ĐẶC TÍNH
MÃ ĐẶT HÀNG
THÔNG TIN AN TOÀN
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
■
■
■
■
Bộ Đo Công Suất
Hướng Dẫn Sử Dụng
WM3
Cám ơn bạn đã mua các sản phẩm của Hanyoung Nux. Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn
sử dụng cẩn thận trước khi sử dụng sản phẩm, và sử dụng sản phẩm đúng cách.
Ngoài ra, vui lòng giữ tờ hướng dẫn này mà bạn có thể sử dụng ở mọi nơi bất cứ
lúc nào.
CÔNG TY TNHH HANYOUNG NUX VIỆT NAM
87 - 89 Tân Cảng, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Số điện thoại: (028) 3512 2065 FAX: (028) 3512 2066 http://www.hynux.com
VPĐD
Không chạm hoặc tiếp xúc với các ngõ vào/ ngõ ra của thiết bị đầu cuối vì có thể gây ra điện giật.
Vui lòng đọc kỹ thông tin an toàn cẩn thận trước khi sử dụng và sử dụng sản phẩm này đúng cách. Thông tin an
toàn được mô tả trong hướng dẫn này chứa các nội dụng quan trọng liên quan đến an toàn. Vì vậy, vui lòng làm
theo hướng dẫn cho phù hợp. Thông tin an toàn bao gồm NGUY HIỂM, CẢNH BÁO và CHÚ Ý.
1. Vì sản phẩm này không có công tắc nguồn hoặc cầu chì, vui lòng lắp đặt riêng lẻ ở bên ngoài. (Cầu chì định
mức: 250V 0.5A).
2. Để tránh trục trặc hoặc hư hỏng của sản phẩm này, vui lòng cấp điện áp nguồn định mức.
3. Để tránh bị điện giật hoặc hư hỏng sản phẩm, vui lòng không bật nguồn trước khi hoàn thành việc kết nối hệ
thống dây.
4. Vì sản phẩm không thiết kế theo cấu trúc chống cháy nổ. Vui lòng không sử dụng ở những nơi xung quanh
dễ cháy nổ.
5. Không được tháo rời, sửa đổi hoặc sữa chữa sản phẩm. Có khả năng gây ra trục trặc, điện giật hoặc gây ra
hỏa hoạn.
6. Khi tháo/ lắp sản phẩm vui lòng tắt nguồn. Điều này là nguyên nhân gây ra điện giật, trục trặc hoặc hư hỏng.
7. Nếu người dùng sử dụng sản phẩm nào khác với chỉ định bởi nhà sản xuất, có thể gây ra tai nạn về người
hoặc hư hỏng sản phẩm.
8. Vì có thể xảy ra điện giật, vui lòng sử dụng sản phẩm được gắn trênbảng điều khiển trong khi đang cấp
nguồn điện.
NGUY HIỂM
CẢNH BÁO
CHÚ Ý
Nội dung của hướng dẫn sử dụng này có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
Đảm bảo rằng sản phẩm phù hợp với các thông số kỹ thuật mà bạn đặt hàng.
Kiểm tra sản phẩm xem có bất kỳ hư hỏng hoặc sự cố nào của sản phẩm trong quá trình vận chuyển.
Vui lòng sử dụng sản phẩm này ở nơi có khí ăn mòn (chẳng hạn khí độc hại, amoniac, v.v) và khí dễ cháy
không xảy ra.
Vui lòng sử dụng sản phẩm này ở nơi không có rung động hoặc chấn động mạnh đến sản phẩm.
Vui lòng sử dụng sản phẩm ở nơi không có nước, dầu, hóa chất, hơi nước, bụi, sắt và những thứ khác.
(Mức độ ô nhiễm loại 1 và 2)
Vui lòng không lau sản phẩm bằng dung dịch hữu cơ như cồn, benzen và những chất khác. (Vui lòng sử
dụng chất tẩy rửa nhẹ)
Tránh những nơi có mức độ nhiễu quá mức và tĩnh điện và gây ra nhiễu từ.
Vui lòng tránh sử dụng ở nơi tích tụ bức xạ nhiệt và ánh nắng trực tiếp.
Vui lòng sử dụng sản phẩm này ở nơi có độ cao dưới 2000 m.
Vui lòng kiểm tra sản phẩm nếu sản phẩm tiếp xúc với nước sẽ có khả năng bị rò rỉ điện và có nguy cơ
hỏa hoạn.
Nếu dây cấp nguồn xảy ra hiện tượng nhiễu trên đường dây, khuyến cáo nên lắp thêm máy biến áp
cách điện hoặc bộ lọc nhiễu.
Bộ lọc nhiễu gắn trên bảng điện phải được nối đất và dây dẫn giữa ngõ ra của bộ lọc và thiết bị đầu
cuối càng ngắn càng tốt.
Nếu dây cáp thiết bị được bố trí sát nhau có thể gây ra hiện tượng nhiễu lẫn nhau.
Vui lòng không kết nối bất kể thứ gì với thiết bị đầu cuối không sử dụng.
Vui lòng kết nối đúng cực sau khi đảm bảo sự tương quan các cực của thiết bị đầu cuối.
Lắp đặt công tắc hoặc CB mạch giúp người vận hành tắt nguồn điện ngay lặp tức và ký hiệu để chỉ rõ
chức năng.
Hãy lắp đặt công tắc hoặc CB gần nơi điều khiển tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận hành.
Vui lòng lắp đặt công tắc hoặc CB trên bảng điều khiển tiêu chuẩn IEC947 - 1 và IEC947 - 3.
Để sử dụng sản phẩm này một cách an toàn, chúng tôi nên khuyên bạn bảo dưỡng định kỳ.
Một số bộ phận của sản phẩm này có tuổi thọ giới hạn và suy giảm tuổi thọ.
Bảo hành của sản phẩm này (bao gồm cả phụ kiện) chỉ là 1 năm khi được sử dụng cho mục đích đã được
dự định trong điều kiện bình thường.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
Phương pháp đo Loại đo theo khoảng thời gian, Cos Ø = LEAD 0.8 - 1 - LAG 0.8
Tối thiểu 0.1 giây, Tối đa 2 giây
-1999 ~ 9999 (Tiêu chuẩn 4 số)
Công suất tiêu thụ
0 - 240 V a.c. 50 - 60 Hz
Lựa chọn vị trí dấu thập phân
Chức năng hiển thị các giá trị số theo thời gian được chuyển đổi
từ giá trị đo được (ngõ vào)
Ghi nhớ giá trị đỉnh tối đa và tối thiểu hoặc giữ bằng tín hiệu bên ngoài
Hiển thị giá trị ghi nhớ
Điều khiển từ xa (loại ngõ ra truyền thông)
Hiển thị giá trị tối đa/ tối thiểu bằng phím
Chức năng tính toán giá trị trung bình và thời gian hiển thị trễ
Thay đổi thiết lập ngõ ra so sánh Thiết lập chức năng khóa thông số
Ngõ ra tiếp điểm relay Ngõ ra TR (NPN, PNP)
Ngõ ra dòng (4 - 20 mA) Ngõ ra truyền thông (RS485)
Thời gian hiển thị
Chữ số hiển thị
Tín năng đo
Dải điện áp ngõ vào
Vị trí dấu chấm thập phân
Chức năng tỉ lệ
Chức năng giữ
Điều khiển
Chức năng khác
Loại ngõ ra
Mã hàng
WM3
Kích thước
Loại
3
1
01 ( )
02 ( )
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
N
0
1
2
3
4
5
Thông số kỹ thuật
đo ngõ vào
Thông số kỹ thuật
ngõ ra (Tùy chọn)
Ký hiệu Mô tả
●
●
●
●●
●●
●●
100 - 240 V a.c. 50/ 60 Hz, Biên độ dao động điện áp: 85 ~ 110 %
6 VA
LED 7 đoạn
Tối thiểu 100 M (500 V d.c.)
Bộ đo công suất
96 x 48 mm
1 pha 2 dây
XXX : 5 A (Biến dòng tiêu chuẩn)
XXX : 1 A (Biến dòng tiêu chuẩn)
0 - 2.5 A (C.T chuyên dụng H - 1W)
0 - 5 A (C.T chuyên dụng H - 1W)
C.T (Biến dòng)
Biến dòng tiêu chuẩn thông số 01 và 02, người dùng cần thiết lập tỉ lệ biến dòng
(Tham khảo phương thức thiết lập tỉ lệ biến dòng)
Thông số 03 đến 12 dành cho bộ đo công suất chính xác bằng biến dòng chuyên dụng (C.T dòng H) với
độ chính xác 0.2 %.
Chú ý) Thông số 03 đến 12 không thể sử dụng cùng biến dòng tiêu chuẩn và không cần thiết để thiết lập tỉ lệ
biến dòng.
- Loại thông số đo dòng 1 pha 2 dây và khi biến dòng là 200 A: 5 A thì hãy mua WM3 - 101 để sử dụng.
(Nếu biến dòng là 200 A: 1A thì vui lòng sử dụng WM3 - 102).
- Thiết lập mặc định biến dòng cho thông số 01 và 02 được thiết lập 100A.
- Lựa chọn thông số ngõ ra 0 - 5
- PV (hiển thị giá trị ngõ ra)
- Ngõ ra RS485 sắp ra mắt
0 - 10 A (C.T chuyên dụng H - 1W)
0 - 15 A (C.T chuyên dụng H - 1W)
0 - 30 A (C.T chuyên dụng H - 2W)
0 - 50 A (C.T chuyên dụng H - 2W)
0 - 80 A (C.T chuyên dụng H - 4W)
0 - 100 A (C.T chuyên dụng H - 4W)
0 - 150 A (C.T chuyên dụng H - 5W)
0 - 200 A (C.T chuyên dụng H - 5W)
Chỉ hiển thị
Ngõ ra relay (HI, GO, LO) + Ngõ ra
dòng (4 - 20 mA)
Ngõ ra TR NPN (HI, GO, LO) + Ngõ ra
dòng (4 - 20 mA)
Ngõ ra TR PNP (HI, GO, LO) + Ngõ ra
dòng (4 - 20 mA)
Ngõ ra TR NPN (HI, GO, LO) + RS485
Ngõ ra TR PNP (HI, GO, LO) + RS485
Ngõ ra relay (HI, GO, LO)
Dòng định mức CT
(CT bán rời)
Dòng định mức CT
(CT bán rời)
Tối đa 0 - 500.0 W (gồm C.T)
Tối đa 0 - 1100 W (gồm C.T)
Tối đa 0 - 2200 W (gồm C.T)
Tối đa 0 - 3300 W (gồm C.T)
Tối đa 0 - 6600 W (gồm C.T)
Tối đa 0 - 11.00 kW (gồm C.T)
Tối đa 0 - 17.60 kW (gồm C.T)
Tối đa 0 - 22.00 kW (gồm C.T)
Tối đa 0 - 33.00 kW (gồm C.T)
Tối đa 0 - 44.00 kW (gồm C.T)
Tối thiểu 2000 V a.c. trong 1 phút
Sóng vuông bằng thiết bị mô phỏng, độ rộng xung 1 µs, ±1000 V
Độ bền 10 - 50 Hz, biên độ 0.5 mm, trên mỗi phương X, Y, Z trong 1 giờ
Sự cố 10 - 50 Hz, biên độ 0.5 mm, trên mỗi phương X, Y, Z trong 2 giờ
Độ bền 100 m/s² trên mỗi phương X, Y, Z trong 3 lần
2
Sự cố 300 m/s trên mỗi phương X, Y, Z trong 2 lần
-10 ~ 55 C (không ngưng tụ)
-20 ~ 65 C
Cơ: Tối thiểu 20,000,000 ps, Điện: Tối thiểu 100,000 ps
Xấp xỉ 300 g
Độ ẩm tương đối 35 ~ 85 % R.H
Không có khí ăn mòn
Điện áp nguồn
Công suất tiêu thụ
Phương thức hiển thị
Điện trở cách điện
Độ bền điện
Chống nhiễu
Chống rung
Chống sốc
Nhiệt độ môi trường
Nhiệt độ lưu trữ
Tuổi thọ relay
Trọng lượng
Độ ẩm môi trường
Điều kiện hoạt động
MF010E081217
□ □ □ □