HANYOUNG NUX BP6 Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu
fa: Tần số ngõ vào cảm biến A
fb: Tần số ngõ vào cảm biến B
α: Giá trị tỉ lệ ngõ vào cảm biến A
β: Giá trị tỉ lệ ngõ ào cảm biến B
Lỗi
(Tần số)
Tỉ lệ tuyệt đối
Tỉ lệ tuyệt đối
Tỉ lệ tuyệt đối
Số lượng EA.
ta
ta
ta ta ta ta ta T6
T5
T4
T3
T3
T2
T2
T1
T1
T6
T5
T5
T4
T3
T2
T1 T6 T7
T4
T3
T2
T1 T7
ta
T1
T1 Duy trì T2 Duy trì T4 T6
T2 T3 T4 T5 T6
ta ta ta ta
ta
1 (Giá trị mặc định)
* Đơn vị mặc định: giá trị hệ số (EA)
Cảm biến tiệm cận
%
%
%
Hz
kHz
rps
rpm
mm/s
cm/s
m/s
m/ph
km/h
1
1
60
1000
1000
100
100
1
1 (Giá trị mặc định)
60
60
3.6
3.6 0.001
Lỗi
(Số vòng quay)
Lỗi
(Tốc độ)
- Đo chênh lệch chu kỳ xung của ngõ vào A đối với ngõ vào B và hiển thị dưới dạng tỉ lệ
Lỗi (Hz) = (fb x β) - (fa x α)
- Đo chênh lệch chu kỳ xung của ngõ vào B và ngõ vào A đối với chu kỳ xung của
ngõ vào A và hiển thị dưới dạng tỉ lệ
- Đo chu kỳ xung của ngõ vào B đối với tổng chu kỳ xung của ngõ vào
ngõ vào A và ngõ vào B và hiển thị dưới dạng tỉ lệ
- Đo chu kỳ xung của ngõ vào B đối với chu kỳ xung của ngõ vào A và hiển thị dưới dạng tỉ lệ
- Đếm và hiển thị số lượng xung của ngõ ra A
- Dừng đếm xung khi xung ngõ vào B ở trạng thái ON.
- Khi có tín hiệu Reset, giá trị đếm sẽ được khởi tạo lại.
- Đếm và hiển thị số lượng xung của ngõ vào A trong chu kỳ xung
của ngõ vào B
- Trong khi xung ngõ vào B ở trạng thái ON, đếm và hiển thị số
lượng xung của ngõ vào A.
- Đo và hiển thị tốc độ di chuyển từ xung ngõ vào A ở trạng thái ON đến xung ngõ vào B ở trạng thái ON
Tốc độ dic chuyển (m/s) = f x α (α = L)
[Đơn vị: mm]
72.0
100.0
30.0
89.0 11.06.5
36.0
36.0
30.6
17.0
12.0
25.0
- Đo chu kỳ xung ngõ ra A và hiển thị dưới dạng tần số, vòng quay, tốc độ
Vòng quay (rpm) = f x α (α = 60, giá trị mặc định)
Tần số (Hz) = F x α (α = 1, giá trị thiết lập)
Tốc độ (m/ ph) = f x α (α = 60 x ℓ)
L =  x D
ℓ = L/ N
Đặc tính relay tối đa: 1250 VA (AC), 150 W (DC)
Tiếp điểm relay: 5 A 250 VAC, 5 A 30 VDC
Tuổi thọ relay: Điện: 100,000 lần (5 A 250 VAC, 20 lần trên phút)/ Cơ: 5 triệu lần (180 lần trên phút)
Trước khi kết nối cảm biến, nếu lựa chọn không chính xác thông số kỹ thuật ngõ vào thì sẽ không thể thu được giá trị đo mong muốn.
Ví dụ thiết lập loại cảm biến
Thường mở, khi trạng thái đóng trong chế độ hoạt động → (NPN N.O)
Thường mở, khi trạng thái mở trong chế độ hoạt động → (NPN N.C)
100 - 240 VAC 50/ 60 Hz, 24 - 60 VDC/ VAC 50/ 60 Hz
Xấp xỉ 10 VA (100 - 240 VAC)
12 VDC ±10 % 120 mA
Chế độ F1, F4, F10, F11, F12, F13: FS ±0.05 % rdg ±1 số
Chế độ F2, F3, F5, F6: FS ±0.01 % rdg ±1 số
Chế độ F1, F10, F11, F12, F13: 0.0005 Hz ~ 50 kHz Chế độ F2: 0.003 ~ 1000 Hz 9
Chế độ F3, F4, F5, F6: 0.001 s ~ 3,200 s Chế độ F7, F8, F9: Đếm thêm 0 ~ 4 x 10
Ngõ vào không tiếp điểm: Tối đa 50 kHz (Điện áp ON: 4.5 V ~ 24 V, điện áp OFF: 0 ~ 1.0 V)
Ngõ vào tiếp điểm: Tối đa 30 Hz (12 VDC, có thể chuyển đổi dòng 2 mA)
5 chữ số (-19999 ~ 99999)
LED 7 đoạn (7.6(W) mm x 13.8(H) mm)
-9 9
0.0001 x 10 ~ 9.9999 x 10
Ngõ ra relay (H, GO, L)
Trên 10 M (500 V DC)
Sóng vuông bằng thiết bị mô phỏng (độ rộng xung 1µs) ±2000 V
2000 VAC 60 Hz trong 1 phút
Độ bền: 10 - 55 Hz, biên độ 0.5 mm, trên mỗi phương X. Y. Z trong 10 phút
Sự cố: 10 - 55 Hz, biên độ 0.75 mm, trên mỗi phương X. Y. Z trong 2 giờ
2
Độ bền: 100 m/s , trên mỗi phương X. Y. Z trong 3 lần
2
Sự cố: 300 m/s , trên mỗi phương X. Y. Z trong 3 lần
o
-10 ~ 50 C, 35 ~ 85 % R.H (Không ngưng tụ)
o
-20 ~ 60 C
Xấp xỉ 135
Chức năng Auto Zero Chức năng bù bộ định thời
Chức năng thiết lập chu kỳ hiển thị Chức năng nhớ 10 bước giá trị đỉnh tối đa, tối thiểu
Chức năng bù lỗi (Chỉ F9) Chức năng khóa thay đổi thông số
Chức năng ngõ ra so sánh (H, GO, L) Chức năng thiết lập 4 giá trị đo
Chức năng lựa chọn đơn vị thời gian
0 ~ 99999
Khi chế độ được thay đổi, dải đo cũng được khởi tạo
0.05/ 0.5/ 1/ 2/ 4/ 8 s
F1: Vòng quay/ tần số/ tốc độ, F2: Tốc độ di chuyển, F3: Chu kỳ, F4: Đo thời gian thực hiện
F5: Đo thời gian lệch, F5: Đo thời gian nén, F7: Độ rộng xung, F8: Khoảng cách, F9: Tích hợp
F10: Tỉ lệ tuyệt đối, F11: Tỉ lệ sai lệch, F12: Mật độ, F13: Lỗi
Điện áp nguồn
Công suất tiêu thụ
Nguồn cảm biến
Chính xác hiển thị
Dải đo
Tín hiệu vào
Chữ số hiển thị
Phương thức hiển thị
Chu kỳ hiển thị
Chế độ hoạt động
Tỉ lệ
Độ trễ
Chức năng
Tín hiệu ra
Điện trở cách điện
Chống nhiễu
Độ bền điện
Chống rung
Chống sốc
Nhiệt độ môi trường/
Độ ẩm môi trường
Nhiệt độ lưu trữ
Trọng lượng (g)
Mã hàng
BP
6
Bộ đo xung đa năng
72(W) x 36(H) x 106.5(D) mm
5 chữ số (-19999 ~ 99999)
100 - 240 VAC 50/ 60 Hz
24 - 60 VDC/ AC 50/ 60 Hz
Chỉ hiển thị
Ngõ ra 3 relay
5
A
D
N
1
Kích thước
Chữ số hiển thị
Nguồn cấp
Thông số kỹ thuật ngõ ra
Ký hiệu Mô tả
Hướng Dẫn Sử Dụng
Bộ Đo Xung Đa Năng
BP6
Tần số ngõ vào có thể lên đến 50 kHz, và giá trị đo tối đa có thể đạt được bằng cách giữ tỉ lệ thời gian ON/ OFF của xung
ngõ vào gần 50%.
HI
Nguồn
INA INB HOLD/
RESET +12 V 0 V
GOLO
NPN thường hở PNP thường hở
NPN thường đóng PNP thường đóng
Mạch chính
Mạch chính
Mạch chính
N.O
(Tiếp điểm a)
N.O
hoặc
N.C
N.O
hoặc
N.C
IN
IN
IN
0 V
0 V
0 V
12 V
12 V
Tiếp điểm ngõ vào a - N.O
Tiếp điểm ngõ vào b - N.C
Tiếp điểm ngõ vào thường hở
f = 1
Thời gian đo được khi IN A = 0 đến IN B = ON (giây)
- Đo và hiển thị thời gian khi xung ngõ vào A ở trạng thái ON
Thời gian nén (s) = T
t: Đo thời gian ngõ vào A ở trạng thái ON
Chế độ này không áp dụng giá trị tỉ lệ.
- Đo chu kỳ xung ngõ vào A theo thời gian và hiển thị thời gian thực hiện hoàn thành với một
cách bố trí sản phẩm tùy ý theo khách hàng.
- Kết quả đo được tính từ thời gian nhận tín hiệu ngõ vào trước đó đến tín hiệu ngõ vào nhận
được ở hiện tại.
Thời gian thực hiện (s) = T(1/ f) x α (α = ℓ/ L)
- Đo và hiển thị chu kỳ xung ngõ vào A theo thời gian
- Kết quả đo được tính từ thời gian nhận tín hiệu ngõ vào trước đó cho đến tín hiệu
ngõ vào nhận được ở hiện tại
Chu kỳ (s) = T(1/ f)
Chế độ này không áp dụng giá trị tỉ lệ
- Đo và hiển thị thời gian từ xung ngõ vào A ở trạng thái ON đến xung ngõ vào B ở trạng thái ON
Thời gian lệch (T) = t(IN A ~ IN B)
t(IN A ~ IN B): thời gian đo được từ xung ngõ vào A ở trạng thái ON đến xung ngõ vào B ở trạng thái ON
Chế độ này không áp dụng giá trị tỉ lệ.
Khoảng cách = P x α (α = ℓ)
L =  x D
ℓ = L / D
Độ rộng xung (EA) = P x α (α = ℓ)
L =  x D
ℓ = L / D
Nhập 0.1 vào giá trị tỉ lệ IN A và vị trí dấu thập được áp dụng với sau đó giá trị hiển thị sẽ tăng lên 1
như giá trị tăng lên 10
Tích hợp = P x α
Nếu tần số IN A vượt 100 lần so với tần số IN B, giá trị sẽ chỉ hiển thị 1 hoặc 0 vì giá trị nằm ngoài phạm vi hiển thị ngay cả khi có sự thay
đổi về giá trị. Một cách để kiểm tra giá trị hiển thị dưới dạng thập phân là nhập giá trị lớn hơn 10 đối với giá trị tỉ lệ IN B hoặc giá trị dưới
0.1 đối với giá trị tỉ lệ IN A.
Mật độ (%) =
Tỉ lệ sai lệch (%) =
Tỉ lệ tuyệt đối (%) =
fb x β
Chất lỏng 1
Chất lỏng 1
Chất lỏng 2
Chất lỏng 2
Trộn (Chất lỏng 1 + Chất lỏng 2)
Trộn (Chất lỏng 1 + Chất lỏng 2)
x 100(%)
x 100(%)
x 100(%)
(fa x α) + (fa x β)
(fb x β) - (fa x α)
Khi có tín hiệu giữ (HOLD), giá trị duy trì hiển thị
không thay đổi.
Khi không có tín hiệu giữ (HOLD), giá trị hiển thị thay
đổi thành giá trị đo.
Khi có tín hiệu giữ (HOLD), giá trị duy trì hiển thị
không thay đổi.
Khi không có tín hiệu giữ (HOLD), giá trị hiển thị thay
đổi thành giá trị đo.
Khi có tín hiệu giữ (HOLD), giá trị duy trì hiển thị
không thay đổi.
Khi không có tín hiệu giữ (HOLD), giá trị hiển thị thay
đổi thành giá trị đo.
Khi có tín hiệu giữ (HOLD), giá trị duy trì hiển thị
không thay đổi.
Khi không có tín hiệu giữ (HOLD), giá trị hiển thị thay
đổi thành giá trị đo.
Giá trị hiển thị
Giá trị hiển thị
Giá trị hiển thị
Giá trị hiển thị
Giá trị hiển thị
Giá trị hiển thị
Giá trị hiển thị
Giá trị hiển thị
Giá trị hiển thị
Hiển thị
1
1 1 1
1
5 x α
4 x α
(1/ T1) x α
(1/ T1) x α
Vòng quay
Tần số
rps 1
1
0.001
1000ℓ
100ℓ
1ℓ
60ℓ
3.6ℓ
60 (Giá trị mặc định)
rpm
Hz
KHz
mm/s
cm/s
m/s
m/ph
km/h
Tốc độ
Vòng quay
*Đơn vị mặc định: rpm
Động cơ
m/ph
rpm
IN A
IN A
Tốc độ (m/s)
(1/ T2) x α
(1/ T2) x α
Cảm biến
B
Cảm biến A
1m
IN A
m/s
IN B
Duy trì (1/ T4) x α
Duy trì (1/ T3) x α
(1/ T6) x α
(1/ T3) x α
*ta (thời gian đợi) = 20ms
Tốc độ
mm/s
cm/s
m/s
m/ph
km/h
α: Giá trị tỉ lệ
L: Khoảng cách từ cảm biến A đến cảm biến B (m)
*Đơn vị mặc định: m/s
T7 x α
Duy trì T4 x α
T3 x α
T7T4
T3
T1
T1 x α
2 x α
2 x α
*ta (thời gian đợi) = 20 ms
*ta (thời gian đợi) = 20 ms
*ta (thời gian đợi) = 20 ms
*Đơn vị mặc định: 9.9999s
*Đơn vị mặc định: 9.9999s
*Đơn vị mặc định: 9.9999s
*Đơn vị mặc định: 9.9999s
10
10
10
10
9.9999s
9.9999s
9.9999s
9.9999s
99.999s
99.999s
99.999s
99.999s
999.99s
999.99s
999.99s
999.99s
9999.9s
9999.9s
9999.9s
9999.9s
99999s
99999s
99999s
99999s
60
60
60
60
59.999s
59.999s
59.999s
59.999s
59m59.9s
59m59.9s
59m59.9s
59m59.9s
999m59s
999m59s
999m59s
999m59s
9h59m59s
9h59m59s
9h59m59s
9h59m59s
999h59m
999h59m
999h59m
999h59m
Dải thời gian
Dải thời gian
Dải thời gian
Dải thời gian
Giá trị
hiển thị
Giá trị
hiển thị
Giá trị
hiển thị
Giá trị
hiển thị
Tần số
Tần số
Tần số
Tần số
Lựa chọn đơn vị ngõ ra có thể thiết lập trong của Nhóm PS ( ).
Lựa chọn đơn vị ngõ ra có thể thiết lập trong của Nhóm PS ( ).
Lựa chọn đơn vị ngõ ra có thể thiết lập trong của Nhóm PS ( ).
Lựa chọn đơn vị ngõ ra có thể thiết lập trong của Nhóm PS ( ).
*Đơn vị mặc định: giá trị hệ số (EA)
*Đơn vị mặc định: giá trị hệ số (EA)
Độ rộng xung
Độ rộng xung
Số lượng
Số lượng
EA.
EA.
1 (Giá trị mặc định)
1 (Giá trị mặc định)
1ℓ
1ℓ
mm
mm
cm
cm
m
m
100ℓ
100ℓ
1000ℓ
1000ℓ
1
2
2 2 2
2 2
3
3
4
4
1m
A
B
IN B IN A
s
5
IN A
IN B
Tín hiệu giữ (HOLD)
Đơn vị
Đơn vị
Đơn vị
Đơn vị
Đơn vị
Đơn vị
Đơn vị
Đơn vị
Đơn vị
Giá trị tỉ lệ (α)
Giá trị tỉ lệ (α)
Giá trị tỉ lệ (α)
Giá trị tỉ lệ (α)
Giá trị tỉ lệ (α)
Giá trị tỉ lệ
IN A
IN A
IN A
IN A
IN A IN B
m
Khoảng cách
Bộ mã hóa
vòng quay
EA.
IN A
IN B
IN B
IN B
IN B
Bộ mã hóa 1
Chiều dài
m
IN A IN B
Hiển thị
Hiển thị
Hiển thị
Hiển thị
Hiển thị
Hiển thị
f = Tần số
T = Chu kỳ
Thời gian thực hiện
L: Khoảng cách dịch chuyển giữa 2 xung
ℓ: Chiều dài quá trình gia công (m)
D: Đường kính con lăn
: 3.141592
α: Giá trị tỉ lệ
N: Số lượng xung trên 1 vòng
D: Đường kính con lăn
ℓ: Khoảng cách dịch chuyển các xung
: 3.141592
f: Số lượng xung ngõ vào trên mỗi giây
L: Chu vi con lăn
D (Chu vi con lăn để di chuyển dây đai trên chuyền)
N (Số xung trên 1 vòng)
L =
IN A
s
Bộ mã hóa
vòng quay
Chiều dài gia công
Hiển thị
IN A
IN A
IN A
IN A
IN A
IN A
IN A
s
IN A
IN B
IN A
s
Nén
Phép đo trước đó
Phép đo
trước đó
T1
T1 ta ta
T2
T3
T3
IN B
IN B
Tín hiệu giữ (HOLD)
Tín hiệu giữ (HOLD)
Tín hiệu giữ (HOLD)
Tín hiệu giữ (HOLD)
Tín hiệu giữ (HOLD)
Tín hiệu giữ (HOLD)
Tín hiệu giữ (HOLD)
Bộ mã hóa
Bộ mã hóa 2
Bộ mã hóa
vòng quay
Bộ mã hóa
Bộ mã hóa
Bộ mã hóa
Bộ mã hóa 1
Bộ mã hóa 2
Động cơ
Động cơ
Động
Động
fa
fa
fa
fa
fb
fb
fb
fb
fa: Tần số ngõ vào cảm biến A
fb: Tần số ngõ vào cảm biến B
α: Giá trị tỉ lệ ngõ vào cảm biến A
β: Giá trị tỉ lệ ngõ ào cảm biến B
fa: Tần số ngõ vào cảm biến A
fb: Tần số ngõ vào cảm biến B
α: Giá trị tỉ lệ ngõ vào cảm biến A
β: Giá trị tỉ lệ ngõ ào cảm biến B
fa: Tần số ngõ vào cảm biến A
fb: Tần số ngõ vào cảm biến B
α: Giá trị tỉ lệ ngõ vào cảm biến A
β: Giá trị tỉ lệ ngõ ào cảm biến B
P: Số lượng xung ngõ vào từ cảm
biến ngõ vào A
α: Giá trị tỉ lệ
P: Số lượng xung ngõ vào của ngõ
vào A khi ngõ vào cảm biến B (IN B) ON
N: Số lượng xung ngõ ra từ bộ mã hóa khi
con lăn quay 1 vòng
ℓ: Khoảng cách di chuyển giưa 2 xung ngõ
vào
P: Số lượng xung ngõ vào của ngõ
vào A khi ngõ vào cảm biến B (IN B) ON
N: Số lượng xung ngõ ra từ bộ mã hóa khi
con lăn quay 1 vòng
ℓ: Khoảng cách di chuyển trên 1 xung ngõ
vào
α: Giá trị tỉ lệ
L: Chu vi con lăn
D: Đường kính con lăn
: 3.141592
α: Giá trị tỉ lệ
L: Chu vi con lăn
D: Đường kính con lăn
: 3.141592
Chế độ F10 (Tỉ lệ tuyệt đối)
Chế độ F9 (Tích hợp)
Chế độ F8 (Khoảng cách)
Chế độ F13 (Lỗi)
Chế độ F7 (Độ rộng xung)
Chế độ F2 (Tốc độ di chuyển)
Chế độ F1 (Tần số/ Vòng quay/ Tốc độ)
Tiếp điểm ngõ ra
Chú ý khi lựa chọn loại cảm biến
Thiết lập loại ngõ vào
Thông số kỹ thuật ngõ vào
Ngõ vào thiết bị đầu cuối Ngõ ra tiếp điểm [BP6 - 5A(D)1]
Chế độ F6 (Đo thời gian nén)
Chế độ F5 (Đo thời gian lệch)
Chế độ F4 (Đo thời gian thực hiện)
Chế độ F3 (Chu kỳ)
Chế độ F12 (Mật độ)
Chế độ F11 (Tỉ lệ sai lệch)
fa x α
fa x α
fb x β
CHẾ ĐỘ HOẠT ĐỘNG
KÍCH THƯỚC
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
MÃ ĐẶT HÀNG
THÔNG TIN AN TOÀN
THÔNG SỐ KỸ THUẬT NGÕ RA
THÔNG SỐ KỸ THUẬT NGÕ VÀO
SƠ ĐỒ KẾT NỐI
Trước khi sử dụng sản phẩm, xin đọc kỹ thông tin an toàn và sử dụng đúng cách.
Phần cảnh giác được khai báo trong tờ hướng dẫn được phân loại NGUY HIỂM, CẢNH BÁOCHÚ Ý theo mức độ quan trọng của chúng.
NGUY HIỂM
NGUY HIỂM
CẢNH BÁO
CẢNH BÁO
CHÚ Ý
CHÚ Ý
Chỉ ra tình huống nguy hiểm sắp xảy ra, nếu không phòng tránh, sẽ dẫn đến tử vong hoặc thương tích nghiêm trọng
Chỉ ra tình huống nguy hiểm tiềm ẩn, nếu không phòng tránh, có thể dẫn đến tử vong hoặc thương tích nghiêm trọng
Chỉ ra tình huống nguy hiểm tiềm ẩn, nếu không phòng tránh, có thể dẫn đến thương tích nhẹ hoặc thiệt hại tài sản
Không chạm hoặc tiếp xúc với các ngõ vào/ ngõ ra của thiết bị
đầu cuối vì có thể gây ra điện giật.
Vì sản phẩm này không có công tắc nguồn hoặc cầu chì, vui lòng lắp
đặt riêng lẻ ở bên ngoài. (Cầu chì định mức: 250V 0.5A).
Để tránh trục trặc hoặc hư hỏng của sản phẩm này, vui lòng cấp điện
áp nguồn định mức.
Để tránh bị điện giật hoặc hư hỏng sản phẩm, vui lòng không bật
nguồn trước khi hoàn thành việc kết nối hệ thống dây.
Vì sản phẩm không thiết kế theo cấu trúc chống cháy nổ. Vui lòng
không sử dụng ở những nơi xung quanh dễ cháy nổ.
Không được tháo rời, sửa đổi hoặc sữa chữa sản phẩm. Có khả năng
gây ra trục trặc, điện giật hoặc gây ra hỏa hoạn.
Khi tháo/ lắp sản phẩm vui lòng tắt nguồn. Điều này là nguyên nhân
gây ra điện giật, trục trặc hoặc hư hỏng.
Vì có thể xảy ra điện giật, vui lòng sử dụng sản phẩm được gắn trên
bảng điều khiển trong khi đang cấp nguồn điện.
Vui lòng sử dụng sản phẩm này ở nơi có khí ăn mòn (chẳng hạn khí
độc hại, amoniac, v.v) và khí dễ cháy không xảy ra.
Vui lòng sử dụng sản phẩm này ở nơi không có rung động hoặc chấn
động mạnh đến sản phẩm.
Vui lòng sử dụng sản phẩm ở nơi không có nước, dầu, hóa chất, hơi
nước, bụi, sắt và những thứ khác.
Vui lòng không lau sản phẩm bằng dung dịch hữu cơ như cồn,
benzen và những chất khác. (Vui lòng sử dụng chất tẩy rửa trung tính)
Tránh những nơi có mức độ nhiễu quá mức và tĩnh điện và gây ra
nhiễu từ.
Vui lòng tránh sử dụng ở nơi tích tụ bức xạ nhiệt và ánh nắng trực tiếp.
Vui lòng kiểm tra sản phẩm nếu sản phẩm tiếp xúc với nước sẽ có
khả năng bị rò rỉ điện và có nguy cơ hỏa hoạn.
Nếu dây cấp nguồn xảy ra hiện tượng nhiễu trên đường dây, khuyến
cáo nên lắp thêm máy biến áp cách điện hoặc bộ lọc nhiễu.
Bộ lọc nhiễu gắn trên bảng điện phải được nối đất và dây dẫn giữa
ngõ ra của bộ lọc và thiết bị đầu cuối càng ngắn càng tốt.
Sử dụng dây cáp xoắn đôi làm tăng khả năng chống nhiễu tốt hơn.
Vui lòng không kết nối bất kể thứ gì với thiết bị đầu cuối không sử dụng.
Vui lòng kết nối đúng cực sau khi đảm bảo sự tương quan các cực
của thiết bị đầu cuối.
Vui lòng lắp đặt công tắc hoặc CB trên bảng điều khiển theo tiêu
chuẩn IEC60947 - 1 hoặc IEC60947 - 3.
Hãy lắp đặt công tắc hoặc CB gần nơi điều khiển tạo điều kiện thuận
lợi cho việc vận hành.
Để sử dụng sản phẩm này một cách an toàn, chúng tôi nên khuyên
bạn bảo dưỡng định kỳ.
Một số bộ phận của sản phẩm này có tuổi thọ giới hạn và suy giảm
tuổi thọ hoặc xuống cấp theo thời gian.
Bảo hành của sản phẩm này (bao gồm cả phụ kiện) chỉ là 1 năm khi
được sử dụng cho mục đích đã được dự định trong điều kiện bình
thường.
CÔNG TY TNHH HANYOUNG NUX VIỆT NAM
87 - 89 Tân Cảng, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành Phố
Hồ Chí Minh, Việt Nam
Số điện thoại: (028) 3512 2065 FAX: (028) 3512 2066
http://www.hynux.com
Cám ơn bạn đã mua các sản phẩm của HANYOUNG NUX. Vui lòng đọc kỹ hướng
dẫn sử dụng cẩn thận trước khi sử dụng sản phẩm, và sử dụng sản phẩm đúng cách.
Ngoài ra, vui lòng giữ tờ hướng dẫn này mà có thể xem ở bất kỳ nơi đâu.
Nhóm hiển thị giá trị đỉnh (Nhóm lưu giá trị đỉnh)
Nhóm SP (Nhóm thiết lập giá trị so sánh)
Lưu đồ nhóm thông số
Chế độ mức thấp
Chế độ mức cao
Chế độ ngõ ra tiêu chuẩn Chế độ One - Shot
Lưu đồ mục thiết lập
Chức năng độ trễ (Chú ý 3)
Chức năng giữ và đặt lại (Chú ý 3)
Chức năng chọn đơn vị thời gian (Chú ý 2)
Chức năng nhóm (Chú ý 2)
Chức năng bù bộ định thời (Chú ý 2)
Chức năng Auto Zero (Chú ý 1)
Chế độ sai lệch
Chức năng chu kỳ hiển thị (Chú ý 2)
Thiết lập giữ giá trị đỉnh Lưu và kiểm tra giá trị đỉnh
MÔ TẢ THÔNG SỐ
TÍN HIỆU RA
BẢNG THÔNG SỐ CHO TỪNG CHẾ ĐỘ HOẠT ĐỘNG
BẢNG THÔNG SỐ CHO TỪNG SẢN PHẨM
MÔ TẢ CHỨC NĂNG
Mục thiết lập
Thiết lập giá trị
so sánh
Hiển thị
giá trị đo Hiển thị
giá trị đo
Hiển thị
giá trị đỉnh Thiết lập tỉ lệ Thiết lập I/ O Thiết lập tùy chọn
Nhóm tùy chọn (Nhóm tùy chọn thiết lập)
Nhóm thiết lập (Nhóm thiết lập IN/ OUT)
Nhóm PS (Nhóm thiết lập tùy chọn tỉ lệ hoặc thời gian)
Xóa các giá trị hiện tại đã lưu
Lưu giá trị trung bình của 4 giá trị đỉnh mức thấp đã lưu
Lưu giá trị trung bình của 4 giá trị đỉnh mức cao đã lưu
Lưu giá trị nhỏ thứ 4 của giá trị đã đo
Lưu giá trị lớn thứ 4 của giá trị đã đo
Lưu giá trị nhỏ thứ 3 của giá trị đã đo
Lưu giá trị lớn thứ 3 của giá trị đã đo
Lưu giá trị nhỏ thứ 2 của giá trị đã đo
Lưu giá trị lớn thứ 2 của giá trị đã đo
Lưu giá trị nhỏ nhất của giá trị đã đo
Lưu giá trị lớn nhất của giá trị đã đo
Giá trị tối đa, giá trị tối thiểu của giá trị đỉnh được lưu riêng trong 10 bước
Tùy chọn thiết lập đối với ngõ vào và ngõ ra
Thiết lập I/ O trong nhóm thiết lập tín hiệu I/ O
: NPN thường mở
: Tiếp điểm thường mở
Đơn vị: Giây
Đơn vị: Giây
Được hiển thị khi thiết lập Nhóm tùy chọn và có thể thiết lập giá trị
độ trễ chung (Chú ý 4)
Được hiển thị khi thiết lập Nhóm tùy chọn và có thể thiết lập
chung (Chú ý 2)
Được hiển thị khi thiết lập Nhóm tùy chọn và có thể thiết lập vị
trí dấu thập phân cho từng nhóm
Được hiển thị khi thiết lập Nhóm tùy chọn và có thể thiết lập
giá trị độ trễ cho từng nhóm
Được hiển thị khi thiết lập Nhóm tùy chọn và có thể thiết lập chu
kỳ lấy mẫu cho từng nhóm Đơn vị: giây
Được hiển thị khi thiết lập Nhóm tùy chọn và có thể thiết lập đơn
vị thời gian ngõ vào cho từng nhóm
Được hiển thị khi thiết lập Nhóm tùy chọn và có thể thiết lập đơn
vị thời gian ngõ vào đối với từng nhóm (Chú ý 4)
Được hiển thị khi thiết lập Nhóm tùy chọn và có thể thiết lập chu
kỳ lấy mẫu đối với từng nhóm chung đơn vị: giây (Chú ý 4)
: PNP thường mở
: NPN thường đóng
: PNP thường đóng
: Thiết lập độ trễ khối (Chú ý 6)
: Thiết lập độ trễ từng nhóm
: Lưu dữ liệu khi mất điện
: Khóa P1 ~ P4
: Chỉ khóa P4
: Khóa P3 ~ P4
: Khóa P2 ~ P4
: Khóa P1 ~ P3
: Tắt chế độ
: Tắt chế độ
Giá trị đỉnh được lưu sẽ tự động xóa khi chế độ
được thay đổi.
Các giá được lưu trong nhóm hiển thị giá trị đỉnh
có thể bị xóa hàng loạt.
(Chú ý 6) Khi chọn thiết lập khối, giá trị thiết lập
có thể thay đổi trong Nhóm thiết lập (thiết
lập I/ O), và chọn thay đổi riêng lẻ, giá trị thiết lập
có thể thay đổi từ Nhóm PS (Nhóm tùy chọn
thiết lập tỉ lệ hoặc thời gian)
(Chú ý 7) Chế độ sao lưu giá trị khi mất điện chỉ
hoạt động trong chế độ bộ đếm tích hợp F9.
(Chú ý 1) Có thể thay đổi nhóm thông số Nhóm thiết lập (thiết lập I/ O).
(Chú ý 2) Trong Nhóm tùy chọn của nhóm thông số, độ trễ, đơn vị thời gian, và hiển thị có thể thiết lập chung hoặc
nhóm riêng lẻ. Khi chọn thiết lập khối, có thể thiết lập ở Nhóm thiết lập (thiết lập I/ O), và khi chọn thiết
riêng lẻ, có thể thiết lập ở Nhóm PS (Thiết lập tùy chọn tỉ lệ hoặc thời gian).
(Chú ý 3) Trong Nhóm giá trị đỉnh (Lưu giá trị đỉnh) của từng nhóm thông số, từng giá trị đỉnh tối đa, giá trị đỉnh tối
thiểu được lưu trong 4 bước, và giá trị trung bình được lưu trong 4 bước ở bộ nhớ và có thể được kiểm tra riêng.
Giá trị này được tự động xóa khi chế độ được thay đổi.
Trong trường hợp giá trị đo trở nên không ổn định gần giá trị so sánh, hãy thiết lập độ trễ dựa trên giá trị thiết lập ngăn ngõ ra hoạt động không
ổn định. Đối với giá trị so sánh mức cao, giá trị giảm được dùng cho giá trị trễ. Đối với giá trị ở mức thấp, giá trị tăng được dùng cho giá trị trễ.
Đây là chức năng sao lưu giá trị thiết lập so sánh và giá trị tỉ lệ trong 4 bộ nhớ khác nhau để có thể dễ dàng chuyển đổi và sử dụng.
Có hiệu quả khi thay đổi giá trị tỉ lệ bằng cách thay đổi tỉ số truyền của quá trình truyền hoặc nhóm có thể chuyển đổi trực tiếp bằng phím phía
trước và tín hiệu bên ngoài.
Giá trị đỉnh tối đa: Lưu vào
Giá trị đỉnh tối thiểu: Lưu vào
Mỗi giá trị đỉnh tối đa, tối thiểu được lưu vào bộ nhớ trong 4 bước.
Giá trị trung bình của 4 giá trị được lưu giá trị trung bình tối đa, tối
thiểu vào bộ nhớ, có thể kiểm tra riêng, và tự động xóa khi thay đổi
chế độ đo.
Chức năng hiển thị giá trị đo trong một số đơn vị thời gian.
Đơn vị thời gian có thể hiển thị bằng dấu thập phân hoặc thập
lục phân.
Đơn vị thời chỉ sử dụng ở các chế độ F3, F4, F5, F6.
Chức năng này có thể thay đổi khoảng thời gian cập nhật của các giá
trị đo. Các giá trị được cập nhật theo đơn vị thời gian chu kỳ đã đặt.
Chu kỳ hiển thị bao gồm = 0.05/ 0.5/ 1/ 2/ 4/ 8 s.
Sau khi nguồn được cấp, phép đo bị vô hiệu hóa trong một thời
gian nhất định. Chức năng này loại bỏ ngõ ra bất thường do các
giá trị ngõ vào bất thường gây ra chẳng hạn như nhiễu, dòng khởi
động. Đặc biệt là đối tượng quay, có hiệu quả khi so sánh mức thấp
(L) với tốc độ quay thấp.
Chức năng buộc giá trị hiển thị thành ‘00000’ khi không có xung ngõ vào trong thời gian thiết lập Auto - Zero.
Đặc biệt trong trường hợp không có xung ngõ vào trong khoảng thời gian nhất định hoặc khi đối tượng quay mong đợi sẽ dừng lại, bạn có
thể thiết lập thời gian như thiết lập thời gian Auto - Zero.
Trong trường hợp ngõ ra khi thiết lập SV và ngõ ra cao hơn
sai lệch H, sai lệch L so với SV
Thiết lập SV tự động: Nhấn phím để nhớ giá trị
thiết lập.
Hiển thị SV: Giá trị thiết lập đã nhớ được hiển thị giá trị khi
nhấn phím và giá trị hiện tại khi bạn nhả
phím.
Dải thiết lập sai lệch: 0.0001 ~ 99999
(Thời gian thiết lập: 0.1 ~ 99.9 s)
Các mã sản phẩm không có ngõ ra phụ nên không thể kết nối
với tín hiệu ngoài.
Có thể sử dụng thay đổi giá trị thiết lập cho từng nhóm bằng
cách thay đổi thiết lập khối hoặc thay đổi thiết lập riêng lẻ.
Nhấn phím sau khi chọn từng nhóm để hoàn thành thiết lập.
Các thông số nhóm có sẵn
- Tất cả thông số
Lựa chọn chức năng này và hiển thị giá trị tối đa và tối thiểu giữa các giá trị đo. Có thể lựa chọn chức năng này bằng cách nhấn nút 1 chạm.
Nếu giá trị hiện tại là tối đa/ tối thiểu, thì dấu chấm ngoài
cùng bên phải sẽ hiển thị.
Nhóm PS (Nhóm tùy chọn thiết lập tỉ lệ hoặc định thời)
Nhóm PS (Nhóm tùy chọn thiết lập tỉ lệ hoặc định thời)
Nhóm SP (Nhóm thiết lập giá trị so sánh)
Nhóm SP (Nhóm thiết lập giá trị so sánh)
Nhóm thiết lập (Nhóm thiết lập IN/ OUT)
Nhóm thiết lập (Nhóm thiết lập IN/ OUT)
Nhóm tùy chọn (Nhóm tùy chọn thiết lập)
Nhóm tùy chọn (Nhóm tùy chọn thiết lập)
Nhóm hiển thị giá trị đỉnh (Nhóm lưu giá trị đỉnh)
Nhóm hiển thị giá trị đỉnh (Nhóm lưu giá trị đỉnh)
Mô tả: (Sử dụng), (Không sử dụng)
Ký tự hiển thị
Ký tự hiển thị Ký tự hiển thị
BP6 - 5A(D)N BP6 - 5A(D)NBP6 - 5A(D)1 BP6 - 5A(D)1
F1 F2 F3 F4 F5 F6 F7 F8 F9 F10 F11 F12 F13
Độ trễ không được dùng cho mã (BP6 - 5AN/D)
Nhóm thiết lập khối: Thiết lập giá trị so sánh H, giá trị độ trễ chung
Nếu thiết lập HYS là 1, thì 1 đó sẽ được dùng cho tất cả giá trị so
sánh.
Nhóm thiết lập riêng: Giá trị độ trễ riêng cho từng nhóm
Giá trị HYS được dùng theo các đặc điểm của giá trị so sánh bằng cách
thiết lập giá trị so sánh cho từng nhóm (Bank1, Bank2, Bank3 và Bank4)
Giá trị
hiển thị
Giá trị
hiển thị Nhóm 1
Dùng cho giá trị Nhóm 1
Dùng cho giá trị Nhóm 2
Dùng cho giá trị Nhóm 3
Dùng cho giá trị Nhóm 4
Thiết lập nhóm bằng tín hiệu bên trongThiết lập nhóm bằng tín hiệu bên ngoài
Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4
Tối đa
99999. Tối thiểu
99999.
(Chú ý 4) Tùy thuộc vào thiết lập nhóm cho từng
mục trong Nhóm tùy chọn (Nhóm tùy chọn thiết
lập) của nhóm thông số, menu có thể không xuất
hiện. Nếu độ trễ, đơn vị thời gian và hiển thị được
chọn làm thiết lập chung từ Nhóm tùy chọn
(Nhóm tùy chọn thiết lập) của nhóm thông số, có
thể thiết lập từ Nhóm thiết lập (Thiết lập I/ O)
của nhóm thông số.
(Chú ý 5) Thông số HYS không thể hiển thị ở mã
BP6 - 5A(D)/N
(Chú ý 4) Tùy thuộc vào thiết lập nhóm cho từng
mục trong Nhóm tùy chọn (Nhóm tùy chọn thiết
lập) của nhóm thông số, menu có thể không xuất
hiện. Nếu độ trễ, đơn vị thời gian và hiển thị được
chọn làm thiết lập chung từ Nhóm tùy chọn
(Nhóm tùy chọn thiết lập) của nhóm thông số, có
thể thiết lập từ Nhóm thiết lập (Thiết lập I/ O)
của nhóm thông số.
(Chú ý 5) Thông số HYS không thể hiển thị ở mã
BP6 - 5A(D)/N
Xóa giá trị đỉnh trong bộ nhớ
Giá trị trung bình của 4 giá
trị đỉnh mức thấp
Giá trị trung bình của 4 giá
trị đỉnh mức cao
Giá trị trung bình của 4 giá
trị đỉnh mức cao
Giá trị trung bình của 4 giá
trị đỉnh mức thấp
Giá trị đỉnh mức thấp thứ 4
Giá trị đỉnh mức thấp thứ 4
Giá trị đỉnh mức cao thứ 4
Giá trị đỉnh mức cao thứ 4
Giá trị đỉnh mức thấp thứ 3
Giá trị đỉnh mức thấp thứ 3
Giá trị đỉnh mức cao thứ 3
Giá trị đỉnh mức cao thứ 3
Giá trị đỉnh mức thấp thứ 2
Giá trị đỉnh mức thấp thứ 2
Giá trị đỉnh mức cao thứ 2
Giá trị đỉnh mức cao thứ 2
Giá trị đỉnh mức thấp tối thiểu
Giá trị đỉnh mức thấp tối thiểu
Giá trị đỉnh mức cao tối đa
Giá trị đỉnh mức cao tối đa
1 giây
1 giây
1 giây
1 giây
1 giây
2 giây 2 giây 2 giây 2 giây
2 giây
2 giây
2 giây
+12 V DC
IN1 IN1:1
IN2:1
IN3:1
IN4:1
IN2
IN3
IN4
3 giây
Giá trị so sánh H
Giá trị so sánh H
Giá trị so sánh H
Giá trị so sánh H
Giá trị so sánh H
Giá trị so sánh L
Giá trị so sánh L
Giá trị so sánh L
Giá trị so sánh L
Giá trị so sánh L
Giá trị so sánh L
Sai lệch H
Ngõ ra sai lệch H
Ngõ ra sai lệch L
Sai lệch L
Giá trị thiết lập
Giá trị hiển thị
Ngõ ra H
Ngõ ra GO
Ngõ ra GO
Ngõ ra GO
Ngõ ra GO
Ngõ ra H
Ngõ ra H
Ngõ ra H
Ngõ ra H
Ngõ ra L
Ngõ ra L
Ngõ ra L
Ngõ ra L
Ngõ ra L
Ngõ ra L
Nguồn ON
Giá trị hiển thị: 00000
Thời gian thiết lập
Độ trễ
(0 < Hys) Độ trễ
(0 < Hys)
1 giây
2 giây
2 giây
2 giây
3 giây
3 giây
3 giây
2 giây
3 giây
2 giây
2 giây
Nhóm lưu trữ giá trị đỉnh
Nhóm thiết lập giá trị so sánh là thiết lập từng giá trị so sánh (H, GO, L) và ngõ ra được vận hành dựa trên giá trị thiết
lập của nhóm này.
Nếu ngõ ra thay đổi thường xuyên, bạn có thể thiết lập giá trị độ trễ thích hợp để làm cho ngõ ra ổn định.
Chỉ mã [BP6 - 5A (D)N] không thể sử dụng nhóm thiết lập thông số.
(Chú ý 1) Chỉ sử dụng ngõ ra ‘Chế độ out - D’ và không xuất hiện ở chế độ ngõ ra khác.
Ngõ ra H (điều kiện OFF): ngõ ra so sánh H ≤ giá trị hiển thị
Ngõ ra GO (điều kiện ON): ngõ ra H và ngõ ra L đều OFF
Ngõ ra L (điều kiện OFF): ngõ ra so sánh L ≤ giá trị hiển thị
Ngõ ra H (điều kiện ON): ngõ ra so sánh H ≤ giá trị hiển thị
Ngõ ra GO (điều kiện ON): ON khi ngõ ra H và ngõ ra L đều OFF
Ngõ ra L (điều kiện ON): ngõ ra so sánh L ≤ giá trị hiển thị Ngõ ra H (điều kiện ON): ngõ ra so sánh H ≤ giá trị hiển thị
Ngõ ra L (điều kiện ON): giá trị hiển thị ≤ ngõ ra so sánh L
Ngõ ra H (điều kiện OFF): ngõ ra so sánh H ≤ giá trị hiển thị
Ngõ ra GO (điều kiện ON): ON khi ngõ ra H và ngõ ra L đều OFF
Ngõ ra L (điều kiện OFF): ngõ ra so sánh L ≤ giá trị hiển thị
Chế độ ngõ ra vùng giống như ngõ ra tiêu chuẩn trên ngõ ra 3 giá
trị cài đặt
Nhóm lựa chọn thiết
lập giá trị so sánh
Nhóm thiết lập so sánh đặt từng
điều kiện ngõ ra (H, GO, L)
Dải thiết lập theo chế độ
hoạt động ngõ vào
( Nhóm thiết lập (Thiết lập I/ O)
F1, F2, F7, F8, F9, F12, F14: 0 ~ 99999
F3, F4, F5, F6: 0 ~ Thiết lập dải thời gian
F11, F13: -199999 ~ 999999
Thiết lập nhóm
Thiết lập giá trị so
sánh mức cao
Thiết lập giá trị so
sánh mức thấp
Thiết lập giá trị
(Chỉ có ở ngõ ra D)
(Chú ý 1)
Nhóm lựa chọn tùy chọn thiết
lập
Nhóm lựa chọn thiết lập
tín hiệu vào/ tín hiệu ra
Nhóm lựa chọn thiết lập
tỉ lệ
Thiết lập vị trí dấu thập phân
Thiết lập giá trị tự do của giá trị so sánh
Thiết lập vị trí dấu thập phân
theo nhóm
Thiết lập chu kỳ hiển thị
theo nhóm
Thiết lập độ trễ của giá trị
ngõ ra theo nhóm (Chú ý 3)
Thiết lập đơn vị thời gian
ngõ vào theo nhóm
(Chế độ hoạt động F3, F4,
F5, F6)
Lựa chọn nhóm
Thiết lập phần định trị tỉ lệ (X)
IN A
Thiết lập số mũ tỉ lệ (Y) IN B
Thiết lập số mũ tỉ lệ (Y) IN B
Thiết lập phần định trị tỉ lệ (X)
IN A
Chế độ thiết lập
hoạt động ngõ vào
Chế độ thiết lập
ngõ ra
Thiết lập bù định thời
IN A
Thiết lập bù định thời
IN B
Thiết lập định thời
Auto zero IN B
Thiết lập độ trễ khối
(Chú ý 5)
Thiết lập đơn vị thời gian
khối
Thiết lập chu kỳ hiển thị
khối
Thiết lập định thời
Auto zero IN A
Thiết lập loại cảm biến
IN A
Thiết lập loại cảm biến
IN B
Tùy chọn thiết lập độ trễ khối/
nhóm riêng
Tùy chọn thiết lập đơn vị thời
gian khối/ nhóm riêng
Tùy chọn thiết lập dấu thập
phân khối/ nhóm riêng
Tùy chọn thiết lập chu kỳ
lấy mẫu khối/ nhóm riêng
Thiết lập bù khi mất điện
(Chú ý 7)
Thiết lập khóa thông số
Mục thiết lập
Mục thiết lập
Mục thiết lập
Mục thiết lập
Mục thiết lập
Ý nghĩa
Ý nghĩa
Ý nghĩa
Ý nghĩa
Ý nghĩa
Nội dung thiết lập
Nội dung thiết lập
Nội dung thiết lập
Nội dung thiết lập
Nội dung thiết lập
Kết quả
Kết quả
Kết quả
Kết quả
Kết quả
  • Page 1 1
  • Page 2 2

HANYOUNG NUX BP6 Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu