EMS AIRFLOW Prophylaxis Master Návod na používanie

Typ
Návod na používanie
Tiếng Vit
FB-618/VN – rev.E – ed.2019/07
Đưc dch t FB-618/EN – rev.F
2/51
PROPHYLAXIS MASTER
1. TRƯỚC KHI S DNG ...........................................3
1.1. M
C ĐÍCH S DNG ............................................ 4
1.2. L
ĨNH VC NG DNG .......................................... 4
1.3. N
I DÙNG D KIN ......................................... 5
1.4. N
HÓM BNH NHÂN .............................................. 5
1.5. C
HNG CH ĐNH ................................................. 6
1.6. K
H NĂNG TƯƠNG THÍCH ...................................... 6
1.7. B
IN PHÁP PHÒNG NGA CHUNG ........................... 7
2. LP ĐT ...............................................................8
2.1. T
HIẾT BỊ BAO GỒM TRONG HỘP ............................... 8
2.2. H
ƯỚNG DN LP ĐẶT TỪNG BƯC ........................ 10
2.3. N
GĂN CHA BỘT ............................................... 14
2.4. N
GUN C VÀ BÌNH PIEZON
®
......................... 15
2.5. T
AY CM AIRFLOW
®
PERIOFLOW
®
............... 16
2.6. T
AY CM VÀ DNG C PIEZON
®
........................... 17
3. S DNG THIT B .............................................. 18
3.1. G
IAO DIN ........................................................ 18
3.2. Q
UY TRÌNH ĐIU TR ............................................ 22
4. THIT B ETÙY CHN........................................... 23
4.1.
NG PERIOFLOW
®
.......................................... 23
4.2. T
AY KHOAN NI NHA & DNG C PI ...................... 23
4.3.
NG HÚT GƯƠNG .............................................. 24
5. V SINH & TÁI CH ............................................. 25
5.1. V
SINH & KH TRÙNG DÂY DẪN NƯỚC .................. 25
5.2. THÔNG TIN AN TOÀN V CHT KH TRÙNG NIGHT
CLEANER ........................................................ 27
5.3. T
ÁI CH PH KIN EMS ........................................ 28
5.4. T
ÁI CH NG HÚT CLASENUNO ............................. 36
6. BO DƯNG & KHC PHC S C .................... 37
6.1. T
AY CM AIRFLOW
®
B TẮC BỘT ........................... 37
6.2. T
AY CM AIRFLOW
®
B RÒ RỈ ............................... 37
6.3. K
IỂM TRA & THAY MỚI ĐÈN SOI MIỆNG PIEZON
®
..... 37
6.4. T
HAY DÂY TAY CẦM ............................................. 38
6.5. K
IỂM TRA HÀNG THÁNG ....................................... 38
6.6. BẢO DƯỠNG HÀNG NĂM & SA CHA .................... 39
6.7. G
HÉP NỐI BÀN ĐẠP MI ....................................... 39
6.8. K
HC PHC S C ............................................... 40
6.9. L
N H VI B PHN H TR DCH V EMS ............ 43
6.10. B
ÁO CÁO TÁC DỤNG PH ...................................... 43
7. PHÁT TRIN BN VNG ..................................... 44
7.1. V
ỨT BỎ RÁC THẢI ................................................ 44
7.2. T
HIẾT KẾ BN VNG ............................................. 44
8. BO HÀNH ........................................................ 44
9. MÔ T K THUT ............................................... 45
9.1. B
IU TƯNG ...................................................... 46
9.2. T
ƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ........................................ 48
9.3. T
UÂN THỦ THIT B VÔ TUYẾN ................................ 50
10. DANH MC THEO BNG CH CÁI ...................... 51
HƯỚNG DN
S DNG
Mc lc
®
Tiếng Vit
FB-618/VN – rev.E – ed.2019/07
Đưc dch t FB-618/EN – rev.F
3/51
1. TRƯỚC KHI S DNG
ĐỂTRÁNH nguy cơ b đin git, thiết b y ch đưc ni vi ngun đin chính có tiếp
đất/ni đất bo v. Thiết by s dng h thng cách đin cp I bt buc phi có ni đất
bo v.
ĐỐI VI M CANAĐA: CH TH TIP ĐẤT TT KHI KT NI THIT B VI
CM TƯƠNG ĐƯƠNG CÓ NHÃN CH NG CHO BNH VIN” HOC “CP ĐỘ
BNH VIN”.
KHÔNG sa đổi thiết by và/hoc bt k ph kin nào ca nó.
Không đưc sa đổi bt c b phn nào ca thiết b y tếy.
KHÔNG m thiết b. Bên trong không có b phn nào s dng mt ln.
Nếu xy ra bt k s c nghiêm trng nào liên quan trc tiếp hoc gián tiếp đến thiết
b, hãy báo ngay cho nhà sn xut và cho cơ quan có thm quyn quc gia ca bn và
nơi bnh nhân đưc thiết lp (nếu khác quc gia).
t phích cm ra khi cm đin để bo trì trong trường hp hng hóc hoc khi không
s dng thiết b.
Tt ngun nước đầu vào khi không s dng. Thiết b không đưc trang b đầu ni
Aquastop và vòi xt nước EG-110 có th rơi ra hoc rò r: nguy cơ ngp nước.
ng Dn S Dng thiết b cũng như Khuyến Ngh Điu Tr (FB-648) và PIEZON
®
Khuyến Ngh Điu Tr (FB-652) đưc cung cp i dng phiên bn đin t và là
mt phn ca tài liu ng dn sn phm. Tuy nhiên, nếu mun có n bn ca các tài liu
này, bn có th yêu cu mt b min phí bng cách đăng trên trang web ca chúng tôi, gi
đin hoc gi thư và bn s nhn đưc trong vòng 7 ngày.
ng Dn S Dng thiết b (FB-618) cũng như Khuyến Ngh Điu Tr (FB-648)
PIEZON
®
Khuyến Ngh Điu Tr (FB-652) có sn đ ti v định dng PDF ti
www.ems-instruction.com bng Mã Khóa/Mã Sn Phm FT-229. Bt buc phi có trình
đọc PDF và khi cn thiết, bn có th ti v t trang web đó.
Trước tiên bn cn đc và hiu rõ toàn b ng Dn S Dng thiết b trước khi vn
hành thiết b và s dng các ph kin có liên quan. Khuyến Ngh Điu Tr là mt phn
không th tách ri ca ng Dn S Dng thiết b và tài liu này b sung cho tài liu
kia. Luôn ct gi tài liu này trong tm tay.
Chúng tôi khuyên bn nên thưng xuyên ghé thăm trang web ca chúng tôi đ tham
kho và/hoc ti v phiên bn tài liu mi nht cho thiết b ca bn ti
www.ems-
instruction.com
Vui lòng liên h vi b phn h tr k thut EMS hoc đi din EMS ti đa phương đ
đưc thông tin và h tr thêm.
XIN CHÚC MNG!
Bn hin là ch nhân ca thiết b EMS mi này!
Vui lòng đc k ng dn trưc khi dùng
Tiếng Vit
FB-618/VN – rev.E – ed.2019/07
Đưc dch t FB-618/EN – rev.F
4/51
1.1. Mc Đích S Dng
-
PIEZON
®
: y co vôi răng siêu âm
-
AIRFLOW
®
: công ngh đánh bóng răng bng thi khí
S dng nhm mc đích
PHÒNG NGA, BẢO DƯỠNG
VÀ ĐIỀU TR
trong nha khoa d phòng để loi bng sinh hc và vôi răng
t răng t nhiên, răng phc hình và răng cy ghép
1.2. Lĩnh Vc ng Dng
ng dng trên răng t nhiên bao gm tt c các b mt nhn, h rãnh và các k răng, răng
phc hình và răng cy ghép.
ng dng AIRFLOW
®
bao gm:
Loi b mng bám đ đặt cht trám bít
Chun b b mt trưc khi hàn/trám xoang (inlay), trám ph (onlay), bc răng s và dán mt s
Chun b b mt trưc khi đt vt liu phc hình composite
Loi b mng bám và vết vàng hiu qu cho bnh nhân ning răng
V sinh trưc khi gn khung ning răng
V sinh tr răng trưc khi cy ghép
Ty vết vàng cho răng trng bóng
Loi b mng bám trưc khi điu tr fluor
Loi b mng bám và vết vàng trưc khi tiến hành th thut ty trng răng
ng dng PERIOFLOW
®
bao gm:
Duy trì túi nha chu sâu đến 9mm sau khi điu tr ban đu
Loi b màng sinh hc nha chu
V sinh răng cy ghép
ng dng PIEZON
®
bao gm:
Loi b vôi răng trên nưu
Loi b vôi răng dưi nưu
Điu tr nha chu
Chun b các l sâu răng gn nhau
Trám xoang và trám ph bóng bng xi măng lưng trùng hp giàu thixotropic
Chun b ni soi, v sinh và hút sch nưc trong ng ty
Chun b ni soi ng ty ngưc dòng
Ni soi ngưng t gutta-percha
Ni soi loi b mão răng cu răng
Phc hình: Chun b các l sâu răng
Phc hình: Trám xi măng răng phc hình
Phc hình: Ngưng t amalgam
Phc hình: Loi b mão răng, cu răng, cht trám xoang và tr răng
Tiếng Vit
FB-618/VN – rev.E – ed.2019/07
Đưc dch t FB-618/EN – rev.F
5/51
1.3. Ngưi Dùng D Kiến
Ch nhng nha chuyên môn, chuyên viên v sinh răng ming nha khoa chuyên
nghip mi đưc s dng thiết b này khi tuân th đầy đ các quy đnh ca quc gia liên quan,
các bin pháp phòng nga tai nn và tuân th nghiêm ngt các hưng dn s dng này.
Thiết b này phi đưc chun b
b
o dưng bi nhng ngưi đã
đư
c đào to v kim soát nhim
khu
n, bo v cá nhân và an toàn
b
nh nhân.
S dng không đúng cách (vd: do thiếu v sinh hoc bo
ng đnh k), không tuân th ng dn ca chúng tôi,
hoc s dng các ph kin ph tùng không đưc EMS
chp nhn s làm mt hiu lc tt c các yêu cu bi
thưng theo chính sách bo hành cũng như bt c yêu cu
bồi thưng nào khác.
Không cn chương trình đào to c th nào khác ngoài chương trình đào to chuyên môn ban
đầu đ s dng thiết b y tế này.
Chuyên viên có trách nhim tiến hành các phương pháp điu tr lâm sàng và chu trách nhim
v bt k mi nguy him nào có th phát sinh do thiếu k năng và/hoc đào to.
Nhm mang li cho bnh nhân s thoi mái, an toàn và hiu qu ti đa, chúng tôi khuyên bn
nên thưng xuyên theo dõi:
Chương Trình Đào To VIN NHA KHOA THỤY SĨ
Bn có biết liu pháp Màng Sinh Hc Định Hướng? Nếu không, hãy xem ti:
ĐÀO TẠO NGAY
Vui lòng liên h vi đại din EMS ti địa phương để biết thêm thông tin.
Quy trình lp đt sn phm và gii thiu sn phm chuyên nghip cn đưc tiến hành bi nhân
viên EMS đã đưc chng nhn đ đảm bo quy trình thiết lp và đ tin cy ti ưu.
1.4. Nhóm Bnh Nhân
Thiết b PIEZON
®
dùng cho các bnh nhân cn điu tr nha khoa, bao gm co vôi răng (vd: co
vôi răng i u trên u, loi b vết vàng), ni soi (vd: điu tr ty răng), phc hình
răng (vd: sâu răng, trám amalgam), bnh nha chu và nha khoa d phòng, không phân bit tui
tác hay gii tính.
Thiết b AIRFLOW
®
dùng cho các bnh nhân cn điu tr nha khoa, bao gm v sinh đánh
bóng răng (răng t nhiên hoc răng cy ghép) bng cách xt c, xt khí và bt nha khoa lên
b mt răng, không phân bit tui tác hay gii tính.
Thiết b y tế này không dành cho tr sơ sinh (tr sơ sinh) và tr sơ sinh (<2 tui).
Tiếng Vit
FB-618/VN – rev.E – ed.2019/07
Đưc dch t FB-618/EN – rev.F
6/51
1.5. Chng Ch Định
Đề xuất giải pháp thay thế:
®
®
chng ch định cho
Bệnh nhân nhim khuẩn đưng hô hấp
trên nng hoặc không n định, viêm phế
quản/hen suyễn mãn tính
1
.
PIEZON
®
®
chng ch định cho
Bệnh nhân mang thai và cho
con bú
AIRFLOW
®
PIEZON
®
PS
®
chng ch định cho
Bệnh nhân viêm nhim nng và/hoc hoi
tử xương.
AIRFLOW
®
PLUS và
PIEZON
®
PS
®
chng ch định cho
Bệnh nhân s dng máy tr tim, máy kh
rung tim và mi thiết bị đin t cy ghép
vào cơ th.
AIRFLOW
®
PLUS
Quyết đnh s dng AIRFLOW
®
v/hoc PERIOFLOW
®
cho bnh nhân truyn nhim hoc
bnh nhân nguy nhim trùng phi đưc đưa ra bi nha sĩ/bác y khoa trên s
nhân theo mc đ bo v chuyên viên, đánh giá ri ro bnh nhân các quy đnh c th ca
quc gia.
Đối vi bnh nhân áp dng liu pháp Bisphosphonate, quyết đnh s dng AIRFLOW
®
và/hoc PERIOFLOW
®
phi đưc đưa ra bi nha sĩ/bác sĩ y khoa tùy vào sc khe răng ming
ca bnh nhân.
®
Đề xuất giải pháp thay thế:
Bt CLASSIC
chng ch định cho Bệnh nhân có chế độ ăn ít mui. AIRFLOW
®
PLUS
Bt thơm CLASSIC
chng ch định cho
Bệnh nhân d ng với hương
thơm.
AIRFLOW
®
PLUS/PERIO
và CLASSIC TRUNG
TÍNH
Bt PLUS
chng ch định cho
Bệnh nhân d ng vi
chlorhexidine.
AIRFLOW
®
PERIO
Bt PERIO & SOFT
chng ch định cho
Bệnh nhân d ng với glycine
(glycocoll).
AIRFLOW
®
PLUS
1.6. Kh năng tương thích
Thiết b này tương thích vi các ph kin sau:
®
Bt
Bt PLUS: Dòng DV-082, DV-086
Bt CLASSIC: Dòng DV-048
Bt PERIO và SOFT: Dòng DV-070, DV-071
Tay cm
®
EL-308
Tay cm
®
EL-354
Tay cm
®
EN-060, EN-061
®
Dng c co vôi răng và bóc
ch nướu
PS, A, B, C, P, PSR, PSL, PL1, PL2, PL3, PL4, PL5,
HPL3, DPL3, PI
®
Dng c ni nha
RT1, RT2, D, H, ESI, Files ISO 15, 20, 25, 30, 35, Tay
khoan ni nha 180°, 120° và 90°, RT3, RE2, BERUTTI
®
Dng c đo ước lượng
E, F, G, SP
®
Dng c no lu răng
SM, PF, SD, VE, SB, SBD, SBM
1
Liên quan đến kh năng hít phi bt nha khoa trong quá trình điu tr AIRFLOW
®
.
Tiếng Vit
FB-618/VN – rev.E – ed.2019/07
Đưc dch t FB-618/EN – rev.F
7/51
Ph tùng
Các dng c sau là Ph tùng thiết b y tế:
Tay cm AIRFLOW
®
(EL-308)
Tay cm PERIOFLOW
®
(EL-354)
Tay cm PIEZON
®
(EN-060 và EN-061)
Ph tùng, trong mt s điu kin hot đng nht đnh, có th t xa 41°C đt nhit đ
ti đa đến 51°C.
1.7. Bin Pháp Phòng Nga Chung
CH DÙNG PH KIN EMS!
KHÔNG s dng thiết b này khi có dùng thuc gây tê hoc khí ôxy hóa d cháy (như ôxit
nitơ (N2O) và khí ôxy) hoc gn các dung môi d bay hơi (như ête hoc cn) vì có th gây n.
KHÔNG ct gi bt gn các cht axit hoc ngun nhit.
THC HIN các bin pháp phòng nga sau nhm tránh gây ra bt k tác dng ph nào cho
bnh nhân và/hoc ngưi dùng trong trưng hp nhiu đin t:
Hãy luôn tham kho thông tin lit kê chương
Tương thích đin t”.
Trong trưng hp bàn đp không dây b hng, có th do nhiu đin t, hãy dùng bàn
đạp có dây thay thế.
Trong trưng hp thiết b gp s c, có th là do nhiu đin t, trưc tiên hãy kim tra
cáp ni, sau đó chuyn mi thiết b thông tin liên lc di đng s dng tn s vô tuyến và
thiết b di đng đt gn đó càng xa càng tt đ loi tr tình trng nhiu sóng.
Ngưng s dng thiết b nếu tình trng nhiu đin t vn tiếp din và liên h vi b phn
h tr k thut EMS đ đưc tr giúp.
S dng bt k ph kin nào khác có th gây thương
tích cho bnh nhân, gây s c hoc hng thiết b
Dng c PS
Tiếng Vit
FB-618/VN – rev.E – ed.2019/07
Đưc dch t FB-618/EN – rev.F
8/51
2. LẮP ĐẶT
2.1. Thiết b bao gm trong hp
Kim tra ph kin trong hp đ phát hin bt k thit hi nào có th xy ra trong quá trình
vn chuyn.
y Co Vôi
Răng D Phòng
AIRFLOW
Prophylaxis
Master
®
lp đặt kèm vít
Master, b lc nước
& b lc khí
FT-229/A
Hướng Dn
Sử Dng
Nhanh
cung cp liên kết
để ti v eIFU và
đăng ký sn phm
Dây ngun
Loi phích cm tùy mi
quc gia
Bột dự phòng
AIRFLOW
®
PLUS
12x DV-082
Ngăn cha bột
PLUS: EL-607
CLASSIC: EL-606
Vòi xt khí
EH-142
Vòi xịt nước
EG-110
Bột dự phòng
AIRFLOW
®
CLASSIC
2x DV-048
Cht kh trùng
NIGHT
CLEANER
23
DV-154
(800 ml)
Kp CLIP+CLEAN
B AB-613 2 lưỡi
(Gói EL-655)
Bình PIEZON
®
EG-111
Dây tay cm
AIRFLOW
®
EM-145
Mt trong các bàn đạp sau:
Bàn đạp không
dây tăng tc
EK-404A
vi 2 pin lithium AA 1,5V
Cht kh trùng
NIGHT CLEANER
nh
EG-120
Dây tay cm
PIEZON
®
EM-146
t đổi chân
(bàn đạp có dây)
EK-410
BIOFILM
DISCLOSER
3
DV-158
2
Không dành cho kh trùng đim cui.
3
Nếu đưc cung cp ti quc gia bn.
Tiếng Vit
FB-618/VN – rev.E – ed.2019/07
Đưc dch t FB-618/EN – rev.F
9/51
FS-442/FS-447 (xem đưới đây)
4
FS-462
FS-443
1
EL-308: Tay cm AIRFLOW
®
1
EN-060: Tay cm PIEZON
®
1
EL-354: Tay cm PERIOFLOW
®
2
AB-470A/A: Công c Easy Clean
2
3x DS-016A: Dng c PS
Km nh ống (dưới) AB-358/B
3
ng hút Ultra FS ClasenUNO
3
B AB-340 4 cái: Đèn soi ming
2
B AB-327A/A 10 ng: ng
PERIOFLOW
®
4
EL-651: Vòng đệm dây
3
B DT-064 6 cái Dng c PI
5
El-600: B lọc nước
4
DT-018: C lê dt ( đầu)
6
EL-599: B lc khí
5
DS-010: Tay khoan ni nha 120°
4
Hp ng dng AIRFLOW
®
FS-442 tích hp ng hút ClasenUNO th trường Liên minh châu Âu. nhng khu vc
khác trên thế gii, mã tham kho là FS-447.
Tiếng Vit
FB-618/VN – rev.E – ed.2019/07
Đưc dch t FB-618/EN – rev.F
10/51
2.2. ng dn lp đt tng bưc
Tìm khu vc thích hp đ đặt thiết bị.
Đặt thiết b y tế (b điu khin) vào t nha khoa v trí thích hp cho hot đng ca bn và cha đ
ch trng đ d thao tác cũng như thông khí phù hp.
Luôn cha trng 10cm xung quanh và không xếp chng lên các thiết b khác.
Thiết b y tế này phi đưc đt trên b mt phng và an toàn (vi đ dc ti đa là 5°).
Kim tra đ đảm bo dây dn nưc dây dn khí phù hp.
Xác nhn rng t nha khoa ca bn có ngun c máy và ngun khí nén đã đưc lc sch ln t s
dng vòi xt nưc EG-110 và vòi xt khí EH-142.
Trong trưng hp dây dn c và dây dn khí ca t nha khoa không đưc cung cp bng vòi xt
c EG-110 và vòi xt khí EH-142 bt buc thì nhân viên chuyên môn cn phi tiến hành lp đt. Hãy
gi đến b phn dch v EMS đ đưc h tr.
Nhm tránh nhim khun ngưc, hãy ni dây vi ngun dch tuân th tiêu chun EN-1717 hoc
DVGW
5
.
Kim tra đ đảm bo i đin an toàn và thích hp.
Thiết by s dng h thng cách đin cp I bt buc phi có ni đất bo v.
Ch cm thiết by vào ngun đin chính đưc bo v FI (FI = Bo vng dư).
Đối vi MCanađa: ch cm vào cm cp độ bnh vin.
Kim tra xem đin áp định mc ca thiết b phù hp vi đin áp đưng dây cc b hay không
nhm tránh làm hng thiết b, ngăn nga nguy cơ cháy và đin git.
Phi luôn đặt phích cm đin ca thiết b nơi d ly.
KHÔNG LP ĐT thiết b nếu t nha khoa ca bn KHÔNG đưc ni đt bo v. Nếu bn có bt k
mi lo ngi nào v vn đ này, hãy gi đến b phn dch v EMS đ đưc h tr ti ch bi nhân viên
chuyên môn.
y cn thn
S dng cáp và ph kin khác vi cáp và ph kin đưc cung cp bi EMS có th nh hưởng xu
đến hiu sut ca thiết b EMC. Ch s dng phng cung cp bi EMS.
Thiết b này s dng sóng vô tuyến Bluetooth
®
công sut thp 2.4 Ghz, EIRP ti đa 8 dBm đ kết ni
vi bàn đp không dây. Tình trng nhiu sóng có th xy ra xung quanh thiết b này.
Sóng vô tuyến Bluetooth
®
s t động ngt (tt ngun) khi kết ni bàn đp có dây.
Các thiết b thông tin liên lc di đng s dng tn s vô tuyến (RF) (bao gm thiết b ngoi vi như cáp ăng
ten và ăng ten ngoài tri) không đưc s dng gn hơn 30 cm (12 inch) vi bt k b phn nào ca thiết
b, k c dây cáp. Không tuân th quy đnh này có th làm gim hiu sut ca thiết b này.
5
Hip Hi Khoa Hc K Thut Đc v Khí & Nưc
Tiếng Vit
FB-618/VN – rev.E – ed.2019/07
Đưc dch t FB-618/EN – rev.F
11/51
Cm vòi xt khí và vòi xt nưc
Lt ngưc thiết b lên và đt nó ln ngưc.
Cm vòi xt khí EH-142 vào t/thiết b nha khoa.
Đẩy chặt đầu ni ng vào l cm vòi xt khí (có th đẩy mnh).
Áp sut: 4,5 đến 7 bar
Khí khô. Độ m ti đa: 1,032 g/m
3
Mt độ lc: ti đa 1 μm
Cm vòi xt nước EG-110 vào t/thiết b nha khoa.
Nhm tránh nhim khun ngược, hãy ni dây vi ngun dch tuân th
tiêu chun EN-1717 hoc DVGW.
KHÔNG lp bình PIEZON
®
hoc bình kh trùng NIGHT CLEANER khi
chưa gn dây dn khí và dây dn nước.
Nước ung
Áp sut: 2 đến 5 bar
Độ mn: ti đa 0,2%
Nhit độ: 10°C đến 30°C
Lp đt ph kin
Tiếp tc đ thiết b nm ln ngưc và ngt kết ni khi lưi đin!
EH-142
i xt khí – lp sn b lc
ĐẨY THẬT MNH
EG-110
i xt nước – lp sn b lc
Cm y ngun vào cm
(V cu chì trong cm)
EK-410
n đạp có dây
CH KHI ÁP DNG
EM-145
y tay cm AIRFLOW
®
+ b
truyn động khóa
ĐẨY MNH
EM-146
y tay cm PIEZON
®
+ b
truyn động khóa
ĐẨY MNH
1
2
1
2
3
4
1
2
3
4
5
5
6
6
4
3
5
6
Tiếng Vit
FB-618/VN – rev.E – ed.2019/07
Đưc dch t FB-618/EN – rev.F
12/51
Kim tra kết ni dây
Dây tay cm chưa đưc cm khít vào.
ĐẨY MNH để cắm khít vào.
H thng đã đưc kết ni tt & khóa kỹ.
Để ngt kết ni h thng dây tay cm, m khóa h thng kết ni và kéo cùng mt lúc.
C định thiết bị
Bn s tìm thy “Vít Master” đưc cp gia đáy thiết b.
Trước tiên tháo Vít Master dùng vít đ siết cht thiết b vào bàn hoc vào đế gi thiết b AL-
125 trong t nha khoa ca bn (ph kin AL-125 có sn thông qua dch v h tr hu mãi và
các đi lý ca chúng tôi).
C định thiết b bng “Vít Master” đưc cp nhm đm bo không th di chuyn thiết b khi
không dùng công c.
Kim tra v trí ca thiết b y tế này sao cho phù hp vi tm nhìn ca bn cũng như vi các
đặc đim ca trm làm vic cá nhân (ánh sáng và khong cách gia ngưi dùng và thiết b).
Phi luôn nhanh chóng đt thiết b tr v ch cũ và đ nơi d ly.
Kim tra dây dn nưc, dây dn khí và dây ngun sao cho không cn tr c động tay chân.
S dng Vít Master
Bàn
Đặt vít Master
ĐẨY
MNH
1.
2.
ĐẨY
Tiếng Vit
FB-618/VN – rev.E – ed.2019/07
Đưc dch t FB-618/EN – rev.F
13/51
Cp ngun cho thiết bị
c này bn có thể cm dây ngun vào lưới đin chính.
Bt buc phi ni đất bo v!
Đảm bo lưới đin ca bn đã đưc ni đất bo v hiu qu.
Đin áp: 100-240 Vac
Tn s: 50 đến 60 Hz.
ng đin hot động: ti đa 4A
Lp đt bàn đp không dây
Lp hai (2) pin lithium AA 1,5V vào bàn đp không dây. Đy np li
và vn hành thiết b.
Nguy ha hon: ch s dng pin tính năng bo v gii hn
dòng/đon mch và bo v quá nhit (tuân th tiêu chun IEC
60086-4:2014: An toàn pin lithium).
Bàn đp không dây tùy chn kèm theo thiết b ca bn đã đưc ghép ni và sn sàng s dng
(Lưu ý: Mi bàn đp ch có th điu khin mt thiết b vào mt lúc. Tình trng ghép ni vn đưc
duy trì ngay c khi đã tháo pin ra).
Khi nhn thiết b mi, tt c nhng gì bn cn làm là lp hai (2) pin lithium AA vào bàn đp
không dây và thiết b ca bn đã sn sàng hot đng.
Trong trưng hp thay bàn đp, bn s cn ghép ni bàn đp mi vi thiết b. Đ biết ng
dn ghép ni, vui lòng xem chương Bo dưng & Khc phc s c c th.
Sóng vô tuyến Bluetooth
®
s t động ngt (tt ngun) khi kết ni bàn đp có dây.
Bàn đp không dây này s dng sóng vô tuyến Bluetooth
®
công sut thp 2.4 Ghz, EIRP ti
đa 8 dBm đ kết ni vi bàn đp không dây Tình trng nhiu sóng có th xy ra xung quanh
thiết b này.
Các thiết b thông tin liên lc di đng s dng tn s vô tuyến (RF) (bao gm thiết b ngoi vi
như cáp ăng ten ăng ten ngoài tri) không đưc s dng gn hơn 30 cm (12 inch) vi bt k
b phn nào ca thiết b, k c dây cáp. Không tuân th quy đnh này có th làm gim hiu sut
ca thiết b này.
Tiếng Vit
FB-618/VN – rev.E – ed.2019/07
Đưc dch t FB-618/EN – rev.F
14/51
2.3. Ngăn cha bột
Nguy cơm sàng: Ch s dng bt PLUS hoc PERIO vi ngăn cha bt PLUS.
Nguy cơm sàng: Ch s dng ngăn cha bt PLUS (đỏ) để điu tr dưới nướu.
PLUS
Ngăn chứa bt PLUS dùng để cha bt PLUS. Nó có th được dùng để
điu tr dưới nướu và trên nướu.
Áp sut s t động gim để tương thích vi các phương pháp điu tr
dưới nướu, bao gm
điu tr bng Perioflow (cũng có thng cho các ng
dng điu tr trên nướu).
Bt EMS tương thích vi: PLUS và PERIO (xem đon Kh năng tương
thíchđể biết chi tiết).
CLASSIC
Ngăn chứa bt CLASSIC dùng để cha bt CLASSIC và ch có th được
dùng để điu tr trên nướu.
Natri bicacbonat: Ch s dng bt này ngăn cha bt cho các ng dng
điu tr trên nướu.
Bt EMS tương thích vi: CLASSIC và SOFT (xem đon Kh năng tương
thíchđể biết chi tiết).
Kim tra tình trng nguyên vn ca bình cha bt và ngăn cha bt: Không đưc có vết nt
trên thân.
Ngăn cha bt b nén áp sut trong quá trình s dng. Thay các b phn b li ngay lp tc.
Đảm bo ngăn cha bt khô ráo.
Ch dùng bt PLUS hoặc PERIO đ điu tr răng phc hình, mão răng, cu răng, răng cy
ghép và răng ning.
Không tit trùng ngăn cha bt và np đy/ph kin bng cách hp nóng li hoc sy khô.
Ch s dng hot cht kh trùng và cht ty ra theo nhit đ môi trưng xung quanh.
Ch bng tay: tháo np ngăn cha bt để đổ đầy bt
đến mc TI ĐA quy định ri đậy np khít li vào bình.
Đổ bt t do. th đổ đầy ng gia bình mt cách d
ng.
Không đổ bt vào ngăn quá mc TI ĐA quy định.
Mc bt s hơi tt xung vài phút sau khi đổ (nén bt).
Trước khi nén áp sut, đặt ngăn cha bt vào thiết b.
Lc hút t s giúp định v ngăn chính xác.
Không lp ln ngược ngăn cha bt.
Tiếng Vit
FB-618/VN – rev.E – ed.2019/07
Đưc dch t FB-618/EN – rev.F
15/51
2.4. Ngunc và bình PIEZON
®
Không cónh:
PIEZON
®
& AIRFLOW
®
s dng ngun nưc bên ngoài.
Có lắp bình:
AIRFLOW
®
s dng ngun nước n
ngoài.
PIEZON
®
s dng ngun nước trong bình.
Kp CLIP+CLEAN phi đưc
v sinh và kh trùng sn trước khi
s dng.
Kp CLIP+CLEAN không đưc
kh trùng có th y nhim khun
thiết b.
Đặt kp CLIP+CLEAN
o ngăn cha bì
nh trong
thiết b để chng bi.
Lp bình PIEZON
®
Ch s dng bình PIEZON
®
EG-111
(trong sut) để cha cht kh trùng.
Bình PIEZON
®
tương thích vi các loi dung dch sau:
Tránh các phn ng hóa hc không mong mun hoc nut phi dung dch tha. Luôn súc
ra dây truyn dch bng c ung trước khi s dng mt dung dch khác hoc tiến hành mt
phương pháp điu tr thông thưng ch cn dùng nưc.
Đối vi ng dng điu tr s dng t l dung dch tùy ý cũng như theo các quy đnh và
khuyến ngh ca quc gia s ti.
Dung dch
Nng độ
Natri hypoclorit
n đến 5%
Chlorexidine
n đến 1%
Cacbanilit
n đến 0,05%
Povidone it
n đến 12%
Hp cht amoni bc 4
n đến 0,7%
Cetylpyridinium clorua
n đến 1%
Axit citric
n đến 5%
Nước mui sinh lý (NaCl %)
n đến 0,9%
Etanol
n đến 5%
Isopropanol
n đến 5%
Không tit trùng bình cha bt PIEZON
®
và np vòi bng cách hp nóng li hoc sy khô.
Ch s dng hot cht kh trùng và cht ty ra theo nhit đ môi trưng xung quanh.
1
2
Tiếng Vit
FB-618/VN – rev.E – ed.2019/07
Đưc dch t FB-618/EN – rev.F
16/51
2.5. Tay cm AIRFLOW
®
và PERIOFLOW
®
th s dng li tay cm AIRFLOW
®
PERIOFLOW
®
nhưng chúng phi đưc tái chế
trước đó: v sinh, kh trùng và tit trù
ng. Tay
cm và ph kin không tit trùng có th y
nhim virus hoc nhim khun.
Gn
tay cm AIRFLOW
®
hoc
PERIOFLOW
®
.
Thc hin theo hướng dn “Tái chế ph kin EMS theo các quy định tái chế hin đang
áp dng ti quc gia ca bn.
Trong trưng hp tay cm AIRFLOW
®
b tc, xem phn “Bo ng & khc phc s cđể biết
ng dn.
Tiếng Vit
FB-618/VN – rev.E – ed.2019/07
Đưc dch t FB-618/EN – rev.F
17/51
2.6. Tay cm và dng c PIEZON
®
Có th s dng li tay cm và dng c PIEZON
®
nhưng chúng phi đưc tái chế trước khi
s dng: v sinh, kh trùng và tit trùng. Tay cm và ph kin không tit trùng có th gây nhim
virus hoc nhim khun.
Thc hin theo ng dn “Tái chế ph kin EMS theo các quy đnh tái chế hin đang
áp dng ti quc gia ca bn.
Kim tra độ dài đầu mút và đầu dây theo mc
a bên phi Hướng Dn S Dng Nhanh.
Nếu đầu dây nm trong vùng màu đỏ, nó có
th b rung quá mc và không th kim soát. Hãy
thay đầu mút.
Ph kin có sn t EMS và
các đại lý y quyn.
Gn đầu mút/lp bng công
c EMS CombiTorque
Gn tay cm PIEZON
®
Np bt đầu và đèn soi ming
Mt khi dng c đã đưc vn vít
o hết mc, hãy cha thê
m 1/4
ng quay để đưc mômen xon
cn thiết và tháo ng c
CombiTorque.
Ch ng công c CombiTorque
để siết cht dng c EMS vào tay
cm bng mômen xon phù hp để
tránh kt vít hoc gãy đầu mút.
Thi khô c l cm để loi b
mi cht lng còn t li và để đảm
bo tiếp xúc đin phù hp.
Luôn s dng tay cm gn đèn
soi ming np bt đầu đưc lp
và siết cht đúng quy cách.
Để thay đèn soi ming, xem phn
“Kim
tra & thay mi đèn soi ming
PIEZON
®
”.
1
2
3
Tiếng Vit
FB-618/VN – rev.E – ed.2019/07
Đưc dch t FB-618/EN – rev.F
18/51
3. S DNG THIT B
3.1. Giao din
BẬT/TẮT-Chế độ
ch
BT: thiết b chuyn sang chế độ hot động.
TT: thiết b tr v chế độ ch.
(Sau 1 gi không hot động, thiết b s t động chuyn sang chế độ ch)
n áp suất/gim
áp sut ngăn
cha bột
Ngăn cha bt đưc nén hoc gim áp sut.
Ánh sáng trng quét qua ngăn cha bt sng lên khi nén áp sut.
Khi gim áp sut ngăn cha bt, dây AIRFLOW
®
s t động x ánh sáng trng
s tt sau khi kết thúc quá trình.
o chế độ ch: Ngăn cha bt s t động gim áp sut.
th mt đến 10 giây để hoàn tt quá trình gim áp sut ngăn cha bt.
Trong thi gian này, bn nên đặt tay cm AIRFLOW
®
n đế gi vi ng vòi hướng
xung phía dưi để tránh xt khí x và bt tha lên trên.
i đặt công suất
Đặt ngón tay vào rãnh bên dưới các s để chnh áp sut khí
AIRFLOW
®
bt
PIEZON
®
:
0 (ch cha nước, cho màu xanh)
10 (ti đa)
Ghi nhc cài đặt đã chn trước.
Nước PIEZON
®
i đặt tc động nước PIEZON
®
.
Nước AIRFLOW
®
i đặt tc động nước AIRFLOW
®
.
Bàn đạp (bình
thường)
Nhn cnh bàn đạp để hot động bình thường.
n đạp s ngưng hot động khi c hai dây tay cm đều đưc đặt trên đế gi.
Bàn đạp NG
TỐC
(Ch trên bàn đạp không dây)
Nhn mnh vào gia bàn đạp không dây sch hot tăng công sut.
Để dch hot tăng tc: đặt chân trên bàn đạp và nhc gót chân lên.
1
2
3
4
5
6
7
1
2
4
5
3
7
6
TĂNG TC
Nhn mnh
BÌNH THƯNG
Nhn nh
Tiếng Vit
FB-618/VN – rev.E – ed.2019/07
Đưc dch t FB-618/EN – rev.F
19/51
Cài đt công sut PIEZON
®
Thiết b này đưc trang b công ngh NO PAIN
®
cho phép đáp ng chc năng phù hp theo ti
trng dùng cho thiết b.
Bng dưi đây cho thy công sut đu ra ti đa theo cài đt công sut ca ngưi dùng:
PIEZON
®
ng sut
Cài đặt công suất
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Công sut đầu ra ti đ
a [W]
0 0,4 1,2 2,1 3,0 3,9 4,8 5,6 6,4 7,2 8,0
Nguy cơ gãy đu mút: khi có giũa ning răng, không vưt quá 2,5W (Cài đt công suất tối
đa “3”)
Cài đt áp sut AIRFLOW
®
C hai ngăn cha bột PLUS CLASSIC đều đưc tích hp b điu áp đng vn s t động
thiết lp biên đ áp sut ti ưu cho ngăn cha bt đưc chn và loi bt liên quan như nêu rõ
chương “Ngăn cha bt”.
Bng dưi đây cho thy áp sut tĩnh và đng gn đúng
6
theo ngăn cha bt đưc chn và theo
cài đt công sut ca ngưi dùng:
AIRFLOW
®
Áp sut
Cài đặt áp suất 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tĩ
nh [Bar]
/ 2,5 2,7 3,0 3,2 3,5 3,7 4,0 4,2 4,5 4,7
Độ
ng CLASSIC [Bar]
/ 1,9 2,1 2,3 2,6 2,8 3,0 3,2 3,5 3,7 3,9
Độ
ng PLUS [Bar]
/ 1,5 1,7 1,9 2,0 2,2 2,4 2,6 2,7 2,9 3,1
6
Áp sut đng tùy thuc vào tay cm cũng như vào loi bt. Áp sut đưc lit kê ch nhm mc đích cung cp thông
tin và đ cp đến tay cm AIRFLOW
®
EL-308 thông dng vi loi bt DV-082 và DV-048.
Tiếng Vit
FB-618/VN – rev.E – ed.2019/07
Đưc dch t FB-618/EN – rev.F
20/51
PIEZON
®
and AIRFLOW
®
TĂNG TC
Nhn mnh vào gia bàn đp không dây s kích hot chế độ TĂNG TC và dn đến tăng công
sut như th hin trong bng dưi đây:
AIRFLOW
®
Tăng tc
Cài đặt công sut 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Mc tăng tương ng 0 6 7 8 8 8 9 10 10 10 10
PIEZON
®
Tăng tc
Cài đặt công suất 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Mc tăng tương ng 0 6 7 8 9 10 10 10 10 10 10
Nguy cơ gãy đu mút: ch dùng chế độ TĂNG TC vi đu mút thích hp đ s dng công
sut cao.
KHÔNG dùng chế độ TĂNG TC vi giũa ning răng.
Tiết kim pin cho bàn đp không dây
Mi khi bàn đp không dây đưc th ra, nó li tr v chế độ công sut thp. Ngay c khi không
s dng lâu, bn cũng không cn phi tháo pin.
Nhm tránh tình trng pin bàn đp không dây vô tình cn kit, trong trưng hp bàn đp vn
đang đưc nhn liên tc trong 10 phút, nó s t động chuyn sang chế độ tt.
Để khôi phc hot đng t chế độ tt, trưc hết phi th bàn đp không dây ri bt ngun thiết
b (tt ngun trong 30 giây ri bt li).
Hiu ng TĂNG TC
Tiếng Vit
FB-618/VN – rev.E – ed.2019/07
Đưc dch t FB-618/EN – rev.F
21/51
Cài đt nhit đ c và chng tiếng hú
Nhit đ c ca AIRFLOW
®
và PIEZON
®
theo mc đnh là 40°C.
Để chnh nhit đ c hoc chng tiếng hú, hãy thc hin theo quy trình sau:
1. BT ngun thiết b.
2. Cn thn đt li c hai tay cm (AIRFLOW
®
và PIEZON
®
) vào đế gi.
3. Nhn đng thi + để truy cp menu. (Xem hình dưi đây đặt ngón tay vào rãnh
bên dưi các s)
4. Màu sc s xut hin trên các con s:
T 0 đến 4 đ cài đt nhit đ c (5 không s dng)
T 6 đến 10 đ cài đt chng tiếng hú (5 không s dng)
Nhiệt độ nước
7
Tiếng hú
Không làm
nóng
25° 30° 35° 40°
Không
âm thanh
Nh
âm lượng
Va
âm lượng
Ln
âm lượng
Ti đa
âm lượng
5. Đổi cài đt theo ý mun.
6. Nhn nút BT/TT đ lưu cài đt và thoát.
Lưu ý:
Các thay đi s đưc áp dng cho c nhit đ c ca AIRFLOW
®
và PIEZON
®
.
Sau vài giây không hot đng bàn phím, thiết b s t động thoát chế độ.
7
Nhit đ mc tiêu được xác định trong cơ th ca thiết b.
V phía AIRFLOW
®
, nhit đ c gim dc theo dây. Phun không khí cũng làm gim nhit đ. Nhit đ cui cùng
ca vòi phun AIRFLOW
®
m, thp hơn 40 ° C.
V phía PIEZON
®
, tay cm PIEZON
®
làm m đưng nưc giúp bù li s làm mát t nhiên dc theo dây. Vui lòng
điu chnh cài đt nhit đ để ti đa hóa s thoi mái ca bnh nhân.
0
1
2
3
4
6
7
8
9
10
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51

EMS AIRFLOW Prophylaxis Master Návod na používanie

Typ
Návod na používanie