LG HU710PW Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
HU710PW (HU710PW-GL)
Vui lòng đọc kỹ thông tin an toàn trước khi sử dụng sản phẩm này.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
LG CineBeam 4K
Máy chiếu DLP
www.lg.com
Bản quyền © 2021 LG Electronics Inc. Bảo lưu mọi quyền.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
2
TIẾNG VIỆT
NỘI DUNG
CHUẨN BỊ
LẮP ĐẶT
11 Lắp đặt máy chiếu loại lắp trần
12 Khoảng cách chiếu theo kích thước màn hình
16 Cẩn trọng khi mở nắp vòng thu phóng/vòng lấy nét
17 Điều chỉnh trọng tâm của màn hình chiếu
18 Điều chỉnh vị trí của màn hình chiếu
21 Hệ thống an ninh Kensington
SỬ DỤNG ĐIỀU KHIỂN TỪ XA THÔNG MINH PHÁT
SÁNG
22 Lắp pin vào điều khiển từ xa
23 Xem tính năng của điều khiển từ xa
27 Cách đăng ký Điều khiển từ xa thông minh phát sáng
27 Cách đăng ký lại Điều khiển từ xa thông minh phát sáng
28 Sử dụng Điều khiển từ xa thông minh phát sáng
THIẾT BỊ KẾT NỐI
30 Kết nối với Cáp HDMI
31 Kết nối âm ly kỹ thuật số
32 Kết nối thiết bị thông minh (điện thoại thông minh, máy tính bảng, v.v.)
BIỆN PHÁP AN TOÀN
KIỂU TRA TRƯỚC KHI BÁO CÁO SẢN PHẨM HỎNG
HÓC
45 Kiểm tra mức độ an toàn của máy chiếu
46 Khắc phục sự cố
KIỂM TRA THÔNG TIN
48 Thông Số Kỹ Thuật
49 Chế độ hỗ trợ HDMI
53 GIẤY PHÉP
53 Thông tin của thông báo phần mềm nguồn mở
54 Thông số kỹ thuật khác
55 Các ký hiệu
Sách hướng dẫn này được phát hành để sử dụng công khai và có thể
chứa hình ảnh hoặc nội dung khác với sản phẩm bạn đã mua.
Sách hướng dẫn này có thể thay đổi tùy theo điều kiện của công ty.
3
TIẾNG VIỆT
CHUẨN BỊ
Hình ảnh có thể hơi khác so với sản phẩm thực tế.
Phụ kiện
Phụ kiện đi kèm với máy chiếu được thể hiện ở dưới đây.
Phụ kiện có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
Có thể bổ sung phụ kiện mới hoặc tháo bỏ phụ kiện cũ.
Điều khiển từ xa thông minh phát sáng
Hai pin AA Hướng dẫn sử dụng
Bộ nguồn AC-DC Dây nguồn
Khi kết nối cáp HDMI hoặc cáp USB,
hay kết nối một ổ cứng di động USB
flash vào cổng HDMI hoặc cổng USB,
hãy sử dụng sản phẩm có chiều rộng
từ 18 mm trở xuống và chiều cao từ
10 mm trở xuống. Sử dụng cáp nối dài
có hỗ trợ USB 2.0 nếu cáp USB hoặc ổ
cứng di động USB flash không cắm vừa
các cổng USB của máy chiếu.
A ≤ 10 mm
B ≤ 18 mm
Khi kết nối với hai thiết bị USB cùng lúc, mỗi thiết bị nên có mép vát
mỏng hơn 8,5 mm.
Sử dụng cáp được chứng nhận có logo HDMI đi kèm.
Nếu bạn không sử dụng cáp HDMI được chứng nhận, màn hình có
thể không hiển thị hoặc có thể xảy ra lỗi kết nối. (Các loại cáp HDMI
nên dùng)
Cáp HDMI®/™ tốc độ siêu nhanh (3 m trở xuống)
4
TIẾNG VIỆT
Phụ kiện tùy chọn
Để mua các phụ kiện tùy chọn, hãy đến cửa hàng bán đồ điện tử hay trang
mua sắm trực tuyến hoặc liên hệ cửa hàng bán lẻ nơi bạn mua sản phẩm.
Phụ kiện tùy chọn có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
Màn hình chiếu Thiết bị âm thanh LG Cáp HDMI
Dây cáp quang
5
TIẾNG VIỆT
Các bộ phận và thành phần
Nút cần điều khiển
Lỗ hút gió
Ống kính1) Loa
Bộ thu IR
Loa
Lỗ thông gió2)
1) Không chạm vào ống kính khi đang sử dụng máy chiếu. Ống kính có thể
bị hư hỏng. (Không để các vật sắc nhọn ở gần ống kính).
2) Không đứng gần khu vực lỗ thông hơi do khu vực này có nhiệt độ cao.
6
TIẾNG VIỆT
Phần dưới của máy chiếu
Vòng lấy nét
Vòng thu phóng
Vành chia độ điều chỉnh
vị trí màn hình chiếu
(thấu kính)
Chân điều chỉnh được1)
Nắp vòng thu phóng/
vòng lấy nét2)
1) Xoay chân điều chỉnh được sang trái hoặc phải để điều chỉnh góc.
2) Mở nắp vòng thu phóng/vòng lấy nét để sử dụng vòng thu phóng/vòng
lấy nét.
7
TIẾNG VIỆT
1
2 4
6
3 5
1
Bộ thu IR
2
Cổng
3
Cổng
4
Cổng
5
Cổng
6
(DC IN Cổng)
8
TIẾNG VIỆT
Sử dụng nút cần điều khiển
Bạn có thể sử dụng máy chiếu bằng cách nhấn nút này hoặc di chuyển cần
điều khiển sang trái, phải, lên hoặc xuống.
Các chức năng cơ bản
Bật nguồn
Khi máy chiếu đang tắt, đặt ngón tay vào
nút cần điều khiển và nhấn một lần rồi
nhả ra.
Tắt nguồn
(Nhấn và
giữ)
Nhấn và giữ nút cần điều khiển trong hơn
3 giây khi máy chiếu đang bật.
Điều khiển
âm lượng
Đặt ngón tay của bạn lên nút nhấn đa
hướng rồi di chuyển lên trên hoặc xuống
dưới để có thể điều chỉnh mức âm lượng.
Lên/Xuống/
Trái/Phải
Nếu bạn di chuyển cần điều khiển lên,
xuống, sang trái hay sang phải, bạn có thể
di chuyển con trỏ để chọn các mục trong
menu.
LƯU Ý
Khi di chuyển nút cần điều khiển lên, xuống, sang trái hay sang phải,
hãy cẩn thận để không di chuyển nút trong khi nhấn. Không thể điều
chỉnh âm lượng và con trỏ có thể không di chuyển khi nút cần điều
khiển được nhấn và di chuyển.
9
TIẾNG VIỆT
Điều chỉnh menu
Khi máy chiếu đang bật, nhấn nút cần điều khiển một lần.
Bạn có thể điều chỉnh các mục trong menu di chuyển nút cần điều khiển
sang trái, phải, lên hoặc xuống. Di chuyển đến mục mong muốn trong menu
và sau đó nhấn nút cần điều khiển một lần để chọn.
Tắt nguồn.
Thay đổi nguồn đầu vào.
Đóng các hiển thị trên màn hình và trở về màn hình của máy
chiếu.
Hiển thị menu Cài đặt.
10
TIẾNG VIỆT
Đèn báo trạng thái máy chiếu
Đèn LED báo nguồn
Đèn LED báo
nguồn
Đèn LED báo nguồn
Đỏ
Nguồn ở trạng thái chờ
Tắt
Máy chiếu đang vận hành với nguồn được bật.
11
TIẾNG VIỆT
LẮP ĐẶT
Lắp đặt máy chiếu loại lắp trần
CẢNH BÁO
Khi lắp đặt sản phẩm trên trần, hãy chú ý các biện pháp phòng
ngừa sau đây để ngăn máy chiếu rơi xuống:
Bạn nên lắp đặt sản phẩm thông qua nhà cung cấp dịch vụ lắp đặt
chuyên nghiệp. (Nếu lắp đặt sản phẩm trên trần nhà, hãy sửa đổi cài
đặt Chế độ PJT của máy chiếu)
Không sử dụng chất dính, chất bôi trơn, dầu, v.v. khi sử dụng thiết bị
lắp đặt trên trần.
Không siết vít quá mạnh vì máy chiếu có thể rơi do phần kết nối vít
bị vỡ.
Vít tiêu chuẩn: M4 x 8 mm, M6 x 10 mm, 1/4-20 UNC x 5 mm
(Loại vít thích hợp có thể khác nhau, tùy theo kiểu máy.)
Lực siết đề xuất: 5-8 kgf.cm
Không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa có thể dẫn đến thương
tích hoặc tử vong và hư hỏng sản phẩm do sản phẩm bị rơi.
12
TIẾNG VIỆT
Khoảng cách chiếu theo kích thước màn
hình
1 Đặt máy chiếu lên một bề mặt chắc chắn, phẳng cùng với máy tính
hoặc nguồn âm thanh/video.
2 Đặt máy chiếu ở khoảng cách phù hợp so với màn hình.
Khoảng cách giữa máy chiếu và màn hình sẽ quyết định kích thước
thực tế của hình ảnh.
3 Đặt máy chiếu sao cho ống kính vuông góc với màn hình. Nếu máy
chiếu không vuông góc với màn hình, hình ảnh chiếu lên sẽ bị méo.
Để chỉnh hình ảnh bị méo, hãy sử dụng chức năng Điều chỉnh cạnh.
4 Cắm dây nguồn của máy chiếu và thiết bị được kết nối vào ổ điện
trên tường.
Tỷ lệ chiếu lên: 110 %
X/2 X/2
Khoảng cách chiếu (D)
Chiều cao màn hình (X)
Màn hình
Y/2 Y/2
Khoảng cách chiếu (D)
Màn hình
Chiều rộng màn hình (Y)
13
TIẾNG VIỆT
1 2
1
1,0 x Zoom
2
1,6 x Zoom
LƯU Ý
Nếu hình ảnh chiếu lên bị biến dạng hoặc bị cong, hãy kiểm tra xem
màn hình có được lắp đặt chính xác không.
14
TIẾNG VIỆT
Tỷ lệ khung hình 16:9 (Thu phóng gấp 1,0 lần)
Kích thước màn
hình
Chiều rộng màn
hình (Y)
Chiều cao màn
hình (X)
Khoảng cách
chiếu (D)
inch mm mm mm mm
40 1.016,0 885,5 498,1 1.840
60 1.524,0 1.328,3 747,2 2.780
80 2.032,0 1.771,0 996,2 3.720
100 2.540,0 2.213,8 1.245,3 4.650
120 3.048,0 2.656,6 1.494,3 5.540
140 3.556,0 3.099,3 1.743,4 6.520
160 4.064,0 3.542,1 1.992,4 7.460
180 4.572,0 3.984,8 2.241,5 8.390
200 5.080,0 4.427,6 2.490,5 9.330
220 5.588,0 4.870,4 2.739,6 10.260
240 6.096,0 5.313,1 2.988,6 11.200
260 6.604,0 5.755,9 3.237,7 12.130
280 7.112,0 6.198,6 3.486,7 13.070
300 7.620,0 6.641,4 3.735,8 14.000
Khoảng cách chiếu có thể thay đổi tùy thuộc vào điều kiện lắp đặt.
15
TIẾNG VIỆT
Tỷ lệ khung hình 16:9 (Thu phóng gấp 1,6 lần)
Kích thước màn
hình
Chiều rộng màn
hình (Y)
Chiều cao màn
hình (X)
Khoảng cách
chiếu (D)
inch mm mm mm mm
40 1.016,0 885,5 498,1 1.130
60 1.524,0 1.328,3 747,2 1.710
80 2.032,0 1.771,0 996,2 2.300
100 2.540,0 2.213,8 1.245,3 2.880
120 3.048,0 2.656,6 1.494,3 3.460
140 3.556,0 3.099,3 1.743,4 4.040
160 4.064,0 3.542,1 1.992,4 4.625
180 4.572,0 3.984,8 2.241,5 5.210
200 5.080,0 4.427,6 2.490,5 5.790
220 5.588,0 4.870,4 2.739,6 6.370
240 6.096,0 5.313,1 2.988,6 6.950
260 6.604,0 5.755,9 3.237,7 7.535
280 7.112,0 6.198,6 3.486,7 8.115
300 7.620,0 6.641,4 3.735,8 8.700
Khoảng cách chiếu có thể thay đổi tùy thuộc vào điều kiện lắp đặt.
16
TIẾNG VIỆT
Cẩn trọng khi mở nắp vòng thu phóng/vòng
lấy nét
THẬN TRỌNG <Phương pháp lắp ghép lại>
Bạn không nên dùng lực ép lên hoặc
xuống khi nắp đang mở.
Nắp có thể bị bong ra.
Vui lòng tham khảo phương pháp lắp
ghép lại khi nắp bị bong ra.
Đặt Nắp vòng thu phóng/vòng
lấy nét theo vị trí như ảnh minh
họa.
Nhấn theo hướng mũi tên như
ảnh minh họa.
17
TIẾNG VIỆT
Điều chỉnh trọng tâm của màn hình chiếu
Khi một hình ảnh xuất hiện trên màn hình, hãy kiểm tra hình ảnh có nét và
phù hợp với màn hình hay không.
Để điều chỉnh tiêu điểm ảnh, từ từ điều chỉnh vòng lấy nét sang trái hoặc
phải khi nhìn vào tâm phía trên cùng của màn hình. Bạn có thể điều chỉnh
tiêu điểm hiệu quả nhất khi màn hình trái và phải cân bằng. Khi điều chỉnh
trọng tâm màn hình, không để sản phẩm bị rung.
Vòng lấy nét
LƯU Ý
Sau khi sử dụng sản phẩm ở nhiệt độ phòng, việc bật nguồn có thể
làm mờ tiêu điểm nếu nhiệt độ bên trong thấp. Tuy nhiên, tiêu điểm sẽ
dần dần rõ nét trở lại.
Tình trạng mất tiêu điểm là hiện tượng tạm thời, xảy ra trong môi
trường có nhiệt độ thấp và không ảnh hưởng đến hiệu suất hoặc tuổi
thọ của sản phẩm.
18
TIẾNG VIỆT
Điều chỉnh vị trí của màn hình chiếu
Bạn có thể sử dụng Vành chia độ điều chỉnh vị trí màn chiếu (thấu kính) để
điều chỉnh vị trí của màn hình máy chiếu mà không cần di chuyển máy chiếu
lên, xuống, sang trái hay sang phải.
Nếu màn hình chiếu không căn chỉnh phù hợp trên màn hình ngay cả sau
khi điều chỉnh vị trí của màn hình chiếu bằng Vành chia độ điều chỉnh vị trí
của màn hình chiếu (thấu kính), hãy sử dụng chức năng [Điều chỉnh cạnh].
Vành chia độ điều chỉnh vị trí màn
hình chiếu (thấu kính)
19
TIẾNG VIỆT
Cách sử dụng Vành chia độ điều chỉnh vị trí màn hình
chiếu (thấu kính)
Bạn có thể sử dụng vành chia độ để di chuyển vị trí của màn hình chiếu
(ống kính) mà không cần di chuyển máy chiếu.
Vành chia độ điều chỉnh lên/
xuống
Vành chia độ điều chỉnh sang
trái/phải
R L
R L
R L
R L
THẬN TRỌNG
Tiếng khớp khi xoay vành chia độ cho biết có thể không cần điều
chỉnh thêm. Tiếp tục xoay vành chia độ sau khi đạt đến vị trí tối đa có
thể làm hỏng vành chia độ.
20
TIẾNG VIỆT
Phạm vi điều chỉnh vị trí của màn hình chiếu
Phạm vi di chuyển vị trí của màn hình chiếu bằng Vành chia độ điều chỉnh vị
trí màn hình chiếu (thấu kính) được trình bày bên dưới.
Khi vị trí ống kính ở giới hạn dọc (lên/xuống), bạn không thể di chuyển
ống kính theo chiếu ngang (trái/phải).
Khi vị trí ống kính ở giới hạn ngang (trái/phải), bạn không thể di
chuyển ống kính theo chiếu dọc (lên/xuống).
Vị trí ống kính
Vị trí ống kính
Phạm vi điều chỉnh vị trí
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90
  • Page 91 91
  • Page 92 92
  • Page 93 93
  • Page 94 94
  • Page 95 95
  • Page 96 96
  • Page 97 97
  • Page 98 98
  • Page 99 99
  • Page 100 100
  • Page 101 101
  • Page 102 102
  • Page 103 103
  • Page 104 104
  • Page 105 105
  • Page 106 106
  • Page 107 107
  • Page 108 108
  • Page 109 109
  • Page 110 110
  • Page 111 111
  • Page 112 112
  • Page 113 113
  • Page 114 114
  • Page 115 115
  • Page 116 116
  • Page 117 117
  • Page 118 118
  • Page 119 119
  • Page 120 120
  • Page 121 121
  • Page 122 122
  • Page 123 123
  • Page 124 124
  • Page 125 125
  • Page 126 126
  • Page 127 127
  • Page 128 128
  • Page 129 129
  • Page 130 130
  • Page 131 131
  • Page 132 132
  • Page 133 133
  • Page 134 134
  • Page 135 135
  • Page 136 136
  • Page 137 137
  • Page 138 138
  • Page 139 139
  • Page 140 140
  • Page 141 141
  • Page 142 142
  • Page 143 143
  • Page 144 144
  • Page 145 145
  • Page 146 146
  • Page 147 147
  • Page 148 148
  • Page 149 149
  • Page 150 150
  • Page 151 151
  • Page 152 152
  • Page 153 153
  • Page 154 154
  • Page 155 155
  • Page 156 156
  • Page 157 157
  • Page 158 158
  • Page 159 159
  • Page 160 160
  • Page 161 161
  • Page 162 162
  • Page 163 163

LG HU710PW Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka