HANYOUNG NUX LC1/LT1 Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu
Dòng LT1/ LC1
Bộ Đếm/ Bộ Định Thời
Cám ơn bạn đã mua các sản phẩm của HANYOUNG NUX. Vui lòng đọc kỹ hướng
dẫn sử dụng cẩn thận trước khi sử dụng sản phẩm, và sử dụng sản phẩm đúng cách.
Ngoài ra, vui lòng giữ tờ hướng dẫn này mà có thể xem ở bất kỳ nơi đâu.
Hướng Dẫn Sử Dụng
THÔNG TIN AN TOÀN
Trước khi bạn sử dụng sản phẩm, xin đọc kỹ hướng dẫn sử dụng cẩn thận, và sử dụng sản phẩm đúng cách.
Các biện pháp phòng ngừa được mô tả trong tờ hướng dẫn này chứa các nội dung quan trọng liên quan đến
an toàn; do đó, vui lòng thực hiện theo các hướng dẫn tương ứng. Các biện pháp phòng ngừa bao gồm NGUY
HIỂM, CẢNH BÁOCHÚ Ý.
NGUY HIỂM
Không được tháo rời, sửa đổi, chỉnh sửa hoặc sửa chữa sản phẩm này. Điều này có thể gây ra sự cố, điện giật
hoặc gây ra hỏa hoạn.
Nếu sử dụng sản phẩm nào khác với chỉ định bởi nhà sản xuất, có thể gây ra tai nạn về người hoặc hư hỏng
sản phẩm.
Vì sản phẩm này sử dụng pin Lithium làm nguồn điện bên trong, vui lòng không tháo rời hoặc làm nóng sản
phẩm.
Vì được tích hợp sẵn pin Lithium, vui lòng tránh những nơi như nơi dễ cháy nổ hoặc nơi dễ cháy khi bỏ sản
phẩm.
Vui lòng không sạc, không làm ngắn mạch, sửa đổi hoặc làm nóng sản phẩm. Ngoài ra, vui lòng đừng để gần
lửa v.v.
Chú ý đến cực + và cực - của pin Lithium.
Vui lòng không hàn pin.
Khi không sử dụng pin, vui lòng cách nhiệt pin bằng băng dính v.v.
Vui lòng tránh ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ cao và độ ẩm cao ở những nơi lưu giữ pin.
Khi thay pin Lithium, vui lòng không trộn lẫn pin mới với pin đã qua sử dụng hoặc các loại pin khác.
Nội dung của tờ hướng dẫn này có thể được thay đổi mà không cần báo trước.
Trước khi sử dụng sản phẩm mà bạn đã mua, hãy kiểm tra để đảm bảo rằng đó là đúng sản phẩm bạn đã đặt
hàng.
Hãy kiểm tra sản phẩm để đảm bảo không có sự cố hoặc hư hỏng sản phẩm trong quá trình giao hàng.
Không sử dụng sản phẩm này ở bất kỳ nơi nào có chất ăn mòn (khí độc hại đặc biệt hoặc khí amoniac) hoặc
khí dễ cháy.
Không sử dụng sản phẩm này ở bất kỳ nơi nào có rung động hoặc chấn động mạnh đến sản phẩm.
Không sử dụng sản phẩm này ở bất kỳ nơi nào có chất lỏng, dầu, chất y tế, bụi, muối hoặc sắt. (Mức độ ô
nhiễm loại 1 và 2)
Không lau chùi sản phẩm bằng dung dịch hữu cơ như cồn hoặc benzen.
Không sử dụng sản phẩm này ở những nơi có mức độ nhiễu quá mức, tĩnh điện hoặc nhiễu từ.
Vui lòng tránh sử dụng ở nơi tích tụ bức xạ nhiệt và ánh nắng trực tiếp.
Vui lòng sử dụng sản phẩm này ở nơi có độ cao dưới 2000 m.
Vui lòng kiểm tra sản phẩm nếu sản phẩm tiếp xúc với nước sẽ có khả năng bị rò rỉ điện và có nguy cơ
hỏa hoạn.
Hãy lắp đặt công tắc hoặc CB gần nơi điều khiển tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận hành.
Để sử dụng sản phẩm này một cách an toàn, chúng tôi nên khuyên bạn bảo dưỡng định kỳ.
Bảo hành của sản phẩm này (bao gồm cả phụ kiện) chỉ là 1 năm khi được sử dụng cho mục đích đã được
dự định trong điều kiện bình thường.
CẢNH BÁO
NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý KHI XỬ LÝ PIN
ĐẶC ĐIỂM
MÃ ĐẶT HÀNG
Màn hình bộ đếm/ bộ định thời là loại LCD nhỏ
Chạy bằng pin nên không cần cấp nguồn điện bên ngoài
Có thể tái sử dụng bằng cách thay thế pin mới
Sử dụng dài hạn do tiêu thụ điện năng thấp
Tín hiệu không điện áp hoặc tín hiệu điện áp tự do
Cấu trúc bảo vệ IP66 (ở mặt trước)
Kích thước nhỏ gọn để có thể áp dụng ở những nơi đóng gói hoặc chật hẹp
Gắn nắp bảo vệ thiết bị đầu cuối
VPĐD 87 - 89 Tân Cảng, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh
Số điện thoại: (028) 3512 2065 Fax: (028) 3512 2066
MD0405KE110310
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
-10 ~ 55 C (không ngưng tụ)
-25 ~ 65 C
35 ~ 85 % R.H.
Tín hiệu không điện áp
Tín hiệu không điện áp
Tích hợp pin Lithium
Tích hợp pin Lithium
48 (W) x 24 (H) mm
Chỉ đếm lên
1 cps/ 30 cps/ 100 cps/ 1 kcps 20 cps (Cố định)
48 (W) x 24 (H) mm
Chỉ đếm lên
Điện áp dư khi đóng: Tối đa 0.7 V
Trở kháng tối đa khi đóng: Tối đa 10 k
Trở kháng tối thiểu khi mở:
Tối thiểu 1 M
Điện áp dư khi đóng: Tối đa 0.7 V
Trở kháng tối đa khi đóng: Tối đa 10 k
Trở kháng tối thiểu khi mở:
Tối thiểu 1 M
HIGH: 24 - 240 V a.c/ 6 - 240 V d.c
LOW: 0 - 2 V a.c/ 0 - 2.4 V d.c
HIGH: 24 - 240 V a.c/ 6 - 240 V d.c
LOW: 0 - 2 V a.c/ 0 - 2.4 V d.c
± 0.01 %
Tối thiểu 20 ms
Tối thiểu 20 ms
Tối thiểu 20 ms
Tối thiểu 20 ms
Ít nhất 10 năm (ở nhiệt độ 25 C)
Cực đấu bắt vít (4P)
Cực đấu bắt vít (4P)
LCD 7 đoạn, chiều cao ký tự 8.7 mm
LCD 7 đoạn, chiều cao ký tự 8.7 mm
8 chữ số
8 chữ số
Tối thiểu 100 M (500 V d.c)
Tối thiểu 100 M (500 V d.c)
2000 V a.c (50/ 60 Hz trong 1 phút)
2000 V a.c (50/ 60 Hz trong 1 phút)
10 - 55 Hz biên độ kép, trên mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ
10 - 55 Hz biên độ kép, trên mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ
10 - 55 Hz biên độ kép, trên mỗi phương X, Y, Z trong 10 phút
10 - 55 Hz biên độ kép, trên mỗi phương X, Y, Z trong 10 phút
300 m/s² (xấp xỉ 30G) trên mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần
300 m/s² (xấp xỉ 30G) trên mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần
100 m/s² (xấp xỉ 10G) trên mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần
100 m/s² (xấp xỉ 10G) trên mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần
Tín hiệu vào không điện áp
Tín hiệu vào không điện áp
9999 h 59 m 59 s/ 99999 h 59.9 m/ 999999 h 59 m/ 9999999.9 h
Tín hiệu điện áp (điện áp tự do)
Tín hiệu điện áp (điện áp tự do)
IP 66 (mặt trước)
Xấp xỉ 58 g (ngoại trừ trọng lượng của hộp)
Nhiệt độ môi trường
Nhiệt độ lưu trữ
Độ ẩm môi trường
Chuẩn bảo vệ
Trọng lượng
Mã hàng
Mã hàng
LMàn hình LCD
Bộ định thời
Bộ đếm
T
C
1
F
48 (W) x 24 (H) mm
Tín hiệu không điện áp
Tín hiệu điện áp (tự do)
Chức năng
Kích thước
Tín hiệu vào
Ký hiệu Thông tin
Mã hàng
Tín hiệu ngõ vào
Tín hiệu ngõ vào
Điện áp nguồn
Điện áp nguồn
Kích thước
Kích thước
Chế độ hoạt động
Chế độ hoạt động
Dải hoạt động
Tốc độ đếm
Độ chính xác
Độ rộng
Tín hiệu vào
Tín hiệu vào
Độ rộng
Độ rộng
Tuổi thọ pin
Tuổi thọ pin
Công tắc cài đặt
Công tắc cài đặt
Đầu nối
Đầu nối
Phương thức hiển thị
Phương thức hiển thị
Số chữ hiển thị
Số chữ hiển thị
Điện trở cách điện
Điện trở cách điện
Độ bền điện
Độ bền điện
Độ bền
Độ bền
Độ bền
Độ bền
Sự cố
Sự cố
Sự cố
Sự cố
Chống
rung
Chống
rung
Chống
sốc
Chống
sốc
Đặc tính
ngõ vào
Đặc tính ngõ vào
Ngõ vào
Reset
Reset
LT1 LT1 - F
LC1 LC1 - F
SW1: Thiết lập công tắt của pin bên trong và phím Reset ở mặt trước.
SW2: Thiết lập dải thời gian.
LT1/ LT1 - F (Bộ định thời)
LC1/ LC1 - F (Bộ đếm)
KÍCH THƯỚC VÀ MẶT CẮT SƠ ĐỒ KẾT NỐI NGÕ VÀO
SƠ ĐỒ KẾT NỐI
THÔNG SỐ CÀI ĐẶT
GIẢN ĐỒ HOẠT ĐỘNG
VÀI ĐIỀU CẦN LƯU Ý KHI THAY THẾ PIN
Ngắt nguồn
Phím reset ở mặt trước:
OFF
9999 h 59 m 59 s
(Dải thời gian)
[Cảm biến] [Bộ đếm/ Bộ định thời]
3 V
820 k
Mạch chính
1 k
+V
OUT
0 V
[Đơn vị: mm]
-10 ~ 55 C (không ngưng tụ)
-25 ~ 65 C
35 ~ 85 % R.H.
IP 66 (mặt trước)
Xấp xỉ 58 g (ngoại trừ trọng lượng của hộp)
20 cps được cố định
(Tốc độ đếm)
Không có công tắc gạt
1 cps
(Tốc độ đếm)
LC1
(Bộ đếm) LC1 - F
(Bộ đếm)
LT1/ LT1 - F
(Bộ định thời)
Cài đặt mặc định
Ngõ vào không điện áp
1. Ngõ vào không kết nối
2. Ngõ vào tiếp điểm điện áp
Ngõ vào điện áp
Ngõ vào không điện áp
(LT1/ LC1)
Ngõ vào điện áp tự do
(LT1 - F/ LC1 - F)
Thiết lập dải thời gian (Timer)
Dải thời gian
Tốc độ
đếm 1 cps/ 20 cps/ 30 cps 100 cps/ 1 kcps
Loại ngõ vào
Tiếp điểm
Không tiếp điểm
9999 h 59 m 59 s
Lựa chọn dải thời gian mà người muốn sử dụng
cài đặt bằng công tắc gạt.
Sau khi thay đổi dải thời gian và tốc độ đếm, vui lòng nhấn phím Reset ở mặt trước bảng hoặc thiết bị
đầu cuối.
SW1: Thiết lập công tắt của pin bên trong và phím Reset ở mặt trước.
SW2: Thiết lập tốc độ tính toán.
Lựa chọn dải thời gian mà người muốn sử dụng
cài đặt bằng công tắc gạt.
Tốc độ đếm của LC1 - F được cố định với tốc độ
là 20 pcs.
Ngõ vào trực tiếp bằng cách sử dụng
Relay, công tắc, v.v và khi có kết quả
phản hồi.
Khi ngõ vào như transistor Khi ngõ vào như transistor
Tốc độ đếm có phản hồi (tiếng lách cách)
nên không thể sử dụng tiếp điểm.
1 cps
30 cps
100 cps
1 kcps
99999 h 59.9 m
999999 h 59 m
9999999.9 h
Tốc độ đếm tối đa
Chế độ hoạt động của Timer Chế độ hoạt động của Counter
Pin bên trong và cài phím reset ở mặt trước
Những điều lưu ý khi thiết lập tốc độ đếm
Thiết lập tốc độ đếm (Counter)
Công tắc
Nhiệt độ môi trường
Nhiệt độ lưu trữ
Độ ẩm môi trường
Chuẩn bảo vệ
Trọng lượng
Loại
Ngắt nguồn
Phím reset ở mặt trước:
OFF
Ngắt nguồn
Phím reset ở mặt trước:
OFF
Vui lòng sử dụng ngõ ra cảm biến NPN cực thu hở và cấp nguồn từ bên ngoài.
Không cấp nguồn điện áp cho chân 1 và 3. Vì có thể gây ra hoạt động sai hoặc hư hỏng thiết bị.
Ngõ vào tiếp điểm (relay, công tắc) phải chịu được
3 V d.c 5 A mà không có vấn đề gì.
Nối đất GND chân 2 và 4 phải được kết nối bên trong.
Người dùng phải sử dụng ngõ vào điện áp (24 - 240 V a.c 50 - 60 Hz, 6 - 240 V d.c) với chân 1 và 2.
Đối với chân 3 và 4, vui lòng sử dụng ngõ vào không tiếp điểm (transistor NPN) hoặc ngõ vào tiếp điểm
(relay, công tắc).
Chân 1, 2 và 3, 4 của thiết bị đầu cuối phải được cách điện bên trong.
Khi sử dụng cảm biến tiệm cận AC loại 2 dây, không được kết nối trực tiếp. Khi sử dụng cảm biến tiệm
cận AC, hoạt động không ổn định dao dòng điện bị rò rỉ nên khi người dùng muốn tính toán, vui lòng vận
hành relay giống như hình ảnh bên dưới.
1. Lựa chọn ON/ OFF pin bên trong.
Gạt SW1 sang hướng ON sẽ bật nguồn bên
trong (pin)
Gạt SW1 sang hướng OFF sẽ tắt nguồn bên
trong (pin)
Không sử dụng thiết bị trong thời gian dài, vui lòng tắt
nguồn để kéo dài tuổi thọ của pin.
2. Lựa chọn có sử dụng phím Reset ở mặt trước hoặc không
sử dụng.
Gạt SW1 sang hướng ON phím Reset ở mặt trước có thể sử dụng.
Gạt SW1 sang hướng OFF phím Reset ở mặt trước không thể sử dụng.
Khi thiết lập phím Reset ở mặt trước ở trạng thái OFF, phím sẽ ở trạng thái khóa nên không thể
thực hiện Reset.
Vui lòng ngắt kết nối dây khi thay pin. Có khả năng bị điện giật nếu bạn
chạm ở những nơi có điện áp cao khi đã được cấp nguồn.
Khi thay thế pin xin vui lòng thực hiện ở trạng thái tĩnh điện không có nạp
điện vào vật.
Vui lòng chỉ sử dụng pin được chỉ định (CR2477 3V).
Pin thay thế phải được đặt hàng.
Vui lòng tách phần trên và phần dưới của vỏ bằng cách sử dụng dụng cụ.
Hãy kéo phần thân của vỏ.
Sau khi tách vỏ, hãy thay pin.
(Chú ý đến các cực)
SW1
SW2 SW2
57.7
48.0
50.0
36.0 24.0
Tối thiểu 55.0
Tín hiệu
ngõ vào
Tín hiệu
ngõ vào
24-240 V a.c 50-60 Hz
6-240 V d.c
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Reset
Reset
Tối thiểu 37.0
3.7 18.5
22.0
3 V
3 V
3 V
820 k
820 k
1 k
1 k
Mạch chính
Mạch chính
[Bộ đếm/ Bộ định thời]
[Bộ đếm/ Bộ định thời]
Tín hiệu
ngõ vào
Reset
6 - 240 V d.c
24 - 240 V a.c
100 - 240 V a.c
Pin bên trong
Phím Reset ở
mặt trước
[Cảm biến tiệm cận loại AC]
TÍN HIỆU
NGÕ VÀO
RESET
Dải thời
gian tối đa 99999999
RESET
0
0
TÍN HIỆU
NGÕ VÀO
  • Page 1 1
  • Page 2 2

HANYOUNG NUX LC1/LT1 Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu