ViewSonic M1MINIPLUS-S Užívateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Užívateľská príručka

Tento návod je vhodný aj pre

M1 mini Plus
Máy chiếu LED di động
S hướng dẫn sử dụng
Số mẫu mã VS18107
Mã phụ kiện: M1 mini Plus
2
Cảm ơn bạn đã lựa chọn ViewSonic®
Là nhà cung cấp hàng đầu thế giới về các giải pháp trực quan, ViewSonic® đã nỗ lực
đáp ứng vượt quá những kỳ vọng của thế giới đối với sự phát triển, đổi mới và đơn
giản về công nghệ. Tại ViewSonic®, chúng tôi tin rằng các sản phẩm của chúng tôi có
tiềm năng tạo ra tác động tích cực trên thế giới và chúng tôi tin tưởng rằng sản phẩm
ViewSonic® mà bạn đã lựa chọn sẽ phục vụ tốt cho nhu cầu bạn.
Một lần nữa xin cảm ơn bạn đã lựa chọn ViewSonic®!
3
Biện pháp phòng ngừa an toàn
Hãy đọc Biện pháp phòng ngừa an toàn sau đây trước khi bạn bắt đầu sử dụng
y chiếu.
Lưu giữ sổ hướng dẫn sử dụng này ở nơi an toàn để tham khảo sau.
y đọc mọi cảnh báo và thực hiện theo mọi hướng dẫn.
Cho phép khoảng trống tối thiểu 20 inch (50 cm) xung quanh máy chiếu để đảm
bảo thông gió thích hợp.
Đặt máy chiếu ở khu vực thông gió tốt. Không đặt bất cứ vật gì lên máy chiếu
vốn sẽ cản trở sự tản nhiệt.
Không đặt máy chiếu trên bề mặt gồ ghề hoặc thiếu ổn định. Máy chiếu có thể bị
rơi đổ, gây thương ch cá nhân hoặc bị hỏng.
Không sử dụng nếu máy chiếu bị nghiêng sang trái hoặc phải với một góc hơn 10
độ hay về phía trước hoặc phía sau với góc hơn 15 độ.
Không nhìn thẳng vào ống kính máy chiếu khi đang hoạt động. Các a sáng mạnh
có thể làm hỏng mắt của bạn.
Luôn mở cửa trập ống kính hoặc tháo nắp ống kính khi bật đèn chiếu.
Không chặn ống kính chiếu với bất kỳ vật thể nào khi máy chiếu đang hoạt động
vì điều này có thể khiến các vật thể bị nóng và biến dạng hoặc thậm chí gây ra
hỏa hoạn.
Đèn trở nên cực nóng trong quá trình máy chiếu hoạt động. Để máy chiếu nguội
khoảng 45 phút trước khi tháo cụm đèn để thay mới.
Không sử dụng đèn quá thời hạn sử dụng định mức. Việc sử dụng các bóng đèn
quá mức vượt khỏi thời hạn sử dụng định mức có thể khiến chúng bị hỏng trong
những dịp hiếm hoi.
Đừng bao giờ thay thế cụm đèn hoặc bất kỳ linh kiện điện tử nào trừ khi rút
phích cắm máy chiếu.
Không được cố tháo rời máy chiếu. Có điện áp cao nguy hiểm bên trong máy
chiếu có thể gây tử vong nếu bạn ếp xúc với các bộ phận dẫn điện.
Khi di chuyển máy chiếu, cẩn thận không làm rơi hoặc va đập nó vào bất cứ vật
gì.
Không đặt bất kỳ vật thể nặng nào lên máy chiếu hoặc cáp kết nối.
Không được dựng đứng máy chiếu. Nếu không, máy chiếu có thể bị rơi đổ, gây
thương ch cá nhân hoặc làm hỏng máy chiếu.
Tránh để máy chiếu ếp xúc với ánh sáng mặt trời trực ếp hoặc các nguồn nhiệt
được duy trì liên tục khác. Không lắp đặt gần bất kỳ nguồn nhiệt nào như thiết bị
tản nhiệt, cửa điều nhiệt, bếp lò hoặc thiết bị khác (kể cả bộ khuếch đại) vốn có
thể tăng nhiệt độ máy chiếu lên mức nguy hiểm.
4
Không đặt chất lỏng gần hoặc trên máy chiếu. Chất lỏng tràn vào máy chiếu có
thể khiến nó bị hỏng. Nếu máy chiếu bị ướt, hãy ngắt kết nối khỏi nguồn điện và
gọi đến trung tâm bảo hành tại địa phương để bảo hành máy chiếu.
Khi máy chiếu đang hoạt động, bạn có thể cảm nhận được một ít không khí nóng
và mùi thoát ra từ lưới tản nhiệt. Đó là hoạt động bình thường và không bị hỏng.
Đừng cố bỏ qua các điều khoản an toàn của phích cắm loại phân cực hoặc ếp
đất. Phích cắm phân cực có hai chấu, trong đó có một chấu lớn hơn chấu còn
lại. Phích cắm kiểu ếp đất có hai chấu và một chấu ếp đất thứ ba. Chấu lớn
và chấu thứ ba được cung cấp nhằm đảm bảo an toàn cho bạn. Nếu phích cắm
không vừa với ổ cắm điện của bạn, hãy dùng bộ chuyển đổi điện và không được
cố ép phích cắm vào ổ cắm.
Khi cắm vào ổ cắm điện, KHÔNG được tháo chấu ếp đất. Đảm bảo KHÔNG BAO
GIỜ THÁO chấu ếp đất.
Bảo vệ dây nguồn khỏi bị giẫm hoặc đè lên, đặc biệt ở phích cắm và điểm dẫn
điên ra từ máy chiếu.
Ở một số quốc gia, điện áp KHÔNG ổn định. Máy chiếu này được thiết kế để
hoạt động an toàn trong phạm vi điện áp từ 100 đến 240 vốn AC, nhưng có thể
bị hỏng nếu xảy ra sự cố cắt điện hoặc tăng điện áp ± 10 vôn. Ở những khu vực
điện áp có thể tăng giảm hoặc bị cắt, bạn nên kết nối máy chiếu qua bộ ổn định
nguồn, bộ bảo vệ tăng áp hoặc bộ cấp nguồn liên tục (UPS).
Nếu phát hiện có khói, ếng ồn bất thường hoặc mùi lạ, hãy tắt ngay máy chiếu
và gọi cho đại lý bán hàng hoặc ViewSonic®. Việc ếp tục sử dụng máy chiếu là
rất nguy hiểm.
Chỉ sử dụng các thiết bị phụ/phụ kiện theo quy định của nhà sản xuất.
Ngắt kết nối dây nguồn khỏi ổ cắm điện AC nếu máy chiếu không được sử dụng
trong một thời gian dài.
Luôn sử dụng mọi dịch vụ từ nhân viên dịch vụ đủ trình độ.
5
Mục lục
Biện pháp phòng ngừa an toàn .................................... 3
Giới thiệu .................................................................... 8
Các tính năng ..........................................................................................................8
Nội dung gói sản phẩm ...........................................................................................9
Tổng quan về sản phẩm ........................................................................................10
Máy chiếu .............................................................................................................. 10
Điều khiển từ xa .................................................................................................... 11
Phạm vi hoạt động của điều khiển từ xa ............................................................... 12
Điều khiển từ xa - Thay pin .................................................................................... 12
Thiết lập ban đầu ...................................................... 13
Chọn vị trí - Hướng máy chiếu ..............................................................................13
Kích thước chiếu ...................................................................................................14
Tháo/lắp tấm mặt trên .........................................................................................15
Thực hiện các kết nối ................................................. 16
Kết nối nguồn điện ...............................................................................................16
Sử dụng pin ...........................................................................................................17
Thông tin về thời gian sử dụng pin ........................................................................ 17
Kết nối thiết bị ngoại vi .........................................................................................18
Kết nối HDMI ......................................................................................................... 18
Kết nối USB ............................................................................................................ 18
Phản chiếu màn hình không dây ........................................................................... 19
Kết nối Bluetooth ..................................................................................................20
Bluetooth Speaker (Loa Bluetooth) ....................................................................... 20
Bluetooth Out (Bluetooth đầu ra) ......................................................................... 22
Kết nối với mạng ...................................................................................................23
Kết nối Wi-Fi .......................................................................................................... 23
SSID tùy chỉnh ........................................................................................................ 25
6
Sử dụng máy chiếu .................................................... 27
Khởi động máy chiếu ............................................................................................27
Điều chỉnh hình chiếu ...........................................................................................28
Điều chỉnh chiều cao máy chiếu và góc chiếu ....................................................... 28
Điều chỉnh lấy nét .................................................................................................. 29
Kích hoạt lần đầu ..................................................................................................30
Ngôn ngữ ưu tiên .................................................................................................. 30
Hướng máy chiếu .................................................................................................. 31
Network Settings (Cài đặt mạng) .......................................................................... 31
Tắt máy chiếu .......................................................................................................32
Đã chọn nguồn tín hiệu vào - Sơ đồ menu hiển thị trên màn hình (OSD) ............. 33
Vận hành máy chiếu .................................................. 43
Home Screen (Màn hình chính) ............................................................................43
Home Screen (Màn hình chính) - Sơ đồ menu hiển thị trên màn hình (OSD) ......44
Thao tác menu ......................................................................................................48
File Management (Quản lý tập tin) ....................................................................... 48
Cách sử dụng các nút trên thanh điều khiển đa phương tiện ............................... 50
Định dạng file được hỗ trợ .................................................................................... 51
Apps Center (Trung tâm ứng dụng) ....................................................................... 52
Aptoide .................................................................................................................. 53
Bluetooth .............................................................................................................. 55
Setting (Cài đặt) ..................................................................................................... 56
Screen Mirroring (Phản chiếu màn hình) .............................................................. 69
Chức năng bộ sạc dự phòng .................................................................................. 72
7
Phụ lục ...................................................................... 73
Thông số kỹ thuật .................................................................................................73
Kích thước máy chiếu ............................................................................................ 74
Biểu đồ định giờ ...................................................................................................74
Định giờ video HDMI ............................................................................................. 74
Định giờ PC hỗ trợ HDMI ....................................................................................... 75
Định giờ hỗ trợ 3D ................................................................................................. 76
Đèn báo LED .........................................................................................................77
Bảng chú giải .........................................................................................................78
Khắc phục sự cố ....................................................................................................80
Bảo dưỡng ............................................................................................................81
Biện pháp phòng ngừa chung ............................................................................... 81
Vệ sinh ống kính .................................................................................................... 81
Lau vỏ máy chiếu ................................................................................................... 81
Cất giữ máy chiếu .................................................................................................. 81
Thông tin quy định và dịch vụ .................................... 83
Thông tin tuân thủ ................................................................................................83
Tuyên bố tuân thủ FCC .......................................................................................... 83
Tuyên bố phơi nhiễm bức xạ FCC .......................................................................... 84
Tuân thủ nhãn CE đối các quốc gia châu Âu .......................................................... 84
Tuyên bố tuân thủ RoHS2 ..................................................................................... 85
Hạn chế các chất nguy hại của Ấn Độ .................................................................... 86
Điều khiển từ xa: ................................................................................................... 86
Pin: ........................................................................................................................ 86
Thải bỏ sản phẩm khi kết thúc vòng đời sử dụng ................................................. 87
Thông tin bản quyền .............................................................................................88
Dịch vụ khách hàng ............................................................................................... 89
Bảo hành hạn chế .................................................................................................. 90
8
Giới thiệu
Rạp Chiếu phim Bỏ túi Không Đèn này cung cấp cho người dùng khả năng chiếu
bằng đèn LED hiệu suất cao và thiết kế thân thiện với người dùng nhằm mang lại độ
n cậy cao và khả năng ện dụng.
LƯU Ý: Một số nh năng có thể không có sẵn trên máy chiếu của bạn. Hiệu suất
thực tế có thể khác nhau tùy vào thông số kỹ thuật của từng mẫu máy
chiếu.
Các nh năng
Thiết kế ống kính gần cho phép chiếu trên màn hình kích thước 39 inch chỉ từ 1
mét.
Tự chỉnh vuông hình dọc giúp hiệu chỉnh tự động hình chiếu bị méo.
Hiệu suất âm thanh vượt trội của JBL.
Bật/tắt tức thì và màu sắc tuyệt vời.
Bạn có thể thay các tấm mặt trên với màu sắc khác nhau và điều chỉnh góc linh
hoạt.
Các menu hiển thị trên màn hình (OSD) đa ngôn ngữ.
Pin nhúng trong máy dùng để chiếu ngoài trời dễ dàng.
Thiết kế giao diện người dùng (UI) thân thiện cho phép điều hướng dễ dàng.
Nguồn sáng đèn LED có tuổi thọ vượt trội (30.000 giờ).
Chế độ màu cho mọi trải nghiệm.
Bộ nhớ trong 8 GB (Có sẵn tối đa 4 GB để người dùng lưu trữ).
Loa Bluetooth, Bluetooth đầu ra và nh năng Phản chiếu màn hình.
LƯU Ý: Độ sáng rõ của hình chiếu sẽ khác nhau tùy vào các điều kiện ánh sáng
xung quanh, cài đặt độ tương phản/độ sáng n hiệu đầu vào đã chọn và
khoảng cách chiếu.
9
Nội dung gói sản phẩm
+
CR2032
1
2
3
6
4
5
7
Mục Mô tả
[1] y chiếu M1 mini Plus
[2] Tấm mặt trên có thể thay đổi
[3] Hướng dẫn khởi động nhanh
[4] y buộc
[5] Pin CR2032
[6] Điều khiển từ xa
[7] Adapter nguồn
LƯU Ý: Pin CR2032 nằm bên trong điều khiển từ xa.
10
Tổng quan về sản phẩm
y chiếu
HDMI
Vòng điều êu
Nút nguồn
Bộ thu hồng ngoại
Đèn báo
LED
Bộ thu hồng ngoại
Cổng USB
Type A
DC VÀO (Cổng USB-C)
Cổng HDMI
Nút nguồn
Giá đỡ
thông minh
Lỗ thông gió
Ống kính
Tấm mặt trên
Điểm gắn
y buộc
Loa
11
Điều khiển từ xa
Nút Biểu tượng Mô tả
Nguồn điện
Bật hoặc Tắt máy chiếu
Trang chủ
Truy cập màn hình Home (Trang chủ)
Lên/Xuống/Trái/Phải
Điều hướng và chọn các mục menu mong muốn và
thực hiện các điều chỉnh
OK
Xác nhận lựa chọn
Cài đặt
Hiển thị menu Sengs (Cài đặt)
Trở về
Trở về màn hình trước
Tăng âm lượng
Tăng mức âm lượng
Tắt âm
Tắt âm lượng
Giảm âm lượng
Giảm mức âm lượng
12
Phạm vi hoạt động của điều khiển từ xa
Để đảm bảo chức năng điều khiển từ xa hoạt động
thích hợp, hãy thực hiện theo các bước sau:
1. Điều khiển từ xa phải được giữ ở một góc 30 độ
vuông góc với (các) cảm biến điều khiển từ xa IR
(hồng ngoại) trên máy chiếu.
2. Khoảng cách giữa điều khiển từ xa và (các) cảm
biến không được vượt quá 8 mét (26 foot)
LƯU Ý: Tham khảo hình minh họa về vị trí của
(các) cảm biến điều khiển từ xa hồng
ngoại.
Bộ thu hồng ngoại
Bộ thu hồng ngoại
Điều khiển từ xa - Thay pin
1. Đặt điều khiển từ xa úp xuống và tháo nắp pin ra khỏi đáy điều khiển từ xa bằng
cách ấn vào then bên cạnh và kéo nó ra.
2. Tháo mọi pin hiện có (nếu cần) và lắp một viên pin CR2032.
LƯU Ý: Quan sát các cực pin như chỉ định.
3. Đậy nắp pin lại bằng cách căn nó thẳng với đế và đẩy trở về đúng vị trí.
CR2032
OPEN
PUSH
RELEASE
CR2032
OPEN
PUSH
RELEASE
LƯU Ý:
• Tránh để điều khiển từ xa và pin trong môi trường quá nóng hoặc ẩm ướt.
• Chỉ thay thế bằng loại pin giống nhau hoặc tương đương được nhà sản
xuất pin khuyên dùng.
• Nếu pin bị cạn kiệt hoặc nếu bạn không sử dụng điều khiển từ xa trong một
thời gian dài, hãy tháo pin ra để tránh làm hỏng điều khiển từ xa.
• Thải bỏ pin đã qua sử dụng theo hướng dẫn của nhà sản xuất và quy định
về môi trường tại địa phương cho khu vực của bạn.
Thiết lập ban đầu
Phần này cung cấp hướng dẫn chi ết về cách thiết lập ban đầu cho máy chiếu của
bạn.
Chọn vị trí - Hướng máy chiếu
Sở thích cá nhân và cách bố trí phòng sẽ quyết định vị trí lắp đặt. Hãy xem xét
những điều sau:
Kích thước và vị trí màn hình của bạn.
Vị trí ổ cắm điện phù hợp.
Vị trí và khoảng cách giữa máy chiếu và các thiết bị khác.
y chiếu được thiết kế để được cài đặt tại một trong các vị trí sau:
Vị trí
Bàn phía trước
Máy chiếu được đặt gần sàn
nhà phía trước màn hình.
Trần phía trước
Máy chiếu được treo ngược
từ trần nhà xuống phía trước
màn hình.
Bàn phía sau¹
Máy chiếu được đặt gần sàn
nhà phía sau màn hình.
Trần phía sau¹
Máy chiếu được treo ngược
từ trần nhà phía sau màn
hình.
1. Bắt buộc phải trang bị màn hình chiếu phía sau.
13
Kích thước chiếu
Hình 16:9 trên màn hình 16:9
LƯU Ý: (e) = Màn hình/(f) = Tâm ống kính
Hình 16:9 trên màn hình 16:9
(a) Kích thước
màn hình
(b) Khoảng cách
chiếu
(c) Chiều cao
hình
Chiều rộng hình
inch
cm
inch
m
inch
cm
inch
mm
30 76,2 32,16 0,82 14,7 37,36 26,15 664
40 101,6 42,88 1,09 19,6 49,81 34,86 886
50 127 53,6 1,36 24,5 62,26 43,58 1107
60 152,4 64,32 1,63 29,4 74,72 52,29 1328
70 177,8 75,04 1,91 34,3 87,17 61,01 1550
80 203,2 85,76 2,18 39,2 99,62 69,73 1771
90 228,6 96,48 2,45 44,1 112,07 78,44 1992
100 254 107,2 2,72 49 124,53 87,16 2214
LƯU Ý: Có dung sai 3% trong những con số này do các biến thể thành phần
quang học. Nên kiểm tra kích thước và khoảng cách chiếu thực tế trước
khi lắp đặt máy chiếu cố định và lâu dài.
14
Tháo/lắp tấm mặt trên
M1 mini Plus đi kèm với nhiều tấm mặt trên đa dạng màu sắc.
1
2
Để thay đổi tấm mặt trên:
1. Tháo tấm mặt trên bằng cách cẩn thận nâng một góc và nhấc tấm mặt trên ra
(như hình minh họa ở trên).
2. Để lắp đặt tấm mặt trên, hãy căn thẳng các lỗ tròn và ngạnh nằm dưới tấm mặt
trên với khoảng cách và các lỗ trên máy chiếu. Ấn nhẹ tấm mặt trên vào đúng vị
trí.
15
16
Thực hiện các kết nối
Phần này hướng dẫn bạn cách kết nối máy chiếu với các thiết bị khác.
Kết nối nguồn điện
Kết nối adapter nguồn với Cổng USB-C bên phía cạnh máy chiếu.
LƯU Ý:
• Hãy sạc pin máy chiếu trong 2,5 ếng qua adapter nguồn đi kèm trước khi
sử dụng máy chiếu lần đầu.
• Bạn nên sử dụng adapter nguồn đi kèm khi vận hành máy chiếu, đặc biệt là
khi máy chiếu sắp hết pin.
• Máy chiếu tương thích với mọi adapter nguồn hoặc bộ sạc dự phòng 9V/2A
để sạc pin và cấp nguồn điện sử dụng.
• Máy chiếu hỗ trợ cả nguồn điện sạc 5V hoặc 9V. Nếu không sử dụng
adapter nguồn đi kèm để sạc pin, bạn sẽ mất hơn 2,5 ếng để sạc đầy pin.
17
Sử dụng pin
Biểu tượng mức pin sẽ hiển thị ở bên phải phía trên Home Screen (Màn hình
chính). Khi mức pin sắp hết, màn hình sẽ hiển “low baerry message (thông báo
pin yếu)”.
Thông n về thời gian sử dụng pin
Sạc pin
Khoảng 2,5 ếng
Số giờ sử dụng
1,4 giờ (Thường)/1,5 giờ (Tiết kiệm)
Đèn báo mức pin (Đang sạc)
Trong khi sạc: Đèn LED màu đỏ Bật
Sạc đầy: Đèn LD xanh lá đang Bật
LƯU Ý: Nếu bạn không sử dụng adapter nguồn đi kèm để sạc, thời gian sạc sẽ
kéo dài hơn 2,5 ếng.
18
Kết nối thiết bị ngoại vi
Kết nối HDMI
Cắm một đầu cáp HDMI vào cổng HDMI trên thiết bị video. Sau đó, cắm đầu cáp
còn lại vào cổng HDMI (hỗ trợ HDCP 1.4/HDMI 1.4) trên máy chiếu.
Kết nối USB
Để tận hưởng ảnh, âm nhạc và phim, chỉ cần cắm ổ USB ash vào cổng USB Type A.
Về định dạng le hỗ trợ, hãy xem trang 51.
HDMI
USB A
HDMI
19
Phản chiếu màn hình không dây
Phản chiếu màn hình cung cấp kết nối Wi-Fi 5GHz để người dùng phản chiếu màn
hình trên thiết bị cá nhân của họ.
LƯU Ý: Đảm thiết bị của bạn được kết nối cùng mạng với máy chiếu
Đối với iOS:
1. Truy cập menu điều khiển sổ xuống.
2. Chọn biểu tượng “Screen Mirroring (Phản chiếu màn hình)”.
3. Chọn “ViewSonic PJ-XXXX”.
Đối với Android:
1. Tải xuống và cài đặt ứng dụng “Google Home” và mở nó.
2. Kéo để làm mới ứng dụng và chờ 30 giây.
3. ViewSonic PJ-XXXX” lúc này sẽ hiển thị. Bạn hãy chọn vào đó.
LƯU Ý: Một số thiết bị Android hỗ trợ “Casng (Truyền)” trực ếp. Nếu thiết
bị của bạn hoạt động, hãy vào nh năng Casng (Truyền) và chọn
ViewSonic PJ-XXX” từ danh sách các thiết bị khả dụng. Bạn cũng có thể
quét mã QR Câu hỏi thường gặp và làm theo hướng dẫn để truyền trực
ếp thiết bị Android của mình.
20
Kết nối Bluetooth
Bluetooth Speaker (Loa Bluetooth)
y chiếu này được trang bị Bluetooth. Nhờ vậy, người dùng có thể kết nối không
y thiết bị của mình để phát lại âm thanh.
SengScreen Mirroring
Add AppAdd AppAdd AppHDMI
Apps Center
File Management
Bluetooth
13:00
Để kết nối và ghép nối thiết bị của bạn:
1. Vào: Home (Trang chủ) > Bluetooth.
2. Dùng nút chỉ hướng TráiPhải trên điều khiển từ xa để chọn lựa chọn
Bluetooth Speaker (Loa Bluetooth) hoặc Bluetooth Pairing (Ghép nối
Bluetooth). Sau đó nhấn nút OK trên điều khiển từ xa.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90
  • Page 91 91
  • Page 92 92
  • Page 93 93

ViewSonic M1MINIPLUS-S Užívateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Užívateľská príručka
Tento návod je vhodný aj pre