HANYOUNG NUX AX SERIES Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu
JL.CEMPAKA BLOK F 16 NO.02 DELTA SILICON II INDUSTRIAL PARK LIPPO CIKARANG
CICAU, CIKARANG PUSAT, BEKASI INDONESIA 17550 TEL : 62-21-8911-8120~4 FAX : 62-21-8911-
TRỤ SỞ
CHÍNH
NHÀ MÁY TẠI
INDONESIA
28, Gilpa-ro 71beon-gil, Nam-gu, Incheon, Korea
TEL : (82-32)876-4697 FAX : (82-32)876-4696 http://www.hynux.com
PT. HANYOUNG ELECTRONIC INDONESIA
Ngõ vào
Khả năng hoạt động
Dải đo và mã ngõ vào
MA0613K140925
Chỉ thị hoạt động
Phím dịch chuyển
Phím xuống
Phím lên
Giá trị cài đặt (SV)
Giá trị hiện tại (PV)
Phím Mode
(chế độ)
Mã đặt hàng
Model Thông tin
AX ☐- Bộ điều khiển nhiệt độ kỹ thuật số
Kích thớc
2AX2 : 48 X 96 ☐
3AX3 : 96 X 48 ☐
4AX4 : 48 X 48 ☐
7AX7 : 72 X 72 ☐
9AX9 : 96 X 96 ☐
Lựa chọn ngõ ra
1SSR + Relay1 + Relay2
Relay hoặc SSR như là ngõ
ra điều khiển (có thể lựa chọn
trong chế độ thiết lập tham số)
2
SSR +
Relay1 + Relay2
+
Relay3
1B SSR + Relay(kiểu c)1 + Relay2
Chỉ dành cho AX2, 3, 7, 9
2B SSR + Relay(kiểu c)1 + Relay2 + Relay3
34 - 20 ☐ + Relay2 Ngõ ra dòng điện là ngõ ra
điều khiển
44 - 20 ☐ + Relay2 + Relay3
Điện áp nguồn A100 - 240 V a.c. 50/60 Hz
Lựa chọn tín hiệu ngõ vào Đa dạng tín hiệu ngõ vào (có thể lựa chọn bằng cài đặt tham số)
•Cặp nhiệt : K, J, R, T (IEC)
•RTD : Pt100 Ω(IEC)
Thời gian lấy mẫu 0.1 giây
Trở kháng ngõ vào Tối đa 1 MΩ
Điện trở dây dẫn cho phép Tối đa 10 Ω/ 1 dây (RTD). nhưng điện trở của 3 dây nên giống nhau
Điện áp ngõ vào cho phép Tối đa 10 VDC
Độ chính xác hiển thị ±0.3 % of F.S ±1 số
(Trường hợp kiểu R, ±1.0 % của ±1 số trong dải 0 ~ 600 oC)
Điện trở cách ly Hơn 20 MΩ, 500 V DC khoảng 1 phút (phần sơ cấp- phần thứ cấp)
Độ bền điện Hơn 20 MΩ, 500 V DC khoảng 1 phút (phần sơ cấp- phần thứ cấp)
Phân loại Ký hiệu Loại Dải đo
Độ C (oC) Độ F (oF)
Cặp nhiệt
K- 100 ~ 1200 -148 ~ 2192
-100.0 ~ 500.0 -148 ~ 932
J-100.0 ~ 500.0 -148 ~ 932
R0 ~ 1700 32 ~ 3092
T-100.0 ~ 400.0 -148 ~ 752
RTD Pt100 Ω -100.0 ~ 400.0 -148.0 ~ 752.0
Relay
tiếp điểm 1a, 3 A 240 V AC, 3 A 30 V DC (tải trở)
•Ngõ ra Relay có thể được chọn tối đa là 3 và ngõ ra điều khiển relay được hiển
thị là RLY1.
•2 tín hiệu cảnh báo (AL1, AL2) và LBA được cài đặt bởi người dùng trong các
ngõ ra RLY1, RLY2 and RLY3
S.S.R CYC 12 - 15 V DC xung điện áp (tải trở tối thiểu 600 Ω)
PHA
(4 - 20 mA)
Độ chính xác : 0.5 % F.S, Độ gợn sóng Vp-p : 0.3 % F.S,
Tải trở : Tối đa 600 Ω
Model АХ2 АХ3 АХ4 АХ7 АХ9
Điện áp nguồn cấp 100 - 240 V a.c. 50/60 Hz
Dao động điện áp 10 % của điện áp nguồn cấp
Công suất tiêu thụ
tối đa 5.5 VA
Nhiệt độ môi trường -5 ~ 50 ☐
Độ ẩm môi trường 35 ~ 85 % R.H (nhưng không ngưng đọng)
Chống rung 10 - 55 Hz, 0.75 ☐, X Y Z trên mỗi phương X, Y và Z trong 2 giờ
Chống va đập 300 m/s² trên mỗi phương X, Y, Z; 3 lần
Trọng lượng 320 g 320 g 180 g 300 g 400 g
Thông số kỹ thuật
Chức năng và tên của các phần
Trọng lượng bao gồm cả vỏ hộp
Số Tên Thông tin
Giá trị hiện tại (PV) Hiển thị giá trị nhiệt độ hiện tại
Giá trị cài đặt (SV) Hiển thị giá trị nhiệt độ cài đặt
Phím lên Thay đổi màn hình vận hành, tăng giá trị cài đặt, chuyển
tham số cài đặt
Phím xuống Giảm giá trị cài đặt, chuyển tham số cài đặt
Phím dịch chuyển •Dịch chuyển đến các chữ số trong giá trị được cài đặt
•Chuyển từ màn hình vận hành - người dùng
•Chuyển từ chế đô vận hành - chế độ cài đặt
Phím chế độ (Mode) •Chuyển từ màn hình vận hành - người dùng
•Chuyển từ chế đô vận hành - chế độ cài đặt
Các chỉ báo
hoạt động
Đèn sáng khi chức năng Auto-tuning (dò tự động) hoạt động
Đèn sáng khi ngõ ra điều khiển hoạt động
Đèn sáng khi Cảnh báo 1 hoạt động
Đèn sáng khi Cảnh báo 2 hoạt động
Đèn sáng khi Cảnh báo đứt vòng lặp hoạt động
Giải thích các chức năng chính
Chức năng dò thông số PID tự động (A.T)
Chức năng dò tự động sẽ đo lường, tính toán và thiết lập các hằng số PID và ARW tối ưu một cách
tự động. Sau khi cấp nguồn nhiệt độ đang tăng nhấn giữ nút đồng thời khoảng 2
giây để bắt đầu dò tự động. Khi dò xong thông số thì chức năng dò tự động sẽ tự kết thúc.
Hiển thị
Khi ngõ vào bị hỏng (hỏng cảm biến) hoặc nhiệt độ vượt quá dải nhiệt độ tối đa, sẽ được hiển thị
█ Cảnh báo
Sử dụng cảnh báo
AX series hỗ trợ 2 tín hiệu cảnh báo độc lập (AL1 và AL2). Các cảnh báo AL1 hoăc AL2 thể
được phân bổ trong RLY1, RLY2 RLY3. Nếu tín hiệu cảnh báo không được phân bổ trong
RLY1 đến RLY3 thì các thông số liên quan đến cảnh báo không được hiển thị.
Hoạt động chờ cảnh báo
Nếu không có chức năng chờ, khi nguồn đươc cấp thì cảnh báo thấp nhiệt sẽ Bật trong khi nhiệt
độ đang tăng. Để tránh trường hợp cảnh báo thấp nhiệt Bật trong khi nhiệt độ đang tăng, chức
năng chờ được thêm vào. Từ lúc nguồn được cấp, sẽ chờ đến khi nhiệt độ vượt qua giá trị
nhiệt độ cài đặt thì Cảnh báo mới hoạt động, nhờ vậy tránh cảnh báo thấp nhiệt bị kích hoạt.
●Khoá ngõ ra cảnh báo
Nếu giá trị là ON, Cảnh báo sẽ không thể bị huỷ thậm chí nó đủ điều kiện huỷ cảnh báo
Nếu người dùng muốn huỷ cảnh báo, vui lòng nhấn nút khoảng 2 giây.
Kiểu điều
khiển Dòng tải với lượng ngõ ra 50%
Điều khiển pha
Điều khiển
chu kỳ
50 % chu kỳ điện lưới AC
Chu kỳ điện lưới AC
Chu kỳ điều khiển ngõ ra
50 % chu kỳ điều khiển
Thông tin an toàn
•Không để cơ thể của bạn hoặc các vật dẫn điện tiếp xúc với các cực đấu ngõ vào/ngõ ra vì chúng có thể
gây giật điện
•Vui lòng gắn thêm các thiết bị an toàn cho sản phẩm này khi nó được sử dụng cho các thiết bị có thể gây
tai nạn chết người hoặc thiệt hại tài sản lớn.
•Công tắc nguồn cầu chì không được gắn trong sản phẩm vậy người dùng nên lắp thêm chúng
bên ngoài. (định mức cầu chì: 250V 0.5A)
•Vui lòng cung cấp điện áp nguồn đúng với định mức để tránh làm hỏng hoặc thiệt hại cho sản phẩm.
•Để tránh bị điện giật hoặc hoạt động không đúng của sản phẩm, không cung cấp nguồn cho đến khi công
việc nối dây hoàn tất.
•Sản phẩm này không được thiết kế với cấu trúc chống cháy nổ vì vậy không sử dụng sản phẩm ở nơi tồn
tại chất khí dễ cháy và gây nổ.
•Không tự ý tháo, điều chỉnh, nâng cấp và sửa chữa sản phẩm. Làm như vậy sẽ làm hỏng sản phẩm,gây
giật điện và làm cho sản phẩm hoạt động không đúng.
•Vui lòng tắt nguồn khi tháo sản phẩm. Không làm vậy sẽ làm hỏng sản phẩm,gây giật điện làm cho
sản phẩm hoạt động không đúng.
•Nội dung của tài liệu này có thể bị thay đổi mà không báo trước.
•Vui lòng kiểm tra kỹ thông số kỹ thuật và cách kết nối.
•Vui lòng kiểm tra các hư hỏng hoặc bất thường gây ra bởi quá trình vận chuyển
•Vui lòng sử dụng sản phẩm trong điều kiện sau: Nhiệt độ môi trường: -5 ~ 50oC (khi lắp đặt chúng gần
nhau, tối đa 40oC, độ ẩm môi trường: 35 ~ 85 % R.H (nhưng không ngưng đọng)
•Vui lòng tránh những nơi tồn tại các khí ăn mòn (đặc biệt là khí độc, amoniac, v.v...) và các khí dễ cháy
•Vui lòng không sử dụng sản phẩm này ở những nơi có rung động hoặc bị va đập trực tiếp.
•Vui lòng tránh những nơi chứa chất lỏng, dầu, các chất thải trong y tế, bụi, muối, sắt (tránh nơi ô nhiễm
cấp độ 1 hoặc 2)
•Không vệ sinh sản phẩm với các dung môi hữu cơ như rượu (cồn), benzen, v.v... (Sử dụng các chất
tẩy trung tính)
•Vui lòng tránh những nơi tồn tại giao thoa từ lớn và nơi tạo ra dòng điện tĩnh/ nhiễu nội
•Vui lòng tránh những nơi tích nhiệt do ánh nắng trực tiếp, bức xạ, v.v...
•Chúng tôi khuyến cáo sử dụng sản phẩm nơi có độ cao nhỏ hơn 2000 m so với mực nước biển.
•Nếu thiết bị này bị tiếp xúc với nước thì ngắn mạch hoặc cháy có thể xảy ra vì vậy vui lòng kiểm tra
thiết bị một cách cẩn thận.
•Với ngõ vào là cặp nhiệt, vui lòng sử dụng dây (cáp) bù phù hợp.(Sử dụng dây bù thông thường sẽ
gây ra lỗi nhiệt độ)
•Với ngõ vào RTD, vui lòng sử dụng dây dẫn với điện trở nhỏ hơn dây chì và không có sự khác biệt về
điện trở giữa 3 dây. (Sử dụng dây dẫn thông thường sẽ gây ra lỗi nhiệt độ)
•Đối với dây tín hiệu ngõ vào, vui lòng tránh xa dây dẫn nguồn và tải để tránh nhiễu từ.
•Tách biệt dây tín hiệu ngõ vào và dây tín hiệu ngõ ra, và nếu như không thể tách rời chúng được thì
vui lòng sử dụng dây dẫn có bọc chống nhiễu cho dây tin hiệu ngõ vào.
•Đối với cặp nhiệt, vui lòng sử dụng nó như là kiểu không nối đất.(Khi sử dụng theo kiểu nối đất, thiết bị
có thể hoạt động không đúng do rò điện)
•Khi nguồn điện sinh ra quá nhiều nhiễu, chúng tôi khuyến cáo sử dụng biến thế cách ly và bộ lọc
nhiễu. Bộ lọc phải được lắp đặt vào tủ điện hoặc nới tương tự mà được nối đất và coá gắng làm dây
ngõ ra và thiết bị đo nguồn càng ngắn càng tốt.
•Xoắn chặt dây đo nguồn sẽ giảm việc sinh ra nhiễu.
•Nếu chức năng cảnh báo (alarm) không được thiết lập đúng, tín hiệu cảnh báo sẽ không được tạo ra
khi cần, vì vậy hãy kiểm tra kỹ trước khi vận hành thiết bị.
•Khi thay thế cảm biến vui lòng tắt nguồn điện.
•Nếu tần số hoạt động quá cao (ví dụ trong điều khiển tỷ lệ chẳng hạn, v.v...) và kết nối tải tối đa vào
ngõ ra relay thì sẽ làm giảm tuổi thọ của nó, vì vậy vui lòng sử dụng relay phụ trợ. chúng tôi khuyến cáo
sử dụng kiểu ngõ ra SSR cho các trường hợp như vậy.- Khi sử dụng chuyển mạch cơ khí: cài đặt chu
kỳ tỷ lệ nhỏ nhất 20 giây- Khi sử dụng SSR: cài đặt chu kỳ tỷ lệ nhỏ nhất 1 giây
•Không nối dây vào các cực không sử dụng trên thiết bị
•Vui lòng kiểm tra sự phân cực trước khi nối dây.
•Khi lắp đặt thiết bị này vào tủ điện, vui lòng sử dụng công tắc hoặc CB (theo tiêu chuẩn IEC60947-1
hoặc IEC60947-3)
•Vui lòng gắn công tắc hoặc CB gần với người vận hành để tiện sử dụng.
•Bởi vì công tắc hoặc CB được sử dụng, nên hãy làm một ghi chú trên tủ điện rằng việc tác động vào
công tắc hoặc CB sẽ mở nguồn.
•Chúng tôi khuyến cáo nên kiểm tra và bảo dưỡng liên tục để sử dụng thiết bị một cách an toàn trong
thời gian dài.
•Một số linh kiện của sản phẩm sẽ giảm tuổi thọ và cũ đi theo thời gian.
•Thời gian bảo hành là 1 năm bao gồm các linh kiện với điều kiện sản phẩm được sử dụng đúng cách.
•Cần một khoảng thời gian chuẩn bị cho ngõ ra khi cấp nguồn. Khi được sử dụng như là tín hiệu cho
mạch khoá liên động v.v..., vui lòng sử dụng chung relay trễ.
•Khi thay thế sản phẩm đã được chuẩn bị, mặc dù mã hàng giống nhau nhưng hoạt động có thể khác
nhau do sự khác biệt về tham số cài đặt vì vậy vui lòng kiểm tra kỹ sự tương thích và các tham số.
•Trước khi sử dụng bộ điều khiển nhiệt độ, có thể có sự khác biệt giữa giá trị nhiệt độ hiện tại (PV)
trên bộ điều và nhiệt độ thực tế, vì vậy cài đặt bù nhiệt độ phù hợp trước khi vận hành.
Kiểu C : tiếp điểm thường đóng.
Ngõ ra relay hoạt động như là ngõ ra điều khiển, tín hiệu ngõ ra Alarm và ngõ ra LBA phụ
thuộc vào tham số cài đặt bên trong.
Chỉ tình huống nguy hiểm tức thì, nếu không tránh sẽ dẫn đến chết người hoặc bị thương nặng
Chỉ tình huống nguy hiểm tiềm năng, nếu không tránh có thể dẫn đến chết người hoặc bị thương nặng
NGUY HIỂM
CẢNH BÁO
Chế độ
vận hành
Chế độ thiết lập
người dùng Chế độ thiết lập điều khiển
*1
+
2 giây
2 giây
+
2 giây
+2 giây
2 giây
Cấu trúc tham số
Cám ơn bạn đã mua sản phẩm của HANYOUNG NUX
Vui lòng kiểm tra xem sản phẩm có giống như bạn đã đặt hàng.
Trước khi sử dụng sản phẩm, vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn.
Giữ tài liệu này ở nơi mà bạn có thể xem bất cứ lúc nào.
AX series
Bộ điều khiển nhiệt độ kỹ thuật số
Các cảnh báo được công bố trong tài liệu này được phân loại NGUY HIỂM, CẢNH BÁO
THẬN TRỌNG tùy theo mức độ quan trọng.
Chỉ tình huống nguy hiểm tiềm năng, nếu không tránh có thể dẫn bị thương hoặc thiệt hại nhẹ
THẬN
TRỌNG
HANYOUNGNUX CO.,LTD
NGUY HIỂM
Không để cơ thể của bạn hoặc các vật dẫn điện tiếp xúc với các cực đấu ngõ vào/ngõ ra vì chúng có thể gây giật điện.
CẢNH BÁO
THẬN TRỌNG
Chức năng điều khiển và tín hiệu ngõ
•Phương thức điều khiển : điều khiển PID, điều khiển P, điều khiển ON/OFF
•Auto-tuning : Tự động dò bộ thông số PID trong điều khiển PID
•Điều khiển ON/OFF : Khi PV > SV, Giá trị điều khiển ngõ ra là 0 %.
KhiPV<SV,Giá trị điều khiển ngõ ra là 100%.(Khi độ trễ điều khiển là 0)
•Manual reset : Người dùng cài đặt trong khoảng từ 0 % to 100 %.
• Hoạt động điều khiển : làm lạnh/đốt nóng (lựa chọn bằng cài đặt tham số)
•Ngõ ra điều khiển : Relay / Xung điện áp (SSR) * được lựa chọn bằng cài đặt tham số.
trong phần hiển thị nhiệt độ hiện tại của bộ điều khiển
█ LBA (Cảnh báo đứt vòng lặp)
Chức năng LBA sẽ bắt đầu đo thời gian từ lúc giá trị tính toán PID để điều khiển ngõ
ra trở thành 0% hoặc 100%. Từ đó chức năng này sẽ phát hiện các lỗi. Đầu gia nhiệt
hỏng, Cảm biến hỏng, Vận hành không đúng bằng cách so sánh lượng thay đổi trong
giá trị nhiệt đo được trong các khoảng thời gian. Cũng có thể thiết lập dải chết LBA để
tránh bất kỳ lỗi nào xảy ra trong khi vòng lặp điều khiển hoạt động bình thường.
Khi giá trị ngõ ra điều khiển trong hoạt động PID đạt mức 100 %,
trong khoảng thời gian cài đặt LBA,
Nếu nhiệt độ không tăng nhiều hơn giá trị ngõ ra LBA sẽ kích hoạt.
Khi giá trị ngõ ra điều khiển trong hoạt động PID đạt mức 0 %,
Nếu nhiệt độ không giảm nhiều hơn giá trị trong khoảng thời gian cài
đặt LBA,ngõ ra LBA sẽ kích hoạt.
Điều khiển chu kỳ điều khiển pha của ngõ ra xung điện ápKhi lựa chọn kiểu ngõ
ra điều khiển là SSR, người dùng có thể lựa chọn kiểu hoạt động cho ngõ ra xung điện
áp. Điều khiển chu kỳ sẽ Bật/ Tắt ngõ ra theo với tỷ lệ thời gian nào đó theo chu kỳ. Cài
đặt chu kỳ điều khiển ngõ ra trong tham số .
Trong một nửa chu kỳ của dạng sóng nguồn, điều khiển pha điều khiển ngõ ra theo
góc pha của dòng điện (phụ thuộc vào lượng tín hiệu ngõ ra được tính toán bởi bộ
điều khiển). Tuy nhiên, khi sử dụng điều khiển pha, người dùng phải sử dụng SSR kiểu
RANDOM ON/OFF.
Embed file
Nguồn bật
Nhiệt độ hiện tại
Nhiệt độ cài đặt
Nhiệt độ hiện tại
Lượng tín hiệu ngõ ra
[Đơn vị: mm]
Kích thước
Mặt cắt lỗ lắp đặt
Sơ đồ kết nối
AX2-BAX2
AX4
AX2
AX3
AX4
AX7
AX9
Chế độ thiết lập điều khiển
Chế độ thiết lập điều khiển cho phép các chuyên viên kỹ thuật cài đặt các thông số kỹ thuật cho thiết bị khi
lắp đặt lần đầu. Nhấn phím và phím đồng thời trong màn hình vận hành hoặc trong chế độ thiết
lập người dùng sẽ vào chế độ thiết lập điều, nhấn phím và phím đồng thời sẽ trở về màn hình
vận hành.
█ Chế độ vận hành Sau khi hoàn thành nối dây, cấp nguồn thì giá trị nhiệt độ hiện tại sẽ được hiển
thị. Nhấn phím sẽ hiển thị giá trị nhiệt độ cài đặt lượng tín hiệu ngõ ra sẽ hiển thị trong phần
hiển thị giá trị nhiệt độ cài đặt (SV).
█ Chế độ thiết lập người dùng
Chế độ thiết lập người dùng là chế độ cho phép cài đặt các thông số thường xuyên bị thây đổi bởi
người sử dụng như giá trị cài đặt cảnh báo và cảnh báo đứt vòng lặp (LBA). Nó làm cho các tham
số của chế độ thiết lập người dùng được hiển thị trong chế độ thiết lập điều khiển (được chia theo
cấp độ cài đặt)
█ Cài đặt SV
Trong chế độ thiết lập điều khiển, khi giá trị của tham số , bạn có thể thay đổi
giá trị bằng phím , , nhấn phím để thiết lập.
Trong chế độ thiết lập điều khiển, khi giá trị của , bạn có thể thay đổi giá trị tham
số bằng phím , , và nhấn phím để thiết lập
Ký hiệu Ý nghĩa Thông tin Điều kiện
hiển thị
Giá trị mặc
đinh
Nhiệt độ đặt EU 0 ~ 100 % Mọi lúc EU 0%
Giá trị cảnh báo thấp 1
EU 0 ~ 100 % hoặc
EUS 0 ~ 100 %
(đơn vị nhiệt độ)
Khi RLYn,
ALYn
được cài
đặt
EU 0%
Giá trị cảnh báo cao 1 EU 100%
Vùng chết cảnh báo 1 EUS 0%
Giá trị cảnh báo thấp 2 EU 0%
Giá trị cảnh báo cao 2 EU 100%
Vùng chết cảnh báo 2 EUS 0%
Thời gian LBA 0 ~ 7200 giây Khi LBA
được cài
đặt trong
RLYn
480
Nhiệt độ LBA 0 ~ 100 oC (oF) 2
Vùng chết LBA 0 ~ 100 oC (oF) 2
Khóa
: Không dùng chức năng khóa
Mọi lúc 0
:
Khóa chế độ thiết lập điều khiển,
Chức năng dò tự động bị cấm
: Khóa chế độ thiết lập người dùng
và điều khiển
Kích thước, mặt cắt và sơ đồ kết nối
AX3 AX3-B
AX7-B
AX9 AX9-B
AX7
Manual reset 0.0 ~ 100.0 % Với điều khiển P
Độ trễ điều khiển EUS 0 ~ 100 % (Đơn vị nhiệt độ)
Với điều khiển ON/OFF
Lượng tín hiệu ngõ ra khi
ngõ vào hỏng
0 ~ 100% luôn luôn
Thuộc tính Relay 1
: Không sử dụng
: Ngõ ra cảnh báo 1
: Ngõ ra cảnh báo 2
: Ngõ ra LBA
Khi lựa chọn
ngõ ra 1 hoặc 2
không
chọn RLY
Thuộc tính Relay 2
: Không sử dụng
: Ngõ ra cảnh báo 1
: Ngõ ra cảnh báo 2
: Ngõ ra LBA
luôn luôn
Thuộc tính Relay 3
:Không sử dụng
: Ngõ ra cảnh báo 1
: Ngõ ra cảnh báo 2
: Ngõ ra LBA
luôn luôn(Tùy chọn)
Chế độ của cảnh báo 1
(Cảnh báo 1 hoặc 2)
: Không sử dụng
---[ : Cảnh báo cao
]--- : Cảnh báo thấp
-[]- : Cảnh báo trong dải
]--[ : Cảnh báo ngoài dải
Khi AL1 hoặc AL2
được cài đặt trong
RLY 1, 2, 3
---[
Chế độ của cảnh báo 2
(Cảnh báo 1 hoặc2)
]---
Kiểu cảnh báo 1
: ABS(Cảnh báo tuyệt đối)
: DEV(Cảnh báo sai lệch tương đối)
Kiểu cảnh báo 2
Chế độ chờ cảnh báo 1
:
OFF(không sử dụng chế độ chờ)
: ON(sử dụng chế độ chờ)
Chế độ chờ cảnh báo 2
Thời gian trễ cảnh báo 1
0 ~ 9999 ☐
Thời gian trễ cảnh báo 2
Khóa ngõ ra cảnh báo 1
: Không khóa cảnh báo:
: Duy trì cảnh báo
Khóa ngõ ra cảnh báo 2
Thay đổi SV lúc
vận hành
: Không thay đổi SV
: Thay đổi SV luôn luôn
Ký hiệu Ý nghĩa Thông tin Điều kiện hiển thị Giá trị
mặc định
Điều kiện ngõ vào
:
Cặp nhiệt K (không hiển thị dấu chấm thập phân
:
Cặp nhiệt K (không hiển thị dấu chấm thập phân)
: Cặp nhiệt J
: Cặp nhiệt R
: Cặp nhiệt T
: RTD Pt100 Ω
Luôn luôn
Đơn vị nhiệt độ
oC
/
oF
tùy chọn Luôn luôn
Dấu chấm
thập phân
ON(Có)
OFF(Không)
Chọn dấu chấm
thập phân
Bù ngõ vào -100 ~ 100 (Giá trị tín hiệu ngõ vào + BIAS) Luôn luôn
Thời gian lọc
ngõ vào 0 ~ 120 sec Luôn luôn
Giới hạn cài đặt
mức Cao EU 0 ~100% Luôn luôn
Giới hạn cài đặt
mức Thấp EU 0 ~100% Luôn luôn
Kiểu ngõ ra
điều khiển
: SSR Ngõ ra xung điện áp
: Ngõ ra Relay
Khi lựa chọn
ngõ ra 1 hoặc 2
Kiểu ngõ ra
xung điện áp
: Điều khiển chu kỳ
: Điều khiển pha SSR (tỷ lệ liên tục)
Khi chọn ngõ ra điều
khiển là SSR
Chu kỳ điều khiển 0 ~ 1000 giây Khi là CYC
hoặc là RLY
Hoạt động ngõ ra
điều khiển
: Hoạt động ngược (điều khiển đốt nóng)
:
Hoạt động trực tiếp (Điều khiển làm lạnh)
Luôn luôn
Kiểu điều khiển
: Điều khiển P.I.D
: Điều khiển P (điều khiển tỷ lệ)
: Điều khiển ON / OFF
Luôn luôn
Dải tỷ lệ 1 (0.1) ~ EUS 100 % Khi không phải điều
khiển ON/OFF
Thời gian tích phân 0 ~ 3600 giây Với điều khiển PID
Thời gian vi phân 0 ~ 3600 giây Với điều khiển PID
Cách tháo phần hiển thị ra khỏi vỏ
AX4
AX2
AX3
AX7
AX9
Kích thước
Mặt cắt lỗ lắp đặt
Sơ đồ kết nối
Kích thước
Mặt cắt lỗ lắp đặt
Sơ đồ kết nối
Kích thước
Mặt cắt lỗ lắp đặt
Sơ đồ kết nối
Kích thước
Mặt cắt lỗ lắp đặt
Sơ đồ kết nối
  • Page 1 1
  • Page 2 2

HANYOUNG NUX AX SERIES Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu