ViewSonic M2E-S Užívateľská príručka

Kategória
Dataprojektory
Typ
Užívateľská príručka

Tento návod je vhodný aj pre

M2e
Rạp Hát Thông Minh Đèn LED
S hướng dẫn sử dụng
Số mẫu VS18294
Mã phụ kiện: M2e
2
Cảm ơn bạn đã lựa chọn ViewSonic®
Là nhà cung cấp hàng đầu thế giới về các giải pháp trực quan, ViewSonic® đã nỗ lực
đáp ứng vượt quá những kỳ vọng của thế giới đối với sự phát triển, đổi mới đơn
giản về công nghệ. Tại ViewSonic®, chúng tôi tin rằng các sản phẩm của chúng tôi
tiềm năng tạo ra tác động tích cực trên thế giới chúng tôi tin tưởng rằng sản phẩm
ViewSonic® mà bạn đã lựa chọn sẽ phục vụ tốt cho nhu cầu bạn.
Một lần nữa xin cảm ơn bạn đã lựa chọn ViewSonic®!
3
Biện pháp phòng ngừa an toàn
Hãy đọc Biện pháp phòng ngừa an toàn sau đây trước khi bạn bắt đầu sử dụng
máy chiếu.
• Lưu giữ sổ hướng dẫn sử dụng này ở nơi an toàn để tham khảo sau.
• Hãy đọc mọi cảnh báo và thực hiện theo mọi hướng dẫn.
• Cho phép khoảng trống tối thiểu 20 inch (50 cm) xung quanh máy chiếu để đảm
bảo thông gió thích hợp.
• Đặt máy chiếu ở khu vực thông gió tốt. Không đặt bất cứ vật gì lên máy chiếu
vốn sẽ cản trở sự tản nhiệt.
• Không đặt máy chiếu trên bề mặt gồ ghề hoặc thiếu ổn định. Máy chiếu có thể bị
rơi đổ, gây thương tích cá nhân hoặc bị hỏng.
• Không sử dụng nếu máy chiếu bị nghiêng sang trái hoặc phải với một góc hơn 10
độ hay về phía trước hoặc phía sau với góc hơn 15 độ.
• Không nhìn thẳng vào ống kính máy chiếu khi đang hoạt động. Các tia sáng
mạnh có thể làm hỏng mắt của bạn.
• Không chặn ống kính chiếu với bất kỳ vật thể nào khi máy chiếu đang hoạt động
vì điều này có thể khiến các vật thể bị nóng và biến dạng hoặc thậm chí gây ra
hỏa hoạn.
• Không được cố tháo rời máy chiếu. Có điện áp cao nguy hiểm bên trong máy
chiếu có thể gây tử vong nếu bạn tiếp xúc với các bộ phận dẫn điện.
• Khi di chuyển máy chiếu, cẩn thận không làm rơi hoặc va đập nó vào bất cứ vật
gì.
• Không đặt bất kỳ vật thể nặng nào lên máy chiếu hoặc cáp kết nối.
• Không được dựng đứng máy chiếu. Nếu không, máy chiếu có thể bị rơi đổ, gây
thương tích cá nhân hoặc làm hỏng máy chiếu.
• Tránh để máy chiếu tiếp xúc với ánh sáng mặt trời trực tiếp hoặc các nguồn
nhiệt được duy trì liên tục khác. Không lắp đặt gần bất kỳ nguồn nhiệt nào như
thiết bị tản nhiệt, cửa điều nhiệt, bếp lò hoặc thiết bị khác (kể cả bộ khuếch đại)
vốn có thể tăng nhiệt độ máy chiếu lên mức nguy hiểm.
• Không đặt chất lỏng gần hoặc trên máy chiếu. Chất lỏng tràn vào máy chiếu có
thể khiến nó bị hỏng. Nếu máy chiếu bị ướt, hãy ngắt kết nối khỏi nguồn điện và
gọi đến trung tâm bảo hành tại địa phương để bảo hành máy chiếu.
• Khi máy chiếu đang hoạt động, bạn có thể cảm nhận được một ít không khí nóng
và mùi thoát ra từ lưới tản nhiệt. Đó là hoạt động bình thường và không bị hỏng.
4
• Đừng cố bỏ qua các điều khoản an toàn của phích cắm loại phân cực hoặc tiếp
đất. Phích cắm phân cực có hai chấu, trong đó có một chấu lớn hơn chấu còn
lại. Phích cắm kiểu tiếp đất có hai chấu và một chấu tiếp đất thứ ba. Chấu lớn
và chấu thứ ba được cung cấp nhằm đảm bảo an toàn cho bạn. Nếu phích cắm
không vừa với ổ cắm điện của bạn, hãy dùng bộ chuyển đổi điện và không được
cố ép phích cắm vào ổ cắm.
• Khi cắm vào ổ cắm điện, KHÔNG được tháo chấu tiếp đất. Đảm bảo KHÔNG BAO
GIỜ THÁO chấu tiếp đất.
• Bảo vệ dây nguồn khỏi bị giẫm hoặc đè lên, đặc biệt ở phích cắm và điểm dẫn
điên ra từ máy chiếu.
• Ở một số quốc gia, điện áp KHÔNG ổn định. Máy chiếu này được thiết kế để
hoạt động an toàn trong phạm vi điện áp từ 100 đến 240 vốn AC, nhưng có thể
bị hỏng nếu xảy ra sự cố cắt điện hoặc tăng điện áp ± 10 vôn. Ở những khu vực
điện áp có thể tăng giảm hoặc bị cắt, bạn nên kết nối máy chiếu qua bộ ổn định
nguồn, bộ bảo vệ tăng áp hoặc bộ cấp nguồn liên tục (UPS).
• Nếu phát hiện có khói, tiếng ồn bất thường hoặc mùi lạ, hãy tắt ngay máy chiếu
và gọi cho đại lý bán hàng hoặc ViewSonic®. Việc tiếp tục sử dụng máy chiếu là
rất nguy hiểm.
• Chỉ sử dụng các thiết bị phụ/phụ kiện theo quy định của nhà sản xuất.
• Ngắt kết nối dây nguồn khỏi ổ cắm điện AC nếu máy chiếu không được sử dụng
trong một thời gian dài.
• Luôn sử dụng mọi dịch vụ từ nhân viên dịch vụ đủ trình độ.
THẬN TRỌNG: Bức xạ quang ềm ẩn nguy hiểm được phát ra từ sản phẩm này.
Tương tự như mọi nguồn sáng khác, không được nhìn chằm vào
chùm a sáng máy chiếu, RG2 IEC 62471-5:2015
5
Mục lục
Biện pháp phòng ngừa an toàn .................................... 3
Giới thiệu .................................................................... 8
Nội dung gói sản phẩm ...........................................................................................8
Tổng quan về sản phẩm ..........................................................................................9
Máy chiếu ................................................................................................................ 9
Cổng kết nối .......................................................................................................... 10
Điều khiển từ xa .................................................................................................... 11
Thiết lập ban đầu ...................................................... 13
Chọn vị trí - Hướng máy chiếu ..............................................................................13
Kích thước chiếu ...................................................................................................14
Lắp đặt máy chiếu ................................................................................................15
Thực hiện các kết nối ................................................. 16
Kết nối nguồn điện ...............................................................................................16
Nguồn điện DC (Ổ cắm điện) ................................................................................. 16
Bộ sạc pin dự phòng bằng cáp USB-C .................................................................... 17
Kết nối thiết bị ngoại vi .........................................................................................18
Kết nối HDMI ......................................................................................................... 18
Kết nối USB ............................................................................................................ 19
Phản chiếu màn hình không dây ........................................................................... 20
Kết nối âm thanh ..................................................................................................21
Bluetooth Speaker (Loa Bluetooth) ....................................................................... 21
Bluetooth Out (Bluetooth đầu ra) ......................................................................... 23
Kết nối với mạng ...................................................................................................24
Kết nối Wi-Fi .......................................................................................................... 24
SSID tùy chỉnh ........................................................................................................ 26
6
Sử dụng máy chiếu .................................................... 27
Khởi động máy chiếu ............................................................................................27
Kích hoạt lần đầu ..................................................................................................27
Auto Focus (Lấy nét tự động) ................................................................................ 27
Projection Orientation (Hướng máy chiếu) ........................................................... 28
Preferred Language (Ngôn ngữ ưu tiên) ............................................................... 28
Network Settings (Cài đặt mạng) .......................................................................... 29
Source Input (Ngõ vào nguồn) .............................................................................. 29
Chọn Nguồn Vào ...................................................................................................30
Điều chỉnh hình chiếu ...........................................................................................31
Điều chỉnh chiều cao máy chiếu và góc chiếu ....................................................... 31
Tắt máy chiếu .......................................................................................................32
Đã chọn nguồn tín hiệu vào - Sơ đồ menu hiển thị trên màn hình (OSD) ............. 33
Vận hành máy chiếu .................................................. 45
Home Screen (Màn hình chính) ............................................................................45
Home Screen (Màn hình chính) - Sơ đồ menu hiển thị trên màn hình (OSD) ......46
Thao tác menu ......................................................................................................50
File Management (Quản lý tập tin) ....................................................................... 50
Apps Center (Trung tâm ứng dụng) ....................................................................... 55
Bluetooth .............................................................................................................. 57
Setting (Cài đặt) ..................................................................................................... 58
Screen Mirroring (Phản chiếu màn hình) .............................................................. 75
7
Phụ lục ...................................................................... 78
Thông số kỹ thuật .................................................................................................78
Kích thước máy chiếu ............................................................................................ 79
Biểu đồ định giờ ...................................................................................................79
Định giờ video HDMI ............................................................................................. 79
HDMI PC ................................................................................................................ 80
Định giờ USB C ....................................................................................................... 82
Khắc phục sự cố ....................................................................................................83
Đèn báo LED .......................................................................................................... 84
Bảo dưỡng ............................................................................................................85
Biện pháp phòng ngừa chung ............................................................................... 85
Vệ sinh ống kính .................................................................................................... 85
Lau vỏ máy chiếu ................................................................................................... 85
Cất giữ máy chiếu .................................................................................................. 85
Thông tin quy định và dịch vụ .................................... 86
Thông tin tuân thủ ................................................................................................86
Tuyên bố tuân thủ FCC .......................................................................................... 86
Tuyên bố phơi nhiễm bức xạ FCC .......................................................................... 87
Nội Dung Cảnh Báo IC ........................................................................................... 87
Nội Dung Quy Định cấp Quốc Gia .......................................................................... 87
Quy Định Phơi Nhiễm Phóng Xạ IC ........................................................................ 88
Tuân thủ nhãn CE đối các quốc gia châu Âu .......................................................... 88
Tuyên bố tuân thủ RoHS2 ..................................................................................... 89
Hạn chế các chất nguy hại của Ấn Độ .................................................................... 90
Thải bỏ sản phẩm khi kết thúc vòng đời sử dụng ................................................. 90
Thông tin bản quyền .............................................................................................91
Dịch vụ khách hàng ............................................................................................... 92
Bảo hành hạn chế .................................................................................................. 93
8
Giới thiệu
Nội dung gói sản phẩm
Máy chiếu M2eAdapter nguồn DC Dây nguồn
Cáp USB Type-C Pin
Hướng dẫn khởi động nhanh
Điều khiển từ xa
i ch mềm
LƯU Ý: y nguồn và cáp video kèm theo thùng đựng máy chiếu có thể thay
đổi tùy theo từng quốc gia. Vui lòng liên hệ với đại lý bán hàng tại địa
phương để biết thêm thông n.
9
Tổng quan về sản phẩm
Máy chiếu
15
6
234
Mục Mô tả
[1] Ống kính Ống kính máy chiếu
[2] Cảm biến hồng ngoại Cảm biến hồng ngoại
[3] Camera lấy nét tự động Tự động chỉnh lấy nét
[4] Cảm biến lấy nét tự động Tự động chỉnh lấy nét
[5] Loa harmon/kardon loa harmon/kardon
[6] Chân đế điều chỉnh Chân đế điều chỉnh vô cấp
10
Cổng kết ni
1568 9
7
23 4
Coång noái Mô tả
[1] Nút nguồn Bật/tắt nguồn
[2] Đèn báo LED Đèn báo LED
[3] Audio Out (giắc cắm 3,5 mm) Ngõ ra âm thanh cho giắc cắm 3,5 mm
[4] HDMI¹ Cổng HDMI2
[5] USB-C³ Cổng USB-C
[6] Cảm biến hồng ngoại Cảm biến hồng ngoại
[7] MICRO SD Khe cắm thẻ Micro SD (Dung lượng SDXC tối đa
64 GB - FAT32/NTFS)
[8] USB A (Ngõ ra 5V/2A) Cổng USB 2.0 Type A (Đầu đọc USB - FAT32/NTFS)
[9] Ngõ vào DC Ổ cắm điện vào
1
Hỗ trợ HDCP 1.4/HDMI 1.4
2
Người dùng iPhone/iPad cần phải mua thêm bộ chuyển đổi. Để tránh các vấn đề tương thích, hãy sử dụng các
phụ kiện chính sãng của Apple.
3
Vui lòng sử dụng cáp USB-C kèm theo và đảm bảo thiết bị USB-C của bạn có thể hỗ trợ truyền video cũng như
sạc pin.
11
Điều khiển từ xa
Nút Mô tả
[1] Nguồn điện Bật hoặc Tắt máy chiếu
[2] Nguồn tín hiệu
Hiển thị thanh lựa chọn nguồn tín
hiệu vào.
[3] Lấy nét
Tự động lấy nét hình ảnh.
Để tự tay điệu chỉnh, hãy nhấn và
giữ nút Focus (Lấy nét) trên điều
khiển từ xa trong ba (3) giây.
[4] Bluetooth Bật dò tìm Bluetooth.
[5] OK Xác nhận lựa chọn.
[6] Lên/Xuống/Trái/
Phải
pq
tu
Điều hướng và chọn các mục menu
mong muốn và thực hiện các điều
chỉnh.
[7] Cài đặt Hiển thị menu Setting (Cài đặt).
[8] Trở về Trở về màn hình trước.
[9] Màn hình chính Truy cập màn hình Home (Chính).
[10] Âm lượng Tăng/giảm mức âm lượng.
[11] Chuyển tiếp/
Lùi về
Di chuyển nội dung chuyển tiếp/
lùi về.
[12] Tắt âm Tắt âm/Bật âm.
[13] Phát/Tạm Dừng Phát/tạm dừng nội dung.
1
3
5
7
10
12
11
13
2
4
6
8
9
12
Phạm vi hoạt động của điều khiển từ xa
Để đảm bảo chức năng điều khiển từ xa hoạt
động thích hợp, hãy thực hiện theo các bước
sau:
1. Điều khiển từ xa phải được giữ ở một góc 30
độ vuông góc với (các) cảm biến điều khiển từ
xa IR (hồng ngoại) trên máy chiếu.
2. Khoảng cách giữa điều khiển từ xa và (các)
cảm biến không được vượt quá 8 mét (26
foot)
LƯU Ý: Tham khảo hình minh họa về vị trí của
(các) cảm biến điều khiển từ xa hồng
ngoại.
Điều khiển từ xa - Thay pin
3. Tháo nắp pin ra khỏi phần dưới điều khiển từ xa bằng cách ấn bấu chặt ngón tay
và trượt ra.
4. Tháo mọi viên pin hiện có (nếu cần) và lắp hai viên pin AAA.
LƯU Ý: Quan sát các cực pin như chỉ định.
5. Đậy nắp pin lại bằng cách căn nó thẳng với đế và đẩy trở về đúng vị trí.
LƯU Ý:
Tránh để điều khiển từ xa và pin trong môi trường quá nóng hoặc ẩm ướt.
Chỉ thay thế bằng loại pin giống nhau hoặc tương đương được nhà sản
xuất pin khuyên dùng.
Nếu các viên pin bị cạn kiệt hoặc nếu bạn không sử dụng điều khiển từ xa
trong một thời gian dài, hãy tháo chúng ra để tránh làm hỏng điều khiển từ
xa.
Thải bỏ pin đã qua sử dụng theo hướng dẫn của nhà sản xuất và các quy
định về môi trường tại địa phương cho khu vực của bạn.
Khoảng 30°
Khoảng 30°
Khoảng 30°
13
Thiết lập ban đầu
Phần này cung cấp hướng dẫn chi tiết về cách thiết lập ban đầu cho máy chiếu của
bạn.
Chọn vị trí - Hướng máy chiếu
Sở thích cá nhân và cách bố trí phòng sẽ quyết định vị trí lắp đặt. Hãy xem xét
những điều sau:
Kích thước và vị trí màn hình của bạn.
Vị trí ổ cắm điện phù hợp.
Vị trí và khoảng cách giữa máy chiếu và các thiết bị khác.
y chiếu được thiết kế để được cài đặt tại một trong các vị trí sau:
Vị trí
Bàn phía trước
Máy chiếu được đặt gần sàn
nhà phía trước màn hình.
Trần phía trước
Máy chiếu được treo ngược
từ trần nhà xuống phía trước
màn hình.
Bàn phía sau¹
Máy chiếu được đặt gần sàn
nhà phía sau màn hình.
Trần phía sau¹
Máy chiếu được treo ngược
từ trần nhà phía sau màn
hình.
¹ Bắt buộc phải trang bị màn hình chiếu phía sau.
14
Kích thước chiếu
Hình 16:9 trên màn hình 16:9
LƯU Ý: (e) = Màn hình / (f) = Tâm ống kính
Hình 16:9 trên màn hình 16:9
(a) Kích thước
màn hình
(b) Khoảng cách
chiếu
(c) Chiều cao
hình
Chiều rộng hình
inch
cm
inch
m.
inch
cm
inch
mm
30 76,2 31,64 0,80 14,71 37,36 26,15 664
40 101,6 42,18 1,07 19,61 49,81 34,86 886
50 127 52,73 1,34 24,51 62,26 43,58 1107
60 152,4 63,28 1,61 29,42 74,72 52,29 1328
70 177,8 73,82 1,88 34,32 87,17 61,01 1550
80 203,2 84,37 2,14 39,22 99,62 69,73 1771
90 228,6 94,91 2,41 44,12 112,07 78,44 1992
100 254 105,46 2,68 49,03 124,53 87,16 2214
LƯU Ý: Có dung sai 3% trong những con số này do các biến thể thành phần
quang học. Nên kiểm tra kích thước và khoảng cách chiếu thực tế trước
khi lắp đặt máy chiếu cố định và lâu dài.
15
Lắp đặt máy chiếu
LƯU Ý: Nếu bạn mua giá treo của bên thứ ba, hãy sử dụng kích thước vít chính
xác. Cỡ vít sẽ khác nhau tùy thuộc vào độ dày của tấm treo.
1. Để đảm bảo lắp đặt máy chiếu an toàn nhất, hãy sử dụng giá treo tường hoặc
trần ViewSonic®.
2. Đảm bảo sử dụng các vít để gắn giá treo vào máy chiếu đáp ứng các thông số kỹ
thuật sau:
• Loại vít: M4 x 8
• Chiều dài vít tối đa: 8 mm
3. Để tiếp cận các điểm giá treo trần, hãy tháo ba (3) miếng lót chân đế ở phía dưới
y chiếu.
THẬN TRỌNG: 
• Tránh lắp đặt máy chiếu gần nguồn nhiệt.
• Luôn chừa lại một khoảng hở ít nhất 10 cm (3,9 inch) giữa trần nhà và đáy
y chiếu.
16
Thực hiện các kết nối
Phần này hướng dẫn bạn cách kết nối máy chiếu với các thiết bị khác.
Kết nối nguồn điện
Nguồn điện DC (Ổ cắm điện)
1. Kết nối dây nguồn với adapter nguồn.
2. Cắm adapter nguồn vào giắc cắm vào DC IN ở phía sau máy chiếu.
3. Cắm phích dây điện vào ổ cắm điện. Khi đã kết nối, máy chiếu sẽ bật tự động.
1
2
3
LƯU Ý: Khi lắp đặt máy chiếu, kết hợp thiết bị ngắt kết nối dễ tiếp cận nhanh
trong hệ thống dây điện cố định hoặc cắm phích điện vào ổ cắm dễ tiếp
cận gần thiết bị. Nếu xảy ra lỗi trong quá trình vận hành máy chiếu, hãy
sử dụng thiết bị ngắt kết nối để tắt nguồn điện hoặc ngắt kết nối phích
điện.
17
Bộ sạc pin dự phòng bằng cáp USB-C
1. Cắm một đầu cáp USB Type-C vào cổng USB-C trên máy chiếu.
2. Cắm đầu còn lại của cáp USB Type-C vào bộ sạc pin dự phòng.
1
2
LƯU Ý: Bộ sạc pin dự phòng phải có công suất 45W (15V/3A) và hỗ trợ đầu ra
giao thức cấp điện Power Delivery (PD).
18
Kết nối thiết bị ngoại vi
Kết nối HDMI
Cắm một đầu cáp HDMI vào cổng HDMI trên thiết bị video. Sau, cắm đầu cáp còn
lại vào cổng HDMI (nó hỗ trợ chuẩn HDCP 1.4/HDMI 1.4) trên máy chiếu.
LƯU Ý: Người dùng iPhone/iPad sẽ cần mua thêm một bộ chuyển đổi.
19
Kết nối USB
Kết nối USB-C
Cắm một đầu cáp USB Type-C vào cổng USB-C trên thiết bị của bạn. Sau đó cắm đầu
cáp còn lại vào cổng USB-C trên máy chiếu.
LƯU Ý:
• Đảm bảo thiết bị USB Type-C của bạn có thể hỗ trợ truyền video.
• Máy chiếu M2e cũng có thể sử dụng bộ sạc pin dự phòng kết nối qua cáp
USB-C để bật hệ thống. độ sáng sẽ được giới hạn ở 60% so với mức Đầy.
Kết nối USB Type-A
Cắm một đầu cáp USB Type-A vào cổng USB-A trên thiết bị của bạn (Nếu áp dụng).
Sau đó cắm đầu cáp còn lại vào cổng USB A trên máy chiếu.
Ngoài ra, bạn có thể kết nối bàn phím, chuột, bộ thu phát Wi-Fi, thiết bị lưu trữ,
v.v... với cổng USB-A trên máy chiếu. Để tìm hiểu thêm về cách quản lý thiết bị lưu
trữ, ví dụ: Ổ đĩa flash USB, nội dung, hãy xem trang 50.
20
Phản chiếu màn hình không dây
Phản chiếu màn hình cung cấp kết nối Wi-Fi 5GHz để người dùng phản chiếu màn
hình trên thiết bị cá nhân của họ.
LƯU Ý: Đảm thiết bị của bạn được kết nối cùng mạng với máy chiếu.
Đối với iOS:
1. Truy cập menu điều khiển sổ xuống.
2. Chọn biểu tượng “Screen Mirroring (Phản chiếu màn hình)”.
3. Chọn “ViewSonic PJ-XXXX”.
Đối với Android:
1. Tải xuống và cài đặt ứng dụng “Google Home” và mở nó.
2. Kéo để làm mới ứng dụng và chờ 30 giây.
3. “ViewSonic PJ-XXXX” lúc này sẽ hiển thị. Bạn hãy chọn vào đó.
LƯU Ý: Một số thiết bị Android hỗ trợ “Casting (Truyền)” trực tiếp. Nếu thiết
bị của bạn hoạt động, hãy vào tính năng Casting (Truyền) và chọn
“ViewSonic PJ-XXX” từ danh sách các thiết bị khả dụng. Bạn cũng có thể
quét mã QR Câu hỏi thường gặp và làm theo hướng dẫn để truyền trực
tiếp thiết bị Android của mình.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90
  • Page 91 91
  • Page 92 92
  • Page 93 93
  • Page 94 94
  • Page 95 95
  • Page 96 96

ViewSonic M2E-S Užívateľská príručka

Kategória
Dataprojektory
Typ
Užívateľská príručka
Tento návod je vhodný aj pre