ROSIERES RF 4C7F0W-04 Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
VI
2
Cảm ơn bạn đã lựa chn sn phẩm này.
Chúng tôi tự hào cung cấp sn phẩm tưởng
cho bạn và các thiết b gia dụng hoàn chỉnh
tt nht phc v cho sinh hoạt thường nht
ca bn.
Đọc k ng dn s dụng này đ s dng
thiết b đúng cách an toàn cũng như để
biết v các mẹo hữu ích về bảo trì hiệu qu.
Ch s dụng máy rửa bát sau khi đc
k các hướng dẫn y. Chúng i khuyên bạn
nên luôn gi sách hướng dẫn này bên mình
trong tình trạng tốt để cho bt k ch s
hữu nào trong tương lai.
Vui lòng kiểm tra để đảm bo rng thiết b
được bàn giao kèm hướng dn s dng,
chng nhn bảo hành, địa ch trung tâm dịch
v nhãn tiết kiệm năng lượng. Mi sn
phẩm được xác đnh bng một mã gồm 16
ch s duy nhất, còn được gọi là “s -ri, in
trên giấy chng nhn bảo hành hoặc trên tấm
-ri bên trong cửa, phía trên bên phải. Mã
này một loi th ID dành riêng cho sản
phẩm bn s cần dùng để đăng sản
phm hoc nếu bn cần liên hệ với Trung tâm
h tr k thut.
Hình A
1. QUY TẮC AN TOÀN CHUNG
2. KT NI VI NGUỒN NƯỚC
3. NP MUI
4. ĐIU CHNH GI TRÊN (CHỈ CÓ Ở
MT S MẪU MÁY)
5. CHO BÁT ĐĨA VÀO
6. THÔNG TIN CHO PHÒNG THỬ
NGHIM
7. NP CHT TY RA
8. CÁC LOẠI CHT TY RA
9. NP CHT TR TRÁNG
10. V SINH B LC
11. CÁC MẸO THIT THC
12. V SINH VÀ BẢO TRÌ
13. MÔ TẢ BẢNG ĐIỀU KHIN
14. THÔNG SỐ K THUT
15. LA CHỌN CHƯƠNG TRÌNH VÀ
CÁC TÍNH NĂNG ĐẶC BIT
16. ĐIU KHIN T XA (WI-FI)
17. CHÚ GIẢI CHƯƠNG TRÌNH
18. B LÀM MỀM NƯỚC
19. KHC PHC S C VÀ BẢO HÀNH
20. ĐIU KIỆN MÔI TRƯỜNG
Ni dung
3
VI
1. QUY TẮC AN TOÀN
CHUNG
Thiết b này được thiết kế để s
dụng trong gia đình và các ứng
dụng tương tự như:
- Khu vc bếp nhân viên trong
cửa hàng, văn phòng và các
môi trường làm việc khác;
- Trang tri;
- Bi khách hàng trong khách
sạn, nhà nghỉ và môi trường
dân cư khác;
-Môi trường phc v ti
giường và bữa sáng đi kèm.
Bt k vic s dng thiết b cho
mục đích nào khác ngoài môi
trường h gia đình hoặc các chức
năng tng thưng ca vic qun
nhà cửa, như s dng trong
thương mại bởi người dùng có
chuyên n hoặc đã qua đào tạo
đều không thuộc c ứng dng đã
u trên. nh trng s dng thiết
b không phù hợp có thể làm giảm
tui th ca thiết b th làm
mt hiu lc bo hành của nhà sản
xut. Bt k hỏng o đối vi
thiết b hoặc các trường hp hng
hoc mất mát phát sinh khác do sử
dng trong gia đình hoc h gia
đình không đúng mục đích (
trong môi trường gia đình hoặc h
gia đình) sẽ kng được nhà sản
xut chp nhn trong phạm vi pháp
lut cho phép tối đa.
cho th trường EU
Người t 8 tui tr lên, người
hn chế v th chất, giác quan,
tinh thần ng như người chưa
kinh nghiệm hoc kiến thc
v sn phẩm thể s dng
thiết b y chỉ khi được giám sát
hoặc ng dn v vận nh
thiết b, trong khuôn khổ an toàn
ng như ý thức đưc v các
mi nguy tim n.
dành cho các thị trường
ngoài EU
Thiết b này không dành cho
những ngưi (bao gm c tr
em) b suy gim kh ng về
th chất, giác quan, tinh thần,
hoc thiếu kinh nghiệm và kiến
thc, tr khi được giám t hoặc
ng dn s dng thiết b bi
một người trách nhiệm bo
đảm an toàn.
Tr em cần được giám t đ
đảm bảo không nghịch thiết b.
Để xa tm tay tr em dưới 3 tui
tr khi sự giámt ln tục.
Phi thay thế y nguồn hng
bằng Dây đặc bit hoc linh
kiện sẵn t đơn vị sn xut
hoc bảo dưỡng.
Ch s dụng các bộ ng mm
đi kèm với thiết b để ni ngun
cấp nước (không sử dng li
các bộ ng mềm cũ).
Áp lực c phi nm trong
khong t 0,08 MPa đến 1 MPa.
4
Đảm bo các loại thảm không
cn tr phần đế hoc bt k l
thông gió nào.
Sau khi lắp đặt, phải đặt thiết b
v trí người dùng thể
tiếp cn tới phích cắm.
Không đ ca m nm ngang
để tránh các mi nguy tim n
(ví dụ như vấp ngã).
Để biết thêm thông tin về sn
phm hoc tham kho bng d
liu k thuật, vui lòng tham kho
trang web của nhà sản xut.
Để biết s thiết lp v trí tối đa,
hãy xem bảng d liệu liên quan
được đính kèm với sn phm.
Các chi tiết k thut (điện áp
nguồn đầu vào nguồn) được
ch th trên bảng đánh giá sản
phm.
Đảm bo rng h thống điện
được nối đất và tuân thủ tt c
các luật hiện hành, ổ cắm cũng
phải tương thích với phích cắm
ca thiết b.
Nhà sn xut t chi mọi trách
nhiệm đối vi bt k thit hi v
ngưi hoặc tài sản nào do máy
không được ni đt.
Đảm bo rằng máy rửa bát
không đè lên dây cáp điện.
Không nên sử dng b điu
hp, nhiều phích cắm và/hoặc
dây cáp nối dài.
Trước khi v sinh hoc bo trì
máy rửa bát, hãy rút phích cắm
ca thiết b tắt ngun cp
nước.
Không kéo dây ngun hoc
thiết b để rút phích cắm ca
máy.
Kết nối điện hướng dn an
toàn
CẢNH BÁO:
Không được cấp điện cho
thiết b thông qua thiết b
chuyn mạch bên ngoài,
chng hn như bộ hn gi
hoc kết ni vi mt mch
điện thường xuyên bt và tắt
thông qua một tiện ích.
CẢNH BÁO:
ớc thể đạt nhiệt độ rt
cao trong chu k ra.
5
VI
Không để thiết b tiếp xúc với
các yếu t thi tiết (mưa, nắng,
v.v.).
Máy rửa bát có thể lt nếu da
hoc ngồi lên phần cửa đang
m ca máy.
Khi di chuyển, không nhấc máy
rửa bát bằng phn ca; trong
quá trình vận chuyển, không
đưc da phn ca o xe đẩy.
Chúng tôi khuyến ngh máy cần
được nâng bởi hai người.
Máy rửa t được thiết kế cho
các dụng c nhà bếp thông
thường. Không được ra các
đồ vt b nhiễm xăng, sơn, nh
thép hoặc st, hóa chất ăn
n, axit hoc kiềm trong máy
rửa t.
Nếu đã lắp đt thiết b làm mềm
nước tại nhà, không cần thêm
muối vào thiết b làm mềm
ớc bên trong máy rửa bát.
Nếu thiết b hng hoặc không
hoạt động đúng ch, hãy tắt
máy, ngắt ngun cấp ớc
không sa chữa. Công vic
sa cha ch nên được thc
hin bi một đơn vị bảo dưỡng
đã được phê duyệt ch được
lắp đặt các linh kin thay thế
chính hãng. Vic không tuân
theo lời khuyên trên có thể gây
hu qu nghiêm trọng đối vi
s an toàn của thiết b.
Nếu bn cn di chuyn máy sau
khi tháo bao , không cố nhc
y từ phần đáy cửa. M nh
phn ca nhấc y lên bằng
ch giữ phía trên.
Bng vic chng nhn sn
phẩm này, chúng tôi xác nhận
bằng trách nhiệm của mình,
sn phm này tuân thủ đầy đủ
tt c c yêu cầu liên quan về
an toàn, sức khỏe và môi
trường theo luật pháp Châu Âu.
Ly tt c b phn của máy ra
khỏi bao bì.
Không lắp đặt hoc s dng
máy rửa bát nếu máy hỏng.
Thc hiện theo các hướng dn
đi kèm với sn phm.
Dao các vật dụng khác
đầu nhn phải được đặt vào
gi với đầu nhọn hướng
xung i hoặc đặt nm
ngang.
Lắp đặt
CẢNH BÁO:
Gi vt liu của bao xa trẻ
em.
6
Trong trường hp b hng, ng
mm phải được thay thế bng
ph kin thay thế chính hãng
sẵn t nhà sản xut hoc
trung tâm bảo dưỡng của nhà
sn xut.
Tháo thiết b chống tháo dỡ (A)
bằng cách tháo ốc c định (B).
Tháo ống đầu vào (C) bng
cách tháo đai ốc vòng (D).
CẢNH BÁO:
(ch dành cho các mẫu máy
tích hp sn bán tích hp)
Không kết nối máy rửa bát
vi nguồn điện lưới cho đến
khi tt c các thao tác lắp đặt
đã được thc hin theo GHI
CHÚ KỸ THUT LẮP ĐẶT đi
kèm sản phm.
CẢNH BÁO:
(ch dành cho các mẫu máy
tích hợp sẵn bán tích hợp)
Không kết nối máy rửa bát
vi nguồn điện lưới cho đến
khi bảng điu khiển phía
trước đã được lắp đặt hoàn
chnh. Nếu không, vẫn
nguy cơ xảy ra s c đin.
CẢNH BÁO:
(ch dành cho các mẫu máy
đặt sàn)
Nếu cn phải tháo phần mt
bếp để lắp đặt máy rửa t
trong ngăn bếp kiểu mô-đun,
vui lòng liên hệ vi Trung
tâm hỗ tr k thut được y
quyn của chúng tôi.
CẢNH BÁO:
Đảm bảo trước khi bật máy
lần đầu tiên, sản phm đưc
lắp đặt v trí nằm ngang so
vi chân đế th điu chnh.
Kim tra v trí nằm ngang
bng ng bọt nước
Thay thế ng mềm đầu vào
CẢNH BÁO:
Ch s dng ống đầu vào đi
kèm vi thiết b để ni vi
đường nước. Không được
s dng li ống đầu vào cũ.
Thiết b chống tháo dỡ
(ch có ở mt s mẫu máy)
7
VI
Kết ni ng đầu vào mi bng
cách vặn đai ốc vòng.
Lp thiết b chống tháo d, sau
đó cố định bng loi ốc được
ch định.
CNH BÁO:
Đảm bo rằng đai ốc vòng đã
đưc vặn đúng ch không
rò nước.
8
2. KT NI VI NGUN
C
Các ống đầu vào thoát nước thể
ng sang trái hoặc phi.
Áp lực nước phi nm trong khong t
0,08 MPa đến 0,1 MPa.
ng cấp nước phi ni với vòi để có thể
ngt ngun cấp nước khi không sử dng
máy (hình 1 B).
Máy rửa bát có đầu nối có ren 3/4” đi
kèm (hình 2).
Ni ng cấp nước A với vòi nước B
bng ph kin ni 3/4”, đảm bảo đã siết
cht ph kin.
Nếu cn thiết, ng đầu vào có thể kéo dài
ti 2,5 m. ng nối dài có sẵn ti Trung
tâm dịch v hậu mãi.
Nếu máy rửa bát nối với các đường ng
mi hoc với các đường ống đã không
đưc s dng trong mt thời gian dài, hãy
x ớc qua trong vài phút trước khi ni
ng cấp nước. Làm theo cách này s
không cặn cát hoặc r sét nào làm tắc
nghn b lọc dòng nước vào.
Thiết b phải được kết ni với đường
ống c bng b ng mới. Không nên
s dng lại các bộ ống cũ.
Máy rửa bát thể kết ni vi ngun
c lnh hoặc nước nóng, miễn sao
không nóng hơn 60°C.
9
VI
MT S MU có thể có một hoc nhiều tính
năng sau:
CHNG THẤM (hình 3)
H thng chng thấm nước dùng để ci
thiện độ an toàn cho thiết b ca bn. H
thống này ngăn chặn tình trạng ngập nước
th xy ra do s c máy móc hoặc do
đưng ng cao su b nứt và đặc biệt là nt
đưng ng cấp nước.
Cách hoạt động
Mt b cha nm đế ca thiết b để hng
c b rỉ và vận hành một cm biến kích
hot một van dưới vòi nước chống thm
c, ngay c khi vòi đang mở hoàn toàn.
Nếu hp A chứa các bộ phn điện t b
hỏng, rút phích cắm khi cm ngay lp tc.
Để đảm bo h thống an toàn hoạt động hoàn
ho, ng mm ni vi hp A nên nối với vòi
ớc nhình vẽ. Kng nên ct ng mm
cp c do ng mm cấp nước chứa các
phn t hot động điện. Nếu ng mm
không đủ dài để ni chuẩn thì phải thay ng
mềm dài hơn. Bạn thể mua ng mm t
Trung tâm hỗ tr k thut.
CHẶN NƯỚC (hình 4):
thiết b trên ng cấp nước, ngăn dòng
c chy nếu ng xung cấp; trong trường
hợp này, một dấu đỏ s xut hiện trên cửa
s B và cần phi thay thế ống. Để tháo
đai ốc, hãy nhấn thiết b khóa một chiu
C.
Thiết b an toàn thủy lc
Tt c các máy rửa bát đều được trang
b thiết b an toàn chống tràn, nếu
ớc vượt quá mức bình thường do
trc trc, thiết b này sẽ t động chn
dòng nước và/hoặc x ợng nước
tha.
10
ng mm x phi x o ống đứng, đảm
bo rằng không chỗ gấp khúc (hình 5).
Ống đứng phải cao hơn mặt sàn ít nht
40 cm và phải có đường kính trong ít nht
4 cm.
Bạn nên lp mt bẫy khí kh mùi (hình
5X). Nếu cn, ng mm x thể kéo
giãn ti 2,5 m, với điều kiện phi độ
cao tối đa 85 cm so với mặt sàn. Ống ni
dài có sẵn tại Trung tâm dịch v hậu mãi.
Bạn thể móc ng mềm vào bên cnh
bn rửa nhưng không được nhúng vào
ớc để tránh tình trạng nước bơm
ngưc tr lại máy khi đang hoạt động
(hình 5Y).
Khi lắp đặt thiết b i mt bếp, phi gn
kp ng mềm vào tường v trí cao nht
có thể i mt bếp (hình 5Z).
Kiểm tra để chc chn rằng không có chỗ
gấp khúc nào các đu nạp xả ca
ng mm.
Ni ng mm x
ti đa 100 cm
TI ĐA 2,5 m
ti thiu 40 cm
ti đa 85 cm
ti thiu 4 cm
11
VI
3. NP MUI
(Hình A “1)
Hiện ợng các vết trng xut hiện trên
bát đĩa nói chung báo hiệu bn cần đ
đầy ngăn chứa mui.
Đáy máy ngăn cha muối tái np li
chất làm mềm.
Điu cần lưu ý chỉ s dng loi mui
chuyên dụng cho máy rửa bát. Các loại
muối khác chứa một lượng nh các hạt
không hòa tan mà trong một thời gian dài
thể ảnh hưởng và làm giảm hiu sut
ca chất làm mềm.
Để thêm muối, hãy tháo nắp ngăn chứa
phía ới sau đó đổ đầy lại ngăn cha.
Trong quá trình vận hành, một ít nước s
tràn vào; nhưng bạn thể tiếp tục thêm
muối cho đến khi đầy ngăn chứa. Khi
ngăn chứa đầy, làm sạch si cn muối
vn cht lại vòi.
Sau khi np muối, nên chạy mt ln chu
trình rửa hoàn chỉnh hoặc chương trình
RA LNH.
Ngăn định lượng muối sc cha t 1
kg để s dng thiết b hiu qu, bn
nên thỉnh thoảng đổ đy lại ngăn đnh
ng mui.
Sau khi np mui, BN PHI chy mt
chu trình rửa hoàn chnh, hoc chương
trình TRÁNG SƠ/RỬA LNH/RA LI.
(Ch dành cho lần khởi động đầu tiên)
Khi s dng thiết b lần đầu, sau khi đổ
đầy ngăn chứa mui, bn cn phi
thêm nước cho đến khi ngăn chứa đầy.
* không bắt buc
12
4. ĐIU CHNH GI TRÊN
(CH MT S MU
MÁY)
Loi A:
1. Xoay khi A phía trước ra ngoài;
2. Tháo và lắp li gi v trí trên;
3. Thay thế khi A vào vị trí ban đầu.
Theo quá trình vận hành này, bạn s không
th s dụng giá đỡ di động v trí phía trên.
Loi A
Loi B: (CH DÀNH CHO CÁC MU D BM)
Gi trên được trang b h thống điều chỉnh độ
cao.
Để nhấc lên: nhấc bng cách giữ gi hai
bên, ngay khi v trí đã nâng sau đó thả
không cần phi s dụng thêm lực vào cần đẩy.
Để h xung: gi gi hai bên, nhấn vào hai
cn B bên cạnh gi ri h xung.
Trong ln khởi động đầu tiên, giỏ trên
có thể v trí trên hoặc dưới. Đặt gi
v trí trên hoặc dưới, phù hợp với yêu
cu ca tải như theo hướng dẫn đi
kèm.
CẢNH BÁO:
Chúng tôi khuyến ngh bạn nên điều
chnh gi trước khi xếp bát đĩa vào.
CẢNH BÁO:
Luôn giữ gi cho đến khi chạm đến
đim dng.
CẢNH BÁO:
Không bao giờ ng hoặc h gi ch
bng gi một bên.
13
VI
5. CHO BÁT ĐĨA VÀO
Khay để chén
(ch có ở mt s mẫu máy)
Gi phía trên (hình 1) có giá đỡ di động móc
vào tấm bên. Các giá đ di động này thể
để m (A) để đặt cốc trà, cafe, dao dài và
muôi; hoc v trí thấp hơn (B) để gi trên
nhiều không gian hơn.
Bạn có thể treo b thu tinh dạng hình cốc
trên đầu giá đỡ (hình 2).
S dng gi trên
Gi trên đã được thiết kế để mang lại tính
linh hot tối đa trong quá trình s dng.
Bạn có thể cht đầy các đĩa tráng ming,
cốc và ly vào gi trên nên bạn cn cht li
để tránh tình trạng b lật ngược vòi phun.
Đặt các tấm lớn hơn hơi nghiêng v phía
trước để đưa gi vào bên trong máy dễ
dàng.
ng tải tiêu chuẩn hàng ngày được minh
ho trong hình 3
Maxi-Ladle
(ch có ở mt s mẫu máy)
Ph kin này (hình 4) dùng để cung cp v trí
ra tối ưu cho tất c các vật dng dài trong
nhà bếp như dao bánh mì, muỗng lớn nĩa.
S dng gi trên
CẢNH BÁO:
Sau khi cho gi vào, bạn cần đảm bo
rằng tay phun quay không va vào bát
đĩa hoặc dng c nhà bếp.
14
TOTAL CARE+
(ch có ở mt s mẫu máy)
Total Care+ , đây một b ph kiện chăm
sóc chuyên dụng đồ đắt tiền như đồ pha lê,
gốm sứ, ly rượu vang và nhiều hơn nữa:
Giá đỡ kép chuyên dụng (trái và phải) gi
trên, ngăn cách với khay để chén, giá đỡ
b mặt cao su để bo v các điểm tiếp xúc.
Hơn nữa, còn có một đôi tấm bo v làm
bng cao su khoảng sàn nơi thuỷ tinh tiếp
xúc với giỏ, giúp tăng tối đa tính chăm sóc.
Gi i cha ni, cho, liễn, bát salad,
nắp đậy, đĩa phc vụ, đĩa ăn tối đĩa súp.
Đồ dùng ăn uống nên được đặt theo cán
ng xuống trong ngăn nhựa chuyên
dng gi i (hình 10-11), đảm bo
rằng đồ dùng dao kéo không làm cản tr
quá trình quay của tay phun hoặc quá
trình mở ngăn chứa cht ty ra.
Giá đỡ có thể gp li
(ch có ở mt s mẫu máy)
gi i (hình 6) có th mt s chân
điu chnh (C-D-E tùy thuộc vào từng mu)
giúp đảm bo tối ưu tính n định cho bát đĩa.
th nâng/hạ các loại đĩa kích thước
hoặc hình dạng không theo tiêu chun (hình 7
nh 8) nhằm đảm bo kh năng chứa linh
hot.
Tr ợng tiêu chuẩn hàng ngày được th
hin trong hình 9.
S dng gi i
15
VI
Vic sp xếp bát đĩa hợp đúng cách
điều kin thiết yếu để có kết qu rửa bát tốt.
Gi dao kéo được thiết kế để chứa các loại
dao kéo, ngoại tr nhng loại chiều dài
gây cản tr vòi phun ớc phía trên. Dao kéo
phải được đặt trong các khong trống thích
hp ca phần lưới phía trên để cho phép
ớc đi qua một cách tối ưu. Có thể tháo các
ới phía trên bằng cách nhấc chúng lên
trượt vào bên trong ngăn chứa (hình 10).
Bạn có thể điu chnh chiu cao ca tay cm
gi dao kéo bằng cách kéo hoặc đẩy tay cm
(hình 11).
dụ v v trí của Giá để dao kéo được hin
th trong hình 9.
S dng gi th ba để đựng dao kéo, như
trong hình (hình 12).
Đặt dao vi mt cắt hướng xuống dưới.
Nếu cn, bạn thể trượt hoặc tháo các giá
bên của gi th ba (hình 13-14) để tạo thêm
không gian trong gi trên đối với món đồ đắt
tiền như pha lê.
GI DAO KÉO
(ch mt s mẫu máy)
CẢNH BÁO:
Dao các dụng c khác đu nhn
phải được đặt vào giỏ với đầu nhn
ng xuống dưới hoặc đặt nm
ngang.
S DNG GI TH BA
(ch mt s mẫu máy)
16
Trong mt s chương trình (xem bảng cơng
trình), tay rửa th ba, được đặt ới cùng
của máy rửa bát POWER WASH, ng sẽ
được kích hoạt.
Tính năng này lý tưởng đối vi việc làm sạch
bát đĩa hoặc ni dính nhiều du mỡ, đặt đ b
bn trc tiếp vào trong giỏ phía trên tay
phun POWER WASH (hình 15).
6. THÔNG TIN CHO PHÒNG
TH NGHIM
Vui ng gửi câu hỏi v các thông tin cần thiết
để kim tra đối sánh đo đ ồn theo tiêu
chun EN tới địa ch sau:
Trong yêu cầu, vui lòng ghi rõ tên mẫu và s
hiu của máy rửa bát (xem bảng đánh giá).
POWER WASH (ch mt s
mẫu máy)
17
VI
7. NP CHT TY RA
(Hình A “2)
Cht ty rửa không phù hợp (chng hn như
cht ty ra th công) không chứa các thành
phần thích hợp để s dụng trong máy rửa bát
và khiến máy rửa bát hoạt động sai lch.
Ngăn chứa cht ty ra nằm bên trong phần
ca (hình A “2). Nếu cửa ngăn chứa đóng,
để m ca, ch cn nhấn nút nh (A): ca
luôn m sau khi kết thúc mỗi chương trình
rửa và sẵn sàng cho lần s dng tiếp theo.
ng cht ty ra cn s dụng thay đổi tùy
theo đ bn của bát đĩa và loại bát đĩa đưc
rửa. Chúng tôi khuyên bạn nên s dng
20:30 g cht ty ra trong phn ra của ngăn
cha cht ty ra (B).
Nếu bạn đang sử dụng viên tẩy rửa thì ch
cn một viên đ. B VIÊN TẨY RỬA vào,
đảm bo rằng viên tẩy rửa không cn tr hot
động m đóng mở ca h thng.
Sau khi đ cht ty rửa vào ngăn chứa, hãy
đóng nắp lại, đẩy theo hướng mũi tên cho
đến khi khớp vào vị trí.
Do không phải cht ty rửa nào cũng ging
nhau, các chỉ dẫn trên các hộp cht ty ra
thể khác nhau. Chúng tôi chỉ mun nhc
nh người dùng rằng s dụng quá ít chất ty
ra s không làm sạch bát đĩa đúng cách
trong khi quá nhiều cht ty ra lại không
đem lại hiu qu tt hơn còn gây lãng phí.
Cht ty ra
Bn cn c ý s dng cht ty ra
chuyên dụng dành riêng cho máy ra
bát ở dng bt, cht lng, gel hoc viên
nén.
Đổ đầy ngăn cha cht ty ra
CẢNH BÁO:
Khi xếp đồ dùng vào giỏ phía dưới, vui
lòng đảm bo rằng đĩa hoặc các đồ
dùng khác không cản tr ngăn định
ng cht ty ra.
Không sử dụng quá nhiều cht ty ra
đồng thời giúp giảm tác động lên môi
trường.
nhn
25 ml
15 ml
18
Trong các chương trình chu trình rửa
cần lượng cht ty ra b sung (xem chương
chương trình giặt), bn phi cho cht ty ra
vào vị trí thích hợp (C).
Np cht ty rửa bộ đối vi
các chương trình theo yêu cầu
19
VI
8. CÁC LOI CHT TY
RA
Viên tẩy ra của các nhà sản xuất khác nhau
tốc độ hoà tan khác nhau, vậy, trong các
chương trình ngn, mt s viên tẩy rửa thể
không phát huy hết tác dụng do chúng không
được hòa tan hoàn toàn. Nên chọn các
chương trình lâu n đ đm bo s dng hết
cht ty ra nếu s dụng các sản phẩm này.
Các chất ty rửa đậm đặc, giảm độ kiềm
các enzym tự nhiên, kết hp với các chương
trình rửa 50°C, gây ít tác động lên môi trưng
hơn và bo v bát đĩa cũng như máy rửa bát.
Các chương trình rửa 50°C khai thác các
đặc tính hòa tan chất bn của các enzym, do
đó, với vic s dụng các chất ty rửa đậm đc
giúp đạt được kết qu tương t như các
chương trình 65°C nhưng nhiệt độ thấp hơn.
Bn phải cho các chất ty rửa chứa cht
tr tráng vào trong phần ra của ngăn cha
cht ty rửa. Ngăn chứa cht tr tráng phải
trng (nếu ngăn không rỗng, hãy đt b điu
chnh cht tr tráng về v trí thp nhất trước
khi s dng cht ty ra tng hp).
Nếu bạn đang dự định s dng VIÊN NÉN
(loi 3 trong 1/ 4 trong 1/ 5 trong 1, v.v.)
chứa cht ty ra tng hp, tức chứa
muối và/hoặc dung dịch tráng, chúng tôi
khuyến ngh như sau:
đọc k làm theo hướng dn của nhà
sn xuất ghi trên bao bì;
hiu qu ca cht ty rửa chứa cht
làm mềm nước/muối tích hợp tùy thuộc
vào độ cng ca nguồn nước ca bn.
Kim tra xem độ cng ca nguồn nước
nằm trong phm vi hiu qu ghi trên
bao bì chất ty rửa không.
Nếu không có đưc kết qu như ý khi sử
dng loi sn phẩm này, vui ng liên hệ
với nhà sản xut cht ty ra.
Trong mt s trường hp, vic s dng cht
ty ra tng hợp có thể gây ra:
cn vôi trên bát đĩa hoặc trong máy rửa t;
gim hiu sut rửa và sấy.
Xin lưu ý rằng vic s dng cht ty ra
tng hp dng “VIÊN NÉN”, cht tr tráng
đèn chỉ báo lượng mui (ch trên
mt s mẫu máy nhất định) không cần
thiết, vì vậy bn phi b qua các đèn này.
Nếu xy ra c vấn đề v ra và/hoặc sấy khô,
chúng tôi khuyên bạn nên quay li s dng
các sản phẩm riêng biệt truyn thng (mui,
cht ty rửa và dung dịch tráng). Điều này sẽ
đảm bo rng chất làm mềm nước trong máy
rửa bát hoạt động đúng cách.
Trong trường hợp này, chúng tôi khuyên bạn
nên:
đổ đầy li c ngăn chứa muối và chất tr
tráng;
chy một chu tnh rửa bình thường không
ti.
Xin lưu ý rằng khi quay tr li s dng mui
thông thường, bn s cn thc hin mt s
chu trình trước khi h thng hot đng tr li
hoàn toàn hiu qu.
Viên tẩy ra
Để đạt được kết qu rửa như ý, các viên
ty ra PHẢI được đặt trong phn ra
của ngăn chứa cht ty rửa KHÔNG
được đặt trc tiếp vào lng ra.
Cht ty rửa đậm đặc
Cht ty ra tng hp
Cht ty ra tng hp dng
“VIÊN NÉN”
Bt k vấn đ phát sinh nào do kết qu
trc tiếp đến t vic s dụng các sản
phẩm này đều không nằm trong phm vi
bảo hành.
20
9. NP CHT TR TRÁNG
(Hình A “3)
Cht tr tráng tự động đi vào sử dng trong
chu k ra cuối cùng, giúp đồ dùng ăn uống
khô nhanh chóng ngăn ngừa việc hình
thành đốm và vết bn.
Ngăn chứa cht tr tráng nằm cạnh ngăn
cha cht ty ra (hình A “3).
Để m ra, hãy nhấn vào nắp trên nắp ngăn
định lượng cht tr tráng và nhấc lên.
Đổ đầy cht tr tráng đến mc ch định tối đa.
Ly cht tr tráng ra khỏi b ra trong
trường hp b tràn ra ngoài.
Cht tr tráng b tràn thể tạo ra quá
nhiu bt trong chu k ra.
Đóng nắp ngăn định lượng cht tr tráng.
Np bấm vào vị trí khóa.
Luôn sử dụng các chất tráng chén phù hp
với máy rửa bát tự động.
Các mẫu máymàn hình hiển th
hoc ch báo chất tr tráng (chỉ
mt s mẫu máy)
Khi cn đổ đầy ngăn chứa cht tr tráng, màn
hình s cho biết thiếu cht tr tráng (ở các
mẫu màn hình) hoặc đèn chỉ báo trên bảng
điều khin s bt.
Điu chỉnh lượng cht tr tráng
1. Bt thiết b, nhấn nút BT/TT.
2. Gi nút “CÀI ĐẶT (5 Giây)” h
thng s phát ra một tiếng bíp.
3. Thông báo “CÀI ĐẶT s xut hin trên
màn hình.
4. Nhấn t LA CHỌN CHƯƠNG
TRÌNH” để điu ng trong
danh mc con.
5. Chn CHT TR TRÁNG”.
6. Nhn KHỞI ĐỘNG/ĐẶT LI để
s dụng các mức độ điu chnh.
7. Nhn LA CHỌN CHƯƠNG TRÌNH”
để chọn giá trị (R1 ............ R6).
8. Nhn KHỞI ĐỘNG/ĐẶT LI để
xác nhận.
9. Nhn BT/TT để xác nhận.
Cht tr tráng
Đ đầy nn cha cht tr tráng
Điều này đã được thiết lập ban đầu
mức 4 vì cần làm phần lớn lượng người
dùng hài lòng.
LUÔN bắt đầu quy trình khi y rửa bát
đã tắt.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52

ROSIERES RF 4C7F0W-04 Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka