ViewSonic X100-4K-S Užívateľská príručka

Kategória
Projektory
Typ
Užívateľská príručka

Tento návod je vhodný aj pre

X100-4K
Nhà hát thông minh không đèn
S hướng dẫn sử dụng
Model số VS17739
Mã phụ kiện: X100-4K
2
Cảm ơn bạn đã lựa chọn ViewSonic®
Là nhà cung cấp hàng đầu thế giới về các giải pháp trực quan, ViewSonic® đã nỗ lực
đáp ứng vượt quá những kỳ vọng của thế giới đối với sự phát triển, đổi mới và đơn
giản về công nghệ. Tại ViewSonic®, chúng tôi tin rằng các sản phẩm của chúng tôi
có tiềm năng tạo ra tác động tích cực trên thế giới và chúng tôi tin tưởng rằng sản
phẩm ViewSonic® mà bạn đã lựa chọn sẽ phục vụ tốt cho nhu cầu bạn.
Một lần nữa xin cảm ơn bạn đã lựa chọn ViewSonic®!
3
Biện pháp phòng ngừa an toàn
Vui lòng đọc Biện pháp phòng ngừa an toàn sau đây trước khi bắt đầu sử dụng
y chiếu.
Lưu giữ sổ hướng dẫn sử dụng này ở nơi an toàn để tham khảo sau.
y đọc mọi cảnh báo và thực hiện theo mọi hướng dẫn.
Cho phép khoảng trống tối thiểu 20 inch (50 cm) xung quanh máy chiếu để đảm
bảo thông gió thích hợp.
Đặt máy chiếu ở khu vực thông gió tốt. Không đặt bất cứ vật gì lên máy chiếu
vốn sẽ cản trở sự tản nhiệt.
Không đặt máy chiếu trên bề mặt gồ ghề hoặc thiếu ổn định. Máy chiếu có thể bị
rơi đổ, gây thương ch cá nhân hoặc bị hỏng.
Không sử dụng nếu máy chiếu bị nghiêng sang trái hoặc phải với một góc hơn 10
độ hay về phía trước hoặc phía sau với góc hơn 15 độ.
Không nhìn thẳng vào ống kính máy chiếu khi đang hoạt động. Các a sáng mạnh
có thể làm hỏng mắt của bạn.
Luôn mở cửa trập ống kính hoặc tháo nắp ống kính khi bật đèn chiếu.
Không chặn ống kính chiếu với bất kỳ vật thể nào khi máy chiếu đang hoạt động
vì điều này có thể khiến các vật thể bị nóng và biến dạng hoặc thậm chí gây ra
hỏa hoạn.
Đèn trở nên cực nóng trong quá trình máy chiếu hoạt động. Để máy chiếu nguội
khoảng 45 phút trước khi tháo cụm đèn để thay mới.
Không sử dụng đèn quá thời hạn sử dụng định mức. Việc sử dụng các bóng đèn
quá mức vượt khỏi thời hạn sử dụng định mức có thể khiến chúng bị hỏng trong
những dịp hiếm hoi.
Đừng bao giờ thay thế cụm đèn hoặc bất kỳ linh kiện điện tử nào trừ khi rút
phích cắm máy chiếu.
Không được cố tháo rời máy chiếu. Có điện áp cao nguy hiểm bên trong máy
chiếu có thể gây tử vong nếu bạn ếp xúc với các bộ phận dẫn điện.
Khi di chuyển máy chiếu, cẩn thận không làm rơi hoặc va đập nó vào bất cứ vật
gì.
Không đặt bất kỳ vật thể nặng nào lên máy chiếu hoặc cáp kết nối.
Không được dựng đứng máy chiếu. Nếu không, máy chiếu có thể bị rơi đổ, gây
thương ch cá nhân hoặc làm hỏng máy chiếu.
Tránh để máy chiếu ếp xúc với ánh sáng mặt trời trực ếp hoặc các nguồn nhiệt
được duy trì liên tục khác. Không lắp đặt gần bất kỳ nguồn nhiệt nào như thiết bị
tản nhiệt, cửa điều nhiệt, bếp lò hoặc thiết bị khác (kể cả bộ khuếch đại) vốn có
thể tăng nhiệt độ máy chiếu lên mức nguy hiểm.
4
Không đặt chất lỏng gần hoặc trên máy chiếu. Chất lỏng tràn vào máy chiếu có
thể khiến nó bị hỏng. Nếu máy chiếu bị ướt, hãy ngắt kết nối khỏi nguồn điện và
gọi đến trung tâm bảo hành tại địa phương để bảo hành máy chiếu.
Khi máy chiếu đang hoạt động, bạn có thể cảm nhận được một ít không khí nóng
và mùi thoát ra từ lưới tản nhiệt. Đó là hoạt động bình thường và không bị hỏng.
Đừng cố bỏ qua các điều khoản an toàn của phích cắm loại phân cực hoặc ếp
đất. Phích cắm phân cực có hai chấu, trong đó có một chấu lớn hơn chấu còn
lại. Phích cắm kiểu ếp đất có hai chấu và một chấu ếp đất thứ ba. Chấu lớn
và chấu thứ ba được cung cấp nhằm đảm bảo an toàn cho bạn. Nếu phích cắm
không vừa với ổ cắm điện của bạn, hãy dùng bộ chuyển đổi điện và không được
cố ép phích cắm vào ổ cắm.
Khi cắm vào ổ cắm điện, KHÔNG được tháo chấu ếp đất. Đảm bảo KHÔNG BAO
GIỜ THÁO chấu ếp đất.
Bảo vệ dây nguồn khỏi bị giẫm hoặc đè lên, đặc biệt ở phích cắm và điểm dẫn
điên ra từ máy chiếu.
Ở một số quốc gia, điện áp KHÔNG ổn định. Máy chiếu này được thiết kế để
hoạt động an toàn trong phạm vi điện áp từ 100 đến 240 vốn AC, nhưng có thể
bị hỏng nếu xảy ra sự cố cắt điện hoặc tăng điện áp ± 10 vôn. Ở những khu vực
điện áp có thể tăng giảm hoặc bị cắt, bạn nên kết nối máy chiếu qua bộ ổn định
nguồn, bộ bảo vệ tăng áp hoặc bộ cấp nguồn liên tục (UPS).
Nếu phát hiện có khói, ếng ồn bất thường hoặc mùi lạ, hãy tắt ngay máy chiếu
và gọi cho đại lý bán hàng hoặc ViewSonic®. Việc ếp tục sử dụng máy chiếu là
rất nguy hiểm.
Chỉ sử dụng các thiết bị phụ/phụ kiện theo quy định của nhà sản xuất.
Ngắt kết nối dây nguồn khỏi ổ cắm điện AC nếu máy chiếu không được sử dụng
trong một thời gian dài.
Luôn sử dụng mọi dịch vụ từ nhân viên dịch vụ đủ trình độ.
THẬN TRỌNG: Bức xạ quang ềm ẩn nguy hiểm được phát ra từ sản phẩm này.
Tương tự như mọi nguồn sáng khác, không được nhìn chằm vào
chùm a sáng máy chiếu, RG2 IEC 62471-5:2015
5
Biện pháp phòng ngừa an toàn - Treo
trần
Vui lòng đọc Biện pháp phòng ngừa an toàn sau đây trước khi bắt đầu sử dụng
y chiếu.
Nếu bạn muốn treo máy chiếu lên trần, cần phải sử dụng bộ treo máy chiếu phù
hợp đồng thời phải lắp ráp sao cho chắc chắn và an toàn.
Nếu sử dụng bộ treo máy chiếu không phù hợp, mức độ an toàn sẽ bị giảm thiểu,
y chiếu có thể bị rơi xuống do lắp ráp không đạt chuẩn, đo đạc sai hoặc chiều dài
các vít không đúng.
Bạn có thể mua bộ treo máy chiếu từ nơi mua máy chiếu.
6
Mục lục
Biện pháp phòng ngừa an toàn .................................... 3
Giới thiệu .................................................................... 9
Các tính năng ..........................................................................................................9
Nội dung gói sản phẩm .........................................................................................10
Tổng quan về sản phẩm ........................................................................................11
Máy Chiếu - Điều Khiển và Chức Năng .................................................................. 11
Nắp đậy chỉnh nghiêng ống kính ........................................................................... 11
Nắp đậy bàn phím ................................................................................................. 11
Cổng kết nối .......................................................................................................... 12
Điều khiển từ xa .................................................................................................... 13
Điều khiển từ xa .................................................................................................... 14
Điều Khiển Từ Xa - Phạm Vi Hoạt Động Bộ Nhận Tín Hiệu .................................... 15
Thiết lập ban đầu ...................................................... 16
Chọn vị trí - Hướng máy chiếu ..............................................................................16
Kích thước chiếu ...................................................................................................17
Lắp đặt máy chiếu ................................................................................................18
Thực hiện các kết nối ................................................. 19
Kết nối nguồn điện ...............................................................................................19
Ứng dụng vRemote ...............................................................................................20
Kết nối thiết bị ngoại vi .........................................................................................21
Kết nối HDMI ......................................................................................................... 21
Kết Nối Âm Thanh ................................................................................................. 22
USB và Kết Nối Mạng ............................................................................................. 23
Kết Nối RS-232 ....................................................................................................... 24
Các Tùy Chọn Kết Nối Bổ Sung .............................................................................. 25
Phản chiếu màn hình không dây ........................................................................... 26
Điều khiển bằng giọng nói ..................................................................................... 27
Kết nối với mạng ...................................................................................................32
Kết nối Wi-Fi .......................................................................................................... 32
SSID tùy chỉnh ........................................................................................................ 34
Kết Nối LAN Có Dây ............................................................................................... 36
7
Sử dụng máy chiếu .................................................... 37
Khởi động máy chiếu ............................................................................................37
Kích hoạt lần đầu ..................................................................................................37
Preferred Language (Ngôn ngữ ưu tiên) ............................................................... 37
Projection Orientation (Hướng máy chiếu) ........................................................... 38
Source Input (Ngõ vào nguồn) .............................................................................. 39
Chọn Nguồn Vào ...................................................................................................40
Điều chỉnh hình chiếu ...........................................................................................41
Điều chỉnh chiều cao máy chiếu và góc chiếu ....................................................... 41
Tinh Chỉnh Độ Trong và Kích Cỡ Ảnh ..................................................................... 41
Điều Chỉnh Ảnh Chiếu............................................................................................ 42
Tắt máy chiếu .......................................................................................................43
Đã chọn nguồn tín hiệu vào - Sơ đồ menu hiển thị trên màn hình (OSD) ............. 44
Vận hành máy chiếu .................................................. 59
Home Screen (Màn hình chính) ............................................................................59
Home Screen (Màn hình chính) - Sơ đồ menu hiển thị trên màn hình (OSD) ......60
Thao tác menu ......................................................................................................65
Aptoide .................................................................................................................. 65
Apps Center (Trung tâm ứng dụng) ....................................................................... 66
File Management (Quản lý tập tin) ....................................................................... 68
Setting (Cài đặt) ..................................................................................................... 72
Screen Mirroring (Phản chiếu màn hình) .............................................................. 94
Phụ lục ...................................................................... 97
Thông số kỹ thuật .................................................................................................97
Biểu đồ định giờ ...................................................................................................99
Bảng điều khiển hồng ngoại ...............................................................................100
Bảng Điều Khiển RS-232 .....................................................................................101
Bảng chú giải .......................................................................................................111
Khắc phục sự cố ..................................................................................................114
Bảo dưỡng ..........................................................................................................115
Biện pháp phòng ngừa chung ............................................................................. 115
Vệ sinh ống kính .................................................................................................. 115
Lau vỏ máy chiếu ................................................................................................. 115
Cất giữ máy chiếu ................................................................................................ 115
Đèn báo LED ........................................................................................................ 116
8
Thông tin quy định và dịch vụ .................................. 117
Thông tin tuân thủ ..............................................................................................117
Tuyên bố tuân thủ FCC ........................................................................................ 117
Tuyên bố phơi nhiễm bức xạ FCC ........................................................................ 118
Nội Dung Cảnh Báo IC ......................................................................................... 118
Nội Dung Quy Định cấp Quốc Gia ........................................................................ 118
Quy Định Phơi Nhiễm Phóng Xạ IC ...................................................................... 119
Tuân thủ nhãn CE đối các quốc gia châu Âu ........................................................ 119
Tuyên bố tuân thủ RoHS2 ................................................................................... 120
Hạn chế các chất nguy hại của Ấn Độ .................................................................. 121
Thải bỏ sản phẩm khi kết thúc vòng đời sử dụng ............................................... 121
Thông tin bản quyền ...........................................................................................122
Dịch vụ khách hàng ............................................................................................. 123
Bảo hành hạn chế ................................................................................................ 124
9
Giới thiệu

®



Các nh năng
 


 

 

 
 
 
10
Nội dung gói sản phẩm
Quick Start Guide
http://vsweb.us/q/dn.php
http://vsweb.us
Download Link
OKOK
12
3
4
5
6
Mục Mô tả
 
 
 
 
 
 
LƯU Ý: 


11
Tổng quan về sản phẩm
y Chiếu - Điều Khiển và Chức Năng






Nắp đậy chỉnh nghiêng ống kính




LENS SHIFT
Nắp đậy bàn phím





OK
12
Cổng kết nối
CONTRO
LE
CIVRES RI ERIWNALS / PDIF
AUDIO
OUT
HDMI 1
HDCP 2.2
HDMI 2
HDCP 2.2
HDMI 3
HDCP 2.2
HDMI 4
HDCP 2.2
COMPUTER IN
12V TRIGGER
RS232AUX
USB (3.0)
5V/2A
12 34 5677778910 11 12
Coång noái Mô tả
 
 
 
 
 
 
¹ 
 
 
 
 
 



WiFi DONGLE

13
Điều khiển từ xa
Nút Mô tả
 



 
 Sengs (Cài đặt)
 







 
 Home (Chính)
 
 
 
 



1
3
7
8
10
13
14
11
12
4
6
9
2
5
14
Điều khiển từ xa
Nút Mô tả







Sengs (Cài đặt)












Home (Trang chủ)



3
6
7
9
10
5
4
8
1
2
15

Điều Khiển Từ Xa - Phạm Vi Hoạt Động Bộ Nhận Tín Hiệu



1. 


2. 


LƯU Ý: 


Điều khiển từ xa - Thay pin
1. 

2. 
LƯU Ý: 
3. 
LƯU Ý:
 
 

 


 

Thiết lập ban đầu
Phần này cung cấp hướng dẫn chi ết về cách thiết lập ban đầu cho máy chiếu của
bạn.
Chọn vị trí - Hướng máy chiếu
Sở thích cá nhân và cách bố trí phòng sẽ quyết định vị trí lắp đặt. Hãy xem xét
những điều sau:
Kích thước và vị trí màn hình của bạn.
Vị trí ổ cắm điện phù hợp.
Vị trí và khoảng cách giữa máy chiếu và các thiết bị khác.
y chiếu được thiết kế để được cài đặt tại một trong các vị trí sau:
Vị trí
Bàn phía trước
Máy chiếu được đặt gần sàn
nhà phía trước màn hình.
Trần phía trước
Máy chiếu được treo ngược
từ trần nhà xuống phía trước
màn hình.
Bàn phía sau¹
Máy chiếu được đặt gần sàn
nhà phía sau màn hình.
Trần phía sau¹
Máy chiếu được treo ngược
từ trần nhà phía sau màn
hình.
¹ Bắt buộc phải trang bị màn hình chiếu phía sau.
16
Kích thước chiếu
Hình 16:9 trên màn hình 16:9
+
LƯU Ý: (e) = Màn hình/(f) = Tâm ống kính
Hình 16:9 trên màn hình 16:9
(a) Kích thước
màn hình
(b) Khoảng cách chiếu
(c) Chiều cao
hình
(d) Độ Lệch Dọc
Tối thiểu Tối đa
Tối đa
inch
cm
inch
cm
inch
cm
inch
cm
inch
cm
40 101,6 41,84 106,3 50,29 127,5 19,61 49,8 12,75 32,4
60 152,4 62,75 159,4 75,3 191,3 29,42 74,7 19,12 48,6
70 177,8 73,21 186 87,85 223,2 34,32 87,2 22,31 56,7
80 203,2 83,67 212,5 100,41 255 39,22 99,6 25,49 64,8
90 228,6 94,13 239,1 113 286,9 44,12 112,1 28,68 72,8
100 254 104,59 265,7 125,51 318,8 49,03 124,5 31,87 80,9
120 304,8 125,51 318,8 150,61 382,5 58,83 149,4 38,24 97,1
150 381 156,88 398,5 188,26 478,2 73,54 186,8 47,8 121,4
200 508 209,18 531,3 251,01 637,6 98,05 249,1 63,73 161,9
LƯU Ý: Các hình ảnh này chỉ để tham chiếu. Vui lòng xem máy chiếu thực tế để
biết kích thước chính xác.
17
Lắp đặt máy chiếu
LƯU Ý: Nếu bạn mua giá treo của bên thứ ba, hãy sử dụng kích thước vít chính
xác. Cỡ vít sẽ khác nhau tùy thuộc vào độ dày của tấm treo.
1. Để đảm bảo lắp đặt máy chiếu an toàn nhất, hãy sử dụng giá treo tường hoặc
trần ViewSonic®.
2. Đảm bảo sử dụng các vít để gắn giá treo vào máy chiếu đáp ứng các thông số kỹ
thuật sau:
• Loại vít: M6 x 8
• Chiều dài vít tối đa: 8 mm
WiFi DONGLE
THẬN TRỌNG: 
• Không lắp máy chiếu gần nguồn nhiệt hoặc máy điều hòa.
• Luôn chừa lại một khoảng hở ít nhất 10 cm (3,9 inch) giữa trần nhà và đáy
y chiếu.
18
19
Thực hiện các kết nối
Phần này hướng dẫn bạn cách kết nối máy chiếu với các thiết bị khác.
Kết nối nguồn điện
1. Kết nối dây nguồn với jack AC IN ở phía sau của máy chiếu.
2. Cắm dây nguồn vào ổ cắm điện.
1
2
LƯU Ý: Khi lắp đặt máy chiếu, kết hợp thiết bị ngắt kết nối dễ ếp cận nhanh
trong hệ thống dây điện cố định hoặc cắm phích điện vào ổ cắm dễ ếp
cận gần thiết bị. Nếu xy ra lỗi trong quá trình vận hành máy chiếu, hãy
sử dụng thiết bị ngắt kết nối để tắt nguồn điện hoặc ngắt kết nối phích
điện.
20
ng dụng vRemote
ng dụng vRemote cho phép người dùng điều khiển máy chiếu qua thiết bị di động
cá nhân. Người dùng có thể thay đổi nguồn n hiệu vào và tắt âm/bật âm hoặc bật/
tắt máy chiếu.
Để sử dụng vRemote App:
1. Tải xuống ứng dụng từ Google Play hoặc Apple App Store và cài đặt nó vào thiết
bị di động của bạn.
2. Kích hoạt, mở và đăng nhập vào ứng dụng.
3. Nhấn biểu tượng “Add Device (Thêm thiết bị)”.
4. Nhấn biểu tượng “Next (Kế ếp)”.
5. Dùng camera để quét Mã QR.
6. Bây giờ bạn đã sẵn sàng điều khiển máy chiếu.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90
  • Page 91 91
  • Page 92 92
  • Page 93 93
  • Page 94 94
  • Page 95 95
  • Page 96 96
  • Page 97 97
  • Page 98 98
  • Page 99 99
  • Page 100 100
  • Page 101 101
  • Page 102 102
  • Page 103 103
  • Page 104 104
  • Page 105 105
  • Page 106 106
  • Page 107 107
  • Page 108 108
  • Page 109 109
  • Page 110 110
  • Page 111 111
  • Page 112 112
  • Page 113 113
  • Page 114 114
  • Page 115 115
  • Page 116 116
  • Page 117 117
  • Page 118 118
  • Page 119 119
  • Page 120 120
  • Page 121 121
  • Page 122 122
  • Page 123 123
  • Page 124 124
  • Page 125 125
  • Page 126 126
  • Page 127 127

ViewSonic X100-4K-S Užívateľská príručka

Kategória
Projektory
Typ
Užívateľská príručka
Tento návod je vhodný aj pre