Bluestone MOB-7815 Používateľská príručka

Kategória
Mikrovlny
Typ
Používateľská príručka
8 chức năng nấu tự động cho
việc nấu ăn tiện lợi hơn.
Chức năng nấu nhanh giúp tiết
kiệm điện và thời gian.
Đa chức năng: nấu, hâm nóng, rã
đông nhanh.
Hãy giữ lại Hướng Dẫn Sử Dụng
vì sự an toàn của bạn
Lò vi sóng
Hướng dẫn sử dụng
Model
MOB-7815
Các sản phẩm và các linh kiện sản phẩm BlueStone đều được sản xuất
dựa trên quy trình chuyên nghiệp theo tiêu chuẩn CB về chất lượng
và an toàn sản phẩm.
Bên cạnh đó, các sản phẩm BlueStone đều được kiểm tra chặt chẽ về
mẫu mã, dây chuyền sản xuất và kiểm định lô hàng.
Sản phẩm BlueStone được thiết kế theo kiểu dáng công nghiệp với
màu sắc đa dạng. Dưới sự nghiên cứu và thiết kế của các chuyên viên
thiết kế và kỹ thuật viên chuyên nghiệp, các sản phẩm BlueStone
được thiết kế theo tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt nhằm đáp ứng
được nhu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng.
BlueStone luôn coi trọng việc chăm sóc khách hàng. Các sản phẩm
BlueStone đều được bảo hành 2 năm.
2
TIẾNG VIỆT
MỤC LỤC
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ BẢO HÀNH ĐIỆN TỬ
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
TRƯỚC KHI GỌI NHÂN VIÊN KỸ THUẬT
LẮP ĐẶT
NHỮNG HƯỚNG DẪN VỀ TIẾP ĐẤT
SỰ NHIỄU SÓNG VÔ TUYẾN
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AN TOÀN
NGUYÊN TẮC HOẠT ĐỘNG CỦA LÒ VI SÓNG
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỤNG CỤ CHỨA
CHI TIẾT SẢN PHẨM
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BẢNG ĐIỀU KHIỂN
VI SÓNG
HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH LÒ VI SÓNG
VỆ SINH VÀ BẢO QUẢN
CẢNH BÁO
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
04
05
06
06
07
07
08
10
10
11
12
12
17
18
18
INDEX
SPECIFICATIONS
BEFORE YOU CALL FOR SERVICE
INSTALLATION
GROUNDING INSTRUCTIONS
RADIO INTERFERENCE
IMPORTANT SAFETY INSTRUCTIONS
MICROWAVE COOKING PRINCIPLES
UTENSILS GUIDE
PART NAMES
HOW TO SET THE OVEN CONTROLS
SET THE OVEN CONTROLS
CLEANING AND CARING
CAUTION
ENVIRONMENT FRIENDLY DISPOSAL
22
22
22
23
24
24
26
26
27
28
28
33
34
34
Tiêu chuẩn kỹ thuật nhà sản xuất có thể thay đổi mà không cần báo trước.
Manufacturer has right to replace technical standard or specication without
any notice.
VUI LÒNG HẾT SỨC LƯU Ý CÁC ĐIỀU DƯỚI ĐÂY ĐỂ PHÒNG
TRÁNH NHIỄM SÓNG KHI SỬ DỤNG:
Không vận hành máy khi cửa lò vi sóng đang mở. Tuyệt đối không làm hư hại
khóa an toàn của cửa lò, dẫn đến việc rò rỉ vi sóng và gây hại cho người sử dụng.
Thường xuyên vệ sinh bên trong khoang lò vi sóng và bên ngoài, tránh việc các
vết bẩn lâu ngày tích tụ, đặc biệt là bên trong khoang lò, làm giảm hiệu quả
hoạt động. Không để vật cản phía trước cửa lò.
Nếu có phát hiện lò vi sóng có bất kì sự hư hỏng nào, ngay lập tức ngưng sử
dụng và đem thiết bị đến trung tâm bảo hành & sửa chữa gần nhất. Chú ý các
điểm dễ bị hư hại như cửa lò (bị cong,..), bản lề và chốt cửa (gãy hoặc lỏng
khớp) và trên bề mặt cửa và lò.
Tuyệt đối không tự ý sửa chữa lò vi sóng. Hãy đem thiết bị đến trung tâm sửa
chữa và bảo hành gần nhất để được hỗ trợ kịp thời. Chúng tôi sẽ không chịu
trách nhiệm bảo hành đối với các trường hợp tự ý sửa chữa, hư hỏng do sử
dụng sai mục đích mà không theo hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
1
2
3
4
3
TIẾNG VIỆT
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ BẢO HÀNH ĐIỆN TỬ
Sau khi mua sản phẩm BlueStone, khách hàng có thể đăng ký Bảo Hành Điện T
bằng một trong những cách dưới đây:
Cách 1: Kích hoạt bằng tin nhắn SMS
1 Soạn tin nhắn theo cú pháp:
TARA Số Seri máy Họ và tên khách hàng viết không dấu
”: Khoảng cách
2 Gửi đến Tổng đài 6089 (cước phí 1,000đ/tin nhắn).
Tin nhắn xác nhận kích hoạt thành công sẽ được gửi lại ngay sau khi khách hàng gửi tin
nhắn kích hoạt bảo hành sản phẩm.
* Kiểm tra bảo hành: Soạn tin nhắn gửi đến Tổng đài 6089 theo cú pháp:
TARA Số Seri máy
Cách 2: Kích hoạt bằng App trên điện thoại Smartphone
1 Tìm ứng dụng “BlueStone Care
trên AppStore (hỗ trợ từ IOS 10),
GooglePlay (hỗ trợ từ Android 7.0)
Hoặc quét mã QR để tải ứng dụng:
2 Truy cập ứng dụng BlueStone Care, tại giao diện chính chọn mục Kích hoạt bảo
hành và nhập thông tin theo yêu cầu bắt buộc trên màn hình.
3 Sau khi điền đầy đủ thông tin, bấm chọn Kích hoạt để hoàn tất đăng ký.
Hệ thống sẽ trả kết quả ngay sau khi bấm Kích hoạt.
Cách 3: Kích hoạt trên website BlueStone
1 Truy cập vào trang website www.bluestone.com.vn.
2 Chọn mục Hỗ trợ & Bảo hành trên thanh công cụ.
3 Tìm và chọn mục Đăng ký bảo hành điện tử.
4 Sau khi điền đầy đủ thông tin, bấm chọn Kích hoạt để hoàn tất đăng ký.
Cửa sổ xác nhận kích hoạt thành công sẽ hiện ra ngay sau khi bấm Kích hoạt.
Thắc mắc vui lòng liên hệ Trung Tâm Bảo Hành BlueStone để được hỗ trợ:
Tổng đài hỗ trợ khách hàng: 1800.54.54.94
4
TIẾNG VIỆT
Hãy đọc kỹ hướng dẫn này trước khi lắp đặt và sử dụng lò vi sóng.
Hãy ghi lại SỐ SERI, (nằm trên bảng tên – Nameplate – được dán trên lò và giữ lại
nó để thuận tiện cho việc bảo hành sau này.)
HƯỚNG DẪN AN TOÀN QUAN TRỌNG CẦN ĐỌC KỸ VÀ GIỮ LẠI
ĐỂ THAM KHẢO SAU NÀY.
ĐẶC TÍNH KỸ THUT
Tên Model MOB-7815
Điện áp 230 - 240V ~ 50Hz
Công suất tiêu thụ Công suất vi sóng: 1100W
Công suất (Vi sóng ngõ ra) 700W
Tần số hoạt động 2450Mhz
Kích thước bên ngoài 243×446×323mm
Thể tích lò 20 Lít
Phụ kiện đi kèm Đĩa xoay
Trọng lượng 9.4kg
MOB-7815
5
TIẾNG VIỆT
Nếu lò không có dấu hiệu hoạt động. Hãy thao tác các bước sau đây:
1 Kiểm tra chắc rằng lò đã có điện. Nếu không, rút phích cắm, chờ 10 phút, và
cắm lại thật sát.
2 Kiểm tra cầu chì hoặc bộ phận ngắt điện. Nếu những hệ thống này đang hoạt
động tốt, kiểm tra lại nguồn điện nối với thiết bị điện khác.
3 Kiểm tra để chắc rằng màn hình điều khiển đã được cài đặt đúng.
4 Kiểm tra để chắc rằng cửa đã được đóng an toàn, khớp với hệ thống khóa.
NẾU ĐÃ THAO TÁC CÁC BƯỚC NHƯ TRÊN NHƯNG VẪN KHÔNG KHẮC PHỤC
ĐƯỢC VẤN ĐỀ, VUI LÒNG LIÊN HỆ VỚI TRUNG TÂM BẢO HÀNH GẦN NHẤT.
TUYỆT ĐỐI KHÔNG TỰ Ý SỬA CHỮA THIẾT BỊ.
TRƯỚC KHI GỌI NHÂN VIÊN KỸ THUT
LẮP ĐẶT
1 Đảm bảo rằng các vật liệu đóng gói bên trong và bên ngoài lò vi sóng đã được
gỡ và lấy ra khỏi lò.
2 Kiểm tra vài dấu hiệu hư hỏng của lò trước khi sử dụng như: không đồng trục,
không đồng tâm, cửa bị cong, dấu niêm phong và bề mặt cửa bị hư hoặc trầy
xước, bản lề, khớp nối, chốt cửa hoặc vết móp bên trong lò hoặc trên cửa. Nếu
phát hiện ra các dấu hiệu như trên, vui lòng ngưng sử dụng lò vi sóng và lập
tức liên hệ đến trung tâm bảo hành gần nhất để được hỗ trợ sửa chữa.
Lò vi sóng có thể gây nguy hại cho người sử dụng nếu có các dấu hiệu rò rỉ
năng lượng vi sóng. Để phòng tránh nguy cơ này, tuyệt đối không tự ý sửa
chữa, tháo ráp và tách rời bất kì bộ phận nào của lò vi sóng.
3 Lò vi sóng phải luôn đặt trên mặt phẳng, kiên cố và chịu được trọng lượng của
thiết bị kể cả khi có thực phẩm đang nấu ở bên trong.
4 Không đặt lò vi sóng gần nơi có các nguồn nhiệt khác, nơi có độ ẩm cao hoặc
gần vật liệu dễ cháy.
5 Để đảm bảo lò vi sóng luôn được hoạt động trong môi trường tối ưu nhất, lưu
lượng khí khi lưu thông cần phải đáp ứng đủ cho thiết bị khi hoạt động. Phải
đảm bảo được khoảng trống 20cm tính từ bề mặt trên của lò, 10cm từ mặt sau
và mỗi bên hông lò cần phải có ít nhất 5cm khoảng cách. Không che đậy, hoặc
gây cản trở các khe hở trên bề mặt của lò vi sóng.
6 Không vận hành lò vi sóng mà không có đĩa thủy tinh, vòng xoay và trục
truyền động đang chưa được đặt đúng vị trí.
6
TIẾNG VIỆT
NHỮNG HƯỚNG DẪN VỀ TIẾP ĐẤT
Để đảm bảo an toàn, các thiết bị điện nên luôn được tiếp đất. Chúng tôi khuyên
người sử dụng cắm điện thiết bị vào ổ điện với hệ thống tiếp đất được lắp đặt an
toàn tại nhà. Trong trường hợp có sự cố, sự tiếp đất sẽ hạn chế rủi ro chập điện,
cháy nổ bằng việc dẫn điện thoát khỏi nguồn điện hiện hành. Điều đó cho thấy
sự tách biệt kịp thời khỏi nguồn điện sẽ an toàn hơn cho người sử dụng. Sử dụng
điện áp cao rất nguy hiểm, có thể gây cháy hoặc một vài sự cố khác gây hư hỏng
cho thiết bị.
CẢNH BÁO: Dùng ổ cắm tiếp đất không đúng có thể gây sự cố chạm mạch điện.
LƯU Ý:
Nếu bạn chưa rõ về sự tiếp đất hoặc hướng dẫn về điện hãy liên lạc với người
chuyên viên kỹ thuật điện hoặc kỹ sư điện.
Cả người sản xuất và người bán đều không chịu trách nhiệm về sự hỏng hóc của
của lò hoặc bị thương đối với người bắt nguồn từ việc sử dụng không đúng quy
trình lắp đặt nguồn điện.
Dây kim loại trong dây cáp được phân biệt màu cho phù hợp với các mã sau:
Xanh lá và vàng = tiếp đất
Xanh dương = dây trung tính
Nâu= dây âm
SỰ NHIỄU SÓNG TUYẾN
Vận hành lò vi sóng có thể làm nhiễu sóng radio, sóng truyền hình hoặc các
thiết bị điện tương tự khác.
Khi xảy ra hiện tượng nhiễu sóng, có thể làm giảm hoặc loại trừ nhiễu sóng
bằng các biện pháp sau:
1 Lau sạch và đóng kín cửa lò vi sóng.
2 Thay đổi hướng anten nhận sóng của radio hoặc truyền hình.
3 Thay đổi vị trí lò vi sóng so với thiết bị thu hoặc phát sóng.
7 Thường xuyên kiểm tra dây nguồn để kịp thời phát hiện ra bất kì hư hỏng nào.
Tuyệt đối không để dây nguồn bên dưới lò vi sóng, gần bề mặt sắc nhọn, hay
gần cự ly các nguồn nhiệt khác khi thiết bị đang hoạt động.
8 Nên bố trí đặt lò vi sóng ở nơi có ổ cắm thông thoáng, không bị vật cản nhằm
kịp thời xử lí rút điện trong những trường hợp khẩn cấp.
9 Lò vi sóng được thiết kế để sử dụng trong nhà. Vì lí do an toàn, tuyệt đối không
nên sử dụng lò vi sóng trong môi trường ngoài trời.
7
TIẾNG VIỆT
4 Tạo khoảng cách đáng kể giữa lò vi sóng và các thiết bị thu phát sóng.
5 Cắm lò vi sóng vào ổ điện riêng biệt với thiết bị thu phát. Việc dùng chung một
dòng điện sẽ gây ra trạng thái nhiễu sóng.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AN TOÀN
Khi sử dụng lò, những cảnh báo nguy hiểm cơ bản phải thực sự chú ý nhằm giảm
nguy cơ hỏa hoạn, điện giật, cháy, nguy hiểm cho người hoặc nổ đối với năng
lượng sóng quá tải.
1 Đọc tất cả những hướng dẫn trước khi sử dụng lò.
2 Lò vi sóng chỉ nên được sử dụng cho những mục đích đã được quy định như
mô tả trong hướng dẫn. Không sử dụng lò vi sóng với những chất hóa học ăn
mòn hoặc những chất gây bốc hơi. Lò vi sóng được thiết kế đặc biệt để làm
nóng, nấu hoặc nướng thức ăn. Lò vi sóng này không được thiết kế để sử dụng
cho mục đích công nghiệp hay trong phòng thí nghiệm.
3 Không vận hành lò vi sóng khi không có thực phẩm ở bên trong.
4 Không sử dụng lò vi sóng khi phát hiện dây điện có dấu hiệu bị hư hỏng. Dây
điện cần phải được thay thế bởi nhà cung cấp hoặc trạm bảo hành. Tuyệt đối
không được tự ý sửa chữa hay thay thế bất kì bộ phận nào của lò.
5 Trẻ em chỉ được phép sử dụng thiết bị dưới sự hướng dẫn và giám sát của
người lớn. Khi lò đang hoạt động với chức năng nấu kết hợp, lò vi sóng sẽ tỏa
ra nhiệt độ cao, có nguy cơ gây bỏng cho trẻ nhỏ.
6 Để giảm nguy cơ cháy nổ cho lò vi sóng:
a- Khi hâm và nấu thức ăn đựng trong khay chứa bằng giấy hoặc nhựa, cần chú
ý và giám sát lò vi sóng khi đang hoạt động nhằm kịp thời can thiệp rủi ro cháy.
b- Tuyệt đối không sử dụng các khay hộp đựng có tính kim loại với lò vi sóng.
Lưu ý tháo gỡ những sợi dây kim loại cột túi giấy, túi nhựa trước khi đặt vào lò
vi sóng để sử dụng.
c- Để xử lí tình huống khi có khói tỏa ra từ lò vi sóng, giữ lò vi sóng trong trạng
thái đóng, lập tức cắt điện hoặc rút phích cắm ra trước khi tiến hành dập tắt lửa.
d- Không sử dụng lò cho mục đích cất giữ, không để những sản phẩm giấy,
dụng cụ nấu, hoặc thức ăn trong lò khi không sử dụng.
7 Đổ chất lỏng hoặc thức ăn ra khay/chén làm từ chất liệu an toàn sử dụng với
lò vi sóng trước khi sử dụng.
8
TIẾNG VIỆT
8 Đun đồ uống bằng vi sóng có thể xảy ra sôi bùng muộn, vì vậy phải chú ý khi
cầm vào hộp chứa.
9 Không chiên thức ăn trong lò. Sử dụng dầu mỡ khi hâm và nấu với lò vi sóng
có thể gây nguy hại đến những bộ phận bên trong, giảm thiểu đáng kể tuổi
thọ của lò. Ngoài ra, khả năng gây bỏng sẽ rất cao.
10 Không nên sử dụng lò vi sóng để luộc hay nấu trứng nguyên vỏ. Trứng còn
nguyên vỏ có thể vỡ tung sau khi luộc bằng vi sóng, gây bỏng cho người
sử dụng.
11 Đâm xiên những loại thức ăn có vỏ dày như khoai tây, bí nguyên quả, táo, và
hạt dẻ trước khi nấu.
12 Thức uống chứa bên trong chai hoặc bình sữa của trẻ con sau khi hâm và nấu
bằng lò vi sóng cần được khuấy hoặc lắc đều để kiểm tra nhiệt độ nhằm tránh
bị bỏng.
13 Sau khi hâm/nấu đồ ăn trong lò vi sóng, nhiệt độ thức ăn sẽ trở nên nóng và có
thể truyền nhiệt đến các dụng cụ nấu ăn. Nên cẩn thận khi di chuyển khay chứa.
14 Không được tự ý thay đổi vỏ bọc bảo vệ chống lại năng lượng sóng vi ba nếu
không có kiến thức chuyên môn.
15 Chỉ nên sử dụng các vật liệu khay chứa tương thích và an toàn với lò vi sóng
như: thủy tinh, sứ.
16 Người thiểu năng và trẻ em không được sử dụng lò, trừ khi có người giám sát
và chịu trách nhiệm về sự an toàn của họ.
17 Chiều cao tối thiểu của không gian thoáng cần thiết bên trên bề mặt của nóc
lò vi sóng là 20cm.
18 Thường xuyên vệ sinh và làm sạch các đệm kín cửa, khoang chứa và các bộ
phận lân cận: Dùng vải mềm thấm nước vắt khô nước để lau. Tuyệt đối không
dùng các vật liệu cứng như miếng bùi nhùi sắt để vệ sinh, làm trầy xước và hư
hại lò vi sóng.
19 Thường xuyên được lau chùi sạch sẽ, tránh thức ăn bám tụ lâu ngày bên trong
khoang lò. Giữ cho lò sạch sẽ sẽ gúp giảm thiểu nguy cơ hư hại, có thể gây
nguy hiểm đến thiết bị và người sử dụng.
20 Chỉ sử dụng nhiệt kế đo nhiệt độ được thiết kế đặc biệt cho lò vi sóng này.
21 Tuyệt đối không đặt lò vi sóng trong tủ, hoặc trong không gian khép kín,
không thoáng gió tương tự.
22
9
TIẾNG VIỆT
1 Sắp xếp thức ăn cẩn thận, đặt những vùng dày nhất ra phía ngoài của đĩa.
2 Xem thời gian nấu, nấu trong thời lượng ngắn thích hợp nhất và tăng thêm
nếu cần thiết. Thức ăn bị nấu quá lâu có thể bị cháy hoặc gây mùi.
3 Nên đậy thức ăn trong khi nấu, ngăn tình trạng thức ăn bắn tung tóe và giúp
thức ăn chín đều hơn.
4 Trở thức ăn trong khi nấu giúp thức ăn chín nhanh như gà và hamburger.
5 Sắp xếp thức ăn như thịt viên theo phân cách trong suốt quá trình nấu từ dưới
lên trên, từ trong ra ngoài đĩa.
1 Vật liệu lý tưởng cho đồ dùng lò vi sóng là vật liệu trong suốt, cho phép năng
lượng truyền vào thức ăn và làm nóng thức ăn.
2 Vi sóng không thể truyền năng lượng qua kim loại, vì thế không thể dùng đồ
dùng bằng kim loại hoặc dụng cụ chứa có trang trí kim loại.
3 Không sử dụng các sản phẩm bằng giấy màu nâu và nguyên liệu tái chế, có
chứa lượng mảnh vụn nhỏ kim loại gây phát tia lửa hoặc gây cháy.
4 Nên dùng đĩa hình ovan hoặc hình tròn hơn là đĩa hình vuông, hình chữ nhật
nếu không thức ăn ở các góc cạnh sẽ chín kỹ hơn ở các vùng khác.
5 Sử dụng lá nhôm nhỏ có thể ngăn việc thực phẩm bị chín quá nhanh tại những
bề mặt tiếp xúc nhiều với năng lượng. Hãy sử dụng cách này để hỗ trợ cho
món ăn thêm ngon, chín đều, nhưng đừng lạm dụng. Giữ khoảng cách 1 inch
(2.54cm) giữa tấm nhôm và khoang lò vi sóng.
NGUYÊN TC HOẠT ĐỘNG CỦA LÒ VI SÓNG
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỤNG CỤ CHỨA
22 Nếu dây nguồn bị hỏng thì phải do nhà sản xuất hoặc đại lý dịch vụ hoặc
những người có trình độ tương đương thay thế nhằm tránh xảy ra sự cố.
23 Không được đun nóng chất lỏng hoặc thức ăn khác đựng trong hộp kín vì có
thể bị nổ.
10
TIẾNG VIỆT
1 Vật liệu lý tưởng cho đồ dùng lò vi sóng là vật liệu trong suốt, cho phép năng
lượng truyền vào thức ăn và làm nóng thức ăn.
CHẤT LIỆU VI SÓNG
Thủy tinh chịu nhiệt
Thủy tinh không chịu nhiệt Không
Gốm sứ chịu nhiệt
Đĩa nhựa chuyên dụng cho lò vi ba
Giấy chuyên dụng cho nhà bếp
Khay kim loại Không
Vỉ kim loại Không
Khay nhôm, giấy nhôm Không
CHI TIẾT SẢN PHẨM
MOB-7815
1Hệ thống khóa an toàn
2Cửa lò vi sóng
3Trục xoay
4Đế xoay
5Nút mở cửa lò
6Bảng điều khiển
7Tấm chắn vi sóng
8Đĩa thủy tinh
11
TIẾNG VIỆT
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BẢNG ĐIỀU KHIỂN LÒ VI SÓNG
HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH LÒ VI SÓNG
MÀN HÌNH HIỂN THỊ
Hiển thị thời gian nấu ăn, công suất và đèn chỉ báo.
CÁC NÚT NẤU ĂN NHANH
Sử dụng cho các hình thức nấu ăn nhanh thông dụng.
KHOAI TÂY, BẮP RANG, PIZZA, ĐỒ UỐNG, RÃ ĐÔNG,
HÂM NÓNG.
CÀI ĐẶT ĐỒNG HỒ
Sử dụng để cài đặt thời gian hiện tại.
CÀI ĐẶT THỜI GIAN
Sử dụng để cài đặt nhiều công đoạn nấu ăn.
BẤM GIỜ
Nhấn nút để cài đặt bấm giờ.
RÃ ĐÔNG (THỜI GIAN)
Dùng để cài đặt chương trình rã đông dựa vào thời
gian được lựa chọn.
RÃ ĐÔNG (KG)
Dùng để cài đặt chương trình rã đông dựa trên khối lượng.
ĐIỀU CHỈNH CÔNG SUẤT
Dùng để chọn mức công suât của lò vi sóng.
BÀN PHÍM SỐ (0-9)
Sử dụng để điều chỉnh mức công suất, cài đặt thời gian hoặc khối lượng thức ăn.
DỪNG/ HỦY
Nhấn để xóa các chế độ nấu ăn cũ trước khi cài đặt chương trình mới.
Nhấn 1 lần để tạm dừng nấu ăn và nhấn 2 lần để hủy.
BẮT ĐU
Nhấn để bắt đầu chương trình nấu ăn.
MOB-7815
Khi lò vi sóng vừa được cắm điện, sẽ phát ra tiếng “bíp và hiện thị “1:01”.
Khi đang nấu ăn, nếu nhấn nút “DỪNG/HỦY” lò sẽ tạm dừng hoạt động, sau đó
nhất nút “BẮT ĐẦU để tiếp tục nấu. Nhấn nút “DỪNG/HỦY” 2 lần, chương trình
nấu ăn sẽ kết thúc.
Sau khi nấu xong, hệ thống sẽ phát ra tiếng “bíp” để nhắc người dùng mỗi 2
phút một lần đến khi nhấn nút “DỪNG/HỦY” hoặc mở cửa lò.
Trong quá trình vận hành, nhấn đúng nút theo hướng dẫn, âm báo sẽ kêu 1 lần,
nhưng nếu nhấn sai, âm báo sẽ kêu 2 lần.
12
TIẾNG VIỆT
CÀI ĐẶT THỜI GIAN
Nhấn nút “ ĐỒNG HỒ” để lựa chọn cài đặt thời gian theo hai chế độ: 12 giờ hoặc
24 giờ.
1. Ở chế độ chờ, nhấn nút “ĐỒNG HỒ” một lần để lựa chọn chế độ 12 giờ, nhấn nút
lần nữa để lựa chọn 24 giờ.
2. Sử dụng các nút số để thiết lập thời gian nấu.
3. Nhấn nút “ĐỒNG HỒ” để xác nhận.
CHÚ Ý: Khi nấu ăn, thời gian hiển thị lúc bấy giờ trên đồng hồ có thể xem bằng
cách nhấn nút “ĐỒNG HỒ”
CÀI ĐẶT BẤM GIỜ
1. Ở chế độ chờ hoặc khi đang nấu, nhấn nút “BẤM GIỜ” một lần.
2. Sử dụng các nút số để nhập thời gian nấu ăn. Thời gian lâu nhất là 99 phút 99
giây.
3. Nhấn nút “BẮT ĐẦU” để xác nhận.
CHÚ Ý: Khi hết thời gian đếm ngược, lò sẽ phát ra tiếng “bíp” để nhắc bạn. Thời
gian đếm ngược có thể được xem trên màn hình hiển thị bằng cách nhấn nút
“BẤM GIỜ”, nếu bạn nhấn nút “DỪNG/HỦY khi hiển thị thời gian, chương trình
sẽ bị hủy.
CÀI ĐẶT THỜI GIAN
1. Ở chế độ chờ, nhấn nút “CÀI ĐẶT THỜI GIAN một lần.
2. Sử dụng phím bấm để nhập thời gian nấu ăn. Thời gian lâu nhất là 99 phút 99
giây.
3. Nhấn nút “CÀI ĐT CÔNG SUT một lần và sau đó nhấn nút số để nhập mứ
công suất nấu ăn.
4. Nhấn nút “BẮT ĐẦU” để xác nhận.
Sử dụng một chữ số để đặt mức công suất nấu:
CHÚ Ý: Trong khi nấu, có thể thấy mức công suất nấu hiện tại bằng cách nhấn
nút “ĐIỀU CHỈNH CÔNG SUẤT
Phím số Công suất nấu
(Hiển thị)
Phím số Công suất nấu
(Hiển thị)
0 0% (P-00) 5 50% (P-50)
1 10% (P-10) 6 60% (P-60)
2 20% (P-20) 7 70% (P-70)
3 30% (P-30) 8 80% (P-80)
4 40% (P-40) 9 90% (P-90)
1,0 100% (P100)
13
TIẾNG VIỆT
THỜI GIAN RÃ ĐÔNG
1. Ở chế độ chờ, nhấn nút “RÃ ĐÔNG (THỜI GIAN)” một lần.
2. Sử dụng phím bấm để nhập thời gian rã đông. Thời gian lâu nhất là 99 phút 99
giây.
3. Nhấn nút “BẮT ĐẦU” để xác nhận.
CHÚ Ý: Trong quá trình rã đông, hệ thống sẽ tạm dừng và phát âm thanh âm thanh
để nhắc nhở người dùng lật thức ăn, sau đó nhấn phím “BẮT ĐẦU để tiếp tục.
ĐÔNG THEO TRỌNG LUỢNG
1. Ở chế độ chờ, nhấn nút “RÃ ĐÔNG (KG)” một lần.
2. Sử dụng phím bấm để nhập khối lượng thức ăn. Khối lượng tối đa là 2000g.
3. Nhấn nút “BẮT ĐẦU” để xác nhận.
CHÚ Ý: Trong quá trình rã đông, hệ thống sẽ tạm dừng và phát âm thanh âm thanh
để nhắc nhở người dùng lật thức ăn, sau đó nhấn phím “BẮT ĐẦU để tiếp tục.
NẤU CÁC GIAI ĐOẠN
Lò vi sóng của bạn có thể được lập trình tối đa 3 chế độ nấu tự động. Nó có thể bao
gồm RÃ ĐÔNG (THỜI GIAN) với 1 hoặc 2 chế độ của lò vi sóng, hoặc sử dụng đồng
thời 2 chương trình nấu ăn của lò.
A. Rã đông (Thời gian) với 1 hoặc 2 chế độ nấu
1. Mở cửa đặt thức ăn vào lò và đóng lại.
2. Nhấn nút “RÃ ĐÔNG (THỜI GIAN)” một lần.
3. Nhập thời gian rã đông mong muốn bằng cách nhấn lựa chọn phím số phù hợp.
4. Nhấn “CÀI ĐẶT THỜI GIAN” một lần và sau đó nhấn phím số để nhập thời gian
nấu ăn.
5. Nhấn “ĐIỀU CHỈNH CÔNG SUẤT một lần và sau đó nhấn phím số để để lựa chọn
công suất nấu.
6. Nhấn nút “BẮT ĐẦU” để xác nhận.
CHÚ Ý: Bước 4 và 5 không cần thiết nếu bạn chỉ chọn một chương trình nấu của
lò vi sóng. Thời gian rã đông chỉ có thể chọn ở giai đoạn một.
B. Sử dụng cùng lúc hai chế độ nấu của lò vi sóng
Một số món ăn yêu cầu các nhiệt độ khác nhau ở các giai đoạn nấu khác nhau.
1. Chọn chế độ nấu ăn đầu tiên.
2. Nhấn nút “CÀI ĐẶT THỜI GIAN” một lần và sau đó nhấn phím số để nhập thời
gian nấu.
3. Nhấn nút “CÀI ĐẶT CÔNG SUT một lần và sau đó nhấn phím số để lựa chọn
thời gian nấu mong muốn.
4. Nhấn nút “BẮT ĐẦU” để bắt đầu.
14
TIẾNG VIỆT
THIẾT LẬP KHÓA TRẺ EM
Khóa trẻ em ngăn ngừa việc sử dụng máy của trẻ em khi không có sự giám sát
của người lớn.
Để thiết lập khóa trẻ em: Ở chế độ chờ, sau một phút nếu không có tác vụ khởi
động nào lò sẽ tự động thiết lập khóa trẻ em và đèn khóa sẽ được mở. Ở giai
đoạn khóa, tất cả các phím đều bị tắt.
Để hủy khóa trẻ em: Ở chế độ khóa trẻ em, nhân nút mở của lò để hủy chương trình.
CÀI ĐẶT NẤU NHANH
Cài đặt nấu nhanh cho phép bạn nấu hoặc hâm nóng thức ăn tự động mà không
cần nhập mức công suất hoặc thời gian. Đối với các khẩu phần nhỏ hơn, chỉ cần
nhấn phím áp dụng và bắt đầu. Đối với các khẩu phần lớn hơn, nhấn phím hai
lần. Nhập số lượng phần ăn và bắt đầu.
BẮP RANG
1. Nhấn nút “BẮP RANG” một lần.
‘BẮP RANG” sẽ tự động thiết lặp thời gian nấu ăn cho một túi bắp rang 99g.
2. Nhấn nút “BẮT ĐẦU” để xác nhận.
Để có hiệu quả nấu ăn tốt hơn, khi bạn nấu ăn, bạn cần gấp bốn góc của gói
bỏng ngô.
CHÚ Ý: Để thay đổi thời gian BẮP RANG đặt trước: Nhấn nút BẮP RANG hai lần.
Nhấn phím số để nhập phút và giây, thời gian dài nhất là 99 phút 99 giây. Nhấn
BẮT ĐẦU. Thời gian nấu mới này sẽ được đặt làm thời gian mặc định cho đến khi
bạn đặt lại hoặc bật nguồn tiếp theo.
KHOAI TÂY
Với khoai tây nhỏ (120-170g/phần):
1. Nhấn nút “KHOAI TÂY” một lần.
2. Nhập số khoai tây bằng cách nhập phím số từ 1 đến 4.
3. Nhấn nút “BẮT ĐẦU” để xác nhận.
Với khoai tây lớn (220-280g/phần):
1. Nhấn nút “KHOAI TÂY” hai lần.
2. Nhập số khoai tây bằng cách nhấn phím số từ 1 đến 4.
3. Nhấn nút “BẮT ĐẦU” để xác nhận.
PIZZA
Hâm nóng 1 miếng pizza (khoảng 150g):
1. Nhấn nút “PIZZA một lần.
2. Nhấn nút “BẮT ĐẦU”.
Hâm nóng 1 phần pizza (khoảng 450g):
1. Nhấn nút “PIZZA hai lần.
2. Nhấn nút ‘BẮT ĐẦU” để xác nhận.
15
TIẾNG VIỆT
11
RÃ ĐÔNG
Đối với những phần thức ăn rã đông nhỏ (200-250g/phần):
1. Nhấn nút ‘RÃ ĐÔNG” một lần.
2. Đối với 1 hoặc 2 món khai vị, nhấn phím số “1” hoặc “2”.
3. Nhấn phím “BẮT ĐẦU” để xác nhận.
Đối với những phần đồ ăn rã đông lớn (280-340g /phần):
1. Nhấn nút “RÃ ĐÔNG” hai lần.
2. Đối với 1 hoặc 2 món khai vị, nhấn phím số “1” hoặc “2”.
3. Nhấn phím “BẮT ĐẦU” để xác nhận.
THỨC UỐNG
Cho ly nước (150-200ml/phần)
1. Nhấn nút THỨC UỐNG” một lần.
2. Nhập số ly nước bằng cách nhấn phím số từ 1 đến 4.
3. Nhấn “BẮT ĐẦU” để bắt đầu.
Cho ly cà phê cỡ lớn (250-300ml/phần):
1. Nhấn nút THỨC UỐNG” hai lần.
2. Nhập số ly bằng cách nhấn số từ 1 đến 4.
3. Nhấn nút “BẮT ĐẦU” để xác nhận.
HÂM NÓNG
Để hâm nóng thức ăn cỡ vừa (350-500g/phần):
1. Nhấn nút “HÂM NÓNG”
2. Nhấn nút “BẮT ĐẦU” để xác nhận
16
TIẾNG VIỆT
VỆ SINH VÀ BẢO QUẢN
1 Tắt lò và rút phích cắm ra khỏi nguồn điện trước khi vệ sinh.
Luôn giữ sạch mặt trong của lò. Khi thực phẩm kêu lộp độp hoặc chất lỏng tràn
ra bám vào thành của lò, dùng khăn ướt lau sạch. Có thể dùng chất tẩy nhẹ
nếu lò quá dơ. Tránh sử dụng chất tẩy dạng xịt hoặc vật chùi cứng để lau chùi,
dẫn đến làm mờ hoặc trầy xước bề mặt cửa.
2 Mặt ngoài của lò nên được lau chùi bằng vải ướt, tránh gây hư hại đến các bộ
phận vận hành bên trong của lò. Không để nước thấm qua khe hở của lò.
3 Lau sạch cửa và khe hở ở hai mặt bên của lò, lớp phủ trên cửa và các bộ phận
liên quan trực tiếp bằng vải mềm ướt để loại trừ nước hoặc chất dơ bẩn. Không
được dùng chất tẩy rửa mạnh.
4 Không để bảng điều khiển bị ướt. Lau với vải mềm ấm. Khi lau bảng điều kh-
iển, hãy để cửa lò mở nhằm tránh việc lò vi sóng được bật lên một cách vô ý.
5 Nếu hơi nước đọng bên trong hoặc xung quanh mặt ngoài cửa lò, hãy lau sạch
với vải mềm. Điều này xảy ra khi lò hoạt động trong dưới điều kiện nhiệt độ
ẩm. Điều này hoàn toàn bình thường và không có gì đáng lo ngại.
6 Nên vệ sinh khay thủy tinh của lò vi sóng thường xuyên. Rửa khay với nước rửa
chén hoặc máy rửa bát đĩa.
7 Vòng xoay và đáy lò nên được thường xuyên lau chùi. Lau nhẹ bề mặt trên của
lò với chất tẩy nhẹ. Vòng xoay có thể lau bằng nước sủi bọt nhẹ hoặc máy rửa
bát đĩa. Sau khi vệ sinh xong, cần lưu ý ráp lại các bộ phận theo đúng vị trí hoạt
động.
8 Khử mùi lò vi sóng bằng cách hòa lẫn một ít nước với nước chanh và vỏ chanh
bỏ trong một bát đáy sâu, dùng chế độ vi sóng trong 5 phút. Sau khi xong, lau
khô khoang lò thật kỹ bằng một tấm vải mềm.
9 Khi cần thay đèn lò vi sóng, hãy liên lạc với trung tâm bảo hành gần nhất để
được hỗ trợ thay thế.
10 Nếu vệ sinh không đúng cách sẽ ảnh hưởng đến tuổi thọ của lò vi sóng.
11 Không nên vứt lò vi sóng đã hư vào sọt rác chung với rác sinh hoạt nhằm bảo
vệ môi trường.
17
TIẾNG VIỆT
CẢNH BÁO
1 Nếu cửa hoặc các đệm cửa bị hỏng, dừng sử dụng lò vi sóng ngay và chờ sự hỗ
trợ của nhân viên bảo hành để sửa chữa.
2 Không được đun nóng chất lỏng hoặc thức ăn khác đựng trong hộp kín, có thể
gây cháy nổ.
3 Trẻ em chỉ được phép sử dụng thiết bị dưới sự hướng dẫn và giám sát của
người lớn, và sau khi đã được hướng dẫn đầy đủ để trẻ em hoàn toàn hiểu
được nhưng nguy hiểm do sử dụng không đúng cách.
4 Tuyệt đối không để trẻ em sử dụng lò vi sóng khi lò đang hoạt động với chức
năng nấu kết hợp. Khi đấy, lò vi sóng sẽ tỏa ra nhiệt độ cao, có nguy cơ gây
bỏng cho trẻ nhỏ.
5 Rút phích cắm điện ra sau khi sử dụng xong. Khi rút điện, nắm chặt đầu phích
cắm để rút ra khỏi ổ. Tuyệt đối không cầm phần dây và giật phích cắm, dẫn
đến hư hại cho dây điện.
6 Phần tử gia nhiệt sẽ vẫn còn nóng ngay vừa sử dụng xong. Tuyệt đối không
chạm tay vào hoặc đặt lò vi sóng trên các bề mặt dễ bắt lửa.
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Hãy bảo vệ môi trường của bạn! Tôn trọng quy định của địa phương:
hãy đem những thiết bị điện không sử dụng nữa đến những nơi thu
gom phù hợp để tái chế.
18
TIẾNG VIỆT
ENGLISH
19
8 auto power levels for
cooking more convenient.
High speed cooking: save time
and energy.
Multi-function: cooking, reheat,
quick defrost.
Always keep manual for your safety
Microwave Oven
User Manual
Model
MOB-7815
ENGLISH
20
Standard Compliance
BlueStone products are manufactured under the Standards and the
technical rules for product safety design and testing.
BlueStone products and associated accessories intended for professional,
industrial-process under CB Standards and have been successfully tested
on areas: sampling test, assembling test and lot test.
Industrial design
Bluestone provides products with industrial design and color variations
oering a broad range of possibilities for customers. Through the
experienced designers and technicians, Bluestone design has highly
reliable solutions so the customers are assured of quality designed
systems that meet stringent industry and international compliance
regulations.
After sales service
After sales service is considered by BlueStone as a major concern for
our customers. With such, we provide our BlueStone products with a
2 years guaranteed warranty that help our end user feel at ease.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36

Bluestone MOB-7815 Používateľská príručka

Kategória
Mikrovlny
Typ
Používateľská príručka

V iných jazykoch