HANYOUNG NUX BR6 Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu
MÔ TẢ HOẠT ĐỘNG VÀ THIẾT LẬP NGÕ RA PHỤ (CHẾ ĐỘ ĐỊNH THỜI)
THIẾT LẬP BỘ ĐỊNH THỜI TRỄ
ĐIỀU KHIỂN TỈ LỆ
KÍCH THƯỚC VÀ MẶT CẮT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
MÃ ĐẶT HÀNG
THÔNG TIN AN TOÀN
TÊN THÀNH PHẦN
ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ SƠ ĐỒ KẾT NỐI
40
Cảm biến này chỉ được sử dụng cho BR6.
Việc kéo dài chiều dài của cảm biến hoặc sửa đổi có thể gây ra sự cố.
1,960
77.0
35.0
40.0
6.5 60.5 10.0
28.5
35.0
90.0
[Đơn vị: mm]
Ngõ ra chính
Ngõ ra phụ
Chỉ báo ngõ ra
Thiết lập Giảm
Tăng
Trắng
Đen
Trong trường hợp tủ đông, có thể sử dụng chế độ định thời làm chức năng rã đông.
Nhấn phím liên tục trong 3 giây, và sau đó nhấn phím cho đến khi nhận được “ “. Thay đổi
điểm thiết lập bằng sử dụng phím / , và nhấn phím để duy trì giá trị.
[ ] → [ ] → [ ] (0 ~ 240 giây)
MV (lượng ngõ ra) cho giá trị thiết lập được vận hành
tương ứng với độ lệch. Đây được gọi là điều khiển tỉ
lệ và chiều rộng mà tại đó MV được thay đổi thành từ
0 ~ 100% được gọi là dải tỉ lệ. Do đó, nếu nhiệt hiện tại
thấp hơn dải tỉ lệ, MV sẽ là 100%, nếu nhiệt độ hiện tại
cao hơn dải tỉ lệ, MV sẽ là 0% và nếu giá trị thiết lập và
nhiệt độ hiện tại giống nhau thì MV sẽ là 50%
ON ON
ONON
ONON OFF
PV > SV → Ngõ ra relay “OFF”/ PV < SV → Ngõ ra relay “ON”
PV > SV → Ngõ ra relay “ON”/ PV < SV → Ngõ ra relay “OFF”
: Điều khiển nóng
Cảm biến ALM
(Cảnh báo)
OUT
(Chính)
SSR
N.C
N.C
N.O
N.O
COM
COM
Nguồn
: Điều khiển lạnh
OFF OFF OFF
OFF
OFF
OFFOFF ON
ON
45
50
65
Ngõ ra chính
o
[SV = 50 C, dlF = 5, dLy = 0, tyP = HEt]
Ngõ ra chính
o
[SV = -25 C, dlF = 5, dLy = 0, tyP = CoL]
Ngõ ra cảnh báo (cảnh báo giới hạn mức thấp)
[AtS = 70, AdF = 5, AdL = 0, SAo = 0]
Ngõ ra cảnh báo (cảnh báo giới hạn mức thấp)
[AtS = -40, AdF = 5, AdL = 0, SAo = 0]
70
-40
-35
-25
-20
0: Chế độ cảnh báo
Trường hợp thời gian trễ = 0, khi có ngõ ra thì relay sẽ ON ngay lập tức. Trường hợp thời gian trễ = 5, khi có
ngõ ra thì relay sẽ ON sau 5 giây. Trong khoảng thời gian 5 giây, chỉ báo ngõ ra nhấp nháy trong quá trình hoạt
động của bộ định thời trễ. Sau thời gian trễ, đèn báo ngõ ra sẽ sáng khi relay ON.
Hoạt động trễ chỉ thực hiện được khi điều khiển ON/ OFF.
Thời gian trễ dLy = 0,
Điểm thiết lập
ON
OFF
Chu kỳ
Điểm thiết lập
Thời gian
Nhiệt độ hiện tại
Dải tỉ lệ
Nhiệt độ
Relay ON
Relay ON
0S 5S 10S 15S 20S
Relay OFF
Relay OFF
Thời gian trễ dLy = 5,
1: Chế độ định thời (thiết lập)
5 phút ON 5 phút ON15 phút OFF 15 phút OFF
0: Không có điều khiển ngõ ra chính
1: Không có ngõ ra chính
Khi sử dụng MOC ‘1’, ngõ ra chính sẽ tự động OFF khi bộ định thời ON.
Nếu sử dụng chức năng MOC, bạn có thể sử dụng ngõ ra chức năng xả đông sẽ có hiệu quả hơn.
Khi ngõ ra phụ là chế độ định thời, đơn vị thời gian sẽ được chọn giữa “giây” hoặc “phút”
Ngõ ra định thời: ton = 5 phút, toff = 15 phút
Ø5.0
Mô tả hoạt động của bộ định thời trễ
Điều khiển nóng (ON/ OFF)
Điều khiển lạnh (ON/ OFF)
Lựa chọn điều khiển nóng/ lạnh
Cảm biến (Điện trở nhiệt NTC)
Mã sản phẩm
TH540N Điện trở nhiệt -40.0 ~ 90.0 o
±1.5 C
o
Độ lệch nhiệt độ tối đa ±3.5 C có thể xảy ra
o o
(Độ lệch cảm biến ±1.5 C & độ lệch bộ điều khiển ±2 C)
Loại cảm biến o
Dải ( C) Độ chính xác Ghi chú
Nội dung của hướng dẫn sử dụng này có thể thay đổi mà không cần
thông báo trước.
Kiểm tra xem có bất kỳ hư hỏng hay sự cố nào trong quá trình vận
chuyển.
Những nơi không có rung động hoặc chấn động mạnh đến sản phẩm.
Những nơi có chất lỏng, dầu, hóa chất, hơi nước, bụi, muối, sắt, v.v...
Tránh những nơi có vật cản lớn và tĩnh điện và gây ra nhiễu từ.
Tránh những nơi có ánh nắng trực tiếp hoặc đèn huỳnh quang có thể
ảnh hưởng tới nhìn các ký tự hiển thị.
Đối với ngõ vào là cặp nhiệt điện, sử dụng dây cáp bù.
(Trong trường hợp sử dụng dây dẫn chung, lỗi nhiệt độ có thể xảy ra.)
Đối với ngõ vào là RTD, sử dụng cáp có điện trở dây dẫn nhỏ và không
có sự khác biết về điện trở giữa 3 dây.
Để tránh ảnh hưởng hiện tượng nhiễu đến các dây tín hiệu ngõ vào,
hãy tách biệt dây nguồn và dây tín hiệu. Nếu không thể tách biệt dây
tín hiệu vào và dây tín hiệu ra, đảm bảo dây bảo vệ phải nối đất.
Sử dụng cảm biến cặp nhiệt điện thì không cần nối đất.
(Trong trường hợp nối đất cho cảm biến, sản phẩm có thể xảy
ra trục trặc do ngắn mạch.)
Nếu dây cấp nguồn xảy ra hiện tượng nhiễu trên đường dây,
khuyến cáo nên lắp thêm máy biến áp cách điện hoặc bộ lọc
nhiễu. Bộ lọc nhiễu gắn trên bảng điện phải được nối đất và
dây dẫn giữa ngõ ra của bộ lọc và thiết bị đầu cuối càng ngắn
càng tốt.
Khi lắp sản phẩm vào bảng điều khiển, vui lòng lắp đặt công
tắc hoặc CB trên bảng điều khiển tiêu chuẩn IEC60947 - 1 và
IEC60947 - 3.
Bảo hành của sản phẩm này là 1 năm nếu sản phẩm này được
sử dụng đúng cách.
Khi được cấp nguồn, sản phẩm cần một khoảng thời gian chuẩn
bị để ngõ ra hoạt động. Vui lòng sử dụng chung relay trễ khi sản
phẩm được sử dụng như là tín hiệu bên ngoài cho mạch khóa
liên động hoặc thiết bị tương tự.
Khi sử dụng bộ điều khiển nhiệt độ, độ lệch có thể lệch so với
giá trị đo được (PV) của bộ điều khiển nhiệt độ và nhiệt độ
thực tế, vui lòng sử dụng sau khi bù độ lệch nhiệt độ.
Không chạm hoặc tiếp xúc với các ngõ vào/ ngõ ra của thiết bị đầu cuối vì có thể gây ra điện giật.
Vui lòng cấp điện áp định mức để tránh sự cố và hư hỏng sản phẩm.
Vui lòng sử dụng sản phẩm này sau khi lắp đặt thiết bị vào bảng
điều khiển để tránh nguy cơ điện giật.
Nếu sản phẩm có khả năng xảy ra sự cố hoặc hư hỏng có thể dẫn
đến ảnh hưởng nghiêm trọng cho hệ thống, hãy lắp đặt mạch bảo
vệ bên ngoài.
Bất kỳ sử dụng sản phẩm nào khác ngoài chỉ định của nhà sản xuất
có thể dẫn đến sự cố hoặc hư hỏng của sản phẩm.
CHÚ Ý
Mã hàng
BR6 -
Phương thức điều khiển
Bộ điều khiển nhiệt độ kỹ thuật số 72(W) x 35(H) mm
Lựa chọn điều khiển ON/ OFF hoặc điều khiển tỉ lệ
Cảm biến của Hanyoung Nux (TH - 540N) Nhiệt điện trở (NTC)
Ngõ ra relay
Ngõ ra xung điện áp (SSR)
10 - 24 V d.c.
P3
S
M
N
F
P4 100 - 240 V a.c. 50/ 60 Hz
Tối đa 6 VA (220 V a.c. 60 Hz)
o
-40.0 ~ 90.0 C
o
0 ~ 50 C (không ngưng tụ)
Mỗi dây dẫn dưới 10
35 ~ 85 % RH
110 g
± 1% của FS
Relay Tiếp điểm relay: 1c, 250 V a.c., 5 A (Tải điện trở)
Tiếp điểm relay: 1c, 250 V a.c., 5 A (Tải điện trở)
Lựa chọn điều khiển ngược (điều khiển nóng) hoặc điều khiển thuận (điều khiển lạnh)
Phương pháp kỹ thuật số bằng phím thiết lập, phím tăng và phím giảm
Chức năng định thời xả động, Chức năng cảnh báo
10 - 15 V d.c. trở lên (Tải điện trở 500 trở lên)
SSR
Relay
Cảm biến của Hanyoung Nux (TH - 540) Nhiệt điện trở (NTC)
Tín hiệu vào
Công suất tiêu thụ
Tín hiệu vào
Dải nhiệt độ
Độ chính xác
Ngõ ra chính
Cảnh báo/ xả đông
Loại hoạt động
Phương thức thiết lập
Chức năng khác
Nhiệt độ môi trường
Độ ẩm môi trường
Điện trở dây dẫn
Trọng lượng
Tín hiệu ra điều khiển
Nguồn cấp
Ký hiệu Mô tả
CẢNH BÁO
NGUY HIỂM
Bộ Điều Khiển Nhiệt Độ Kỹ Thuật Số
Hướng Dẫn Sử Dụng
BR6
Chỉ ra tình huống nguy hiểm sắp xảy ra, nếu không phòng tránh, sẽ dẫn đến tử vong hoặc thương tích nghiêm trọng.
Chỉ ra tình huống nguy hiểm tiềm ẩn, nếu không phòng tránh, có thể dẫn đến tử vong hoặc thương tích nghiêm trọng.
Chỉ ra tình huống nguy hiểm tiềm ẩn, nếu không phòng tránh, có thể dẫn đến thương tích nhẹ hoặc thiệt hại tài sản.
NGUY HIỂM
CẢNH BÁO
CHÚ Ý
Trước khi sử dụng sản phẩm, vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng cẩn thận và sửa dụng đúng cách.
Phần cảnh giác được khai báo trong hướng dẫn được chia thành NGUY HIỂM, CẢNH BÁOCHÚ Ý theo mức độ nghiêm trọng của chúng.
CÔNG TY TNHH HANYOUNG NUX VIỆT NAM
87 - 89 Tân Cảng, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành Phố
Hồ Chí Minh, Việt Nam
Số điện thoại: (028) 3512 2065 FAX: (028) 3512 2066
http://www.hynux.com
Cám ơn bạn đã mua các sản phẩm của HANYOUNG NUX. Vui lòng đọc kỹ hướng
dẫn sử dụng cẩn thận trước khi sử dụng sản phẩm, và sử dụng sản phẩm đúng cách.
Ngoài ra, vui lòng giữ tờ hướng dẫn này mà có thể xem ở bất kỳ nơi đâu.
CHẾ ĐỘ THIẾT LẬP DÀNH CHO KỸ SƯ
CHẾ ĐỘ THIẾT LẬP DÀNH CHO NGƯỜI DÙNG
CHẾ ĐỘ THIẾT LẬP DÀNH NHÀ SẢN XUẤT
Chức năng khóa giá trị thiết lập và dấu thập phân
Điều khiển ON/ OFF (ProF: 1) Điều khiển PID (ProF: 0)
Thiết lập
chức năng
khóa
0Mở khóa, kỹ sư được thiết lập
Ngõ ra điều khiển chính
Thiết lập thời gian OFF
Thiết lập thời gian ON
Thiết lập thời gian trễ cho
cảnh báo
Thiết lập độ lệch cho
cảnh báo
Thiết lập cảnh báo
nhiệt độ
0 ~ 3600
0 ~ 240
A: 1 ~ 50, B: 0.2 ~ 50.0
A: -40 ~ 90, B: -40.0 ~ 90.0
1: Thiết lập thời gian
Lựa chọn ngõ ra phụ
Dải thiết lập giới hạn dưới
Dải thiết lập giới hạn trên
Bù ngõ vào
Thiết lập thời gian trễ
Thiết lập độ lệch
Thiết lập phương thức điều khiển
0: Thiết lập cảnh báo
0
-40.0
90.0
0.0
0
1.0
Lạnh
%
50
20.0
25.0
Giá trị thiết lập
Thiết lập dải tỉ lệ
Xóa bù 0 ~ 100
B: 6.0 ~ 60.0
A: 6 ~ 60
TSL (tối thiểu) ~ TSH (tối đa)
Điều khiển lạnh/ Điều khiển nóng
A: Chế độ hiển thị 1 oC (trSL = 1)
B: Chế độ hiển thị 0.1 oC (trSL = 0)
A: Chế độ hiển thị 1 oC (trSL = 1)
B: Chế độ hiển thị 0.1 oC (trSL = 0)
Giây
Giây
oC
oC
oC
oC
A: -40 ~ TSH (tối đa)
A: TSL (tối thiểu) ~ 90
B: -30.0 ~ 30.0
A: -30 ~ 30
0 ~ 240
A: 1 ~ 50, B: 0.2 ~ 50.0
B: TSL (tối thiểu) ~ 90.0
B: -40.0 ~ TSH (tối đa)
1
3
0
1
0 ~ 3600
0: Ngõ ra điều khiển, 1: Ngõ ra
Độ phân giải
o
1 C Điều khiển
ON/ OFF
Giá trị thiết lập duy trì
(Nhấn phím tối thiểu 3 giây)
Nhiệt độ
hiện tại
Điều khiển
tỉ lệ
Nhấn phím tối thiểu
3 giây
Nhấn 2 phím đồng
thời tối thiểu
3 giây
Mở khóa Khóa
Thông báo lỗi: Khi ngõ vào lớn hơn +5%, khi ngõ vào nhỏ hơn -5%
Đơn vị giây
(0 ~ 3600 giây)
Đơn vị phút
(0 ~ 3600 phút)
Độ phân giải
o
0.1 C
(Lưu)
(Lưu)
(Lưu)
(Lưu)
(Lưu)
(Lưu)
(Lưu)
(Lưu)
(Lưu)
(Lưu)
(Lưu)
(Lưu)
(Lưu)
(Lưu)
(Lưu)
(Lưu)
(Lưu)
(Lưu)
(Lưu)
(Lưu)
Thiết lập hiển thị
dấu thập phân
(độ phân giải)
Khóa, kỹ sư không được thiết lập
o
Hiển thị dấu thập phân (0.1 C)
o
Không hiển thị dấu thập phân (1 C)
Định thời: thiết lập đơn vị giây (0 ~ 3600 giây)
Định thời: thiết lập đơn vị phút (0 ~ 3600 phút)
Điều khiển tỉ lệ (Có thể thiết lập P.B/ M.R)
Điều khiển ON/ OFF
0
0
0
0
0
1
1
1
1
1
1
Thiết lập
hiển thị
dấu thập
phân
Thiết lập
đơn vị thời gian
Thiết lập
điều khiển
Mô tả
Mục
Khóa
9. Moc
8. toF
7. ton
9. AdL
8. AdF
7. AtS
6. SAo
5. tSL
4. tSH
3. rST
2. dLy
1. dlF
0. typ
Mr
Pb
SV
Mục hiển thị của thiết lập định thời
Mục hiển thị của thiết lập cảnh báo
Dải thiết lập Mặc định Đơn vị
Mô tả
Mục
Mục Mô tả Dải thiết lập Mặc định Đơn vị
trSL
Thời gian
ProF
Dải thiết lập Mặc định Đơn vị
Giá trị thiết lập
Thiết lập điều khiển
9. Điều khiển ngõ ra
chính
9. Thiết lập thời gian trễ
cho cảnh báo
8. Thiết lập độ dao động
cho cảnh báo 8. Thiết lập thời gian OFF
7. Thiết lập thời gian ON
7. Điều khiển cảnh báo
nhiệt độ
6. Lựa chọn ngõ ra phụ
5. Thiết lập phạm vi
giới hạn mức thấp
4. Thiết lập phạm vi
giới hạn mức cao
Thiết lập tỉ lệ (P.B)
Nhiệt độ thiết
lập (SV
Xoá bù (M.R)
0. Thiết lập phương thức
điều khiển
Điều khiển nóng
Điều khiển lạnh
Mặc định: Điều khiển lạnh
(Thiết lập giá trị hiển thị ban đầu)
Thiết lập cảnh báo Thiết lập thời gian
(Nhấn phím tối thiểu 3 giây)
Thay đổi giá trị SV
Nhấn phím 1 lần Nhấn phím 1 lần
Khi thiết lập ProF = ‘0’ P (điều khiển tỉ lệ)
1: Khi thời gian = 0 trong chế độ thiết lập của người quản lý thì sẽ là Giây. Khi thời gian = 1 trong chế độ thiết lập của người quản lý thì sẽ là Phút.
Lựa chọn chức năng
(Thay đổi SV)
Nhiệt độ
hiện tại
Nhiệt độ
hiện tại
Nhiệt độ thiết lập (SV)
Nhiệt độ
hiện tại
Nhiệt độ
hiện tại
Nhiệt độ
hiện tại Nhiệt độ
hiện tại
1. Thiết lập độ lệch
2. Thiết lập thời gian trễ
3. Bù ngõ ra
Thiết lập đơn vị
thời gian
Thiết lập chức năng
khóa
  • Page 1 1
  • Page 2 2

HANYOUNG NUX BR6 Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu