HANYOUNG NUX MA4N Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu
Không chạm hoặc tiếp xúc với các ngõ vào/ ngõ ra của thiết bị đầu cuối vì có thể gây ra điện giật.
Nếu người dùng sử dụng sản phẩm nào khác với chỉ định bởi nhà sản xuất, có thể gây ra tai nạn về người
hoặc hư hỏng sản phẩm.
Nếu có khả năng xảy ra sự cố hoặc bất thường của sản phẩm này có thể dẫn đến sự cố hư hỏng nghiêm
trọng cho hệ thống, lắp đặt mạch bảo vệ thích hợp ở bên ngoài.
Vì sản phẩm này không có công tắc nguồn hoặc cầu chì, vui lòng lắp đặt riêng lẻ ở bên ngoài. (Cầu chì định
mức: 250V 0.5A).
Để tránh bị điện giật hoặc hư hỏng sản phẩm, vui lòng không bật nguồn trước khi hoàn thành việc kết nối
hệ thống dây.
Không được tháo rời, sửa đổi hoặc sữa chữa sản phẩm. Có khả năng gây ra trục trặc, điện giật hoặc gây ra
hỏa hoạn.
Khi tháo/ lắp sản phẩm vui lòng tắt nguồn. Điều này là nguyên nhân gây ra điện giật, trục trặc hoặc hư hỏng.
Để tránh trục trặc hoặc hư hỏng của sản phẩm này, vui lòng cấp điện áp nguồn định mức.
Bất kỳ sử dụng sản phẩm nào khác ngoài chỉ định của nhà sản xuất có thể dẫn đến sự cố hoặc hư hỏng
của sản phẩm.
Vì có thể xảy ra điện giật, vui lòng sử dụng sản phẩm được gắn trên bảng điều khiển trong khi đang cấp
nguồn điện.
NGUY HIỂM
CẢNH BÁO
CHÚ Ý
Nội dung của hướng dẫn sử dụng này có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
Hãy đảm bảo rằng thông số kỹ giống với những gì bạn đã đặt hàng.
Vui lòng đảm bảo rằng sản phẩm không bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển.
Vui lòng sử dụng sản phẩm này ở nơi có khí ăn mòn (chẳng hạn khí độc hại, amoniac, v.v) và khí dễ cháy
không xảy ra.
Vui lòng sử dụng sản phẩm này ở nơi không có rung động hoặc chấn động mạnh đến sản phẩm.
Vui lòng sử dụng sản phẩm ở nơi không có nước, dầu, hóa chất, hơi nước, bụi, sắt và những thứ khác.
Vui lòng không lau sản phẩm bằng dung dịch hữu cơ như cồn, benzen và những chất khác. (Vui lòng sử
dụng chất tẩy rửa nhẹ)
Tránh những nơi có mức độ nhiễu quá mức và tĩnh điện và gây ra nhiễu từ.
Vui lòng tránh sử dụng ở nơi tích tụ bức xạ nhiệt và ánh nắng trực tiếp.
Vui lòng sử dụng sản phẩm này ở nơi có độ cao dưới 2000 m.
Vui lòng kiểm tra sản phẩm nếu sản phẩm tiếp xúc với nước sẽ có khả năng bị rò rỉ điện và có nguy cơ hỏa
hoạn.
Nếu dây cấp nguồn xảy ra hiện tượng nhiễu trên đường dây, khuyến cáo nên lắp thêm máy biến áp cách
điện hoặc bộ lọc nhiễu. Bộ lọc nhiễu gắn trên bảng điện phải được nối đất và dây dẫn giữa ngõ ra của bộ
lọc và thiết bị đầu cuối càng ngắn càng tốt.
Nếu lắp đặt dây cáp sản phẩm sát nhau, có thể xảy ra nhiễu lẫn nhau.
Vui lòng không kết nối bất kể thứ gì với thiết bị đầu cuối không sử dụng.
Vui lòng kết nối đúng cực sau khi đảm bảo sự tương quan các cực của thiết bị đầu cuối.
Lắp đặt công tắc hoặc CB mạch giúp người vận hành tắt nguồn điện ngay lặp tức và ký hiệu để chỉ rõ chức
năng.
Hãy lắp đặt công tắc hoặc CB gần nơi điều khiển tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận hành.
Vui lòng lắp đặt công tắc hoặc CB trên bảng điều khiển theo tiêu chuẩn IEC60947 - 1 hoặc IEC60947 - 3.
Để sử dụng sản phẩm này một cách an toàn, chúng tôi nên khuyên bạn bảo dưỡng định kỳ.
Một số bộ phận của sản phẩm này có tuổi thọ giới hạn và suy giảm tuổi thọ.
Bảo hành của sản phẩm này (bao gồm cả phụ kiện) chỉ là 1 năm khi được sử dụng cho mục đích đã được
dự định trong điều kiện bình thường.
THÔNG TIN AN TOÀN MÃ ĐẶT HÀNG
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Trước khi sử dụng sản phẩm, vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng cẩn thận và sửa dụng đúng cách.
Phần cảnh giác được khai báo trong hướng dẫn được chia thành NGUY HIỂM, CẢNH BÁOCHÚ Ý theo mức
độ nghiêm trọng của chúng.
NGUY HIỂM
CẢNH BÁO
CHÚ Ý
Chỉ ra tình huống nguy hiểm sắp xảy ra, nếu không phòng tránh, sẽ dẫn đến
tử vong hoặc thương tích nghiêm trọng
Chỉ ra tình huống nguy hiểm ềm ẩn, nếu không phòng tránh, sẽ dẫn đến tử ti
vong hoặc thương tích nghiêm trọng
Chỉ ra tình huống nguy hiểm tiềm ẩn, nếu không phòng tránh, có thể dẫn đến
thương tích nhẹ hoặc thiệt hại tài sản
Mã hàng
Mã hàng
Nguồn cấp
Độ dao động điện áp
Công suất tiêu thụ
Thời gian phản hồi
Chiều dài
tín hiệu
tối thiểu
Tín hiệu
vào
Tín hiệu
START
Tín hiệu
START
Tín hiệu
Cấm (INH)
Tín hiệu
Cấm (INH)
Tín hiệu
RESET
Tín hiệu
RESET
Độ bền
Độ bền
Sự cố
Sự cố
Cơ khí
Điện
Tín hiệu ra
Lỗi cài đặt
Lỗi lặp lại
Lỗi nhiệt độ
Điện trở cách điện
Độ bền điện
Điện áp xung
Chống rung
Chống sốc
Tuổi thọ
relay
Loại kết nối
Nhiệt độ môi trường
Độ ẩm môi trường
Trọng lượng
Nhiệt độ lưu trữ
MA4N -
A
Bộ định thời Analog đa năng (48 x 48 mm)
2c (Giới hạn thời gian) 11 chân
2c (Giới hạn thời gian + Tức thời) 11 chân
2c (Giới hạn thời gian), 2c (Giới hạn thời gian + Tức thời)
Lựa chọn theo chế độ 8 chân
Sử dụng kép 24 - 240 V a.c/ d.c (50 - 60 Hz)
24 - 240 V a.c/ d.c 50 - 60 Hz
±10 % điện áp cung cấp
5.3 VA (240 V a.c), 2.5 W (240 V d.c)
Tối đa 0.1 giây
Tối thiểu 20 ms
Ngõ vào không điện áp
Trở kháng khi đóng: Tối đa 2 k
Điện áp còn lại khi đóng: Tối đa 0.7 V d.c
Trở kháng khi mở: Tối thiểu 100 k
Giới hạn thời gian 2c Giới hạn thời gian 1c
Tức thời 1c
Giới hạn thời gian 2c
Giới hạn thời gian 1c
Tức thời 1c
NO: 10 A 125 V a.c, 5 A 250 V a.c, 5 A 30 V d.c
NC: 3 A 125 V a.c, 2 A 250 V a.c, 1 A 30 V d.c
Tối đa ± 5% ±0.05 giây
Tối đa ±0.3 giây
Tối đa ±2% giây
100 M (500 V d.c)
2000 V a.c 50/ 60 Hz trong 1 phút
Tối đa ±2000 V
10 - 55 Hz, biên độ kép 0.75 mm
10 - 55 Hz, biên độ kép 0.5 mm
2
300 m/s (xấp xỉ 30 G)
2
100 m/s (xấp xỉ 10 G)
Tối thiểu 10 triệu lần (Tần số đóng/ mở: 180 lần/ phút)
Tối thiểu 100,000 lần (250 V a.c 3 A tải trở)
Đế cắm 11 chân Đế cắm 8 chân
o
-10 ~ 55 C (Không ngưng tụ)
o
-20 ~ 65 C
35 ~ 85% R.H.
Khoảng 100 g (Bao gồm giá đỡ cố định)
B
C
Lựa chọn
thiết bị
Nguồn cấp
Ký hiệu
Bộ Định Thời Analog Đa Năng
Hướng Dẫn Sử Dụng
MA4N - A MA4N - B MA4N - C
Mô tả
Cám ơn bạn đã mua các sản phẩm của HANYOUNG NUX.
Vui lòng kiểm tra sản phẩm có giống như bạn đã đặt hàng không.
Trước khi sử dụng sản phẩm, vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng cẩn thận.
Vui lòng giữ tờ hướng dẫn này bạn có thể xem ở mọi nơi.
VPĐD
Nhà máy
INDONESIA
CÔNG TY TNHH HANYOUNG NUX VIỆT NAM
152/11B Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh,
Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Số điện thoại: (028) 3512 2066
FAX: (028) 3512 2065
http://www.hynux.com
PT. HANYOUNG ELECTRONIC INDONESIA
Jl. Cempaka Blok F16, No. 02 Delta Silicon II Cikarang
Bekasi Indonesia
TEL: 62 - 21 - 8911 - 8120 ~ 4
FAX: 62 - 21 - 8911 - 8126
MA4N - A: Hai relay hoạt động như giới hạn thời gian.
MA4N - B: Kết nối relay với chân , , hoạt
động như tức thời và relay khác hoạt động như giới
hạn thời gian.
Vui lòng tham khảo Biểu đồ thời gian hoạt động của relay
Tối thiểu 60
77.3
69.3
46.5
44.6
48
48
[Đơn vị: mm]
48
14.888
Tối thiểu 60
Hai relay trong chế độ A1 và D1 hoạt động như giới hạn
thời gian.
Relay trong chế độ B1, C1, E1, F1 kết nối ở chân , ,
hoạt động như tức thời.
Và relay còn hoạt động như giới hạn thời gian
MA4N - C: Tùy thuộc vào biểu đồ thời gian, relay hoạt
động như giới hạn thời gian hoặc tức thời.
Vui lòng tham khảo Biểu đồ thời gian hoạt động của
relay.
Chọn đơn vị thời gian bằng cách núm xoay Dải thời gian ở mặt trước bộ định thời.
Có thể chọn 16 loại dải thời gian và sẽ hiển thị giây, phút, giờ, 10 giờ tương ứng.
Chọn chế độ hoạt động bằng cách xoay núm xoay chuyển đổi chế độ hoạt động ở mặt trước của bộ định thời,
Có thể chọn 6 loại chức năng hoạt động A, B, C, D, E, F hoặc A1, B1, C1, D1, E1, F1
Núm xoay
Dải thời gian
Núm xoay
Chế độ hoạt động
Hiển thị đơn vị
thời gian
Hiển thị
Chế độ hoạt động
Loại MA4N - A, MA4N - B
Hiển thị chế độ hoạt động
Núm xoay chế độ hoạt động
Hiển thị đơn vị thời gian
Núm xoay dải thời gian
Hiển thị dải thời gian
Giá trị thời gian thiết lập
Hiển thị hoạt động/ dẫn
(Led đỏ) (Nhấp nháy khi hoạt động)
Hiển thị ngõ ra (LED xanh)
Loại MA4N - C
Chế độ
Đơn vị thời gian Giây Phút Giờ x10 giờ
Thời gian tối đa
Dải
thiết lập
1.2 0.12 ~ 1.2
0.3 ~ 3
1.2 ~ 12
1.2 ~ 12
12 ~ 120
3 ~ 30
3 ~ 30
30 ~ 300
3
12
30
Chế độ
A
A1
B1
C1
D1
E1
F1
B
C
D
E
FFLICKER ON START
Tín hiệu OFF DELAY
Tín hiệu ON DELAY
INTERVAL
FLICKER OFF START
ON DELAY
ON DELAY
ON DELAY 1
ON DELAY 2
FLICKER ON START
FLICKER OFF START
INTERVAL
Chức năng hoạt động
Chức năng hoạt động
Đơn vị thời gian
Giây, Phút, Giờ,
10 giờ
0, 0.2, 0.4, 0.6, 0.8, 1.0, 1.2
0, 0.5, 1.0, 1.5, 2.0, 2.5, 3.0
0, 2, 4, 6, 8, 10, 12
0, 5, 10, 15, 20, 25, 30
Dải thời gian
Nguồn
Nguồn
Reset
Start
Cấm
MA4N - A/ MA4N - B
MA4N - C
Lựa chọn đơn vị thời gian
Lựa chọn chế độ hoạt động
DẢI THỜI GIAN
TÊN TỪNG BỘ PHẬN
SƠ ĐỒ KẾT NỐI
KÍCH THƯỚC VÀ MẶT CẮT
BIỂU ĐỒ THỜI GIAN (MAN4N - A, MA4N - B)
Đèn LED hiển thị hoạt động/ dẫn
Đèn LED hiển thị hoạt động/ dẫn
Đèn LED hiển thị hoạt động/ dẫn
Đèn LED hiển thị hoạt động/ dẫn
Đèn LED hiển thị hoạt động/ dẫn
Đèn LED hiển thị hoạt động/ dẫn
Tiếp điểm giới hạn thời gian NC
Tiếp điểm giới hạn thời gian NC
Tiếp điểm giới hạn thời gian NC
Tiếp điểm giới hạn thời gian NC
Tiếp điểm giới hạn thời gian NC
Tiếp điểm giới hạn thời gian NC
Nguồn
Nguồn
Nguồn
Nguồn
Nguồn
Nguồn
Tiếp điểm giới hạn thời gian NO
Tiếp điểm giới hạn thời gian NO
Tiếp điểm giới hạn thời gian NO
Tiếp điểm giới hạn thời gian NO
Tiếp điểm giới hạn thời gian NO
Tiếp điểm giới hạn thời gian NO
Reset
Reset
Reset
Reset
Reset
Reset
Start
Start
Start
Start
Start
Start
Chế độ F: FLICKER ON START
Chế độ E: Tín hiệu OFF DELAY
Chế độ D: Tín hiệu ON/ OFF DELAY
Chế độ C: INTERVAL
Chế độ B: FLICKER OFF START
Chế độ A: ON DELAY
MA4N - A: Ngõ ra - giới hạn thời gian 2c MA4N - B: Ngõ ra - giới hạn thời gian 1c, Tức thời 1c
Chúng tôi đề xuất tối thiểu 100 ms của thời gian thiết lập chế độ ngõ ra D1, E1 vì thời gian thiết lập quá ngắn có thể gây ra sự cố.
Độ rộng ngõ ra của One Shot được cố định 0.5 giây
Đèn LED hiển thị hoạt động/ dẫn
Đèn LED hiển thị hoạt động/ dẫn
Đèn LED hiển thị hoạt động/ dẫn
0.5 giây 0.5 giây
Đèn LED hiển thị hoạt động/ dẫn
Đèn LED hiển thị hoạt động/ dẫn
Đèn LED hiển thị hoạt động ngõ ra giới hạn thời gian
Đèn LED hiển thị hoạt động ngõ ra giới hạn thời gian
Đèn LED hiển thị hoạt động ngõ ra giới hạn thời gian
Đèn LED hiển thị hoạt động ngõ ra giới hạn thời gian
Đèn LED hiển thị hoạt động ngõ ra giới hạn thời gian
Đèn LED hiển thị hoạt động ngõ ra giới hạn thời gian
Tiếp điểm tức thời NO
Tiếp điểm tức thời NO
Tiếp điểm tức thời NO
Tiếp điểm tức thời NO
Tiếp điểm tức thời NC
Tiếp điểm tức thời NC
Tiếp điểm tức thời NC
Tiếp điểm tức thời NC
Tiếp điểm giới hạn thời gian NC
Tiếp điểm giới hạn thời gian NC
Tiếp điểm giới hạn thời gian NC
Tiếp điểm giới hạn thời gian NC
Tiếp điểm giới hạn thời gian NC
Tiếp điểm giới hạn thời gian NC
Nguồn
Nguồn
Nguồn
Nguồn
Nguồn
Nguồn
t: thời gian thiết lập, t - a: trong thời gian thiết lập, Rt: thời gian đặt lại
Tiếp điểm giới hạn thời gian NO
Tiếp điểm giới hạn thời gian NO
Tiếp điểm giới hạn thời gian NO
Tiếp điểm giới hạn thời gian NO
Tiếp điểm giới hạn thời gian NO
Tiếp điểm giới hạn thời gian NO
Chế độ F1: INTERVAL
Chế độ E1: FLICKER ON START
Chế độ D1: FLICKER OFF START
Chế độ C1: ON DELAY 2
Chế độ B1: ON DELAY 1 (Ngõ ra One - Shot)
Chế độ A1: ON DELAY
BIỂU ĐỒ THỜI GIAN (MAN4N - C)
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4

HANYOUNG NUX MA4N Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu