ViewSonic PX701-4K-S Užívateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Užívateľská príručka

Táto príručka je tiež vhodná pre

PX701-4K/PX728-4K/PX748-4K
y chiếu
Hướng dẫn sử dụng
SỐ Kiểu VS18244/VS18338/VS18339
Tên kiểu máy: PX701-4K/PX728-4K/PX748-4K
2
Cảm ơn bạn đã lựa chọn ViewSonic®
Là nhà cung cấp hàng đầu thế giới về các giải pháp trực quan, ViewSonic® đã nỗ lực
đáp ứng vượt quá những kỳ vọng của thế giới đối với sự phát triển, đổi mới đơn
giản về công nghệ. Tại ViewSonic®, chúng tôi tin rằng các sản phẩm của chúng tôi có
tiềm năng tạo ra tác động tích cực trên thế giới chúng tôi tin tưởng rằng sản phẩm
ViewSonic® mà bạn đã lựa chọn sẽ phục vụ tốt cho nhu cầu bạn.
Một lần nữa xin cảm ơn bạn đã lựa chọn ViewSonic®!
3
Biện pháp phòng ngừa an toàn
Hãy đọc Biện pháp phòng ngừa an toàn sau đây trước khi bạn bắt đầu sử dụng
máy chiếu.
Lưu giữ sổ hướng dẫn sử dụng này ở nơi an toàn để tham khảo sau.
Hãy đọc mọi cảnh báo và thực hiện theo mọi hướng dẫn.
Cho phép khoảng trống tối thiểu 20 inch (50 cm) xung quanh máy chiếu để đảm
bảo thông gió thích hợp.
Đặt máy chiếu ở khu vực thông gió tốt. Không đặt bất cứ vật gì lên máy chiếu
vốn sẽ cản trở sự tản nhiệt.
Không đặt máy chiếu trên bề mặt gồ ghề hoặc thiếu ổn định. Máy chiếu có thể bị
rơi đổ, gây thương tích cá nhân hoặc bị hỏng.
Không sử dụng nếu máy chiếu bị nghiêng sang trái hoặc phải với một góc hơn 10
độ hay về phía trước hoặc phía sau với góc hơn 15 độ.
Không nhìn thẳng vào ống kính máy chiếu khi đang hoạt động. Các tia sáng mạnh
có thể làm hỏng mắt của bạn.
Không chặn ống kính chiếu với bất kỳ vật thể nào khi máy chiếu đang hoạt động
vì điều này có thể khiến các vật thể bị nóng và biến dạng hoặc thậm chí gây ra
hỏa hoạn.
Không được cố tháo rời máy chiếu. Có điện áp cao nguy hiểm bên trong máy
chiếu có thể gây tử vong nếu bạn tiếp xúc với các bộ phận dẫn điện.
Khi di chuyển máy chiếu, cẩn thận không làm rơi hoặc va đập nó vào bất cứ vật
gì.
Không đặt bất kỳ vật thể nặng nào lên máy chiếu hoặc cáp kết nối.
Không được dựng đứng máy chiếu. Nếu không, máy chiếu có thể bị rơi đổ, gây
thương tích cá nhân hoặc làm hỏng máy chiếu.
Tránh để máy chiếu tiếp xúc với ánh sáng mặt trời trực tiếp hoặc các nguồn
nhiệt được duy trì liên tục khác. Không lắp đặt gần bất kỳ nguồn nhiệt nào như
thiết bị tản nhiệt, cửa điều nhiệt, bếp lò hoặc thiết bị khác (kể cả bộ khuếch đại)
vốn có thể tăng nhiệt độ máy chiếu lên mức nguy hiểm.
Không đặt chất lỏng gần hoặc trên máy chiếu. Chất lỏng tràn vào máy chiếu có
thể khiến nó bị hỏng. Nếu máy chiếu bị ướt, hãy ngắt kết nối khỏi nguồn điện và
gọi đến trung tâm bảo hành tại địa phương để bảo hành máy chiếu.
Khi máy chiếu đang hoạt động, bạn có thể cảm nhận được một ít không khí nóng
và mùi thoát ra từ lưới tản nhiệt. Đó là hoạt động bình thường và không bị hỏng.
4
Đừng cố bỏ qua các điều khoản an toàn của phích cắm loại phân cực hoặc tiếp
đất. Phích cắm phân cực có hai chấu, trong đó có một chấu lớn hơn chấu còn
lại. Phích cắm kiểu tiếp đất có hai chấu và một chấu tiếp đất thứ ba. Chấu lớn
và chấu thứ ba được cung cấp nhằm đảm bảo an toàn cho bạn. Nếu phích cắm
không vừa với ổ cắm điện của bạn, hãy dùng bộ chuyển đổi điện và không được
cố ép phích cắm vào ổ cắm.
Khi cắm vào ổ cắm điện, KHÔNG được tháo chấu tiếp đất. Đảm bảo KHÔNG BAO
GIỜ THÁO chấu tiếp đất.
Bảo vệ dây nguồn khỏi bị giẫm hoặc đè lên, đặc biệt ở phích cắm và điểm dẫn
điên ra từ máy chiếu.
Ở một số quốc gia, điện áp KHÔNG ổn định. Máy chiếu này được thiết kế để
hoạt động an toàn trong phạm vi điện áp từ 100 đến 240 vốn AC, nhưng có thể
bị hỏng nếu xảy ra sự cố cắt điện hoặc tăng điện áp ± 10 vôn. Ở những khu vực
điện áp có thể tăng giảm hoặc bị cắt, bạn nên kết nối máy chiếu qua bộ ổn định
nguồn, bộ bảo vệ tăng áp hoặc bộ cấp nguồn liên tục (UPS).
Nếu phát hiện có khói, tiếng ồn bất thường hoặc mùi lạ, hãy tắt ngay máy chiếu
và gọi cho đại lý bán hàng hoặc ViewSonic®. Việc tiếp tục sử dụng máy chiếu là
rất nguy hiểm.
Chỉ sử dụng các thiết bị phụ/phụ kiện theo quy định của nhà sản xuất.
Ngắt kết nối dây nguồn khỏi ổ cắm điện AC nếu máy chiếu không được sử dụng
trong một thời gian dài.
Luôn sử dụng mọi dịch vụ từ nhân viên dịch vụ đủ trình độ.
THẬN TRỌNG: Bức xạ quang ềm ẩn nguy hiểm được phát ra từ sản phẩm này.
Tương tự như mọi nguồn sáng khác, không được nhìn chằm vào
chùm a sáng máy chiếu, RG2 IEC 62471-5:2015
5
Nội dung
Giới thiệu .................................................................... 8
Thành phần trong hộp ............................................................................................8
Tổng quan về sản phẩm ..........................................................................................9
Máy chiếu ................................................................................................................ 9
Điều khiển và chức năng ............................................................................................... 9
Các cổng kết nối .......................................................................................................... 10
Điều Khiển Từ Xa ................................................................................................... 11
Điều khiển và chức năng ............................................................................................. 11
Phạm vi hiệu lực của điều khiển từ xa ........................................................................ 13
Thay pin điều khiển từ xa ............................................................................................ 13
Thiết lập ban đầu ...................................................... 14
Chọn địa điểm ......................................................................................................14
Kích thước chiếu ...................................................................................................15
PX701-4K ............................................................................................................... 15
Ảnh 16:9 trên Màn hình 16:9 ...................................................................................... 15
Ảnh 16:9 trên Màn hình 4:3 ........................................................................................ 16
PX728-4K/PX748-4K .............................................................................................. 16
Ảnh 16:9 trên Màn hình 16:9 ...................................................................................... 16
Ảnh 16:9 trên Màn hình 4:3 ........................................................................................ 17
Gắn máy chiếu ............................................................................................................ 18
Ngăn chặn sử dụng trái phép ...............................................................................19
Sử dụng khe chống trộm ....................................................................................... 19
Sử dụng chức năng mật khẩu ................................................................................ 20
Đặt mật khẩu............................................................................................................... 20
Thay đổi mật khẩu ...................................................................................................... 21
Vô hiệu hóa chức năng mật khẩu ............................................................................... 21
Quên mật khẩu ........................................................................................................... 22
Quy trình gọi lại mật khẩu ........................................................................................... 22
Khóa các phím điều khiển ..................................................................................... 23
6
Tạo kết nối ................................................................ 24
Kết nối nguồn điện ...............................................................................................24
Kết nối với nguồn Video/Máy tính .......................................................................25
Kết nối HDMI ......................................................................................................... 25
Kết nối với âm thanh ............................................................................................25
Hoạt động ................................................................. 27
Bật / tắt máy chiếu ...............................................................................................27
Khởi động máy chiếu ............................................................................................. 27
Kích hoạt lần đầu ........................................................................................................ 27
Tắt máy chiếu ........................................................................................................ 28
Chọn một nguồn vào ............................................................................................29
Điều chỉnh ảnh chiếu ............................................................................................30
Điều chỉnh chiều cao và góc chiếu của máy chiếu ...................................................... 30
Tự động điều chỉnh ảnh .............................................................................................. 30
Tinh chỉnh kích cỡ và độ rõ ảnh ............................................................................ 30
Sửa Vòm Hình ........................................................................................................ 31
Điều chỉnh 4 góc .................................................................................................... 32
Ẩn ảnh ..................................................................................................................32
Điều khiển máy chiếu thông qua Môi trường LAN ...............................................33
Định cấu hình Cài đặt Điều khiển LAN ................................................................... 33
Chức năng menu ....................................................... 35
Thao tác menu hiển thị trên màn hình (OSD) chung ........................................35
Cây menu hiển thị trên màn hình (OSD) ...............................................................36
Menu HIỂN THỊ .....................................................................................................42
Menu ẢNH ............................................................................................................45
Menu QUẢN LÝ NGUỒN .......................................................................................49
Menu CƠ BẢN .......................................................................................................51
Menu NÂNG CAO ..................................................................................................54
Menu HỆ THỐNG ..................................................................................................58
Menu THÔNG TIN .................................................................................................61
7
Phụ Lục...................................................................... 62
Đặc tính kỹ thuật ..................................................................................................62
Kích thước máy chiếu ............................................................................................ 63
Biểu đồ thời gian ..................................................................................................63
HDMI (PC) .............................................................................................................. 63
HDMI (Video) ......................................................................................................... 64
Xử lý sự cố ............................................................................................................66
Các vấn đề phổ biến .............................................................................................. 66
Đèn LED báo hiệu .................................................................................................. 67
Bảo trì ...................................................................................................................68
Phòng ngừa chung ................................................................................................. 68
Vệ sinh ống kính .................................................................................................... 68
Vệ sinh vỏ máy ...................................................................................................... 68
Bảo quản máy chiếu .............................................................................................. 68
Miễn trách nhiệm .................................................................................................. 68
Thông tin nguồn sáng ...........................................................................................69
Giờ nguồn sáng ..................................................................................................... 69
Kéo dài tuổi thọ nguồn sáng.................................................................................. 69
Thời Gian Sử Dụng Nguồn Sáng ............................................................................ 70
Thay Nguồn Sáng ................................................................................................... 70
8
Giới thiệu
Thành phần trong hộp
(Đối với PX728-4K/PX748-4K)
LƯU Ý: Dây nguồn và cáp video có trong hộp của bạn có thể thay đổi tùy theo quốc
gia của bạn. Vui lòng liên hệ với các nhà bán lại địa phương của bạn để biết
thêm thông tin.
9
Tổng quan về sản phẩm
Máy chiếu
Điều khiển và chức năng
EXIT
MENU
SOURCE
BLANK
MODE
COLOR
Đèn báo nguồn
Đèn báo nhiệt độ
Đèn báo nguồn sáng đèn
Vòng lấy nét
Vòng thu
phóng
Ống kính chiếu
Lỗ thông hơi
(thoát khí nóng)
Cảm biến hồng ngoại từ xa
Phím Mô tả
[ ] Nguồn
Chuyển máy chiếu giữa chế độ chờ và Bật nguồn.
[ / / / ] Các phím
vòm hình
Sửa thủ công ảnh bị biến dạng do chiếu theo góc.
[ / / / ]
Trái/Phải/Lên/Xuống
Chọn các mục menu mong muốn và điều chỉnh khi menu
Hiển thị trên màn hình (OSD) được kích hoạt.
Menu/Exit Bật hoặc tắt menu Hiển thị trên màn hình (OSD).
Source Hiển thị thanh chọn nguồn vào.
Blank Ẩn ảnh màn hình.
Enter Thực hiện mục menu Hiển thị trên màn hình (OSD) đã chọn
khi menu OSD được kích hoạt.
[ ] Điều chỉnh góc Hiển thị menu Chỉnh góc.
Color Mode Hiển thị thanh chọn chế độ màu.
1010
Các cổng kết nối
PX701-4K
PX728-4K /
PX748-4K
HDMI 1
HDCP2.2
HDMI
2
HDCP2
.2
RS-232
AUDIO OUT
USB 5V/1.5A OUT
(Service)
HDMI 1
HDCP2.2
HDMI 2
HDCP2.2
RS-232 RJ45AUDIO OUT
USB-C
USB 5V/1.5A OUT
(Service)12V OUT
HDMI 1
HDCP2.2
HDMI 2
HDCP2.2
RS-232AUDIO OUT
USB 5V/1.5A OUT
(Service)
3
2 3 4
5
6 7 8
2
1
5
1
7
Giắc đầu vào dây nguồn AC
Các lỗ gắn lên trần
Khe chống trộm
Thanh chống trộm
Chân điều chỉnh
Cổng Mô tả
[1] AUDIO OUT Ổ cắm đầu ra tín hiệu âm thanh.
[2] HDMI 1 Cổng HDMI.
[3] HDMI 2 Cổng HDMI.
[4] USB-C Cổng USB-C
[5] RS-232 Cổng điều khiển RS-232.
[6] 12V OUT Đầu cắm ra 12V DC.
[7] USB 5V/1.5A OUT (Service) Cổng USB loại A để cung cấp điện.
[8] RJ-45 Cổng LAN.
11
Điều Khiển T Xa
Điều khiển và chức năng
PX701-4K
Nút Mô tả
On/ Off
Chuyển giữa chế độ chờ và
Bật nguồn.
COMP
Không có
VIDEO
Không có
HDMI
Chọn nguồn từ cổng HDMI 1
hoặc HDMI 2 để hiển thị.
Nhấn nút này lại để chuyển
giữa hai (2) cổng.
Auto Sync
Tự động xác định thời gian
hình ảnh tốt nhất cho hình
ảnh được hiển thị.
Source
Hiển thị thanh chọn nguồn.
[ / ]Các
phím vòm hình
Sửa thủ công ảnh bị biến
dạng do chiếu theo góc.
Nút Mô tả
Enter
Thực hiện mục menu OSD
đã chọn.
Trái/ Phải
Lên/ Xuống
Chọn các mục menu mong
muốn và điều chỉnh.
Menu
Bật/tắt menu Hiển thị trên
màn hình (OSD) hoặc quay
lại menu OSD trước đó.
(THÔNG TIN)
Hiển thị menu THÔNG TIN.
Exit
Thoát và lưu cài đặt menu.
Aspect
Hiển thị thanh lựa chọn tỷ lệ
khung hình.
Freeze
Đóng băng ảnh chiếu.
Pattern
Hiển thị mẫu kiểm tra
nhúng.
Blank
Ẩn ảnh màn hình.
PgUp (Lên
trang)/
PgDn (Xuống
trang)
Vận hành chương trình
phần mềm hiển thị của bạn
(trên một PC được kết nối)
mà phản hồi với các lệnh
lên trang/xuống trang (như
Microsoft PowerPoint).
LƯU Ý: Chỉ khả dụng khi
tín hiệu đầu vào PC
được chọn.
Eco Mode
Chọn chế độ Eco.
(Tăng âm
lượng)
Tăng mức âm lượng.
(Giảm âm
lượng)
Giảm mức âm lượng.
(Tắt tiếng)
Chuyển âm thanh giữa bật
và tắt.
Phóng to kích cỡ ảnh chiếu.
Thu nhỏ kích cỡ ảnh chiếu.
Color Mode
Hiển thị thanh chọn chế độ
màu.
12
PX728-4K / PX748-4K
On Off
HDMI 1 HDMI 2COMP
Source
Pattern
Brightness
Contrast
Aspect
Color
Temp
Eco
Mode
StandardGaming Sports
MovieUser
Blank
3D
Auto
Sync
ID Set1 2
345
678
Nút Mô tả
On/ Off
Chuyển giữa chế độ chờ và
Bật nguồn.
COMP
Không có
HDMI 1
Chọn nguồn từ cổng
HDMI 1 để hiển thị.
HDMI 2
Chọn nguồn từ cổng
HDMI 2 để hiển thị.
Auto Sync
Tự động xác định thời gian
hình ảnh tốt nhất cho hình
ảnh được hiển thị.
Source
Hiển thị thanh chọn nguồn.
[ / / / ]
Các phím vòm
hình
Sửa thủ công ảnh bị biến
dạng do chiếu theo góc.
Enter
Thực hiện mục menu OSD
đã chọn.
(Chỉnh góc)
Hiển thị menu Chỉnh góc.
Nút Mô tả
Trái/ Phải
Lên/ Xuống
Chọn các mục menu mong
muốn và điều chỉnh.
Menu
Bật/tắt menu Hiển thị trên
màn hình (OSD) hoặc quay
lại menu OSD trước đó.
(THÔNG TIN)
Hiển thị menu THÔNG TIN.
Exit
Thoát và lưu cài đặt menu.
Aspect
Hiển thị thanh lựa chọn tỷ
lệ khung hình.
Pattern
Hiển thị mẫu kiểm tra
nhúng.
Blank
Ẩn ảnh màn hình.
3D
Hiển thị menu 3D.
(Tăng âm
lượng)
Tăng mức âm lượng.
(Giảm âm
lượng)
Giảm mức âm lượng.
(Tắt tiếng)
Chuyển âm thanh giữa bật
và tắt.
Brightness
Hiển thị thanh điều chỉnh
độ sáng
Contrast
Hiển thị thanh điều chỉnh
độ tương phản.
Color Temp
Hiển thị menu chọn nhiệt
độ màu.
Gaming Chọn chế độ Trò chơi.
Standard Chọn chế độ Tiêu chuẩn.
Sports Chọn chế độ Thể thao.
Eco Mode
Chọn chế độ Eco.
Movie
Chọn chế độ
Phim (Rec.709).
User
Chọn chế độ
Người Dùng 1 hoặc
Người Dùng 2.
13
Phạm vi hiệu lực của điều khiển t xa
Để đảm bảo điều khiển từ xa hoạt động đúng
cách, hãy làm theo các bước dưới đây:
1. Điều khiển từ xa phải được giữ ở một góc
dưới 30° vuông góc với (các) cảm biến điều
khiển từ xa hồng ngoại của máy chiếu.
2. Khoảng cách giữa điều khiển từ xa và (các)
cảm biến không được vượt quá 8 m (26 ft.)
LƯU Ý: Tham khảo hình minh họa để biết vị
trí của (các) cảm biến điều khiển từ xa
hồng ngoại (IR).
Xấp xỉ 30°
Thay pin điều khiển t xa
1. Tháo nắp pin ra khỏi mặt sau của điều khiển từ xa bằng cách nhấn vào chỗ đặt
ngón tay và trượt xuống.
2. Tháo tất cả pin hiện có (nếu cần) và lắp hai pin AAA.
LƯU Ý: Lắp pin đúng cực như được chỉ định.
3. Lắp lại nắp pin bằng cách căn chỉnh nó với đế và đẩy nó trở lại vị trí.
LƯU Ý:
Tránh để điều khiển từ xa và pin trong môi trường quá nóng hoặc môi trường ẩm
ướt.
Chỉ thay thế bằng loại giống hoặc tương đương được đề xuất bởi nhà sản xuất
pin.
Vứt bỏ pin đã sử dụng theo hướng dẫn của nhà sản xuất và các quy định môi
trường địa phương cho khu vực của bạn.
Nếu pin bị cạn hoặc nếu bạn sẽ không sử dụng điều khiển từ xa trong thời gian
dài, hãy tháo pin để tránh làm hỏng điều khiển từ xa.
14
Thiết lập ban đầu
Phần này cung cấp hướng dẫn chi tiết để thiết lập máy chiếu của bạn.
Chọn địa điểm
Sở thích cá nhân và bố cục phòng sẽ quyết định vị trí lắp đặt. Hãy xem xét những
điều sau đây:
Kích cỡ và vị trí của màn hình của bạn.
Vị trí của một ổ cắm điện phù hợp.
Vị trí và khoảng cách giữa máy chiếu và các thiết bị khác.
Máy chiếu được thiết kế để lắp đặt ở một trong những vị trí sau:
1. Phía trước
Máy chiếu được đặt gần sàn nhà trước
màn hình.
2. Trần phía trước
Máy chiếu được treo lộn ngược trên
trần nhà trước màn hình.
3. Trần phía sau
Máy chiếu được treo lộn ngược trên
trần nhà sau màn hình.
LƯU Ý: Yêu cầu một màn hình chiếu
phía sau đặc biệt.
4. Sau
Máy chiếu được đặt gần sàn nhà sau
màn hình.
LƯU Ý: Yêu cầu một màn hình chiếu
phía sau đặc biệt.
15
Kích thước chiếu
LƯU Ý: Xem "Đặc tính kỹ thuật" trên trang 62 để biết độ phân giải hiển thị nguyên
bản của máy chiếu này.
Ảnh 16:9 trên Màn hình 16:9
(a)
(d)
(c)
(b)
(e)
(f)
(a)
(c)
(b)
(e)
(f)
(d)
Ảnh 16:9 trên Màn hình 4:3
(a)
(c)
(b)
(e)
(f)
(d)
(a)
(c)
(b)
(e)
(f)
(d)
LƯU Ý: (e) = Màn hình / (f) = Tâm ống kính
PX701-4K
Ảnh 16:9 trên Màn hình 16:9
(a) Kích thước
màn hình
(b) Khoảng cách chiếu (c) Chiều cao
ảnh
(d) Bù dọc
tối thiểu tối đa tối thiểu tối đa
in. mm in. mm in. mm in. mm in. mm in. mm
60 1524 79 1996 86 2195 29 747 35 897 35,3 897
70 1778 92 2328 101 2561 34 872 41 1046 41,2 1046
80 2032 105 2661 115 2927 39 996 47 1195 47,1 1195
90 2286 118 2994 130 3293 44 1121 53 1345 52,9 1345
100 2540 131 3326 144 3659 49 1245 59 1494 58,8 1494
110 2794 144 3659 158 4025 54 1370 65 1644 64,7 1644
120 3048 157 3992 173 4391 59 1494 71 1793 70,6 1793
130 3302 170 4324 187 4757 64 1619 76 1943 76,5 1943
140 3556 183 4657 202 5123 69 1743 82 2092 82,4 2092
150 3810 196 4989 216 5488 74 1868 88 2241 88,2 2241
160 4064 210 5322 230 5854 78 1992 94 2391 94,1 2391
170 4318 223 5655 245 6220 83 2117 100 2540 100,0 2540
180 4572 236 5987 259 6586 88 2241 106 2690 105,9 2690
190 4826 249 6320 274 6952 93 2366 112 2839 111,8 2839
200 5080 262 6653 288 7318 98 2491 118 2989 117,7 2989
16
Ảnh 16:9 trên Màn hình 4:3
(a) Kích thước
màn hình
(b) Khoảng cách chiếu (c) Chiều cao
ảnh
(d) Bù dọc
tối thiểu tối đa tối thiểu tối đa
in. mm in. mm in. mm in. mm in. mm in. mm
60 1524 72 1832 79 2015 27 686 32 823 32 823
70 1778 84 2137 93 2351 32 800 38 960 38 960
80 2032 96 2443 106 2687 36 914 43 1097 43 1097
90 2286 108 2748 119 3023 41 1029 49 1234 49 1234
100 2540 120 3053 132 3358 45 1143 54 1372 54 1372
110 2794 132 3358 145 3694 50 1257 59 1509 59 1509
120 3048 144 3664 159 4030 54 1372 65 1646 65 1646
130 3302 156 3969 172 4366 59 1486 70 1783 70 1783
140 3556 168 4274 185 4702 63 1600 76 1920 76 1920
150 3810 180 4580 198 5038 68 1715 81 2057 81 2057
160 4064 192 4885 212 5374 72 1829 86 2195 86 2195
170 4318 204 5190 225 5709 77 1943 92 2332 92 2332
180 4572 216 5496 238 6045 81 2057 97 2469 97 2469
190 4826 228 5801 251 6381 86 2172 103 2606 103 2606
200 5080 240 6106 264 6717 90 2286 108 2743 108 2743
LƯU Ý: Những con số này có dung sai 3% do những sự khác nhau về bộ phận quang
học. Nên kiểm tra vật lý kích thước và khoảng cách chiếu trước khi lắp đặt
máy chiếu vĩnh viễn.
PX728-4K/PX748-4K
Ảnh 16:9 trên Màn hình 16:9
(a) Kích thước
màn hình
(b) Khoảng cách chiếu (c) Chiều cao
ảnh
(d) Bù dọc
tối thiểu tối đa tối thiểu tối đa
in. mm in. mm in. mm in. mm in. mm in. mm
60 1524 59 1497 77 1946 29 747 35 897 35,3 897
70 1778 69 1746 89 2270 34 872 41 1046 41,2 1046
80 2032 79 1996 102 2595 39 996 47 1195 47,1 1195
90 2286 88 2245 115 2919 44 1121 53 1345 52,9 1345
100 2540 98 2495 128 3243 49 1245 59 1494 58,8 1494
110 2794 108 2744 140 3567 54 1370 65 1644 64,7 1644
120 3048 118 2994 153 3892 59 1494 71 1793 70,6 1793
130 3302 128 3243 166 4216 64 1619 76 1943 76,5 1943
140 3556 138 3493 179 4540 69 1743 82 2092 82,4 2092
150 3810 147 3742 192 4865 74 1868 88 2241 88,2 2241
160 4064 157 3992 204 5189 78 1992 94 2391 94,1 2391
170 4318 167 4241 217 5513 83 2117 100 2540 100,0 2540
180 4572 177 4491 230 5838 88 2241 106 2690 105,9 2690
190 4826 187 4740 243 6162 93 2366 112 2839 111,8 2839
200 5080 196 4989 255 6486 98 2491 118 2989 117,7 2989
17
Ảnh 16:9 trên Màn hình 4:3
(a) Kích thước
màn hình
(b) Khoảng cách chiếu (c) Chiều cao
ảnh
(d) Bù dọc
tối thiểu tối đa tối thiểu tối đa
in. mm in. mm in. mm in. mm in. mm in. mm
60 1524 54 1374 70 1786 27 686 32 823 32 823
70 1778 63 1603 82 2084 32 800 38 960 38 960
80 2032 72 1832 94 2381 36 914 43 1097 43 1097
90 2286 81 2061 105 2679 41 1029 49 1234 49 1234
100 2540 90 2290 117 2977 45 1143 54 1372 54 1372
110 2794 99 2519 129 3275 50 1257 59 1509 59 1509
120 3048 108 2748 141 3572 54 1372 65 1646 65 1646
130 3302 117 2977 152 3870 59 1486 70 1783 70 1783
140 3556 126 3206 164 4168 63 1600 76 1920 76 1920
150 3810 135 3435 176 4465 68 1715 81 2057 81 2057
160 4064 144 3664 188 4763 72 1829 86 2195 86 2195
170 4318 153 3893 199 5061 77 1943 92 2332 92 2332
180 4572 162 4122 211 5358 81 2057 97 2469 97 2469
190 4826 171 4351 223 5656 86 2172 103 2606 103 2606
200 5080 180 4580 234 5954 90 2286 108 2743 108 2743
LƯU Ý: Những con số này có dung sai 3% do những sự khác nhau về bộ phận quang
học. Nên kiểm tra vật lý kích thước và khoảng cách chiếu trước khi lắp đặt
máy chiếu vĩnh viễn.
18
Gắn máy chiếu
LƯU Ý: Nếu bạn mua giá đỡ của bên thứ ba, vui lòng sử dụng đúng kích cỡ vít. Kích
cỡ vít có thể thay đổi tùy thuộc vào độ dày của tấm giá đỡ.
1. Để đảm bảo lắp đặt chắc chắn nhất, vui lòng sử dụng giá treo tường hoặc trần
ViewSonic®.
2. Đảm bảo các vít được sử dụng để gắn giá treo vào máy chiếu đáp ứng các thông
số kỹ thuật sau:
Loại vít: M4 x 8
Chiều dài vít tối đa: 8 mm
65.89
65.89
113.54 60.01
LƯU Ý:
Tránh lắp đặt máy chiếu gần nguồn nhiệt.
Giữ khoảng cách tối thiểu 10 cm giữa trần và mặt dưới máy chiếu.
1919
Ngăn chặn sử dụng trái phép
Máy chiếu có một số tính năng bảo mật tích hợp để ngăn chặn hành vi trộm cắp,
truy cập hoặc vô tình thay đổi cài đặt.
Sử dụng khe chống trộm
Để giúp máy chiếu không bị lấy cắp, hãy sử dụng một thiết bị khóa bằng khe chống
trộm để cố định máy chiếu vào một vật cố định.
Dưới đây là ví dụ về việc lắp đặt thiết bị khóa bằng khe chống trộm:
HDMI 1
HDC
P
2.2
HDMI 2
HDCP2.2
RS-232
AUDIO OUT
USB 5V/1.5A OUT
(Service)
LƯU Ý: Khe chống trộm cũng có thể được sử dụng làm neo an toàn nếu máy chiếu
được gắn lên trần nhà.
20
Sử dụng chức năng mật khẩu
Để giúp ngăn chặn truy cập hoặc sử dụng trái phép, máy chiếu cung cấp tùy chọn
bảo mật bằng mật khẩu. Mật khẩu có thể được đặt thông qua Menu Hiển thị trên
màn hình (OSD).
LƯU Ý: Ghi lại mật khẩu của bạn và giữ nó ở nơi an toàn.
Đặt mật khẩu
1. Nhấn Menu để mở Menu OSD và đi đến: HỆ THỐNG > Thiết Lập Bảo Mật
nhấn Enter.
2. Tô sáng Khóa Bật Nguồn và chọn
Bật bằng cách nhấn / .
3. Như hình bên phải, bốn phím mũi
tên ( , , , ) đại diện 4 chữ số
(1, 2, 3, 4). Nhấn các phím mũi tên
để nhập mật khẩu sáu chữ số.
4. Xác nhận mật khẩu mới bằng cách nhập lại mật khẩu mới. Khi đặt xong mật khẩu,
Menu OSD sẽ trở về trang Thiết Lập Bảo Mật.
5. Nhấn Exit để rời khỏi Menu OSD.
LƯU Ý: Khi đặt xong, phải nhập đúng mật khẩu mỗi lần khởi động máy chiếu.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81

ViewSonic PX701-4K-S Užívateľská príručka

Kategória
Televízory
Typ
Užívateľská príručka
Táto príručka je tiež vhodná pre