ViewSonic VPC10-WP Stručná príručka spustenia

Typ
Stručná príručka spustenia

Táto príručka je tiež vhodná pre

Khe cắm trong môdun máy tính
VPC10-WP
(dùng cho dòng IFP50)
Hướng dẫn khởi động nhanh
Số mẫu máy VS16933
i
Thông tin tuân thủ
LƯU Ý: Phần này giải quyết mọi yêu cầu và tuyên bố liên quan đến các quy định.
Những ứng dụng tương ứng đã xác nhận sẽ đề cập đến các nhãn trên biển hiệu và
nhãn hiệu liên quan trên thiết bị.
Tuyên bố tuân thủ FCC
Thiết bị này tuân thủ phần 15 của Quy định FCC. Hoạt động của thiết bị phải tuân thủ
hai điều kiện sau: (1) thiết bị này có thể không gây nhiễu sóng có hại, và (2) thiết bị
này phải chấp nhận mọi hiện tượng nhiễu sóng thu được, kể cả nhiễu sóng có thể
gây ra hoạt động không mong muốn.
Thiết bị này đã được thử nghiệm và chứng minh là tuân thủ các giới hạn về thiết bị
số Loại B theo Phần 15 của Quy định FCC. Các giới hạn này được thiết kế để giúp
bảo vệ thích hợp đối với hiện tượng nhiễu sóng có hại trong hệ thống lắp đặt chung
cư. Thiết bị này tạo ra, sử dụng và có thể phân tán năng lượng tần số vô tuyến và
nếu không được lắp đặt và sử dụng theo các hướng dẫn có thể gây ra nhiễu sóng
có hại cho các phương tiện liên lạc vô tuyến. Tuy nhiên, không có sự đảm bảo rằng
việc nhiễu sóng sẽ không xảy ra trong hệ thống lắp đặt đặc biệt. Nếu thiết bị này gây
nhiễu sóng có hại cho việc thu sóng vô tuyến hay truyền hình vốn có thể được xác
định bằng cách bật và tắt thiết bị liên quan, người dùng nên cố gắng khắc phục hiện
tượng nhiễu sóng qua một hoặc nhiều cách sau:
Đổi hướng hoặc bố trí lại ăngten thu sóng.
Tăng khả năng tách sóng giữa thiết bị và máy thu.
Cắm thiết bị vào ổ cắm trên một mạch khác với ổ cắm máy thu.
Hãy tham khảo ý kiến của đại lý phân phối hoặc kỹ thuật viên vô tuyến/truyền
hình có kinh nghiệm để được trợ giúp.
Lưu ý: Lưu ý rằng các thay đổi hoặc sửa đổi chưa được chấp nhận hoàn toàn bởi
bên chịu trách nhiệm tuân thủ có thể vô hiệu hóa quyền của bạn để dùng thiết bị này.
Tuyên bố về công nghip Canada
CAN ICES-3 (B)/NMB-3(B)
Chứa mã số FCC: PD93165NG
Mã số IC: 1000M-3165NG
Tuân thủ nhãn CE đối các quốc gia châu Âu
Thiết bị tuân thủ Chỉ thị EMC 2014/30/EU và Chỉ thị điện áp thấp 2014/35/
EU.
Thông tin sau đây chỉ áp dụng các quốc gia thành viên EU:
Nhãn hiệu hiển thị ở bên phải tuân thủ Chỉ thị Thiết bị Điện và Điện tử Rác
thải 2012/19/EU (WEEE). Nhãn hiệu này cho biết yêu cầu KHÔNG được
thải bỏ thiết bị như rác thải đô thị chưa phân loại, nhưng sử dụng hệ thống
thu hồi và thu gom theo luật của nước sở tại.
ii
Hạn chế các chất nguy hại của Ấn Độ
Hạn chế về Tuyên bố Chất Nguy hại (Ấn Độ). Sản phẩm này tuân thủ "Quy định về
rác thải điện tử Ấn Độ năm 2011" và cấm sử dụng chì, thủy ngân, crôm hóa trị sáu,
polybromhenat biphenyl hoặc ête diphenyl polybromin với nồng độ vượt quá 0.1%
trọng lượng và 0.01% trọng lượng catmi, ngoại trừ các khoản miễn trừ được quy
định trong Phụ lục 2 của Quy định.
Tuyên bố tuân thủ RoHS2
Sản phẩm này đã được thiết kế và sản xuất theo Chỉ thị 2011/65 /EU của Nghị viện
châu Âu và Hội đồng về việc hạn chế sử dụng một số chất nguy hại trong thiết bị
điện và điện tử (Chỉ thị RoHS2) và được xem là tuân thủ các giá trị về nồng độ tối
đa do Ủy ban Điều chỉnh Kỹ thuật châu Âu (TAC) ban hành như sau:
Chất liu
Nồng độ tối đa đề xuất
Nông độ thực tế
Chì (Pb) 0.1% < 0.1%
Thủy ngân (Hg) 0.1% < 0.1%
Catmi (Cd) 0.01% < 0.01%
Crôm hóa trị sáu (Cr
6+
) 0.1% < 0.1%
Polybrominated biphenyl (PBB) 0.1% < 0.1%
Ête diphenyl polybrominated (PBDE) 0.1% < 0.1%
**Một số thành phần của những sản phẩm nêu trên được miễn tuân thủ Phụ lục III
của Chỉ thị RoHS2 như ghi chú dưới đây:
Ví dụ về các thành phần được miễn trừ gồm:
1. Chì trong kính của đèn tia cực âm
2. Chì trong kính của đèn huỳnh quang không quá 0.2% trọng lượng
3. Chì như một thành phần hợp kim trong nhôm chứa đến 0.4% trọng lượng chì
4. Hợp kim đồng có chứa đến 4% trọng lượng chì
5. Chì trong chất bán dẫn loại nhiệt độ nóng chảy cao (ví dụ như các hợp kim chì
chứa từ 85% trọng lượng trở lên)
6. Các thành phần điện và điện tử chứa chì trong kính hoặc gốm sứ khác so với
gốm sứ cách điện trong các tụ điện, ví dụ như các thiết bị điện áp, hoặc trong hợp
chất ma trận thủy tinh hoặc gốm sứ.
1
1. Giao din
Mục Mô tả
Giao diện ăngten WIFI
Khóa chống trộm
Kết nối màn hình với đầu nối DisplayPort
Giao diện USB 3.0 cho phép kết nối các thiết bị ngoại vi USB như ổ đĩa
cứng, bàn phím và chuột USB
Kết nối màn hình với đầu nối VGA-IN
Giao diện kết nối internet chuẩn RJ45 (10M/100M/1G) (Cổng mạng này chỉ
được sử dụng cho máy tính)
Phục hồi hệ thống Người dùng cần nhấn và giữ nút này rồi bật nguồn thiết
bị, thiết bị sẽ tự động phục hồi hệ thống, sau đó người dùng có thể nhả nút.
Lưu ý: Mọi cài đặt sẽ trở về mặc định và tất cả các dữ liệu sẽ bị xóa.
Đèn báo hoạt động
9
Kết nối thiết bị với các tai nghe hoặc loa
10
Kết nối với micro
11
Đã kết nối với thiết bị có chức năng đầu vào HDMI
2
2. Cài đặt
2-1
2-2
3
2-3
4
3. Kết nối internet
5
4. Lựa chọn đầu vào
1. Nhấn nút INPUT trên điều khiển từ xa để hiển thị menu cài đặt đầu vào, sau đó
nhấn DOWN để vào menu nguồn đầu vào.
2. Nhấn DOWN/UP/LEFT/RIGHT để chọn máy tính.
3. Nhấn nút Enter trên điều khiển từ xa hoặc nhấp bằng bút cảm ứng để chọn
nguồn đầu vào.
4. Nhấn phím EXIT trên điều khiển từ xa hoặc nhấp vào vùng trống bên ngoài menu
bằng bút cảm ứng để thoát menu trên màn hình.
6
5. Kết nối USB
7
6. Thông số kỹ thuật
Các cổng vào/ra (IO)
1 cổng màn hình
1 cổng HDMI
1 cổng VGA
1 cổng LAN
6 cổng USB 3.0
1 cổng tai nghe
1 cổng micro
Nguồn điện 100V-240V AC 50/60HZ
Điều kiện hoạt
động
Nhiệt độ
Độ ẩm
Độ cao
32°F - 113°F (0°C - 45°C)
10% ~ 90% không ngưng tụ
0 mét tới trên 5000 mét so với mực nước biển
Điều kiện
bảo quản
Nhiệt độ
Độ ẩm
Độ cao
-4°F - 140°F (-20°C - 60°C)
10% ~ 90% không ngưng tụ
0 mét tới trên 5000 mét so với mực nước biển
Kích thước Thực(mm) 246.2 x 265.4 x 32.2
Trọng lượng Thực(kg) 1.9
Tiêu thụ điện năng 95W
Dải tần số và công suất đầu ra
(Tối đa)
2402 đến 2480 MHz(BT) 2.0 dBm
2402 đến 2480 MHz(LE) 3.73 dBm
2412 đến 2472 MHz 17.41 dBm
5150 đến 5250 MHz 18.94 dBm
5250 đến 5350 MHz 18.94 dBm
5470 đến 5725 MHz 18.94 dBm
8
7. hỗ trợ khách hàng
Để được hỗ trợ kỹ thuật hoặc dịch vụ sản phẩm, hãy xem bảng dưới đây hoặc liên
hệ với người bán lại của bạn.
ghi ch: Bạn sẽ cần số sản phẩm.
Quoác gia/
Khu vöïc
Website Ñieän thoaïi Email
Việt Nam ap.viewsonic.com/vn/
Lieân heä ñaïi lyù baùn
haøng cuûa baïn
com
9
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12

ViewSonic VPC10-WP Stručná príručka spustenia

Typ
Stručná príručka spustenia
Táto príručka je tiež vhodná pre