Samsung LA32D450G1 Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
E-MANUAL
imagine the possibilities
Thank you for purchasing this Samsung product.
To receive more complete service, please register
your product at
www.samsung.com/register
Model _____________ Serial No. _____________
Nội dung
Thiết lập kênh
• Sửdụngmenukênh(XemTV) 1
• Điềuchỉnhlạikênh 11
Tính năng cơ bản
• Menuhìnhảnh 15
• Menuâmthanh 32
Tính năng tùy chọn
Menu mạng
đốivớiLCD550vàcaohơn
40
• Menuhệthống 68
• Menuhỗtrợ 84
Tính năng cao cấp
N.dung của tôi 90
• Anynet+ 117
AllShare™
đốivớiLCD550vàcaohơn
131
Thông tin khc
• TínhnăngTeletextchokênhAnalog 135
• KhóachốngtrộmKensington 139
• Xửlýlỗi 141
• Chứngnhận 160
Tiếng Việt
Sử❑dụng❑menu❑kênh❑(Xem❑TV)❑
O
MENU
m
Hỗ❑trợContents❑Home
ENTER
E
Nhấn nút CONTENT để chọn
Xem❑TV, sau đó chọn menu mong muốn.
Quản❑lý❑lịch❑biểu
O
CONTENTQuản❑lý❑lịch❑biểuENTERE
Hủy hoặc thiết lập
Bộ❑định❑giờ❑xem để hiển thị kênh bạn muốn vào giờ đã định.
Quản❑lý❑lịch❑biểu
Danh❑sch❑kênh
Quản❑lý❑kênh
N.dung❑của❑tôi❑
Xem TV
Ngun
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Sử❑dụng❑Bộ❑định❑giờ❑xem
Bạn có thể thiết lập để kênh mong muốn tự động hiển thị vào giờ định sẵn. Hãy
thiết lập giờ hiện tại trước khi sử dụng chức năng này.
1.
Nhấn nút ENTERE để thêm chương trình vào lịch biểu bằng cách thủ công.
2.
Nhấn nút ◄/►/▲/▼ để thiết lập Kênh, Lặp❑lại, Ngày, Thời❑gian❑bắt❑đầu.
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Kênh: Chọn kênh mong muốn.
Lặp❑lại: Chọn Một❑lần, Thủ❑công, T7~CN,❑T2~T6 hoặc Mỗi❑ngày theo ý
thích. Nếu chọn
Thủ❑công, bạn có thể cài đặt ngày bạn muốn.
N
Dấu (c) chỉ ngày được chọn.
Ngày: Bạn có thể cài đặt ngày mong muốn.
N
Có sẵn khi bạn chọn Một❑lần ở mục Lặp❑lại.
Giờ❑bắt❑đầu: Bạn có thể cài đặt giờ bắt đầu theo ý muốn.
N
Nếu bạn muốn chỉnh sửa hoặc hủy lịch biểu, hãy chọn lịch biểu đã đặt trước ở
mục
❑Danh❑sch❑lịch❑biểu, và chọn Chỉnh❑sửa hoặc Hủy❑lịch❑biểu.
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Danh❑sch❑kênh
O
CONTENTDanh❑sch❑kênhENTERE
Bạn có thể xem thông tin kênh,
Tất❑cả hoặc Ưa❑thích1-5.
N
Khi bạn nhấn nút CH❑List trên điều khiển từ xa màn hình Danh❑sch❑kênh sẽ
xuất hiện ngay lập tức.
Tất❑cả: Hiển thị tất cả kênh hiện có.
Mục❑ưa❑thích1-5: Hiển thị tất cả
các kênh ưa thích.
N
Mục❑ưa❑thích1-5 sẽ xuất hiện
khi bạn thiết lập
Thêm❑vào❑
Mục❑ưa❑thích.
N
Nếu bạn muốn xem các kênh
ưa thích đã thêm vào, nhấn
nút
CH❑LIST và sử dụng nút L (Chế❑độ❑kênh) để di chuyển Ưa❑thích❑1-5.
L
Chế ếế kếnh
E
Xem
Trang
Danh❑sch❑kênh
Tất❑cả
1 C74
2 C10
Không❑có❑thông❑tin
3
C5
4 C7
5 C27
6 C29
7 C31
8 C34
9 C38
Tiếng Việt
Tiếng Việt
N
Sử dụng các nút trên điều khiển từ xa với Danh❑sch❑kênh.
L●
(Chế❑độ❑kênh): Chuyển đến Mục❑ưa❑thích❑1-5 khi Thêm❑vào❑Mục❑ưa❑
thích❑được thiết lập.
E●
(Xem❑/❑Thông❑tin): Xem kênh bạn chọn. / Hiển thị chi tiết chương tnh
đă chọn.
k●
(Trang): Di chuyển tới trang kế hoặc về trang trước.
Cc❑biểu❑tượng❑hiển❑thị❑tình❑trạng❑kênh
Biểu tượng Hoạt động
Kênh analog.
Kênh bị khóa.
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Quản❑lý❑kênh
O
CONTENTQuản❑lý❑kênhENTERE
Thêm hoặc chỉnh sửa kênh ưa thích và
thiết lập kênh là Khóa,
Chỉnh❑sửa❑tên❑
của❑kênh, Xóa, Bỏ❑chọn❑tất❑cả hoặc
Chọn❑tất❑cả.
( ) Kênh: Hiển thị tất cả kênh
hiện có.
( ) Mục❑ưa❑thích❑1-5: Hiển thị
các kênh ưa thích.
*
Có thể khác tùy theo kiểu máy.
E Chọn
Côngcụ R Trở về
Quản❑lý❑kênh
Tất❑cả
Mục❑đã❑chọn:❑0❑ S❑kênh
1 C74
3 C7
5 C27
7 C31
9 C38
11 C41
2 C5
4 C10
6 C29
8 C34
10 C40
12 C51
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Cc❑biểu❑tượng❑hiển❑thị❑tình❑trạng❑kênh
Biểu tượng Hoạt động
Kênh analog.
Kênh được chọn.
F
Kênh được đặt làm kênh ưa thích.
Kênh bị khóa.
Hiển thị menu tùy chọn
Quản❑lý❑kênh.
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Menu❑tùy❑chọn❑Quản❑lý❑kênh❑
Thiết lập mỗi kênh bằng các tùy chọn menu Quản❑lý❑kênh❑(Xem, Thêm❑vào❑Mục❑ưa❑
thích/Chỉnh❑sửa❑Mục❑ưa❑thích,❑Khóa/Mở❑khóa,❑Chỉnh❑sửa❑tên❑của❑kênh,❑Sắp❑xếp,❑
Xóa,❑Chọn❑tất❑cả/Bỏ❑chọn❑tất❑cả). Các mục trong menu tùy chọn có thể khác tùy theo
tình trạng kênh.
1.
Chọn một kênh và nhấn nút TOOLS.
2.
Chọn một chức năng và thay đổi các cài đặt của nó.
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Xem: Xem kênh đã chọn.
Thêm❑vào❑Mục❑ưa❑thích❑/❑Chỉnh❑sửa❑Mục❑ưa❑thích: Đặt các kênh mà bạn muốn
xem thường xuyên làm kênh ưa thích.
1.
Chọn Thêm❑vào❑Mục❑ưa❑thích/Chỉnh❑sửa❑Mục❑ưa❑thích, sau đó nhấn nút
ENTERE. Thêm hoặc xóa kênh ðã chọn trong
Mục❑ýa❑thích❑1-5.
N
Nếu kênh đã được thêm vào kênh ưa thích rồi, tùy chọn Chỉnh❑sửa❑Mục❑
ưa❑thích sẽ xuất hiện.
2.
Nhấn nút ENTERE để chọn Mục❑ưa❑thích❑1-5, sau đó nhấn nút❑OK.
N
Có thể thêm một kênh vào một trong số các Kênh ưa thích từ Mục❑ưa❑
thích❑1-5.
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Khóa/Mở❑khóa: Khóa kênh để kênh đó không thể được chọn hoặc xem.
N
GHI❑CHÚ
Chức năng này chỉ hỗ trợ khi Khóa❑kênh được thiết lập là Mở.
Màn hình nhập mã PIN sẽ xuất hiện. Nhập vào mã PIN 4 ký số của bạn,
mặc định là “0-0-0-0.” Đổi mã PIN bằng tùy chọn
Thay❑đổi❑mã❑PIN.
Chỉnh❑sửa❑tên❑của❑kênh: Gán tên kênh của riêng bạn.
Chỉnh❑sửa❑s❑hiu❑kênh: Sửa số hiệu bằng cách nhấn các phím số mong muốn.
Bỏ❑chọn❑tất❑cả:❑Bỏ chọn tất cả các kênh đã chọn.
N
Bạn chỉ có thể chọn Bỏ❑chọn❑tất❑cả khi đã chọn một hoặc nhiều kênh.
Chọn❑tất❑cả: Chọn tất cả các kênh trong danh sách kênh.
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Điều❑chỉnh❑lại❑kênh
O
MENUmKênhENTERE
Khu❑vực
Bạn có thể thay đổi vùng mong muốn.
Dò❑kênh❑tự❑động
Dò kênh tự động và lưu vào TV.
N
Các số hiệu chương trình được cấp phát tự động có thể không tương ứng với
số hiệu chương trình thực tế hoặc mong muốn. Nếu kênh bị khóa, màn hình
nhập mã PIN sẽ xuất hiện.
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Dò❑kênh❑thủ❑công
Dò kênh thủ công và lưu vào TV.
N
Nếu kênh bị khóa, màn hình nhập mã PIN sẽ xuất hiện.
N
Tùy theo nguồn vào của kênh, chức năng Dò❑kênh❑thủ❑công có thể được hỗ
trợ.
S❑chương❑trình❑(0~99),❑H❑màu,❑H❑tiếng,❑Kênh,❑Tìm❑kiếm: Nếu có âm
thanh bất thường phát ra hoặc không có âm thanh, hãy chọn lại hệ tiếng chuẩn.
Chỉnh❑kênh❑Analog❑(Chương❑trình,❑H❑màu,❑H❑tiếng,❑Kênh,❑Tìm❑kiếm):
Nhấn nút
A
C B D
(❑Mi❑). Nếu có âm thanh bất thường phát ra hoặc không có âm
thanh, hãy chọn lại hệ tiếng chuẩn.
Tiếng Việt
Tiếng Việt
N
Chế độ kênh
P (chế độ chương trình): Khi hoàn tất hiệu chỉnh, các đài phát sóng trong vùng
được gán cho các số hiệu vị trí từ P0 tới P99. Bạn có thể chọn kênh bằng cách
nhập vào số vị trí trong chế độ này.
C (chế độ kênh vô tuyến) / S (chế độ kênh cáp): Hai chế độ này cho phép bạn
chọn kênh bằng cách nhập vào số hiệu đã được gán cho mỗi đài phát sóng
hoặc kênh cáp.
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Tinh❑chỉnh❑
Nếu tín hiệu yếu hoặc bị biến dạng, bạn có thể tinh chỉnh kênh theo cách thủ công.
Các kênh đã được tinh chỉnh được đánh dấu bằng ký hiệu “*”.
Để khôi phục quá trình tinh chỉnh, chọn Reset.
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Thay❑đổi❑Chế❑độ❑hình❑ảnh❑mặc❑định
O
MENUmHình❑ảnhChế❑độ❑hình❑ảnhENTERE
Chế❑độ❑hình❑ảnh
Chọn kiểu hình ảnh ưa thích của bạn.
N
Khi kết nối một máy PC, bạn chỉ có thể thực hiện thay đổi đối với Giải❑trí
Chuẩn.
Sng❑động: Phù hợp với phòng sáng.
Chuẩn: Phù hợp với môi trường bình thường.
Tự❑nhiên❑
đối với dòng LCD 550 và cao hơn
: Phù hợp để giảm căng thẳng cho mắt.
Phim❑ảnh: Phù hợp để xem phim trong phòng tối.
Giải❑trí: Phù hợp để xem phim và chơi trò chơi.
N
Chỉ khả dụng khi kết nối với một máy PC.
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Điều❑chỉnh❑cc❑cài❑đặt❑hình❑ảnh
Samsung❑MagicAngle❑
đối với dòng LCD 450 (22”) và 480(22”)
O
MENUmHình❑ảnhSamsung❑MagicAngleENTERE
Điều chỉnh góc xem màn hình để tối ưu hóa chất lượng hình ảnh theo vị trí xem
của bạn.
MagicAngle: Khi xem màn hình ở một góc từ bên dưới hoặc bên trên bằng
cách thiết lập chế độ phù hợp cho mỗi vị trí, bạn có thể đạt được chất lượng
hình ảnh tương đương như khi xem màn hình trực tiếp từ phía trước.
Tắt: Chọn khi xem từ vị trí phía trước.
Chế❑độ❑nghiêng❑về❑sau: Chọn khi xem từ vị trí hơi thấp hơn.
Chế❑độ❑xem❑đứng: Chọn khi xem từ vị trí cao hơn.
Chế❑độ❑: Điều chỉnh góc xem màn hình.
N
Khi chức năng Samsung MagicAngle được thiết lập là Chế❑độ❑nghiêng❑về❑
sau hoặc Chế❑độ❑xem❑đứng, sẽ không sử dụng được chức năng❑Gamma.
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Đènnền/❑Độ❑tươngphn❑/❑Đ❑sng❑/❑Đt/❑Màu❑sắc/❑Tint❑(X/
Đ)
O
MENUmHình❑ảnhĐèn❑nềnENTERE
TV của bạn có nhiều tùy chọn cài đặt để kiểm soát chất lượng hình ảnh.
N
GHI CHÚ
Trong các chế độ TV analog, AV của hệ PAL, không sử dụng được chức
năng
Tint❑(❑X/Đ❑).
Khi kết nối một máy PC, bạn chỉ có thể thực hiện thay đổi đối với Đèn❑nền,❑
Độ❑tương❑phản,❑Độ❑sngĐộ❑nét.
Có thể điều chỉnh và lưu các cài đặt cho mỗi thiết bị ngoại vi được kết nối
với TV.
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Điều❑chỉnh❑màn❑hình
O
MENUmHình❑ảnhĐiều❑chỉnh❑màn❑hìnhENTERE
Thiết lập các tùy chọn hình ảnh khác nhau như kích thước hình ảnh và tỉ lệ co.
Kích❑thưc❑hình❑ảnh: Hộp giải mã truyền hình cáp / bộ thu tín hiệu vệ tinh
của bạn cũng có thể có thiết lập kích cỡ màn hình riêng. Tuy nhiên, chúng tôi
khuyến nghị bạn sử dụng chế độ 16:9 trong đa số trường hợp.
16:9: Thiết lập hình ảnh theo chế độ màn hình rộng 16:9.
Zoom❑rộng: Phóng to kích cỡ hình ảnh hơn tỷ lệ 4:3.
N
Điều chỉnh Vị❑trí bằng các nút ▲, ▼.
Zoom: Phóng to hình ảnh rộng tỷ lệ 16:9 theo chiều dọc để vừa với kích cỡ
màn ảnh.
N
Điều chỉnh Vị❑trí hoặc Kích❑thưc bằng các nút ▲, ▼.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90
  • Page 91 91
  • Page 92 92
  • Page 93 93
  • Page 94 94
  • Page 95 95
  • Page 96 96
  • Page 97 97
  • Page 98 98
  • Page 99 99
  • Page 100 100
  • Page 101 101
  • Page 102 102
  • Page 103 103
  • Page 104 104
  • Page 105 105
  • Page 106 106
  • Page 107 107
  • Page 108 108
  • Page 109 109
  • Page 110 110
  • Page 111 111
  • Page 112 112
  • Page 113 113
  • Page 114 114
  • Page 115 115
  • Page 116 116
  • Page 117 117
  • Page 118 118
  • Page 119 119
  • Page 120 120
  • Page 121 121
  • Page 122 122
  • Page 123 123
  • Page 124 124
  • Page 125 125
  • Page 126 126
  • Page 127 127
  • Page 128 128
  • Page 129 129
  • Page 130 130
  • Page 131 131
  • Page 132 132
  • Page 133 133
  • Page 134 134
  • Page 135 135
  • Page 136 136
  • Page 137 137
  • Page 138 138
  • Page 139 139
  • Page 140 140
  • Page 141 141
  • Page 142 142
  • Page 143 143
  • Page 144 144
  • Page 145 145
  • Page 146 146
  • Page 147 147
  • Page 148 148
  • Page 149 149
  • Page 150 150
  • Page 151 151
  • Page 152 152
  • Page 153 153
  • Page 154 154
  • Page 155 155
  • Page 156 156
  • Page 157 157
  • Page 158 158
  • Page 159 159
  • Page 160 160
  • Page 161 161
  • Page 162 162
  • Page 163 163
  • Page 164 164

Samsung LA32D450G1 Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka