Thermo Fisher Scientific Nunc IVF Petri Dishes Návod na používanie

Typ
Návod na používanie
ng dn s dng Đĩa Petri Nunctm IVF (Bn sa đi ln th 1, ngày 10 tháng 8 năm 2022) Trang 1/4
ng dn s dng Đĩa Petri Nunc IVF
Các hưng dn này đưc áp dng cho:
S tham
chiếu
Mô t
GTIN
150255
Đĩa Petri Nunc™ IVF (35 mm), Chưa x
15713311000134
150270
Đĩa Petri Nunc™ IVF (60 mm), Chưa x
15713311000141
150360
Đĩa Petri Nunc™ IVF (90 mm), Chưa x
15713311000158
Mc đích S dng
Mc đích/cách thc
s dng
Đĩa Petri Nunc™ IVF đưc s dng đ rửa, chun b, nuôi cy và x lý tế bào trng/phôi
trong các giai đon khác nhau ca quy trình điu tr th tinh trong ng nghim (IVF).
Ch định s dng
Bt k trưng hp nào sau đây: bnh lý liên quan đến vòi trng, lc ni mc t cung, ri
lon chc năng phóng noãn hoc vô sinh không rõ nguyên nhân.
Nhóm đi tưng
ngưi dùng mc tiêu Các chuyên gia chăm sóc sc khe.
Môi tng s dng
Bnh vin, phòng khám IVF và phòng thí nghim.
Nhóm đi tưng
bnh nhân mc tiêu
Nhng ph n thích hp đ thc hin phương pháp th tinh trong ng nghim.
Chng ch định
Không có chng ch định nào đưc xác đnh. Tuy nhiên, phương pháp IVF không nên
đưc thc hin trên nhng ph n có nguy cơ mc bnh lý và t vong cao trong thai k
nếu thc hin IVF thành công.
ng dn s dng
Vic s dng c th các đĩa này phi đưcc đnh thc hin theo các quy trình và chính sách hot đng
tiêu chun ca cơ s IVF mua chúng.
Không nên s dng liên tc quá 30 ngày.
Điều kiện s dng
Đĩa Petri Nunc™ IVF
Điu kiện vn chuyn
Nhit đ môi trưng xung quanh (-40°C đến 50°C hoc -40°F đến
122°F)
Điu kiện bo qun
Nhit đ phòng (20°C đến 26°C hoc 68°F đến 7F)
Hn chế s dng
Đĩa Petri Nunc™ IVF ch đưc s dng đ rửa, chun b, nuôi cy và x tế bào trng/phôi trong các giai
đon khác nhau ca quy trình điều tr th tinh trong ng nghim (IVF).
ng dn s dng Đĩa Petri Nunctm IVF (Bn sa đi ln th 1, ngày 10 tháng 8 năm 2022) Trang 2/4
Thông tin kỹ thuật
Vic thi b thiết b phi đưc x lý theo quy đnh ca đa phương.
Thiết b y tế này tuân th Điu 120 ca Quy đnh v Thiết b Y tế (EU) s 2017/745.
Nhà sn xut đã cung cp Tuyên b Hp quy.
Cnh báo và các bin pháp phòng ngừa
Để đảm bo s dng đúng cách, hãy t làm quen vi các cnh báo sau đây trưc khi s dng thiết bị.
1. Các cht kh trùng, chng hn như cn, đưc xác đnh là làm gim tính d đọc ca ni dung in trên bao bì.
Do đó, chúng tôi khuyên quý v nên đánh giá s phù hp ca dung dch kh trùng hoc ghi li thông tin truy
xut ngun gc sn phm quan trng trên bao bì trưc khi kh trùng.
2. Lut Liên bang (Hoa K) quy đnh thiết b này ch đưc bán bi hoc theo lệnh của bác sĩ (hoc ngưi hành
ngh đưc cp phép hp l).
3. Không s dng sn phm nếu bao bì sn phm không bít kín hoc b hư hng.
4. Ch s dng mt ln.
5. Không s dng sau ngày hết hn.
6. Không s dng Hydro Peroxid vi sn phm này.
Tham kho ý kiến ca nhà sn xut nếu quý v gp phi các s cố vn hành không mong mun hoc s cố nghiêm
trng vi thiết b trong hoc do quá trình s dng thiết b. Nhà sn xut s hỗ tr và, nếu liên quan, s báo o
cho cơ quan chc năng quc gia.
Quy cách kim soát cht lưng
TH NGHIM
Cht gây st (ni đc tố)
Xem xét Chng nhn bc x
Th nghim to phôi chuột
a) >70% phôi đi chng 1 tế bào → phôi nang trong 96 gi
b) >80% phôi th nghim → 1 tế bào thành 2 tế bào trong 24 gi
c) >80% phôi th nghim → 1 tế bào thành phôi nang trong 96 gi
Tn suất thử nghim: Giai đon bắt đầu, giữa và cuối của mỗi lô sn
xuất. Cần đáp ng các tiêu chí đ đưc chp thun.
Th nghim kh năng sng sót ca
tinh trùng người
trùng >79%
b) Kim soát và th nghim khả năng di đng tiến trin ca tinh trùng
sau 24 gi >70%
Tn suất thử nghim: Giai đon bắt đầu, giữa và cuối của mỗi lô sn
ng dn s dng Đĩa Petri Nunctm IVF (Bn sa đi ln th 1, ngày 10 tháng 8 năm 2022) Trang 3/4
Ghi nhãn
ng dn s dng Đĩa Petri Nunctm IVF (Bn sa đi ln th 1, ngày 10 tháng 8 năm 2022) Trang 4/4
Bng chú gii biu tưng theo ISO 15223-1: 2021 và các tiêu chun khác
Biu
ng Tiêu đ biu tưng Mô t biu tưng S tham chiếu
Nhà sn xuất
Cho biết nhà sn xut thiết b y tế theo xác đnh
trong các Ch th của EU 90/385/EEC, 93/42/EEC
và 98/79/EC.
5.1.1
Ngày sn xuất Cho biết ngày thiết b y tế đưc sn xut. 5.1.3
Hn s dng
Cho biết ngàysau ngày đó không đưc s
dng thiết b y tế. 5.1.4
Cho biết mã lô ca nhà sn xut để có thể xác
định lô hoc m. 5.1.5
S danh mục
Cho biết s danh mc ca nhà sn xut đ th
nhn dng thiết b y tế. 5.1.6
Đưc tiệt trùng bng chiếu
xạ
Cho biết thiết b y tế đã đưc tiệt trùng bng
chiếu xạ. 5.2.4
Không s dng nếu bao bì b
hỏng
Cho biết không nên s dng thiết b y tế nếu bao
bì b hỏng hoc đã mở. 5.2.8
Giới hn nhit đ Cho biết gii hn nhit đ có thể tiếp xúc an
toàn vi thiết b y tế. 5.3.7
Không tái s dng
Cho biết thiết b y tế nh cho mt ln s dng
hoc s dng cho mt bệnh nhân trong mt th
thut.
5.4.2
Tham kho hưng dn s
dng
Cho biết ni dùng cn tham kho hưng dn
s dng. 5.4.3
Ch bán theo toa ti Hoa K
Cho biết Lut Liên bang Hoa K quy đnh thiết b
này ch đưc bán bi hoc theo lệnh ca ngưi
hành ngh đưc cp phép.
21 CRF 801.15(c)(1)(i)F
Nhãn Tuân th Quy đnh
Châu Âu
Cho biết vic tuân th quy đnh k thut ca
Châu Âu.
Quy đnh (EU) s
2017/745
Thiết b y tế Cho biết sn phm này là mt thiết b y tế. 5.7.7
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4

Thermo Fisher Scientific Nunc IVF Petri Dishes Návod na používanie

Typ
Návod na používanie