HANYOUNG NUX MA4SD Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu
Bộ Định Khởi Động Thời Sao - Tam Giác
MA4SD VPĐD
Nhà máy
INDONESIA
Hướng Dẫn Sử Dụng
CÔNG TY TNHH HANYOUNG NUX VIỆT NAM
87 - 89 Tân Cảng, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành
Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Số điện thoại: (028) 3512 2065 FAX: (028) 3512 2066
http://www.hynux.com
PT. HANYOUNG ELECTRONIC INDONESIA
Jl. Cempaka Bolk F 16 No.02 Delta Silicon II Industrial Park
Lippo Cikarang Cicau, Cikarang Pusat Bekasi 17550 Indonesia
TEL: 62-21-8911-8120~4 FAX: 62-21-8911-8126
Chúng tôi rất cám ơn bạn đã mua các sản phẩm của HANYOUNG.
Trước khi sử dụng sản phẩm đã mua, vui lòng kiểm tra để đảm bảo
có giống như sản phẩm bạn đã đặt hàng.
Trước khi sử dụng sản phẩm, xin đọc kỹ hướng dẫn sử dụng cẩn thận.
Vui lòng giữ tờ hướng dẫn này mà bạn có thể xem ở mọi nơi.
THÔNG TIN AN TOÀN
ĐẶC ĐIỂM
MÃ ĐẶT HÀNG
KÍCH THƯỚC VÀ MẶT CẮT
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
SƠ ĐỒ KẾT NỐI
ĐẶC TÍNH THỜI GIAN
TÊN THÀNH PHẦN VÀ CHỨC NĂNG
Trước khi sử dụng sản phẩm, xin đọc kỹ thông tin an toàn cẩn thận và sử dụng sản phẩm đúng cách. Phần cảnh giác
được khai báo trong hướng dẫn được chia thành NGUY HIỂM, CẢNH BÁOCHÚ Ý theo mức quan trọng của chúng.
NGUY HIỂM
NGUY HIỂM
CẢNH BÁO
CHÚ Ý
CẢNH BÁO
CHÚ Ý
Chỉ ra tình huống nguy hiểm sắp xảy ra, nếu không phòng tránh, sẽ dẫn đến tử vong hoặc thương tích nghiêm trọng
Chỉ ra tình huống nguy hiểm tiềm ẩn, nếu không phòng tránh, sẽ dẫn đến tử vong hoặc thương tích nghiêm trọng
Chỉ ra tình huống nguy hiểm tiềm ẩn, nếu không phòng tránh, có thể dẫn đến thương tích nhẹ hoặc thiệt hại tài sản
Không chạm hoặc tiếp xúc với các ngõ vào/ ngõ ra của thiết bị đầu cuối vì có thể gây ra điện giật.
Nếu người dùng sử dụng sản phẩm nào khác với chỉ định bởi nhà sản xuất, có thể gây ra tai nạn về người hoặc hư
hỏng sản phẩm.
Nếu có khả năng xảy ra sự cố hoặc bất thường của sản phẩm này có thể dẫn đến sự cố hư hỏng nghiêm trọng cho hệ
thống, lắp đặt mạch bảo vệ thích hợp ở bên ngoài.
Vì sản phẩm này không có công tắc nguồn hoặc cầu chì, vui lòng lắp đặt riêng lẻ ở bên ngoài. (Cầu chì định mức: 250V
0.5A).
Để tránh bị điện giật hoặc hư hỏng sản phẩm, vui lòng không bật nguồn trước khi hoàn thành việc kết nối hệ thống
dây.
Không được tháo rời, sửa đổi hoặc sữa chữa sản phẩm. Có khả năng gây ra trục trặc, điện giật hoặc gây ra hỏa hoạn.
Khi tháo/ lắp sản phẩm vui lòng tắt nguồn. Điều này là nguyên nhân gây ra điện giật, trục trặc hoặc hư hỏng.
Để tránh trục trặc hoặc hư hỏng của sản phẩm này, vui lòng cấp điện áp nguồn định mức.
Vì đây không phải là cấu trúc chống cháy nổ. Vui lòng không sử dụng ở những nơi xung quanh dễ cháy nổ.
Vì có thể xảy ra điện giật, vui lòng sử dụng sản phẩm được gắn trên bảng điều khiển trong khi đang cấp nguồn điện.
Nội dung của hướng dẫn sử dụng này có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
Hãy đảm bảo rằng thông số kỹ giống với những gì bạn đã đặt hàng.
Vui lòng đảm bảo rằng sản phẩm không bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển.
Vui lòng sử dụng sản phẩm này ở nơi có khí ăn mòn (chẳng hạn khí độc hại, amoniac, v.v) và khí dễ cháy không xảy ra.
Vui lòng sử dụng sản phẩm này ở nơi không có rung động hoặc chấn động mạnh đến sản phẩm.
Vui lòng sử dụng sản phẩm ở nơi không có nước, dầu, hóa chất, hơi nước, bụi, sắt và những thứ khác.
Vui lòng không lau sản phẩm bằng dung dịch hữu cơ như cồn, benzen và những chất khác. (Vui lòng sử dụng chất tẩy
rửa nhẹ)
Tránh những nơi có mức độ nhiễu quá mức và tĩnh điện và gây ra nhiễu từ.
Vui lòng tránh sử dụng ở nơi tích tụ bức xạ nhiệt và ánh nắng trực tiếp.
Vui lòng sử dụng sản phẩm này ở nơi có độ cao dưới 2000 m.
Vui lòng kiểm tra sản phẩm nếu sản phẩm tiếp xúc với nước sẽ có khả năng bị rò rỉ điện và có nguy cơ hỏa hoạn.
Nếu dây cấp nguồn xảy ra hiện tượng nhiễu trên đường dây, khuyến cáo nên lắp thêm máy biến áp cách điện hoặc bộ
lọc nhiễu. Bộ lọc nhiễu gắn trên bảng điện phải được nối đất và dây dẫn giữa ngõ ra của bộ lọc và thiết bị đầu cuối
càng ngắn càng tốt.
Sản phẩm nên sử dụng loại dây xoắn đôi làm tăng khả năng chống nhiễu hiệu quả hơn.
Vui lòng không kết nối bất kể thứ gì với thiết bị đầu cuối không sử dụng.
Vui lòng kết nối đúng cực sau khi đảm bảo sự tương quan các cực của thiết bị đầu cuối.
Lắp đặt công tắc hoặc CB mạch giúp người vận hành tắt nguồn điện ngay lặp tức và ký hiệu để chỉ rõ chức năng.
Hãy lắp đặt công tắc hoặc CB gần nơi điều khiển tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận hành.
Vui lòng lắp đặt công tắc hoặc CB trên bảng điều khiển.
Để sử dụng sản phẩm này một cách an toàn, chúng tôi nên khuyên bạn bảo dưỡng định kỳ.
Một số bộ phận của sản phẩm này có tuổi thọ giới hạn và suy giảm tuổi thọ.
Bảo hành của sản phẩm này (bao gồm cả phụ kiện) chỉ là 1 năm khi được sử dụng cho mục đích đã được dự định trong
điều kiện bình thường.
Khi được cấp nguồn, sản phẩm cần một khoảng thời gian chuẩn bị để ngõ ra hoạt động. Vui lòng sử dụng chung relay
trễ khi sản phẩm được sử dụng như là tín hiệu bên ngoài cho mạch khóa liên động hoặc thiết bị tương tự.
Bộ định thời sao - tam giác Loại 8 chân Bộ hẹn giờ khởi động Motor công suất cao
Ngõ ra tiếp điểm tức thời, ngõ ra tiếp điểm sao, ngõ ra tiếp điểm tam giác
Điện áp nguồn (100 - 240 V a.c 50/ 60 Hz, 24 - 240 V d.c được sử dụng cả hai)
60.0
60.0
48.0
77.3
69.3
46.5
8.0 8.0
[Đơn vị: mm]
14.8
48.0
48.0
44.6
Nguồn
Nguồn Nguồn
Tiếp điểm
tức thời
Tiếp điểm
Chỉ báo hoạt
động
Chỉ báo hoạt
động
Tiếp điểm
Đèn LED
Đèn LED
Khi nguồn được cấp,
tiếp điểm tức thời
tiếp điểm đang ON.
Khi đạt đến thời gian
thiết lập t1 thì tiếp
điểm sẽ OFF. Sau
thời gian chuyển đổi
t2, tiếp điểm sẽ
ON. Tiếp điểm sẽ
ON cho đến khi nguồn
OFF.
MA4SDI
Mã hàng
MA4
Mã hàng
Điện áp nguồn 100 - 240 V a.c 50/ 60 Hz, 24 - 240 V d.c
Bộ định thời đa năng (Bộ định thời khởi động Sao - Tam giác) 48(W) x 48(H) mm
Ngõ ra , ngõ ra
SD
SDI Ngõ ra tức thời, ngõ ra , ngõ ra
±10 % nguồn cấp
Xấp xỉ 3.8 VA (100 - 240 V a.c 60 Hz), xấp xỉ 1.9 W (24 - 240 V d.c)
Tối đa 10 ms
1 ~ 300 giây
Tối đa ±25 %
Power ON Start
250 V a.c 5 A tải trở
Cơ: Tối thiểu 5 triệu lần, Điện: Tối thiểu 100,000 lần (250 V a.c 5 A tải trở)
Tối thiểu 100 M (500 V d.c)
2000 V a.c 50/ 60 Hz trong 2 phút
Sóng vuông bằng thiết bị mô phỏng nhiễu (độ rộng xung ±1 µs) ±2 kV
10 - 55 Hz (trong 1 phút), biên độ 0.75 mm, trên mỗi phương X, Y, Z trong 1 giờ
2
300 m/s (30G), trên mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần
o
-10 ~ 55 C (Không ngưng tụ)
o
-25 ~ 65 C
35 ~ 85 % R.H.
Xấp xỉ 95 g (Bao gồm giá đỡ cố định)
Tiếp điểm : 1a, tiếp điểm : 1a Tiếp điểm : 1a, tiếp điểm : 1a, tiếp điểm tức thời: 1a
Sai số lặp lại: Tối đa ±0.3 %, Lỗi thiết lập: Tối đa ±5 %,
Lỗi điện áp: Tối đa ±0.5 %, Sai số nhiệt độ: Tối đa ±2 % (phần trăm giá trị dải đo)
Điện áp cho phép
Công suất tiêu thụ
Thời gian lặp lại
Dải thời gian hoạt động
Sai lệch thời gian
hoạt động
Tín hiệu
ra điều
khiển
Sai lệch chuyển đổi thời gian
Tuổi thọ Relay
Điện trở cách điện
Độ bền điện
Chống nhiễu
Chống rung
Chống sốc
Nhiệt độ môi trường
Nhiệt độ lưu trữ
Độ ẩm môi trường
Trọng lượng
Tín hiệu ngõ ra
Loại tiếp điểm
Đặc tính tiếp điểm
MA4SD MA4SDI
Tín hiệu ra
điều khiển
Ký hiệu Thông tin
Đặc tính thời gian hoạt động Đặc tính thời gian chuyển đổi
MA4SD
t1: Thời gian hoạt động mạch
t2: Thời gian chuyển đổi mạch
Chú ý) MA4SD không có tiếp điểm tức thời.
Lựa chọn thời gian chuyển đổi mạch bằng bộ
chuyển đổi mạch.
Lựa chọn thời gian hoạt động mạch bằng bộ
chọn khoảng thời gian hoạt động.
Thời gian chuyển đổi
Khoảng thời gian hoạt động Thời gian hoạt động Thời gian chuyển đổi chỉ báo chữ
1.2 A
A
50 ms
50 ms
100 ms
100 ms
200 ms
200 ms
300 ms
300 ms
400 ms
400 ms
500 ms
500 ms
B
B
C
C
D
D
E
E
F
F
1 ~ 12 giây
Chỉ báo thời gian hoạt động
Chỉ báo hoạt động (LED xanh)
Chỉ báo hoạt động (LED đỏ)
Chỉ báo thời gian chuyển đổi mạch
Bộ chuyển đổi mạch
Thời gian chuyển đổi
Đơn vị chỉ báo thời gian hoạt động mạch
(x10 giây được cố định)
Khoảng đo thời gian hoạt động mạch
(Chọn từ 1.2, 3, 12, 30)
2.5 ~ 30 giây
10 ~ 120 giây
25 ~ 300 giây
3
12
30
● ●
  • Page 1 1

HANYOUNG NUX MA4SD Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu