HANYOUNG NUX PSC Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu
BỘ MÃ HÓA VÒNG QUAY
ỚNG DẪN SỬ DỤNG
Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm HANYOUNG NUX.
Vui lòng kiểm tra kĩ sản phẩm bạn nhận được có giống với sản
phẩm mà bạn đặt mua.
Vui lòng đọc kĩ hướng dẫn trước khi sử dụng và lưu trữ cuốn
dẫn này ở nơi thuận ện cho việc tra cứu.
THÔNG TIN AN TOÀN
NGUY HIỂM
CẢNH BÁO
CHÚ Ý
Chỉ ra những sự cố sắp xảy ra nếu không phòng tránh sẽ dẫn đến tử vong hoặc những tai nạn nghiêm trọng.
Chỉ ra những sự cố ềm ẩn nếu không phòng tránh sẽ dẫn đến tử vong hoặc những tai nạn nghiêm trọng.
Chỉ ra những sự cố ềm ẩn nếu không trong tránh sẽ dẫn đến thương ch hoặc hư hỏng tài sản.
CẢNH BÁO
CHÚ Ý
• Bởi vì sản phẩm không được thiết kế đi kèm với những thiết bị đóng cắt, bảo vệ cho êu chuẩn an toàn.
Vì vậy, người dùng bắt buộc sử dụng những thiết bị đóng cắt phù hợp nhằm tránh những tai nạn đáng ếc
có thể xảy ra hoặc nhưng thiệt hại lớn về tài sản.
• Vui lòng kiểm tra kĩ sản phẩm bạn nhận được có chính xác là sản phẩm bạn đã đặt mua.
• Hãy chắc chắn rằng sản phẩm bạn nhận được không bị hư vỡ hoặc xuất hiện những dấu hiệu bất thường.
• Bộ mã hóa (encoder) ứng dụng cho việc đo chiều dài được sản xuất từ những linh kiện có độ chính xác cao, do đó
có thể dễ dàng bị hỏng bởi những tác động từ bên ngoài. Vì vậy hãy lưu ý vấn đề trên.
• Dây nối giữa bộ phát và thân vỏ thì không được kết nối sẵn.
• Khi sản phẩm bị ướt, việc kiểm tra điều kiện hoạt động của sản phẩm là rất cần thiết bởi vì có nguy cơ xảy ra hiện
tượng rò điện hoặc hỏa hoạn.
• Để sản phẩm hoạt động ổn định và an toàn, bạn nên có một lịch trình bảo dưỡng kiểm tra định kì.
• Vui lòng tuân thủ những chỉ dẫn của nhà sản xuất nhằm tránh những sự cố đáng ệc có thể xảy ra. Nhà sản xuất
sẽ không chịu trách nhiệm nếu như bạn sử dụng không đúng với những chỉ dẫn trong cuốn hướng dẫn này.
NHỮNG THÍ NGHIỆM VỀ SẢN PHẨM
• Thí nghiệm đặt một điện áp lên tới 500 V d.c giữa thân vỏ của sản phẩm và mạch điện, tuy nhiên với mức điện áp
như vậy sẽ làm hỏng mạch điện bên trong. Vì vậy không để sản phẩm ếp xúc với những nguồn điện áp tương tự
hoặc lớn hơn.
LƯU Ý KHI LẮP ĐT
• Trong quá trình lắp đặt, không tác động hoặc vặn trục của bộ mã hóa (encoder) để tránh gây ra sai số khi đo lường.
Hơn nữa, không sử dụng lực quá mức khi thao tác với bộ mã hóa (encoder).
• Tuổi thọ của bộ mã hóa (encoder) còn phụ thuộc rất nhiều vào điều kiện môi trường nơi lắp đặt sản phẩm.
• Không tự ý tháo rời, chỉnh sửa những linh kiện bên trong, hoặc thay thế cấu trúc của sản phẩm.
• Không được sử dụng phương pháp phân hủy khi xử lí sản phẩm hỏng, hãy phân thành rác thải công nghiệp.
• Chỉ lắp ráp sản phẩm khi đã chắc chắn nguồn điện đã được TT. Nếu không nó có thể gây ra những tai nạn về điện
hoặc những thiệt hại lớn về tài sản.
LƯU Ý KHI ĐẤU DÂY
• Vui lòng tách biệt dây n hiệu và dây cấp nguồn cho sản phẩm nhằm tránh nhiễu n hiệu cũng như chập điện do
những dây chạm vào nhau.
• Nếu nguồn điện có độ nhiễu quá lớn vui lòng sử dụng máy biến áp cách ly và bộ lọc nhiễu chuyên dụng.
• Vui lòng nối dây đúng vị trí theo chỉ dẫn của nhà sản xuất, hãy lưu ý kĩ đến cực nh của sản phẩm.
• Không đấu dây hoặc bất kì thao tác gì ở những vị trí không sử dụng đến trên sản phẩm.
• Không đấu dây hoặc có bất kì thao tác gì ở những vị trí không sử dụng đến trên sản phẩm.
• Đối với việc đấu dây, mở rộng chiều dài dây có thể gây ra hiện tượng sụt áp.
• Việc để dây n hiệu và dây cấp nguồn trong một ống dẫn có thể gây ra sự cố, do đó hãy lưu ý đến vấn đề trên.
• Kết nối sai dây dẫn của bộ mã hóa (encoder) có thể làm hư hỏng mạch điện phía trong. vì thế hãy thận trọng vấn
đề trên.
LƯU Ý VỀ ĐỘ RUNG
• Nếu tác động hoặc rung mạnh lên bộ mã hóa (encoder) dẫn đến số xung của bộ mã hóa phát ra sẽ có sai số cực lớn
điều này có thể dẫn đến sai lệch về kết quả đo lường. Vì vậy, cần cẩn trọng khi lựa chọn phương thức lắp đặt cũng
như bố trí sản phẩm ở nơi hợp lí.
• Càng nhiều xung trên một chu kì dẫn đến trong cấu trúc bộ mã hóa những đĩa quay được thiết kế với những khe hở
càng hẹp. Chính vì điều này nên bộ mã hóa có thể dễ bị ảnh hưởng bởi độ rung, và độ rung này có thể xuất hiện khi bộ
mã hóa quay với tốc độ chậm hoặc đứng yên. Độ rung có thể là nguyên nhân chính dẫn đến hiện tượng phát xung sai
của bộ mã hóa. Vì vậy hãy cẩn thận về vị trí lắp đặt, bề mặt của nơi lắp đặt sản phẩm.
PHƯƠNG PHÁP CHỐNG NHIỄU
PSC Hộp điều khiển
Nối đất trong trường hợp
khoảng cách hơn 30m
PE
PE
Khoảng cách đến
hộp điều khiển Nối dây giữa hộp điều khiển và PSC
Khoảng cách dưới
30m
Khoảng cách trên
30m
Kết nối sản phẩm với hộp điều khiển bằng dây
dẫn có ết diện 3 5 mm2. Với vị trí 0V hãy nối
~
đất bằng dây dẫn có kích thước tương tự như
trên.
Kết nối như trên và lưu ý hãy nối đất cho cả
PSC
Phải lưu ý đến những tiêu chuẩn an toàn phía trên, nếu không có thể xảy ra những sự cố
đáng tiếc.
ỚNG DẪN CHỌN MÃ SẢN PHẨM
TIÊU CHÍ THÔNG TIN
PSC- ENCODER LOẠI BÁNH XE
Chiều dài tối
thiểu mà sản
sản phẩm có
thể đo được
Loại n hiệu ngõ ra
Loại ngõ ra
Nguồn cấp
MA
MB
MC
YA
YB
YC
AB
N
O
T
12
24
1 m
1 cm
1 mm
1 YARD
0.1 YARD
0.01 YARD
Vui lòng tham khảo biểu đồ quy ước
về đơn vị đo chiều dài
Pha A,B với mã (PSC-MA, YA) các mã còn lại ngõ ra là pha A, B, Z
Ngõ ra NPN
Ngõ ra NPN cực thu hở
Ngõ ra Totempole cực thu hở
12 V d.c (5 - 12 V d.c)
24 V d.c (12 - 24 V d.c)
BIỂU ĐỒ QUY ƯỚC ĐƠN VỊ ĐO CHIỀU DÀI
LOẠI
PSC
GIỚI HẠN TỐI THIỂU TỈ LỆ CHU VI BÁNH XE XUNG/VÒNG QUAY
MA
MB
MC
YA
YB
YC
1 m
1 cm
1 mm
1 YARD
0.1 YARD
0.01 YARD
4 : 1
4 : 1
2 : 1
4 : 1
4 : 1
4 : 1
250 mm
228.6 mm
(0.25/YD)
1 xung/vòng
100 xung/vòng
500 xung/vòng
1 xung/vòng
10 xung/vòng
100 xung/vòng
SƠ ĐỒ KẾT NỐI
Dây màu đen: OUT A
Dây màu trắng: OUT B
Dây màu vàng: OUT C
Dây màu nâu: +V
Dây màu xanh dương: 0V
Dây màu xám: F.G
CÔNG TY TNHH HANYOUNG NUX VIỆT NAM
152/11B Điện Biên Phủ, Phường 25, Bình Thạnh,
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Số điện thoại: (028) 3512 2065
Website: http://www.hynux.com
* Pha A,B với mã (PSC-MA, YA) các mã còn lại ngõ ra là pha A, B, Z.
THÔNG SỐ KĨ THUT
TIÊU CHÍ
Loại ngõ ra
Số pha ngõ ra
Độ lệch pha ngõ ra
Tốc độ phản hồi
Nguồn cấp
Dòng điện êu thụ
Kiểu kết nối
Thông số của ngõ ra
Tốc độ phản hồi
Momen xoắn khởi động
Moment quán nh
Điện trở cách điện
Độ bền điện
Chống rung
Chống sốc
Tiêu chuẩn về nhiệt độ
Tiêu chuẩn về độ ẩm
Tiêu chuẩn cáp kết nối
Khối lượng
Loại ngõ ra NPN NPN cực thu hở Totem pole cực thu hở
Pha A, B với mã (PSC-MA, YA), các mã còn lại ngõ ra là pha A, B, Z
Độ lệch giữa pha A, B là : T/4 +- T/8 (1chu kì của pha A là T)
100 kHz
5 - 12 V d.c / 12 - 24 V d.c (+- 5%)
Tối đa 60 mA
Cáp kết nối
Tối đa 1 Micro giây
5000r/phút
Tối đa 500 Mega Ohm
500 V a.c
Xấp xỉ 625g
5P, ết diện: 5.0 mm, chiều dài: 1.5 mØ
35 85 % R.H.
~
Nhiệt độ hoạt động: -10°C 70°C, Nhiệt độ lưu trữ: -25°C 85°C
~ ~
10-55 Hz (chu kì 1 phút), Biên độ đỉnh: 1.5 mm theo 3 phương X, Y, Z trong 2 giờ
KÍCH THƯỚC [Đơn vị: mm]
Cáp có ết diện
Ø 5.0 mm
Chiều dài: 1500 cm
Hai lỗ có ết diện
6.0 mmØ
SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN NGÕ RA
NPN
SƠ ĐỒ MẠCH ENCODER
Mạch điện chính
TẢI
R
0V
Vcc
Ngõ ra
Dòng điện ngõ ra
tối đa 30 mA
NPN CỰC THU HỞ
SƠ ĐỒ MẠCH ENCODER
Mạch điện chính
TẢI
Vcc
0V
Ngõ ra
Dòng điện ngõ ra
tối đa 30 mA
TOTEM POLE
NPN NPN CỰC THU HỞ
SƠ ĐỒ MẠCH ENCODER SƠ ĐỒ MẠCH ENCODER
Mạch điện chính
Mạch điện chính
Vcc Vcc
R R
TẢI
TẢI
Ngõ ra Ngõ ra
Dòng điện ngõ ra
tối đa 30 mA
Dòng điện ngõ ra
tối đa 30 mA
0V 0V
DẠNG SÓNG TÍN HIỆU NGÕ RA
Ngõ ra NPN, NPN cực thu hở, TOTEM POLE
NGÕ RA
OUT A
OUT B
OUT Z
THEO CHIỀU KIM ĐỒNG HỒ
H
H
H
H
H
H
L
L
L
L
L
L
*CW: Theo chiều kim đồng hồ kho encoder quay theo chiều thuận
* CCW: Theo ngược chiều kim đồng hồ khi encoder quay theo chiều nghịch
2
Tối đa 735 m/s
200 gf.cm (19600 N.m)
PSC- - -N- PSC- --O- PSC- --T-
• Điện áp ngõ ra: tối đa 30 V
• Dòng điện ngõ ra: tối đa 30 mA
• Điện áp tồn tại trên điện trở R ở ngõ ra : Tối đa 0.4 V
• LOW
Dòng điện ngõ ra: tối đa 30 mA
Điện áp tồn tại trên điện trở R ở ngõ ra:
tối đa 0.4V
• HIGH
Dòng điện ngõ ra: tối đa 30 mA
Điện áp tồn tại trên điện trở R ở ngõ ra:
Điện áp nguồn - 1.5V
SƠ ĐỒ KẾT NỐI BÊN NGOÀI
SƠ ĐỒ MẠCH KẾT NỐI BÊN NGOÀI
SƠ ĐỒ MẠCH KẾT NỐI BÊN NGOÀI SƠ ĐỒ MẠCH KẾT NỐI BÊN NGOÀI
THEO NGƯỢC CHIỀU KIM ĐỒNG HỒ
± ± ± ± ± ± ±
  • Page 1 1
  • Page 2 2

HANYOUNG NUX PSC Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu