Casio XJ-V1, XJ-V2 Používateľská príručka

Kategória
Projektory
Typ
Používateľská príručka
1
MÁY CHIU D LIU
XJ-V1/XJ-V2
Hướng Dn Người S Dng
zPhi đọc “Phòng Nga An Toàn” và “Đề Phòng Khi Vn Hành” trong tài liu “Hướng Dn Cài Đặt”,
và chc chn rng bn phi s dng sn phm này đúng cách.
zGi tài liu hướng dn nơi an toàn để tham kho trong tương lai.
zTruy cp vào trang web dưới đây để có phiên bn mi nht ca tài liu hướng dn này và “Hướng
Dn Cài Đặt”.
https://world.casio.com/manual/projector/
VI
C
2
zDLP là thương hiu đã đăng ký ca Texas Instruments ca Hoa K.
zHDMI, biu trưng HDMI và High-Definition Multimedia Interface là các thương hiu đã được đăng
ký hoc các thương hiu ca HDMI Licensing, LLC.
zXGA là thương hiu đã đăng ký ca IBM Corporation ca Hoa K.
zCác tên công ty và sn phm khác có th là thương hiu tên sn phm đã đăng ký ca các ch
s hu tương ng.
zNi dung ca Hướng Dn Người S Dng này có th thay đổi mà không báo trước.
zCm sao chép mt phn hoc toàn b tài liu hướng dn này. Bn được phép s dng tài liu
hướng dn này để s dng cho cá nhân bn. CASIO COMPUTER CO., LTD. không cho phép s
dng vào các mc đích khác.
zCASIO COMPUTER CO., LTD. không chu trách nhim v bt k thit hi, hoc khiếu ni nào
ca các bên th ba phát sinh t vic s dng sn phm hoc tài liu hướng dn này.
zCASIO COMPUTER CO., LTD. không chu trách nhim v bt k thit hi hoc li nhun b mt
nào do mt d liu do hng hóc, bo trì sn phm này, hoc vì bt k lý do nào khác.
zMàn hình mu được trình bày trong tài liu hướng dn này ch nhm mc đích minh ha và có
th không ging chính xác như các màn hình thc tế ca sn phm.
3
Ni dung
Tính năng và chc năng hu ích .................................. 5
Chun B Sn Sàng ......................................................... 6
Cài Đặt Máy Chiếu .................................................................................6
Phòng Nga Khi Cài Đặt ............................................................................................. 6
Kết Ni Cáp Máy Chiếu..........................................................................7
Điu Khin T Xa...................................................................................8
Để lp pin vào điu khin t xa ................................................................................ 9
Thay pin điu khin t xa ......................................................................................... 9
S dng máy chiếu....................................................... 10
Chn Ngun Đầu Vào (INPUT) ............................................................10
Để chn ngun đầu vào ......................................................................................... 10
Độ Phân Gii.............................................................................................................. 10
Thao Tác Vi nh Chiếu ......................................................................11
Để s dng chnh sa vòm hình bng tay (KEYSTONE)....................................... 11
Để phóng nh (D-ZOOM) ....................................................................................... 11
Để tm thi để trng hình nh và tt âm thanh (BLANK)....................................... 11
Đóng băng hình nh (FREEZE) ............................................................................. 11
Để t động điu chnh nh (AUTO) ........................................................................ 12
Để thay đổi t l khung hình nh chiếu (ASPECT)................................................. 12
Để điu chnh độ sáng hình nh (FUNC) ............................................................... 13
Để thay đổi chế độ màu (FUNC) ............................................................................ 13
Để điu chnh Mc Âm Lượng (VOLUME)...........................................14
Để điu chnh mc âm lượng ................................................................................. 14
Để tt âm thanh ...................................................................................................... 14
Chế Độ Tiết Kim (ECO)......................................................................15
Để chn Chế độ tiết kim ....................................................................................... 15
S Dng Hn Gi Trình Chiếu (TIMER) ..............................................16
Để hin th hn gi.................................................................................................. 16
Để hin th menu chc năng hn gi...................................................................... 16
Để cu hình cài đặt hn gi.................................................................................... 17
Để bt đầu hot động hn gi đếm ngược............................................................. 17
Để tm dng đếm ngược hn gi........................................................................... 18
Để khôi phc li đếm ngược hn gi b tm dng.................................................. 18
Để đặt li hn gi v thi gian bt đầu................................................................... 18
4
S Dng Menu Cài Đặt (MENU) ..........................................................19
Hot Động Menu Cài Đặt Cơ Bn.............................................................................. 19
Cài Đặt Thiết Lp Menu .............................................................................................19
Bo V Bng Mt Khu........................................................................23
S dng tính năng mt khu ..................................................................................... 23
Để thay đổi mt khu.............................................................................................. 24
Để thay đổi cài đặt mt khu bt ngun ................................................................. 25
V sinh máy chiếu......................................................... 26
V sinh bên ngoài máy chiếu ...............................................................26
V sinh ng kính...................................................................................26
V Sinh L Thông Hơi ..........................................................................26
Khc phc s c........................................................... 27
Các ch báo...........................................................................................27
Ch Báo Li Và Thông Báo Cnh Báo..................................................28
X lý s c máy chiếu..........................................................................30
Ph Lc .......................................................................... 32
Kết ni vi mt đầu ra video thành phn..............................................32
Cp Nht Phn Mm............................................................................33
Kết ni cng SERVICE máy chiếu vi cng USB ca máy tính ............................. 33
Treo Máy Chiếu Trên Trn ...................................................................34
Khong Cách Chiếu Và Kích C Màn Hình .........................................35
Cài Đặt T L Khung Hình và nh Chiếu.............................................36
Tín Hiu Được H Tr.........................................................................38
Điu khin RS-232C máy chiếu ...........................................................40
Để cài đặt kết ni ni tiếp gia máy chiếu và máy tính .......................................... 40
5
Tính năng và chc năng hu ích
zNgun Sáng Lai Không Thy Ngân
Ngun sáng lai đèn LED và ngun sáng laze CASIO cho độ sáng lên đến 2.700 lumen (XJ-V1)/
3.000 lumen (XJ-V2). Máy chiếu này không s dng bóng đèn thy ngân nên thân thin vi môi
trường.
zChiếu Ngay Không Cn Ch Đợi
Ngun sáng lai CASIO đạt ti độ sáng ti đa ngay sau khi bt ngun, so vi thi gian ch thông
thường khong mt phút khi s dng đèn thy ngân. Ngun sáng này thm chí đạt được độ sáng ti
đa ngay lp tc nếu bn bt li ngay sau khi tt. Trong trường hp này đèn thy ngân đòi hi phi
ch đợi lâu hơn để ngui xung.
zC.Độ T.Kim
Bn có th chn năm cp độ cung cp các kết hp khác nhau cho phép cân bng tiết kim đin vi
độ sáng chiếu.
zH Tr Ba Ngun Đầu Vào
H tr các ngun đầu vào Analog RGB, video component (Y·Cb·Cr, Y·Pb·Pr) và HDMI.
zSa Vòm Hình Dc
Điu chnh bng tay để sa vòm hình dc (biến dng hình nh chiếu gây ra khi chiếu t bên dưới
hoc phía trên b mt chiếu) và tr hình nh chiếu v dng hình ch nht.
zĐầu cm AUDIO OUT cho Ra Âm Thanh
Âm thanh vào qua đầu cm HDMI ca máy chiếu hoc đầu cm AUDIO IN được cho ra t đầu cm
AUDIO OUT ca nó. Có th kết ni loa ampe hoc thiết b khác vào đầu cm AUDIO OUT khi bn
mun cho âm thanh t thiết b khác ra qua máy chiếu.
zH Tr Lp Trn Và Chiếu Sau
Có th cu hình máy chiếu để chiếu nh có hướng bình thường ngay c khi được lp ngược xung
(để chiếu trn) hoc khi chiếu t phía sau màn hình.
zBt Ngun Trc Tiếp
Máy chiếu có th được cu hình để t động bt và bt đầu chiếu ngay sau khi được cm vào cm
ngun.
zCp nht phn mm
Các cp nht phn mm (phn mm trong ROM flash máy chiếu) có th được chuyn sang máy
chiếu t mt máy tính theo yêu cu.
6
Chun B Sn Sàng
Phn này gii thích cách chn v trí cho máy chiếu, cách kết ni cáp, và cách thc hin các hot động
khác theo yêu cu trước khi s dng.
Đặt máy chiếu trên bàn, bng, hoc b bng phng và chc chn. Phi đểđủ không gian xung
quanh các bên và mt sau ca máy chiếu để thông gió tt. Hình minh ha dưới đây cho biết cách đặt
hướng máy chiếu so vi màn hình để chiếu ti ưu.
Phòng Nga Khi Cài Đặt
zS dng cm v trí thun tin để bn có th tiếp cn d dàng khi cn rút phích cm máy chiếu.
zKhông để có vt cn trong khong 30 cm xung quanh máy chiếu. Cn cn thn đặc bit không để
các vt gn l hút và l x ca máy chiếu.
zLung không khí t thiết b điu hòa không khí có th thi ra hơi nóng thi khu vc xung quanh
ng kính máy chiếu và gây ra nhng gn sóng nhit xut hin trong hình nh chiếu. Nếu điu này
xy ra, điu chnh lung không khí ca thiết b điu hòa không khí hoc chuyn dch máy chiếu.
Cài Đặt Máy Chiếu
Màn hình
Đảm bo để máy chiếu góc bên phi màn hình.
7
Kết ni máy chiếu vi cm ngun và kết ni thiết b ngun đầu vào.
zĐể biết thêm thông tin v video thành phn, xem “Kết ni vi mt đầu ra video thành phn”
trong trang 32.
zĐể biết thông tin v cách kết ni điu khin RS-232C ca máy chiếu, xem “Điu khin
RS-232C máy chiếu” (trang 40).
zĐể biết thông tin v cách kết ni để cp nht phn mm máy chiếu, xem “Cp Nht Phn Mm”
(trang 33).
Kết Ni Cáp Máy Chiếu
S dng cáp RGB để kết ni vi đầu cm ra RGB ca máy tính hoc ngun đầu vào khác.
S dng cáp HDMI* để kết ni vi cng đầu ra HDMI ca máy tính, thiết b video, hoc ngun
đầu vào khác.
S dng dây đin được cung cp để
cm máy chiếu vào cm ngun.
*Chc chn phi s dng HDMI tc độ cao.
8
Điu khin máy chiếu bng cách s dng điu khin t xa đi kèm. Ch b phát tín hiu điu khin t xa
vào đầu thu tín hiu trên máy chiếu khi bn thao tác phím điu khin t xa. Phm vi ti đa ca tín hiu
điu khin t xa là khong 5 mét (gia đầu phát và thu tín hiu).
zĐể tránh b hết pin, bo qun b điu khin t xa để các phím ca nó không b vô tình ép
xung.
zCác thông s k thut có th được thay đổi mà không cn thông báo trước.
Điu Khin T Xa
1Đầu phát tín hiu điu khin t xa
2Phím [P] (Ngun)
Bt hoc tt ngun.
3Phím [ESC]
Nhn để thoát khi menu hin được hin th hoc hy b mt
hot động.
4Phím con tr (S/T/W/X), Phím [ENTER]
Dùng các phím con tr để di chuyn gia các mc menu, và
thay đổi các giá tr cài đặt. Nhn phím [ENTER] để chn mc
menu hoc để thc thi mt chc năng.
5Mi các phím này đều có chc năng c định c th. Để biết chi
tiết, xem phn mô t các hot động chính trong “S dng máy
chiếu” (trang 10 đến 25). Ví d, để biết thông tin v phím
[MENU] xem “S Dng Menu Cài Đặt (MENU)” (trang 19).
1
4
3
2
5
B
9
Để lp pin vào điu khin t xa
zChc chn ch s dng pin kim.
Thay pin điu khin t xa
M np pin mt sau điu khin t xa, thay mi pin cũ ri đóng np pin.
*Thn trng NGUY CƠ N PIN NU THAY LOI PIN KHÔNG PHÙ HP.
LOI B PIN ĐÃ QUA S DNG THEO HƯỚNG DN.
1.
M np pin mt sau b điu khin
t xa.
2.
Np hai pin mi vào hp, đảm bo
các đầu cc dương (+) và cc âm (–)
được đặt chính xác.
3.
Đóng np pin mt sau b điu khin t xa.
10
S dng máy chiếu
Phn này gii thích cách s dng điu khin t xa để thc hin các hot động chiếu.
Để chn ngun đầu vào
1.
Nhn phím [INPUT].
2.
Trên hp thoi “Đầu vào” xut hin, s dng phím [INPUT], [S] và [T] để chn
ngun đầu vào bn mun và sau đó nhn phím [ENTER].
zNếu bn không nhn phím [ENTER], máy chiếu s t động áp dng ngun đầu vào hin được
chn sau khong hai giây.
zTên ca ngun đầu vào bn chn s xut hin góc trên bên phi ca màn hình chiếu trong
vài giây.
zThông báo “Không có tín hiu vào” s xut hin nếu không phát hin được tín hiu đầu vào.
Độ Phân Gii
Độ phân gii video ca máy chiếu được c định XGA (1024 × 768 pixel). Hình nh có th b thô, có
th khó đọc văn bn và s liu khác hoc th xut hin hình nhòe khi tín hiu đầu vào t máy tính
không phù hp vi độ phân gii video ca máy chiếu. Nếu điu này xy ra, thay đổi cài đặt độ phân gii
đầu ra ca máy tính cho phù hp vi độ phân gii video ca máy chiếu. Xem tài liu hướng dn người
dùng đi kèm vi máy tính ca bn để biết thông tin chi tiết v vic thay đổi các cài đặt ca máy.
Chn Ngun Đầu Vào (INPUT)
11
Để s dng chnh sa vòm hình bng tay (KEYSTONE)
Máy chiếu có tính năng sa vòm hình có th ngăn biến dng
hình nh chiếu t góc.
Bn có th s dng phím [KEYSTONE +] và [KEYSTONE –] để
điu chnh vòm hình bng tay.
Để phóng nh (D-ZOOM)
1.
Nhn phím [D-ZOOM +].
zVic này s m rng phn gia nh chiếu thêm mt bước.
2.
Để phóng to thêm phn gia nh chiếu, nhn li phím [D-ZOOM +]. Để thu nh,
nhn phím [D-ZOOM –].
zMi ln nhn phím [D-ZOOM +] s phóng to thêm (tăng h s phóng), trong khi vic nhn phím
[D-ZOOM –] s thu nh. Gi mt trong hai phím xung liên tc s cun h s phóng.
3.
Trong khi nh được phóng, s dng các phím [S], [T], [W], và [X] để di chuyn
xem các phn khác ca nh.
4.
Để thoát hot động phóng, nhn phím [ESC].
Để tm thi để trng hình nh và tt âm thanh (BLANK)
1.
Nhn phím [BLANK].
zVic này s để trng màn hình bng cách hin th hình nh màn hình trng được ch định trong
cài đặt Menu cài đặt “Màn hình trng” (trang 21) và tt âm thanh.
2.
Để khôi phc li hình nh và âm thanh, nhn phím [BLANK] (hoc phím [ESC]).
Đóng băng hình nh (FREEZE)
Nhn phím [FREEZE] để đóng băng hình nh ngun vào hin ti. Để tr v nh ngun vào thi gian
thc, nhn phím [FREEZE] mt ln na hoc nhn phím [ESC].
Thao Tác Vi nh Chiếu
12
Để t động điu chnh nh (AUTO)
Nhn phím [AUTO].
zNhn phím [AUTO] s t động điu chnh tn s và pha phù hp vi tín hiu đầu vào, có th gim
vn đề nhp nháy và các vn đề nh chiếu khác.
zHot động này được h tr trong khi ngun đầu vào là Máy tính (RGB).
Để thay đổi t l khung hình nh chiếu (ASPECT)
Nhn phím [ASPECT] để duyt qua các cài đặt t l khung hình cho nh chiếu.
Bng dưới đây cho thy các cài đặt sn có cho tng loi ngun đầu vào.
Mô t mi cài đặt
zĐể biết chi tiết v cách cài đặt t l khung hình nh hưởng đến hình nh chiếu như thế nào,
xem “Cài Đặt T L Khung Hình và nh Chiếu” (trang 36).
zBn cũng có th thay đổi t l khung hình bng cách s dng cài đặt ca Menu cài đặt “Cài đặt
màn hình 3 T l khung hình” (trang 20).
zLưu ý rng vic phóng to hoc gim kích c ca nh bng cách s dng phím [ASPECT] cho
mc đích thương mi hoc trình chiếu công cng có th vi phm bn quyn đưc bo v v
mt pháp lý ca ch s hu quyn tác gi ca tài liu gc.
Ngun Đầu Vào Nhn phím [ASPECT] s chuyn đổi giũa các cài đặt:
RGB, HDMI (PC) Bình thường J Đầy J 16:9 J 16:10
Component, HDMI (DTV) Bình thường J 16:9 J 16:10 J 4:3
Bình
thường:
Chiếu kích c ti đa có th ca máy chiếu trong khi duy trì t l tín hiu đầu vào.
Đầy: Chiếu kích c ti đa có th ca máy chiếu bng cách m rng hoc gim tín hiu đầu vào.
16:9: Cài đặt này xác định t l 16:9, ging như màn hình phim, TV độ nét cao v.v... S dng cài đặt
này khi tín hiu đầu vào là nh 16:9 được nén sang nh 4:3 làm cho nh được hin th vi t l
khung hình 16:9 bình thường ca nó.
16:10: Cài đặt này quy định t l khung hình 16:10. S dng cài đặt này để chnh nh chiếu trên màn
hình t l 16:10.
4:3: Không ph thuc vào t l tín hiu đầu vào, nh luôn được đổi v kích t l c 4:3 để chiếu.
13
Để điu chnh độ sáng hình nh (FUNC)
1.
Nhn phím [FUNC]. Trên menu xut hin, chn “Độ sáng” ri nhn phím
[ENTER].
2.
Trên màn hình điu chnh độ sáng xut hin, s dng phím [W] và [X] để chnh
độ sáng.
3.
Để n ca s, nhn phím [ESC].
Để thay đổi chế độ màu (FUNC)
1.
Nhn phím [FUNC]. Trên menu xut hin, chn “Chế độ màu” ri nhn phím
[ENTER].
zVic này s hin th ca s chn chế độ màu. Chế độ màu được chn là chế độ có nút được
chn (Đổ vào).
2.
S dng các phím [T] và [S] để di chuyn phn tô sáng sang chế độ màu bn
mun chn, và sau đó nhn phím [ENTER].
zVic này s chn nút bên cnh tên chế độ màu được tô sáng.
zĐể biết chi tiết v tác dng ca chế độ màu, xem “Điu chnh nh 1 3 Chế độ màu” (trang 19).
3.
Để n ca s, nhn phím [ESC].
zKhông th chn được chế độ màu trong các trường hp sau đây.
•KhiTt” được chn cho cài đặt C.Độ T.Kim (trang 15)
14
Bn có th s dng các phím điu khin t xa [VOLUME +] và [VOLUME –] để điu chnh mc âm
lượng ca âm thanh được phát ra t đầu cm AUDIO OUT.
Để điu chnh mc âm lượng
1.
Nhn phím [VOLUME +] hoc [VOLUME –].
zVic này s khiến cho màn hình “Âm lượng” xut hin trên chiếu.
2.
Nhn phím [VOLUME +] để tăng âm lượng, hoc [VOLUME –] để gim âm lượng.
3.
Sau khi cài đặt xong theo ý ca bn, nhn phím [ESC].
Để tt âm thanh
1.
Nhn phím [VOLUME +] hoc [VOLUME –] để hin th màn hình “Âm lượng”.
2.
Nhn phím [ENTER].
zVic này s tt loa.
3.
Để khôi phc li âm thanh, nhn phím [VOLUME +] hoc [VOLUME –].
Để điu chnh Mc Âm Lượng (VOLUME)
15
Cài đặt C.Độ T.Kim sau có sn để xác định xem cn ưu tiên cho hot động tn ít năng lượng, hot
động ít tiếng n hay độ sáng chiếu.
Để chn Chế độ tiết kim
1.
Nhn phím [ECO].
zVic này s khiến ca s “C.Độ T.Kim” xut hin trên màn hình chiếu.
2.
S dng các phím [W] và [X] để chn cài đặt bn mun.
zNếu bn chn “Bt” đây, thì đi đến bước 3. Nếu bn chn cài đặt “Tt”, chuyn sang bước 4.
3.
Thc hin các bước sau để điu chnh “Mc Tiết Kim” (cân bng gia s dng
ít năng lượng, hot động êm và độ sáng chiếu).
4.
Để n ca s, nhn phím [ESC].
zKhi “Tt” được chn cho cài đặt C.Độ T.Kim, bn cũng có th ch định ưu tiên cho độ sáng
hoc màu. Để biết chi tiết, xem “Điu chnh nh 1 3 Tt Chế Độ Tiết Kim” (trang 20).
Chế Độ Tiết Kim (ECO)
Bt: Cho phép điu chnh bng tay để cân bng nhu cu tiêu hao ít đin năng, hot động êm và độ
sáng chiếu.
Tt:Ưu tiên cho độ sáng chiếu.
1Nhn phím [T] để di chuyn phn tô sáng sang Mc Tiết Kim.
2S dng các phím [W] và [X] để điu chnh Mc Tiết Kim sang cài đặt bn mun.
Càng có ít du thì càng ưu tiên hơn cho độ sáng chiếu. S lượng ln hơn s ưu tiên cao
cho tiêu th ít năng lượng thp, hot động êm.
16
Hn gi trình chiếu hin th đếm ngược t giá tr thi gian định trước. Bn có th s dng để theo dõi
thi gian trôi qua trong quá trình trình bày, và để hn chế bài thuyết trình trong khong thi gian định
trước. Bn có th cu hình hn gi trình chiếu đểđược hin th trong nh chiếu.
Để hin th hn gi
Khi hn gi không được hin th trên hình nh chiếu, nhn phím [TIMER] mt ln.
B hn gi s xut hin trong khong năm giây ri biến mt t động nếu “Tt” được chn cho cài đặt
“Hin Th Liên Tc” trên menu chc năng hn gi.
Để hin th menu chc năng hn gi
Khi hn gi không được hin th trên hình nh chiếu, nhn phím [TIMER] hai ln. Nếu hn gi được
hin th, nhn phím [TIMER] mt ln.
S dng menu này để bt đầu, tm dng, tiếp tc, và cài đặt li b hn gi, và cu hình các cài đặt hn
gi khác nhau.
S Dng Hn Gi Trình Chiếu (TIMER)
17
Để cu hình cài đặt hn gi
1.
S dng phím [TIMER] để hin th menu chc năng hn gi.
2.
S dng các phím [T] và [S] để chn cài đặt “V Trí”, “Hin Th Liên Tc”, hoc
“Thi Gian Bt Đầu” và sau đó thay đổi cài đặt như mô t trong bng dưới đây.
3.
Để lưu cài đặt và đóng menu chc năng hn gi, nhn [ESC].
zĐể chy hn gi ngay sau khi thay đổi cài đặt ca nó, s dng [T] và [S] để chn “Bt Đầu
Hn Gi” trên menu chc năng hn gi và sau đó nhn phím [ENTER] trước khi nhn [ESC]
trong bước trên.
Để bt đầu hot động hn gi đếm ngược
1.
S dng phím [TIMER] để hin th menu chc năng hn gi.
2.
Chn “Bt Đầu Hn Gi” ri nhn phím [ENTER].
zVic này s đóng menu chc năng hn gi và bt đầu đếm ngược.
zSau khi đếm ngược đến 00:00, nó s bt đầu đếm lên 60 phút (–00:01 đến –60:00). Các ch
s màn hình hin th hn gi có màu đỏ (cho biết vic trình bày đã quá thi gian) khi đếm lên.
Để làm vic này: Làm thao tác này:
Đặt li v trí hn gi trên nh
chiếu
Chn “V Trí”, sau đó s dng phím [W] và [X] để chn mt trong các cài đặt
sau: “Phía Dưới Bên Phi”, “Phía Trên Bên Phi”, “Phía Trên Bên Trái”, “Phía
Dưới Bên Trái” (Mc định ban đầu: Phía Dưới Bên Phi).
Bt hoc tt màn hình hin
th liên tc ca hn gi
Chn “Hin Th Liên Tc”, và s dng phím [W] và [X] để chn “Bt” hoc “Tt”
(Mc định ban đầu: Tt).
Bt: Sau khi hn gi được hin th, nó vn hin th cho đến khi bn hin th hp
thoi khác hoc nhn phím [ESC].
Tt: Hn gi t động biến mt khong năm giây sau khi hin th.
Ch định thi gian bt đầu
đếm ngược hn gi
Chn “Thi Gian Bt Đầu”, sau đó s dng phím [W] và [X] để xác định thi
gian bt đầu đếm ngược bn mun.
Bn có th đặt thi gian bt đầu t năm ti 60 phút, theo các bước năm phút
(mc định ban đầu: 20 phút).
18
Để tm dng đếm ngược hn gi
1.
S dng phím [TIMER] để hin th menu chc năng hn gi.
2.
Chn “Tm Dng Hn Gi” và sau đó nhn phím [ENTER].
Để khôi phc li đếm ngược hn gi b tm dng
1.
S dng phím [TIMER] để hin th menu chc năng hn gi.
2.
Chn “Bt Đầu Li Hn Gi” ri nhn phím [ENTER].
Để đặt li hn gi v thi gian bt đầu
1.
S dng phím [TIMER] để hin th menu chc năng hn gi.
2.
Chn “Đặt Li Hn Gi” ri nhn phím [ENTER].
zVic này s đặt li thi gian v cài đặt “Thi Gian Bt Đầu”.
19
Nhn phím [MENU] s hin th Menu Cài đặt dưới đây trên màn hình chiếu. Bn có th s dng menu
này để điu chnh độ sáng nh chiếu, độ tương phn, và các cài đặt khác, và để thay đổi cài đặt máy
chiếu.
Hướng dn cho biết các hot động chính có th được thc hin cho mc menu (tô sáng) hin được
chn.
Hot Động Menu Cài Đặt Cơ Bn
Cài Đặt Thiết Lp Menu
zMt hoc nhiu ch cái (như RC) sau tên mc menu cho biết mc đó ch có sn khi mt hoc
nhiu ngun đầu vào đặc bit được chn. Các ch cái cho biết (các) ngun đầu vào có mc menu.
R: Đầu vào RGB, C: Đầu vào thành phn, H: Đầu vào HDMI (PC), D: Đầu vào HDMI (DTV)
zMc menu không có bt k ch cái nào sau thì có th s dng được vi bt k ngun đầu vào
nào.
zCài đặt mc định ban đầu được ch báo bng du hoa th (*).
S Dng Menu Cài Đặt (MENU)
Để làm vic này: Làm thao tác này:
Hin Th Menu Cài Đặt
Thoát Menu Cài Đặt
Nhn phím [MENU]. Vic nhn phím [MENU] để thoát Menu cài đặt s lưu cài đặt bn
đã cu hình trong khi nó được hin th.
Chn mc menu S dng các phím [S] và [T] để di chuyn phn tô sáng đến menu cha mc menu
bn mun chn và sau đó nhn phím [ENTER]. Tiếp theo, s dng các phím [S] và
[T] để di chuyn phn tô sáng sang mc menu bn mun chn.
Cu hình cài đặt ca mc
menu
zNếu mt mc menu có các tùy chn hoc cài đặt bên phi, s dng các phím [W]
và [X] để thay đổi các cài đặt.
zVi mc menu có “Điu chnh [ENTER]” hoc “OK [ENTER]” bên phi, nhn phím
[ENTER] để hin th hp thoi cu hình cài đặt.
S dng mc menu này: Để làm vic này:
Điu chnh nh 1 3
Độ sáng
Điu chnh độ sáng nh chiếu.
Điu chnh nh 1 3
Tương phn
Điu chnh độ tương phn nh chiếu.
Điu chnh nh 1 3
Chế độ màu
Chn mt trong các chế độ màu nh chiếu sau đây: “Tiêu chun*1”, “Đồ ha”, “Rp
hát*2”, “Bng đen”, “T nhiên”.
*1 Mc định ban đầu khi RGB hoc HDMI (PC) được chn cho đầu vào.
*2 Mc định ban đầu khi Component hoc HDMI (DTV) được chn cho đầu vào.
Điu chnh nh 1 3
Cân bng màu
Chn mt trong các thiết lp sn cân bng màu sau đây: “m”, “Bình thường*”,
“Lnh”.
Cũng có th được s dng để điu chnh riêng màu đỏ, xanh lá cây và xanh tri.
Mc menu
(Menu Chính)
Phn tô sáng
Mc Menu
(Menu ph)
Hướng dn
20
Điu chnh nh 1 3
Tt Chế Độ Tiết Kim
Khi “Tt” được chn cho cài đặt “Cài đặt tùy chn 1 3 C.Độ T.Kim”, xác định
“Sáng” (ưu tiên độ sáng) hoc “Bình thường*” (ưu tiên màu sc) làm các cài đặt cht
lượng hình nh.
Điu chnh nh 1 3
Khôi Mc Menu Mc Định
Tr tt c các mc trong menu chính “Điu chnh nh 1” v mc định ban đầu ca
chúng cho ngun nh hin đang chiếu.
Điu chnh nh 2 3
V trí dc (RC)
Điu chnh các v trí dc và ngang ca ngun hình nh đầu vào theo màn hình mc
tiêu.
Điu chnh nh 2 3
V trí ngang (RC)
Điu chnh nh 2 3
Tn s (R)
Khi các di dc xut hin trong nh chiếu khi RGB được chn làm ngun đầu vào, có
nghĩa là cài đặt tn s không chính xác. Khi điu này xy ra, s dng cài đặt này để
điu chnh tn s bng tay. Nếu vì lý do nào đó, cài đặt tn s bng tay ca bn làm
cho đầu vào hình nh t máy tính biến mt khi chiếu, bn có th nhn phím [AUTO]
để điu chnh, s làm cho hình nh xut hin.
Điu chnh nh 2 3
Pha (R)
Điu chnh pha tín hiu đầu vào RGB khi hình nh nhp nháy do pha máy chiếu và
pha tín hiu vào RGB không phù hp.
Điu chnh nh 2 3
Quét quá (CD)
Điu chnh mc quét quá cho tín hiu video đầu vào trong phm vi t 0% đến 5%*.
Kích thước ca khu vc vin hin th trên màn hình chiếu ph thuc vào giá tr cài
đặt. Giá tr nh hơn thì khu vc vin s ln hơn như hình dưới đây.
Điu chnh nh 2 3
Khôi Mc Menu Mc Định
(RCD)
Tr tt c các mc trong menu chính “Điu chnh nh 2” v mc định ban đầu ca
chúng cho ngun nh hin đang chiếu.
Chnh âm lượng 3
Âm lượng
Xem “Để điu chnh Mc Âm Lượng (VOLUME)” (trang 14) để biết thêm thông tin.
Chnh âm lượng 3
Khôi Mc Menu Mc Định
Tr cài đặt Âm lượng v giá tr mc định ban đầu cho ngun nh chiếu hin hành.
Cài đặt màn hình 3
Sa vòm hình
S dng menu ph này để sa vòm hình dc ca nh chiếu.
Cài đặt màn hình 3
T l khung hình (RCHD)
Chn cài đặt t l khung hình cho nh chiếu.
Xem “Để thay đổi t l khung hình nh chiếu (ASPECT)” (trang 12) để biết thêm
thông tin.
Cài đặt màn hình 3
Chế độ chiếu
Xác định s chiếu t phía trước màn hình hay phía sau màn hình.
Mt trước*:Chn tùy chn này để chiếu t phía trước màn hình.
Mt sau: Chn tùy chn này để chiếu t phía sau màn hình. Cài đặt này lt ngang
nh chiếu phía trước.
Cài đặt màn hình 3
Lp Trn
Cài đặt máy chiếu treo trên trn.
Bt: Chn khi máy chiếu được treo trên trn. Do mt đáy ca máy chiếu hướng lên
trên nên nh chiếu được lt ngang và dc.
Tt*:Chn khi s dng máy chiếu để trên bàn. Vic này s chiếu nh gi định rng
phía đỉnh ca máy chiếu hướng lên trên.
S dng mc menu này: Để làm vic này:
Phm vi hin th 5%
Phm vi hin th 0%
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44

Casio XJ-V1, XJ-V2 Používateľská príručka

Kategória
Projektory
Typ
Používateľská príručka