Casio XJ-UT331X, XJ-UT311WN, XJ-UT351W, XJ-UT351WN Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
1
MÁY CHIU D LIU
Hướng Dn Chc Năng Mng
zPhi đọc “Phòng Nga An Toàn” và “Bin Pháp Phòng Nga khi Vn Hành” trong tài liu “Hướng
Dn Người S Dng”, và chc chn rng bn phi s dng sn phm này đúng cách.
zGi tài liu hướng dn nơi an toàn để tham kho trong tương lai.
zTruy cp vào trang web dưới đây để có phiên bn mi nht ca tài liu hướng dn này.
http://world.casio.com/manual/projector/
Phm vi ni dung ca tài liu hướng dn này
Các bước quy trình trong tài liu hướng dn này được trình bày da trên máy tính Windows dùng
Network Connection.
Nếu bn s dng kiu thiết b khác, hãy xem tài liu s dng phn mm ly t trang ti v ca tng loi
phn mm.
zNi dung ca Hướng Dn Người S Dng này có th thay đổi mà không báo trước.
zCm sao chép mt phn hoc toàn b tài liu hướng dn này. Bn được phép s dng tài liu
hướng dn này để s dng cho cá nhân bn. CASIO COMPUTER CO., LTD. không cho phép s
dng vào các mc đích khác.
zCASIO COMPUTER CO., LTD. không chu trách nhim v bt k thit hi, hoc khiếu ni nào
ca các bên th ba phát sinh t vic s dng sn phm hoc tài liu hướng dn này.
zCASIO COMPUTER CO., LTD. không chu trách nhim v bt k thit hi hoc li nhun b mt
nào do mt d liu do hng hóc, bo trì sn phm này, hoc vì bt k lý do nào khác.
zMàn hình mu được trình bày trong tài liu hướng dn này ch nhm mc đích minh ha và có
th không ging chính xác như các màn hình thc tế ca sn phm.
znh chp màn hình trong tài liu hướng dn đều là các nh ca phiên bn tiếng Anh. Mt s
thut ng dùng trong phn gii thích cũng da trên màn hình phiên bn tiếng Anh.
VI
2
Phn mm cn để s dng các chc năng mng ph thuc vào loi thiết b được kết ni vi máy chiếu
thông qua mng LAN, như th hin trong bng dưới đây.
Truy cp trang web ti địa ch URL dưới đây để ti v phn mm.
http://world.casio.com/download/projector/
Quan trọng!
zTrước khi cài đặt phn mm trên vào máy tính, truy cp trang web CASIO để biết thông tin v
yêu cu h thng ti thiu, vic ti v, các điu kin s dng và bin pháp phòng nga khác
mà bn cn tuân th.
zĐể biết thông tin v cách cài đặt phn mm trên, xem trang web ti v ca nó.
Phn mm cn để s dng chc năng mng
Thiết bPhn mm
Máy tính chy Windows Network Connection (dành cho Windows)
Máy tính chy Mac OS Network Connection (dành cho Mac OS)
zDLP là thương hiu đã đăng ký ca Texas Instruments ca Hoa K.
zMicrosoft và Windows là các thương hiu đã được đăng ký hay thương hiu ca Microsoft
Corporation ti Hoa K và các nước khác.
zHDMI, biu trưng HDMI và High-Definition Multimedia Interface là các thương hiu đã được đăng
ký hoc các thương hiu ca HDMI Licensing, LLC.
zMac OS là thương hiu hoc thương hiu đã được đăng ký ca Tp Đoàn Apple ti Hoa K
các quc gia khác.
zXGA là thương hiu đã đăng ký ca IBM Corporation ca Hoa K.
zPJLink là mt thương hiu chưa đăng ký hoc thương hiu đã đăng ký ti Nht Bn, Hoa K, các
quc gia hoc khu vc khác.
zCrestron và Crestron Connected là thương hiu đã đăng ký ca Crestron Electronics, Inc. ca
Hoa K.
zAMX là thương hiu đã đăng ký ca AMX LLC ca Hoa K.
zAndroidTM thương hiu ca Google Inc.
zCác tên công ty và sn phm khác có th là thương hiu đã đăng ký hoc thương hiu ca các
ch s hu tương ng.
zCác phn ca sn phm này là mt phn ca công vic ca Tp đoàn Independent JPEG Group.
3
Ni dung
Phn mm cn để s dng chc năng mng ........................................2
Chiếu ni dung màn hình máy tính qua kết ni mng
LAN................................................................................... 5
Quy trình kết ni mng LAN để chiếu.....................................................5
Kết ni adapter không dây vi máy chiếu ..............................................6
Thiết lp kết ni mng LAN không dây gia máy chiếu và máy tính .....6
SSID máy chiếu ........................................................................................................... 6
Thiết lp kết ni mng LAN không dây trc tiếp gia máy chiếu và máy tính.............7
Kết ni máy chiếu vi mng bên ngoài mà không cn Chm dt kết ni mng LAN
không dây trc tiếp vi máy tính................................................................................10
Để kết ni máy chiếu vi đim truy cp mng LAN không dây mà không làm
chm dt kết ni mng LAN không dây trc tiếp vi máy tính .............................. 10
Để thiết lp kết ni mng LAN có dây gia máy chiếu và b định tuyến trong khi
duy trì kết ni không dây trc tiếp gia máy chiếu và máy tính ............................. 12
Thiết lp mt kết ni gia máy chiếu và máy tính qua đim truy cp
mng LAN không dây...........................................................................13
Kết ni máy chiếu vào đim truy cp mng LAN không dây...................................... 13
Thiết lp mt kết ni gia máy chiếu và máy tính và chiếu qua đim truy cp mng
LAN không dây ..........................................................................................................14
Kết ni máy chiếu vi máy tính thông qua mng LAN có dây..............15
S dng cáp mng LAN để kết ni máy tính trc tiếp vào máy chiếu....................... 16
Thiết lp kết ni mng LAN có dây gia máy chiếu và máy tính qua b định
tuyến .......................................................................................................................... 17
4
Cái Đặt Mng Máy Chiếu .............................................. 18
S Dng Menu Cài Đặt Máy Chiếu......................................................18
S Dng Trang Qun Tr Máy Chiếu....................................................20
Đăng Nhp Vào Các Trang Qun Tr Máy Chiếu....................................................... 20
Để đăng nhp vào các trang Qun Tr máy Chiếu qua kết ni mng LAN
không dây ............................................................................................................... 20
Để đăng nhp vào các trang Qun Tr máy Chiếu qua kết ni mng LAN
có dây ..................................................................................................................... 20
S Dng Trang Qun Tr Máy Chiếu ......................................................................... 22
Các Mc Mng Trang Control Panel ...................................................................... 24
Các Mc Trang Network Settings........................................................................... 25
Điu khin máy chiếu t xa qua kết ni mng LAN................................................... 26
Để điu khin máy chiếu t xa qua máy tính được kết ni vi mng LAN ............26
Hot động Trình xem tp tin máy chiếu...................... 29
Hin th trang Viewer Control (Điu khin trình xem) ...........................29
Để hin th trang Viewer Control qua kết ni mng LAN có dây............................. 29
Để tr v trang trên đầu “Máy chiếu CASIO” t trang Viewer Control ................... 29
Hot động trang Viewer Control ...........................................................30
Ph Lc .......................................................................... 31
Chiếu Qua kết ni mng LAN không dây Vi Các Thiết B Khác
Nhau.....................................................................................................31
S dng Network Connection để chiếu t h điu hành Mac OS ............................. 31
S dng C-Assist để chiếu t thiết b thông minh .....................................................31
Khc Phc S C.................................................................................32
Kết ni mng LAN không dây gia máy chiếu và máy tính ....................................... 32
Trang Qun Tr Máy Chiếu ........................................................................................ 32
5
Chiếu ni dung màn hình máy tính qua kết ni mng
LAN
Phn này bao gm tt c mi th bn cn biết để thiết lp kết ni mng LAN gia máy chiếu và máy
tính, và để chiếu ni dung hin th ca máy tính.
Có mt s cách khác nhau để thiết lp kết ni mng LAN gia máy chiếu và máy tính. Quy trình bên
dưới mô t nhng gì bn cn làm để to kết ni mng LAN.
Quy trình kết ni mng LAN để chiếu
Cài đặt Network Connection trên máy tính
“Phn mm cn để s dng chc năng mng” (trang 2)
Thiết lp kết ni mng LAN không dây gia máy chiếu
và máy tính
Thiết lp kết ni mng LAN có dây gia máy chiếu và
máy tính
“Kết ni adapter không dây vi máy chiếu” (trang 6)
“Kết ni máy chiếu
vi máy tính thông
qua mng LAN có
dây” (trang 15)
zNếu bn mun đơn gin hóa quy trình
kết ni
zNếu bn mun kết ni máy tính mà
không cn kết ni vi mng bên ngoài
(Internet hoc Intranet)*1
zNếu bn mun s dng đim truy cp
mng LAN không dây hin có (router
không dây)
zNếu bn mun kết ni máy tính bng
cách kết ni vi mng bên ngoài
(Internet hoc Intranet)
“Thiết lp kết ni mng LAN không dây gia
máy chiếu và máy tính” (trang 6)
“Thiết lp mt kết ni gia máy chiếu và máy
tính qua đim truy cp mng LAN không dây”
(trang 13)*2
“Hướng dn Network Connection” (Tài liu hướng dn riêng)
*1 Sau khi thiết lp kết ni mng LAN không dây trc tiếp gia máy chiếu và máy tính, máy tính s
th kết ni vi mng bên ngoài (Internet hoc Intranet) thông qua máy chiếu. Để biết thêm thông tin,
xem “Kết ni máy chiếu vi mng bên ngoài mà không cn Chm dt kết ni mng LAN không dây
trc tiếp vi máy tính” (trang 10).
*2Để kết ni theo cách này, trước tiên bn cn thiết lp mt kết ni mng LAN trc tiếp gia máy
chiếu và máy tính, và sau đó cu hình cài đặt để kết ni máy chiếu vi đim truy cp mng LAN
không dây.
6
Kết ni adapter không dây CASIO được quy định cho model máy chiếu ca bn vào cng USB-A ca
nó. Xem Hướng Dn Người Dùng ca máy chiếu để biết thông tin chi tiết v v trí các cng.
Các quy trình trong phn này gii thích cách s dng Network Connection, được cài đặt trên máy tính,
cách tìm SSID do máy chiếu phát ra và cách thiết lp kết ni gia máy tính và máy chiếu. Có ba kiu
SSID khác nhau ca máy chiếu được mô t dưới đây. Lưu ý rng phương thc kết ni và hot động
cn thiết là khác nhau tùy thuc vào kiu SSID.
Kết ni adapter không dây vi máy chiếu
Nếu “Bt” được chn cho “Cm và
chy” trên menu cài đặt, ngun vào
s t động chuyn sang “Mng” khi
bn kết ni adapter không dây vào
máy chiếu, và màn hình ch kết ni
LAN s được chiếu. Nếu ngun vào
không t động chuyn, nhn phím
[INPUT] ca máy chiếu theo s ln
cn thiết để chn “Mng”, và sau đó
nhn phím [ENTER].
Thiết lp kết ni mng LAN không dây gia máy
chiếu và máy tính
SSID máy chiếu
Kiu SSID Mô t
SSID kết ni đơn gin
(Tích hp)
Kiu SSID này ch th được s dng khi kết ni vi Network Connection Windows.
Tên và cài đặt ca mi tên được tích hp vào máy chiếu. SSID này cung cp kết ni
không dây đơn gin nht gia máy chiếu và máy tính. Mã hóa là WPA-PSK AES.
SSID Thông Thường
(Tích hp)
Kiu SSID này s nhc nhp mt khu khi kết ni. Tên và cài đặt ca mi tên được
tích hp vào máy chiếu. SSID mc định ban đầu ca máy chiếu là casiolpj0101. Mã
hóa là WPA-PSK AES.
SSID người dùng Tên và cài đặt ca loi SSID này có th được bn cu hình mt cách t do, do đó phi
to SSID người dùng trước khi có th s dng. Xem “To SSID người dùng”
(trang 23).
Màn hình ch kết ni mng LAN
7
Phn này gii thích cách s dng Network Connection để tìm SSID máy chiếu và thiết lp kết ni mng
LAN không dây gia máy chiếu và máy tính. Các hot động mô t đây s thiết lp kết ni mng LAN
không dây gia máy chiếu và máy tính và bt đầu chiếu màn hình máy tính.
Lưu ý
zĐể kết ni bng SSID người dùng, trước tiên bn cn to SSID người dùng. Xem “To SSID
người dùng” (trang 23).
Thao tác vi máy chiếu
1.
Kết ni adaptơ không dây vi máy chiếu (trang 6) và sau đó bt máy chiếu.
2.
Nhn phím [INPUT] ca máy chiếu theo s ln cn thiết để chn “Mng” sau đó
nhn phím [ENTER].
zNgun vào s t động chuyn sang “Mng” bt đầu chiếu màn hình ch kết ni mng LAN.
zBước 3 đến bước 6 là không cn thiết nếu bn mun s dng SSID người dùng mà bn to.
Trong trường hp này, chuyn sang bước 7.
3.
Nhn phím [MENU] và sau đó chn như sau: “Cài Đặt Mng” 3 “Cài Đặt LAN
Không Dây Máy Chiếu” 3 “SSID”. Trên hp thoi xut hin, chn SSID mà bn
mun s dng để kết ni.
4.
Nhn phím [ESC] hai ln để tr li “Cài Đặt Mng”.
5.
S dng phím [T] để chn “Cp Nht/Bt Cài Đặt Mng” ri nhn phím [ENTER].
zVic này s hin th hp thoi xác nhn hi xem bn có mun cp nht các cài đặt mng
không.
6.
Nhn phím [S] để chn “Có” ri nhn phím [ENTER].
zVic này s áp dng thay đổi SSID cho máy chiếu và đóng hp thoi. Ch cho đến khi màn
hình ch kết ni mng LAN bt đầu được chiếu li.
zNếu nhiu máy chiếu được s dng gn đó, chn mt SSID riêng cho tng máy chiếu.
Thiết lp kết ni mng LAN không dây trc tiếp gia máy
chiếu và máy tính
Để s dng loi SSID này: Chn cách này:
SSID Kết Ni Đơn Gin casiolpj0001, casiolpj0002, casiolpj0003, hoc casiolpj0004
SSID Thông Thường casiolpj0101, casiolpj0102, casiolpj0103, hoc casiolpj0104
Kết ni mng LAN không dây
Máy chiếu
8
Thao tác vi máy tính
7.
Khi chy Network Connection.
zNếu hp thoi “Set Network Location” (Đặt V Trí Mng) xut hin, nhp vào [Cancel] (Hy) để
đóng hp thoi.
zCa s Network Connection s xut hin vi thông báo “Connecting”.
zNếu không th tìm thy máy chiếu, nút [Reconnect] s xut hin trên ca s Network
Connection. Nếu vic này xy ra, kim tra các đim được lit kê bên dưới sau đó nhp vào nút
[Reconnect].
–Kim tra xem adapter không dây có được kết ni đúng vi máy chiếu hay không. Xem “Kết
ni adapter không dây vi máy chiếu” (trang 6).
–Kim tra để máy chiếu được bt và đang chiếu màn hình ch mng LAN.
zNếu tìm thy nhiu máy chiếu có th kết ni, hp thoi “Projector List” s xut hin. Nếu vic
này xy ra, nhp vào SSID ca máy chiếu bn mun kết ni ri nhp vào [OK].
8.
Nhng gì bn cn làm tiếp theo ph thuc vào loi SSID mà bn chn bước 3
ca quy trình này, như mô t bên dưới.
Vi loi SSID này: Làm thao tác này:
SSID Kết Ni Đơn GinTrên hp thoi “Enter the login code.” xut hin, nhp tên người dùng*1 và mã
đăng nhp*2, sau đó nhp vào [OK].
SSID Thông Thường 1. Trên hp thoi “Enter the passphrase or WEP key.” xut hin, nhp tên người
dùng*1 và mt khu, sau đó nhp vào [OK].
zTùy theo SSID ca máy chiếu được kết ni vi, nhp các ký t dưới đây vào
c ô “Passphrase/WEP Key Input” và “Confirm”.
2. Trên hp thoi “Enter the login code.” xut hin, nhp mã đăng nhp*2 và mt
khu, sau đó nhp vào [OK].
SSID người dùng 1. Trên hp thoi “Enter the passphrase or WEP key.” xut hin, nhp tên người
dùng*1 và mt khu, sau đó nhp vào [OK].
zTrong c hai hp “Passphrase/WEP Key Input” và “Confirm”, nhp chui văn
bn bn ch định làm mt khu khi to SSID người dùng.
2. Trên hp thoi “Enter the login code.” xut hin, nhp mã đăng nhp*2 và mt
khu, sau đó nhp vào [OK].
*1 Trong hp “User Name”, bn có th nhp tên bt k dài ti 12 ký t. Tên người dùng mà bn
nhp vào đây s được hin th là tên người s dng trên màn hình chiếu.
*2 Trong hp “Login Code”, nhp s có bn ch s hin th góc trên bên trái ca màn hình ch
kết ni mng LAN đang được chiếu. Mã đăng nhp được cp nht mt giá tr mi mi khi máy
chiếu được bt. Mi khi bn thc hin các bước trên để kết ni, kim tra mã đăng nhp trên
màn hình chiếu và nhp mã đăng nhp chính xác cho phiên khi động hin hành.
SSID ca máy chiếu kết niNhp chui ký t (mt khu)
casiolpj0101 casiolpj01
casiolpj0102 casiolpj02
casiolpj0103 casiolpj03
casiolpj0104 casiolpj04
9
zKhi máy chiếu được kết ni vi máy tính qua mng LAN không dây, ca s Network
Connection như trong hình dưới đây s được hin th trên màn hình máy tính. Hình nh màn
hình máy tính (màn hình chính) s được chiếu.
zĐể biết chi tiết v vic s dng ca s Network Connection, xem phn “Hướng dn Network
Connection” riêng.
Lưu ý
(Kết ni mng LAN không dây bng cách s dng SSID Thông Thường, hoc SSID người
dùng)
zSau khi bn thc hin các thao tác trên, ca s Network Connection s nh mt khu được s
dng cho ln kết ni cui. Nh vy, bn không cn phi nhp li mt khu nếu bn kết ni li
cùng máy tính đó vi máy chiếu (min là SSID chưa thay đổi).
zCó th cu hình cài đặt để b yêu cu nhp mã đăng nhp. Để biết thông tin v cách cu hình
cài đặt, xem “Cu hình cài đặt mng trang Control Panel” (trang 22).
10
Trong khi có mt kết ni mng LAN không dây trc tiếp gia máy chiếu và máy tính, máy chiếu có th
kết ni vi mt đim truy cp không dây được kết ni vi mng bên ngoài (Internet hoc Intranet), mà
không làm ngt kết ni vi máy tính.
Quan trọng!
zKiu kết ni này làm cho máy tính có th s dng dch v mng (Internet hoc Intranet) được
kết ni qua đim truy cp mng LAN không dây hoc router. Môi trường mng có th được kết
ni vi máy tính ph thuc vào đim truy cp mng LAN không dây hoc router.
zKiu kết ni này gi định rng máy ch DHCP đang chy trên mng có cha đim truy cp
mng LAN không dây hoc router.
Để kết ni máy chiếu vi đim truy cp mng LAN không dây
mà không làm chm dt kết ni mng LAN không dây trc tiếp
vi máy tính
1.
Thc hin quy trình trong phn “Thiết lp kết ni mng LAN không dây trc tiếp
gia máy chiếu và máy tính” (trang 7) để thiết lp kết ni LAN không dây gia
máy chiếu và máy tính.
2.
Trên ca s Network Connection, nhp vào và sau đó nhp vào [Admin
Screen] trên menu xut hin.
zVic này s bt trình duyt web ca máy tính và hin th trang đầu “CASIO Projector”.
3.
khung bên trái, nhp vào “Projector Admin”. Nhp mt khu vào màn hình
nhp mt khu xut hin.
zMt khu mc định ban đầu là “admin”.
4.
Nhn vào nút [Login].
zNếu vic đăng nhp bình thường, trang “System Status” s xut hin.
Kết ni máy chiếu vi mng bên ngoài mà không cn Chm
dt kết ni mng LAN không dây trc tiếp vi máy tính
Kết ni mng LAN không dây
Đim truy mng cp LAN không dây
(hoc router)
Kết ni mng LAN không dây
Hoc kết ni mng LAN có dây
Máy chiếu
11
5.
khung bên trái, nhp vào “Network Settings”.
zThao tác này s hin th trang “Network Settings”.
zPhn nhp và các cài đặt yêu cu đây là nhng phn được bao quanh bi các vin đỏ. Bn
không cn phi thay đổi các cài đặt khác.
zĐể biết chi tiết v trang này, xem “Cu hình cài đặt trang Network Settings” (trang 22).
6.
Nhp vào nút “Obtain an IP address automatically” để nó thay đổi sang .
7.
Nhp vào nút “Auto” trong “DHCP Settings” để nó thay đổi sang .
8.
Cu hình cài đặt để kết ni vi đim truy cp mng LAN không dây t máy chiếu.
1. Nhp vào nút “Enable” trong “External Access Point” để nó thay đổi sang .
2. Nhp [Scan Access Point].
z“Select an access point.” được hin th trong ô “External Access Point SSID”.
3. Nhp vào nút [T] bên phi ca ô “External Access Point SSID” ri chn SSID ca đim truy
cp bn mun kết ni trên danh sách xut hin.
zDanh sách xut hin khi bn nhp vào nút [T] s hin th các đim truy cp có tín hiu được
máy chiếu phát hin ti thi đim đó, và hin th ti tám đim truy cp được kết ni trước đó.
zNếu bn mun nhp SSID th công, chn tùy chn “Enter the key.” trên danh sách. Tiếp
theo, nhp SSID mong mun trong ô “External Access Point SSID”.
4. Trong ô “Passphrase/WEP Key”, nhp mt khu hoc mã WEP ca đim truy cp được kết
ni.
zBn không cn phi nhp vào bt c điu gì nếu đim truy cp bn đang s dng không yêu
cu nhp mt khu hoc nhp mã WEP.
zMi ký t mt khu hoc mã WEP bn nhp vào được ch định bi mt du hoa th (*) trong
ô nhp áp dng. Nếu bn mun xem các ký t thc tế được nhp thì hãy b chn ô kim
“Hide characters”.
5. Để lưu các cài đặt kết ni, nhp vào [Apply].
zNếu mt khu hoc mã WEP key là chính xác thì bình thường s mt khong mt phút đến
vài phút để thiết lp được kết ni vi đim truy cp.
12
9.
S dng điu khin t xa đi kèm vi máy chiếu để kim tra xem máy chiếu đã
được kết ni vi đim truy cp mng LAN không dây chưa.
1. Nhn phím [MENU], và sau đó chn “Cài Đặt Mng” 3 “Thông tin LAN không dây”.
2. Trên hp thoi “Thông tin LAN không dây” xut hin, đánh du chn “Trng Thái Kết Ni AP
Bên Ngoài”.
zNếu “Đã kết ni” được hin th thì có nghĩa là máy chiếu đã được kết ni vi đim truy cp
mng LAN không dây. Nếu “Đã ngt kết ni” được hin th thì thc hin li quy trình này t
bước 1.
zKhi đim truy cp bên ngoài hot động như mt máy ch DHCP, vic chm dt kết ni s
khiến địa ch IP ca máy chiếu được thay đổi sang giá tr do đim truy cp bên ngoài quyết
định.
Lưu ý
zSau khi bn đã cu hình các cài đặt trên và kết ni máy chiếu vi đim truy cp mng LAN
không dây thì máy chiếu s t động kết ni vi đim truy cp mng LAN không dây đó bt c
khi nào bn chuyn ngun đầu vào ca nó sang “Mng”. Điu này đúng min là máy chiếu nm
trong phm vi kết ni ca đim truy cp mng LAN không dây, và min là cài đặt ca đim truy
cp mng LAN không dây và cài đặt máy chiếu không thay đổi.
Để thiết lp kết ni mng LAN có dây gia máy chiếu và b định
tuyến trong khi duy trì kết ni không dây trc tiếp gia máy
chiếu và máy tính
1.
Thc hin theo quy trình trong phn “Thiết lp kết ni mng LAN không dây trc
tiếp gia máy chiếu và máy tính” (trang 7).
2.
S dng cáp LAN (nên dùng cáp LAN bc (STP)) để kết ni máy chiếu vào router.
13
Có th thiếp lp kết ni mng LAN gia máy chiếu và máy tính bng cách kết ni chúng vi đim truy
cp mng LAN không dây hin có bên trong ca công ty v.v...
Quan trọng!
zKiu kết ni này làm cho máy tính có th s dng dch v mng (Internet hoc Intranet) được
kết ni qua đim truy cp mng LAN không dây. Môi trường mng có th được kết ni vi máy
tính ph thuc vào đim truy cp mng LAN không dây.
zKiu kết ni này gi định rng đim truy cp mng LAN không dây hot động như mt máy ch
DHCP hoc máy ch DHCP chy trên mng có cha đim truy cp mng LAN không dây.
bước 7 trong phn “Để kết ni máy chiếu vi đim truy cp mng LAN không dây mà không làm
chm dt kết ni mng LAN không dây trc tiếp vi máy tính” (trang 10), thc hin bước bên dưới.
7.
Trong phn “Access Point Function” nhp vào nút “Disable” để nó thay đổi sang
.
zNếu có kết ni LAN không dây gia máy chiếu và máy tính, nhp vào [Apply] trong bước 8 s
kết thúc kết ni đó.
Thiết lp mt kết ni gia máy chiếu và máy tính qua
đim truy cp mng LAN không dây
Kết ni máy chiếu vào đim truy cp mng LAN không dây
Đim truy mng cp LAN không dây
LAN không dâyLAN không dây
Máy chiếu
14
Quy trình dưới đây gi định các điu kin được mô t dưới đây.
zMáy tính đã kết ni vi đim truy cp mng LAN không dây.
Không có s khác bit gia vic máy tính được kết ni bng mng LAN không dây (Wi-Fi) hay mng
LAN có dây (s dng cáp mng LAN). Nếu máy tính được kết ni bng mng LAN có dây thì cn
phi tt chc năng mng LAN không dây ca máy tính.
zCài đặt máy chiếu đã được cu hình bng quy trình trong “Kết ni máy chiếu vào đim truy cp
mng LAN không dây” trên và cài đặt đim truy cp mng LAN không dây và/hoc cài đặt máy
chiếu chưa được thay đổi k t đó.
zMáy chiếu trong phm vi được h tr bi đim truy cp mng LAN không dây.
Thao tác vi máy chiếu
1.
Kết ni adaptơ không dây vi máy chiếu (trang 6) và sau đó bt máy chiếu.
2.
Nhn phím [INPUT] ca máy chiếu theo s ln cn thiết để chn “Mng” sau đó
nhn phím [ENTER].
zNgun vào s t động chuyn sang “Mng” bt đầu chiếu màn hình ch kết ni mng LAN.
Thao tác vi máy tính
3.
Khi chy Network Connection.
zNếu hp thoi “Set Network Location” (Đặt V Trí Mng) xut hin, nhp vào [Cancel] (Hy) để
đóng hp thoi.
zCa s Network Connection s xut hin vi thông báo “Connecting”.
zNếu tìm thy nhiu máy chiếu có th kết ni, hp thoi “Projector List” s xut hin. Nếu vic
này xy ra, nhp vào địa ch IP ca máy chiếu bn mun kết ni ri nhp vào [OK]. Để biết địa
ch IP ca máy chiếu, nhp chn vào “Server IP” góc dưới bên trái ca màn hình chiếu (màn
hình ch kết ni mng LAN).
4.
Trên hp thoi “Enter the login code.” xut hin, nhp mã đăng nhp, sau đó
nhp vào [OK].
zTrong hp “Login Code”, nhp s có bn ch s hin th góc trên bên trái ca màn hình ch
kết ni mng LAN đang được chiếu.
zKhi máy chiếu được kết ni vi máy tính qua mng LAN không dây, ca s Network
Connection như trong hình dưới đây s được hin th trên màn hình máy tính. Hình nh màn
hình máy tính (màn hình chính) s được chiếu.
zĐể biết chi tiết v vic s dng ca s Network Connection, xem phn “Hướng dn Network
Connection” riêng.
Lưu ý
zCó th cu hình cài đặt để b yêu cu nhp mã đăng nhp. Để biết thông tin v cách cu hình
cài đặt, xem “Cu hình cài đặt mng trang Control Panel” (trang 22).
Thiết lp mt kết ni gia máy chiếu và máy tính và chiếu qua
đim truy cp mng LAN không dây
15
Phương pháp bn nên s dng để kết ni máy chiếu vi máy tính qua mng LAN có dây ph thuc vào
vic máy tính có kết ni vi mng bên ngoài cùng mt lúc hay không.
Kết ni mng LAN có dây khi không cn thiết kết ni máy tính vi mng bên
ngoài
S dng cáp mng LAN để kết ni máy chiếu và máy tính.
Để biết thông tin v cách thc hin, xem “S dng cáp mng LAN để kết ni máy tính trc tiếp vào máy
chiếu” (trang 16).
Kết ni mng LAN có dây khi bn cũng mun kết ni máy tính vi mng bên
ngoài
S dng cáp mng LAN để kết ni máy chiếu và máy tính vi cùng mt b định tuyến. Trong cu hình
này, máy tính có th s dng dch v mng (Internet hoc Intranet) được kết ni vi b định tuyến. Môi
trường mng có th được kết ni vi t máy tính ph thuc vào b định tuyến.
Để biết thông tin v cách thc hin, xem “Thiết lp kết ni mng LAN có dây gia máy chiếu và máy
tính qua b định tuyến” (trang 17).
Quan trọng!
zS dng cáp mng LAN bc (STP) cho kết ni mng LAN có dây để tránh nhiu t radio, TV,
và các máy thu khác.
Kết ni máy chiếu vi máy tính thông qua mng LAN
có dây
Kết ni mng LAN có dây
Máy chiếu
B định tuyến
Kết ni mng LAN có dâyKết ni mng LAN có dây
Máy chiếu
16
1.
Kết ni máy tính vào máy chiếu bng cáp LAN (nên dùng cáp LAN bc STP).
Thao tác vi máy chiếu
2.
Nhn phím [INPUT]. Thao tác này s làm hin th hp thoi “Đầu vào”.
3.
S dng phím [T] và [S] để chn “Mng” ri nhn phím [ENTER].
4.
Kim tra địa ch IP (“Server IP”) góc dưới bên trái ca màn hình ch kết ni
mng LAN.
z đây, chúng ta s s dng địa ch IP máy chiếu 192.168.100.10 (cài đặt mc định ban đầu
ca máy chiếu).
Thao tác vi máy tính
5.
Kim tra để đảm bo các cài đặt được cu hình để t ly địa ch IP ca máy tính.
zThay đổi ch định địa ch IP ca máy tính bng cách th công, đổi nó sang 192.168.100.XXX
(XXX là giá tr t 1 đến 9 hoc 11 đến 254).
zCác bước cho ti đim này là để thiết lp kết ni mng LAN gia máy chiếu và máy tính. Các
bước t phn này là để chiếu màn hình máy tính.
6.
Khi chy Network Connection.
zNếu hp thoi “Set Network Location” (Đặt V Trí Mng) xut hin, nhp vào [Cancel] (Hy) để
đóng hp thoi.
zCa s Network Connection s xut hin vi thông báo “Connecting”.
7.
Trên hp thoi “Enter the login code.” xut hin, nhp mã đăng nhp yêu cu.
zTrong hp “Login Code”, nhp s có bn ch s hin th góc trên bên trái ca màn hình ch
kết ni mng LAN đang được chiếu.
8.
Khi mi th đã xong, bm [OK].
zVic này s khiến ca s Network Connection thay đổi như hình dưới đây, và vic chiếu hình
nh màn hình máy tính (ca s chính) s bt đầu.
zĐể biết chi tiết v vic s dng ca s Network Connection, xem phn “Hướng dn Network
Connection” riêng.
Lưu ý
zKhi s dng kiu kết ni trên, có th cu hình cài đặt để không cn nhp mã đăng nhp. Để
biết thông tin v cách cu hình cài đặt như vy, xem “Cu hình cài đặt mng trang Control
Panel” (trang 22).
S dng cáp mng LAN để kết ni máy tính trc tiếp vào máy
chiếu
17
Các bước dưới đây gi định rng máy ch DHCP đang chy trên mng có b định tuyến, và rng có
kết ni mng LAN gia máy tính và b định tuyến.
Thao tác vi máy chiếu
1.
S dng cáp mng LAN (nên dùng cáp LAN bc (STP)) để kết ni máy chiếu vi
b định tuyến có máy tính được kết ni thông qua mng LAN.
2.
Trên máy chiếu, chn “T động” cho “Cài đặt IP”.
1. Thc hin các bước sau đây để hin th hp thoi Cài đặt IP: Phím [MENU] 3 “Cài Đặt Mng”
3 “Cài Đặt LAN Có Dây Máy Chiếu”.
2. Nhn phím [W] để chn “T động” cho “Cài đặt IP”.
3. Nhn phím [ESC] để quay tr li “Cài Đặt Mng”.
4. Chn “Cp Nht/Bt Cài Đặt Mng” và sau đó nhn phím [ENTER].
5. Để phn hi hp thoi cp nht cài đặt mng xut hin, nhn phím [S] để chn “Có” và sau đó
bm phím [ENTER].
Thao tác vi máy tính
3.
Thc hin quy trình t bước 3 dưới “Thiết lp mt kết ni gia máy chiếu và
máy tính và chiếu qua đim truy cp mng LAN không dây” (trang 14).
Thiết lp kết ni mng LAN có dây gia máy chiếu và máy tính
qua b định tuyến
18
Cái Đặt Mng Máy Chiếu
Có hai kiu cài đặt mng máy chiếu: cài đặt cơ bn có th cu hình được ch bng máy chiếu, các cài
đặt chi tiết hơn có th được cu hình bng cách s dng máy tính kết ni vi máy chiếu thông qua kết
ni mng LAN để truy cp vào các trang “Projector Admin”.
Bn có th s dng menu chính “Cài Đặt Mng” có trong menu cài đặt máy chiếu để hin th thông tin
v cài đặt cu hình cho máy chiếu và kết ni mng LAN thiết b bên ngoài.
S Dng Menu Cài Đặt Máy Chiếu
Để làm vic này: Làm thao tác này:
Hin th thông tin mng LAN
có dây
1. Nhn phím [MENU] và sau đó chn như sau: “Cài Đặt Mng” 3 “Thông tin LAN
có dây”.
2. Nhn phím [ENTER]. Điu này s hin th thông tin bên dưới.
Tên máy chiếu: Cài đặt mc định ban đầu là sáu s phía tn cùng bên phi ca
địa ch MAC. Bn có th thay đổi tên máy chiếu bng quy trình trong phn “Cu
hình cài đặt mng trang Control Panel” (trang 22).
MAC Address (Địa Ch MAC): Địa ch MAC mng LAN có dây c định được gán
cho mi máy chiếu
Địa Ch IP: Địa ch IP hin được gán cho máy chiếu
DHCP: Cho biết trng thái máy chc năng ca máy ch DHCP ca máy chiếu hin
ti (“T động” hoc “Tt”).
Hin th thông tin mng LAN
không dây
1. Nhn phím [MENU] và sau đó chn như sau: “Cài Đặt Mng” 3 “Thông tin LAN
không dây”.
2. Nhn phím [ENTER]. Điu này s hin th thông tin bên dưới.
SSID: Hin th SSID hin hành ca máy chiếu (được s dng cho kết ni mng
LAN không dây vi thiết b bên ngoài).
Địa ch MAC không dây: Địa ch MAC mng LAN không dây c định được gán
cho mi adapter không dây.
Địa Ch IP: Địa ch IP hin được gán cho máy chiếu.
DHCP: Cho biết trng thái máy ch DHCP ca máy chiếu hin ti (“T động” hoc
“Tt”).
Cài Đặt Bo Mt: Cho biết h thng mã hóa được s dng bi SSID hin ti ca
máy chiếu.
External AP SSID: Xut hin khi “Enable” đưc ch định cho “External Access
Point” trên trang “Network Settings”. Khi máy chiếu được kết ni vi đim truy
cp mng LAN không dây bên ngoài s cho biết SSID ca đim truy cp đó. Khi
không được kết ni, hin th “Không có kết ni”.
Trng Thái Kết Ni AP Bên Ngoài: Xut hin khi “Enable” được ch định cho
“External Access Point” trên trang “Network Settings”. Khi máy chiếu được kết
ni vi đim truy cp mng LAN không dây bên ngoài s hin thĐã kết ni”.
Khi không được kết ni, hin thĐã ngt kết ni”.
19
Thay đổi SSID
Quan trọng!
zNếu SSID người dùng đã được to, bn s không th thay đổi SSID bng
cách s dng menu máy chiếu.
1. Nhn phím [MENU] và sau đó chn như sau: “Cài Đặt Mng” 3 “Cài Đặt LAN
Không Dây Máy Chiếu” 3 “SSID”.
2. Nhn phím [ENTER].
zVic này s hin th mt danh sách các SSID có th chn.
3. S dng các phím [S] và [T] để chn SSID mà bn mun ri nhn phím [ENTER].
4. S dng phím [ESC] để quay tr li “Cài Đặt Mng”.
5. S dng phím [T] để chn “Cp Nht/Bt Cài Đặt Mng” ri nhn phím [ENTER].
6. Trên hp thoi xác nhn xut hin, nhn phím [S] để chn “Có” và sau đó bm
phím [ENTER].
Thay đổi cài đặt IP 1. Nhn phím [MENU] và sau đó chn như sau: “Cài Đặt Mng” 3 “Cài Đặt LAN Có
Dây Máy Chiếu” hoc “Cài Đặt Mng” 3 “Cài Đặt LAN Không Dây Máy Chiếu” 3
“Cài đặt IP”.
2. Trên hp thoi “Cài đặt IP” xut hin, cu hình cài đặt bên dưới.
zĐể ch định t động ly địa ch IP, chn “T động” cho “Cài đặt IP”.
zĐể ch định ly địa ch IP th công, ch định “Bng tay” cho “Cài đặt IP” và nhp
vào địa ch IP bng tay (xem bên dưới).
(1) S dng phím [T] để chn “Địa Ch IP” ri nhn phím [ENTER].
zThao tác này làm hin th hp thoi “Nhp Địa Ch IP”.
(2) S dng phím [W] và [X] để ch định octet đầu tiên (ba s) ca địa ch IP.
Sau khi cài đặt xong theo ý ca bn, nhn phím [T].
(3) Lp li bước (2) để ch định các chui octet t hai đến bn.
zCó th ch định mt giá tr trong phm vi sau đây cho mi octet: Th 1: 1
đến 223; th 2: 0 đến 255; th 3: 0 đến 255; th 4: 1 đến 254.
(4) Khi đặt xong địa ch IP theo ý bn mun, nhn phím [ESC].
3. S dng phím [ESC] để quay tr li “Cài Đặt Mng”.
4. S dng phím [T] để chn “Cp Nht/Bt Cài Đặt Mng” ri nhn phím [ENTER].
5. Trên hp thoi xác nhn xut hin, nhn phím [S] để chn “Có” và sau đó bm
phím [ENTER].
Bt Đầu Cài Đặt Mng 1. Nhn phím [MENU] và sau đó chn như sau: “Cài Đặt Mng” 3 “Bt Đầu Cài Đặt
Mng”.
2. Nhn phím [ENTER].
3. Trên hp thoi xác nhn xut hin, nhn phím [S] để chn “Có” và sau đó bm
phím [ENTER].
Để làm vic này: Làm thao tác này:
20
Để đăng nhp vào các trang Qun Tr máy Chiếu qua kết ni
mng LAN không dây
1.
Thc hin quy trình trong phn “Thiết lp kết ni mng LAN không dây trc tiếp
gia máy chiếu và máy tính” (trang 7) để thiết lp kết ni LAN không dây gia
máy chiếu và máy tính.
2.
Trên ca s Network Connection, nhp vào và sau đó nhp vào
[Admin Screen] trên menu xut hin.
zVic này s bt trình duyt web ca máy tính và hin th trang đầu “CASIO Projector”.
3.
khung bên trái, nhp vào “Projector Admin”. Nhp mt khu vào màn hình
nhp mt khu xut hin. (Mt khu mc định ban đầu là “admin”.)
4.
Nhn vào nút [Login].
zNếu vic đăng nhp bình thường, trang “System Status” s xut hin.
Để đăng nhp vào các trang Qun Tr máy Chiếu qua kết ni
mng LAN có dây
1.
Thc hin mt trong các hot động dưới ((A), (B), hoc (C)) để kết ni máy tính
vi máy chiếu thông qua mng LAN có dây.
(A)Để thiết lp kết ni mng LAN không dây gia máy chiếu và máy tính
bng cách s dng địa ch IP được t động gán cho máy tính
1. S dng cáp LAN (nên dùng cáp LAN bc (STP)) để kết ni máy tính trc tiếp vào máy chiếu.
Thao tác vi máy chiếu
2. Thc hin các bước sau đây để hin th hp thoi Cài đặt IP: Phím [MENU] 3 “Cài Đặt Mng”
3 “Cài Đặt LAN Có Dây Máy Chiếu”.
3. Nhn phím [X] để chn “Bng tay” cho “Cài đặt IP”.
4. Nhn phím [ESC] để quay tr li “Cài Đặt Mng”.
5. Chn “Cp Nht/Bt Cài Đặt Mng” và sau đó nhn phím [ENTER].
6. Để phn hi hp thoi xác nhn xut hin, nhn phím [S] để chn “Có” và sau đó bm phím
[ENTER].
Thao tác vi máy tính
7. Kim tra để đảm bo các cài đặt được cu hình để t ly địa ch IP ca máy tính.
zMt địa ch IP được t động gán cho máy tính theo địa ch IP máy chiếu, và kết ni mng
LAN có dây được thiết lp.
S Dng Trang Qun Tr Máy Chiếu
Đăng Nhp Vào Các Trang Qun Tr Máy Chiếu
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33

Casio XJ-UT331X, XJ-UT311WN, XJ-UT351W, XJ-UT351WN Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka