Samsung PS51D450A2 Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
E-MANUAL
Thank you for purchasing this Samsung product.
To receive more complete service, please register
your product at
www.samsung.com/register
Model _____________ Serial No. _____________
Ni dung
Menu kênh
Sử dụng menu kênh 1
Ghi nhớ kênh 8
Tính năng cơ bản
Thay đổi Chế đ hình ảnh mặc định 13
Điều chỉnh các cài đặt hình ảnh 14
Thay đổi Kích thước hình ảnh 15
Thay đổi các Tùy chọn hình ảnh 18
Thiết lập TV để sử dụng với PC 24
Thay đổi chế đ âm thanh định sẵn 27
Điều chỉnh các thiết lập âm thanh 28
Tính năng tùy chọn
Kết nối với mt mạng có dây
Đối với dòng PDP 550
33
Kết nối với mạng không dây
Đối với dòng PDP 550
43
Thiết lập thời gian 63
Khóa chương trình 69
Các giải pháp tiết kiệm 70
Tính năng khác 72
Hình trong hình (PIP) 80
Tính năng cao cấp
3D
Dành cho dòng PDP 490 và cao hơn
89
Giới thiệu về AllShare™
Đối với dòng PDP 550
101
Cài đặt AllShare™
Đối với dòng PDP 550
103
Anynet+ 107
Thiết lập Anynet+ 111
Chuyển qua lại giữa các thiết bị Anynet+ 112
Nghe qua b thu 113
Giải quyết sự cố cho Anynet+ 114
Sử dụng N.dung của tôi 117
Kết nối thiết bị USB 118
Video 124
Âm nhc 130
Hnh ảnh 132
N.dung của tôi - Chức năng bổ sung 134
Menu thông tin khác
Xử lý sự cố 137
Khóa chống trm Kensington 147
Giấy phép 149
Tiếng Việt
Menu kênh
Sử dụng menu kênh
Nhấn nút CONTENT để chọn Xem TV, và sau đó chọn menu mà bạn muốn sử dụng.
Mỗi màn hình sẽ xuất hiện.
Hình ảnh hiển thị có thể khác nhau tùy theo mẫu máy.
Xem TV
Quản lý lịch biểu
Danh sách kênh
Quản lý kênh
N.dung của tôi Ngun
Tiếng Việt
Quản lý lịch biểu
O
CONTENTQuản lý lịch biểuENTER
E
Bạn có thể xem, điều chỉnh hoặc xóa mt kênh mà bạn đã lưu sẵn để xem.
Sử dụng Bộ định giờ xem
Bạn có thể thiết lập để kênh mong muốn tự đng hiển thị vào mt giờ định sẵn. Hãy thiết
lập giờ hiện tại trước khi sử dụng chức năng này.
1. Nhấn nút ENTER
E
để bổ sung đăng ký thủ công. Màn hình Bộ định giờ xem sẽ
hiển thị.
Tiếng Việt
2. Nhấn các nút
l
/
r
/
u
/
d
để cài đặt Kênh, Lặp li hoặc Thời gian bắt đầu.
Kênh: Chọn kênh mong muốn.
Lặp li: Chọn Một lần, Thủ công, T7~CN, T2~T6 hoặc Mỗi ngày để cài đặt theo
ý thích. Nếu chọn Thủ công, bạn có thể cài đặt ngày bạn muốn.
Ngày: bạn có thể cài đặt ngày mong muốn.
N
Có sẵn khi bạn chọn Một lần ở mục Lặp li.
N
Dấu
c
chỉ ngày được chọn.
Thời gian bắt đầu: Bạn có thể cài đặt giờ bắt đầu theo ý thích.
N
Nếu bạn muốn chỉnh sửa hoặc hủy lịch biểu, hãy chọn lịch trình bảo lưu trong
Danh sách lịch biểu,và chọn Chỉnh sửa hoặc Hủy lịch biểu.
Tiếng Việt
Danh sách kênh
Bạn có thể xem ni dung kênh.
O
Khi bạn nhấn nút CH LIST trên điều khiển từ
xa, màn hình Danh sách kênh sẽ xuất hiện
ngay.
N
Sử dụng các nút Màu với Danh sách kênh.
lr
(Chế độ kênh): Chuyển đến mục Ưa
thích khi Kênh đã thêm được đặt.
E
(Xem / Thông tin): Xem kênh bạn chọn. /
Hiển thị chi tiết chương trình đã chọn.
k
(Trang): Di chuyển tới trang kế hoặc về trang trước.
Danh sách kênh
Kênh đã thêm
a
6 TV#6
a
7 TV#7
a
3 Vô tuyến
a
23 TV#6
a
33 TV#6
a
32 TV#6
a
9 Vô tuyến
a
10 Vô tuyến
a
11 Vô tuyến
L
Chế độ kênh
E
Xem
k
Trang
Hình ảnh hiển thị có thể khác nhau tùy theo mẫu
máy.
Tiếng Việt
Quản lý kênh
O
CONTENTQuản lý kênhENTER
E
Thêm hoặc chỉnh sửa kênh ưa thích và đặt các
kênh về Xóa, Bỏ chọn tất cả hoặc Chọn tất cả.
Bạn chỉ có thể chỉnh sửa tên kênh cho các kênh
analog.
(
) Tất cả: Hiển thị tất cả các kênh hiện
đang có sẵn.
(
) Ưa thích 1-5: Hiển thị các kênh ưa thích.
Các biểu tượng hiển thị tnh trng kênh
Biểu tượng Ý nghĩa
a
Kênh analog.
c
Kênh được chọn.
F
Kênh được đặt làm kênh ưa thích.
1 C --
3 C --
5 C --
7 C --
9 C --
11 C --
13 C --
15 C --
17 C --
19 C --
2 C --
4 C --
6 C --
8 C --
10 C --
12 C --
14 C --
16 C --
18 C --
20 C --
Quản lý kênh
Tất cả
S kênh
k
Trang
E
Chọn
T
Công cụ
R
Trở về
Tiếng Việt
Menu tùy chọn quản lý kênh
t
Đặt mỗi kênh bằng cách sử dụng các tùy chọn trong menu Quản lý kênh (Xem,
Thêm vào Mục ưa thích / Chỉnh sửa Mục ưa thích, Khóa / Mở khóa,
Chỉnh sửa tên kênh, Sắp xếp, Thêm / Xóa, Bỏ chọn tất cả, Chọn tất cả). Các mục trong
menu tùy chọn có thể khác tùy theo tình trạng kênh.
1. Chọn mt kênh và nhấn nút TOOLS.
2. Chọn mt chức năng và thay đổi các cài đặt của chức năng đó.
Xem: Xem kênh đã chọn.
Thêm vào Mục ưa thích / Chỉnh sửa Mục ưa thích: Đặt các kênh mà bạn muốn xem
thường xuyên làm kênh ưa thích.
1. Chọn Thêm vào Mục ưa thích / Chỉnh sửa Mục ưa thích, rồi nhấn nút ENTER
E
.
N
Nếu kênh đã được thêm vào danh sách kênh ưa thích, Chỉnh sửa Mục ưa thích
sẽ được hiển thị.
Tiếng Việt
2. Nhấn nút ENTER
E
để chọn Ưa thích 1-5, rồi nhấn nút OK.
N
Mt kênh ưa thích có thể được thêm vào nhiều kênh của tôi trong số Ưa thích
1-5.
Chỉnh sửa tên kênh: Gán tên kênh của riêng bạn.
N
Chức năng này có thể không hỗ trợ tùy theo khu vực.
Chỉnh sửa s hiu kênh : Sửa số hiệu bằng cách nhấn các phím số mong muốn.
N
Chức năng này có thể không hỗ trợ tùy theo khu vực.
Xóa : Bạn có thể xóa kênh để hiển thị các kênh mà bạn muốn.
Chọn tất cả: Chọn tất cả các kênh trong danh sách kênh.
Tiếng Việt
Ghi nhớ kênh
O
MENU
m
KênhENTER
E
Khu vực
Bạn có thể thay đổi vùng cho các kênh.
Tiếng Việt
Dò kênh tự động
Dò kênh tự đng và lưu vào TV.
N
Các số hiệu chương trình được cấp phát tự đng có thể không tương ứng với số
hiệu chương trình thực tế hoặc mong muốn. Nếu mt kênh bị khóa bằng chức năng
Khóa trẻ em, cửa sổ nhập mã PIN sẽ xuất hiện.
Tiếng Việt
Dò kênh thủ công
Dò kênh thủ công và lưu vào TV.
N
Nếu mt kênh bị khóa bằng chức năng Khóa kênh, cửa sổ nhập mã PIN sẽ xuất
hiện.
N
Chức năng này có thể không hỗ trợ tùy theo khu vực.
1. Nhấn nút
a
chọn Mới.
2. Cài đặt Chương trnh, H màu, H tiếng, KênhTm kiếm.
3. Nhấn nút
d
để chọn Lưu. Khi quá trình dò kênh kết thúc, mt kênh sẽ được cập
nhật vào danh sách kênh.
Tiếng Việt
N
Chế đ kênh
P (chế đ chương trình): Khi hoàn tất hiệu chỉnh, các đài phát sóng trong vùng
được gán cho các số hiệu vị trí từ P0 tới P99. Bạn có thể chọn kênh bằng cách
nhập vào số vị trí trong chế đ này.
C (chế đ kênh vô tuyến) / S (chế đ kênh cáp): Hai chế đ này cho phép bạn
chọn kênh bằng cách nhập vào số hiệu đã được ấn định cho mỗi đài phát sóng
hoặc kênh cáp.
Tiếng Việt
Tinh chỉnh
Nếu tín hiệu thu rõ, bạn không phải tinh chỉnh kênh, vì việc này được thực hiện tự đng
trong quá trình dò và lưu kênh. Nếu tín hiệu yếu hoặc bị biến dạng, bạn có thể tinh chỉnh
kênh theo cách thủ công. Cun sang trái hoặc phải cho đến khi hình ảnh rõ.
N
Các cài đặt được áp dụng cho kênh bạn đang xem.
N
Kênh đã tinh chỉnh sẽ được lưu và đánh dấu “*” ở bên phải số hiệu kênh trong đầu
đề kênh.
N
Để khôi phục quá trình tinh chỉnh, chọn Reset.
Tiếng Việt
Tính năng cơ bản
Thay đổi Chế độ hnh ảnh mặc định
O
MENU
m
Hnh ảnhChế độ hnh ảnhENTER
E
Chế độ hnh ảnh
Chọn kiểu hình ảnh ưa thích của bạn.
N
Khi kết nối với mt máy PC, bạn chỉ có thể thực hiện thay đổi đối với Giải trí
Chuẩn.
Sng động: Phù hợp với phòng sáng.
Chuẩn: Phù hợp với môi trường bình thường.
Phim ảnh: Phù hợp để xem phim trong phòng tối.
Giải trí: Phù hợp để xem phim và chơi trò chơi.
N
Chỉ sử dụng được khi kết nối mt PC
Tiếng Việt
Điều chỉnh các cài đặt hnh ảnh
O
MENU
m
Hnh ảnhENTER
E
Đn nền / Độ tương phản / Độ sáng / Độ nét / Màu sắc / Tint (X/Đỏ)
Truyền hình của bạn có nhiều tùy chọn cài đặt để kiểm soát chất lượng hình ảnh.
N
Trong các chế đ TV, AV analog hệ PAL, không sử dụng được chức năng
Tint (X/Đỏ).
N
Khi kết nối với mt máy PC, bạn chỉ có thể thực hiện thay đổi đối với Đn nền, Độ
tương phản,
Độ sáng
Độ nét
.
N
Có thể điều chỉnh và lưu các cài đặt cho mỗi thiết bị ngoại vi được kết nối với TV.
Tiếng Việt
Thay đổi Kích thước hnh ảnh
O
MENU
m
Hnh ảnhĐiều chỉnh màn hnhENTER
E
Điều chỉnh màn hnh
Kích thước hnh ảnh: Hp giải mã truyền hình cáp / b thu tín hiệu vệ tinh của bạn
cũng có thể có thiết lập kích cỡ màn hình riêng. Tuy nhiên, chúng tôi khuyến nghị bạn
sử dụng chế đ 16:9 trong đa số trường hợp.
16:9: Thiết lập hình ảnh theo chế đ màn hình rng 16:9.
Zoom rộng: Phóng to kích cỡ hình ảnh hơn tỷ lệ 4:3.
N
Điều chỉnh Vị trí bằng các nút
u
,
d
.
Tiếng Việt
Zoom: Phóng to hình ảnh rng tỷ lệ 16:9 theo chiều dọc để vừa với kích cỡ màn
ảnh.
N
Điều chỉnh Zoom / Vị trí bằng các nút
u
,
d
.
4:3: Thiết lập hình ảnh theo chế đ cơ bản (4:3).
N
Đừng xem quá lâu trong định dạng 4:3. Các vết đường biên hiển thị bên trái, phải
và ở giữa màn hình có thể gây ra hiện tượng lưu ảnh (cháy màn hình) vốn không
được bảo hành.
Vừa màn hnh: Hiển thị hình ảnh toàn màn hình, không bị cắt bỏ khi tín hiệu ngõ
vào là HDMI (720p / 1080i / 1080p) hoặc Component (1080i / 1080p).
Tiếng Việt
N
GHI CHÚ
Tùy theo nguồn vào, các tùy chọn kích cỡ hình ảnh có thể khác nhau.
Các mục tùy chọn có thể khác tùy theo chế đ được chọn.
Trong chế đ PC, chỉ có các chế đ 16:94:3 là có thể điều chỉnh.
Có thể điều chỉnh và lưu các cài đặt cho từng thiết bị ngoại vi được kết nối với
mt ngõ vào trên TV.
Ngun tín hiu vào Kích thước hnh ảnh
ATV, AV 16:9, Zoom rộng, Zoom, 4:3
Component (480i, 480p, 576i, 576p) 16:9, Zoom rộng, Zoom, 4:3
Component (720p, 1080i, 1080p) 16:9, Zoom rộng, Zoom, 4:3, Vừa màn hnh
HDMI (720p, 1080i, 1080p) 16:9, Zoom rộng, Zoom, 4:3, Vừa màn hnh
PC 16:9, 4:3
Nếu bạn sử dụng chức năng Vừa màn hnh với tín hiệu vào HDMI 720p, sẽ
có 1 đường cắt trên đỉnh, dưới đáy, bên trái và bên phải như trong chức năng
overscan (cắt bỏ góc hình).
Tiếng Việt
Thay đổi các Tùy chọn hnh ảnh
O
MENU
m
Hnh ảnhCài đặt nâng caoENTER
E
Cài đặt nâng cao
(Chế đ Cài đặt nâng cao có ở chế đ Chuẩn /
Phim ảnh)
So với các mẫu máy trước, các TV mới của
Samsung cho hình ảnh đẹp hơn.
N
Khi kết nối với mt máy PC, bạn chỉ có thể
thực hiện thay đổi đối với GammaCân
bằng trắng.
Cài đặt nâng cao
Tông màu đen : Tắt
Độ tương phản động : Trung bnh
Gamma : 0
Chế độ RGB : Tắt
Không gian màu : Tự nhiên
Cân bằng trắng
Tông màu da : 0
U
Di chuyển
E
Nhập
R
Trở về
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90
  • Page 91 91
  • Page 92 92
  • Page 93 93
  • Page 94 94
  • Page 95 95
  • Page 96 96
  • Page 97 97
  • Page 98 98
  • Page 99 99
  • Page 100 100
  • Page 101 101
  • Page 102 102
  • Page 103 103
  • Page 104 104
  • Page 105 105
  • Page 106 106
  • Page 107 107
  • Page 108 108
  • Page 109 109
  • Page 110 110
  • Page 111 111
  • Page 112 112
  • Page 113 113
  • Page 114 114
  • Page 115 115
  • Page 116 116
  • Page 117 117
  • Page 118 118
  • Page 119 119
  • Page 120 120
  • Page 121 121
  • Page 122 122
  • Page 123 123
  • Page 124 124
  • Page 125 125
  • Page 126 126
  • Page 127 127
  • Page 128 128
  • Page 129 129
  • Page 130 130
  • Page 131 131
  • Page 132 132
  • Page 133 133
  • Page 134 134
  • Page 135 135
  • Page 136 136
  • Page 137 137
  • Page 138 138
  • Page 139 139
  • Page 140 140
  • Page 141 141
  • Page 142 142
  • Page 143 143
  • Page 144 144
  • Page 145 145
  • Page 146 146
  • Page 147 147
  • Page 148 148
  • Page 149 149
  • Page 150 150
  • Page 151 151
  • Page 152 152

Samsung PS51D450A2 Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka