Samsung GW73V Používateľská príručka

Kategória
Pece
Typ
Používateľská príručka
khơi dậy những tiềm năng
Cám ơn quý vị đã mua sản phẩm này của Samsung.
Vui lòng đăng ký sản phẩm tại địa chỉ web
www.samsung.com/global/register
Lò vi sóng
Hướng dẫn sử dụng và hướng dẫn nấu
GW73V
GW73V_XSV-03416K_VN.indd 1 2010-01-27  3:45:18
2

 
Nếu quý vị muốn nấu thực phẩm.
 Đặt thực phẩm vào lò.
Chọn mức nguồn bằng cách nhấn nút 
(Microwave) ( ) một hoặc nhiều lần.
 Lựa chọn thời gian nấu bằng cách nhấn nút
,  hoặc 
 theo yêu cầu.
 Nhấn nút  ( ).
 Bắt đầu nấu.
Sau khi kết thúc, lò sẽ kêu bíp 4 lần.
Nếu bạn muốn rã đông thức ăn.
 Đặt thực phẩm đông lạnh vào lò.
Nhấn nút  ( )
một hoặc nhiều lần tùy theo loại thức ăn được rã
đông.
 Chọn trọng lượng bằng cách nhấn nút 
theo yêu cầu.
 Nhấn nút  ( ).
Nếu bạn muốn tăng thêm thời gian.
Để thức ăn trong lò.
Nhấn nút  một hoặc nhiều lần cho
mỗi 30 giây thêm vào.
Hướng dẫn sử dụng “nhanh” lò vi sóng
.................................................2
Phụ kiện..................................................................................................3
Lò............................................................................................................4
Bảng điều khiển
......................................................................................4
Sử dụng sách hướng dẫn này................................................................5
Thông tin an toàn....................................................................................5
Lắp đặt lò vi sóng
...................................................................................12
Cài đặt thời gian
.....................................................................................12
Nguyên tắc hoạt động của lò vi sóng
.....................................................13
Kiểm tra xem lò hoạt động đúng chưa
...................................................13
Làm gì khi nghi ngờ hoặc chắc chắn lò vi sóng bị hư hỏng
...................14
Nấu/Hâm nóng
.......................................................................................14
Mức công suất
........................................................................................15
Ngừng nấu..............................................................................................15
Điều chỉnh thời gian nấu
.........................................................................15
Sử dụng chức năng Hâm nóng/Nấu nướng nhanh
................................16
Cài đặt Hâm nóng/Nấu nướng nhanh
....................................................16
Sử dụng chức năng rã đông nhanh tự động
..........................................17
Cài đặt rã đông nhanh tự động...............................................................18
Chọn phụ kiện
........................................................................................18
Nướng
....................................................................................................19
Kết hợp vi sóng và nướng
......................................................................19
Nấu nhiều giai đoạn................................................................................20
Tắt tiếng kêu bíp
.....................................................................................21
Khóa an toàn cho lò vi sóng
...................................................................21
Hướng dẫn về dụng cụ nấu
....................................................................22
Hướng dẫn nấu
......................................................................................23
Vệ sinh lò vi sóng
...................................................................................33
Bảo quản và sửa chữa lò vi sóng
...........................................................33
Các thông số kỹ thuật
.............................................................................34
GW73V_XSV-03416K_VN.indd 2 2010-01-27  3:45:19
3

Nếu quý vị muốn nướng thực phẩm.
 Làm nóng trước lò nướng tới nhiệt độ cần thiết,
bằng cách nhấn nút  ( ), đặt thời
gian , 
 và nút ( ).
 Đặt thức ăn lên rế bên trong lò.
Nhấn nút  ( ). Chọn thời gian nấu
bằng cách nhấn các nút , 
.
 Nhấn nút  ( ).

Tùy theo kiểu lò mà quý vị đã mua, quý vị sẽ được cung cấp một số phụ
kiện có thể sử dụng theo nhiều cách khác nhau.
 , đặt sẵn trên trục động cơ giữa lò.
 Đế xoay làm quay đĩa xoay.
 , được đặt ở giữa tâm lò.
 Vòng xoay nâng đỡ đĩa xoay.
 , được đặt trên vòng xoay với tâm nằm
trên đế xoay.
 Đĩa xoay là bề mặt nấu chính; có thể
tháo gỡ dễ dàng để làm vệ sinh.
  được đặt trên đĩa xoay.
 Rế kim loại có thể được sử dụng ở
chế độ nướng và nấu kết hợp.
vận hành lò vi sóng khi không có vòng xoay và đĩa
xoay.
GW73V_XSV-03416K_VN.indd 3 2010-01-27  3:45:20
4


 MÀN HÌNH
 CHỌN HÂM NÓNG /
NẤU NƯỚNG NHANH
 CHỌN CHỨC NĂNG RÃ
ĐÔNG NHANH TỰ ĐỘNG
 CHỌN CHẾ ĐỘ NƯỚNG
 CHỌN CHẾ ĐỘ VI SÓNG
 CÀI ĐẶT THỜI GIAN
 NÚT DỪNG / HỦY BỎ
 CHỌN ĐỒNG HỒ
 CHỌN TRỌNG LƯỢNG
 THIẾT LẬP CHẾ ĐỘ KẾT HỢP
 NÚT BẮT ĐẦU

1. TAY NẮM CỬA
2. CỬA LÒ
3. LỖ THÔNG HƠI
4. NƯỚNG
5. ĐÈN
6. MÀN HÌNH
7. THEN CỬA
8. ĐĨA XOAY
9. ĐẾ XOAY
10. VÒNG XOAY
11. LỖ KHÓA AN TOÀN
 BẢNG ĐIỀU KHIỂN
9 10 11 128
1 2 3
4
5
6
7
11
10
1
2
3
5
4
7
9

6
GW73V_XSV-03416K_VN.indd 4 2010-01-27  3:45:21
5


Quý vị vừa mua một lò vi sóng SAMSUNG mới. Sách hướng dẫn sử
dụng của quý vị cung cấp nhiều thông tin giá trị cho công việc nấu nướng
bằng lò vi sóng:
Các lưu ý an toàn
Phụ kiện và dụng cụ nấu phù hợp
Những lời khuyên hữu ích khi nấu nướng
Ngay bên trong bìa sách, quý vị sẽ tìm thấy phần hướng dẫn sử dụng
nhanh lò vi sóng, giải thích bốn chức năng nấu nướng cơ bản:
Nấu thực phẩm
Rã đông thực phẩm tự động
Nướng thực phẩm
Tăng thời gian nấu
Ở mặt trước của tập sách, quý vị sẽ thấy các hình vẽ minh họa lò vi
sóng, và quan trọng hơn là bảng điều khiển, giúp quý vị tìm thấy các nút
chức năng một cách dễ dàng.

Trước khi vận hành lò, xin vui lòng đọc kỹ toàn bộ tài liệu hướng
dẫn sử dụng này và cất nó ở một nơi an toàn gần lò để sử dụng về
sau.
Chỉ sử dụng lò theo đúng mục đích sử dụng dự định được mô
tả trong tài liệu hướng dẫn sử dụng này. Lò này không dành cho
những người (bao gồm trẻ em) dị tật, thiểu năng trí tuệ hoặc thiếu
kinh nghiệm và kiến thức sử dụng, trừ khi được người chịu trách
nhiệm về sự an toàn của họ giám sát và hướng dẫn. Những cảnh
báo và hướng dẫn an toàn quan trọng trong tài liệu hướng dẫn sử
dụng này không đảm bảo đề cập đến mọi hoàn cảnh và tình huống
có thể xảy ra. Quý vị có trách nhiệm vận dụng lý trí và sự cẩn trọng
của bản thân khi lắp đặt, bảo dưỡng, và vận hành lò.
Vì những hướng dẫn vận hành sau đây đề cập đến nhiều mẫu sản
phẩm khác nhau, những tính năng của lò vi sóng của quý vị có thể
khác biệt đôi chút so với phần mô tả trong tài liệu hướng dẫn sử
dụng này và không phải tất cả các cảnh báo đều có thể áp dụng.
Nếu quý vị có bất kỳ câu hỏi hoặc mối quan ngại nào, xin vui lòng
liên hệ với trung tâm dịch vụ khách hàng gần nhất hoặc tìm hỗ trợ
và thông tin trực tuyến tại trang web: www.samsung.com.
Những ký hiệu và khuyến cáo an toàn quan trọng.
Những ký hiệu sau đây được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn sử
dụng này:

Tai nạn hoặc hành động thiếu an toàn có thể gây
.


Tai nạn hoặc hành động thiếu an toàn có thể gây

.


Để giảm thiểu nguy cơ hỏa hoạn, nổ, điện giật,
hoặc thương tổn khi sử dụng lò vi sóng, xin vui lòng
tuân thủ những khuyến cáo an toàn cơ bản này.
KHÔNG ĐƯỢC thử.
KHÔNG ĐƯỢC tháo rời.
KHÔNG ĐƯỢC chạm vào.
Tuân thủ nghiêm ngặt các hướng dẫn.
Rút phích cắm ra khỏi ổ điện trên tường.
Đảm bảo lò được nối đất để tránh bị điện giật.
Gọi điện đến trung tâm dịch vụ khách hàng để
được giúp đỡ.
Lưu ý
Quan trọng
GW73V_XSV-03416K_VN.indd 5 2010-01-27  3:45:22
6

Những ký hiệu cảnh báo quan trọng cho lắp đặt
Việc lắp đặt lò này phải được thực hiện bởi một kỹ thuật viên đầy đủ
chuyên môn về lò vi sóng và được nhà sản xuất huấn luyện. Xin xem
thêm phần “Lắp đặt lò vi sóng”.
Cắm dây điện vào một ổ điện phù hợp trên tường hoặc trên cao và
chỉ sử dụng ổ điện đó riêng cho lò này. Cắm chặt phích cắm vào ổ
điện trên tường. Đồng thời, không được sử dụng dây nối điện.
- Không tuân thủ cảnh báo này và sử dụng chung một ổ điện trên
tường cho các lò khác hoặc sử dụng dây nối điện có thể gây ra
điện giật hoặc hỏa hoạn.
- Không được sử dụng bộ biến thế. Nó có thể gây điện giật hoặc
hỏa hoạn.
Việc lắp đặt lò này phải được thực hiện bởi một kỹ thuật viên đầy đủ
chuyên môn hoặc công ty dịch vụ.
- Không tuân thủ hướng dẫn này có thể gây ra điện giật, hỏa hoạn,
nổ, hư hại sản phẩm hoặc thương tổn cho người.
Lò vi sóng chỉ được dự định để sử dụng trên mặt bếp hoặc trong
không gian mở; không nên sử dụng lò vi sóng đặt trong tủ hoặc
không gian kín.
Không được lắp đặt lò này gần bếp lò hoặc những vật liệu dễ cháy.
Không được lắp đặt lò này ở nơi ẩm ướt, trơn trượt hoặc bụi bặm, ở
nơi có thể tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng hoặc nước (mưa).
Không được lắp đặt lò này ở nơi có thể có khí đốt rò rỉ.
- Điều này có thể gây điện giật hoặc hỏa hoạn.
Lò này không được dự định để lắp đặt trong các phương tiện giao
thông đường bộ, nhà lưu động hoặc những phương tiện giao thông
tương tự.
Lò này phải được nối đất phù hợp.
Không được nối đất lò này qua một ống dẫn khí đốt, ống nước bằng
nhựa, hoặc đường dây điện thoại.
- Điều này có thể gây điện giật, hỏa hoạn, nổ, hoặc hư hại cho sản
phẩm.
- Tuyệt đối không được cắm dây điện vào một ổ điện không được
nối đất đúng cách đồng thời phải đảm bảo rằng lò tuân thủ các tiêu
chuẩn của địa phương và quốc gia.
Những ký hiệu khuyến cáo về lắp đặt
Lò này nên được bố trí sao cho người sử dụng có thể dễ dàng tiếp
cận phích cắm.
- Không tuân thủ khuyến cáo này có thể gây ra điện giật hoặc hỏa
hoạn do rò rỉ điện.
Lò cần được lắp đặt trên một nền cứng và cân bằng có thể chịu
được trọng lượng của lò.
- Không tuân thủ khuyến cáo này có thể gây rung lắc, phát ra tiếng
ồn bất bình thường, hoặc gây hư hại cho sản phẩm.
Giữ khoảng cách phù hợp với tường khi lắp đặt lò.
- Không tuân thủ khuyến cáo này có thể gây ra hỏa hoạn do không
khí quá nóng.
Đảm bảo chiều cao tối thiểu của không gian trống cần thiết phía trên
bề mặt nóc lò.
Những ký hiệu cảnh báo quan trọng về điện
Thường xuyên lau sạch tất cả những dị vật ngoại lai như bụi bặm
hoặc nước bám trên phích cắm và các tiếp điểm bằng một mảnh vải
khô.
- Rút phích cắm ra khỏi ổ điện và lau sạch nó bằng một mảnh vải
khô.
- Không tuân thủ cảnh báo này có thể gây ra điện giật hoặc hỏa
hoạn.
Cắm phích cắm vào ổ điện trên tường theo đúng hướng sao cho dây
điện chạy hướng xuống nền nhà.
- Nếu quý vị cắm phích cắm vào ổ điện theo hướng ngược lại, các
sợi dây đồng nhỏ bên trong cáp điện có thể bị hư hại và điều này
có thể sẽ gây ra điện giật hoặc hỏa hoạn.
Cắm chặt phích cắm vào ổ điện trên tường. Không được sử dụng
phích cắm đã hỏng, dây điện đã hỏng hoặc ổ điện trên tường có lỗ
cắm bị lờn.
- Điều này có thể gây điện giật hoặc hỏa hoạn.



GW73V_XSV-03416K_VN.indd 6 2010-01-27  3:45:23
7

Không được kéo hoặc gập dây điện quá mức.
Không được xoắn hoặc cột chặt dây điện.
Không được treo dây điện trên một đồ vật bằng kim loại, đặt một vật
nặng đè lên dây điện, luồn dây điện qua giữa các đồ vật, hoặc nhét
dây điện vào khoảng trống phía sau lò.
- Điều này có thể gây điện giật hoặc hỏa hoạn.
Không được nắm kéo phần dây khi muốn rút phích cắm ra khỏi ổ
điện.
- Luôn luôn rút phích cắm ra khỏi ổ điện bằng cách nắm núm cao su
của đầu cắm.
- Không tuân thủ cảnh báo này có thể gây ra điện giật hoặc hỏa
hoạn.
Nếu lò hoặc dây điện bị hư hỏng hoặc tổn hại, hãy liên lạc với trung
tâm dịch vụ khách hàng gần nhất.
Những ký hiệu khuyến cáo về điện
Rút phích cắm ra khỏi ổ điện khi không sử dụng lò trong thời gian dài
hoặc khi có giông bão/giông nhiệt.
- Không tuân thủ cảnh báo này có thể gây ra điện giật hoặc hỏa
hoạn.
Những ký hiệu cảnh báo quan trọng cho sử dụng
Trong trường hợp rò rỉ khí đốt (ví dụ như khí propane, khí LP, v.v...),
quý vị phải lập tức thông gió cho toàn bộ khu vực và không chạm vào
phích cắm. Không được chạm vào lò hoặc dây điện.
- Không được sử dụng quạt thông gió.
- Chỉ một tia lửa nhỏ cũng có thể gây ra cháy nổ.
Thận trọng không để cửa lò, bộ cấp nhiệt hoặc bất kỳ bộ phận nào
khác tiếp xúc với cơ thể trong khi nấu hoặc sau khi vừa nấu xong.
- Không tuân thủ cảnh báo này có thể gây bỏng.
Lò sẽ nóng lên trong quá trình sử dụng. Phải cẩn thận tránh chạm
vào bộ cấp nhiệt bên trong lò.
Cần đảm bảo sử dụng lò chuyên dụng và mang găng tay được cung
cấp kèm theo sản phẩm khi dịch chuyển bộ cấp nhiệt, và kiểm tra
xem nhiệt độ có giảm xuống đáng kể hay không sau khi nấu (ít nhất
trong 10 phút sau khi nướng hoặc nấu ở chế độ kết hợp).
LUÔN LUÔN sử dụng găng tay khi lấy thực phẩm ra khỏi lò để tránh
bị phỏng.
Đứng cách xa lò với khoảng cách một cánh tay khi mở cửa lò.
Khí nóng hoặc hơi nước thoát ra có thể gây bỏng.
Sử dụng vi sóng để hâm nóng thức uống có thể gây ra hiện tượng
sôi trào chậm, vì vậy cần thận trọng khi mở lon hoặc hộp; Để phòng
ngừa tình trạng này, LUÔN LUÔN chờ tối thiểu 20 giây sau khi lò tắt
để nhiệt độ tự cân bằng. Khuấy đều trong khi hâm nóng, nếu cần, và
LUÔN LUÔN khuấy sau khi hâm nóng. Trong trường hợp bị bỏng hơi
nước, hãy làm theo các hướng dẫn SƠ CỨU sau đây:
- Ngâm vùng bị bỏng trong nước lạnh tối thiểu 10 phút.
- Đắp vùng bị bỏng bằng vải sạch và khô.
- Không được xoa kem, dầu hoặc nước rửa.
- Liên hệ với bác sĩ
Nếu dây cấp điện bị hư hỏng, việc thay thế phải được thực hiện bởi
nhà sản xuất, trung tâm dịch vụ khách hàng đại diện hoặc những kỹ
thuật viên có trình độ chuyên môn nhằm tránh xảy ra tai nạn.
Phải giám sát trẻ em để đảm bảo rằng trẻ không nghịch phá lò.
Không nên hâm nóng trứng sống còn nguyên vỏ hoặc trứng đã luộc
chín trong lò vi sóng vì điều này có thể gây nổ, ngay cả sau khi tắt lò.
Phải khuấy hoặc lắc đều và kiểm tra nhiệt độ sữa hoặc
thực phẩm trong bình dành cho trẻ em trước khi cho trẻ ăn để tránh
bị bỏng.
Chỉ cho phép trẻ em sử dụng lò mà không cần người
lớn giám sát khi đã cung cấp những hướng dẫn đầy đủ để trẻ có thể
sử dụng lò một cách an toàn và ý thức được những tai nạn có thể
xảy ra nếu sử dụng không đúng cách.
 Khi vận hành lò ở chế độ kết hợp, chỉ cho phép trẻ em
sử dụng lò dưới sự giám sát của người lớn vì nhiệt độ trong lò rất
cao.
Lò này không dành cho những người dị tật, thiểu năng trí tuệ hoặc
thiếu kinh nghiệm và kiến thức sử dụng, trừ khi họ được giám sát và
hướng dẫn.
 Các bộ phận có thể tiếp xúc với cơ thể có thể nóng lên
trong quá trình sử dụng. Giữ trẻ nhỏ cách xa lò để tránh bị bỏng.


GW73V_XSV-03416K_VN.indd 7 2010-01-27  3:45:23
8

 Đảm bảo rằng lò đã được tắt công tắc trước khi thay
đèn nhằm tránh nguy cơ điện giật.
Không được chạm vào phích cắm khi tay ướt.
- Điều này có thể gây điện giật.
Không được tắt lò bằng cách rút phích cắm ra khỏi ổ điện trong khi lò
đang vận hành.
- Cắm phích cắm trở lại vào ổ điện trên tường có thể tạo ra một tia
lửa điện và gây điện giật hoặc hỏa hoạn.
Giữ tất cả bao bì đóng gói cách xa tầm với của trẻ em, vì những vật
liệu này có thể nguy hiểm đối với trẻ nhỏ.
- Nếu trẻ trùm một chiếc túi hoặc bao bì lên đầu, nó có thể sẽ khiến
trẻ bị ngạt thở.
Lò này không dành cho những người (bao gồm trẻ em) dị tật, thiểu
năng trí tuệ hoặc thiếu kinh nghiệm và kiến thức sử dụng, trừ khi
được người chịu trách nhiệm về sự an toàn của họ giám sát và
hướng dẫn.
- Không tuân thủ cảnh báo này có thể gây ra điện giật, bỏng hoặc
thương tổn.
Không bao giờ sử dụng lò này cho bất kỳ mục đích nào khác ngoài
nấu ăn.
- Không tuân thủ cảnh báo này có thể gây ra hỏa hoạn.
Mở nắp các hộp chứa kín (chai sữa, chai đựng thực phẩm trẻ em,
v.v...) và dùng dao đục lỗ trên những thực phẩm như trứng còn
nguyên vỏ và hạt dẻ trước khi nấu.
- Không tuân thủ cảnh báo này có thể gây bỏng hoặc chấn thương
do thực phẩm trào ra ngoài.
Không được chạm vào mặt bên trong của lò ngay sau khi nấu, vì
nhiệt độ bên trong lò rất cao sau khi bị đun nóng trong một thời gian
dài hoặc chỉ hâm nóng một lượng thực phẩm nhỏ.
- Không tuân thủ cảnh báo này có thể gây bỏng.
Không được dùng những đồ vật được mạ nhôm hoặc bằng kim loại
(như hộp đựng, nĩa, v.v...) hoặc những hộp đựng được trang trí bằng
vàng hoặc bạc.
- Điều này có thể tạo ra các tia lửa điện.
Tuyệt đối không được đun nóng những hộp đựng bằng nhựa hoặc
giấy và không được sử dụng các loại hộp đựng này với mọi chức
năng của lò.
- Không tuân thủ cảnh báo này có thể gây ra hỏa hoạn.
Thận trọng không để thực phẩm tiếp xúc trực tiếp với bộ cấp nhiệt
khi nấu thực phẩm trong lò.
- Điều này có thể gây ra hỏa hoạn.
Không được nấu thực phẩm với nhiệt độ quá cao.
- Điều này có thể gây ra hỏa hoạn.
Không được hâm nóng thực phẩm được bọc bằng giấy như giấy báo
hoặc tạp chí.
- Điều này có thể gây ra hỏa hoạn.
Không được sử dụng hoặc đặt các loại thuốc xịt hoặc đồ vật dễ cháy
gần lò.
- Điều này có thể gây ra cháy nổ.
Không được mở cửa lò khi thực phẩm trong ngăn nấu đang cháy
thành ngọn lửa.
- Nếu quý vị mở cửa lò, luồng khí ôxy từ bên ngoài tràn vào có thể
sẽ gây ra hỏa hoạn.
Không được đút ngón tay, những dị vật ngoại lai hoặc đồ vật bằng
kim loại như kim gút hoặc kim khâu vào các khe cấp và thoát nước
hoặc các lỗ thông hơi. Nếu có dị vật ngoại lai lọt vào những lỗ này,
hãy rút phích cắm ra khỏi ổ điện trên tường và liên hệ với nhà cung
cấp sản phẩm hoặc trung tâm dịch vụ khách hàng gần nhất.
- Không tuân thủ cảnh báo này có thể gây điện giật hoặc thương
tổn.
TUYỆT ĐỐI KHÔNG ĐƯỢC chứa thực phẩm đầy tới miệng hộp
đựng và chọn các loại hộp đựng có miệng rộng hơn đáy để tránh
thực phẩm lỏng tràn ra ngoài khi sôi. Bình cổ hẹp cũng có thể bị nổ
nếu quá nóng.
TUYỆT ĐỐI KHÔNG ĐƯỢC hâm nóng bình sữa em bé khi đang đậy
nắp, vì bình có thể nổ nếu quá nóng.
KHÔNG ĐƯỢC chạm vào bộ phận cấp nhiệt hoặc thành bên trong lò
cho đến khi lò nguội hoàn toàn.
Không được nhúng cáp điện hoặc phích cắm vào nước, và giữ cáp
điện cách xa các bề mặt nóng.
GW73V_XSV-03416K_VN.indd 8 2010-01-27  3:45:24
9

Không được vận hành lò khi cáp điện hoặc phích cắm đã bị hỏng.
KHÔNG ĐƯỢC vận hành lò vi sóng khi không có thực phẩm bên
trong. Điện sẽ được ngắt tự động để đảm bảo an toàn. Quý vị có
thể vận hành lò bình thường sau khi để yên 30 phút. Tốt nhất là luôn
luôn đặt một ly nước bên trong lò. Nước sẽ hấp thu năng lượng của
vi sóng nếu lò vô tình được bật lên.
 Nếu cửa lò hoặc đệm cửa lò bị hư hỏng, phải ngừng
vận hành lò cho đến khi lò được người có đủ trình độ chuyên môn
sửa chữa.
Không được hâm nóng chất lỏng và các thực phẩm
khác trong hộp đậy kín vì nguy cơ gây nổ.
Nếu chất lỏng tràn vào lò, hãy lập tức ngắt điện và xin vui lòng liên
hệ với trung tâm dịch vụ khách hàng gần nhất.
- Không tuân thủ cảnh báo này có thể gây ra điện giật hoặc hỏa
hoạn.
Nếu lò phát ra tiếng động lạ, bốc mùi khét hoặc bốc khói, hãy lập tức
rút phích cắm ra khỏi ổ điện và liên hệ với trung tâm dịch vụ khách
hàng gần nhất.
- Không tuân thủ cảnh báo này có thể gây ra điện giật hoặc hỏa
hoạn.
Không được cố tự sửa chữa, tháo rời, hoặc điều chỉnh lò.
- Vì khung sản phẩm có thể nhiễm tĩnh điện cao thế nên có thể gây
ra điện giật hoặc hỏa hoạn.
- Quý vị có thể bị phơi nhiễm trước các tia điện từ.
- Khi cần sửa chữa lò, vui lòng liên hệ với trung tâm dịch vụ khách
hàng gần nhất.
Sẽ rất nguy hiểm nếu một người không có trình độ
chuyên môn phù hợp sửa chữa hoặc bảo trì lò trong đó đòi hỏi tháo
gỡ lớp vỏ bọc có chức năng bảo vệ tránh tiếp xúc với năng lượng vi
sóng.
Nếu bất kỳ dị vật ngoại lai nào như nước chảy vào lò, hãy rút phích
cắm ra khỏi ổ điện và liên hệ với trung tâm dịch vụ khách hàng gần
nhất.
- Không tuân thủ cảnh báo này có thể gây ra điện giật hoặc hỏa
hoạn.
Nếu phát hiện có khói bốc lên, hãy tắt công tắc hoặc rút phích cắm
điện và giữ nắp lò đóng để dập tắt lửa;
Những ký hiệu khuyến cáo cho sử dụng
Chỉ sử dụng những dụng cụ phù hợp với lò vi sóng, KHÔNG ĐƯỢC
sử dụng hộp đựng bằng kim loại, bát đĩa có trang trí vàng hoặc bạc,
xiên hoặc nĩa, v.v... Nhớ gỡ các dây kim loại cột miệng túi giấy hoặc
túi nhựa.
Hồ quang hoặc tia lửa điện phát sinh có thể làm hỏng lò.
Khi hâm nóng thực phẩm trong túi giấy hoặc túi nhựa, phải thường
xuyên theo dõi lò vì nguy cơ phát hỏa;
Lượng thực phẩm nhỏ đòi hỏi thời gian nấu hoặc hâm nóng ngắn.
Nếu sử dụng thời gian nấu bình thường, thực phẩm có thể quá nóng
và phát hỏa.
Quý vị có thể nghe thấy tiếng lách cách trong khi vận hành lò (đặc
biệt khi rã đông).
Âm thanh này là bình thường khi công suất điện năng thay
đổi.
TUYỆT ĐỐI KHÔNG ĐƯỢC cho phép trẻ nhỏ sử dụng hoặc nghịch
lò vi sóng. Cũng không nên để trẻ đến gần lò vi sóng khi đang vận
hành mà không giám sát. Không nên cất hoặc giấu những đồ vật hấp
dẫn trẻ nhỏ phía trên lò.
Phải giám sát trẻ em để đảm bảo rằng trẻ không nghịch phá lò.
Thận trọng vì các loại thức uống hoặc thực phẩm có thể rất nóng sau
khi hâm nóng bằng lò vi sóng.
- Nhất là khi cho trẻ nhỏ ăn, quý vị phải kiểm tra xem thực phẩm đã
đủ nguội chưa.
Thận trọng khi hâm nóng các chất lỏng như nước hoặc các thức
uống khác.
- Nhớ khuấy đều trong hoặc sau khi nấu.
- Tránh dùng hộp đựng hoặc bình chứa cổ hẹp dễ tuột tay đánh rơi.
- Chỉ lấy hộp đựng thực phẩm ra ít nhất 30 giây sau khi hâm nóng.
- Không tuân thủ khuyến cáo này có thể gây đổ tràn bất ngờ thực
phẩm chứa bên trong hộp đựng và gây bỏng.

GW73V_XSV-03416K_VN.indd 9 2010-01-27  3:45:24
10

Không được cầm nắm thực phẩm hoặc các bộ phận bên trong lò
ngay sau khi nấu.
- Hãy sử dụng găng tay vì bên trong lò có thể rất nóng và quý vị có
thể bị bỏng.
- Nếu quý vị đẩy một chiếc đĩa tráng men hoặc một chiếc chảo
không dính chứa thực phẩm về phía trước, thực phẩm có thể sẽ
sánh ra ngoài và gây bỏng.
Nếu trên bề mặt lò xuất hiện vết nứt, hãy tắt công tắc điện ngay.
- Không tuân thủ khuyến cáo này có thể gây ra điện giật.
Không được dùng vật sắc nhọn cào trên lớp kính ở cửa lò.
- Hành động này có thể khiến lớp kính bị hư hỏng hoặc vỡ.
Không được đứng trên nóc lò hoặc đặt các đồ vật (như quần áo, tấm
đậy lò, nến đang cháy, bát đĩa, hóa chất, các đồ vật bằng kim loại,
v.v...) lên trên lò.
- Những đồ vật như vải vóc có thể bị mắc kẹt vào cửa lò.
- Điều này có thể gây ra điện giật, hỏa hoạn, gây hư hỏng cho lò,
hoặc gây thương tổn cho người.
Không được vận hành lò khi tay đang ướt.
- Điều này có thể gây điện giật.
Không được xịt các hóa chất dễ bay hơi như thuốc diệt côn trùng lên
bề mặt lò.
- Ngoài việc độc hại cho con người, những hóa chất này còn có thể
gây điện giật, hỏa hoạn hoặc gây hư hỏng cho lò.
Không được tạo áp lực lớn hoặc gây va chạm mạnh lên cửa lò hoặc
các bộ phận bên trong lò.
- Điều này có thể làm lò biến dạng hoặc gây thương tổn cho người
do sự rò rỉ sóng điện.
- Treo đồ vật lên cửa lò có thể khiến lò bị rơi và gây thương tổn cho
người.
- Nếu cửa lò bị hư hỏng, xin đừng sử dụng lò và liên hệ ngay với
trung tâm dịch vụ khách hàng gần nhất.
Không được đặt lò lên trên một đồ vật mỏng manh như chậu rửa bát
hoặc các đồ vật bằng thủy tinh.
- Điều này có thể gây hư hỏng chậu rửa bát hoặc đồ vật thủy tinh.
Chỉ sử dụng lò sau khi đã đóng cửa.
- Sử dụng lò khi lò đang bị nhiễm bẩn bởi các dị vật ngoại lai như
thực phẩm thừa có thể sẽ làm hỏng lò.
Thận trọng khi gỡ lớp giấy hoặc màng bọc thực phẩm vừa lấy ra khỏi
lò.
- Nếu thực phẩm còn quá nóng, hơi nước nóng có thể đột ngột thoát
ra khi quý vị gỡ lớp giấy hoặc màng bọc và có thể khiến quý vị bị
bỏng.
Không được rút phích cắm điện của lò bằng cách kéo phần dây, luôn
luôn nắm chặt phích cắm và rút thẳng ra khỏi ổ điện.
- Phần dây điện bị hư hỏng có thể gây đoản mạch, hỏa hoạn và/
hoặc điện giật.
Không được để mặt hoặc cơ thể gần lò khi đang nấu hoặc khi vừa
mở cửa lò sau khi nấu.
- Lưu ý không để trẻ em đến gần lò.
- Không tuân thủ khuyến cáo này có thể gây bỏng do nhiệt.
Không được đặt thực phẩm hoặc những đồ vật nặng trên cửa lò khi
mở cửa.
- Thực phẩm hoặc đồ vật có thể rơi và có thể gây bỏng hoặc thương
tổn.
Không được làm nguội đột ngột cửa lò, phần bên trong lò, hoặc món
ăn bằng cách dội nước lên lò trong khi nấu hoặc sau khi vừa nấu
xong.
- Điều này có thể gây hư hỏng cho lò. Hơi nước hoặc các tia nước
nóng bắn ra có thể gây bỏng hoặc thương tổn.
Lò không được dự định vận hành bằng các phương tiện như bộ định
giờ ngoại vi hoặc hệ thống điều khiển từ xa rời.
GW73V_XSV-03416K_VN.indd 10 2010-01-27  3:45:24
11

Những ký hiệu cảnh báo quan trọng cho vệ sinh lò.
Không được vệ sinh lò bằng cách phun nước trực tiếp lên lò.
Không được sử dụng các dung dịch benzen, chất tẩy hoặc cồn để vệ
sinh lò.
- Điều này có thể làm bay màu, biến dạng, hư hỏng, gây điện giật
hoặc hỏa hoạn.
Trước khi vệ sinh hoặc tiến hành bảo trì lò, nhớ rút phích cắm điện
của lò ra khỏi ổ cắm điện trên tường và lau sạch thực phẩm thừa
bám trên cửa và ngăn nấu.
- Không tuân thủ cảnh báo này có thể gây ra điện giật hoặc hỏa
hoạn.
Không được sử dụng giẻ lau thô ráp hoặc bùi nhùi kim loại để lau
chùi cửa kính của lò vì chúng có thể làm trầy xước bề mặt, có thể
dẫn đến vỡ kính.
Không được sử dụng lò vi sóng để sấy khô giấy tờ hoặc quần áo.
Vì sự an toàn của quý vị, không được sử dụng các dụng cụ làm vệ
sinh bằng nước cao áp hoặc hơi nước.
Trong khi vệ sinh lò, các bề mặt có thể nóng hơn bình thường và
không nên cho trẻ em đến gần. (chỉ dành cho mẫu làm vệ sinh được)
Mọi trường hợp chảy tràn phải được loại bỏ trước khi vệ sinh và phải
xác định rõ những dụng cụ nào có thể để lại bên trong lò trong khi vệ
sinh. (chỉ dành cho mẫu làm vệ sinh được)
Các khuyến cáo khi vệ sinh lò
Phải thường xuyên vệ sinh lò và lau sạch các mảng bám thực phẩm
bên trong lò.
Không giữ lò sạch sẽ có thể dẫn đến biến chất bề mặt có thể ảnh
hưởng tiêu cực đến tuổi thọ của lò và còn có thể gây nguy hiểm.
Thận trọng khi vệ sinh lò (bên ngoài/bên trong) để không gây thương
tổn cho bản thân.
- Quý vị có thể bị thương vì những cạnh sắc của lò.
Không được vệ sinh lò bằng dụng cụ vệ sinh hơi nước.
- Điều này có thể gây ra hiện tượng ăn mòn.
CẨN TRỌNG ĐỂ TRÁNH TIẾP XÚC VỚI NĂNG LƯỢNG VI
SÓNG QUÁ MỨC
Không tuân thủ các lưu ý an toàn sau đây có thể khiến quý vị bị phơi
nhiễm trước năng lượng vi sóng có hại.
Trong mọi trường hợp, không được tìm cách nấu khi cửa lò đang mở,
phá khóa an toàn (chốt cửa) hoặc nhét bất cứ vật gì vào các lỗ khóa
an toàn.
Không được đặt bất kỳ vật gì giữa cửa lò và mặt đệm phía trước,
không để cho thực phẩm hay rác lau chùi bám vào vành đệm cửa.
Luôn lau chùi sạch sẽ cửa lò và đệm cửa lò bằng khăn ướt trước sau
đó lau lại bằng khăn mềm khô.
Nếu lò bị hư hỏng, không được sử dụng lò cho đến khi được nhân
viên kỹ thuật đủ trình độ chuyên môn do nhà sản xuất huấn luyện sửa
chữa. Điều cực kỳ quan trọng là phải đảm bảo cửa lò luôn đóng kín
và không được làm hư hỏng các bộ phận:
Cửa (vênh)
Bản lề cửa (gãy hoặc lỏng)
Đệm cửa và bề mặt tiếp xúc
Người không chuyên môn không được sửa chữa hoặc điều chỉnh lò
ngoại trừ nhân viên kỹ thuật đã được nhà sản xuất huấn luyện.
Sản phẩm này là một thiết bị ISM nhóm 2 lớp B. Định nghĩa của nhóm 2
bao gồm tất cả các thiết bị ISM có phát sinh năng lượng tần số vô tuyến
và/hoặc sử dụng năng lượng này dưới hình thức tia bức xạ điện từ dùng
trong xử lý vật liệu, thiết bị EDM và hàn hồ quang. Lớp B là những thiết
bị phù hợp để sử dụng theo các tiêu chuẩn dân dụng và các tiêu chuẩn
nối trực tiếp với lưới điện hạ thế cung cấp năng lượng cho các tòa nhà vì
mục đích dân dụng.


GW73V_XSV-03416K_VN.indd 11 2010-01-27  3:45:24
12


Đặt lò trên một bề mặt bằng phẳng cao hơn sàn nhà 85 cm. Bề mặt đó
phải đủ vững chắc để chịu được trọng lượng của lò.
 Khi lắp đặt lò, đảm bảo đủ thông hơi cho lò bằng
cách chừa ít nhất 10 cm (4 inch) phía sau và hai
bên lò và 20 cm (8 inch) phía trên lò.
 Lấy tất cả những miếng độn bên trong lò khi đóng
gói ra khỏi lò.
Lắp vòng xoay và đĩa xoay.
Kiểm tra để xác định đĩa xoay có thể xoay tự do.
 Đặt lò sao cho việc cắm phích điện được dễ dàng.
Nếu cáp nguồn bị hư hỏng, phải thay thế bằng loại cáp chuyên dụng
hoặc hệ cáp của nhà sản xuất hoặc đại lý phân phối.
Để đảm bảo an toàn điện, sử dụng ổ cắm 3 chân, 230 V, 50 Hz, AC
có nối đất. Nếu cáp điện của thiết bị này bị hư hỏng, nó phải được
thay thế mới bằng một sợi cáp chuyên dụng.
Không lắp đặt lò trong không gian quá nóng hoặc ẩm thấp như quá
gần lò nấu truyền thống hay lò sưởi. Phải tuân thủ quy định về nguồn
cấp điện và cáp nối dài nguồn phải cùng tiêu chuẩn với cáp được
cung cấp kèm theo lò. Lau sạch bên trong lò và cửa lò bằng khăn
ướt trước khi sử dụng lò lần đầu.

Lò có một đồng hồ gắn sẵn. Khi được cấp điện, màn hình của lò vi sóng
sẽ tự động hiển thị “:0”, “88:88” hoặc “12:00”.
Vui lòng cài đặt giờ hiện tại. Thời gian có thể hiển thị theo chế độ 12h hay
24h. Quý vị phải cài đặt giờ cho đồng hồ:
Khi lắp đặt lò lần đầu
Sau một sự cố mất điện
Không được quên cài đặt lại giờ cho đồng hồ khi chuyển từ giờ mùa
hè sang giờ mùa đông và ngược lại.
 Để hiển thị thời
gian ở…
Sau đó, nhấn nút
 ( ) ...
chế độ 24 giờ
chế độ 12 giờ
Một lần
Hai lần
 Dùng nút giờ (h) để cài đặt giờ và nút phút (min) để
cài đặt phút.
 Khi đã chọn đúng thời gian muốn cài đặt, nhấn nút
 ( ) lần nữa để khởi động đồng
hồ.
 Thời gian sẽ được hiển thị cả khi quý
vị không sử dụng lò.
cách phía
sau
10 cm
cách
phía trên
20 cm
cách phía bên
hông 10 cm
cách sàn
85 cm
GW73V_XSV-03416K_VN.indd 12 2010-01-27  3:45:28
13


Vi sóng là sóng điện từ tần số cao; năng lượng được giải phóng cho
phép nấu hoặc hâm nóng thực phẩm mà không làm thay đổi kết cấu hay
màu sắc của nó.
Quý vị có thể sử dụng lò vi sóng để:
Rã đông
Hâm nóng/Nấu nướng nhanh
Nấu nướng
Nguyên tắc nấu.
 Năng lượng vi sóng được sinh ra bởi nguồn phát
được phân bổ đều khi thực phẩm quay tròn trên
đĩa xoay. Thực phẩm được nấu chín đều.
 Vi sóng được thực phẩm hấp thu đến chiều sâu
khoảng 1 inch (2,5 cm). Quá trình nấu được tiếp
tục khi nhiệt khuyếch tán vào bên trong thực phẩm.
 Thời gian nấu thay đổi tùy theo cách chế biến và
tính chất của thực phẩm:
Số lượng và độ chặt
Hàm lượng nước
Nhiệt độ ban đầu (đông lạnh hay không)
Do phần giữa của thực phẩm được làm nóng nhờ tán nhiệt, quá trình
nấu thậm chí còn tiếp tục sau khi lấy thực phẩm ra khỏi lò. Vì thế thời
gian chờ theo công thức chế biến và theo sách này phải được cân
nhắc để đảm bảo:
Nấu chín đều thực phẩm đến phần giữa
Nhiệt độ thực phẩm đồng đều

Quy trình đơn giản sau đây cho phép quý vị thường xuyên kiểm tra xem
lò vi sóng có hoạt động bình thường hay không. Mở cửa lò bằng cách ấn
vào nút lớn nằm ở góc dưới bên phải của bảng điều khiển.
Đầu tiên hãy đặt một chén nước trên đĩa xoay. Sau đó, đóng cửa lò lại.
 Nhấn nút  ( ) và đặt thời
gian từ 4-5 phút bằng cách nhấn nút 
 theo số lần tương ứng.
 Nhấn nút  ( ).
 Lò sẽ làm nóng nước trong khoảng từ
4 đến 5 phút. Nước sẽ sôi.
Lò phải được cắm vào ổ cắm điện gắn tường. Đĩa
xoay phải được đặt đúng vị trí. Nếu mức công suất không được sử
dụng tối đa, nước sẽ lâu sôi hơn.
GW73V_XSV-03416K_VN.indd 13 2010-01-27  3:45:29
14


Quy trình sau đây giải thích cách nấu nướng hoặc hâm nóng thực phẩm.
LUÔN LUÔN kiểm tra thông số cài đặt trước khi rời lò cho lò tự nấu.
Trước hết, đặt thực phẩm vào giữa đĩa xoay. Sau đó, đóng cửa lò lại.
 Nhấn nút  ( ).
 750 W (mức công suất tối đa) được
hiển thị:
Chọn mức công suất phù hợp bằng
cách nhấn nút 
( ) lần nữa cho đến khi mức công
suất tương ứng được hiển thị. Xem
bảng mức công suất ở trang sau.
 Chọn thời gian nấu bằng cách nhấn các nút
, 
.
 Nhấn nút  ( ).
 Đèn lò sẽ sáng khi đĩa xoay bắt đầu
xoay.
1) Bắt đầu nấu và sau khi kết thúc lò
sẽ kêu bíp 4 lần.
2) Tín hiệu nhắc nhở sẽ kêu 3 lần. (mỗi phút một lần)
3) Giờ hiện hành sẽ được hiển thị lại.
 được vận hành lò khi lò để trống.
Nếu quý vị muốn hâm nóng một đĩa thực phẩm trong thời gian ngắn
với mức công suất tối đa (750 W), quý vị chỉ cần nhấn nút 
 mỗi lần cho mỗi 30 giây thời gian nấu. Lò sẽ nấu ngay lập tức.


Nếu quý vị gặp các vấn đề dưới đây, hãy cố gắng tự giải quyết để tiết
kiệm được thời gian.

Ngưng tụ hơi nước trong lò.
Không khí đối lưu quanh cửa và vỏ ngoài của lò.
Đèn sáng quanh cửa và vỏ ngoài của lò.
Hơi nước thoát ra từ cửa lò hoặc lò thông hơi.
 ).
Cửa lò đã đóng hoàn toàn hay chưa?

Bạn đã cài đặt thời gian đúng và/hay đã nhấn nút  ( )
chưa?
Cửa lò đã đóng chưa?
Mạng điện đã quá tải và cháy cầu chì hay nhảy cầu dao?

Quý vị đã cài đặt đủ thời gian nấu cho loại thực phẩm đó hay chưa?
Mức công suất lựa chọn đã phù hợp hay chưa?

Quý vị có sử dụng đĩa được trang trí bằng kim loại không?
Có phải quý vị đã để quên muỗng nĩa hoặc một dụng cụ khác bằng
kim loại bên trong lò?
Có phải giấy bọc thực phẩm bằng nhôm được đặt quá gần thành bên
trong lò hay không?

Có thể có nhiễu tương đối nhỏ cho tivi hoặc máy cát sét khi lò hoạt
động. Điều này là bình thường. Để khắc phục, cần đặt lò xa ti vi, radio
và ăng ten.
Nếu bộ vi xử lý của lò phát hiện được nhiễu sóng, màn hình hiển thị
có thể được khởi động lại. Để khắc phục, tháo phích cắm điện ra và
cắm lại. Cài đặt lại thời gian.
Nếu những hướng dẫn trên đây không giúp quý vị khắc phục được
hư hỏng, hãy liên hệ người bên hoặc dịch vụ hậu mãi SAMSUNG.
GW73V_XSV-03416K_VN.indd 14 2010-01-27  3:45:29
15


Quý vị có thể chọn một trong các mức công suất sau.


 
CAO 750 W -
CAO VỪA 600 W -
VỪA 450 W -
THẤP VỪA 300 W -
RÃ ĐÔNG ( )
180 W -
THẤP/GIỮ ẤM 100 W -
NƯỚNG - 950 W
KẾT HỢP I ( )
600 W 950 W
KẾT HỢP II ( )
450 W 950 W
KẾT HỢP III ( )
300 W 950 W
Nếu quý vị chọn mức công suất cao, thời gian nấu sẽ giảm xuống.
Nếu quý vị chọn mức công suất thấp, thời gian nấu sẽ tăng lên.

Quý vị có thể dừng nấu bất kỳ lúc nào để kiểm tra thực phẩm.
 Để tắt tạm thời,
hãy mở cửa.
 Dừng nấu. Để nấu trở lại, bạn đóng
cửa lò và nhấn nút 
( ) lần nữa.
 Để tắt hoàn toàn;
Nhấn nút  ( ).
 Dừng nấu.
Nếu quý vị muốn hủy cài đặt thông số
nấu, nhấn nút  ( ) lần
nữa.
Bạn có thể hủy bất kỳ thông số cài đặt nào trước khi bắt đầu nấu
bằng cách nhấn nút  ( ).

Tăng thời gian nấu bằng cách nhấn nút +30 giây (+30s) để kéo dài thêm
30 giây cho một lần nấu.
Nhấn nút  một lần cho mỗi 30 giây
cộng thêm.
Bạn không thể điều chỉnh thời gian trong khi nấu ở chế độ tự động.
GW73V_XSV-03416K_VN.indd 15 2010-01-27  3:45:31
16


Với chức năng Hâm nóng và Nấu nướng nhanh, thời gian nấu được cài
đặt tự động và bạn không cần phải nhấn nút  ( ). Bạn
có thể điều chỉnh số lượng bằng cách nhấn nút chức năng hâm nóng và
nấu nướng nhanh tương ứng theo số lần yêu cầu.
Đầu tiên, hãy đặt thực phẩm ở giữa đĩa xoay và đóng cửa lò lại.
Nhấn nút 
 theo số lần bạn muốn.
 Thức ăn sẽ được nấu sau đó khoảng
2 giây. Khi nấu xong:
1) Lò sẽ kêu bíp 4 lần.
2) Tín hiệu nhắc nhở sẽ kêu 3 lần. (mỗi phút một lần)
3) Giờ hiện hành sẽ được hiển thị lại.
 Nhấn nút ( ) một lần để làm nóng một
tách cà phê. Xem thêm chi tiết trong bảng ở trang sau.
Chỉ sử dụng vật chứa an toàn với vi sóng.

Bảng sau đưa ra 6 chế độ Hâm nóng & Nấu nướng tự động, khối lượng,
thời gian chờ và các khuyến cáo tương ứng khác nhau.








(Giữ lạnh)
300-350 g
400-450 g
3 phút Đặt lên đĩa gốm và đậy bằng giấy
bóng dành cho lò vi sóng. Chế độ
này phù hợp cho bữa ăn gồm
3 món (ví dụ thịt có nước sốt, rau
và một món phụ như khoai tây,
cơm hoặc mì ống).

(Cà phê, sữa,
trà, nước
uống ở nhiệt
độ phòng)
150 ml
(1 tách)
250 ml
(1 ca)
1-2 phút Rót thức uống vào một ly gốm
nhưng không đậy nắp và hâm
nóng. Đặt ly (150 ml) hoặc ca
(250 ml) vào giữa mâm xoay,
khuấy đều trước và sau thời gian
chờ.

(Đông lạnh)
300-350 g
400-450 g
4 phút Lấy thực phẩm chín đông lạnh
ra và kiểm tra xem đĩa có thích
hợp cho lò vi sóng hay không. Xé
vỏ bọc thực phẩm chín. Đặt thực
phẩm chín đông lạnh vào giữa đĩa.
Chế độ này thích hợp cho các suất
thực phẩm chín đông lạnh gồm
3 món (ví dụ thịt có nước sốt, rau
và một món phụ như khoai tây,
cơm hoặc mì ống).


(Đông lạnh)
200 g
400 g
2-3 phút Đặt gratin mì đông lạnh vào đĩa
thủy tinh chịu nhiệt phù hợp. Đặt
đĩa lên rế. Chế độ này phù hợp với
món gratin mì đông như lasagne
(mì sợi dẹt), cannelloni (bánh nhân
thịt) hoặc macaroni (mì ống rưới
nước sốt phô mai).
GW73V_XSV-03416K_VN.indd 16 2010-01-27  3:45:32
17










(Đông lạnh)
150 g
(4-6 miếng)
250 g
(7-9 miếng)
- Rải đều bánh quich hoặc pizza
lên rế.


(Đông lạnh)
200 g
400 g
2-3 phút Đặt món gratin cá đông vào trong
một đĩa thủy tinh chịu nhiệt có kích
thước phù hợp. Đặt đĩa lên rế.
Chế độ này thích hợp với các thực
phẩm chế biến sẵn được đông
lạnh bao gồm phi lê cá với rau và
nước sốt bên trên.

Chức năng rã đông nhanh tự động cho phép bạn rã đông thịt, thịt gia
cầm, cá hoặc trái cây/quả. Thời gian rã đông và mức công suất được cài
tự động.
Quý vị chỉ cần chọn chế độ và trọng lượng.
Chỉ sử dụng những đĩa an toàn với vi sóng.
Đầu tiên, hãy đặt thực phẩm đông lạnh ở giữa đĩa xoay và đóng cửa lò
lại.
 Chọn kiểu thực phẩm sẽ rã đông bằng cách nhấn
nút  ( ) một
hoặc nhiều lần. (Xem thêm chi tiết ở bảng đối diện)
 Chọn trọng lượng thực phẩm bằng cách nhấn nút
.
Có thể đặt trọng lượng tối đa lên đến 2000 g.
 Nhấn nút  ( ).

Quá trình rã đông bắt đầu.
Trong khi rã đông, lò sẽ phát tiếng
bíp giữa chừng để nhắc bạn trở
thức ăn để trong lò.
Nhấn nút ( ) lần
nữa để kết thúc rã đông.
Quý vị có thể rã đông thực phẩm theo cách của mình. Để thực hiện,
hãy chọn chức năng nấu/hâm nóng vi sóng với mức công suất
180 W. Tham khảo mục có tiêu đề “Nấu/Hâm nóng” ở trang 14 để
biết thêm chi tiết.
GW73V_XSV-03416K_VN.indd 17 2010-01-27  3:45:32
18


Bảng sau đưa ra nhiều chế độ rã đông nhanh tự động, khối lượng, thời
gian chờ và các khuyến cáo tương ứng khác nhau.
Tháo bỏ tất cả các loại bao bì trước khi rã đông. Đặt thịt, thịt gia cầm, cá
và trái cây/Quả lên đĩa men.
  


 100-2000 g 20-90 phút Bọc các cạnh lại bằng giấy nhôm.
Trở thịt khi nghe tiếng bíp trong lò.
Chế độ này phù hợp cho thịt bò,
cừu, heo, thị̣t lát, thịt miếng, hoặc
thịt bằm.


100-2000 g 20-90 phút Bọc chân và đầu cánh bằng giấy
nhôm. Trở thịt khi nghe tiếng bíp
trong lò. Chế độ này thích hợp
cho gà nguyên con lẫn gà không
nguyên con.
 100-2000 g 20-80 phút Bọc phần đuôi của cá bằng giấy
nhôm. Trở cá khi nghe tiếng bíp
trong lò. Chế độ này thích hợp cho
cá nguyên con lẫn cá phi lê.


100-600 g 5-20 phút Xếp đều trái cây vào một đĩa thủy
tinh cạn.
Chế độ này phù hợp cho tất cả loại
trái cây.
Chọn chức năng rã đông thủ công với mức công suất 180 W khi quý
vị muốn rã đông thủ công. Để biết thêm chi tiết về các chức năng và
thời gian rã đông, vui lòng xem trang 28-29.

Sử dụng các vật chứa an toàn với vi sóng; không sử dụng các hộp, đĩa
nhựa, ly giấy, các loại khăn, v.v..
Nếu bạn muốn chọn chế độ nấu kết hợp (nướng và vi
sóng), chỉ sử dụng dụng cụ nấu ăn an toàn cho lò vi
sóng và chịu nhiệt. Nồi nấu hoặc dụng cụ kim loại có
thể làm hỏng lò của quý vị.
Để biết thêm thông tin chi tiết về nồi nấu và dụng cụ thích hợp, vui
lòng tham khảo hướng dẫn về dụng cụ nấu ở trang 22.
GW73V_XSV-03416K_VN.indd 18 2010-01-27  3:45:33
19


Chế độ nướng cho phép quý vị nấu và nướng thực phẩm nhanh chóng,
mà không sử dụng vi sóng. Với mục đích này, miếng đệm nướng được
cung cấp kèm với lò vi sóng.
 Làm nóng trước lò nướng tới nhiệt độ cần thiết,
bằng cách nhấn nút  ( ), đặt thời
gian , 
 và nút ( ).
 Hãy mở cửa và đặt thực phẩm lên rế.
 Đặt thức ăn lên rế bên trong lò.
Nhấn nút  ( ). Chọn thời gian nấu
bằng cách nhấn các nút , 
.
(Thời gian nướng tối đa là 60 phút.)
 Nhấn nút  ( ).
 Đèn lò sẽ sáng khi đĩa xoay bắt đầu
xoay.
1) Bắt đầu nấu và sau khi kết thúc lò
sẽ kêu bíp 4 lần.
2) Tín hiệu nhắc nhở sẽ kêu 3 lần.
(mỗi phút một lần)
3) Giờ hiện hành sẽ được hiển thị lại.
Bạn không cần lo lắng khi thấy thiết bị đun nóng đỏ rồi tắt trong khi
nướng. Hệ thống này được thiết kế để tránh quá nhiệt bên trong lò.
Luôn luôn sử dụng găng tay khi chạm vào vật chứa, vì chúng rất
nóng.

Quý vị cũng có thể kết hợp nấu vi sóng với nướng, để nấu và rán vàng
nhanh chóng cùng một lúc.
 dùng dụng cụ nấu an toàn cho lò vi sóng và chịu nhiệt.
Đĩa thủy tinh hoặc đĩa men là những vật dụng lý tưởng vì chúng cho
phép vi sóng tác động đều vào thức ăn.
 dùng găng tay khi chạm đến dụng cụ đựng trong lò, vì
chúng sẽ rất nóng.
 Mở cửa lò bằng cách ấn vào nút lớn nằm ở góc
dưới bên phải của bảng điều khiển. Đặt thức ăn
lên rế và đặt rế lên đĩa xoay. Đóng cửa lò.
 Nhấn nút  ( ).
 Những chỉ báo sau đây sẽ được hiển
thị:
(chế độ vi sóng và nướng)
 (mức công suất)
Chọn  bằng cách nhấn nút  ( )
nhiều lần cho đến khi mức phù hợp được hiển thị.
Quý vị không thể đặt nhiệt độ của chế độ nướng.
 Chọn thời gian nấu bằng cách nhấn các nút
, 
. Thời gian nấu tối đa là 60 phút.
 Nhấn nút  ( ).
 Quá trình nấu kết hợp bắt đầu. Khi
nấu xong.
1) Lò sẽ kêu bíp 4 lần.
2) Tín hiệu nhắc nhở sẽ kêu 3 lần.
(mỗi phút một lần)
3) Giờ hiện hành sẽ được hiển thị lại.
Mức vi sóng tối đa cho chế độ kết hợp vi sóng và nướng là 600 W.
GW73V_XSV-03416K_VN.indd 19 2010-01-27  3:45:33
20


Lò vi sóng có thể được lập trình để nấu thức ăn qua ba bước.
 Bạn muốn rã đông thức ăn và nấu mà không cần dừng lại để
cài đặt sau mỗi bước. Do vậy bạn có thể rã đông và nấu 500 g
cá theo ba bước:
Rã đông
Nấu I
Nấu II
Bạn có thể đặt hai hoặc ba giai đoạn trong chức năng nấu nhiều giai
đoạn.
Nếu bạn đặt ba giai đoạn, giai đoạn đầu tiên phải là giai đoạn rã
đông.
Không nhấn nút ( ) cho đến khi bạn cài đặt xong bước sau cùng.
 Nhấn nút  ( ) một hoặc nhiều lần.
 Chọn trọng lượng bằng cách nhấn nút 
theo số lần tương ứng (ví dụ 500 g).
 Nhấn nút  ( ).
Chế độ lò vi sóng (I):
;
nếu cần thiết, đặt mức công suất bằng cách
nhấn nút  ( ) một hoặc
nhiều lần. (600 W trong ví dụ này)
 Chọn thời gian nấu bằng cách nhấn nút 
,  với số
lần tương ứng (ví dụ 4 phút).
 Nhấn nút  ( ).
Chế độ nướng (II):
 Đặt thời gian nấu bằng cách nhấn nút 
,  theo số
lần tương ứng (ví dụ 5 phút).
(Thời gian nướng tối đa là 60 phút.)
 Nhấn nút  ( ).
 Ba chế độ [rã đông và nấu (I,II)] được
chọn lần lượt kế tiếp nhau. Tùy theo
chế độ rã đông bạn đã chọn, lò sẽ tự
động kêu ở khoảng nửa chu trình để
nhắc bạn trở chiều đồ nấu. Khi đã nấu
xong, lò sẽ kêu bíp 4 lần.
Tín hiệu nhắc nhở sẽ kêu 3 lần. (mỗi phút một lần)
Giờ hiện hành sẽ được hiển thị lại.
GW73V_XSV-03416K_VN.indd 20 2010-01-27  3:45:34
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36

Samsung GW73V Používateľská príručka

Kategória
Pece
Typ
Používateľská príručka