Casio XJ-UT331X, XJ-UT311WN, XJ-UT351W, XJ-UT351WN Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
1
Hướng dn Network Connection
zHãy chc chn là gi tt c các tài liu người dùng trong tay để tham kho trong tương lai.
zĐể có phiên bn tài liu hướng dn mi nht này, truy cp trang web qua URL bên dưới.
http://world.casio.com/manual/projector/
zMicrosoft và Windows là các thương hiu đã được đăng ký hay thương hiu ca Microsoft
Corporation ti Hoa K và các nước khác.
zMac OS là thương hiu hoc thương hiu đã được đăng ký ca Tp Đoàn Apple ti Hoa K
các quc gia khác.
zCác tên công ty và sn phm khác có th là thương hiu đã đăng ký hoc thương hiu ca các
ch s hu tương ng.
zNi dung ca Hướng Dn Người S Dng này có th thay đổi mà không báo trước.
zCm sao chép mt phn hoc toàn b tài liu hướng dn này. Bn được phép s dng tài liu
hướng dn này để s dng cho cá nhân bn. CASIO COMPUTER CO., LTD. không cho phép s
dng vào các mc đích khác.
zCASIO COMPUTER CO., LTD. không chu trách nhim v bt k thit hi, hoc khiếu ni nào
ca các bên th ba phát sinh t vic s dng sn phm hoc tài liu hướng dn này.
zCASIO COMPUTER CO., LTD. không chu trách nhim v bt k thit hi hoc li nhun b mt
nào do mt d liu do hng hóc, bo trì sn phm này, hoc vì bt k lý do nào khác.
zMàn hình mu được trình bày trong tài liu hướng dn này ch nhm mc đích minh ha và có
th không ging chính xác như các màn hình thc tế ca sn phm.
znh chp màn hình trong tài liu hướng dn đều là các nh ca phiên bn tiếng Anh. Mt s
thut ng dùng trong phn gii thích cũng da trên màn hình phiên bn tiếng Anh.
VI
MA1703-A
2
Network Connection là mt ng dng mà bn có th s dng để thiết lp kết ni mng LAN gia máy
chiếu và máy tính, và để gi hình nh hin th, phim, và âm thanh t máy tính được kết ni sang máy
chiếu.
zNhng gii thích trong phn này gi định đã có mt kết ni mng LAN gia máy chiếu và máy
tính, và các ni dung màn hình máy tính đang được chiếu. Trước khi thc hin các quy trình
trong phn này, bn nên s dng quy trình dưới phn “Chiếu ni dung màn hình máy tính qua
kết ni mng LAN” (xem “Hướng Dn Chc Năng Mng” riêng) để thiết lp kết ni LAN gia
máy chiếu và máy tính.
Ca s Network Connection hin th dưới đây được hin th khi có kết ni mng LAN gia máy chiếu
và máy tính.
zCa s Network Connection, màn hình hin th và các ký hiu s dng trong tài liu hướng dn
này đều da trên Windows. Chúng có th hơi khác khi chy trên Mac OS.
Ca s Network Connection
Nút chiếu video
đăng nhp
Nút menu chc năng
Nút thu nh
Nút đóng
Ch báo chiếu
Nút dng
Nút tm dng
Nút chiếu màn hình PC
Nút chiếu 1 màn hình
Nút chiếu 4 màn hình
3
Trong khi có kết ni mng LAN gia máy chiếu và máy tính, bn có th s dng các nút trên ca s
Network Connection để thc hin các hot động mô t dưới đây.
S Dng Network Connection
S Dng Nút Network Connection
Để làm vic này: Nhn vào nút này:
Chiếu mt màn hình máy tính duy nht đổ đầy toàn b
hình nh màn hình chiếu (chiếu 1 màn hình)
(chiếu 1 màn hình)
Chia màn hình chiếu thành bn phn và chiếu bn màn
hình máy tính (chiếu 4 màn hình)
Mt trong nhng nút sau*1: , , ,
Đóng băng/b đóng băng màn hình máy tính hin đang
được chiếu
(tm dng)
Chiếu phim mà không hin th nó trên máy tính (chiếu
video)
(chiếu video)
Để biết thêm thông tin, xem “Chiếu Video” trên trang 6.
Dng chiếu màn hình máy tính (dng)
Thoát Network Connection (đóng)
*1Vic nhp vào nút s chiếu nh màn hình máy tính v trí tương ng: (1) Phía trên bên trái, (2) Phía
trên bên phi, (3) Phía dưới bên trái, (4) Phía dưới bên phi.
34
12
4
Trong khi có kết ni mng LAN gia máy chiếu và máy tính, bn có th s dng các mc trên ca s
chc năng Network Connection (xut hin khi nhp vào nút menu chc năng) để thc hin các hot
động mô t dưới đây.
S Dng Menu Chc Năng Network Connection
Để làm vic này: Chn mc menu chc năng
này: Tham kho:
Ưu tiên tc độ hin th so vi cht lượng
hình nh màn hình chiếu*1
[Projection Setting] 3
[High-speed]
Ưu tiên cht lượng hình nh so vi tc
độ hin th màn hình chiếu*1
[Projection Setting] 3
[High-resolution]
Phát âm thanh máy tính ra loa máy
chiếu[Audio Out] “Phát Âm Thanh Máy Tính Ra Loa
Máy Chiếu” (trang 5)
Chuyn t chiếu màn hình chính sang
chiếu màn hình m rng*2
[Select the Projection Screen] 3
[Extended Screen]
Chuyn t chiếu màn hình m rng
sang chiếu màn hình chính*2
[Select the Projection Screen] 3
[Main Screen]
S dng thiết b thông minh để điu
khin t xa máy tính chy Network
Connection
[PC Remote]
Điu khin máy tính t xa qua thiết
b thông minh” (trang 7)
Cu hình cài đặt mng máy chiếu
[Admin Screen]
“S Dng Trang Qun Tr Máy
Chiếu” (Xem “Hướng Dn Chc
Năng Mng” riêng.)
Điu khin t xa máy chiếu qua kết ni
mng LAN [Admin Screen]
Điu khin máy chiếu t xa qua kết
ni mng LAN” (Xem “Hướng Dn
Chc Năng Mng” riêng.)
Thay đổi kết ni mng LAN không dây
sang máy chiếu khác [Server Search] “Ngt kết ni mng LAN không dây
hin ti và kết ni li” (trang 8)
To bn sao ca Network Connection
trên flash USB*1[Token Wizard] “S dng hướng dn Token (ch
Windows)” (trang 9)
Để máy tính t động kết ni vào đim
truy cp mi khi Network Connection
được khi động*3
[Auto WiFi Connect]
Xóa thông tin kết ni (mt khu) được
lưu tr bi Network Connection*1[Initialize]
Để xóa thông tin kết ni (mt khu)
được Network Connection lưu tr
(trang 8)
Hin th địa ch IP và mã đăng nhp ca
máy chiếu được kết ni qua mng LAN [Info] –
Hin th thông tin phiên bn Network
Connection [About] –
Thoát Network Connection [Exit]
*1 Không h tr khi chy trên Mac OS.
*2Vi Windows 8/8.1/10 và Mac OS, cn cài đặt phn mm trình điu khin để kích hot các chc
năng này. Xem “Phn Mm Trình Điu Khin B Sung” (trang 5).
*3 Không h tr khi chy trên Windows.
5
Bn có th s dng Network Connection để phát âm thanh máy tính ra loa máy chiếu trong khi màn
hình máy tính đang được chiếu qua kết ni mng LAN.
zĐể phát âm thanh máy tính ra loa máy chiếu, chn [Audio Out] trên menu chc năng Network
Connection để có du chn bên cnh.
Vic bt phát qua loa máy chiếu s tt phát âm thanh qua (các) loa máy tính.
zĐể tt phát âm thanh loa máy chiếu và bt li phát âm thanh qua (các) loa máy tính, chn li
[Audio Out] trên menu chc năng để b du chn.
zMc menu chc năng [Audio Out] không được b chn (tt) mi khi bn bt Network
Connection.
S dng mt s phn ca Network Connection s yêu cu phi cài đặt phn mm trình điu khin
được th hin trong bng dưới đây. Để biết thông tin v cách ly phn mm này, vào trang web ca
CASIO (http://world.casio.com/download/projector/).
Phát Âm Thanh Máy Tính Ra Loa Máy Chiếu
Phn Mm Trình Điu Khin B Sung
Để s dng chc năng này: Cài đặt phn mm trình điu khin này:
Chc năng ra màn hình m rng Trình điu khin VDD (dành cho Windows 8/8.1/10)
Syphon-Virtual-Screen*1 (dành cho Mac OS)
Chc năng đầu ra âm thanh Sound Flower*1 (dành cho Mac OS)
*1Khi cài đặt Network Connection trên Mac OS, mt hp thoi s xut hin hi bn có mun cài đặt
Syphon-Virtual-Screen và Sound Flower không. Hãy chn [Yes] (Có) nếu bn mun s dng đầu ra
màn hình và đầu ra âm thanh m rng. S không chn được đầu ra màn hình và đầu ra âm thanh
m rng nếu bn chn [Skip] (B qua).
6
Bn có th s dng Network Connection để phát phim và phát nh sang máy chiếu để chiếu. Ch video
ca phim mi được hin th trên màn hình chiếu. Bn có th để màn hình làm vic bình thường và ca
s Network Connection (không được chiếu) trên màn hình máy tính.
Tp Tin Phát Li Được H Tr
AVI: Ti đa 20 Mbps 720/30P (video MJPEG, âm thanh ADPCM)
MOV: Ti đa 20 Mbps 1080/30P (video H.264, âm thanh ADPCM hoc âm thanh AAC)
MP4: Ti đa 20 Mbps 1080/30P (video H.264, âm thanh AAC)
Để chiếu video
1.
Trong ca s Network Connection, nhn (chiếu video).
zVic này s khiến ca s Network Connection thay đổi như hình dưới đây.
2.
Nhp vào (chn tp tin).
3.
S dng hp thoi la chn tp tin xut hin để chn tp tin phim mà bn mun
phát và sau đó nhp vào [Open].
zVic này s bt đầu phát li tp tin mà bn chn và hin th xem toàn màn hình phim trên màn
hình chiếu.
4.
Để ngng phát li phim, nhn (dng).
5.
Để tr v chiếu màn hình máy tính bình thường, nhp vào (chiếu màn hình
máy tính).
zSau khi ngng phát li bước 4 ca quy trình trên, bn có th khi động li phát li t đầu tp
tin (phim) bng cách nhn vào (phát).
zChiếu lung video luôn được tiến hành xem toàn màn hình. Trong trường hp này, không
th chia màn hình chiếu thành bn phn như khi chiếu hình nh màn hình máy tính.
zKhi chiếu lung video, âm thanh ca phim luôn được phát qua máy chiếu.
Chiếu Video
Nút chiếu màn hình PC
Nút dng
Nút phát
Chn nút tp tin
7
Phn này gii thích cách s dng thiết b thông minh làm điu khin t xa cho máy tính chy Network
Connection.
zĐể thc hin điu khin t xa mô t đây, thiết b thông minh ca bn cn phi cài đặt
C-Assist (xem “Hướng Dn Chc Năng Mng” riêng).
Để bt máy tính t xa
1.
Thc hin theo quy trình trong phn “Thiết lp kết ni mng LAN không dây trc
tiếp gia máy chiếu và máy tính” trong Hướng Dn Chc Năng Mng riêng.
2.
Trên thiết b thông minh, bt C-Assist và sau đó thc hin các bước dưới đây.
(1)Đăng nhp vào máy chiếu.
(2)Vào chế độ ch Điu khin PC t xa.
3.
Trên ca s Network Connection, nhn vào và sau đó nhp vào [PC Remote]
trên menu xut hin có du chn bên cnh.
zVic này s làm cho nh màn hình máy tính xut hin trên màn hình cm ng ca thiết b thông
minh.
zPhn trên ch ra rng bn có th s dng màn hình cm ng ca thiết b thông minh để thc
hin điu khin chut máy tính. Bn cũng có th s dng bàn phím trên màn hình ca thiết b
thông minh để nhp và chnh sa d liu trên máy tính.
4.
Điu khin máy tính t thiết b thông minh theo yêu cu.
Để thoát PC Remote (Điu Khin PC T Xa)
Trên ca s Network Connection, nhn vào và sau đó nhp vào [PC Remote] trên menu xut hin
để xóa du chn bên cnh.
Điu khin máy tính t xa qua thiết b thông minh
8
Ngt kết ni mng LAN không dây hin ti và kết ni li
1.
Trên menu chc năng Network Connection, chn [Server Search].
zVic này s chm dt kết ni mng LAN không dây, và thay đổi màn hình chiếu sang màn hình
ch kết ni mng LAN.
2.
Thc hin theo quy trình trong phn “Thiết lp kết ni mng LAN không dây trc
tiếp gia máy chiếu và máy tính” trong Hướng Dn Chc Năng Mng riêng.
Để xóa thông tin kết ni (mt khu) được Network Connection
lưu tr
1.
Trên menu chc năng Network Connection, chn [Initialize].
2.
Trên hp thoi xác nhn khi to xut hin, nhp [OK] để khi to hoc [Cancel]
để hy.
3.
Khi động li Network Connection.
zSau khi bn thc hin hot động trên, kết ni mng LAN không dây gia máy chiếu và máy
tính s kết thúc. Để thiết lp li kết ni mng LAN không dây, thc hin theo quy trình trong
phn “Thiết lp kết ni mng LAN không dây trc tiếp gia máy chiếu và máy tính” trong
“Hướng Dn Chc Năng Mng” riêng.
Hot Động Network Connection Khác
9
Bn có th s dng hướng dn token ca Network Connection để sao chép Network Connection sang
flash USB. Sau khi sao chép, bn có th chy Network Connection trên máy tính không có chương
trình được cài đặt ch đơn gin bng cách cm flash USB (gi là “USB Token”) vào cng USB ca
máy tính. Nên s dng token USB khi kết ni vi máy chiếu t nhiu máy tính.
Để cài đặt Network Connection trên flash USB
zS dng quy trình bên dưới để cài đặt Network Connection trên flash USB s to ra tp tin có
tên là “autorun.inf” (đó là tp tin t động chy ca Network Connection) trong thư mc gc
flash USB. Nếu thư mc gc flash USB đã có tp tin có cùng tên thì tp tin hin ti s được
đổi tên bng cách thêm “.bak” hoc mt s có ba ch s (.001, .002, v.v...) vào cui tên tp tin
ca nó.
zS dng quy trình sau để cài đặt Network Connection trên flash USB để thay đổi tên flash
USB thành “USB Token” và cũng thay đổi biu tượng ca nó thành .
1.
Trên ca s Network Connection, nhp vào và sau đó nhp vào
[Token Wizard] trên menu xut hin.
zVic này s hin th wizard token.
2.
Nhp [Next >].
zVic này s hin th màn hình chn USB.
zNếu không có flash USB kết ni vi máy tính, thì thông báo “USB memory could not be
detected.” s xut hin. Nếu vic này xy ra, kết ni flash USB và ch cho đến khi tên flash
USB xut hin trong ô “USB Drive”.
3.
Nếu có nhiu flash USB được kết ni vi máy tính, nhp vào nút [T] bên phi
ca ô “USB Drive” và chn tên nơi bn mun cài đặt Network Connection.
4.
Nhn vào nút [Next >].
zVic này s cài đặt Network Connection vào flash USB được ch định. Thông báo “Wizard
ended normally.” xut hin trên màn hình sau khi cài đặt xong.
5.
Nhp vào [Exit] để đóng màn hình wizard token.
Để s dng token USB để kết ni máy tính vi máy chiếu thông
qua mng LAN không dây
Kết ni token USB vào cng USB ca máy tính và ri nhp đúp chut vào biu tượng Network
Connection trong token. Sau khi Network Connection đã bt, bn có th thc hin các hot động tương
t như khi Network Connection được cài đặt trên máy tính.
S dng hướng dn Token (ch Windows)
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9

Casio XJ-UT331X, XJ-UT311WN, XJ-UT351W, XJ-UT351WN Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka