nht, xin vui
lòng gi tt c các đồ bên trong như gi, ngăn
kéo, k vào v trí mà nhà sn xut đã cung cp.
Thiết b này được s dng cho các ng
dng trong gia đình và các ng dng
tương t như
các khu vc nhà bếp dành cho nhân viên ti
các ca hàng, văn phòng và các môi trường
làm vic khác;
• nông tri và cho các khách tr khách sn, nhà
ngh và các môi trường loi nhà ;
các môi trường loi nhà tr;
ch ăn ung và các ng dng không bán l
tương t.
ni dung
LP ĐẶT T LNH SIDE BY SIDE …………………………………………………………………………… 06
VN HÀNH T LNH SIDE BY SIDE CA SAMSUNG …………………………………………………… 15
X LÝ S C …………………………………………………………………………………………………… 21
DA99-02028J (VI)-05.indd 05DA99-02028J (VI)-05.indd 05 14. 7. 16.  10:3214. 7. 16.  10:32
06_
thiết lp
SN SÀNG LP ĐẶT T LNH
Xin chúc mng bn đã mua t lnh Samsung
Side-By-Side. Chúng tôi hy vng bn s tn hưởng
nhiu tính năng hin đại và hiu qu mà thiết b
mi này đem li.
Chn v trí tt nht cho t lnh
Chn v trí thun li, d dàng tiếp cn vi ngun
nước.
Chn địa đim không tiếp xúc trc tiếp vi ánh
sáng mt tri.
Chn địa đim có mt sàn bng phng (hoc
gn bng phng).
Chn địa đim vi không gian đủ cho các cánh
ca t lnh có th m mt cách d dàng.
Tng th không gian cn s dng. Hãy tham
kho bn v và kích thước dưới đây.
Xin bo đảm rng có th di chuyn thiết b d
dàng khi cn bo trì & bo dưỡng.
Khi lp đặt, cn gii phóng không gian
phía bên phi, bên trái, phía sau lưng và
trên đỉnh. Điu này s giúp làm gim tiêu
th đin năng và làm cho các hóa đơn
tin đin ca bn có mc th
p.
Không được lp đặt các t lnh nơi nhit độ
có th dưới 50°F (10°C).
Kim tra li để chc chn bn đã ngt đường
ng cp nước TRƯỚC KHI tháo cánh ca ngăn
đông.
Xem mc kế tiếp v “Tách ng dn nước” để
tránh gây ra hư hi.
Khi lp đặt, bo dưỡng, hoc v sinh phía
sau t lnh, hãy ch
c chn rng bn kéo
các b phn ra ngoài theo hướng thng và
đẩy thng vào sau khi kết thúc công vic.
lp đặt t lnh side by side
25mm
25mm
ít nht 50mm
ít nht 50mm
ít nht 50mm
ít nht 50mm
CN TRNG
DA99-02028J (VI)-05.indd 06DA99-02028J (VI)-05.indd 06 14. 7. 16.  10:3214. 7. 16.  10:32
thiết lp _07
01 THIT LP
1.
Đóng cht ca ngăn đông li, s dng tuc nơ
vít
1
để tháo np chn bn l trên ra, ri sau
đó nh nhàng tháo các mi dây đin
2
.
2.
Dùng tuc nơ vít xoay ngược chiu kim đồng
h để tháo các c gi bn l
3
và dây ni đất
4
ri sau đó ly bn l trên ra ngoài
5
. Lưu
ý rng sau khi tháo xong bn l, phi gi cánh
ca cn thn để nó không rơi xung.
3.
Sau đó nhc ca t ra khi bn l dưới
6
bng
cách nh nhàng nhc cánh ca theo hướng
thng đứng lên trên
7
.
Cn thn không được làm gãy khúc ng dn
nước và nt c định dây trên ca.
4.
Dùng c lê lc giác
8
để tháo bn l phía
dưới.
THÁO CA T LNH
Nếu ca ra vào nhà bn không đủ rng để đưa t
lnh ra vào mt cách d dàng, bn có th tháo ri
ca t lnh.
1. Tháo tm chn chân đế phía trước.
Trước tiên, bn m c hai cánh t lnh (ca ngăn
đông và t lnh), ri sau đó ni lng ba (3) c vít
theo ngược chiu kim đồng h ri tháo np chn
chân đế phía trước ra.
Tách ng cp nước khi t lnh
1.
Tháo ng dn nước bng cách n khp ni vào
1
và kéo ng dn nước ra ngoài
2
.
Chú ý không được ct ng dn nước. Ch
n khp ni nh nhàng để ly ng dn nước
ra ngoài.
2. Tháo g ca ngăn đông
Bn cn lưu ý mt s đim trước khi thao tác.
Khi tháo, hãy nhc cánh ca theo hướng thng
đứng lên trên để bn l không b b cong hoc
b gãy.
Cn thn không được làm gãy khúc ng dn
nước và nt c định dây trên ca.
Đặt ca trên mt b mt được bo v chc
chn để đề phòng ca t b try x
ước hoc hư
hng.
1
2
2
1
3
4
5
7
6
DA99-02028J (VI)-05.indd 07DA99-02028J (VI)-05.indd 07 14. 7. 16.  10:3214. 7. 16.  10:32
08_
thiết lp
LP LI CÁC CA CA T LNH
Sau khi đặt t lnh đúng nơi bn d định lp đặt,
hãy lp li các ca mà bn đã tháo ri.
Lp li ca t ngăn đông
1.
Trước khi lp li ca t ngăn đông vào bn l
dưới như lúc ban đầu, bn phi cho ng dn
nước
1
tr li ch góc dưới ca cánh t vào
trong l định v ca bn l dưới
2
.
Nh nhàng kéo ng dn nước xung để bo
đảm nó không b gãy hoc gp khúc.
2.
Cho trc bn l vào trong l c định góc
3
trên ca cánh ca ngăn đông
4
.
Phi bo đảm l bn l phía trên
5
và l bn l
ca t được cân bng
6
S dng tuc nơ vít
siết cht c c định
7
và v trí ni dây đất
8
bng cách vn theo chiu kim đồng h.
Ni li các dây dn.
3.
Đặt np chn bn l
9
lên trên bn lê
10
sau
đó dùng tuc nơ vít siết cht b phn này li.
Tháo ca ngăn lnh
1.
Gi cho ca t đóng kín, dùng tuc nơ vít tháo
np chn bn lê
1
phía trên.
2.
Dùng tuc nơ vít xoay ngược chiu kim đồng
h để tháo các c gi bn l
2
và dây ni đất
3
ri sau đó ly bn l trên ra ngoài
4
. Lưu
ý rng sau khi tháo xong bn l, phi gi cánh
ca cn thn để nó không rơi xung.
3.
Tháo cánh ca khi bn l dưới
5
bng cách
nhc cánh ca theo hướng thng đứng lên trên
6
.
4.
Nh nhàng nhc bn l dưới
7
lên trên mt
chút
8
để tháo nó khi g c định.
1
4
2
3
10
9
4
5
6
7
8
3
1
2
DA99-02028J (VI)-05.indd 08DA99-02028J (VI)-05.indd 08 14. 7. 16.  10:3314. 7. 16.  10:33
thiết lp _09
01 THIT LP
Lp li ng cp nước
1.
n nh ng dn nước
2
vào trong khp ni
1
.
2.
Phi nhn ng dn nước hoàn toàn vào đến
chính gia khp ni trong sut để ngăn nga
nước rò r t h thng cp nước.
3.
Gn np có trong b ph kin lp đặt và kim
tra để np phi gi chc đường ng.
Lp li tm chn chân đế phía trước
Trước khi lp tm chân đế, hãy kim tra xem
ng dn nước có b rò r không.
C định np chân đế bng cách s dng
tuc nơ vít siết ba (3) c vít theo chiu kim
đồng h, như được th hin hinh v bên
dưới.
Lp li ca ngăn lnh
1.
Đặt bn l
1
bên dưới vào g c định
2
.
2.
T t h ca ngăn lnh ca t lnh
3
vào
khp vi bn l để lp li như cu
4
.
3.
Cho trc bn lê
5
vào trong l c định góc
trên ca ca ngăn đá t lnh
6
. Phi bo đảm
l c định góc trên
7
và l trên đỉnh t
được cân bng khi lp li b phn này
8
. Sau
đó, hãy c định cánh t
9
và v trí dây ni đất
10
bng cách s dng tuc nơ vít siết c theo
chiu kim đồng h.
4.
Đặt np chn bn l
11
lên trên bn lê
12
sau
đó dùng tuc nơ vít siết cht b phn này li.
Chính gia khp ni trong
Chính gia khp ni trong
sut
sut
np A (1/4”)
np A (1/4”)
(6,35mm)
(6,35mm)
1
2
3
4
12
11
1
2
DA99-02028J (VI)-05.indd 09DA99-02028J (VI)-05.indd 09 14. 7. 16.  10:3314. 7. 16.  10:33
10_
thiết lp
ĐIU CHNH CÁNH CA T
LNH
Luôn ghi nh, để ca đóng tht êm thì t lnh phi
cân bng. Nếu cn s tr giúp, hãy xem li ni
dung v cân bng t lnh trên.
Để điu chnh s không cân bng ca t lnh, hãy
tiến hành theo trình t tương t. M cánh ca và
điu chnh chúng, tng chiếc mt, theo th t sau:
1.
Ni lng đai c
1
khi bn l
bên dưới cho đến
khi nó ra ti đim
cui phía trên ca
bu lông
2
.
Khi bn ni lng đai c
1
, hãy nh s
dng khóa lc giác Allen được cung cp
3
để ni lng bu lông
2
theo hướng ngược
chiu kim đồng h. Sau đó, bn có th dùng
tay để tháo đai c
1
ra khi bu lông.
2.
Điu chnh độ cao
chênh lch gia
2 cánh ca bng
cách điu chnh
bu lông
2
theo
chiu kim đồng
h
hoc ngược chiu kim đồng h
.
Khi điu chnh theo chiu kim đồng h
, cánh ca s di chuyn lên trên.
3.
Sau khi điu
chnh cánh ca t
lnh, ni lng đai
c
1
theo chiu
kim đồng h
cho đến
khi đai c ra ti đầu cui phía dưới ca bu lông,
sau đó dùng khóa lc giác siết cht bu lông li
3
để c định đai c đúng v tri
1
.
Nếu bn không c định đai c tht chc
chn, bu lông có th b ni lng.
CÂN BNG T LNH
Sau khi lp đặt xong cánh ca ca t lnh, hãy
kim tra và điu chnh sao cho t lnh được cân
bng trước khi tiến hành nhng điu chnh cui
cùng khác. Nếu t lnh không cân bng, thì ngay
c ca t cũng s không th đóng được mt cách
hoàn ho.
Núm xoay phía dưới mt trước có th
xoay được để điu chnh cân bng cho t
lnh.
Khi cánh ca ngăn đông thp hơn
cánh ca ngăn lnh
Cho tuc nơ vít đầu bng vào rãnh xoay chân điu
chnh ca t lnh, siết theo chiu kim đồng h
hoc ngược chiu kim đồng h để cân bng ngăn
đông. Vn ba (3) c theo hướng ngược chiu kim
đồng h.
Khi cánh ca ngăn đông cao hơn
cánh ca ngăn lnh
Cho tuc nơ vít đầu bng vào rãnh xoay chân điu
chnh ca t lnh, siết theo chiu kim đồng h hoc
ngược chiu kim đồng h để cân bng ngăn lnh.
Xem phn tiếp theo để biết phương pháp vi
chnh ti ưu nht đối vi cánh ca t lnh.
Chân
Chân
Tuc nơ vít
Tuc nơ vít
Tuc nơ vít
Chân
Chân
Khu điu chnh
Khu điu chnh
Khi cánh ca ngăn đông cao hơn
Khi cánh ca ngăn đông cao hơn
cánh ca ngăn lnh
cánh ca ngăn lnh
3
2
1
C lê lc
C lê lc
giác
giác
Bu lông
Bu lông
Đai c
Đai c
hi ki đồ
3
2
C lê lc
C lê lc
giác
giác
Bu lông
Bu lông
i
d
i
3
2
1
C lê lc
C lê lc
giác
giác
Bu lông
Bu lông
Đai c
Đai c
DA99-02028J (VI)-05.indd 10DA99-02028J (VI)-05.indd 10 14. 7. 16.  10:3314. 7. 16.  10:33
thiết lp _11
01 THIT LP
4.
Sau khi kết ni ngun dn nước vi b lc
nước, m ngun dn nước tr li đồng thi x
khong 1 lít để làm sch và v sinh đường ng
dn nước bên trong.
Kết ni ng nước vào t
1.
Tháo np bt ng nước trên t và chèn nút ép
vào ng nước sau khi tháo ra khi ng nước đi
kèm.
2.
Kết ni c hai ng dn nước gia đường ng
dn nước lp sn trên thiết bng dn nước
kèm theo.
3.
Vn cht nút ép lên vòng nén. Lưu ý không
được để khe h gia hai đầu ni.
4.
M nước và kim tra xem có rò r không.
Ch ni ng nước vi ngun nước ung được.
Nếu bn phi sa cha hoc tháo ng
nước, hãy ct b 6,5 mm ng nha để đảm
bo mi ni khít, không rò r nước.
Kim tra cn thn các mi ni ng dn nước
trước khi s dng.
KIM TRA ĐƯỜNG CP NƯỚC
(TÙY CHN)
Đây là mt trong s nhng tính năng rt hu ích
ca t lnh Samsung mi. Để bo đảm tt hơn
cho sc khe ca bn, Samsung đã trang b thêm
b lc nước bên trong nhm ngăn chn nhng
bi bn lt vào nước ung. Tuy nhiên, b lc này
không th loi b hoàn toàn nhng loi siêu vi
trùng trong nước. Do đó, bn nên trang b thêm
h thng np nước ung tinh khiết để thc hin
điu này. Để h thng to đá ca t lnh hot động
hiu qu, áp sut nước yêu cu phi t 138 ~ 862
Kpa. Trong các điu kin thông thường, bn có
th hng đầy mt cc nước dung tích 170 cc trong
vòng 10 giây. Nếu t lnh được lp đặt ti mt khu
vc có áp sut nước yếu (dưới 138 Kpa), bn có
th lp đặt thêm mt bơm đẩy để bo đảm áp sut
cho t lnh. Kim tra li xem bình cha nước bên
trong t lnh đã được lp đặt đúng cách chưa. Để
thc hin vic này, nhn vào nút x nước cho đến
khi nước chy ra t vòi cp nước.
B ph kin lp đặt h thng d
n nước
được kèm theo máy. Bn có th kim tra
trong ngăn linh hot ngăn đông.
Các b ng hút mi được cung cp kèm
theo thiết b s được s dng và không nên
tái s dng các b ng hút cũ.
LP ĐẶT H THNG DN
NƯỚC UNG
Đối vi kiu máy có h thng ng dn
nước bên trong t lnh
Các ph kin cho lp đặt h thng dn nước
ung bên trong t lnh
Kết ni vi đường cp nước
1.
đầu tiên, hãy đóng ngun nước chính.
2.
tìm đường nước ung lnh gn nht.
3.
thc hin theo hướng dn trong b sn phm lc nước.
1
Các con tán và định v ng
Các con tán và định v ng
nước
nước
2
Đầu ni ng
Đầu ni ng
3
ng nước
ng nước
4
B lc
B lc
CN TRNG
Đường nước phi được ni đến ng
nước lnh. Nếu nó được ni vào ng
nước nóng, nó có th làm cho b lc
không hot động.
Đóng ng nước
Đóng ng nước
chính
chính
Đóng ng
Đóng ng
nước chính
nước chính
KHÔNG
KHÔNG
H
H
Tháo np
Tháo np
bo v
bo v
ng dn nước
ng dn nước
lp sn trên máy
lp sn trên máy
Ph kin ng dn
Ph kin ng dn
nước kèm theo
nước kèm theo
Không h
Không h
M a
M a
CN TRNG
DA99-02028J (VI)-05.indd 11DA99-02028J (VI)-05.indd 11 14. 7. 16.  10:3314. 7. 16.  10:33
12_
thiết lp
LP ĐẶT H THNG DN
NƯỚC UNG
Đối vi kiu máy có h thng ng dn
nước bên ngoài t lnh
Các ph kin cho lp đặt h thng dn nước
ung bên trong t lnh
Kết ni vi đường cp nước
Kết ni ng dn nước vi khp ni và vòi nước.
1.
Khóa vòi cp nước chính.
2.
Lp khp ni “A” vi vòi nước
la chn v trí để lp đặt h thng lc
nước ngoài. (Đối vi kiu máy được
trang b b lc nước)
-
Nếu bn mun lp đầu vào và đầu ra ca b lc
nước theo đúng quy cách, hãy tham kho ch
dn nhng hình bên.
-
Sau khi đo khong cách gia vòi nước lnh và
b lc nước, nên ct bt dây dn nước cho phù
hp ri mi tiến hành lp đặt.
Bo hành Samsung không bao gm phn LP
ĐẶT NG NƯỚC.
Giá bn l không bao gm chi phí l
p đặt h
thng này do đó công ty không h tr khách
hàng khon chi phí này.
Vui lòng liên h công ty cp nước hoc đơn v
thi công được y quyn để lp đặt nếu cn.
Nếu nước b rò r xy ra do lp đặt không thích
hp, vui lòng liên h vi đơn v thi công.
Các con tán và định
Các con tán và định
v ng nước
v ng nước
Đầu ni ng
Đầu ni ng
ng nước
ng nước
np gi b lc
np gi b lc
nước
nước
b lc nước
b lc nước
CN TRNG
Đường nước phi được ni đến ng nước lnh.
Nếu nó được ni vào ng nước nóng, nó có th
làm cho b lc không hot động.
THÔNG TIN BO HÀNH
Công ty không chu trách nhim bo hành cho vic lp
đặt h thông cp nước hoc h thng to đá.
Hãy tuân th nghiêm chnh nhng ch dn đây để hn
chế ti đa vic h thng cp nước rt đắt tin b hư hi.
Lưu ý:
Nếu khp ni không va vi vòi nước hin ti, hãy ti
nhà cung cp chính hãng gn nht để mua loi đầu ni
phù hp.
DA99-02028J (VI)-05.indd 12DA99-02028J (VI)-05.indd 12 14. 7. 16.  10:3314. 7. 16.  10:33
thiết lp _13
01 THIT LP
Làm sch cn bám bên trong b lc nước.
(Đối vi kiu máy được trang b b lc nước)
-
M ngun dn nước chính và kim tra xem
nước chy đến đầu vào ca b lc nước chưa.
-
Nếu nước không chy trong ng dn nước,
kim tra xem van nước được m chưa.
-
Để vòi nước m cho đến khi nước sch chy ra
đồng thi nhng tp cht và bi bn lưu trú bên
trong ng dn được loi b hết.
C định np b lc nước.
-
Gi cht np nơi bn cn gi b phn này. (ví
d bên dưới bn ra chén) và sau đó dùng tuc
nơ vít c định nó li
Gi cht b lc nước nơi cn c định.
-
C định nó li, thao tác xem hình minh ha
bên phi.
Hướng dn thay thế ph kin
1.
Khóa vòi cp nước chính li.
2.
Chú ý đến hướng luân chuyn trong b lc.
3.
Nh nhàng n ng dn nước vào bên trong ca
b lc cho đến khi ng dn b chn li.
4.
Sau khi cho ng vào, cho móc gi vào ngàm
ch đầu ni và bóp mnh để c định ng dn.
5.
M vòi nước chính lên và kim tra rò r. Nếu
phát hin thy rò r, lp li các bước 1, 2, 3, 4.
Nếu ch rò r vn chưa được khc phc, tm
ngưng s dng và liên lc vi nhân viên bo trì
ca đại lý.
6.
X nước khong 5 phút trước khi s dng.
KHP NI “A”
KHP NI “A”
VÒI NƯỚC
VÒI NƯỚC
COUPLER
COUPLER
ĐẦU TRÊN CA
ĐẦU TRÊN CA
B LC NƯỚC
B LC NƯỚC
ĐẦU VÀO CA B
ĐẦU VÀO CA B
LC NƯỚC NƯỚC
LC NƯỚC NƯỚC
ĐẦU RA CA NG DN
ĐẦU RA CA NG DN
NƯỚC
NƯỚC
90 độ
90 độ
B LC NƯỚC BÊN
B LC NƯỚC BÊN
NGOÀI
NGOÀI
CN TRNG
Đầu khóa
Đầu khóa
Ch gài khóa li khi ng
Ch gài khóa li khi ng
dn đã vào khp vi b lc
dn đã vào khp vi b lc
ĐẦU VÀO
ĐẦU VÀO
CA B LC
CA B LC
NƯỚC
NƯỚC
ĐẦU DN
ĐẦU DN
NƯỚC RA
NƯỚC RA
CA B LC
CA B LC
HƯỚNG DÒNG NƯỚC ĐI QUA B LC
HƯỚNG DÒNG NƯỚC ĐI QUA B LC
Lưu ý:
Khi ct dây dn nước,
bn phi ct tht vuông góc.
Trường hp ng dn nước b ct
xéo có th gây ra hin tượng rò r
đầu ni.
NG DN
NG DN
NƯỚC
NƯỚC
B LC
B LC
NƯỚC
NƯỚC
ĐẦU RA CA B
ĐẦU RA CA B
LC NƯỚC
LC NƯỚC
NP GI B LC
NP GI B LC
NƯỚC
NƯỚC
DÂY DN NƯỚC
DÂY DN NƯỚC
NP GI B LC
NP GI B LC
NƯỚC
NƯỚC
B LC
B LC
DA99-02028J (VI)-05.indd 13DA99-02028J (VI)-05.indd 13 14. 7. 16.  10:3314. 7. 16.  10:33
14_
thiết lp
Kim tra mc nước cn cp cho khay
to đá.
1.
Nâng hc lên và kéo nh khay to đá ra ngoài.
2.
Khi bn nhn phím “(Kim tra) Test” trong vòng
3 giây, khay to đá xoay tròn. Sau đó vòi cp
nước trong máy s đổ đầy nước cho khay to
đá. Kim tra xem mc nước trong khay to đá
phù hp chưa (tham kho hình minh ha bên
dưới để biết rõ hơn cách thc kim tra).
Nếu mc nước quá thp, viên đá to được s
nh. Trường hp này xy ra là do áp l
c nước
bên trong h thng ng dn không đảm bo
ch không phi t lnh ca bn b trc trc.
S DNG CÔNG TC CHNG
NGƯNG T HƠI NƯỚC
Khi độ m trong phòng cao, hơi nước có th ngưng
t xung quanh k đựng thc ung và h thng ly
nước ung và đá. Bt công tc chng ngưng t hơi
nước để loi b hơi nước ngưng t và tt công tc
này đi khi không còn hơi nước ngưng t na.
Kết ni ng nước vi t lnh.
-
Tháo np chn mt sau ca t lnh.
-
Kết ni đường dn nước vào van, như hình
minh ha.
-
Sau khi kết ni xong, kim tra xem có ch rò r
nước nào không.
Nếu phát hin, kết ni li.
-
Gn np chn mt sau ca t lnh.
C định đường dn nước.
-
S dng np “A” c định
đường dn nước vi mt
tường (phía sau t lnh)
-
Khi đường dn nước đã
được c định, kim tra xem
đường dn nước có b gp
khúc, chc thng sau khi
lp đặt hay không.
Loi b cn bn bên trong ng cp
nước sau khi lp đặt h thng lc nước.
1.
M vòi cp nước chính cho t lnh, cho ly vào
hc ly nước và n nh van cp nước.
2.
Cho nước chy qua h thng cp nước cho
đến khi nước sch (khong 1 lít). Vic này s
làm sch h thng cp nước và ép không khí
khi các đường ng.
3.
Mt s gia đình có th cho nước x thêm nếu
thy cn.
4.
M ca t l
nh và kim tra để đảm bo b lc
nước không rò r.
Trong ln đầu tiên ly nước, do không khí
vn tn ti trong ng dn nước nên có th
xy ra hin tượng nước bn tung tóe khi ra
khi vòi. Đây là hin tượng bình thường ch
không phi li do máy hư hng.
RS21/23H** (Tùy chn)
NG DN NƯỚC
NG DN NƯỚC
CH DN THÁO LP NP
CH DN THÁO LP NP
CHN MT SAU CA T
CHN MT SAU CA T
LNH
LNH
ĐẦU KT NI
ĐẦU KT NI
NP A
NP A
NG DN
NG DN
NƯỚC
NƯỚC
H thng to đá
1
Tay kim tra mc
nước
2
Nút Kim tra (Test)
Kim tra mc nước
DA99-02028J (VI)-05.indd 14DA99-02028J (VI)-05.indd 14 14. 7. 16.  10:3314. 7. 16.  10:33
vn hành _15
02 VN HÀNH
VN HÀNH T LNH
S DNG BNG MCH ĐIU KHIN
/ MÀN HÌNH HIN TH K THUT S
Khi không s dng màn hình hin th nhit độ s
tt, điu này là bình thường.
1
NÚT ĐÔNG
NHANH
(POWER
FREEZE)
Tăng tc thi gian cn thiết để làm
đông sn phm trong ngăn đông.
Điu này có th hu ích nếu bn
cn nhanh chóng đóng băng các
vt d ôi thiu hoc nếu nhit độ
trong ngăn đông đã m lên đáng k
(ví d: khi ca t đã để m).
2
NÚT ĐÔNG
LNH
(FREEZER)
Nhn nút Ngăn đông (Freezer)
để đặt t đông đến nhit độ mong
mun ca bn, bn có th đặt
nhit độ gia -14°C (8°F) và -25ºC
(-14°F).
3
NÚT CHN
LOI ĐÁ
(ICE TYPE)
n nút này để chn chế độ đá viên,
đá nhuyn hoc tt chc năng này.
4
NÚT THAY
B LC
(FILTER
CHANGE)
Khi bn thay đổi b lc, n và gi
nút này trong 3 giây để cài đặt li
thi gian s dng b lc.
5
NÚT MÁT
NHANH
(POWER
COOL)
n nút này để đưa t lnh nhanh
chóng tr v nhit độ đã cài đặt.
n nút này ln na để hy b chế
độ Mát nhanh (Power Cool).
6
CHC NĂNG
KHÓA TR EM
(CHILD LOCK)
n và gi đồng thi nút Mát nhanh
(Power Cool) và nút Ngăn lnh
(Fridge) trong 3 giây, khi đó tt c
các nút trên mt điu khin s b
khóa li. Ngay c hc ly nước
và hc ly đá cũng không hot
động được. Bn n và gi đồng
thi 2 nút này trong 3 giây mt ln
na để hy b chc năng này.
7
NÚT NGĂN
LNH
(FRIDGE)
n nút Ngăn lnh (Fridge) để cài
đặt nhit độ cho ngăn lnh như
mong mun.
Bn ch có th cài đặt nhit độ
trong khong t 1°C ti 7°C (34°F
ti 45°F).
Khi bn kích hot tính năng Power Freeze
(Đông Nhanh), mc tiêu th đin năng ca
t lnh s tăng cao.
Hãy nh tt chc năng này khi bn không
cn s dng na và đưa ngăn đông v thiết
lp nhit độ ban đầu.
Nếu bn cn phi đông lnh mt lượng thc
phm ln, hãy kích hot chc năng Power
Freeze (Đông Nhanh) trước đó ít nht 24
gi.
vn hành t lnh side by
side ca Samsung
5
6
7
1
3
4
2
MU CHN LC LÀM MÁT
MU PHÂN LƯỢNG
MU BÌNH THƯỜNG
DA99-02028J (VI)-05.indd 15DA99-02028J (VI)-05.indd 15 14. 7. 16.  10:3314. 7. 16.  10:33
16_
vn hành
CÁCH LY ĐÁ VÀ LY NƯỚC
UNG
Nhn nút Loi đá (Ice Type) và la chn loi đá
mà bn mun
Đá được to ra sđá viên. Khi bn chn
chế độ “Nghin (Crushed)”, khay to đá bên
trong s nghin đá viên thành đá nhuyn.
Cách ly đá
Cho ly vào hc ly đá và đẩy nh cn gt bên
trong để kích hot chc năng ly đá. Hãy chc
chn rng tm kính nm trên cùng mt đường
thng vi vòi nóng lnh để ngăn cho đá không b
thi ra.
S dng h thng ly nước ung
Đặt mt tm kính bên dưới ng cha nước ph
đẩy nh nhàng cho tm kính t vào cn gt nóng
lnh. Hãy chc chn rng tm kính nm trên cùng
mt đường thng vi vòi nóng lnh để ngăn cho
nước chy ra ngoài.
KIM SOÁT NHIT ĐỘ
KIM SOÁT NHIT ĐỘ NGĂN ĐÔNG
Nhit độ ngăn đông có th được thiết lp gia
-14°C (8°F) và -25ºC (-14°F) cho phù hp vi nhu
cu c th ca bn. Nhn nút Ngăn đông (Freezer)
nhiu ln cho đến khi nhit độ mong mun được
hin th trong màn hình hin th nhit độ. Hãy nh
rng loi thc phm như kem có th nóng chy
-16ºC (4°F).
Nhit độ hin th s thay đổ
i t -14°C (8°F) và
-25°C (-14°F). Khi nhit độ hin th lên ti -14°C
(8°F), nó s bt đầu li t -25°C (-14°F). Năm giây
sau khi nhit độ mi được thiết lp, màn hin th
mt ln na s hin th nhit độ ngăn đông thc tế
hin hành. Tuy nhiên, con s này s thay đổi khi
ngăn đông điu chnh để đạt nhit độ mi.
KIM SOÁT NHIT ĐỘ NGĂN LNH
Nhit độ t lnh có th được thiết lp gia 7ºC
(46°F) và 1ºC (34°F) cho phù hp vi nhu cu c
th ca bn. Nhn nút Ngăn lnh (Fridge) nhiu
ln cho đến khi nhit độ mong mun được hin th
trong màn hình hin th nhit độ. Tiến trình cài đặt
nhit độ cho ngăn lnh cũng ging như tiến trình
cài đặt nhit độ cho ngăn đông. Nhn nút Ngăn
lnh (Fridge) nhiu ln để cài đặt được nhit độ
như mong mun. Nhit độ trong ngăn lnh s dn
thay đổi theo nhit độ mi được cài đặt. Điu này
được th hin trên màn hình hin th s.
Nhit độ ca ngăn đông hay t lnh có th
tăng lên do ca t được m quá thường
xuyên, hoc nế
u mt s lượng ln các thc
phm m hoc nóng được đặt hai bên.
Điu này có th làm cho màn hình hin th
s b nháy. Khi ngăn đông và t lnh tr li
nhit độ đặt bình thường màn hin th s
ngng nhp nháy. Nếu vn tiếp tc nhp
nháy, bn cn phi “thiết lp li” cho t
lnh. Hãy th rút phích c
m ca thiết b, đợi
khong 10 phút và sau đó cm phích tr li.
Chc năng Không đá ( No ice)
La chn chc năng này nếu như
bn mun tt chc năng to đá
DA99-02028J (VI)-05.indd 16DA99-02028J (VI)-05.indd 16 14. 7. 16.  10:3314. 7. 16.  10:33
vn hành _17
02 VN HÀNH
S DNG NGĂN LINH HOT
COOLSELECT ZONE™ (TÙY CHN)
Chế độ lnh nhanh (Quick Cool)
Bn có th s dng tính năng Lnh nhanh (Quick
Cool) vi ngăn linh hot CoolSelect Zone™.
Chế độ “Lnh nhanh” (Quick Cool) cho phép
làm lnh t 1 đến 3 lon thc ung ch trong
vòng 60 phút.
Để hy b chc năng này, nhn nút “Lnh
nhanh” (Quick Cool) mt ln na. Ngăn linh hot
CoolSelect Zone™ s tr li nhit độ bình thường.
Khi chế độ “Lnh nhanh” (Quick Cool) kết thúc,
ngăn linh hot s tr li chế độ “Lnh” (Cool)
thông thường.
Chế độ tan (thaw)
Tht b mt nước và gim cht lượng s làm
gim độ tươi ngon ca thc phm.
Khi chc năng “Tan” (Thaw) được chn, hơi m
và không khí lnh s di chuyn tun hoàn vào
ngăn linh hot CoolSelect Zone™.
Tùy theo khi lượng ca thc phm đông lnh
mà bn có th cài đặt thi gian tan là 4 gi, 6
gi, 10 gi hoc 12 gi.
Khi chế độ “Tan” (Thaw) k
ết thúc, màn hình hin
th ca ngăn linh hot CoolSelect Zone™ s tr
v chế độ “0 độ” (Zero Zone).
Khi chế độ “Tan” (Thaw) kết thúc, thì tht không còn
nước và tht đang trong trng thái bán đông lnh
nên rt d dàng thái để chế biến (nu nướng).
Để kết thúc chế độ này, nhn bt k nút nào
ngoi tr nút “Tan” (Thaw).
Bên dưới là thi gian tan đối vi tht và cá.
(Thi gian này được tính toán da trên thc
phm vi độ dày 1 in).
THI GIAN TAN KHI LƯỢNG
4 gi 363g (0,8Ib)
6 gi 590g (1,3Ib)
10 gi 771g (1,7Ib)
12 gi 1000g (2,2Ib)
Tùy thuc vào độ dày và kích thước ca
thc phm, thi gian rã đông có th thay
đổi. Khi lượng bng trên là tng khi
lượng thc phm trong ngăn linh hot
CoolSelect Zone™. Ví d: Tng thi gian rã
đông cho 400 g tht bò đông lnh và 600 g
tht gà đông lnh s là 10 gi.
Vi chế độ “Tan” (Thaw), thc phm không
nht thiết phi được tan/rã đông trong ngăn
linh hot CoolSelect ZoneTM. Ngăn này có
th
được tháo ra.
Không được cho ngón tay, bàn tay hoc
bt k vt gì không phù hp vào trong h
thng to đá.
-
Nó có th gây thương tích cá nhân hay thit hi
vt cht.
Không được cho tay hoc bt k vt gì vào bên
trong hc ly đá và ly nước ung.
-
Điu này có th gây ra thương tn.
Ch s dng đồ to đá đi kèm vi t.
N
ước cp vào t lnh này phi được lp đặt/kết
ni bi người có tay ngh được chng nhn và
ch ni vi ngun cp nước ung.
Để h thng dn nước ca máy hot động
được n định, áp lc nước cung cp cho t
lnh phi t 138 ~ 862 Kpa.
Nếu bn đi ngh mát hoc công tác dài
ngày và không s dng nước hoc x
đá, hãy đóng vòi nước li.
-
Nếu không, nước có th r ra ngoài.
Lau chùi vượt quá độ m bên trong t lnh và
để m ca.
-
Trái li, mùi và nm mc có th phát trin.
Để có nhiu không gian trong t lnh hơn,
bn có th tháo ngăn đông phía trên vì
điu này không nh hưởng đến các đặc
tính nhit và cơ. Dung lượng lưu tr thc
phm đông ti đa ca ngăn đông được
tính khi ngăn cha này được tháo ri.
CN TRNG
CNH BÁO
CNH BÁO
DA99-02028J (VI)-05.indd 17DA99-02028J (VI)-05.indd 17 14. 7. 16.  10:3314. 7. 16.  10:33
18_
vn hành
THÁO D PH KIN NGĂN
ĐÔNG
Lau sch và sp xếp li các ph kin bên trong
ngăn đông tht ngay ngn.
1.
Kéo k thy tinh thng v phía trước mt. Sau
đó, tiếp nhc nh k lên khi g để ly b phn
này ra ngoài.
2.
Dùng c hai tay nhc thng k ngăn ca lên
trên để ly b phn này ra ngoài.
3.
Kéo thng ngăn t lnh v phía trước mt ri
nh
c nh b phn này lên để ly ra ngoài.
4.
Nhc khay to đá lên mt chút ri kéo thng b
phn này v phía trước mt để ly ra ngoài.
Không nên thao tác quá mnh khi tháo g
np chn chân đế t lnh.
Nếu không, np chn s v và có th gây
thương tn cho bn.
Chế độ lnh đông (Soft Freeze)
Khi bn chn chế độ “Lnh đông” (Soft Freeze),
nhit độ trên bng điu khin s hin th -5ºC
bt k nhit độ mà bn thiết lp cho t lnh.
Chế độ “Lnh đông” (Soft Freeze) giúp cho thc
phm tươi được lâu hơn.
Có th thái tht mà không mt nước.
Chế độ 0 độ (Zero Zone) (0ºC)
Khi bn chn chế độ “0 độ” (Zero Zone), nhit
độ trong ngăn linh hot CoolSelect Zone™ s
được duy trì 0 ºC bt k nhit độ mà bn thiết
lp cho t lnh.
Chế độ “0 độ” (Zero Zone) giúp cho thc phm
tươi được lâu hơn.
Chế độ làm mát (Cool)
Khi chế độ “Lnh” (Cool) được chn, nhit độ
trong ngăn linh hot s cùng nhit độ vi nhit
độ mà bn thiết lp cho t lnh.
Mt hin th nhit độ ca ngăn s hin th nhit
độ trùng khp vi nhit độ hin trên mt hin
th nhit độ ca t lnh.
Ngăn linh hot CoolSelect ZoneTM
được tăng
thêm không gian lưu tr thc phm.
Tùy thuc vào lượng thc ung lưu tr nhiu
hay ít mà thi gian làm lnh s khác nhau.
Đối vi chế độ “Lnh nhanh” (Quick Cool),
thc phm lưu tr trong ngăn linh hot
CoolSelect Zone™ nên được ly ra ngoài.
CNH BÁO
DA99-02028J (VI)-05.indd 18DA99-02028J (VI)-05.indd 18 14. 7. 16.  10:3314. 7. 16.  10:33
vn hành _19
02 VN HÀNH
Trước khi tháo các ph kin phi đảm bo
không còn thc phm để trên đó.
Khi có th, hãy loi b hoàn toàn thc phm
để gim thiu nguy cơ tai nn.
V SINH T LNH
Không s dng benzene, dung môi hay
Clorox™ để v sinh.
Chúng có th phá hy b mt thiết b và có
th to ra nguy cơ cháy.
Không phun nước lên t lnh khi đang cm
đin vì điu đó có th gây ra đin git.
Không v sinh t lnh bng benzen, dung
môi hay cht ty ra ô tô để tránh nguy cơ
xy ra cháy.
THAY TH ĐÈN BÊN TRONG
Vui lòng liên h vi nhân viên dch v bo
hành để thay mi đèn LED.
THÁO D PH KIN NGĂN LNH
1.
M ca ngăn bng cách kéo k thy tinh chng
trượt thng v phía bn. Sau đó, nhc nh b
phn này lên ri ly ra ngoài.
2.
Ly ngăn tr rau qu bng cách n vào nhng
g c định ti phía trong bên phi và bên trái
ca v ngăn Veggie Box/
Dry Box và tháo ra bng
cách kéo thng v phía
trước. Gi cht ngăn bng
mt tay, nhc dn lên trong
khi kéo ra ngoài cho
đến khi
ly hn ra ngoài.
3.
Ly k ca Gallon bng cách dùng hai tay cm
cht ngăn ca ri nhc thng lên để ly ra
ngoài.
4.
K hình ch Z được gi c định vào thân ca
t lnh.
Để tháo g b phn này, bn nhc nh k lên
mt chút để các chân k thoát khi rãnh định v
sau đó ly nó ra ngoài.
Phi bo đảm r
ng khay Z được lp như
hình minh ha và không b lt ngược.
CN TRNG
CNH BÁO
CN TRNG
DA99-02028J (VI)-05.indd 19DA99-02028J (VI)-05.indd 19 14. 7. 16.  10:3314. 7. 16.  10:33
20_
vn hành
6.
Sau khi hoàn tt tiến trình lp đặt, bn n và gi
nút Loi đá (Ice Type) trong 3 giây để cài đặt li
thi hn s dng b lc nước cho t lnh.
7.
Cui cùng, bn dùng ly hng khong 1 lít nước
đầu tiên t hc ly nước ca t lnh và b đi.
Điu này giúp bn loi b bi cũng như không
khí còn sót li ca h th
ng dn nước còn sót
li bên trong t lnh.
Trong ln đầu tiên ly nước, do không khí
vn tn ti trong ng dn nước nên có th
xy ra hin tượng nước bn tung tóe khi ra
khi vòi. Đây là hin tượng bình thường ch
không phi li do máy hư hng.
Cách mua b lc thay thế
Bn liên h vi đại lý bán hàng chính thc ca
Samsung để có th đặt hàng mua b lc nước mi
cho t lnh.
S DNG CÁNH CA
Do kiu máy này được trang b thêm h thng
cnh báo khi đóng m ca. Vì thế máy luôn báo
hiu cho bn biết khi nào các ca t lnh không
được đóng kín hoàn toàn.
Sau khi được m vượt quá mt ngưỡng nào đó,
cánh ca s “nhn biết” và gi nguyên độ m. Khi
ca t được m mc dưới ngưỡng, t s nhn
biết điu này và máy t động đóng ca t li.
THAY B LC NƯỚC
Để gim nguy cơ nước làm hư tài sn ca
bn, KHÔNG ĐƯỢC s dng các b lc
nước không nhãn hiu hoc nhãn hiu khác
cho t lnh SAMSUNG. CH ĐƯỢC S
DNG CáC B LC NƯỚC NHÃN HIU
SAMSUNG. SAMSUNG s không chu
trách nhim pháp lý đối vi bt c thit hi
nào, bao gm nhưng không ch gii hn v
thit hi tài sn xy ra do nước rò r vì s
dng b lc không nhãn hiu hoc nhãn
hiu khác. Các t lnh SAMSUNG được
thiết kế để hot động CH VI B lc Nước
SAMSUNG.
Đèn “Filter Indicator” (Ch báo B lc) sáng báo
hiu cho bn biết đã đến lúc phi thay mi hp
hot cht kh mùi ca b lc t lnh.
Khi đèn báo b lc chuyn sang màu đỏ, là đế
n lúc
phi thay b lc.
Để bn có thi gian mua b lc mi, đèn s hin
th cho đến trước khi b lc hin ti không th s
dng được na.
Thay b lc mi theo đúng định k để nước cp
cho t lnh luôn bo đảm sch và tinh khiết nht.
1.
Ly b lc nước ra khi hp, dán nhãn
th
i hn s dng lên b lc như hình bên
dưới.
2.
Ghi li thi gian s dng b lc, thường
là sáu tháng k t ngày lp đặt. Ví d:
nếu bn thay b lc nước tháng 3 thì
bn ghi thi hn phi thay b lc mi lên
nhãn vào tháng 9. Điu này giúp bn nh
phi thay b lc mi đúng hn. Thông
thường, thi gian s dng b lc là 6
tháng.
3.
Sau đó, tháo np đậy b lc nước ra
bng cách xoay ngược chiu kim đồng
h.
4.
G b np đậy b lc và tháo b lc cũ
ra khi ngay.
5.
Lp b lc mi vào khp ngõ lp b lc
trong máy. T t xoay b lc nước theo
chiu kim đồng h 90o để theo đúng du
ch hướng trên v t lnh, khóa c định
b lc nước v trí này. Phi đảm bo
du ch định hướng trùng vi v trí “khóa
(lock)” trên b phn c định b lc nước.
Không được xiết quá cht.
1
2
3
4
5
Đưa v trí khóa
Đưa v trí khóa
v trùng vi
v trùng vi
hướng ca
hướng ca
vch ch hướng
vch ch hướng
Np đậy b lc
Np đậy b lc
Dán nhãn thi
Dán nhãn thi
gian
gian
(ch báo tháng)
(ch báo tháng)
CNH BÁO
DA99-02028J (VI)-05.indd 20DA99-02028J (VI)-05.indd 20 14. 7. 16.  10:3314. 7. 16.  10:33
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24

Samsung RS21HKLMR Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
Tento návod je vhodný aj pre