WAW33RW2RP

LG WAW33RW2RP Používateľská príručka

  • Prečítal som si návod na použitie pre čističky vody LG WAW73J*2RP, WAW53JW2RP, WAW33RW2RP a WAW35RW2RP. Mám informácie o viacstupňovej filtrácii, vrátane reverznej osmózy, dotykovom ovládaní, indikátore hladiny vody a funkcii pre oplachovanie ovocia a zeleniny (v niektorých modeloch). Kľudne sa ma pýtajte na čokoľvek, rád vám pomôžem!
  • Ako často treba meniť filtre?
    Čo robiť, ak voda chutí zvláštne?
    Voda netečie. Čo mám robiť?
HƯỚNG DẪN SỬ
DỤNG NGƯỜI DÙNG




MFL66990817
www.lg.com

Hướng dẫn sử dụng này được viết dành cho một
nhóm sản phẩm và có thể có các hình ảnh hoặc nội
dung khác với model mà bạn đã mua.
Hướng dẫn sử dụng này có thể được nhà sản xuất
chỉnh sửa.
03
Hướng dẫn An toàn Quan trọng ..........................................................05
08
Các bộ phận và Chức năng.................................................................08
Các lưu ý đối với Lắp đặt ....................................................................09
Lắp đặt máy lọc nước ..........................................................................09
10
Các lưu ý đối với Vận hành .................................................................10
Sử dụng Bảng điều khiển ....................................................................10
Vận hành ............................................................................................. 11
12
Vệ sinh.................................................................................................12
Bảo dưỡng bộ lọc ................................................................................14
16
19
22
03




















Trẻ em từ 8 tuổi trở lên và những người có thể chất, năng lực giác quan hoặc tinh thần
suy giảm hoặc thiếu kinh nghiệm và kiến thức có thể sử dụng thiết bị này, nếu họ có sự
giám sát hoặc hướng dẫn sử dụng thiết bị một cách an toàn và hiểu được các mối nguy
hiểm liên quan. Không để trẻ em đùa nghịch với thiết bị. Không để trẻ em thực hiện quy
trình vệ sinh và bảo dưỡng người dùng mà không có sự giám sát.
04

Giữ cho các lỗ thông hơi, ở vỏ thiết bị hoặc kết cấu gắn liền không bị tắc nghẽn.
Không sử dụng các thiết bị cơ khí hoặc các phương tiện khác để tăng tốc quá trình rã
đông, ngoài những cách được khuyến cáo từ nhà sản xuất.
Không được gây hư hỏng mạch làm lạnh.
Không sử dụng các thiết bị điện tử bên trong khoang trữ thực phẩm của thiết bị, ngoại
trừ đó là loại được khuyến cáo từ nhà sản xuất.
Khí thổi làm lạnh và cách điện được sử dụng trong thiết bị yêu cầu các quy trình xử
lý đặc biệt. Tham khảo nhân viên dịch vụ hoặc người có trình độ chuyên môn tương
đương trước khi xử lý khí thổi.
Thiết bị này chứa một lượng nhỏ chất làm lạnh i-sô-bu-tan (R600a), khí tự nhiên có
khả năng tương thích môi trường cao, nhưng cũng dễ cháy. Khi vận chuyển hoặc lắp
đặt thiết bị, phải cẩn thận để đảm bảo rằng không có bộ phận nào của mạch làm lạnh
bị hư hỏng.
Chất làm lạnh phun ra khỏi các ống có thể bốc cháy hoặc gây ra tổn thương mắt.
Nếu phát hiện rò rỉ, hãy tránh các ngọn lửa trần hoặc nguồn gây cháy tiềm năng bất
kỳ và làm thông gió phòng đặt thiết bị trong vài phút. Để tránh tạo ra hỗn hợp khí ga
dễ cháy nếu xảy ra rò rỉ trong mạch làm lạnh, kích thước phòng sử dụng thiết bị nên
tương ứng với lượng chất làm lạnh được sử dụng. Phòng phải có kích thước 1 m
2
cho
mỗi 8 g chất làm lạnh R600a bên trong thiết bị.
Lượng chất làm lạnh trong thiết bị cá nhân của bạn được thể hiện trên bảng định danh
bên trong thiết bị.
Không bao giờ khởi động thiết bị có bất kỳ dấu hiệu hư hỏng nào. Nếu có nghi ngờ,
hãy tham khảo người bán hàng của bạn.

1. Tất cả các sản phẩm điện và điện tử phải được xử lý riêng biệt với luồng
rác thải của thành phố thông qua các cơ sở vệ sinh thu gom được xác
định do chính phủ hoặc nhà chức trách địa phương chỉ định.
2. Việc xử lý đúng cách thiết bị cũ của bạn sẽ giúp phòng ngừa những hậu
quả tiêu cực tiềm tàng đối với môi trường và sức khoẻ con người.
3. Để biết thêm thông tin chi tiết về việc xử lý thiết bị cũ của bạn, vui lòng liên
hệ với văn phòng thành phố, dịch vụ xử lý rác thải hoặc cửa hàng mà bạn
đã mua sản phẩm.
05






Nối đất sản phẩm vì lý do an toàn. Để biết thêm chi tiết về nối đất, hãy tìm hiểu tại
trung tâm dịch vụ LG Electronics. Nối đất sản phẩm không đúng cách có thể gây ra lỗi
sản phẩm hoặc giật điện do ngắn mạch.
Lắp đặt sản phẩm trên bề mặt chắc chắn và bằng phẳng. Nếu sản phẩm được lắp đặt
trên nền không bằng phẳng, sản phẩm có thể tạo độ rung và tiếng ồn hoặc làm xê dịch
cửa. Nếu sản phẩm không được lắp đặt trên nền bằng phẳng, sản phẩm có thể đổ,
gây ra thương tích hoặc tử vong.
Không được lắp đặt sản phẩm trong khu vực ẩm ướt và tránh để sản phẩm bị mưa hoặc
nước bắn vào. Nước có thể gây hư hỏng lớp cách điện gây ra giật điện hoặc cháy.

Thiết bị này được lắp dây có dây dẫn nối đất thiết bị và phích cắm nối đất. Phích cắm
phải được cắm vào ổ cắm phù hợp được lắp đặt và nối đất đúng cách theo các quy tắc
và quy định địa phương.
Chỉ sử dụng các ổ cắm kéo dài nối đất. Sử dụng ổ cắm kéo dài không nối đất có thể
gây ra giật điện hoặc thương tích.
Không được cắm nhiều sản phẩm vào ổ cắm nhiều ổ hoặc dây kéo dài. Việc này có
thể gây cháy.
Không được chạm vào phích cắm điện khi tay ướt. Điều đó có thể gây giật điện hoặc
thương tích.
Cắm chặt dây điện vào ổ cắm sau khi loại bỏ hoàn toàn hơi ẩm và bụi. Tiếp xúc không
đúng có thể gây giật điện hoặc cháy.
Khi kéo phích cắm điện ra khỏi ổ cắm, hãy cầm phích cắm điện, không cầm dây điện.
Làm hư hỏng dây điện có thể gây giật điện hoặc thương tích.
Nếu dây điện hoặc phích cắm điện bị hư hỏng hoặc lỗ ổ cắm bị lỏng, không được sử
dụng phích cắm điện và hãy liên hệ trung tâm dịch vụ LG Electronics. Tiếp xúc không
đúng có thể gây giật điện hoặc cháy.
Tháo phích cắm điện khi có sấm hoặc chớp hoặc khi không sử dụng trong một thời
gian dài. Bão có thể gây giật điện hoặc cháy.
Không được gập cong dây điện quá mức hoặc đặt một vật nặng lên trên dây. Làm hư
hỏng dây điện có thể gây giật điện hoặc cháy.
06
Không được nối dài chiều dài của dây điện hoặc thay đổi dây. Hư hỏng phần điện của
dây điện có thể gây giật điện hoặc cháy.
Không được cắm và tháo phích cắm điện một cách liên tục. Làm như vậy có thể gây
giật điện hoặc cháy. Làm như vậy có thể khiến sản phẩm bị trục trặc.

Trong trường hợp lũ lụt, hãy dừng sử dụng sản phẩm và liên hệ trung tâm dịch vụ LG
Electronics. Tiếp xúc với nước có thể gây giật điện hoặc cháy.
Nếu có rò rỉ khí (i-sô-bu-tan, prô-pan, khí tự nhiên v.v...), không được chạm vào sản
phẩm hoặc phích cắm điện và thông gió khu vực ngay lập tức. Các tia lửa có thể gây
nổ, cháy hoặc thương tích. Sản phẩm này sử dụng khí vô cùng thân thiện với môi
trường (i-sô-bu-tan, R600a) làm chất làm lạnh. Mặc dù sản phẩm sử dụng một lượng
nhỏ khí nhưng đó vẫn là khí dễ cháy. Rò rỉ khí trong quá trình vận chuyển, lắp đặt hoặc
vận hành sản phẩm có thể gây cháy, nổ hoặc thương tích nếu gặp các tia lửa.
Không được vệ sinh sản phẩm bằng chổi, vải hoặc bọt biển có bề mặt thô ráp hoặc
được làm từ vật liệu kim loại. Điều này có thể làm hư hỏng lớp cách điện và gây giật
điện hoặc cháy.
Ngay lập tức tháo phích cắm điện và liên hệ trung tâm dịch vụ LG Electrocnics nếu bạn
phát hiện bất kỳ tiếng ồn, mùi hoặc khói bất thường nào. Điều này có thể chỉ báo nguy
cơ cháy.
Chỉ có nhân viên sửa chữa được uỷ quyền từ trung tâm dịch vụ LG Electronics mới
được tháo rời, sửa chữa hoặc sửa đổi sản phẩm. Hãy liên hệ trung tâm dịch vụ LG
Electronics nếu bạn di chuyển sản phẩm. Thao tác không đúng có thể gây ra thương
tích, giật điện hoặc cháy.
Không được đặt tay hoặc các vật kim loại bên dưới sản phẩm hoặc vào lưới tản nhiệt (lỗ
xả khí) ở phía sau. Làm như vậy có thể gây giật điện hoặc thương tích.
Không được đặt các vật nặng hoặc dễ vỡ, chất lỏng, chất dễ cháy hoặc vật dễ cháy
(chẳng hạn như nến hoặc đèn) bên trên sản phẩm. Điều này có thể gây giật điện,
thương tích hoặc cháy.
Không được sử dụng hoặc lưu trữ các chất dễ cháy hoặc dễ bắt lửa (ê-te, ben-zen,
rượu, hoá chất, LPG, chất phun dễ bắt lửa, thuốc trừ sâu, nước xịt phòng, mỹ phẩm
v.v...) gần sản phẩm. Điều này có thể gây nổ hoặc cháy.
Nếu hơi ẩm lọt vào bên trong sản phẩm, hãy tháo dây điện và liên hệ trung tâm dịch vụ
LG Electronics. Điều này có thể gây giật điện hoặc cháy.
Nếu nước đang rò rỉ từ sản phẩm hoặc nước tích tụ gần sản phẩm, hãy đóng van cấp
nước, tháo phích cắm điện, và liên hệ trung tâm dịch vụ LG Electronics. Rò rỉ nước có
thể gây giật điện hoặc thương tích.
Không được di chuyển sản phẩm trong khi sản phẩm đang được cắm điện. Làm như
vậy có thể gây giật điện hoặc thương tích.
07




Chỉ kết nối ống nước của sản phẩm với nước máy. Nước không phải là nước máy có
thể gia tăng nguy cơ phơi nhiễm bệnh tật. Các loại nước khác có thể giảm tuổi thọ sản
phẩm hoặc gây trục trặc.
Hãy lắp đặt cẩn thận ống xả với lỗ xả vì nước nóng có thể bị bắn tung tóe. Nước nóng
bắn tung tóe có thể gây bỏng.

Thay định kỳ bộ lọc bằng bộ lọc chuẩn LG theo chu kỳ thay thế. Các bộ lọc hết hạn có
thể sinh sôi vi khuẩn hoặc thay đổi mùi vị của nước. Thời gian thay bộ lọc khác nhau
tuỳ theo việc sử dụng, không gian sử dụng, mùa và chất lượng nước.
Khi sử dụng nước nóng, hãy sử dụng bình chứa có tay cầm. (Chỉ có thể áp dụng cho
model có chức năng nước nóng) Nước nóng có thể gây bỏng.
Nếu khay hứng nước của sản phẩm nhô ra khỏi bàn đỡ, không được đặt bất kỳ đồ vật
nào lên trên khay hứng nước. Khay hứng nước có thể bị hư hỏng hoặc đồ vật có thể
rơi xuống, gây thương tích.
Cẩn thận đối với khả năng hư hỏng ống (đầu vào, đầu ra) để phòng ngừa rò rỉ nước.
Nếu ống bị biến dạng hoặc xước, điều đó có thể gây rò rỉ nước.
Khi vệ sinh sản phẩm, hãy tháo phích cắm điện. Không làm như vậy có thể gây giật
điện hoặc thương tích.
Không cho phép bất kỳ người nào treo trên hoặc leo lên sản phẩm. The product may
fall down and cause injury. Sản phẩm có thể rơi xuống và gây thương tích. Luôn cẩn
thận khi trẻ em trèo hoặc leo lên trên sản phẩm.
08



Bộ chỉ báo mức nước đã lọc
Nắp bộ lọc
(mẫu hoa văn : Ở một số model)
Nắp đậy bên trên
Cần gạt chạm
Ống cấp nước
Nước sạch dùng cho trái cây &
rau củ (Ở một số model)
Bộ chỉ báo mức nước đã lọc
Ống xả
Dây điện






Sách hướng dẫn Người dùng Hướng dẫn gắn lắp
(Ở một số model)
Đường ống 3/8’’
(Ở một số model)
Van 3/8’’
(Ở một số model)
Khay nước
(Ở một số model)
Nắp khay nước
(Ở một số model)
09

Giữ khoảng cách trên 10 cm giữa mặt sau và các mặt
bên của sản phẩm với tường để thông gió dễ dàng.
Không làm như vậy có thể khiến sản phẩm bị trục
trặc.
Khi kết nối ống nước, không được kết nối với đường
ống nước nóng. Làm như vậy có thể khiến sản phẩm
bị trục trặc.
Kiểm tra rò rỉ ở mối nối đường ống và ống. Rò rỉ nước
có thể gây giật điện hoặc thương tích.
Khi vận chuyển sản phẩm, không được nghiêng sản
phẩm quá 30 độ. Làm như vậy có thể khiến sản phẩm
bị trục trặc.
Lắp đặt sản phẩm ở không gian trong nhà với nhiệt độ
xung quanh trên 5 °C và dưới 43 °C. Không làm như
vậy có thể khiến sản phẩm bị trục trặc
Tránh lắp đặt máy lọc nước ở nơi có nền không bằng
phẳng, lượng hơi ẩm lớn, ánh sáng mặt trời trực tiếp,
bụi bẩn, và bị bắn nước trực tiếp.

1
Kết nối các ống sản phẩm như hình bên dưới.
Kết nối ống trắng (cấp nước) với nước máy.
Lắp đặt ống xanh (xả) ở phần lõm vào.
ống xanh
ống trắng
2
Kết nối phích cắm điện.
3
Mở van cấp nước.
4
Sau 2 giờ, xả nước từ sản phẩm khoảng hơn 10
phút.
10


Mở van cấp nước. Máy lọc nước chỉ hoạt động bình
thường khi nước được cung cấp đúng cách.
Khi các biểu tượng nhiệt độ nước nóng và nước lạnh
tắt, hãy kiểm tra xem nguồn cấp điện bị ngắt do mất
điện hoặc những nguyên nhân nào khác.
Để uống được nước sạch, việc thay định kỳ bộ lọc là
rất quan trọng. Khi sử dụng bộ lọc hết hạn, hiệu năng
của máy lọc nước có thể bị suy giảm. Luôn luôn tuân
thủ thời gian thay bộ lọc.
Nếu sản phẩm không được sử dụng trong một khoảng
thời gian dài, hãy xả nước lạnh, nước thường, và
nước nóng khoảng 10 phút cho mỗi loại, và sau đó sử
dụng. Nước cũ có thể sinh sôi vi khuẩn hoặc thay đổi
vị nước.
Không được sử dụng nước đã lọc cho nước trong
máy làm ấm hoặc chậu cá. Để nguyên nước đã lọc
trong khoảng thời gian dài có thể làm sinh sôi vi
khuẩn.
Chỉ sử dụng sản phẩm sau khi đóng hoàn toàn nắp
đậy. Nếu không, côn trùng hoặc các chất lạ khác có
thể lọt vào trong.

Nếu sản phẩm không được sử dụng trong khoảng
thời gian dài, hãy tháo phích cắm điện và xả hoàn
toàn nước từ máy lọc nước.
Trong trường hợp dự định không sử dụng chức năng
nước nóng hoặc nước lạnh, hãy tắt chức năng nước
nóng hoặc nước lạnh.


Mức nước của khoang chứa được hiển thị theo 3
mức.
Biểu tượng được phân thành 3 mức tuỳ theo
mức nước, càng nhiều đèn chỉ báo bật sáng thì
mức nước càng cao. Tuy nhiên, không thể điều
chỉnh mức nước theo ý người dùng.
Mức 1 Mức 2 Mức 3

Nước đã lọc được tiệt trùng một lần nữa qua đèn
UV.

Đèn UV hoạt động ở một trong 3 trường hợp bất kỳ sau
đây.
Khoang chứa đang được làm đầy nước đã lọc.
Đèn hoạt động khoảng 30 phút mỗi 6 giờ khi khoang
chứa đã đầy hoàn toàn.
Đèn hoạt động khoảng xấp xỉ 1 giờ sau khi nguồn
được bật khoảng 2 giây sau sự cố mất điện.
11


Khi bạn nhấn cần gạt chạm, nước đã lọc sẽ chảy ra.

Nếu bạn muốn xả liên tục, nâng cần gạt chạm lên phía
trên.

Mở van. Bạn có thể rửa trái cây và rau củ, bát đĩa và vệ
sinh răng miệng.
Chức năng này xả nước khi mở van.

Không sử dụng nước này để uống và nấu nướng.
12



1
Khoá van cấp nước.
2
Tháo phích cắm điện.
3
Xả toàn bộ nước từ khoang chứa bằng cách sử
dụng ống xả và lỗ xả nước. Tuy nhiên, đừng đổ
bỏ nước xả.
4
Tách rời nắp đậy bên trên bằng cách nhấc nắp
lên và sau đó mở khoá nắp đậy khoang chứa.
5
Lau sạch bề mặt khoang chứa bằng vải mềm.
6
Rửa khoang chứa bằng nước đã lọc bị xả bỏ và
xả toàn bộ nước.
7
Đặt và khoá nắp đậy khoang chứa.
8
Đóng nắp đậy bên trên, cắm dây điện và mở van
cấp nước.
9
Cần một ít thời gian để làm đầy nước trong
khoang. Đợi 2 giờ, sau đó nhấn cần gạt chạm
nước lạnh và kiểm tra xem nước chảy ra hay
không. Tuy nhiên, thời gian cần để làm đầy nước
trong khoang có thể khác nhau tùy theo áp lực
nước.
13

Tháo phích cắm điện khi vệ sinh khoang chứa.
Không được sử dụng nước máy để vệ sinh khoang.
Không sử dụng hoá chất hoặc chất tẩy rửa để vệ sinh
khoang chứa. Nếu hóa chất hoặc chất tẩy rửa không
được rửa sạch hoàn toàn, có thể gây hại đến con
người.

1
Vệ sinh lỗ xả nước định kỳ bằng cách sử dụng
bàn chải mềm. Nếu không Cặn cáu hoặc chất lạ
có thể tích tụ trong lỗ xả nước.


1
Tách rời vỉ lưới hứng nước bằng cách kéo lên
phía trên.
2
Tách rời khay hứng nước nhỏ giọt bằng cách kéo
khay lên phía trên.
3
Vệ sinh khay bằng nước.
4
Lau sạch bề mặt của khay hứng nước nhỏ giọt
bằng vải mềm.
5
Lắp đặt khay hứng nước nhỏ giọt trên sản phẩm.
14
6
Đặt vỉ lưới trên khay hứng nước nhỏ giọt, gắn
chặt với mặt trước của sản phẩm và ấn nhẹ
xuống để lắp vào.

Phải cẩn thận. Nếu có nhiều nước trong khay hứng
nước nhỏ giọt, nước có thể tràn ra ngoài khi tách rời
khay hứng nước. Đặc biệt chú ý khi tách rời khay
hứng nước.



Bước 1 : Bộ lọc Cặn Sơ bộ (ở một số model)
Loại bỏ các hạt lớn, vết bẩn gỉ sét, bùn v.v...
Bước 2 : Bộ lọc cặn
Loại bỏ cặn không thấy được và chất bẩn khác.
Bước 3 : Bộ lọc tiền các-bon
Loại bỏ những hạt nhỏ mịn không nhìn thấy, clo tồn
dư, VOC (Volatile Organic Compounds - Hợp chất
Hữu cơ Dễ bay hơi) v.v...
Bước 4 : Bộ lọc màng RO
Loại thải các tạp chất và loại bỏ các kim loại nặng, vi
khuẩn, vi trùng, VOC v.v... trong nước.
Bước 5: Bộ lọc hậu các-bon
Loại bỏ mùi & cải thiện vị nước.
Bước 1 Bước 2 Bước 3 Bước 4 Bước 5


Bước 1 : Bộ lọc Cặn Sơ bộ (ở một số model)
Loại bỏ các hạt lớn, vết bẩn gỉ sét, bùn v.v...
15
Bước 2 : Bộ lọc màng UF
Chỉ loại bỏ vi khuẩn và chất có hạt nhỏ mịn.
Bước 1 Bước 2

Không sử dụng nước xả từ sản phẩm để uống hoặc
nấu nướng.
Thay vào đó sử dụng nước này để vệ sinh phòng tắm
và nhà cửa, giặt ủi hoặc cho các mục đích khác.
Các-bon hoạt tính bên trong bộ lọc thỉnh thoảng có
thể chảy vào khoang chứa. Nếu như vậy, bột các-bon
hoạt tính nhỏ mịn được sử dụng trong lõi lọc hậu các-
bon chảy ra ngoài, và vô hại đối với con người.

Thời gian thay bộ lọc có liên quan đến thời gian mà hiệu
năng lọc của bộ lọc được duy trì. Thời gian thay thế này
được đặt dựa trên thể tích sử dụng 10L hằng ngày. Tuy
nhiên, thời gian thay thế sẽ trở nên ngắn hơn nếu chất
lượng nước kém hoặc cần thể tích lọc nước lớn.



Bộ lọc Cặn Sơ bộ 3000 ℓ
Bộ lọc cặn 6000 ℓ
Bộ lọc tiền các-bon 6000 ℓ
Bộ lọc màng RO 6000 ℓ
Bộ lọc hậu các-bon 6000 ℓ
Bộ lọc màng UF 6000 ℓ

Nếu bạn muốn thay bộ lọc, liên hệ trung tâm dịch vụ
LG Electronics.
Sau khi thay bộ lọc, kiểm tra xem có bị rò rỉ từ sản
phẩm hay không.
Sau 2 giờ, xả nước từ sản phẩm khoảng hơn 10 phút.
Đến 20-35 % nước cấp (dựa trên áp lực nước máy là
3,5 kgf/cm
2
ở nhiệt độ nước là 25 °C) sẽ được lọc và
phần còn lại sẽ bị xả bỏ.
16

  


Nhấn nút nguồn trên bảng điều khiển để
bật nguồn.



Vị của nước có thể thay đổi theo thời gian
do sự sinh sôi vi khuẩn. Sử dụng máy lọc
nước sau khi lần lượt xả nước lạnh, nước
nóng và nước thường khoảng 10 phút.


Nếu sử dụng bộ lọc hết hạn, hiệu năng
lọc có thể suy giảm. Chúng tôi khuyến
cáo thay thế bộ lọc đúng theo thời gian
thay bộ lọc.



Gửi yêu cầu thay thế bộ lọc.

Mở van cấp nước.


Gửi yêu cầu thay thế bộ lọc.

Mở van cấp nước.


Cắm phích điện vào ổ cắm đúng cách.


Liên hệ dịch vụ LG Electronics
17
  





Bật chức năng liên quan


Nếu bạn đã xả nhiều nước lạnh để còn lại
một ít nước trong khoang chứa thì nước
lạnh không thể chảy ra ngoài. Đợi một
lát cho đến khi nước được đầy bên trong
khoang chứa và sau đó sử dụng. (Chỉ có
thể áp dụng cho các model có khoang
chứa.)
Nếu bạn xả một lượng lớn nước lạnh
cùng một lúc, nhiệt độ nước lạnh bên
trong khoang chứa nước lạnh sẽ tăng
lên. Đợi một lát cho đến khi nước trở nên
lạnh hơn và sau đó sử dụng. (Chỉ có thể
áp dụng cho các model có khoang làm
mát.)

Nếu bạn xả nhiều nước nóng cùng một
lúc, nhiệt độ nước nóng bên trong khoang
nước nóng giảm và có thể chảy ra nước
ấm. Đợi một lát cho đến khi nước trở
nên nóng hơn và sau đó sử dụng. (Chỉ
áp dụng cho các model có khoang chứa
nước nóng.)


Nếu bạn đã xả nhiều nước đã lọc (bao
gồm Nước Thường) sao cho còn lại một
ít nước đã lọc trong khoang chứa, nước
đã lọc không thể chảy ra ngoài. Đợi một
lát cho đến khi nước được đầy bên trong
khoang chứa và sau đó sử dụng. (Chỉ có
thể áp dụng cho các model có khoang
chứa.)
18
  






Hãy lắp đặt sản phẩm ở nơi có bề mặt
bằng phẳng.

Điều chỉnh vị trí lắp đặt để đảm bảo có đủ
không gian xung quanh sản phẩm. (10 cm)


Di dời đồ vật được đặt bên trên sản phẩm





Đập nắp máy làm đá.


Sử dụng sản phẩm sau 6 giờ kể từ khi
cấp nước máy và nguồn lần đầu tiên.



Các bọt nước có thể hình thành trong quá
trình xả. Hiện tượng này là an toàn khi
uống.
Nếu những hạt nhỏ mịn vẫn xuất hiện sau
khi bạn lấy nước từ máy lọc nước và vài
phút đã trôi qua, hãy ngắt nguồn nước
máy và điện và liên hệ trung tâm dịch vụ
LG Electronics.
19

Cleaning water fo
r
fruits & veggies
Drain wate
r
Cảm biến mức nước
Cảm biến mức nước
Vòi nước
(kiểu cơ khí)
Vòi nước
(kiểu cơ khí)
Bơm
tuần
hoàn
Bơm
tuần
hoàn
Bộ lọc
tiệt trùng UV
Bộ lọc
tiệt trùng UV
Van rẽ & Bộ giảm áp
Bơm
tăng áp
Bơm
tăng áp













màng


UF



























Bộ tiệt trùng nước
điện tử




/



Bản vẽ đường ống nước dành
cho sử dụng thông thường
Bản vẽ đường ống nước
Electrolysis Sterilizing Care™
20
Cleaning water fo
r
fruits & veggies
Drain wate
r
Cảm biến mức nước
Cảm biến mức nước
Vòi nước
(kiểu cơ khí)
Vòi nước
(kiểu cơ khí)
Van rẽ & Bộ giảm áp
Bơm
tăng áp
Bơm
tăng áp














màng


UF



























Bộ tiệt trùng nước
điện tử




/



Bản vẽ đường ống nước dành
cho sử dụng thông thường
Bản vẽ đường ống nước
Electrolysis Sterilizing Care™
/