EMS AIRFLOW One Návod na používanie

Typ
Návod na používanie
Tiếng Vit
FB-621/VN – rev.E – ed.2019/08
Đưc dch t FB-621/EN – rev.F
1/44
ONE
1. TRƯC KHI S DNG ................................... 2
1.1. MC ĐÍCH S DNG ................................... 3
1.2. LĨNH VC NG DNG .................................. 3
1.3. NGƯỜI DÙNG D KIN ................................ 4
1.4. NM BNH NHÂN ...................................... 4
1.5. CHNG CH ĐỊNH ......................................... 5
1.6. KH NĂNG TƯƠNG THÍCH ............................. 5
1.7. BIN PHÁP PHÒNG NGA CHUNG .................. 6
2. LP ĐT .......................................................... 7
2.1. THIT B BAO GM TRONG HP ..................... 7
2.2. HƯỚNG DN LP ĐẶT TNG BƯỚC................ 9
2.3. NGĂN CHA BT ....................................... 13
2.4. NGUN NƯỚC VÀ BÌNH NƯỚC ................... 14
2.5. TAY CM AIRFLOW
®
PERIOFLOW
®
... 14
3. S DNG THIT B ....................................... 15
3.1. GIAO DIN ................................................. 15
3.2. QUY TRÌNH ĐIU TR ................................... 18
4. THIT B ETÙY CHN .................................. 19
4.1. NG PERIOFLOW
®
................................. 19
4.2. NG HÚT GƯƠNG ...................................... 19
5. V SINH & TÁI CH ...................................... 20
5.1. V SINH & KH TRÙNG DÂY DN NƯỚC ....... 20
5.2. TNG TIN AN TOÀN V CHT KH TRÙNG
NIGHT CLEANER
10
................................. 22
5.3. TÁI CH PH KIN EMS ............................. 23
5.4. TÁI CH NG HÚT CLASENUNO ................. 28
6. BO NG & KHC PHC S C ......... 29
6.1. TAY CM AIRFLOW
®
B TC BT ............... 29
6.2. TAY CM AIRFLOW
®
B RÒ R ................... 29
6.3. THAY DÂY TAY CM ................................... 30
6.4. KIM TRA HÀNG THÁNG .............................. 30
6.5. BO DƯỠNG HÀNG NĂM & SA CHA ......... 31
6.6. GP NI BÀN ĐẠP MI ............................. 31
6.7. KHC PHC S C .................................... 32
6.8. LIÊN H VI B PHN H TR DCH V
EMS ........................................................ 35
6.9. BÁO CÁO TÁC DNG PH ........................... 35
7. PHÁT TRIN BN VNG ............................. 36
7.1. VT B RÁC THI ...................................... 36
7.2. THIT K BN VNG .................................. 36
8. BO HÀNH .................................................... 36
9. MÔ T K THUT ........................................ 37
9.1. BIU TƯỢNG ............................................. 38
9.2. TƯƠNG THÍCH ĐIN T .............................. 40
9.3. TN TH THIT BTUYN .................... 42
10. DANH MC THEO BNG CH CÁI ............ 43
HƯỚNG DN
S DNG
Mc lc
®
Tiếng Vit
FB-621/VN – rev.E – ed.2019/08
Đưc dch t FB-621/EN – rev.F
2/44
1. TRƯỚC KHI S DNG
ĐỂ TRÁNH nguy cơ b đin git, thiết b y ch đưc ni vi ngun đin chính có tiếp
đất/ni đất bo v. Thiết b y s dng h thng cách đin cp I bt buc phi có ni đất
bo v.
ĐỐI VI M CANAĐA: CH TH TIP ĐẤT TT KHI KT NI THIT B VI
CM TƯƠNG ĐƯƠNG CÓ NHÃN CHNG CHO BNH VIN” HOC “CP ĐỘ BNH
VIN”.
KHÔNG sa đổi thiết by và/hoc bt k ph kin nào ca nó.
Không đưc sa đổi bt c b phn nào ca thiết b y tếy.
KHÔNG m thiết b. Bên trong không có b phn nào s dng mt ln.
Nếu xy ra bt k s c nghiêm trng nào liên quan trc tiếp hoc gián tiếp đến thiết b,
y báo ngay cho nhà sn xut và cho cơ quan có thm quyn quc gia ca bn và
nơi bnh nhân đưc thiết lp (nếu khác quc gia).
t phích cm ra khi cm đin đ bo trì trong trưng hp hng hóc hoc khi không s
dng thiết b.
Tt ngun nước đầu vào khi không s dng. Thiết b không đưc trang b đầu ni
Aquastop và vòi xt nước EG-110 có th rơi ra hoc rò r: nguy cơ ngp nước.
ng Dn S Dng thiết b cũng như Khuyến Ngh Điu Tr đưc cung cp i
dng phiên bn đin t và là mt phn ca tài liu hưng dn sn phm. Tuy nhiên,
nếu mun có n bn ca các tài liu này, bn có th yêu cu mt b min phí bng cách đăng
ký trên trang web ca chúng tôi, gi đin hoc gi thư và bn s nhn đưc trong vòng 7
ngày.
ng Dn S Dng thiết b (FB-621) cũng như Khuyến Ngh Điu Tr (FB-648) có sn đ
ti v định dng PDF ti www.ems-instruction.com bng Mã Khóa/Mã Sn Phm FT-230.
Bt buc phi có trình đc PDF và khi cn thiết, bn có th ti v t trang web đó.
Trước tiên bn cn đc và hiu rõ toàn b ng Dn S Dng thiết b trưc khi vn hành
thiết b và s dng các ph kin có liên quan. Khuyến Ngh Điu Tr là mt phn không th
tách ri ca ng Dn S Dng thiết b và tài liu này b sung cho tài liu kia. Luôn ct
gi tài liu này trong tm tay.
Chúng tôi khuyên bn nên thưng xuyên ghé thăm trang web ca chúng tôi để tham kho
và/hoc ti v phiên bn tài liu mi nht cho thiết b ca bn ti www.ems-instruction.com
Vui lòng liên h vi b phn h tr k thut EMS hoc đi din EMS ti đa phương đ
đưc thông tin và h tr thêm.
XIN CHÚC MNG!
Bn hin là ch nhân ca thiết b EMS mi này!
Vui lòng đc k ng dn trưc khi s dng
Tiếng Vit
FB-621/VN – rev.E – ed.2019/08
Đưc dch t FB-621/EN – rev.F
3/44
1.1. Mc Đích S Dng
- AIRFLOW
®
: công ngh đánh bóng răng
bng thi khí
S dng nhm mc đích
PHÒNG NGA, BẢO DƯỠNG
VÀ ĐIỀU TR
trong nha khoa d phòng đ loi b màng sinh hc và vôi răng sm
t răng t nhiên, răng phc hình và răng cy ghép
1.2. Lĩnh Vc ng Dng
ng dng trên răng t nhiên bao gm tt c các b mt nhn, h rãnh và các k răng, răng
phc hình và răng cy ghép.
ng dng AIRFLOW
®
bao gm:
Loi b mng bám đ đặt cht trám bít
Chun b b mt trưc khi hàn/trám xoang (inlay), trám ph (onlay), bc răng s và dán mt s
Chun b b mt trưc khi đt vt liu phc hình composite
Loi b mng bám và vết vàng hiu qu cho bnh nhân ning răng
V sinh trưc khi gn khung ning răng
V sinh tr răng trưc khi cy ghép
Ty vết vàng cho răng trng bóng
Loi b mng bám trưc khi điu tr fluor
Loi b mng bám và vết vàng tc khi tiến hành th thut ty trng răng
ng dng PERIOFLOW
®
bao gm:
Duy trì túi nha chu sâu đến 9mm sau khi điu tr ban đu
Loi b màng sinh hc nha chu
V sinh răng cy ghép
Tiếng Vit
FB-621/VN – rev.E – ed.2019/08
Đưc dch t FB-621/EN – rev.F
4/44
1.3. Ngưi Dùng D Kiến
Ch nhng nha chuyên môn chuyên viên v sinh răng ming mi đưc s dng
thiết b này khi tuân th đầy đ các quy đnh ca quc gia liên quan, các bin pháp phòng nga
tai nn và tuân th nghiêm ngt các hưng dn s dng này.
Thiết b y phi đưc chun b
bo dưỡng bi nhng người
đã đưc đào to v kim soát
nhim khun, bo v nhân và
an toàn bnh nhân.
S dng không đúng cách (vd: do thiếu v sinh hoc bo
dưỡng định k), không tuân th hướng dn ca chúng tôi,
hoc s dng các ph kin và ph ng không đưc EMS
chp nhn s m mt hiu lc tt c c yêu cu bi
thường theo chính sách bo hành cũng như bt c u cu
bi thường nào khác.
Không cn chương trình đào to c th nào khác ngoài chương trình đào to chuyên môn ban
đầu đ s dng thiết b y tế này.
Chuyên viên có trách nhim tiến hành các phương pháp điu tr lâm sàng và chu trách nhim
v bt k mi nguy him nào có th phát sinh do thiếu k năng và/hoc đào to.
Nhm mang li cho bnh nhân s thoi mái, an toàn và hiu qu ti đa, chúng tôi khuyên bn
nên thưng xuyên theo dõi:
Chương Trình Đào To VIN NHA KHOA THỤY SĨ
Bn có biết liu pháp Màng Sinh Hc Định Hướng? Nếu không, hãy xem ti:
ĐÀO TẠO NGAY
Vui lòng liên h vi đại din EMS ti địa phương để biết thêm thông tin.
Quy trình lp đt sn phm và gii thiu sn phm chuyên nghip cn đưc tiến hành bi nhân
viên EMS đã đưc chng nhn đ đảm bo quy trình thiết lp và đ tin cy ti ưu.
1.4. Nhóm Bnh Nhân
Thiết b AIRFLOW
®
dùng cho các bnh nhân cn điu tr nha khoa, bao gm v sinh đánh
bóng răng (răng t nhiên hoc răng cy ghép) bng cách xt c, xt khí và bt nha khoa lên
b mt răng, không phân bit tui tác hay gii tính.
Thiết b y tế này không dành cho tr sơ sinh (tr sơ sinh) và tr sơ sinh (<2 tui).
Tiếng Vit
FB-621/VN – rev.E – ed.2019/08
Đưc dch t FB-621/EN – rev.F
5/44
1.5. Chng ch định
Chng ch định điu tr:
Đề xuất giải pháp thay thế:
®
®
chng ch định cho
Bnh nhân nhim khuẩn đưng hô hấp
trên nng hoặc không n định, viêm phế
quản/hen suyễn mãn tính
1
.
PIEZON
®
®
chng ch định cho
Bnh nhân mang thai và cho
con bú
AIRFLOW
®
PIEZON
®
PS
®
chng ch định cho
Bnh nhân viêm nhim nng và/hoc hoi
tử xương.
AIRFLOW
®
PLUS
Quyết đnh s dng AIRFLOW
®
v/hoc PERIOFLOW
®
cho bnh nhân truyn nhim hoc
bnh nhân nguy nhim trùng phi đưc đưa ra bi nha sĩ/bác y khoa trên s
nhân theo mc đ bo v chuyên viên, đánh giá ri ro bnh nhân các quy đnh c th ca
quc gia.
Đối vi bnh nhân áp dng liu pháp Bisphosphonate, quyết đnh s dng AIRFLOW
®
và/hoc PERIOFLOW
®
phi đưc đưa ra bi nha sĩ/bác y khoa tùy vào sc khe răng ming
ca bnh nhân.
Chng ch định bt AIRFLOW
®
:
Đề xuất giải pháp thay thế:
Bt CLASSIC
chng ch định cho Bnh nhân có chế độ ăn ít mui. AIRFLOW
®
PLUS
Bt thơm CLASSIC
chng ch định cho
Bnh nhân d ng với hương
thơm.
AIRFLOW
®
PLUS/PERIO
và CLASSIC TRUNG
TÍNH
Bt PLUS
chng ch định cho
Bnh nhân d ng vi
chlorhexidine.
AIRFLOW
®
PERIO
Bt PERIO & SOFT
chng ch định cho
Bnh nhân d ng với glycine
(glycocoll).
AIRFLOW
®
PLUS
1.6. Kh năng tương thích
Thiết b này tương thích vi các ph kin sau:
®
Bt
Bt PLUS: Dòng DV-082, DV-086
Bt CLASSIC: Dòng DV-048
Bt PERIO và SOFT: Dòng DV-070, DV-071
Tay cm
®
EL-308
Tay cm
®
EL-354
Ph tùng
Các dng c sau là Ph tùng thiết b y tế:
Tay cm AIRFLOW
®
(EL-308)
Tay cm PERIOFLOW
®
(EL-354)
Ph tùng, trong mt s điu kin hot đng nht đnh, có th t xa 41°C đt nhit đ
ti đa đến 51°C.
1
Liên quan đến kh năng hít phi bt nha khoa trong quá trình điu tr AIRFLOW
®
.
Tiếng Vit
FB-621/VN – rev.E – ed.2019/08
Đưc dch t FB-621/EN – rev.F
6/44
1.7. Bin pháp phòng nga chung
CH DÙNG PH KIN EMS!
KHÔNG s dng thiết b này khi có dùng thuc gây tê hoc khí ôxy hóa d cháy (như ôxit
nitơ (N2O) và khí ôxy) hoc gn các dung môi d bay hơi (như ête hoc cn) vì có th gây n.
KHÔNG ct gi bt gn các cht axit hoc ngun nhit.
THC HIN các bin pháp phòng nga sau nhm tránh gây ra bt k tác dng ph nào cho
bnh nhân và/hoc ngưi dùng trong trưng hp nhiu đin t:
Hãy luôn tham kho thông tin lit kê chương “Tương thích đin t”.
Trong trưng hp bàn đp không dây b hng, có th là do nhiu đin t, hãy dùng bàn đp có dây thay thế.
Trong trưng hp hng thiết b, có th là do nhiu đin t, trưc tiên hãy kim tra cáp ni, sau đó chuyn
mi thiết b liên lc cm tay s dng tn s vô tuyến và thiết b di đng đt gn đó càng xa càng tt đ loi
tr nhiu sóng.
Ngưng s dng thiết b nếu tình trng nhiu đin t vn tiếp din và liên h vi b phn h tr k thut EMS
để đưc tr giúp.
S dng bt k ph kin nào khác có th gây thương
tích cho bnh nhân, gây s c hoc hng thiết b
Tiếng Vit
FB-621/VN – rev.E – ed.2019/08
Đưc dch t FB-621/EN – rev.F
7/44
2. LẮP ĐẶT
2.1. Thiết b bao gm trong hp
Kim tra ph kin trong hp đ phát hin bt k thit hi nào có th xy ra trong quá trình
vn chuyn.
Thiết bị
AIRFLOW ONE
lp đặt kèm vít
Master, b lc nước
& b lc khí
FT-230/A
Hướng Dn
S Dng
Nhanh
cung cp liên kết
để ti v eIFU và
đăng ký sn phm
Dây ngun
Loi phích cm tùy mi
quc gia
Bột dự phòng
AIRFLOW
®
PLUS
12x DV-082
Ngăn cha bột
PLUS: EL-607
CLASSIC: EL-606
Vòi xt khí
EH-142
Vòi xịt nước
EG-110
Bột dự phòng
AIRFLOW
®
CLASSIC
2x DV-048
Cht kh trùng
NIGHT
CLEANER
23
DV-154
(800 ml)
Kp CLIP+CLEAN
B AB-613 2 lưỡi
(Gói EL-655)
nh NƯỚC
EG-121
Dây tay cm
AIRFLOW
®
EM-145
Mt trong các bàn đạp sau:
n đạp không
dây tăng tc
EK-404A
vi 2 pin lithium AA 1,5V
Cht kh trùng
NIGHT CLEANER
nh
EG-120
t đổi chân
(bàn đạp có dây)
EK-410
BIOFILM
DISCLOSER
3
DV-158
2
Không dành cho kh trùng đim cui.
3
Nếu đưc cung cp ti quc gia bn.
Tiếng Vit
FB-621/VN – rev.E – ed.2019/08
Đưc dch t FB-621/EN – rev.F
8/44
FS-442 / FS-447 (xem đưi đây)
4
FS-444
1
2
3
4
5
6
EL-308: Tay cm AIRFLOW
®
AB-470A/A: Công c Easy Clean
ng hút Ultra FS ClasenUNO
EL-651: Vòng đệm dây
El-600: B lc nước
EL-599: B lc khí
1
EL-354: Tay cm PERIOFLOW
®
Km nh ng (dưới) AB-358/B
2
20 ng AB-327A ng PERIOFLOW
®
4
Hp ng dng AIRFLOW
®
FS-442 tích hp ng hút ClasenUNO th tng Liên minh châu Âu. nhng khu vc khác trên thế
gii, mã tham kho là FS-447.
Tiếng Vit
FB-621/VN – rev.E – ed.2019/08
Đưc dch t FB-621/EN – rev.F
9/44
2.2. ng dn lp đt tng bưc
Tìm khu vc thích hp đ đặt thiết b.
Đặt thiết b y tế (b điu khin) vào t nha khoa v trí thích hp cho hot đng ca bn và cha đ
ch trng đ d thao tác cũng như thông khí phù hp.
Luôn cha trng 10cm xung quanh và không xếp chng lên các thiết b khác.
Thiết b y tế này phi đưc đt trên b mt phng và an toàn (vi đ dc ti đa là 5°).
Kim tra đ đảm bo dây dn nưc và dây dn khí phù hp.
Xác nhn rng t nha khoa ca bn có ngun c máy và ngun khí nén đã đưc lc sch ln t s
dng vòi xt nưc EG-110 và vòi xt khí EH-142.
Trong trưng hp dây dn c và dây dn khí ca t nha khoa không đưc cung cp bng vòi xt
c EG-110 và vòi xt khí EH-142 bt buc thì nhân viên chuyên môn cn phi tiến hành lp đt. Hãy
gi đến b phn dch v EMS đ đưc h tr.
Nhm tránh nhim khun ngưc, hãy ni dây vi ngun dch tuân th tiêu chun EN-1717 hoc
DVGW
5
.
Kim tra đ đảm bo i đin an toàn và thích hp.
Thiết by s dng h thng cách đin cp I bt buc phi có ni đất bo v.
Ch cm thiết by vào ngun đin chính đưc bo v FI (FI = Bo vng dư).
Đối vi MCanađa: ch cm vào cm cp độ bnh vin.
Kim tra xem đin áp định mc ca thiết b phù hp vi đin áp đưng dây cc b hay không
nhm tránh làm hng thiết b, ngăn nga nguy cơ cháy và đin git.
Phi luôn đặt phích cm đin ca thiết b nơi d ly.
KHÔNG LP ĐT thiết b nếu t nha khoa ca bn KHÔNG đưc ni đt bo v. Nếu bn có bt k
mi lo ngi nào v vn đ này, hãy gi đến b phn dch v EMS đ đưc h tr ti ch bi nhân viên
chuyên môn.
Hãy cn thn
S dng cáp và ph kin khác vi cáp và ph kin đưc cung cp bi EMS có th nh hưởng xu
đến hiu sut ca thiết b EMC. Ch s dng phng cung cp bi EMS.
Thiết b y s dng sóng vô tuyến Bluetooth
®
ng sut thp 2.4 Ghz, EIRP ti đa 8 dBm để kết
ni vi bàn đạp không dây. Tình trng nhiu sóng có th xy ra xung quanh thiết by.
Sóng vô tuyến Bluetooth
®
s t động ngt (tt ngun) khi kết ni bàn đp có dây.
Các thiết b thông tin liên lc di đng s dng tn s vô tuyến (RF) (bao gm thiết b ngoi vi như cáp ăng
ten và ăng ten ngoài tri) không đưc s dng gn hơn 30 cm (12 inch) vi bt k b phn nào ca thiết
b, k c dây cáp. Không tuân th quy đnh này có th làm gim hiu sut ca thiết b này.
5
Hip Hi Khoa Hc K Thut Đc v Khí & Nưc
Tiếng Vit
FB-621/VN – rev.E – ed.2019/08
Đưc dch t FB-621/EN – rev.F
10/44
Cm vòi xt khí và vòi xt nưc
Lt ngưc thiết b lên và đt nó ln ngưc.
Cm vòi xt khí EH-142 vào t/thiết b nha khoa.
Đẩy chặt đầu ni ng vào l cm vòi xt khí (có th đẩy mnh).
Áp sut: 4,5 đến 7 bar
Khí khô. Độ m ti đa: 1,032 g/m
3
Mt độ lc: ti đa 1 μm
Cm vòi xt nước EG-110 vào t/thiết b nha khoa.
Nhm tránh nhim khun ngược, hãy ni dây vi ngun dch tuân th
tiêu chun EN-1717 hoc DVGW.
KHÔNG lp bình NƯỚC hoc bình kh trùng NIGHT CLEANER khi
chưa gn dây dn khí và dây dn nước.
Nước ung
Áp sut: 2 đến 5 bar
Độ mn: ti đa 0,2%
Nhit độ: 10°C đến 30°C
Lp đt ph kin
Tiếp tc đ thiết b nm ln ngưc và ngt kết ni khii đin!
EH-142
i xt khí – lp sn b lc
ĐẨY THT MNH
EG-110
i xt nước – lp sn b lc
Cm dây ngun vào cm
(V cu chì trong cm)
EK-410
n đạp có dây
CH KHI ÁP DNG
EM-145
y tay cm AIRFLOW
®
+ b
truyn động khóa
ĐẨY MNH
1
2
3
4
1
2
3
4
5
5
4
3
5
1
2
Tiếng Vit
FB-621/VN – rev.E – ed.2019/08
Đưc dch t FB-621/EN – rev.F
11/44
Kim tra kết ni dây
y tay cm chưa đưc cm khít vào.
ĐẨY MNH để cm khít vào.
H thng đã đưc kết ni tt & khóa k.
Để ngt kết ni h thng dây tay cm, m khóa h thng kết ni và kéo cùng mt lúc.
C định thiết b
Bn s tìm thy “Vít Master” đưc cp gia đáy thiết b.
Trước tiên tháo Vít Master dùng vít đ siết cht thiết b vào bàn hoc vào đế gi thiết b AL-
125 trong t nha khoa ca bn (ph kin AL-125 có sn thông qua dch v h tr hu mãi và
các đi lý ca chúng tôi).
C định thiết b bng “Vít Master” đưc cp nhm đm bo không th di chuyn thiết b khi
không dùng công c.
Kim tra v trí ca thiết b y tế này sao cho phù hp vi tm nhìn ca bn cũng như vi các
đặc đim ca trm làm vic cá nhân (ánh sáng và khong cách gia ngưi dùng và thiết b).
Phi luôn nhanh chóng đt thiết b tr v ch cũ và đ nơi d ly.
Kim tra dây dn nưc, dây dn khí và dây ngun sao cho không cn tr c động tay chân.
S dng Vít Master
Bàn
Đặt vít Master
ĐẨY
MNH
1.
2.
ĐẨY
Tiếng Vit
FB-621/VN – rev.E – ed.2019/08
Đưc dch t FB-621/EN – rev.F
12/44
Cp ngun cho thiết b
c này bn có thể cm dây ngun vào lưới đin chính.
Bt buc phi ni đất bo v!
Đảm bo lưới đin ca bn đã đưc ni đt bo v hiu qu.
Đin áp: 100-240 Vac
Tn s: 50 đến 60 Hz.
ng đin hot động: ti đa
4A
Lp đt bàn đạp không dây
Lp hai (2) pin lithium AA 1,5V vào bàn đp không dây. Đy np li
và vn hành thiết b.
Nguy ha hon: ch s dng pin tính năng bo v gii hn
dòng/đon mch và bo v quá nhit (tuân th tiêu chun IEC
60086-4:2014: An toàn pin lithium).
Bàn đp không dây tùy chn kèm theo thiết b ca bn đã đưc ghép ni và sn sàng s dng
(Lưu ý: Mi bàn đp ch có th điu khin mt thiết b vào mt lúc. Tình trng ghép ni vn đưc
duy trì ngay c khi đã tháo pin ra).
Khi nhn thiết b mi, tt c nhng gì bn cn làm là lp hai (2) pin lithium AA vào bàn đp
không dây và thiết b ca bn đã sn sàng hot đng.
Trong trưng hp thay bàn đp, bn s cn ghép ni bàn đp mi vi thiết b. Đ biết ng
dn ghép ni, vui lòng xem chương Bo dưng & Khc phc s c c th.
Sóng vô tuyến Bluetooth
®
s t động ngt (tt ngun) khi kết ni bàn đp có dây.
Bàn đp không dây này s dng sóng vô tuyến Bluetooth
®
công sut thp 2.4 Ghz, EIRP ti
đa 8 dBm đ kết ni vi bàn đp không dây Tình trng nhiu sóng có th xy ra xung quanh
thiết b này.
Các thiết b thông tin liên lc di đng s dng tn s vô tuyến (RF) (bao gm thiết b ngoi vi
như cáp ăng ten và ăng ten ngoài tri) không đưc s dng gn hơn 30 cm (12 inch) vi bt k
b phn nào ca thiết b, k c dây cáp. Không tuân th quy đnh này có th làm gim hiu sut
ca thiết b này.
Tiếng Vit
FB-621/VN – rev.E – ed.2019/08
Đưc dch t FB-621/EN – rev.F
13/44
2.3. Ngăn cha bột
Nguy cơm sàng: Ch s dng bt PLUS hoc PERIO vi ngăn cha bt PLUS.
Nguy cơm sàng: Ch s dng ngăn cha bt PLUS (đỏ) để điu tr dưới nướu.
PLUS
Ngăn cha bột PLUS ng để cha bột PLUS. có th đưc dùng để điu tr
dưới nướu và trên nướu.
Áp sut s t động gim để tương thích vi các phương pháp điu tr dưới nướu, bao
gm điu tr bng Perioflow (cũng có thng cho các ng dng điu tr trên nướu).
Bt EMS tương thích vi: PLUS và PERIO (xem đon “Kh năng tương thích” để biết
chi tiết).
CLASSIC
Ngăn cha bột CLASSIC ng để cha bt CLASSIC và ch có thể đưc dùng
để điều trị trên nướu.
Natri bicacbonat: Ch s dng bt này ngăn cha bt cho các ng dng điu tr
trên nướu.
Bt EMS tương thích vi: CLASSIC và SOFT (xem đon Kh năng tương thích” để
biết chi tiết).
Kim tra tình trng nguyên vn ca bình cha bt và ngăn cha bt: Không đưc có vết nt
trên thân.
Ngăn cha bt b nén áp sut trong quá trình s dng. Thay các b phn b li ngay lp tc.
Đảm bo ngăn cha bt khô ráo.
Ch dùng bt PLUS hoặc PERIO để điu tr răng phc hình, mão răng, cu răng, răng cy
ghép và răng ning.
Không kh trùng ngăn cha bt và np đy/ph kin bng cách hp nóng li hoc sy khô.
Ch s dng hot cht kh trùng và cht ty ra theo nhit đ môi trưng xung quanh.
Ch bng tay: tháo np ngăn cha bt để đổ đầy bt
đến mc TI ĐA quy định ri đậy np khít li vào bình.
Đổ bt t do. th đổ đầy ng gia bình mt cách d
ng.
Không đổ bt vào ngăn quá mc TI ĐA quy định.
Mc bt s hơi tt xung vài phút sau khi đổ (nén bt).
Trước khi nén áp sut, đặt ngăn cha bt vào thiết b.
Lc hút t s giúp định v ngăn chính xác.
Không lp ln ngược ngăn cha bt.
Tiếng Vit
FB-621/VN – rev.E – ed.2019/08
Đưc dch t FB-621/EN – rev.F
14/44
2.4. Ngunc và bình C
Không cónh:
AIRFLOW
®
s dng ngun nước bên ngoài.
Khi đã lắp BÌNH nước:
AIRFLOW
®
s dng ngun nước
trong bình.
Kp CLIP+CLEAN phi đưc
v sinh và kh trùng sn trước khi
s dng.
Kp CLIP+CLEAN không đưc
kh trùng có th y nhim khun
thiết b.
Đặt kp CLIP+CLEAN o
ngăn cha bình trong thiết b để
chng bi.
Lp bình NƯỚC
Ch s dng bình NƯỚC EG-121
(trong sut) để cha nước.
Không kh trùng bình C
và np vòi bng cách sy khô. Ch s dng hot cht kh
trùng và cht ty ra theo nhit đ môi trưng xung quanh.
2.5. Tay cm AIRFLOW
®
và PERIOFLOW
®
th s dng li tay cm AIRFLOW
®
PERIOFLOW
®
nhưng chúng phi đưc tái chế
trước đó: v sinh, kh trùng và tit trù
ng. Tay
cm và ph kin không tit trùng có th y
nhim virus hoc nhim khun.
Gn
tay cm AIRFLOW
®
hoc PERIOFLOW
®
.
Thc hin theo hướng dn “Tái chế ph kin EMStheo các quy định tái chế hin đang
áp dng ti quc gia ca bn.
Trong trưng hp tay cm AIRFLOW
®
b tc, xem phn “Bo ng & khc phc s cđể biết
ng dn.
1
2
Tiếng Vit
FB-621/VN – rev.E – ed.2019/08
Đưc dch t FB-621/EN – rev.F
15/44
3. S DNG THIT B
3.1. Giao din
BT/TT-Chế độ
ch
BT: thiết b chuyn sang chế độ hot động.
TT: thiết b tr v chế độ ch.
(Sau 1 gi không hot động, thiết b s t động chuyn sang chế độ ch)
n áp suất/gim
áp sut ngăn
cha bột
Ngăn cha bt đưc nén hoc gim áp sut.
Ánh sáng trng quét qua ngăn cha bt sng lên khi nén áp sut.
Khi gim áp sut ngăn cha bt, dây AIRFLOW
®
s t động x ánh sáng trng
s tt sau khi kết thúc quá trình.
o chế độ ch: Ngăn cha bt s t động gim áp sut.
th mt đến 10 giây để hoàn tt quá trình gim áp sut ngăn cha bt.
Trong thi gian này, bn nên đặt tay cm AIRFLOW
®
n đế gi vi ng vòi hướng
xung phía dưi để tránh xt khí x và bt tha lên trên.
i đặt công suất
Đặt ngón tay vào rãnh bên dưới các s để chnh áp sut khí
AIRFLOW
®
:
0 (ch cha nước, cho màu xanh)
10 (ti đa)
Ghi nhc cài đặt đã chn trước.
Nước AIRFLOW
®
i đặt tc động nước AIRFLOW
®
.
n đạp (bình
thường)
Nhn cnh bàn đạp để hot động bình thường.
n đạp s ngưng hot động khi c hai dây tay cm đều đưc đặt trên đế gi.
n đạp TĂNG
TC
(Ch trên bàn đạp không dây)
Nhn mnh vào gia bàn đạp không dây sch hot tăng công sut.
Để dch hot tăng tc: đặt chân trên bàn đạp và nhc gót chân lên.
1
2
3
5
6
7
1
2
5
3
7
6
TĂNG TC
Nhn mnh
BÌNH THƯNG
Nhn nh
Tiếng Vit
FB-621/VN – rev.E – ed.2019/08
Đưc dch t FB-621/EN – rev.F
16/44
Cài đt áp sut AIRFLOW
®
C hai ngăn cha bột PLUS CLASSIC đều đưc tích hp b điu áp đng vn s t động
thiết lp biên đ áp sut ti ưu cho ngăn cha bt đưc chn và loi bt liên quan như nêu rõ
chương “Ngăn cha bt”.
Bng dưi đây cho thy áp sut tĩnh và đng gn đúng
6
theo ngăn cha bt đưc chn và theo
cài đt công sut ca ngưi dùng:
AIRFLOW
®
Áp sut
Cài đặt áp suất 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tĩ
nh [Bar]
/ 2,5 2,7 3,0 3,2 3,5 3,7 4,0 4,2 4,5 4,7
Độ
ng CLASSIC [Bar]
/ 1,9 2,1 2,3 2,6 2,8 3,0 3,2 3,5 3,7 3,9
Độ
ng PLUS [Bar]
/ 1,5 1,7 1,9 2,0 2,2 2,4 2,6 2,7 2,9 3,1
TĂNG TC AIRFLOW
®
Nhn mnh vào gia bàn đp không dây s kích hot chế độ TĂNG TC và dn đến tăng công
sut như th hin trong bng dưi đây:
AIRFLOW
®
Tăng tc
Cài đặt công sut 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Mc tăng tương ng 0 6 7 8 8 8 9 10 10 10 10
Tiết kim pin cho bàn đp không dây
Mi khi bàn đp không dây đưc th ra, nó li tr v chế độ công sut thp. Ngay c khi không
s dng lâu, bn cũng không cn phi tháo pin.
Nhm tránh tình trng pin bàn đp không dây vô tình cn kit, trong trưng hp bàn đp vn
đang đưc nhn liên tc trong 10 phút, nó s t động chuyn sang chế độ tt.
Để khôi phc hot đng t chế độ tt, trưc hết phi th bàn đp không dây ri bt ngun thiết
b (tt ngun trong 30 giây ri bt li).
6
Áp sut đng tùy thuc vào tay cm cũng như vào loi bt. Áp sut đưc lit kê ch nhm mc đích
cung cp thông tin và đ cp đến tay cm AIRFLOW
®
EL-308 thông dng vi loi bt DV-082 và DV-048.
Hiu ng TĂNG TC
Tiếng Vit
FB-621/VN – rev.E – ed.2019/08
Đưc dch t FB-621/EN – rev.F
17/44
Cài đt nhit đ c và chng tiếng hú
Nhit đ c ca AIRFLOW
®
theo mc đnh là 40°C.
Để chnh nhit đ c hoc chng tiếng hú, hãy thc hin theo quy trình sau:
1. BT ngun thiết b.
2. Cn thn đt tay cm AIRFLOW
®
vào li đế gi.
3. Nhn đng thi + để truy cp menu. (Xem hình dưi đây đặt ngón tay vào rãnh
bên dưi các s)
4. Màu sc s xut hin trên các con s:
T 0 đến 4 đ cài đt nhit đ c (5 không s dng)
T 6 đến 10 đ cài đt chng tiếng hú (5 không s dng)
Nhiệt độ nước
7
Tiếng hú
Không
làm
ng
25° 30° 35° 40°
Không
âm
thanh
Nh
âm
lượng
Va
âm
lượng
Ln
âm
lượng
Ti đa
âm lượng
5. Đổi cài đt theo ý mun.
6. Nhn nút BT/TT đ lưu cài đt và thoát.
Lưu ý:
Sau vài giây không hot đng bàn phím, thiết b s t động thoát chế độ.
7
Nhit đ mc tiêu được xác định trong cơ th ca thiết b.
V phía AIRFLOW
®
, nhit đ c gim dc theo dây. Phun không khí cũng làm gim nhit đ. Nhit đ cui cùng
ca vòi phun AIRFLOW
®
m, thp hơn 40 ° C.
V phía PIEZON
®
, tay cm PIEZON
®
làm m đưng nưc giúp bù li s làm mát t nhiên dc theo dây. Vui lòng
điu chnh cài đt nhit đ để ti đa hóa s thoi mái ca bnh nhân.
0
1
2
3
4
6
7
8
9
10
Tiếng Vit
FB-621/VN – rev.E – ed.2019/08
Đưc dch t FB-621/EN – rev.F
18/44
3.2. Quy trình điu tr
Tư vn điu tr Khuyến ngh (lot tài liu FB-648) trưc khi bt đu mi quy trình điu tr cho
bnh nhân.
AIRFLOW
®
1
Đặt ngăn cha bt vào v trí.
2
n áp sut ngăn cha bt.
3
i đặt công sut AIRFLOW
®
.
4
i đặt tc động nước.
5
Ly tay cm AIRFLOW
®
.
6
Nhn bàn đạp để bt đầu điu tr.
7
[Đạp mnh vào gia bàn đạp BT để TĂNG TC.]
8
Thn đạp để ngng điu tr.
9
Đặt li tay cm vào đế gi.
Quy trình điu tr s không dng ngay. Lưu ý đ tr nh gia thi gian th bàn đp và thi
gian dng điu tr có hiu lc (khong 0,2 giây).
Nguy cơ gây thương tích cho bnh nhân. Nếu bn chưa đưc đào to chuyên môn thì đng
thc hin quy trình điu tr.
Phi luôn đưc đào to trưc khi thc hin các phương pháp điu tr mi.
1
4
2
3
5
6
7
8
Tiếng Vit
FB-621/VN – rev.E – ed.2019/08
Đưc dch t FB-621/EN – rev.F
19/44
4. THIT B ETÙY CHN
4.1. ng PERIOFLOW
®
ng s dng mt
ln.
Không thi chế.
KHÔNG s dng ng này nếu gói ng b hng hay đã b
m.
Gn cht ng này
bng cách n
mnh lên b mt
cng.
Đảm bo ng đưc gn cht = lp khít.
Tháo ng bng
ch s dng
km nh ng.
Nguy cơy thương tích: Luôn S DNG km
nh ng AB-358/A. KHÔNG tháo bng tay.
4.2. ng hút gương
ng hút gương Ultra FS ClasenUNO ch có sn th trường Liên minh châu Âu.
ng hút gương Ultra FS ClasenUNO là s kết hp gia gương nha khoa
vi ng hút y tế. Thiết b y dùng để ci thin tm nhìn ca vùng đang
điu tr/hoc đểt dch và ht t khoang ming ca bnh nhân.
ng hút ClasenUNO phi đưc tái chế trước khi s dng: v sinh,
kh trùng và tit trùng.
Thc hin theo hướng dn Tái chế ng hút ClasenUNO theo các
quy định tái chế hin đang áp dng ti quc gia ca bn.
Gn ng hút vào vòi hút tc độ cao ca thiết b nha khoa và kim tra tính
tương thích trước khi s dng (có th không tương thích vi vòi hút ca
thiết b nha khoa).
Mt gương phi đưc sy tht khô. Có th khó - thm chí là không th - loi b lp phn
ph trên gương.
ng hút gương Ultra FS ClasenUNO đưc thiết kế để cho phép tit trùng li nhiu ln. Thi hn
s dng ng hút gương ch yếu đưc xác đnh qua tình trng hao mòn khi s dng.
Luôn thay mi thiết b khi có bt k du hiu nào cho thy tình trng hư hng hoc hao mòn.
2
1
Tiếng Vit
FB-621/VN – rev.E – ed.2019/08
Đưc dch t FB-621/EN – rev.F
20/44
5. V SINH & TÁI CH
5.1. V sinh & kh trùng dây dn nưc
Bt buc phi luôn v sinh và kh trùng dây dn nước ca
thiết b để tránh gây nhim khun cho bnh nhân.
NIGHT CLEANER
8
đảm bo kh nhim khun và ngăn chn
s nh thành màng sinh hc trong đưng dn nước ca tt
cc thiết b EMS AIRFLOW
®
.
NIGHT CLEANER
8
loi b phòng nga to và cn vôi,
sau mt thi gian dài không s dng thiết b hoc đun sôi
nước công nghip.
ng dn nước và l cm thiết b liên quan s không đưc
m sch qua quy trình này.
Mi sáng trưc khi điu tr cho bnh nhân đu tiên: Súc ra
Đặt mt bình nước
đầy vào thiết b
i mc nước n
mc 10
BẬT nguồn thiết b
Gi dây trên bn ra
Nhn bàn đạp tối thiểu
trong 30 giây
Nhm gim nguy cơ
bnh nhân nut phi cht
ty ra, hãy luôn s dng
mt bình nước đầy 800ml.
i b chnh mc
nước lên mc 10 để đảm
bo hiu quc ra ti
ưu.
Phòng nga nhim khun:
Không đểy dn
chm vào bn ra.
Đểc ra toàn by
dn nước ca thiết b sch
cht ty ra.
Nguy nut phi cht ty ra. Kim tra đ đảm bo không còn cht tha màu xanh nào
chy ra khi dây. Nếu vn còn, hãy lp li quy trình súc ra.
Luôn đ hết c và ra bình c đã dùng đ súc ra trưc khi s dng bình c mi.
EMS khuyến cáo s dng hàng tun ca mt đại lý làm sch chai (ví d: BC-San 100 t Alpro
Medical GMBH).
Nguy cơ nut phi cht ty ra tha. Trong khi súc ra, mt ng nh cht ty ra s chy
ngưc vào bình nưc.
8
Nếu đưc cung cp ti quc gia bn. Không dành cho kh trùng đim cui.
1
2
3
4
NIGHT
CLEANER
CẤP NƯỚC
BNG VÒI XT NƯC
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44

EMS AIRFLOW One Návod na používanie

Typ
Návod na používanie