HANYOUNG NUX WM3 Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu
ĐẶC TÍNH
MÃ ĐẶT HÀNG
THÔNG TIN AN TOÀN
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Bộ Đo Công Suất
Hướng Dẫn Sử Dụng
WM3
Cám ơn bạn đã mua các sản phẩm của Hanyoung Nux. Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn
sử dụng cẩn thận trước khi sử dụng sản phẩm, và sử dụng sản phẩm đúng cách.
Ngoài ra, vui lòng giữ tờ hướng dẫn này mà bạn có thể sử dụng ở mọi nơi bất cứ
lúc nào.
CÔNG TY TNHH HANYOUNG NUX VIỆT NAM
87 - 89 Tân Cảng, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Số điện thoại: (028) 3512 2065 FAX: (028) 3512 2066 http://www.hynux.com
VPĐD
Không chạm hoặc tiếp xúc với các ngõ vào/ ngõ ra của thiết bị đầu cuối vì có thể gây ra điện giật.
Vui lòng đọc kỹ thông tin an toàn cẩn thận trước khi sử dụng và sử dụng sản phẩm này đúng cách. Thông tin an
toàn được mô tả trong hướng dẫn này chứa các nội dụng quan trọng liên quan đến an toàn. Vì vậy, vui lòng làm
theo hướng dẫn cho phù hợp. Thông tin an toàn bao gồm NGUY HIỂM, CẢNH BÁOCHÚ Ý.
1. Vì sản phẩm này không có công tắc nguồn hoặc cầu chì, vui lòng lắp đặt riêng lẻ ở bên ngoài. (Cầu chì định
mức: 250V 0.5A).
2. Để tránh trục trặc hoặc hư hỏng của sản phẩm này, vui lòng cấp điện áp nguồn định mức.
3. Để tránh bị điện giật hoặc hư hỏng sản phẩm, vui lòng không bật nguồn trước khi hoàn thành việc kết nối hệ
thống dây.
4. Vì sản phẩm không thiết kế theo cấu trúc chống cháy nổ. Vui lòng không sử dụng ở những nơi xung quanh
dễ cháy nổ.
5. Không được tháo rời, sửa đổi hoặc sữa chữa sản phẩm. Có khả năng gây ra trục trặc, điện giật hoặc gây ra
hỏa hoạn.
6. Khi tháo/ lắp sản phẩm vui lòng tắt nguồn. Điều này là nguyên nhân gây ra điện giật, trục trặc hoặc hư hỏng.
7. Nếu người dùng sử dụng sản phẩm nào khác với chỉ định bởi nhà sản xuất, có thể gây ra tai nạn về người
hoặc hư hỏng sản phẩm.
8. Vì có thể xảy ra điện giật, vui lòng sử dụng sản phẩm được gắn trênbảng điều khiển trong khi đang cấp
nguồn điện.
NGUY HIỂM
CẢNH BÁO
CHÚ Ý
Nội dung của hướng dẫn sử dụng này có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
Đảm bảo rằng sản phẩm phù hợp với các thông số kỹ thuật mà bạn đặt hàng.
Kiểm tra sản phẩm xem có bất kỳ hư hỏng hoặc sự cố nào của sản phẩm trong quá trình vận chuyển.
Vui lòng sử dụng sản phẩm này ở nơi có khí ăn mòn (chẳng hạn khí độc hại, amoniac, v.v) và khí dễ cháy
không xảy ra.
Vui lòng sử dụng sản phẩm này ở nơi không có rung động hoặc chấn động mạnh đến sản phẩm.
Vui lòng sử dụng sản phẩm ở nơi không có nước, dầu, hóa chất, hơi nước, bụi, sắt và những thứ khác.
(Mức độ ô nhiễm loại 1 và 2)
Vui lòng không lau sản phẩm bằng dung dịch hữu cơ như cồn, benzen và những chất khác. (Vui lòng sử
dụng chất tẩy rửa nhẹ)
Tránh những nơi có mức độ nhiễu quá mức và tĩnh điện và gây ra nhiễu từ.
Vui lòng tránh sử dụng ở nơi tích tụ bức xạ nhiệt và ánh nắng trực tiếp.
Vui lòng sử dụng sản phẩm này ở nơi có độ cao dưới 2000 m.
Vui lòng kiểm tra sản phẩm nếu sản phẩm tiếp xúc với nước sẽ có khả năng bị rò rỉ điện và có nguy cơ
hỏa hoạn.
Nếu dây cấp nguồn xảy ra hiện tượng nhiễu trên đường dây, khuyến cáo nên lắp thêm máy biến áp
cách điện hoặc bộ lọc nhiễu.
Bộ lọc nhiễu gắn trên bảng điện phải được nối đất và dây dẫn giữa ngõ ra của bộ lọc và thiết bị đầu
cuối càng ngắn càng tốt.
Nếu dây cáp thiết bị được bố trí sát nhau có thể gây ra hiện tượng nhiễu lẫn nhau.
Vui lòng không kết nối bất kể thứ gì với thiết bị đầu cuối không sử dụng.
Vui lòng kết nối đúng cực sau khi đảm bảo sự tương quan các cực của thiết bị đầu cuối.
Lắp đặt công tắc hoặc CB mạch giúp người vận hành tắt nguồn điện ngay lặp tức và ký hiệu để chỉ rõ
chức năng.
Hãy lắp đặt công tắc hoặc CB gần nơi điều khiển tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận hành.
Vui lòng lắp đặt công tắc hoặc CB trên bảng điều khiển tiêu chuẩn IEC947 - 1 và IEC947 - 3.
Để sử dụng sản phẩm này một cách an toàn, chúng tôi nên khuyên bạn bảo dưỡng định kỳ.
Một số bộ phận của sản phẩm này có tuổi thọ giới hạn và suy giảm tuổi thọ.
Bảo hành của sản phẩm này (bao gồm cả phụ kiện) chỉ là 1 năm khi được sử dụng cho mục đích đã được
dự định trong điều kiện bình thường.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
Phương pháp đo Loại đo theo khoảng thời gian, Cos Ø = LEAD 0.8 - 1 - LAG 0.8
Tối thiểu 0.1 giây, Tối đa 2 giây
-1999 ~ 9999 (Tiêu chuẩn 4 số)
Công suất tiêu thụ
0 - 240 V a.c. 50 - 60 Hz
Lựa chọn vị trí dấu thập phân
Chức năng hiển thị các giá trị số theo thời gian được chuyển đổi
từ giá trị đo được (ngõ vào)
Ghi nhớ giá trị đỉnh tối đa và tối thiểu hoặc giữ bằng tín hiệu bên ngoài
Hiển thị giá trị ghi nhớ
Điều khiển từ xa (loại ngõ ra truyền thông)
Hiển thị giá trị tối đa/ tối thiểu bằng phím
Chức năng tính toán giá trị trung bình và thời gian hiển thị trễ
Thay đổi thiết lập ngõ ra so sánh Thiết lập chức năng khóa thông số
Ngõ ra tiếp điểm relay Ngõ ra TR (NPN, PNP)
Ngõ ra dòng (4 - 20 mA) Ngõ ra truyền thông (RS485)
Thời gian hiển thị
Chữ số hiển thị
Tín năng đo
Dải điện áp ngõ vào
Vị trí dấu chấm thập phân
Chức năng tỉ lệ
Chức năng giữ
Điều khiển
Chức năng khác
Loại ngõ ra
Mã hàng
WM3
Kích thước
Loại
3
1
01 ( )
02 ( )
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
N
0
1
2
3
4
5
Thông số kỹ thuật
đo ngõ vào
Thông số kỹ thuật
ngõ ra (Tùy chọn)
Ký hiệu Mô tả
100 - 240 V a.c. 50/ 60 Hz, Biên độ dao động điện áp: 85 ~ 110 %
6 VA
LED 7 đoạn
Tối thiểu 100 M (500 V d.c.)
Bộ đo công suất
96 x 48 mm
1 pha 2 dây
XXX : 5 A (Biến dòng tiêu chuẩn)
XXX : 1 A (Biến dòng tiêu chuẩn)
0 - 2.5 A (C.T chuyên dụng H - 1W)
0 - 5 A (C.T chuyên dụng H - 1W)
C.T (Biến dòng)
Biến dòng tiêu chuẩn thông số 01 và 02, người dùng cần thiết lập tỉ lệ biến dòng
(Tham khảo phương thức thiết lập tỉ lệ biến dòng)
Thông số 03 đến 12 dành cho bộ đo công suất chính xác bằng biến dòng chuyên dụng (C.T dòng H) với
độ chính xác 0.2 %.
Chú ý) Thông số 03 đến 12 không thể sử dụng cùng biến dòng tiêu chuẩn và không cần thiết để thiết lập tỉ lệ
biến dòng.
- Loại thông số đo dòng 1 pha 2 dây và khi biến dòng là 200 A: 5 A thì hãy mua WM3 - 101 để sử dụng.
(Nếu biến dòng là 200 A: 1A thì vui lòng sử dụng WM3 - 102).
- Thiết lập mặc định biến dòng cho thông số 01 và 02 được thiết lập 100A.
- Lựa chọn thông số ngõ ra 0 - 5
- PV (hiển thị giá trị ngõ ra)
- Ngõ ra RS485 sắp ra mắt
0 - 10 A (C.T chuyên dụng H - 1W)
0 - 15 A (C.T chuyên dụng H - 1W)
0 - 30 A (C.T chuyên dụng H - 2W)
0 - 50 A (C.T chuyên dụng H - 2W)
0 - 80 A (C.T chuyên dụng H - 4W)
0 - 100 A (C.T chuyên dụng H - 4W)
0 - 150 A (C.T chuyên dụng H - 5W)
0 - 200 A (C.T chuyên dụng H - 5W)
Chỉ hiển thị
Ngõ ra relay (HI, GO, LO) + Ngõ ra
dòng (4 - 20 mA)
Ngõ ra TR NPN (HI, GO, LO) + Ngõ ra
dòng (4 - 20 mA)
Ngõ ra TR PNP (HI, GO, LO) + Ngõ ra
dòng (4 - 20 mA)
Ngõ ra TR NPN (HI, GO, LO) + RS485
Ngõ ra TR PNP (HI, GO, LO) + RS485
Ngõ ra relay (HI, GO, LO)
Dòng định mức CT
(CT bán rời)
Dòng định mức CT
(CT bán rời)
Tối đa 0 - 500.0 W (gồm C.T)
Tối đa 0 - 1100 W (gồm C.T)
Tối đa 0 - 2200 W (gồm C.T)
Tối đa 0 - 3300 W (gồm C.T)
Tối đa 0 - 6600 W (gồm C.T)
Tối đa 0 - 11.00 kW (gồm C.T)
Tối đa 0 - 17.60 kW (gồm C.T)
Tối đa 0 - 22.00 kW (gồm C.T)
Tối đa 0 - 33.00 kW (gồm C.T)
Tối đa 0 - 44.00 kW (gồm C.T)
Tối thiểu 2000 V a.c. trong 1 phút
Sóng vuông bằng thiết bị mô phỏng, độ rộng xung 1 µs, ±1000 V
Độ bền 10 - 50 Hz, biên độ 0.5 mm, trên mỗi phương X, Y, Z trong 1 giờ
Sự cố 10 - 50 Hz, biên độ 0.5 mm, trên mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ
Độ bền 100 m/s² trên mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần
2
Sự cố 300 m/s trên mỗi phương X, Y, Z trong 2 lần
-10 ~ 55 C (không ngưng tụ)
-20 ~ 65 C
Cơ: Tối thiểu 20,000,000 ps, Điện: Tối thiểu 100,000 ps
Xấp xỉ 300 g
Độ ẩm tương đối 35 ~ 85 % R.H
Không có khí ăn mòn
Điện áp nguồn
Công suất tiêu thụ
Phương thức hiển thị
Điện trở cách điện
Độ bền điện
Chống nhiễu
Chống rung
Chống sốc
Nhiệt độ môi trường
Nhiệt độ lưu trữ
Tuổi thọ relay
Trọng lượng
Độ ẩm môi trường
Điều kiện hoạt động
MF010E081217
□ □
: Thiết lập dòng sơ cấp cảu biến dòng
: Rất kho để đo một giá trị chính xác được sử dụng ở nơi mà giá trị ngõ vào của phép đo
thay đổi nhiều. Trong trường hợp này, có thể hiển thị giá trị trung bình bằng cách thay
đổi giá trị thiết lập. Ví dụ, thiết lập 2 thông số sẽ đo các giá trị 2 lần liên tiếp. Sau đó,
tính trung bình của các giá trị đó và hiển thị. Giá trị mặc định = 10
: Chuyển đổi giá trị ở mức cao được đo thành các giá trị số và hiển thị.
Chức năng thiết lập tỉ lệ ở mức cao.
: Chuyển đổi giá trị ở mức thấp được đo thành các giá trị số và hiển thị.
Chức năng thiết lập tỉ lệ ở mức thấp.
Tích hợp chức năng tỉ lệ có thể chuyển đổi tín hiệu ngõ vào thành các giá trị số nhất định và hiển thị.
Có thể tăng, đảo chiều và hiển thị + ~ - có thể điều chỉnh được. (Tham khảo phương pháp thiết lập tỉ lệ)
Giá trị hiển thị
Giá trị hiển thị 1
( ) ( )
( )
( )
Giá trị hiển thị 1
Giá trị hiển thị 2
Giá trị hiển thị 2
Giá trị hiển thị
Giá trị ngõ vào
Giá trị ngõ vào
Giá trị
ngõ vào 1
Giá trị
ngõ vào 1
Giá trị
ngõ vào 2
Giá trị
ngõ vào 2
PHƯƠNG PHÁP THIẾT LẬP THÔNG SỐ
PHƯƠNG PHÁP THIẾT LẬP THÔNG SỐ KHI SỬ
DỤNG TỈ LỆ BIẾN DÒNG (C.T)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT NGÕ RA
SƠ ĐỒ KẾT NỐI
Thông số
Biến dòng
WM3 - 1 - □□ - □
Ngõ ra phụ
Ngõ ra chính
WM3 - 101 -
Ngõ ra RS485
Kết nối khe cắm Hirose 20P
Ngõ ra dòng
Kết nối khe cắm Hirose 20P
Tải trở 600 M trở xuống
Ngõ ra TR [PNP]
Kết nối khe cắm Hirose 20P
Ngõ ra TR [NPN]
Kết nối khe cắm Hirose 20P
RX-
RX+
TX-
TX+
+
-
WM3 - 1 - □□ - 0 (Ngõ ra relay, ngõ ra dòng 4 - 20 mA)
WM3 - 1 - □□ - 1 (Ngõ ra relay)
Sơ cấp Thứ cấp
5 (A) hoặc 1 (A)
5 (A)
Sử dụng biến dòng (sử dụng biến dòng chuyên dụng hay biến dòng tiêu chuẩn)
Không sử dụng biến dòng (Khi đo dưới 5 A, kết nối dây trực tiếp: WM3 - 101 - X)
(Khi đo dưới 1 A, kết nối dây trực tiếp: WM3 - 102 - X)
Chú ý) Không thể kết dây trực tiếp với sản phẩm có mã 03 -12
Trong trường hợp sử dụng ngõ ra Sub, khe cắm Hirose không dùng và người dùng phải mua HIF3BA - 20DA - 2.54R
và vận hành.
A
A
V
V
L1
L1
N
N
k
I
Nguồn
Nguồn
Tiếp điểm
giữ
Tiếp điểm
giữ
Tải
Tải
100 - 240 V a.c.
50 - 60 Hz
100 - 240 V a.c.
50 - 60 Hz
(Lò nung, mô tơ, tải thông dụng)
(Lò nung, mô tơ, tải thông dụng)
10 (A)
15 (A)
20 (A)
25 (A)
220 V x 5 A = 1100 W
220 V x 10 A = 2200 W
220 V x 15 A = 3300 W
220 V x 20 A = 4400 W
220 V x 25 A = 5500 W
220 V x 30 A = 6600 W
220 V x 40 A = 8800 W
220 V x 50 A = 11.00 kW
220 V x 60 A = 13.20 kW
220 V x 75 A = 16.50 kW
220 V x 100 A = 22.00 kW
220 V x 120 A = 26.40 kW
220 V x 150 A = 33.00 kW
220 V x 200 A = 44.00 kW
220 V x 240 A = 52.80 kW
220 V x 250 A = 55.00 kW
220 V x 300 A = 66.00 kW
220 V x 400 A = 88.00 kW
220 V x 500 A = 110.0 kW
220 V x 600 A = 132.0 kW
220 V x 750 A = 165.0 kW
220 V x 800 A = 176.0 kW
220 V x 1000 A = 220.0 kW
220 V x 1200 A = 264.0 kW
220 V x 1500 A = 330.0 kW
Không áp dụng cho biến dòng chuyên dụng sử dụng thông số kỹ thuật 03 - 12
và có thể không được hiển thị tùy thuộc vào thông số kỹ thuật
và có thể khác nhau tùy thuộc vào thông số kỹ thuật
30 (A)
40 (A)
50 (A)
60 (A)
75 (A)
100 (A)
120 (A)
150 (A)
200 (A)
240 (A)
250 (A)
300 (A)
400 (A)
500 (A)
600 (A)
750 (A)
800 (A)
1000 (A)
1200 (A)
1500 (A)
Giá trị thiết lập
thông số 1 Giá trị tính toán (Hệ số công suất = 1)
Điện áp ngõ vào (V) x Dòng ngõ vào (I)
Thông số 1
Hàm WM3
Thông số 2
Nhấn giữ phím (hơn 2 giây) và phím này chuyển sang chế
độ thiết lập thông số 1
1. Thiết lập tỉ lệ biến dòng
Trở về màn
hình hoạt
động
Trở về màn
hình hoạt
động
Trở về màn
hình hoạt
động
Trở về màn
hình hoạt
động
Trở về màn
hình hoạt
động
Trở về màn
hình hoạt
động
Trở về màn
hình hoạt
động
Trở về màn
hình hoạt
động
Trở về màn
hình hoạt
động
2. Hiển thị giá trị trung
bình của ngõ vào
6. Tự động giữ giá
trị tối đa
7. Thiết lập chức năng
khóa phím
8. Thiết lập địa chỉ
giao tiếp
9. Thiết lập tốc độ
giao tiếp
5. Thiết lập vị trí dấu
thập phân
3. Thiết lập giá trị mức
cao của tỉ lệ
4. Thiết lập giá trị mức
thấp của tỉ lệ
Phím
Phím
Phím
Phím
Phím
Phím
Phím
Phím
Phím
Phím thiết
lập
Phím thiết
lập
Phím thiết
lập
Phím thiết
lập
Phím thiết
lập
Phím thiết
lập
Phím thiết
lập
Phím thiết
lập
Phím thiết
lập
Nhấn phím để di chuyển vị
trí của các chữ số
Nhấn phím để di chuyển vị
trí của các chữ số
Phím bắt
đầu thiết
lập
Phím bắt
đầu thiết
lập
Phím bắt
đầu thiết
lập
Phím bắt
đầu thiết
lập
Phím bắt
đầu thiết
lập
Phím bắt
đầu thiết
lập
Phím bắt
đầu thiết
lập
Phím bắt
đầu thiết
lập
Phím bắt
đầu thiết
lập
Phím thiết
lập hoàn tất
Phím thiết
lập hoàn tất
Phím thiết
lập hoàn tất
Phím thiết
lập hoàn tất
Phím thiết
lập hoàn tất
Phím thiết
lập hoàn tất
Phím thiết
lập hoàn tất
Phím thiết
lập hoàn tất
Phím thiết
lập hoàn tất
Giá trị mặc định:
Giá trị mặc định:
Giá trị mặc định:
Giá trị mặc định:
Giá trị mặc định:
Giá trị mặc định:
Giá trị mặc định:
Giá trị mặc định:
Giá trị mặc định:
25 (Giá trị thiết lập tối đa)
1 (Giá trị thiết lập tối thiểu)
1500
1
99 (Giá trị thiết lập tối đa)
00 (Giá trị thiết lập tối thiểu)
9.999 (Giá trị tối đa thiết lập tỉ lệ mức thấp)
00 (Giá trị tối thiểu thiết lập tỉ lệ mức thấp)
9.999 (Giá trị tối đa thiết lập tỉ lệ mức cao)
00 (Giá trị tối thiểu thiết lập tỉ lệ mức cao)
OFF
2400
OFF ON
1200
H-Hd
4800
L-Hd
9600
E-Hd
19200
Hiển thị
Hiển thị
Mô tả
Mô tả
Giá trị đỉnh
ở mức cao
Giá trị đỉnh
ở mức thấp
Thiết lập ngõ
ra ở mức cao
Thiết lập ngõ
ra ở mức thấp
Lựa chọn loại
ngõ ra
Độ trễ
Giá trị thiết lập tối đa:
Giá trị thiết lập tối đa:
Thiết lập dòng sơ cấp của biến dòngTỉ lệ biến dòng
Đếm trễ trung
bình
Tỉ lệ ở mức cao
Tỉ lệ ở mức thấp
Vị trí dấu thập phân
Phát hiện giá trị
đỉnh tự động giữ
Chức năng khoá
Địa chỉ giao tiếp
Tốc độ giao tiếp
(BPS)
Thiết lập vị trí dấu thập phân
Khi phát hiện giá trị đỉnh, tự động
giữ sẽ được thiết lập. Sử dụng
tín hiêu ngoài (E-Hd)
Thiết lập chức năng khóa phím
Thiết lập địa chỉ giao tiếp và tốc
độ giao tiếp (BPS)
Chỉ hiển thị có ngõ ra giao tiếp
RS485
Thiết lập số lần để đo giá trị
trung bình của giá trị ngõ vào
Khi bạn muốn chuyển đổi và hiển thị
giá trị tùy ý, hãy thiết lập giá trị của
bạn muốn hiển thị ở mức thấp.
Khi bạn muốn chuyển đổi và hiển thị
giá trị tùy ý, hãy thiết lập giá trị của
bạn muốn hiển thị ở mức thấp.
Giá trị thiết lập tối đa:
Giá trị thiết lập tối đa:
Giá trị thiết lập tối đa:
Giá trị thiết lập tối đa:
Giá trị thiết lập tối đa:
Giá trị thiết lập tối đa: 99
Giá trị thiết lập tối thiểu:
Giá trị thiết lập tối thiểu:
Giá trị thiết lập tối thiểu:
Giá trị thiết lập tối thiểu:
Giá trị thiết lập tối thiểu:
1200
2400
4800
9600
19200
Giá trị thiết lập tối thiểu:
Giá trị thiết lập tối thiểu:
Giá trị thiết lập tối thiểu: 00
Hiển thị giá trị tối đa trong các
giá trị đo được
: Hiển thị giá trị tối đa trong các giá trị đo được của ngõ vào
: Hiển thị giá trị tối thiểu trong các giá trị đo được của ngõ vào
: Thiết lập giá trị của ngõ ra so sánh ở mức cao. Mặc định = 5000
: Thiết lập giá trị của ngõ ra so sánh ở mức thấp. Mặc định = 2000
: Lựa chọn chế độ hoạt động của ngõ ra so sánh. Mặc định = OFF
: Thiết lập độ trễ của ngõ ra so sánh. Mặc định = 01
: Thiết lập vị trí dấu thập phân. Giá trị mặc định = 000.0
( Vị trí dấu thập phân có thể thay đổi tùy thuộc vào thông số kỹ thuật)
: Được sử dụng khi phát hiện giá trị đỉnh hoặc giữ bên ngoài (E-Hd) và thiết lập giá
trị mặc định ở trạng thái tắt. Ví dụ, nếu thông số PdH được thiết lập thành H-Hd (giữ
giá trị tối đa), nếu giá trị ngõ vào hiện tại đo được nhỏ hơn giá trị tối đa, giá trị tối đa
trong các giá trị ngõ vào đo được cho đến thời điểm hiện tại sẽ được hiển thị. Trong
trường hợp ngược lại, nếu giá trị ngõ vào hiện tại lớn hơn giá trị tối đa thì giá trị đó
sẽ được hiển thị. L-Hd (giữ giá trị tối thiểu) cũng giống như H-Hd.
: Chức năng được sử dụng khi bộ đo thực hiện chức năng khóa thông số. Ví dụ, nếu
chức năng khóa thông số ở trạng thái ON, thì tất cả các thông số không thể thực hiện
được.
: Thiết lập đại chỉ giao tiếp. Giá trị mặc định = 00
: Thiết lập tốc độ giao tiếp. Giá trị mặc định = 9600 bps
Hiển thị giá trị tối thiểu trong
các giá trị đo được
Thiết lập giá trị chuẩn của ngõ
ra so sánh ở mức cao
Thiết lập giá trị chuẩn của ngõ
ra so sánh ở mức thấp
Thiết lập loại ngõ ra so sánh
Thiết lập độ trễ của ngõ ra
so sánh
LL(LL.ot)
HH(HH.ot)
LH(LH.ot)
HL(HL.ot)
Không thể thiết lập
Không thể thiết lập
IL(IL.ot)
Giá trị mặc định
Giá trị mặc định
Thiết lập dải đo
Thiết lập dải đo
Chú thích
Chú thích
H: Thời gian độ trễ điều khiển
HI
HI
HI
LO
LO
LO
GO
GO
GO
GO
LO
GO
Giải thích
Tín hiệu ra hoạt động
Loại
hoạt động
Không hoạt động theo giá trị ban đầu của
Ngõ ra so sánh không hoạt động
Nếu PDV ≤ thì ngõ ra LO
sẽ ON
Nếu PDV ≥ thì ngõ ra GO
sẽ ON
Nếu PDV ≥ thì ngõ ra HI
sẽ ON
Nếu PDV ≤ thì ngõ ra GO
sẽ ON
Nếu PDV ≤ thì ngõ ra LO
sẽ ON
Nếu PDV ≥ thì ngõ ra HI
sẽ ON
Nếu ≤ PDV ≤ thì
ngõ ra GO sẽ ON
Nếu PDV ≤ thì ngõ ra LO
sẽ ON
Nếu PDV ≥ thì ngõ ra HI
sẽ ON
Nếu PDV ≥ , thì
ngõ ra GO sẽ ON
Cũng giống như cách hoạt động
của nhưng ngõ ra LO sẽ
không hoạt động nếu dưới giá trị
thiết lập ban đầu thì sẽ
hoạt động từ giá trị tiếp theo của
CHẾ ĐỘ NGÕ RA SO SÁNH ( )
PHƯƠNG PHÁP THIẾT LẬP THÔNG SỐ
THÔNG SỐ 2
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ THÔNG SỐ 2
THÔNG SỐ 1
Thông số 1 (Nhấn phím hơn 2 giây)
Trong chế độ RUN, nhấn phím trong 2 giây để đi vào chế độ
thiết lập Khóa phím.
Ví dụ) Khi tỉ lệ biến dòng là 350 A: 5 A và cùng thông số phương pháp thiết lập tỉ số biến dòng
là 350 A: 5A thì tính công suất điện như sau:
220 V x 350 A = 77.00 kW
A. Nhấn phím hơn 2 giây để đi đến thông số 1.
B. Chuyển sang hàm SCH bằng cách nhấn phím và (2. SCH và 0 sẽ được hiển thị lặp lại).
C. Nhấn phím sẽ làm giá trị hiển thị nhấp nháy (nhấn phím để di chuyển vị trí số)
D. Thiết lập 7700 bằng cách nhấn phím và
E. Khi thiết lập hoàn tất, nhấn phím để trở về màn hình chính.
1. Nhấn phím trong chế độ RUN [thông số 1 (hơn 2 giây), thông số 2 (trong 2 giây)
sẽ đi đến chế độ thiết lập thông số.
2. Có thể chọn thông số bằng cách nhấn phím và và trong thông số đã chọn,
tham số và giá trị thiết lập sẽ nhấp nháy liên tục trên màn hình hiển thị.
3. Có thể thay đổi giá trị thiết lập bằng cách nhấn phím và giá trị thiết lập bắt đầu
nhấp nháy. (Khi giá trị thiết lập là 0, thì giá trị thiết lập 0 đó sẽ nhấp nháy)
Khi giá trị thiết lập là 0, thì từng giá trị 0 đó sẽ nhấp nháy.
Muốn thay đổi thành giá trị 100, nhấn phím 3 lần. Mỗi lần nhấn thì vị trí mỗi chữ số
sẽ lệch sang trái và vị trí đã chọn đó sẽ nhấp nháy.
Sau khi thiết lập xong, quay lại chế độ thiết lập thông số bằng cách nhấn phím . Tại
đây, tạo thông số và giá trị thiết lập nhấp nháy liên tục. Để quay lại chế độ RUN nhấn
phím .
Tỉ lệ biến dòng của phương pháp thiết lập thông số riêng
Thông số 2 (Nhấn phím trong 2 giây)
Khóa phím (Nhấn phím trong 2 giây)
Cách thiết lập các thông số
Chức năng truyền (ngõ ra phụ)
Thông số 1
Thông số SCH
7700 00.00
Hiển thị
77.00 kW
38.50 kW
2.5 A 5 A
CT = 350 A/ 5 A
Ngõ ra
Dấu thập phân
Giá trị thiết lập
[Đơn vị: mm]
Trở về
màn hình
hoạt động
Thiết lập
mặc định:
Thiết lập
ban đầu
Hoàn thành thiết lập
Di chuyển vị trí của các số
ON/ OFF
Thiết lập
Nhấn phím (trong 2 giây) và phím này chuyển sang chế độ thiết lập thông số 2 trong chế độ RUN
Chức năng hiển thị
giá trị ngõ vào tối đa
Chức năng hiển thị
giá trị ngõ vào tối thiểu
Thiết lập độ trễ
Thiết lập chế độ
ngõ ra so sánh
Thiết lập giá trị ngõ
ra so sánh tối thiểu
Thiết lập giá trị ngõ
ra so sánh tối đa
Trở về màn
hình hoạt
động
Trở về màn
hình hoạt
động
Trở về màn
hình hoạt
động
Trở về màn
hình hoạt
động
Trở về màn
hình hoạt
động
Phím
Phím
Phím
Phím
Phím
Phím
Phím
Giá trị mặc định
tối thiểu
Giá trị mặc định
tối đa
Phím thiết
lập
Phím thiết
lập
Phím thiết
lập
Phím thiết
lập
Nhấn phím để di chuyển vị
trí của các chữ số
Nhấn phím để di chuyển vị
trí của các chữ số
Nhấn phím để di chuyển vị
trí của các chữ số
Phím bắt
đầu thiết
lập
Phím bắt
đầu thiết
lập
Phím bắt
đầu thiết
lập
Phím bắt
đầu thiết
lập
Phím thiết
lập hoàn tất
Phím thiết
lập hoàn tất
Phím thiết
lập hoàn tất
Phím thiết
lập hoàn tất
Phím thiết
lập hoàn tất
Phím thiết
lập hoàn tất
Giá trị mặc định: 01
Thiết lập chế độ
ngõ vào so sánh
Hiển thị giá trị
ngõ vào tối thiểu
Hiển thị giá trị
ngõ vào tối đa
Thiết lập giá trị ngõ ra
so sánh tối đa
Thiết lập giá trị ngõ ra
so sánh tối thiểu
99 (giá trị tối đa)
00 (giá trị tối thiểu)
9.999 (thiết lập giá trị ngõ ra so sánh tối đa)
-1.999 (thiết lập giá trị ngõ ra so sánh tối thiểu)
9.999 (thiết lập giá trị ngõ ra so sánh tối đa)
-1.999 (thiết lập giá trị ngõ ra so sánh tối thiểu)
LL.ot HH.ot LH.ot HL.ot IL.ot
Thiết lập
ban đầu Giá trị
thiết lập:
Giá trị
thiết lập:
Thay đổi giá trị
thiết lập
: Điều này sẽ được hiển khi ngõ vào đo được giá trị vượt quá trị hiển thị tối đa (4 ký tự 9999)
hoặc khi giá trị âm được chỉ báo ở chế độ bình thường. Chế độ bình thường: SCH 0 hoặc SCL 0
: Điều này sẽ được hiển thị khi giá trị ngõ vào đo được vượt quá dải ngõ vào tối đa.
: Thông báo lỗi sẽ được hiển thị khi giá trị thiết lập của ngõ ra so sánh ở mức cao nhỏ hơn
giá trị thiết lập của ngõ ra so sánh ở mức thấp.
MÃ BÁO LỖI
KÍCH THƯỚC VÀ MẶT CẮT
PHƯƠNG PHÁP THIẾT LẬP TỈ LỆ
THIẾT LẬP GIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH
Nhấn các nút theo trình tự → → rồi nhấn giữ nút giá trị được hiển thị.
Tại thời điểm này, nếu bạn nhấn nút một lần nữa, thì tất cả các giá trị được đặt về trạng thái ban đầu.
(Không thể khởi tạo được giá trị thiết lập khi ở trạng thái ON)
Bằng cách gán địa chỉ từ 00 đến 99 và lựa chọn tốc độ điều biến của truyền thông nối tiếp để truyền.
Thiết lập tốc độ truyền của chuỗi truyền.
Chọn và thiết lập tốc độ truyền (BPS): (1200, 4800, 9600, 19200, 38400)
Chú ý) WM3 là bộ đo công suất (loại đo thời gian). Trong trường hợp ngõ vào nhỏ hơn 2% ngõ vào tối đa,
thì phép đo có thể không xảy ra hoặc chu kỳ hiển thị có thể chậm lại (tối đa 2 giây).
Tạo ra tín hiệu 4 - 20 mA cho giá trị hiện tại. (Độ phân giải 12000)
Giao tiếp RS485
Ngõ ra dòng
Ngõ ra PNP (Ngõ ra cực thu hở 12 - 24 V d.c. 50 mA)
Ngõ ra NPN (Ngõ ra cực thu hở 12 - 24 V d.c. 50 mA)
Ngõ ra relay (250 V a.c. 5 A trở xuống) 1a, 1b x 3
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4

HANYOUNG NUX WM3 Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu