Electrolux KOAAS31X Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
KOAAS31X
VI Lò nướng hơi nước Hướng dẫn Sử dụng
CHÚNG TÔI NGHĨ ĐẾN BẠN
Cảm ơn bạn đã mua thiết bị Electrolux. Bạn đã chọn một sản phẩm trong đó có chứa
đựng cả hàng thập niên kinh nghiệm chuyên môn và sự đổi mới. Với sự tinh tế và sành
điệu, thiết bị này được thiết kế dành cho bạn. Vì vậy, bất cứ khi nào sử dụng thiết bị này,
bạn đều có thể yên tâm rằng mình sẽ luôn có được kết quả tuyệt vời.
Chào mừng bạn đến với Electrolux.
Hãy truy cập trang web của chúng tôi để:
Nhận lời khuyên về cách sử dụng, sách giới thiệu, thông tin về dịch vụ, sửa chữa
và liên hệ với chuyên gia khắc phục sự cố:
www.electrolux.com/support
Đăng ký sản phẩm của bạn để có dịch vụ tốt hơn:
www.registerelectrolux.com
Mua Phụ kiện, Vật tư tiêu hao và Phụ tùng thay thế chính hãng cho thiết bị của
bạn:
www.electrolux.com/shop
CHĂM SÓC VÀ DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG
Chúng tôi đề nghị bạn luôn sử dụng các phụ tùng thay thế chính hãng.
Khi liên hệ với Trung tâm Dịch vụ được Ủy quyền của chúng tôi, hãy đảm bảo là bạn có
sẵn dữ liệu sau đây: Model, PNC, Số sê-ri.
Bạn có thể tìm thông tin này trên biển thông số.
Cảnh báo / Thông tin quan trọng về an toàn
Thông tin tổng quát và lời khuyên
Thông tin môi trường
Có thể thay đổi không được báo trước.
2/64
MỤC LỤC
1. THÔNG TIN AN TOÀN...................................................................................5
1.1 An toàn của trẻ em và người dễ bị tổn thương..................................................5
1.2 An toàn chung...................................................................................................5
2. HƯỚNG DẪN VỀ AN TOÀN..........................................................................7
2.1 Lắp đặt..............................................................................................................7
2.2 Nối ráp điện...................................................................................................... 8
2.3 Sử dụng............................................................................................................ 8
2.4 Chăm sóc và làm sạch..................................................................................... 9
2.5 Nấu bằng Hơi Nước.......................................................................................... 9
2.6 Chiếu sáng bên trong..................................................................................... 10
2.7 Dịch vụ............................................................................................................10
2.8 Thải bỏ............................................................................................................10
3. MÔ TẢ SẢN PHẨM...................................................................................... 11
3.1 Tổng quan.......................................................................................................11
3.2 Phụ kiện..........................................................................................................11
4. CÁCH BẬT VÀ TẮT LÒ............................................................................... 13
4.1 Bảng điều khiển..............................................................................................13
4.2 Màn hình.........................................................................................................13
5. TRƯỚC KHI SỬ DỤNG LẦN ĐẦU.............................................................. 16
5.1 Vệ Sinh Ban Đầu ........................................................................................... 16
5.2 Kết nối đầu tiên...............................................................................................16
5.3 Hâm nóng sơ bộ ban đầu............................................................................... 16
5.4 Cách cài đặt: Độ cứng của nước.................................................................... 16
6. SỬ DỤNG HÀNG NGÀY..............................................................................18
6.1 Cách cài đặt: Chức năng hâm nóng............................................................... 18
6.2 Ngăn nước...................................................................................................... 19
6.3 Cách sử dụng: Ngăn nước..............................................................................19
6.4 Cách cài đặt: Steamify - Nấu bằng hơi nước.................................................. 20
6.5 Cách cài đặt: Phương Pháp Nấu SousVide....................................................21
6.6 Cách cài đặt: Hỗ trợ nấu nướng......................................................................22
6.7 Chức năng hâm nóng..................................................................................... 22
6.8 Ghi chú về: Nướng dùng quạt giữ hơi ẩm.......................................................25
7. CÁC CHỨC NĂNG ĐỒNG HỒ.....................................................................27
7.1 Mô tả chức năng đồng hồ...............................................................................27
7.2 Cách cài đặt: Các chức năng đồng hồ............................................................27
8. CÁCH SỬ DỤNG: PHỤ KIỆN...................................................................... 31
8.1 Lắp phụ kiện................................................................................................... 31
8.2 Sử dụng thanh ray.......................................................................................... 31
8.3 Cảm Biến Thực Phẩm.................................................................................... 32
9. CÁC CHỨC NĂNG BỔ SUNG.....................................................................36
9.1 Cách lưu:Mục yêu thích..................................................................................36
9.2 Tắt tự động..................................................................................................... 36
9.3 Quạt làm nguội............................................................................................... 36
3/64
10. CÁC MẸO VÀ LỜI KHUYÊN......................................................................37
10.1 Khuyến nghị nấu nướng................................................................................37
10.2 Nướng dùng quạt giữ hơi ẩm........................................................................ 37
10.3 Nướng dùng quạt giữ hơi ẩm - phụ kiện được khuyên dùng.........................38
10.4 Bảng nấu nướng dành cho các viện kiểm tra............................................... 38
11. BẢO TRÌ VÀ LÀM SẠCH........................................................................... 42
11.1 Lưu ý khi vệ sinh...........................................................................................42
11.2 Cách tháo: Giá đỡ kệ ...................................................................................42
11.3 Cách sử dụng: Làm Sạch Bằng Hơi Nước....................................................42
11.4 Lời Nhắc Làm Sạch...................................................................................... 43
11.5 Cách làm sạch: Ngăn nước.......................................................................... 43
11.6 Cách sử dụng: Khử Cặn............................................................................... 44
11.7 Lời nhắc khử cặn.......................................................................................... 45
11.8 Cách sử dụng: Xối Rửa................................................................................ 45
11.9 Lời nhắc sấy khô...........................................................................................46
11.10 Cách sử dụng: Sấy Khô..............................................................................46
11.11 Cách tháo và lắp: Cửa................................................................................46
11.12 Cách thay: Đèn...........................................................................................47
12. XỬ LÝ SỰ CỐ............................................................................................ 49
12.1 Phải làm gì nếu.............................................................................................49
12.2 Cách quản lý: Mã lỗi..................................................................................... 51
12.3 Dữ liệu dịch vụ..............................................................................................51
13. TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG........................................................................52
13.1 Thông Tin Sản Phẩm và Phiếu Thông Tin Sản Phẩm*................................ 52
13.2 Tiết kiệm năng lượng.................................................................................... 52
14. CẤU TRÚC MENU......................................................................................54
14.1 Menu.............................................................................................................54
14.2 Menu phụ dành cho: Làm Sạch....................................................................54
14.3 Menu phụ dành cho: Tùy chọn..................................................................... 55
14.4 Menu phụ dành cho: Thiết lập...................................................................... 55
14.5 Menu phụ dành cho: Dịch Vụ....................................................................... 56
15. RẤT DỄ DÀNG!..........................................................................................57
16. DÙNG LỐI TẮT!......................................................................................... 59
4/64
MỤC LỤC
1. THÔNG TIN AN TOÀN
Trước khi lắp đặt và sử dụng thiết bị, hãy đọc kỹ hướng dẫn
được cung cấp. Nhà sản xuất không chịu trách nhiệm đối với
bất kỳ trường hợp thương tích hoặc hư hỏng nào do lắp đặt
hoặc sử dụng không đúng cách. Luôn giữ tài liệu hướng dẫn
sử dụng ở nơi an toàn và dễ tiếp cận để tham khảo về sau.
1.1 An toàn của trẻ em và người dễ bị tổn thương
Trẻ em từ 8 tuổi trở lên và người bị suy giảm thể chất, giác
quan, thiểu năng trí tuệ hoặc thiếu kinh nghiệm và kiến thức
có thể sử dụng thiết bị này nếu họ được giám sát hoặc
hướng dẫn sử dụng an toàn và hiểu những mối nguy hiểm
có thể xảy ra.
Không để trẻ em từ 3 đến 8 tuổi và những người khuyết tật ở
mức toàn diện và phức tạp tiếp xúc với thiết bị trừ khi có
người giám sát liên tục.
Không để trẻ em dưới 3 tuổi tiếp xúc với thiết bị trừ khi có
người giám sát liên tục.
Không để trẻ em chơi với thiết bị.
Hãy giữ trẻ em cách xa tất cả bao bì và vứt bao bì đúng
cách.
Giữ trẻ em và thú cưng cách xa thiết bị khi thiết bị hoạt động
hoặc để nguội. Trong quá trình sử dụng, các bộ phận có thể
tiếp cận bị nóng.
Nếu thiết bị có chức năng an toàn cho trẻ em, chức năng
này cần được kích hoạt.
Trẻ em không được phép làm sạch và bảo trì thiết bị do
người dùng thực hiện mà không được giám sát.
1.2 An toàn chung
Chỉ người có chuyên môn mới được lắp đặt thiết bị này và
thay dây cáp.
CẢNH BÁO: Thiết bị và các bộ phận có thể tiếp cận của
thiết bị trở nên nóng trong quá trình sử dụng. Hãy cẩn thận
để tránh chạm vào các thành phần làm nóng.
5/64
Luôn sử dụng găng tay dùng cho bếp lò để tháo hoặc lắp
các phụ kiện hoặc đĩa chịu nhiệt.
Trước khi thực hiện bất kỳ công việc bảo trì nào, ngắt kết
nối thiết bị khỏi bộ cấp nguồn.
CẢNH BÁO: Hãy chắc chắn rằng thiết bị đã được tắt trước
khi thay thế đèn để tránh nguy cơ bị giật điện.
Không sử dụng thiết bị trước khi lắp đặt thiết bị vào cấu trúc
có sẵn.
Không sử dụng thiết bị làm sạch bằng hơi nước để vệ sinh
thiết bị.
Không sử dụng thiết bị làm sạch có độ ăn mòn cao hoặc
miếng chà xát bằng kim loại sắc nhọn để làm sạch cửa kính
bởi chúng có thể làm trầy xước bề mặt, có thễ dẫn đến vỡ
kính.
Nếu dây dẫn điện bị hỏng thì phải được thay bởi nhà sản
xuất, Trung Tâm Dịch Vụ Được Ủy Quyền của nhà sản xuất
hoặc nhân viên có trình độ tương tự để tránh nguy hiểm từ
điện.
Để tháo các giá đỡ kệ ra, trước hết hãy kéo phần trước của
giá đỡ kệ, rồi phần sau ra khỏi thành cạnh. Lắp đặt các giá
đỡ kệ theo trình tự ngược lại.
Chỉ sử dụng cảm biến thực phẩm (cảm biến nhiệt độ tâm)
được khuyến nghị cho thiết bị này.
6/64
THÔNG TIN AN TOÀN
2. HƯỚNG DẪN VỀ AN TOÀN
2.1 Lắp đặt
CẢNH BÁO!
Chỉ cá nhân đủ năng lực được phép lắp đặt thiết bị này.
Tháo tất cả bao bì ra.
Không lắp đặt hoặc sử dụng thiết bị đã hỏng.
Tuân thủ hướng dẫn lắp đặt được cung cấp kèm theo thiết bị.
Luôn cẩn thận khi di chuyển thiết bị vì thiết bị có trọng lượng nặng. Luôn sử dụng găng tay
an toàn và giày dép đi kèm.
Không kéo tay cầm của thiết bị.
Lắp đặt thiết bị ở nơi an toàn, phù hợp và đáp ứng các yêu cầu lắp đặt.
Giữ khoảng cách tối thiểu với các thiết bị và dụng cụ khác.
Trước khi lắp thiết bị, hãy kiểm tra xem cửa lò có bị vướng khi mở.
Thiết bị này được trang bị hệ thống làm nguội bằng điện. Thiết bị phải được vận hành với bộ
cấp nguồn điện.
Thiết bị tích hợp phải đáp ứng các yêu cầu về tính ổn định theo DIN 68930.
Chiều cao tối thiểu của tủ (Tủ thấp hơn chiều cao
tối thiểu của bàn bếp)
600 (600) mm
Chiều rộng tủ 550 mm
Chiều sâu tủ 605 (580) mm
Chiều cao phía trước của thiết bị 594 mm
Chiều cao phía sau của thiết bị 576 mm
Chiều rộng phía trước của thiết bị 549 mm
Chiều rộng phía sau của thiết bị 548 mm
Chiều sâu của thiết bị 567 mm
Chiều sâu tích hợp của thiết bị 546 mm
Chiều sâu khi mở cửa 1017 mm
Kích thước tối thiểu của cửa thông gió. Cửa thông
gió đặt ở dưới cùng phía sau
550 x 20 mm
Chiều dài dây cáp bộ cấp nguồn. Cáp được đặt ở
góc bên phải phía sau
1500 mm
Vít gắn 4 x 12 mm
7/64
2.2 Nối ráp điện
CẢNH BÁO!
Nguy cơ cháy và điện giật.
Tất cả các kết nối điện cần do thợ điện đủ năng lực thực hiện.
Thiết bị phải được tiếp đất.
Hãy chắc chắn rằng các thông số trên nhãn máy tương thích với các mức điện áp của nguồn
cấp điện.
Luôn sử dụng ổ cắm chống giật được lắp đặt đúng cách.
Không sử dụng adapter có nhiều phích cắm và dây cáp kéo dài.
Đảm bảo không gây hư hỏng phích cắm và dây điện. Nếu cần thay dây điện thì việc này
phải được tiến hành bởi Trung Tâm Dịch Vụ Được Ủy Quyền của chúng tôi.
Không để dây điện tiếp xúc hoặc ở gần cửa thiết bị hoặc lốc bên dưới thiết bị, đặc biệt khi
thiết bị đang chạy hoặc cửa đang nóng.
Thiết bị bảo vệ chống điện giật của các phần có dòng điện chạy qua và các phần cách điện
phải được vặn chặt theo cách không thể tháo bỏ mà không có dụng cụ.
Chỉ cắm phích cắm vào ổ cắm điện khi đã lắp đặt xong. Đảm bảo tiếp cận được với phích
cắm điện sau khi lắp đặt.
Nếu ổ cắm lỏng, không được cắm phích cắm vào.
Không được giật dây điện để hủy kết nối thiết bị. Luôn nhổ phích cắm.
Chỉ sử dụng các thiết bị cách điện phù hợp: thiết bị ngắt mạch bảo vệ đường dây, cầu chì
(tháo cầu chì loại xoáy khỏi đế), thiết bị ngắt và công tắc chống rò rỉ điện ra đất.
Việc lắp đặt điện này phải có thiết bị cách điện cho phép quý vị hủy kết nối thiết bị khỏi
nguồn điện ở tất cả các cực. Thiết bị cách điện phải có chiều rộng lỗ tiếp xúc tối thiểu là 3
mm.
Thiết bị này được cung cấp kèm theo phích cắm điện và một cáp nguồn.
2.3 Sử dụng
CẢNH BÁO!
Nguy cơ thương tích, bỏng và điện giật hoặc nổ.
Thiết bị này chỉ dành để sử dụng trong gia đình.
Không thay đổi thông số kỹ thuật của thiết bị này.
Đảm bảo rằng các cửa thông gió không bị chặn.
Không bỏ quên thiết bị trong khi đang hoạt động.
Tắt thiết bị sau mỗi lần sử dụng.
Hãy cẩn thận khi quý vị mở cửa thiết bị trong khi thiết bị đang hoạt động. Khí nóng có thể
thoát ra ngoài.
Không vận hành thiết bị bằng tay ướt hoặc khi thiết bị tiếp xúc với nước.
Không ấn mạnh lên cửa đang mở.
Không sử dụng thiết bị để làm bề mặt làm việc hoặc cất giữ vật dụng.
Mở cửa thiết bị một cách cẩn thận. Việc sử dụng các thành phần có cồn có thể tạo nên hỗn
hợp cồn và không khí.
Không được để các tia lửa hoặc ngọn lửa mở tiếp xúc với thiết bị khi quý vị mở cửa thiết bị.
Không đặt các sản phẩm dễ cháy hoặc đồ vật ướt với các sản phẩm dễ cháy ở trong, gần
hoặc trên thiết bị.
8/64
HƯỚNG DẪN VỀ AN TOÀN
CẢNH BÁO!
Nguy cơ hư hỏng thiết bị.
Để ngăn chặn việc hư hỏng hoặc mất màu phần tráng men:
không đặt trực tiếp đĩa chịu nhiệt hoặc các vật thể khác trong thiết bị lên đáy.
không đặt trực tiếp lá nhôm lên đáy khoang thiết bị.
không cho nước trực tiếp vào trong khi thiết bị đang nóng.
không giữ các món ăn và thực phẩm ướt trong thiết bị sau khi quý vị nấu xong.
cẩn thận khi quý vị tháo hoặc lắp các phụ kiện.
Việc mất màu phần tráng men hoặc thép không gỉ không ảnh hưởng đến hiệu suất hoạt
động của thiết bị.
Sử dụng chảo sâu lòng để làm các loại bánh nướng ướt. Nước ép trái cây có thể gây các vết
ố không bao giờ biến mất.
Thiết bị này chỉ dành cho mục đích nấu ăn. Không được sử dụng thiết bị cho những mục
đích khác, như làm ấm phòng.
Luôn đóng cửa bếp lò khi nướng.
Nếu thiết bị được lắp đặt đằng sau một tấm đồ nội thất (ví dụ như cánh cửa), hãy đảm bảo
rằng cửa không bao giờ đóng khi thiết bị đang hoạt động. Nhiệt độ và độ ẩm có thể tích tụ
phía sau tấm đồ nội thất đóng kín và sau đó, sẽ gây hư hại cho thiết bị, bộ phận vỏ hoặc sàn
nhà. Không đóng tấm đồ nội thất cho đến khi thiết bị nguội hoàn toàn sau khi sử dụng.
2.4 Chăm sóc và làm sạch
CẢNH BÁO!
Nguy cơ thương tích, cháy hoặc hư hỏng thiết bị.
Trước khi bảo trì, hãy tắt thiết bị và rút phích cắm điện khỏi ổ cắm.
Chắc chắn rằng thiết bị đã nguội. Các tấm kính có nguy cơ bị vỡ.
Thay ngay tấm kính cửa khi kính bị hỏng. Liên hệ Trung Tâm Dịch Vụ Được Ủy Quyền.
Cẩn thận khi quý vị tháo cửa khỏi thiết bị. Cửa rất nặng!
Thường xuyên làm sạch thiết bị để ngăn việc hư hỏng vật liệu bề mặt.
Vệ sinh sạch thiết bị bằng giẻ mềm ướt. Chỉ sử dụng các xà phòng trung tính. Không dùng
các sản phẩm ăn mòn, tấm làm sạch ăn mòn, dung môi hoặc vật thể kim loại.
Nếu quý vị sử dụng nước xịt làm sạch bếp lò, hãy tuân thủ hướng dẫn an toàn trên bao bì
của nước xịt.
2.5 Nấu bằng Hơi Nước
CẢNH BÁO!
Nguy cơ bỏng và hư hỏng thiết bị.
Hơi Nước bốc ra có thể gây bỏng:
Thận trọng khi quý vị mở cửa thiết bị khi chức năng này được bật. Hơi nước có thể thoát
ra.
Mở cửa thiết bị cẩn thận sau khi vận hành nấu bằng hơi nước.
9/64
HƯỚNG DẪN VỀ AN TOÀN
2.6 Chiếu sáng bên trong
CẢNH BÁO!
Nguy cơ điện giật.
Loại bóng đèn tròn hoặc đèn halogen được sử dụng cho thiết bị này chỉ dành cho các thiết
bị gia dụng. Không sử dụng bóng đèn này để thắp sáng trong nhà.
Trước khi thay đèn, ngắt kết nối thiết bị khỏi nguồn điện.
Chỉ sử dụng đèn có cùng thông số kỹ thuật .
2.7 Dịch vụ
Để sửa chữa thiết bị, liên hệ Trung Tâm Dịch Vụ Được Ủy Quyền.
Chỉ sử dụng các phụ tùng thay thế gốc.
2.8 Thải bỏ
CẢNH BÁO!
Nguy cơ thương tích hoặc ngạt thở.
Ngắt kết nối thiết bị khỏi nguồn điện chính.
Ngắt dây điện gần với thiết bị và vứt bỏ dây điện.
Tháo chốt cửa để trẻ em, hoặc thú nuôi không bị mắc kẹt trong thiết bị.
10/64
HƯỚNG DẪN VỀ AN TOÀN
3. MÔ TẢ SẢN PHẨM
3.1 Tổng quan
21
10
9
3
5
4
3
2
1
5
4
6
7
8
1
Bảng điều khiển
2
Màn hình
3
Ngăn nước
4
Ổ cắm dành cho cảm biến thực phẩm
5
Bộ phận gia nhiệt
6
Đèn
7
Quạt
8
Cửa ra ống khử cặn
9
Giá đỡ kệ, có thể tháo rời
10
Vị trí kệ
3.2 Phụ kiện
Kệ kim loại
Dùng cho dụng cụ nấu, khuôn thiếc làm bánh, thịt
quay.
Khay nướng
Dùng cho bánh nướng và bánh quy.
11/64
Chảo nướng/quay
Để nướng và quay hoặc làm chảo gom mỡ.
Cảm biến thực phẩm
Để đo nhiệt độ bên trong thực phẩm.
Thanh ray
Để lắp và tháo khay cũng như kệ kim loại dễ hơn.
Bộ đồ hấp
Một hộp đựng thực phẩm không đục lỗ và một hộp
có đục lỗ.
Bộ đồ hấp giúp thoát nước đọng ở thức ăn trong
quá trình hấp/đồ. Sử dụng dụng cụ này để chế
biến rau củ quả, cá, ức gà. Bộ này không phù hợp
với thức ăn cần ngập trong nước, ví dụ: gạo, cháo
ngô, mì ống.
12/64
MÔ TẢ SẢN PHẨM
4. CÁCH BẬT VÀ TẮT LÒ
4.1 Bảng điều khiển
1 2
1
Bật / Tắt Nhấn và giữ để bật và tắt lò.
2
Màn hình Hiển thị các cài đặt hiện tại của lò.
Nhấn Di chuyển
3s
Nhấn và giữ
Chạm ngón tay vào vào bề
mặt.
Trượt ngón tay qua bề mặt.
Chạm vào bề mặt trong 3
giây.
4.2 Màn hình
Conventional cooking
Sau khi bật, màn hình hiển thị màn hình chính
với các chức năng hâm nóng và nhiệt độ mặc
định.
12:03
Nếu quý vị không sử dụng lò trong 2 phút, màn
hình chuyển sang chế độ chờ.
STOP
170°C
3m1s
Conventional cooking
Khi quý vị nấu, màn hình hiển thị các chức
năng đã cài đặt và các tùy chọn có sẵn khác.
13/64
Conventional cooking
A
K
J
I H G F E
B C D
Màn hình với số lượng cao nhất các chức năng
được cài đặt.
A. Menu / Quay Lại
B. Wi-Fi (chỉ các model đã chọn)
C. Thời gian trong ngày
D. Thông Tin
E. Đồng Hồ Hẹn Giờ
F. Cảm biến thực phẩm (chỉ các model đã
chọn)
G. BẮT ĐẦU/DỪNG
H. Nhiệt Độ
I. Thanh tiến độ / Thanh Trượt
J. Khác
K. Chức năng hâm nóng
Đèn chỉ báo trên màn hình
Đèn chỉ báo cơ bản - để điều hướng trên màn hình.
Để xác
nhận lựa
chọn/cài
đặt.
Để xác nhận
lựa chọn/cài
đặt hoặc để lùi
lại một cấp độ
trong menu.
Để lùi lại một cấp độ trong
menu/hoàn tác hành động
cuối cùng.
Để bật và tắt tùy chọn.
Đèn chỉ báo chức năng Cảnh báo bằng âm thanh - khi hết thời gian nấu đã cài đặt, tín hiệu âm
thanh cất lên.
Chức năng bật.
Chức năng bật.
Quá trình nấu tự động
dừng.
Cảnh báo âm thanh tắt.
Đèn chỉ báo đồng hồ hẹn giờ
Để cài đặt chức năng: Hoãn
bắt đầu.
Để hủy cài
đặt.
Đồng hồ
hẹn giờ bắt
đầu hoạt
động sau
khi đóng
cửa lò.
Đồng hồ hẹn
giờ bắt đầu
hoạt động khi
lò đạt nhiệt độ
đã cài đặt.
Đồng hồ hẹn
giờ bắt đầu
hoạt động khi
bắt đầu nấu.
Đèn chỉ báo chức năng cửa
14/64
CÁCH BẬT VÀ TẮT LÒ
Đèn chỉ báo trên màn hình
Cửa lò bị khóa.
15/64
CÁCH BẬT VÀ TẮT LÒ
5. TRƯỚC KHI SỬ DỤNG LẦN ĐẦU
CẢNH BÁO!
Tham khảo các chương về An Toàn.
5.1 Vệ Sinh Ban Đầu
Bước 1 Bước 2 Bước 3
Tháo tất cả các phụ kiện và
giá đỡ kệ rời ra khỏi lò.
Lau chùi lò và phụ kiện bằng
giẻ mềm, nước ấm và xà
phòng dịu nhẹ.
Đặt phụ kiện và giá đỡ kệ rời
vào trong lò.
5.2 Kết nối đầu tiên
Màn hình hiển thị thông báo chào mừng sau kết nối đầu tiên.
Quý vị phải cài đặt: Ngôn Ngữ, Độ sáng màn hình, Âm lượng chuông, Độ cứng của nước, Thời
gian trong ngày.
5.3 Hâm nóng sơ bộ ban đầu
Hâm nóng sơ bộ lò nướng trống rỗng trước lần sử dụng đầu tiên.
Bước 1 Tháo tất cả các phụ kiện và giá đỡ kệ rời ra khỏi lò.
Bước 2
Cài đặt nhiệt độ tối đa cho chức năng: .
Để lò vận hành trong 1 giờ.
Bước 3
Cài đặt nhiệt độ tối đa cho chức năng: .
Để lò vận hành trong 15 phút.
Lò có thể tỏa ra mùi và khói trong khi làm nóng sơ bộ. Hãy đảm bảo thông khí cho phòng.
5.4 Cách cài đặt: Độ cứng của nước
Khi kết nối lò với nguồn điện, quý vị phải đặt mức độ cứng của nước.
Sử dụng giấy kiểm tra được cung cấp kèm theo bộ hơi nước.
16/64
Bước 1 Bước 2 Bước 3 Bước 4
Đặt giấy kiểm tra
vào nước trong
khoảng 1 giây.
Không đặt giấy kiểm
tra dưới vòi nước
chảy.
Lắc giấy kiểm tra để
làm ráo nước.
Sau 1 phút, kiểm tra
độ cứng của nước
bằng bảng sau.
Cài đặt độ cứng của
nước: Menu / Cài Đặt /
Thiết lập / Độ cứng của
nước.
Màu sắc của giấy kiểm tra tiếp tục thay đổi. Không kiểm tra độ cứng của nước sau khi kiểm tra
quá 1 phút.
Quý vị có thể thay đổi độ cứng của nước trong menu: Cài Đặt / Thiết lập /Độ cứng của nước.
Bảng thể hiện mức độ cứng của nước (dH) với mức cặn Canxi tương ứng và chất lượng nước.
Hãy điều chỉnh độ cứng của nước theo bảng.
Độ cứng của nước Giấy kiểm
tra
Cặn canxi
(mmol/l)
Cặn canxi
(mmol/l)
Phân loại
nước
Mức độ dH
1 0 - 7 0 - 1.3 0 - 50 mềm
2 8 - 14 1.4 - 2.5 51 - 100 cứng vừa
phải
3 15 - 21 2.6 - 3.8 101 - 150 cứng
4 ≥22 ≥ 3.9 ≥151 rất cứng
Khi độ cứng của nước ở mức độ 4 trở lên, hãy đổ nước đóng chai không có ga vào ngăn nước.
17/64
TRƯỚC KHI SỬ DỤNG LẦN ĐẦU
6. SỬ DỤNG HÀNG NGÀY
CẢNH BÁO!
Tham khảo các chương về An Toàn.
6.1 Cách cài đặt: Chức năng hâm nóng
Bước 1 Bật lò.
Bước 2 Chọn chức năng hâm nóng.
Màn hình hiển thị các chức năng hâm nóng mặc định. Để xem các chức năng hâm
nóng khác, nhấn vào: .
Bước 3
Nhấn vào: . Màn hình sẽ hiển thị cài đặt nhiệt độ.
170°C
-5°C +5°C
210°C
170°C70°C
OK
Bước 4 Di chuyển ngón tay trên thanh trượt để cài đặt nhiệt độ.
Bước 5
Nhấn vào: .
Bước 6
Nhấn vào: .
Cảm Biến Thực Phẩm - quý vị có thể cắm phích cắm của cảm biến bất kỳ lúc nào
trước hoặc trong khi nấu.
- nhấn để tắt chức năng hâm nóng.
Bước 7 Tắt lò.
Dùng lối tắt!
18/64
6.2 Ngăn nước
XAM
A
B
C
F
E
D
A. Nắp đậy
B. Tấm chắn sóng
C. Ngăn
D. Lỗ nạp nước
E. Thang chia độ
F. Nắp phía trước
6.3 Cách sử dụng: Ngăn nước
Bước 1 Đẩy nắp phía trước của ngăn nước.
MAX
Bước 2 Đổ đầy ngăn nước đến mức tối đa. Quý vị có thể thực hiện theo hai cách:
A: Để ngăn nước bên trong lò và rót
nước từ vật chứa.
B: Tháo ngăn nước ra khỏi lò và hứng
nước từ vòi nước vào ngăn.
Bước 3 Di chuyển ngăn nước theo chiều ngang
để tránh bắn nước ra ngoài.
Bước 4 Khi quý vị nạp ngăn nước, hãy lắp ngăn
này vào vị trí cũ. Đẩy nắp phía trước tới
khi ngăn nước nằm trong lò.
Bước 5 Đổ hết nước trong ngăn nước sau mỗi lần sử dụng.
CẨN TRỌNG!
Giữ ngăn nước tránh xa các bề mặt nóng.
19/64
SỬ DỤNG HÀNG NGÀY
6.4 Cách cài đặt: Steamify - Nấu bằng hơi nước
Bước 1 Bật lò.
Bước 2
Nhấn vào . Cài đặt chức năng hâm nóng bằng hơi nước.
Bước 3
Nhấn vào: . Màn hình sẽ hiển thị cài đặt nhiệt độ.
Bước 4 Cài đặt nhiệt độ. Loại chức năng hâm nóng bằng hơi nước phụ thuộc vào nhiệt độ đã
cài đặt.
Hơi nước để hấp
50 - 100 °C
Để hấp rau củ quả, hạt, quả đậu, hải sản, patê và đồ
tráng miệng.
Hơi nước để hầm
105 - 130 °C
Để nấu các món thịt hoặc cá, bánh mỳ và gia cầm
hầm và om cũng như làm món bánh pho mát và các
món casserole.
Hơi nước để tạo một chút độ giòn
135 - 150 °C
Đối với thịt, các casserole, rau củ quả nhồi, cá và
món gratin. Do sự kết hợp giữa hơi nước và nhiệt, thịt
có được cấu tạo mềm và nhiều nước cùng với bề mặt
giòn.
Nếu quý vị cài đặt đồng hồ hẹn giờ, chức năng
nướng sẽ tự động bật vào những phút cuối của quá
trình nấu để tạo cho cá một lớp vỏ giòn vừa phải.
Hơi nước để nướng và quay
155 - 230 °C
Dành cho các món nướng và quay, thịt, cá, gia cầm,
bánh ngàn lớp có nhân, bánh tạc, bánh nướng xốp,
món gratin, rau củ quả và món bánh mỳ
Nếu quý vị cài đặt đồng hồ hẹn giờ và đặt thức ăn lên
cấp thứ nhất, chức năng nhiệt phía dưới tự động bật
trong những phút cuối của quá trình nấu nhằm làm
giòn mặt đáy của món ăn.
Bước 5
Nhấn vào: .
Bước 6 Ấn nắp của ngăn nước để mở và tháo ngăn ra.
Bước 7 Đổ đầy nước lạnh vào ngăn nước đến mức tối đa (khoảng 950 ml). Nguồn cung cấp
nước đủ cho khoảng 50 phút. Sử dụng thang chia độ trên ngăn nước.
CẢNH BÁO!
Chỉ dùng nước lạnh trong vòi. Không sử dụng nước đã lọc (khử khoáng)
hoặc nước cất. Không sử dụng các chất lỏng khác. Không rót chất lỏng dễ
cháy hoặc cồn vào ngăn nước.
20/64
SỬ DỤNG HÀNG NGÀY
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64

Electrolux KOAAS31X Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka