Casio XJ-F10X, XJ-F20XN, XJ-F100W, XJ-F200WN, XJ-F210WN Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
1
MÁY CHIU D LIU
XJ-F20XN/XJ-F200WN/
XJ-F210WN
Hướng Dn Chc Năng Mng
zPhi đọc “Phòng Nga An Toàn” và “Bin Pháp Phòng Nga khi Vn Hành” trong tài liu “Hướng
Dn Cài Đặt”, và chc chn rng bn phi s dng sn phm này đúng cách.
zGi tài liu hướng dn nơi an toàn để tham kho trong tương lai.
zTruy cp vào trang web dưới đây để có phiên bn mi nht ca tài liu hướng dn này.
http://world.casio.com/manual/projector/
VI
2
zDLP là thương hiu đã đăng ký ca Texas Instruments ca Hoa K.
zMicrosoft, Windows, và Windows Vista là các thương hiu đã được đăng ký, hoc các thương
hiu ca Microsoft Corporation ti Hoa K và các quc gia khác.
zHDMI, biu trưng HDMI và High-Definition Multimedia Interface là các thương hiu đã được đăng
ký hoc các thương hiu ca HDMI Licensing, LLC.
zMac OS là thương hiu hoc thương hiu đã được đăng ký ca Tp Đoàn Apple ti Hoa K
các quc gia khác.
zXGA là thương hiu đã đăng ký ca IBM Corporation ca Hoa K.
zPJLink là mt thương hiu chưa đăng ký hoc thương hiu đã đăng ký ti Nht Bn, Hoa K, các
quc gia hoc khu vc khác.
zCrestron là thương hiu đã đăng ký ca Crestron Electronics, Inc. ca Hoa K.
zAMX là thương hiu đã đăng ký ca AMX LLC ca Hoa K.
zAndroid là thương hiu hoc thương hiu đã được đăng ký ca Google Inc.
zCác tên công ty và sn phm khác có th là thương hiu đã đăng ký hoc thương hiu ca các
ch s hu tương ng.
zCác phn ca sn phm này là mt phn ca công vic ca Tp đoàn Independent JPEG Group.
zNi dung ca Hướng Dn Người S Dng này có th thay đổi mà không báo trước.
zCm sao chép mt phn hoc toàn b tài liu hướng dn này. Bn được phép s dng tài liu
hướng dn này để s dng cho cá nhân bn. CASIO COMPUTER CO., LTD. không cho phép s
dng vào các mc đích khác.
zCASIO COMPUTER CO., LTD. không chu trách nhim v bt k thit hi, hoc khiếu ni nào
ca các bên th ba phát sinh t vic s dng sn phm hoc tài liu hướng dn này.
zCASIO COMPUTER CO., LTD. không chu trách nhim v bt k thit hi hoc li nhun b mt
nào do mt d liu do hng hóc, bo trì sn phm này, hoc vì bt k lý do nào khác.
zMàn hình mu được trình bày trong tài liu hướng dn này ch nhm mc đích minh ha và có
th không ging chính xác như các màn hình thc tế ca sn phm.
znh chp màn hình trong tài liu hướng dn đều là các nh ca phiên bn tiếng Anh. Mt s
thut ng dùng trong phn gii thích cũng da trên màn hình phiên bn tiếng Anh.
3
Ni dung
Tng Quan Chc Năng Mng ........................................ 7
Chc năng mng cho phép bn.............................................................7
Phn mm cn để s dng chc năng mng ........................................8
Phm vi ni dung ca tài liu hướng dn này..............................................................8
Chiếu ni dung màn hình máy tính qua kết ni
mng LAN ........................................................................ 9
Quy trình kết ni mng LAN để chiếu.....................................................9
Kết ni adapter không dây vi máy chiếu ............................................10
Thiết lp kết ni mng LAN không dây trc tiếp gia máy chiếu và
máy tính................................................................................................12
Tng Quan Kết Ni Mng LAN Không Dây ............................................................... 12
S dng SSID gn trong máy chiếu (đơn gin hoc thông thường)
để thiết lp kết ni mng LAN không dây .................................................................. 13
S dng SSID kết ni đơn gin ca máy chiếu để thiết lp kết ni mng LAN
không dây và chiếu................................................................................................. 13
S dng SSID thông thường ca máy chiếu để thiết lp kết ni mng LAN
không dây và chiếu................................................................................................. 16
S dng SSID người dùng để thiết lp kết ni mng LAN không dây....................... 19
Để to SSID người dùng ........................................................................................20
Để s dng SSID người dùng để thiết lp kết ni mng LAN không dây
và chiếu .................................................................................................................. 23
Kết ni máy chiếu vi mng bên ngoài mà không cn Chm dt kết ni
mng LAN không dây trc tiếp vi máy tính.............................................................. 26
Để kết ni máy chiếu vi đim truy cp mng LAN không dây mà không
làm chm dt kết ni mng LAN không dây trc tiếp vi máy tính........................27
Để thiết lp kết ni mng LAN có dây gia máy chiếu và b định tuyến
trong khi duy trì kết ni không dây trc tiếp gia máy chiếu và máy tính .............. 29
Thiết lp mt kết ni gia máy chiếu và máy tính qua đim truy cp
mng LAN không dây...........................................................................30
Tng quan v kết ni ................................................................................................. 30
Quy trình kết ni......................................................................................................... 31
Để kết ni máy chiếu vi đim truy cp mng LAN không dây.............................. 31
Để thiết lp kết ni gia máy chiếu và máy tính và chiếu qua đim truy
cp mng LAN không dây ...................................................................................... 34
4
Kết ni máy chiếu vi máy tính thông qua mng LAN có dây..............36
Tng Quan Kết Ni Mng LAN Có Dây .....................................................................36
Quy Trình Kết Ni Mng LAN Có Dây .......................................................................38
S dng cáp mng LAN để kết ni máy tính trc tiếp vi máy chiếu .................... 38
Để thiết lp kết ni mng LAN có dây gia máy chiếu và máy tính qua b
định tuyến ............................................................................................................... 40
S dng Network Connection ..................................... 41
Network Connection Window ...............................................................41
S Dng Network Connection..............................................................42
S Dng Nút Network Connection............................................................................. 42
S Dng Menu Chc Năng Network Connection......................................................43
Phát Âm Thanh Máy Tính Ra Loa Máy Chiếu ........................................................... 44
Chiếu Video ............................................................................................................... 45
Để chiếu video........................................................................................................ 45
Điu khin máy tính t xa qua thiết b thông minh.....................................................46
Để bt máy tính t xa ............................................................................................. 46
Để thoát PC Remote (Điu Khin PC T Xa) ........................................................46
Hot Động Network Connection Khác ....................................................................... 47
Ngt kết ni mng LAN không dây hin ti và kết ni li ....................................... 47
Để xóa thông tin kết ni (mt khu) được Network Connection lưu tr................. 47
Cái Đặt Mng Máy Chiếu .............................................. 48
S Dng Menu Cài Đặt Máy Chiếu......................................................48
Để hin th thông tin mng LAN có dây .................................................................. 49
Để hin th thông tin mng LAN không dây ............................................................ 50
Để thay đổi SSID .................................................................................................... 51
Để thay đổi cài đặt IP ............................................................................................. 52
Để bt đầu cài đặt mng ........................................................................................ 53
5
S Dng Trang Qun Tr Máy Chiếu....................................................54
Đăng nhp vào trang Qun Tr Máy Chiếu qua kết ni mng LAN không dây .......... 55
Để đăng nhp vào các trang Qun Tr máy Chiếu qua kết ni mng LAN
không dây ...............................................................................................................55
Đăng nhp vào các trang Qun Tr Máy Chiếu qua kết ni mng LAN có
dây .............................................................................................................................56
Để đăng nhp vào các trang Qun Tr máy Chiếu qua kết ni mng LAN
có dây ..................................................................................................................... 56
Thay đổi địa ch IP ca máy tính da trên địa ch IP ca máy chiếu và kết
ni qua mng LAN có dây ......................................................................................57
Để thay đổi địa ch IP ca máy chiếu da trên địa ch IP ca máy tính và
kết ni qua mng LAN có dây ................................................................................ 58
Để thiết lp kết ni mng LAN có dây gia máy chiếu và máy tính ....................... 59
Các Hot Động Được H Tr Sau Khi Đăng Nhp Vào Các Trang
Projector Admin ......................................................................................................... 60
Để hin th trng thái h thng ............................................................................... 60
Để cu hình cài đặt mng trang Control Panel....................................................... 61
Để cu hình cài đặt mng trang Network Settings .................................................62
Để thay đổi mt khu đăng nhp vào các trang Qun Tr Máy Chiếu.................... 64
Để bt đầu tt c các cài đặt trên các trang Qun Tr Máy Chiếu.......................... 65
Để nhp thông tin kết ni vi b điu khin Crestron............................................. 65
Để đăng xut khi các trang Qun Tr Máy Chiếu.................................................. 65
Điu khin máy chiếu t xa qua kết ni mng LAN................................................... 66
Để điu khin máy chiếu t xa qua máy tính được kết ni vi mng LAN ............66
Các Mc Điu Khin T Xa Trang Control Panel ...................................................... 68
Hot động Trình xem tp tin máy chiếu...................... 69
Ti tp tin vào b nh trong máy chiếu ................................................69
Đăng nhp vào trang Transfer File ............................................................................69
Để đăng nhp vào trang Transfer File qua kết ni mng LAN không dây..............69
Để đăng nhp vào trang Transfer File qua kết ni mng LAN có dây....................71
Để đăng xut khi trang Transfer File ....................................................................71
Để thay đổi mt khu đăng nhp vào trang Transfer File (Chuyn tp tin)............71
Hot động được h tr khi đăng nhp vào trang Transfer File.................................. 72
Hot động Trình xem tp tin máy chiếu................................................73
Hin th trang Viewer Control (Điu khin trình xem)................................................. 73
Để hin th trang Viewer Control qua kết ni mng LAN không dây.......................73
Để hin th trang Viewer Control qua kết ni mng LAN có dây............................. 74
Để tr v trang trên đầu ca máy chiếu t trang Viewer Control...........................74
Hot động trang Viewer Control................................................................................. 74
6
Ph lc ........................................................................... 75
S dng Hướng dn Token .................................................................75
Để cài đặt Network Connection trên flash USB...................................................75
Để s dng token USB để kết ni máy tính vi máy chiếu thông qua mng
LAN không dây ....................................................................................................... 76
Chiếu Qua kết ni mng LAN không dây Vi Các Thiết B
Khác Nhau............................................................................................76
S dng Network Connection để chiếu t h điu hành Mac OS ............................. 76
S dng C-Assist để chiếu t thiết b thông minh ..................................................... 77
S dng MobiShow để chiếu t thiết b thông minh.................................................. 77
X lý s c...........................................................................................78
Kết ni mng LAN không dây gia máy chiếu và máy tính .......................................78
Trang Qun Tr Máy Chiếu ........................................................................................ 79
Trang Transfer File .................................................................................................... 79
7
Tng Quan Chc Năng Mng
zKết ni máy tính vi máy chiếu qua mng LAN không dây và chiếu nh ca màn hình máy tính
Có th chiếu nh màn hình máy tính qua máy chiếu mà không cn dùng cáp ni. Vic kết ni máy
chiếu vi máy tính thông qua đim truy cp mng LAN không dây s cho phép chiếu khi máy tính
được kết ni vi mng bên ngoài (Internet hoc Intranet).
zKết ni máy tính vi máy chiếu qua mng LAN có dây và chiếu nh ca màn hình máy tính
Máy tính có th được kết ni trc tiếp vi máy chiếu bng cáp, hoc gián tiếp thông qua b định
tuyến để chiếu các ni dung màn hình máy tính. Máy tính có màn hình ni dung đang được chiếu?
cũng có th được kết ni vi mng bên ngoài (Internet hoc mng ni b).
zS dng kết ni mng LAN không dây để đồng thi chiếu nh màn hình t bn máy tính
nh chiếu có th được chia thành bn phn chiếu đồng thi màn hình bn máy tính qua kết ni
mng LAN.
zS dng kết ni mng LAN để chiếu màn hình chính hoc màn hình m rng ca máy tính
(Network Connection)
Khu vc màn hình m rng sang bên phi ca bàn làm vic được hin th trên máy tính xách tay có
th được chiếu làm màn hình m rng.
zCó th chiếu mt mình nh phát li phim như mt màn hình riêng bit qua kết ni mng LAN
(Network Connection)
D liu phim có th được gi đến máy chiếu qua mng LAN để chiếu phát mà không cn thoát khi
màn hình hin th bàn làm vic bình thường trên máy tính.
zPhát âm thanh máy tính qua kết ni mng LAN (Network Connection)
Ngoài các nh màn hình máy tính, âm thanh máy tính cũng có th được phát ra bng máy chiếu.
zChuyn các tp tin t máy tính sang b nh trong ca máy chiếu qua mng LAN
Có th chuyn các loi tp tin khác nhau t máy tính thông qua mng LAN sang b nh trong máy
chiếu để phát li bng cách s dng File Viewer (Trình xem tp tin) ca máy chiếu.
zĐiu khin máy chiếu t xa qua máy tính được kết ni vi mng LAN
Có th thc hin chuyn đổi ngun đầu vào và các hot động chiếu bình thường khác t máy tính
kết ni qua mng LAN.
zĐể biết thêm thông tin v Network Connection, xem “Phn mm cn để s dng chc năng
mng” dưới đây.
Chc năng mng cho phép bn...
8
Phn mm cn để s dng các chc năng mng ph thuc vào loi thiết b được kết ni vi máy chiếu
thông qua mng LAN, như th hin trong bng dưới đây.
Truy cp trang web ti địa ch URL dưới đây để ti v phn mm.
http://www.casio-intl.com/support/
zTrước khi cài đặt phn mm trên vào máy tính, truy cp trang web CASIO để biết thông tin v
yêu cu h thng ti thiu, vic ti v, các điu kin s dng và bin pháp phòng nga khác
mà bn cn tuân th.
zĐể biết thông tin v cách cài đặt phn mm trên, xem trang web ti v ca nó.
Các bước quy trình trong tài liu hướng dn này được trình bày da trên máy tính Windows dùng
Network Connection.
Nếu bn s dng kiu thiết b khác, hãy xem tài liu s dng phn mm ly t trang ti v ca tng loi
phn mm.
Phn mm cn để s dng chc năng mng
Thiết bPhn mm
Máy tính chy Windows Network Connection (dành cho Windows)
Máy tính chy Mac OS Network Connection (dành cho Mac OS)
Phm vi ni dung ca tài liu hướng dn này
9
Chiếu ni dung màn hình máy tính qua kết ni mng
LAN
Phn này bao gm tt c mi th bn cn biết để thiết lp kết ni mng LAN gia máy chiếu và máy
tính, và để chiếu ni dung hin th ca máy tính.
Có mt s cách khác nhau để thiết lp kết ni mng LAN gia máy chiếu và máy tính. Quy trình bên
dưới mô t nhng gì bn cn làm để to kết ni mng LAN.
Quy trình kết ni mng LAN để chiếu
Cài đặt Network Connection trên máy tính*1
“Phn mm cn để s dng chc năng mng” (trang 8)
Thiết lp kết ni mng LAN không dây gia máy chiếu
và máy tính
Thiết lp kết ni mng LAN có dây gia máy chiếu và
máy tính
“Kết ni adapter không dây vi máy chiếu” (trang 10)
“Kết ni máy chiếu
vi máy tính thông
qua mng LAN có
dây” (trang 36)
zNếu bn mun đơn gin hóa quy trình
kết ni
zNếu bn mun kết ni máy tính mà
không cn kết ni vi mng bên ngoài
(Internet hoc Intranet)*2
zNếu bn mun s dng đim truy cp
mng LAN không dây hin có (router
không dây)
zNếu bn mun kết ni máy tính bng
cách kết ni vi mng bên ngoài
(Internet hoc Intranet)
“Thiết lp kết ni mng LAN không dây trc
tiếp gia máy chiếu và máy tính” (trang 12)
“Thiết lp mt kết ni gia máy chiếu và máy
tính qua đim truy cp mng LAN không dây”
(trang 30)*3
“S dng Network Connection” (trang 41)
*1 Sau khi cài đặt Network Connection trên mt máy tính, bn có th s dng máy tính đó để to ra các
token USB có th được s dng cho các kết ni mng LAN ca các máy tính khác vi máy chiếu.
Để biết chi tiết, xem “S dng Hướng dn Token” (trang 75).
*2 Sau khi thiết lp kết ni mng LAN không dây trc tiếp gia máy chiếu và máy tính, máy tính s
th kết ni vi mng bên ngoài (Internet hoc Intranet) thông qua máy chiếu. Để biết thêm thông tin,
xem “Kết ni máy chiếu vi mng bên ngoài mà không cn Chm dt kết ni mng LAN không dây
trc tiếp vi máy tính” (trang 26).
*3Để kết ni theo cách này, trước tiên bn cn thiết lp mt kết ni mng LAN trc tiếp gia máy
chiếu và máy tính, và sau đó cu hình cài đặt để kết ni máy chiếu vi đim truy cp mng LAN
không dây.
10
zMáy chiếu này không đi kèm adapter LAN không dây. Nếu bn mun s dng mng LAN
không dây, phi s dng adapter LAN không dây YW-40 tùy chn có sn.
zKhông được th s dng adapter không dây YW-40 vi loi thiết b khác.
Kết ni adapter không dây YW-40 vi máy chiếu vào cng A-USB ca máy chiếu như th hin trong
hình minh ha dưới đây.
Nếu “Bt” được chn cho “Cm và chy” trên menu cài đặt thì các hot động mô t dưới đây s được
thc hin khi adapter không dây đưc kết ni vi máy chiếu.
zNếu adapter không dây được kết ni trong khi máy chiếu đã được bt ngun
Sau khi kết ni, ngun đầu vào s chuyn sang “Mng” và vic chiếu màn hình ch kết ni mng
LAN s bt đầu t động.
zNếu adapter không dây được kết ni và sau đó máy chiếu được bt ngun
Vic khi động máy chiếu s khiến ngun đầu vào chuyn sang “Mng” và vic chiếu màn hình ch
kết ni mng LAN bt đầu t động.
Kết ni adapter không dây vi máy chiếu
Màn hình ch kết ni mng LAN (Màn hình h thng chiếu mng)
11
Np Adapter Không Dây (Được cung cp kèm vi YW-40)
Sau khi cm adapter không dây vào máy chiếu, hãy lp đặt np adapter không dây (np chng trm)
theo yêu cu. Đậy adapter không dây bng np adapter không dây, ri sau đó dùng vít để siết cht.
*Thn trnǵĐể adapter không dây và np adapter không dây ngoài tm tay ca tr nh.
Vic vô tình nut phi adapter có th gây ngt th và gây ra tình hung đe
da tính mng.
Vít
Np adapter không dây
12
Các quy trình trong phn này gii thích cách s dng Network Connection, được cài đặt trên máy tính,
cách tìm SSID do máy chiếu phát ra và cách thiết lp kết ni gia máy tính và máy chiếu.
Kiu SSID
Có ba kiu SSID khác nhau ca máy chiếu được mô t dưới đây. Lưu ý rng phương thc kết ni và
hot động cn thiết là khác nhau tùy thuc vào kiu SSID.
Kết ni mng LAN không dây và chiếu
Mt máy chiếu có th cho phép 8 máy tính kết ni đồng thi thông qua mng LAN không dây. Tuy
nhiên, mt nh màn hình máy tính (kích c hình nh chiếu đầy đủ) hoc lên đến ti đa bn nh màn
hình máy tính (hình nh chiếu đưc chia thành bn phn) có th được chiếu cùng mt lúc.
Để biết chi tiết v các hot động chiếu trên máy tính sau khi kết ni, xem “S dng Network
Connection” (trang 41).
Thiết lp kết ni mng LAN không dây trc tiếp gia
máy chiếu và máy tính
Tng Quan Kết Ni Mng LAN Không Dây
Kiu SSID Mô tSSID áp dng
SSID kết ni đơn
gin*1
(Gn sn)
Đây là các SSID chuyên dng cho vic s dng Network Connection
trên máy tính Windows để thiết lp kết ni mng LAN không dây vi
máy chiếu. Đây là kiu SSID được cài sn trên máy chiếu, vì vy
không th sa đổi tên và chi tiết cài đặt. Kiu SSID này giúp d dàng
thiết lp kết ni mng LAN không dây gia máy chiếu và máy tính mà
không cn cài đặt cu hình phc tp.
casiolpj0001
casiolpj0002
casiolpj0003
casiolpj0004
SSID thông
thường*1*2
(Gn sn)
Kiu SSID này s nhc nhp mt khu để kết ni. Đây là kiu SSID
được cài sn trên máy chiếu, vì vy không th sa đổi tên và chi tiết
cài đặt.
casiolpj0101*3
casiolpj0102
casiolpj0103
casiolpj0104
SSID người dùng*2
(Cn to.)
Bn cn to SSID. H tr to ch mt SSID người dùng duy nht. Bn
cũng có th ch định kiu mã hóa và nhp mt khu để kết ni.
casiolpj0<bt k
chui ký t nào>
*1Máy chiếu thc hin giao tiếp mng LAN không dây s dng mã hóa WPA-PSK AES để truyn d
liu không dây tương đối an toàn. D liu được gi gia máy chiếu và máy tính được mã hóa da
trên mt khu cài sn và mã đăng nhp trên máy chiếu.
*2Cũng có th s dng các SSID này khi thiết lp kết ni mng LAN không dây gia máy chiếu và
máy tính chy h điu hành Mac hoc thiết b thông minh (Android, iOS). Để biết thêm thông tin,
xem “Chiếu Qua kết ni mng LAN không dây Vi Các Thiết B Khác Nhau” (trang 76).
*3Cài đặt SSID ban đầu.
13
Phn này gii thích cách s dng Network Connection để tìm SSID gn trong máy chiếu (đơn gin
hoc thông thường) và thiết lp kết ni mng LAN không dây gia máy chiếu và máy tính. Các hot
động mô t đây s thiết lp kết ni mng LAN không dây gia máy chiếu và máy tính và bt đầu
chiếu màn hình máy tính.
S dng SSID kết ni đơn gin ca máy chiếu để thiết lp kết
ni mng LAN không dây và chiếu
Thao tác vi máy chiếu
1.
Kết ni adaptơ không dây vi máy chiếu (trang 10) và sau đó bt máy chiếu.
2.
Nhn phím [INPUT]. Thao tác này s làm hin th hp thoi “Đầu vào”.
3.
S dng phím [T] và [S] để chn “Mng” ri nhn phím [ENTER].
zNgun vào s t động chuyn sang “Mng” bt đầu chiếu màn hình ch kết ni mng LAN.
4.
Nhn phím [MENU] và sau đó chn như sau: “Cài Đặt Mng” 3 “Cài Đặt LAN
Không Dây Máy Chiếu” 3 “SSID”. Trên hp thoi xut hin, chn mt trong các
la chn sau: “casiolpj0001”, “casiolpj0002”, “casiolpj0003”, hoc
“casiolpj0004”.
5.
Nhn phím [ESC] hai ln để tr li “Cài Đặt Mng”.
6.
S dng phím [T] để chn “Cp Nht/Bt Cài Đặt Mng” ri nhn phím [ENTER].
zVic này s hin th hp thoi xác nhn hi xem bn có mun cp nht các cài đặt mng
không.
7.
Nhn phím [S] để chn “Có” ri nhn phím [ENTER].
zVic này s áp dng thay đổi SSID cho máy chiếu và đóng hp thoi. Ch cho đến khi màn
hình ch kết ni mng LAN bt đầu được chiếu li.
zNếu nhiu máy chiếu được s dng gn đó, chn mt SSID riêng cho tng máy chiếu.
S dng SSID gn trong máy chiếu (đơn gin hoc thông
thường) để thiết lp kết ni mng LAN không dây
Kết ni mng LAN không dây
14
Thao tác vi máy tính
8.
Khi chy Network Connection.
zCa s Network Connection s xut hin vi thông báo “Connecting”.
zNếu máy tính ca bn chy Windows 7, 8, 8.1 hoc 10 và hp thoi “Set Network Location”
xut hin, nhp vào [Cancel] để đóng hp thoi.
zMt trong các hp thoi như dưới đây s xut hin ngay sau khi Network Connection tìm thy
máy chiếu để kết ni.
9.
Nhp vào SSID ca máy chiếu bn mun kết ni ri nhp vào [OK].
10.
Trên hp thoi “Enter the login code.” xut hin, nhp tên người dùng và mã
đăng nhp.
zTrong hp “User Name”, bn có th nhp tên bt k dài ti 12 ký t. Tên người dùng mà bn
nhp vào đây s được hin th là tên người s dng trên màn hình chiếu.
zTrong hp “Login Code”, nhp s có bn ch s hin th góc trên bên trái ca màn hình ch
kết ni mng LAN đang được chiếu.
11.
Khi mi th đã xong, bm [OK].
zKhi máy chiếu được kết ni vi máy tính qua mng LAN không dây, ca s Network
Connection như trong hình dưới đây s được hin th trên màn hình máy tính. Hình nh màn
hình máy tính (màn hình chính) s được chiếu.
zĐể biết chi tiết v hot động ca ca s Network Connection, xem “S dng Network
Connection” (trang 41).
Nếu hp thoi này xut hin: Nó cho biết trng thái này: Chuyn sang bước
này:
“Projector List” Phát hin nhiu máy chiếu có th kết ni. Bước 9
“Enter the login code.” Ch phát hin mt máy chiếu có th kết ni. Bước 10
15
12.
Để chm dt kết ni mng LAN không dây và tt chiếu màn hình máy tính, nhp
vào nút đóng ( ) góc trên bên phi ca ca s Network Connection.
zVic này s đóng ca s Network Connection và tr hình nh chiếu v màn hình ch kết ni
mng LAN.
zđăng nhp được cp nht mt giá tr mi mi khi máy chiếu được bt. Mi khi bn thc
hin các bước trên để kết ni, kim tra mã đăng nhp trên màn hình chiếu và nhp mã đăng
nhp chính xác cho phiên khi động hin hành.
zNếu không tìm thy máy chiếu trong bước 8 ca quy trình trên, giao din ca s Network
Connection s thay đổi như hình dưới đây.
Nếu điu này xy ra, kim tra các đim được lit kê dưới đây, nhp vào [Reconnect], và sau đó
thc hin li quy trình trên t bước 8.
zKim tra xem adapter không dây có được kết ni đúng vi máy chiếu hay không.
Xem “Kết ni adapter không dây vi máy chiếu” (trang 10).
zKim tra để máy chiếu được bt và đang chiếu màn hình ch mng LAN.
zXác nhn rng SSID góc dưới bên trái ca màn hình ch kết ni mng LAN là mt trong
các kiu sau: “casiolpj0001”, “casiolpj0002”, “casiolpj0003”, “casiolpj0004”.
Nếu có SSID khác được hin th, thc hin quy trình trên t bước 4.
16
S dng SSID thông thường ca máy chiếu để thiết lp kết ni
mng LAN không dây và chiếu
Thao tác vi máy chiếu
1.
Kết ni adaptơ không dây vi máy chiếu (trang 10) và sau đó bt máy chiếu.
2.
Nhn phím [INPUT]. Thao tác này s làm hin th hp thoi “Đầu vào”.
3.
S dng phím [T] và [S] để chn “Mng” ri nhn phím [ENTER].
zNgun vào s t động chuyn sang “Mng” bt đầu chiếu màn hình ch kết ni mng LAN.
4.
Nhn phím [MENU] và sau đó chn như sau: “Cài Đặt Mng” 3 “Cài Đặt LAN
Không Dây Máy Chiếu” 3 “SSID”. Trên hp thoi xut hin, chn mt trong các
la chn sau: “casiolpj0101”, “casiolpj0102”, “casiolpj0103”, hoc
“casiolpj0104”.
zHot động này không cn thiết nếu bn định s dng ch mt máy chiếu mà không thay đổi
thiết lp SSID mc định ban đầu (casiolpj0101). Chuyn sang bước 8.
5.
Nhn phím [ESC] hai ln để tr li “Cài Đặt Mng”.
6.
S dng phím [T] để chn “Cp Nht/Bt Cài Đặt Mng” ri nhn phím [ENTER].
zVic này s hin th hp thoi xác nhn hi xem bn có mun cp nht các cài đặt mng
không.
7.
Nhn phím [S] để chn “Có” ri nhn phím [ENTER].
zVic này s áp dng thay đổi SSID cho máy chiếu và đóng hp thoi. Ch cho đến khi màn
hình ch kết ni mng LAN bt đầu được chiếu li.
zNếu nhiu máy chiếu được s dng gn đó, chn mt SSID riêng cho tng máy chiếu.
17
Thao tác vi máy tính
8.
Khi chy Network Connection.
zCa s Network Connection s xut hin vi thông báo “Connecting”.
zNếu máy tính ca bn chy Windows 7, 8, 8.1 hoc 10 và hp thoi “Set Network Location”
xut hin, nhp vào [Cancel] để đóng hp thoi.
zMt trong các hp thoi như dưới đây s xut hin ngay sau khi Network Connection tìm thy
máy chiếu để kết ni.
9.
Nhp vào SSID ca máy chiếu bn mun kết ni ri nhp vào [OK].
Nếu hp thoi này xut hin: Nó cho biết trng thái này: Chuyn sang bước
này:
“Projector List” Phát hin nhiu máy chiếu có th kết ni. Bước 9
“Enter the passphrase or WEP key.” Ch phát hin mt máy chiếu có th kết ni. Bước 10
18
10.
Trên hp thoi “Enter the passphrase or WEP key.” xut hin, nhp tên người
dùng và mt khu.
zTrong hp “User Name”, bn có th nhp tên bt k dài ti 12 ký t. Tên người dùng mà bn
nhp vào đây s được hin th là tên người s dng trên màn hình chiếu.
zPhù hp vi các SSID ca máy chiếu được kết ni vi, nhp các ký t dưới đây vào c ô
“Passphrase/WEP Key Input” và “Confirm”.
11.
Khi mi th đã xong, bm [OK].
zVic này s hin th hp thoi như dưới đây.
12.
Trong hp “Login Code”, nhp s có bn ch s hin th góc trên bên trái ca
màn hình ch kết ni mng LAN đang được chiếu.
zTên người dùng bn nhp vào trong bước 10 ca quy trình này s được hin th trong ô “User
Name”, và bn có th nguyên nếu mun.
13.
Khi mi th đã xong, bm [OK].
zKhi máy chiếu được kết ni vi máy tính qua mng LAN không dây, ca s Network
Connection như trong hình dưới đây s được hin th trên màn hình máy tính. Hình nh màn
hình máy tính (màn hình chính) s được chiếu.
zĐể biết chi tiết v hot động ca ca s Network Connection, xem “S dng Network
Connection” (trang 41).
SSID ca máy chiếu kết niNhp chui ký t (mt khu)
casiolpj0101 casiolpj01
casiolpj0102 casiolpj02
casiolpj0103 casiolpj03
casiolpj0104 casiolpj04
B
19
14.
Để chm dt kết ni mng LAN không dây và tt chiếu màn hình máy tính, nhp
vào nút đóng ( ) góc trên bên phi ca ca s Network Connection.
zVic này s đóng ca s Network Connection và tr hình nh chiếu v màn hình ch kết ni
mng LAN.
zSau khi bn thc hin các thao tác trên, ca s Network Connection s nh mt khu được s
dng cho ln kết ni cui. Nh vy, bn không cn phi nhp li mt khu nếu bn kết ni li
cùng máy tính đó vi máy chiếu (min là SSID chưa thay đổi).
zTrong trường hp kết ni mng LAN không dây bng SSID thông thường, có th cu hình các
cài đặt để không cn thiết phi nhp mã đăng nhp. Để biết thông tin v cách cu hình cài đặt,
xem “Để cu hình cài đặt mng trang Control Panel” (trang 61).
Bn có th to SSID người dùng và s dng nó để thiết lp kết ni mng LAN không dây khi mun
thc hin nhng điu sau đây: kết ni bng h thng bo mt c th, to kết ni an toàn hơn, hoc kết
ni mà không cn cu hình thiết lp bo mt (không cn mt khu hoc mã đăng nhp).
zĐể to ra SSID người dùng, trước tiên bn cn phi thiết lp kết ni mng LAN gia máy chiếu
và máy tính bng mt trong nhng phương thc kết ni khác.
zMi lúc ch có th gán mt SSID người dùng cho máy chiếu. Mi khi bn thc hin các quy
trình trong “Để to SSID người dùng” thì SSID người dùng hin ti (nếu có) s được ghi đè
bng cái mi.
S dng SSID người dùng để thiết lp kết ni mng LAN
không dây
Kết ni mng LAN không dây
20
Để to SSID người dùng
1.
Thc hin mt trong các hot động dưới đây để kết ni máy tính vi máy chiếu
thông qua mng LAN.
z“S dng SSID kết ni đơn gin ca máy chiếu để thiết lp kết ni mng LAN không dây và
chiếu” (trang 13), bước 1 đến 11
z“S dng SSID thông thường ca máy chiếu để thiết lp kết ni mng LAN không dây và
chiếu” (trang 16), bước 1 đến 13
zĐể s dng SSID người dùng để thiết lp kết ni mng LAN không dây và chiếu” (trang 23),
bước 1 đến 13 (SSID người dùng đã được to.)
z“S dng cáp mng LAN để kết ni máy tính trc tiếp vi máy chiếu” (trang 38), bước 1 đến 9
2.
Trên ca s Network Connection, nhp vào nút menu chc năng và sau đó nhp
vào [Admin Screen] trên menu xut hin.
zVic này s bt trình duyt web ca máy tính và hin th trang đầu ca máy chiếu.
3.
khung bên trái, nhp vào “Projector Admin”. Nhp mt khu vào màn hình
nhp mt khu xut hin.
zMt khu mc định ban đầu là “admin”.
4.
Nhn vào nút [Login].
zNếu vic đăng nhp bình thường, trang “System Status” s xut hin.
Nút menu chc năng
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80

Casio XJ-F10X, XJ-F20XN, XJ-F100W, XJ-F200WN, XJ-F210WN Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka