Samsung GE83DSTT Používateľská príručka

Kategória
Pece na pizzu
Typ
Používateľská príručka
khơi dậy những tiềm năng
Cám ơn quý vị đã mua sản phẩm này của
Samsung. Vui lòng đăng ký sản phẩm tại địa
chỉ web
www.samsung.com/register
Lò vi sóng
Hướng dẫn sử dụng và hướng dẫn nấu
GE83dsTT
Sách hướng dẫn sử dụng này được sản xuất từ 100 % giấy tái chế.
GE83DSTT-XSV-03761D_VN.indd 1 2010-09-06  7:21:07
2

 
Nếu quý vị muốn nấu thực phẩm.
 Đặt thực phẩm vào lò.
Chọn mức nguồn bằng cách nhấn nút 
 một hoặc nhiều lần.
 Lựa chọn thời gian nấu bằng cách nhấn nút
theo yêu cầu.
 Nhấn nút .
 Bắt đầu nấu. Sau khi kết thúc, lò sẽ
kêu bíp 4 lần.
Nếu bạn muốn rã đông thức ăn nhanh tự động
 Đặt thực phẩm đông vào lò.
Chọn loại thực phẩm mà quý vị muốn rã đông
bằng cách nhấn nút  một hoặc
nhiều lần.
 Chọn trọng lưng thức ăn bằng cách nhấn nút
.
 Nhấn nút .
Nếu quý vị muốn tăng thêm thời gian nấu mỗi lần 30 giây.
Để nguyên thực phẩm trong lò.
Nhấn nút  một hoặc nhiều lần để nấu thêm
mỗi 30 giây như mong muốn.
Hướng dẫn sử dụng “nhanh” lò vi sóng .................................................2
Lò............................................................................................................3
Bảng điều khiển ......................................................................................4
Phụ kiện..................................................................................................4
Sử dụng sách hướng dẫn này................................................................5
Thông tin an toàn....................................................................................5
Lắp đặt lò vi sóng ...................................................................................12
Cài đặt thời gian .....................................................................................13
Làm gì khi nghi ngờ hoặc chắc chắn lò vi sóng bị hư hỏng ...................13
Nấu/hâm nóng ........................................................................................14
Mức công suất ........................................................................................14
Ngừng nấu..............................................................................................15
Điều chỉnh thời gian nấu .........................................................................15
Sử dụng chức năng hâm nóng/nấu nướng tự động...............................15
Các thiết lập hâm nóng/nấu tự động ......................................................16
Sử dụng chức năng món ăn tự phục vụ .................................................16
Cài đặt chức năng món ăn tự phục vụ ...................................................17
Sử dụng chức năng rã đông nhanh tự động ..........................................17
Cài đặt rã đông nhanh tự động...............................................................18
Chọn vị trí đặt thiết bị đun nóng..............................................................18
Chọn phụ kiện ........................................................................................18
Nướng ....................................................................................................19
Kết hp vi sóng và nướng ......................................................................19
Sử dụng chức năng rán thủ công ...........................................................20
Cài đặt đa chống dính ...........................................................................20
Tắt tiếng kêu bíp .....................................................................................21
Khóa an toàn cho lò vi sóng ...................................................................21
Hướng dẫn về dụng cụ nấu ....................................................................22
Hướng dẫn nấu ......................................................................................23
Vệ sinh lò vi sóng ...................................................................................32
Bảo quản và sửa chữa lò vi sóng ...........................................................32
Các thông số kỹ thuật .............................................................................33
GE83DSTT-XSV-03761D_VN.indd 2 2010-09-06  7:21:09
3


1. LỖ THÔNG HƠI
2. NƯỚNG
3. ĐÈN
4. MÀN HÌNH
5. THEN CỬA
6. CỬA
7. ĐĨA XOAY
8. ĐẾ XOAY
9. VÒNG XOAY

LỖ KHÓA LIÊN ĐỘNG AN
TOÀN

BẢNG ĐIỀU KHIỂN
Nếu quý vị muốn nướng thực phẩm.
 Làm nóng trước lò nướng tới nhiệt độ cần thiết,
bằng cách nhấn nút  đặt thời
gian (,) và nút .
 Đặt thức ăn lên rế bên trong lò.
Nhấn nút . Chọn thời gian
nấu bằng cách nhấn nút  và nút
.
 Nhấn nút .
8
9
10 117
1 2 3 4
5
6
GE83DSTT-XSV-03761D_VN.indd 3 2010-09-06  7:21:10
4


 MÀN HÌNH
 CHỌN CHỨC NĂNG RÃ ĐÔNG
NHANH TỰ ĐỘNG
 CÀI ĐẶT CÔNG SUẤT VI SÓNG
 CÀI ĐẶT ĐỒNG HỒ
 NÚT CỘNG/TRỪ (thời gian nấu,
trọng lưng và lưng dùng)
 NÚT DỪNG
 CHỌN TỰ HÂM NÓNG/NẤU
NƯỚNG
 CHỌN MÓN ĂN TỰ PHỤC VỤ
 CHỌN CHẾ ĐỘ NƯỚNG
CHỌN CHẾ ĐỘ KẾT HỢP
THIẾT LẬP THỜI GIAN
NÚT +30 giây
NÚT BẮT ĐẦU

Tùy theo kiểu lò mà quý vị đã mua, quý vị sẽ đưc cung cấp một số phụ
kiện có thể sử dụng theo nhiều cách khác nhau.
 , đặt sẵn trên trục động cơ giữa lò.
 Đế xoay làm quay đa xoay.
 , đưc đặt ở giữa tâm lò.
 Vòng xoay nâng đỡ đa xoay.
 , đưc đặt trên vòng xoay với tâm nằm
trên đế xoay.
 Đa xoay là bề mặt nấu chính; có thể
tháo gỡ dễ dàng để làm vệ sinh.
  đưc đặt trên đa xoay.
 Rế kim loại có thể đưc sử dụng ở
chế độ nướng và nấu kết hp.
 vui lòng xem trang 20.
 Đa chống dính khi sử dụng chức
năng rán tự động hoặc rán thủ công.
vận hành lò vi sóng khi không có vòng xoay và đa
xoay.
10
13
11
1
2
3
4
5
7
8
6
9
12
GE83DSTT-XSV-03761D_VN.indd 4 2010-09-06  7:21:11
5


Quý vị vừa mua một lò vi sóng SAMSUNG mới. Sách hướng dẫn sử
dụng của quý vị cung cấp nhiều thông tin giá trị cho công việc nấu nướng
bằng lò vi sóng:
Các lưu ý an toàn
Phụ kiện và dụng cụ nấu phù hp
Những lời khuyên hữu ích khi nấu nướng
Ngay bên trong bìa sách, quý vị sẽ tìm thấy phần hướng dẫn sử dụng
nhanh lò vi sóng, giải thích bốn chức năng nấu nướng cơ bản:
Nấu thực phẩm
Rã đông thực phẩm tự động nhanh
Nướng thực phẩm
Tăng thời gian nấu
Ở mặt trước của tập sách, quý vị sẽ thấy các hình vẽ minh họa lò vi
sóng, và quan trọng hơn là bảng điều khiển, giúp quý vị tìm thấy các nút
chức năng một cách dễ dàng.

Trước khi vận hành lò, xin vui lòng đọc kỹ toàn bộ tài liệu hướng dẫn
sử dụng này và cất nó ở một nơi an toàn gần lò để sử dụng về sau.
Chỉ sử dụng lò theo đúng mục đích sử dụng dự định đưc mô
tả trong tài liệu hướng dẫn sử dụng này. Lò này không dành cho
những người (bao gồm trẻ em) dị tật, thiểu năng trí tuệ hoặc thiếu
kinh nghiệm và kiến thức sử dụng, trừ khi đưc người chịu trách
nhiệm về sự an toàn của họ giám sát và hướng dẫn. Những cảnh
báo và hướng dẫn an toàn quan trọng trong tài liệu hướng dẫn sử
dụng này không đảm bảo đề cập đến mọi hoàn cảnh và tình huống
có thể xảy ra. Quý vị có trách nhiệm vận dụng lý trí và sự cẩn trọng
của bản thân khi lắp đặt, bảo dưỡng, và vận hành lò.
Vì những hướng dẫn vận hành sau đây đề cập đến nhiều mẫu sản
phẩm khác nhau, những tính năng của lò vi sóng của quý vị có thể
khác biệt đôi chút so với phần mô tả trong tài liệu hướng dẫn sử
dụng này và không phải tất cả các cảnh báo đều có thể áp dụng.
Nếu quý vị có bất kỳ câu hỏi hoặc mối quan ngại nào, xin vui lòng
liên hệ với trung tâm dịch vụ khách hàng gần nhất hoặc tìm hỗ tr
và thông tin trực tuyến tại trang web: www.samsung.com.
Những ký hiệu và khuyến cáo an toàn quan trọng.
Những ký hiệu sau đây đưc sử dụng trong sách hướng dẫn sử
dwụng này:

Tai nạn hoặc hành động thiếu an toàn có thể gây
.

Tai nạn hoặc hành động thiếu an toàn có thể gây

.

Để giảm thiểu nguy cơ hỏa hoạn, nổ, điện giật,
hoặc thương tổn khi sử dụng lò vi sóng, xin vui lòng
tuân thủ những khuyến cáo an toàn cơ bản này.
KHÔNG ĐƯỢC thử.
KHÔNG ĐƯỢC tháo rời.
KHÔNG ĐƯỢC chạm vào.
Tuân thủ nghiêm ngặt các hướng dẫn.
Rút phích cắm ra khỏi ổ điện trên tường.
Đảm bảo bếp đưc nối đất để tránh bị điện giật.
Gọi điện đến trung tâm dịch vụ khách hàng để
đưc giúp đỡ.
Lưu ý
Quan trọng
GE83DSTT-XSV-03761D_VN.indd 5 2010-09-06  7:21:12
6


Những ký hiệu cảnh báo quan trọng cho lắp đặt
Việc lắp đặt lò này phải đưc thực hiện bởi một kỹ thuật viên đầy đủ
chuyên môn về lò vi sóng và đưc nhà sản xuất huấn luyện. Xin xem
thêm phần “Lắp đặt lò vi sóng”.
Cắm dây điện vào một ổ điện phù hp trên tường hoặc trên cao và
chỉ sử dụng ổ điện đó riêng cho bếp này. Cắm chặt phích cắm vào ổ
điện trên tường. Ngoài ra, không đưc sử dụng dây nối điện.
- Không tuân thủ cảnh báo này và sử dụng chung một ổ điện trên
tường cho các thiết bị khác hoặc sử dụng dây nối điện có thể gây
ra điện giật hoặc hỏa hoạn.
- Không đưc sử dụng bộ biến thế. Nó có thể gây điện giật hoặc
hỏa hoạn.
Việc lắp đặt bếp này phải đưc thực hiện bởi một kỹ thuật viên đầy
đủ chuyên môn hoặc công ty dịch vụ.
- Không tuân thủ hướng dẫn này có thể gây ra điện giật, hỏa hoạn,
nổ, hư hại sản phẩm hoặc thương tổn cho người.
Lò vi sóng chỉ đưc dự định để sử dụng trên mặt bếp hoặc trong không gian
mở; không nên sử dụng lò vi sóng đặt trong tủ hoặc không gian kín.
Không đưc lắp đặt bếp này gần bếp lò hoặc những vật liệu dễ cháy.
Không đưc lắp đặt bếp này ở nơi ẩm ướt, trơn trưt hoặc bụi bặm,
ở nơi có thể tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng hoặc nước (mưa).
Không đưc lắp đặt bếp này ở nơi có thể có khí đốt rò rỉ.
- Điều này có thể gây điện giật hoặc hỏa hoạn.
Bếp này không đưc dự định để lắp đặt trong các phương tiện giao thông
đường bộ, nhà lưu động hoặc những phương tiện giao thông tương tự.
Bếp này phải đưc nối đất phù hp.
Không đưc nối đất bếp này qua một ống dẫn khí đốt, ống nước
bằng nhựa, hoặc đường dây điện thoại.
- Điều này có thể gây điện giật, hỏa hoạn, nổ, hoặc hư hại cho sản
phẩm.
- Tuyệt đối không đưc cắm dây điện vào một ổ điện không đưc
nối đất đúng cách đồng thời phải đảm bảo rằng bếp tuân thủ các
tiêu chuẩn của địa phương và quốc gia.

Những ký hiệu khuyến cáo về lắp đặt
Bếp này nên đưc bố trí sao cho người sử dụng có thể dễ dàng tiếp
cận phích cắm.
- Không tuân thủ khuyến cáo này có thể gây ra điện giật hoặc hỏa
hoạn do rò rỉ điện.
Bếp cần đưc lắp đặt trên một nền cứng và cân bằng có thể chịu
đưc trọng lưng của bếp.
- Không tuân thủ khuyến cáo này có thể gây rung lắc, phát ra tiếng
ồn bất bình thường, hoặc gây hư hại cho sản phẩm.
Giữ khoảng cách phù hp với tường khi lắp đặt bếp.
- Không tuân thủ khuyến cáo này có thể gây ra hỏa hoạn do không
khí quá nóng.
Đảm bảo chiều cao tối thiểu của không gian trống cần thiết phía trên
bề mặt nóc lò.

Những ký hiệu cảnh báo quan trọng về điện
Thường xuyên lau sạch tất cả những dị vật ngoại lai như bụi bặm
hoặc nước bám trên phích cắm và các tiếp điểm bằng một mảnh vải
khô.
- Rút phích cắm ra khỏi ổ điện và lau sạch nó bằng một mảnh vải
khô.
- Không tuân thủ cảnh báo này có thể gây ra điện giật hoặc hỏa
hoạn.
Cắm phích cắm vào ổ điện trên tường theo đúng hướng sao cho dây
điện chạy hướng xuống nền nhà.
- Nếu quý vị cắm phích cắm vào ổ điện theo hướng ngưc lại, các
si dây đồng nhỏ bên trong cáp điện có thể bị hư hại và điều này
có thể sẽ gây ra điện giật hoặc hỏa hoạn.
GE83DSTT-XSV-03761D_VN.indd 6 2010-09-06  7:21:12
7

Cắm chặt phích cắm vào ổ điện trên tường. Không đưc sử dụng
phích cắm đã hỏng, dây điện đã hỏng hoặc ổ điện trên tường có lỗ
cắm bị lờn.
- Điều này có thể gây điện giật hoặc hỏa hoạn.
Không đưc kéo hoặc gập dây điện quá mức.
Không đưc xoắn hoặc cột chặt dây điện.
Không đưc treo dây điện trên một đồ vật bằng kim loại, đặt một vật
nặng đè lên dây điện, luồn dây điện qua giữa các đồ vật, hoặc nhét
dây điện vào khoảng trống phía sau bếp.
- Điều này có thể gây điện giật hoặc hỏa hoạn.
Không đưc nắm kéo phần dây khi muốn rút phích cắm ra khỏi ổ
điện.
- Luôn luôn rút phích cắm ra khỏi ổ điện bằng cách nắm núm cao su
của đầu cắm.
- Không tuân thủ cảnh báo này có thể gây ra điện giật hoặc hỏa
hoạn.
Nếu bếp hoặc dây điện bị hư hỏng hoặc tổn hại, hãy liên lạc với trung
tâm dịch vụ khách hàng gần nhất.

Những ký hiệu khuyến cáo về điện
Rút phích cắm ra khỏi ổ điện khi không sử dụng bếp trong thời gian
dài hoặc khi có giông bão/giông nhiệt.
- Không tuân thủ cảnh báo này có thể gây ra điện giật hoặc hỏa
hoạn.

Những ký hiệu cảnh báo quan trọng cho sử dụng
Trong trường hp rò rỉ khí đốt (ví dụ như khí propane, khí LP, v.v...),
quý vị phải lập tức thông gió cho toàn bộ khu vực và không chạm vào
phích cắm. Không đưc chạm vào bếp hoặc dây điện.
- Không đưc sử dụng quạt thông gió.
- Chỉ một tia lửa nhỏ cũng có thể gây ra cháy nổ.
Thận trọng không để cửa bếp, bộ cấp nhiệt hoặc bất kỳ bộ phận nào
khác tiếp xúc với cơ thể trong khi nấu hoặc sau khi vừa nấu xong.
- Không tuân thủ cảnh báo này có thể gây bỏng.
Bếp sẽ nóng lên trong quá trình sử dụng. Phải cẩn thận tránh chạm
vào bộ cấp nhiệt bên trong lò.
Cần đảm bảo sử dụng lò chuyên dụng và mang găng tay đưc cung
cấp kèm theo sản phẩm khi dịch chuyển bộ cấp nhiệt, và kiểm tra
xem nhiệt độ có giảm xuống đáng kể hay không sau khi nấu (ít nhất
trong 10 phút sau khi nướng hoặc nấu ở chế độ kết hp).
LUÔN LUÔN sử dụng găng tay khi lấy thực phẩm ra khỏi lò để tránh
bị phỏng.
Đứng cách xa lò với khoảng cách một cánh tay khi mở cửa lò.
Khí nóng hoặc hơi nước thoát ra có thể gây bỏng.
Sử dụng vi sóng để hâm nóng thức uống có thể gây ra hiện tưng
sôi trào chậm, vì vậy cần thận trọng khi mở lon hoặc hộp; Để phòng
ngừa tình trạng này, LUÔN LUÔN chờ tối thiểu 20 giây sau khi lò tắt
để nhiệt độ tự cân bằng. Khuấy đều trong khi hâm nóng, nếu cần, và
LUÔN LUÔN khuấy sau khi hâm nóng. Trong trường hp bị bỏng hơi
nước, hãy làm theo các hướng dẫn SƠ CỨU sau đây:
- Ngâm vùng bị bỏng trong nước lạnh tối thiểu 10 phút.
- Đắp vùng bị bỏng bằng vải sạch và khô.
- Không đưc xoa kem, dầu hoặc nước rửa.
- Liên hệ với bác s.
Nếu dây cấp điện bị hư hỏng, việc thay thế phải đưc thực hiện bởi
nhà sản xuất, trung tâm dịch vụ khách hàng đại diện hoặc những kỹ
thuật viên có trình độ chuyên môn nhằm tránh xảy ra tai nạn.
Phải giám sát trẻ em để đảm bảo rằng trẻ không nghịch phá bếp.
Không nên hâm nóng trứng sống còn nguyên vỏ hoặc trứng đã luộc
chín trong lò vi sóng vì điều này có thể gây nổ, ngay cả sau khi tắt lò.
Phải khuấy hoặc lắc đều và kiểm tra nhiệt độ sữa hoặc
thực phẩm trong bình dành cho trẻ em trước khi cho trẻ ăn để tránh
bị bỏng.
GE83DSTT-XSV-03761D_VN.indd 7 2010-09-06  7:21:12
8

Chỉ cho phép trẻ em sử dụng lò mà không cần người
lớn giám sát khi đã cung cấp những hướng dẫn đầy đủ để trẻ có thể
sử dụng lò một cách an toàn và ý thức đưc những tai nạn có thể
xảy ra nếu sử dụng không đúng cách.
 Khi vận hành lò ở chế độ kết hp, chỉ cho phép trẻ em sử
dụng lò dưới sự giám sát của người lớn vì nhiệt độ trong lò rất cao.
Bếp này không dành cho những người (bao gồm trẻ em) dị tật,
thiểu năng trí tuệ hoặc thiếu kinh nghiệm và kiến thức sử dụng, trừ
khi đưc người chịu trách nhiệm về sự an toàn của họ giám sát và
hướng dẫn.
 Các bộ phận mà người sử dụng có thể tiếp xúc có thể
sẽ bị nóng lên trong quá trình sử dụng. Giữ trẻ nhỏ cách xa lò để
tránh bị bỏng.
 Đảm bảo rằng bếp đã đưc tắt công tắc trước khi thay
đèn nhằm tránh nguy cơ điện giật.
Không đưc chạm vào phích cắm khi tay ướt.
- Điều này có thể gây điện giật.
Không đưc tắt bếp bằng cách rút phích cắm ra khỏi ổ điện trong khi
bếp đang vận hành.
- Cắm phích cắm trở lại vào ổ điện trên tường có thể tạo ra một tia
lửa điện và gây điện giật hoặc hỏa hoạn.
Giữ tất cả bao bì đóng gói cách xa tầm với của trẻ em, vì những vật
liệu này có thể nguy hiểm đối với trẻ nhỏ.
- Nếu trẻ trùm một chiếc túi hoặc bao bì lên đầu, nó có thể sẽ khiến
trẻ bị ngạt thở.
Lò này không dành cho những người (bao gồm trẻ em) dị tật, thiểu năng
trí tuệ hoặc thiếu kinh nghiệm và kiến thức sử dụng, trừ khi đưc người
chịu trách nhiệm về sự an toàn của họ giám sát và hướng dẫn.
- Không tuân thủ cảnh báo này có thể gây ra điện giật, bỏng hoặc
thương tổn.
Không bao giờ sử dụng bếp này cho bất kỳ mục đích nào khác ngoài
nấu ăn.
- Không tuân thủ cảnh báo này có thể gây ra hỏa hoạn.
Mở nắp các hộp chứa kín (chai sữa, chai đựng thực phẩm trẻ em, v.v...)
và dùng dao đục lỗ trên những thực phẩm như trứng còn nguyên vỏ và
hạt dẻ trước khi nấu.
- Không tuân thủ cảnh báo này có thể gây bỏng hoặc chấn thương
do thực phẩm trào ra ngoài.
Không đưc chạm vào mặt bên trong của lò ngay sau khi nấu, vì
nhiệt độ bên trong lò rất cao sau khi bị đun nóng trong một thời gian
dài hoặc chỉ hâm nóng một lưng thực phẩm nhỏ.
- Không tuân thủ cảnh báo này có thể gây bỏng.
Không đưc dùng những đồ vật đưc mạ nhôm hoặc bằng kim loại (như hộp
đựng, na, v.v...) hoặc những hộp đựng đưc trang trí bằng vàng hoặc bạc.
- Điều này có thể tạo ra các tia lửa điện.
Tuyệt đối không đưc đun nóng những hộp đựng bằng nhựa hoặc giấy
và không đưc sử dụng các loại hộp đựng này với mọi chức năng của lò.
- Không tuân thủ cảnh báo này có thể gây ra hỏa hoạn.
Thận trọng không để thực phẩm tiếp xúc trực tiếp với bộ cấp nhiệt
khi nấu thực phẩm trong lò.
- Điều này có thể gây ra hỏa hoạn.
Không đưc nấu thực phẩm với nhiệt độ quá cao.
- Điều này có thể gây ra hỏa hoạn.
Không đưc hâm nóng thực phẩm đưc bọc bằng giấy như giấy báo hoặc tạp chí.
- Điều này có thể gây ra hỏa hoạn.
Không đưc sử dụng hoặc đặt các loại thuốc xịt hoặc đồ vật dễ cháy gần lò.
- Điều này có thể gây ra cháy nổ.
Không đưc mở cửa lò khi thực phẩm trong ngăn nấu đang cháy
thành ngọn lửa.
- Nếu quý vị mở cửa lò, luồng khí ôxy từ bên ngoài tràn vào có thể
sẽ gây ra hỏa hoạn.
Không đưc đút ngón tay, những dị vật ngoại lai hoặc đồ vật bằng
kim loại như kim gút hoặc kim khâu vào các khe cấp và thoát nước
hoặc các lỗ thông hơi. Nếu dị vật ngoại lai lọt vào những lỗ này, hãy
rút phích cắm ra khỏi ổ điện trên tường và liên hệ với nhà cung cấp
sản phẩm hoặc trung tâm dịch vụ khách hàng gần nhất.
- Không tuân thủ cảnh báo này có thể gây điện giật hoặc thương tổn.
GE83DSTT-XSV-03761D_VN.indd 8 2010-09-06  7:21:12
9

TUYỆT ĐỐI KHÔNG ĐƯỢC chứa thực phẩm đầy tới miệng hộp
đựng và chọn các loại hộp đựng có miệng rộng hơn đáy để tránh
thực phẩm lỏng tràn ra ngoài khi sôi. Bình cổ hẹp cũng có thể bị nổ
nếu quá nóng.
TUYỆT ĐỐI KHÔNG ĐƯỢC hâm nóng bình sữa em bé khi đang đậy
nắp, vì bình có thể nổ nếu quá nóng.
KHÔNG ĐƯỢC chạm vào bộ phận cấp nhiệt hoặc thành bên trong lò
cho đến khi lò nguội hoàn toàn.
Không đưc nhúng cáp điện hoặc phích cắm vào nước, và giữ cáp
điện cách xa các bề mặt nóng.
Không đưc vận hành bếp khi cáp điện hoặc phích cắm đã bị hỏng.
KHÔNG ĐƯỢC vận hành lò vi sóng khi không có thực phẩm bên
trong. Điện sẽ đưc ngắt tự động để đảm bảo an toàn. Quý vị có
thể vận hành lò bình thường sau khi để yên 30 phút. Tốt nhất là luôn
luôn đặt một ly nước bên trong lò. Nước sẽ hấp thu năng lưng của
vi sóng nếu lò vô tình đưc bật lên.
 Nếu cửa lò hoặc đệm cửa lò bị hư hỏng, phải ngừng
vận hành lò cho đến khi lò đưc người có đủ trình độ chuyên môn
sửa chữa.
Không đưc hâm nóng chất lỏng và các thực phẩm
khác trong hộp đậy kín vì nguy cơ gây nổ.
Nếu chất lỏng tràn vào lò, hãy lập tức ngắt điện và xin vui lòng liên
hệ với trung tâm dịch vụ khách hàng gần nhất.
- Không tuân thủ cảnh báo này có thể gây ra điện giật hoặc hỏa
hoạn.
Nếu bếp phát ra tiếng động lạ, bốc mùi khét hoặc bốc khói, hãy lập
tức rút phích cắm ra khỏi ổ điện và liên hệ với trung tâm dịch vụ
khách hàng gần nhất.
- Không tuân thủ cảnh báo này có thể gây ra điện giật hoặc hỏa
hoạn.
Không đưc cố tự sửa chữa, tháo rời, hoặc điều chỉnh bếp.
- Vì khung sản phẩm có thể nhiễm tnh điện cao thế nên có thể gây
ra điện giật hoặc hỏa hoạn.
- Quý vị có thể bị phơi nhiễm trước các tia điện từ.
- Khi cần sửa chữa lò, vui lòng liên hệ với trung tâm dịch vụ khách
hàng gần nhất.
Sẽ rất nguy hiểm nếu một người không có trình độ
chuyên môn phù hp sửa chữa hoặc bảo trì lò trong đó đòi hỏi tháo
gỡ lớp vỏ bọc có chức năng bảo vệ tránh tiếp xúc với năng lưng vi
sóng.
Nếu bất kỳ dị vật ngoại lai nào như nước chảy vào bếp, hãy rút phích
cắm ra khỏi ổ điện và liên hệ với trung tâm dịch vụ khách hàng gần
nhất.
- Không tuân thủ cảnh báo này có thể gây ra điện giật hoặc hỏa
hoạn.
Nếu phát hiện có khói bốc lên, hãy tắt công tắc hoặc rút phích cắm
điện và giữ nắp lò đóng để dập tắt lửa;

Những ký hiệu khuyến cáo cho sử dụng
Chỉ sử dụng những dụng cụ phù hp với lò vi sóng, KHÔNG ĐƯỢC
sử dụng hộp đựng bằng kim loại, bát đa có trang trí vàng hoặc bạc,
xiên hoặc na, v.v... Nhớ gỡ các dây kim loại cột miệng túi giấy hoặc
túi nhựa.
Hồ quang hoặc tia lửa điện phát sinh có thể làm hỏng lò.
Khi hâm nóng thực phẩm trong túi giấy hoặc túi nhựa, phải thường
xuyên theo dõi lò vì nguy cơ phát hỏa;
Lưng thực phẩm nhỏ đòi hỏi thời gian nấu hoặc hâm nóng ngắn.
Nếu sử dụng thời gian nấu bình thường, thực phẩm có thể quá nóng
và phát hỏa.
Quý vị có thể nghe thấy tiếng lách cách trong khi vận hành lò (đặc
biệt khi rã đông).
Âm thanh này là bình thường khi công suất điện năng thay đổi.
GE83DSTT-XSV-03761D_VN.indd 9 2010-09-06  7:21:12
10

TUYỆT ĐỐI KHÔNG ĐƯỢC cho phép trẻ nhỏ sử dụng hoặc nghịch
lò vi sóng. Cũng không nên để trẻ đến gần lò vi sóng khi đang vận
hành mà không giám sát. Không nên cất hoặc giấu những đồ vật hấp
dẫn trẻ nhỏ phía trên lò.
Phải giám sát trẻ em để đảm bảo rằng trẻ không nghịch phá bếp.
Thận trọng vì các loại thức uống hoặc thực phẩm có thể rất nóng sau
khi hâm nóng.
- Nhất là khi cho trẻ nhỏ ăn, quý vị phải kiểm tra xem thực phẩm đã
đủ nguội chưa.
Thận trọng khi hâm nóng các chất lỏng như nước hoặc các thức
uống khác.
- Nhớ khuấy đều trong hoặc sau khi nấu.
- Tránh dùng hộp đựng hoặc bình chứa cổ hẹp dễ tuột tay đánh rơi.
- Chỉ lấy hộp đựng thực phẩm ra ít nhất 30 giây sau khi hâm nóng.
- Không tuân thủ khuyến cáo này có thể gây đổ tràn bất ngờ thực
phẩm chứa bên trong hộp đựng và gây bỏng.
Không đưc cầm nắm thực phẩm hoặc các bộ phận bên trong lò
ngay sau khi nấu.
- Hãy sử dụng găng tay vì trên mặt bếp có thể rất nóng và quý vị có
thể bị bỏng.
- Nếu quý vị đẩy một chiếc đa tráng men hoặc một chiếc chảo
không dính chứa thực phẩm về phía trước, thực phẩm có thể sẽ
sánh ra ngoài và gây bỏng.
Nếu trên bề mặt bếp xuất hiện vết nứt, hãy tắt công tắc điện ngay.
- Không tuân thủ khuyến cáo này có thể gây ra điện giật.
Không đưc dùng vật sắc nhọn cào trên lớp kính ở cửa lò.
- Hành động này có thể khiến lớp kính bị hư hỏng hoặc vỡ.
Không đưc đứng trên nóc lò hoặc đặt các đồ vật (như quần áo, tấm
đậy lò, nến đang cháy, bát đa, hóa chất, các đồ vật bằng kim loại, v.v...)
lên trên lò.
- Những đồ vật như vải vóc có thể bị mắc kẹt vào cửa lò.
- Điều này có thể gây ra điện giật, hỏa hoạn, gây hư hỏng cho sản
phẩm, hoặc gây thương tổn cho người.
Không đưc vận hành bếp khi tay đang ướt.
- Điều này có thể gây điện giật.
Không đưc xịt các hóa chất dễ bay hơi như thuốc diệt côn trùng lên
bề mặt bếp.
- Ngoài việc độc hại cho con người, những hóa chất này còn có thể
gây điện giật, hỏa hoạn hoặc gây hư hỏng cho bếp.
Không đưc tạo áp lực lớn hoặc gây va chạm mạnh lên cửa lò hoặc
các bộ phận bên trong lò.
- Điều này có thể làm lò biến dạng hoặc gây thương tổn cho người
do sự rò rỉ sóng điện.
- Treo đồ vật lên cửa lò có thể khiến lò bị rơi và gây thương tổn cho
người.
- Nếu cửa lò bị hư hỏng, xin đừng sử dụng lò và liên hệ ngay với
trung tâm dịch vụ khách hàng gần nhất.
Không đưc đặt bếp lên trên một đồ vật mỏng manh như chậu rửa
bát hoặc các đồ vật bằng thủy tinh.
- Điều này có thể gây hư hỏng chậu rửa bát hoặc đồ vật thủy tinh.
Chỉ sử dụng lò sau khi đã đóng cửa.
- Sử dụng lò khi lò đang bị nhiễm bẩn bởi các dị vật ngoại lai như
thực phẩm thừa có thể sẽ làm hỏng lò.
Thận trọng khi gỡ lớp giấy hoặc màng bọc thực phẩm vừa lấy ra khỏi
bếp.
- Nếu thực phẩm còn quá nóng, hơi nước nóng có thể đột ngột thoát
ra khi quý vị gỡ lớp giấy hoặc màng bọc và có thể khiến quý vị bị
bỏng.
Không đưc rút phích cắm điện của bếp bằng cách kéo phần dây,
luôn luôn nắm chặt phích cắm và rút thẳng ra khỏi ổ điện.
- Phần dây điện bị hư hỏng có thể gây đoản mạch, hỏa hoạn và/
hoặc điện giật.
GE83DSTT-XSV-03761D_VN.indd 10 2010-09-06  7:21:12
11

Không đưc để mặt hoặc cơ thể gần lò khi đang nấu hoặc khi vừa
mở cửa lò sau khi nấu.
- Lưu ý không để trẻ em đến gần lò.
- Không tuân thủ khuyến cáo này có thể gây bỏng do nhiệt.
Không đưc đặt thực phẩm hoặc những đồ vật nặng trên cửa lò khi
mở cửa.
- Thực phẩm hoặc đồ vật có thể rơi và có thể gây bỏng hoặc thương tổn.
Không đưc làm nguội đột ngột cửa lò, phần bên trong lò, hoặc món ăn
bằng cách dội nước lên lò trong khi nấu hoặc sau khi vừa nấu xong.
- Điều này có thể gây hư hỏng cho lò. Hơi nước hoặc các tia nước
nóng bắn ra có thể gây bỏng hoặc thương tổn.
Bếp không đưc dự định vận hành bằng các phương tiện như bộ
định giờ ngoại vi hoặc hệ thống điều khiển từ xa rời.

Những ký hiệu cảnh báo quan trọng cho vệ sinh lò
Không đưc vệ sinh bếp bằng cách phun nước trực tiếp lên bếp.
Không đưc sử dụng các dung dịch benzen, chất tẩy hoặc cồn để vệ
sinh bếp.
- Điều này có thể làm bạc màu, biến dạng, hư hỏng, gây điện giật
hoặc hỏa hoạn.
Trước khi vệ sinh hoặc tiến hành bảo trì lò, nhớ rút phích cắm điện
của lò ra khỏi ổ cắm điện trên tường và lau sạch thực phẩm thừa
bám trên cửa và ngăn nấu.
- Không tuân thủ cảnh báo này có thể gây ra điện giật hoặc hỏa hoạn.
Không đưc sử dụng giẻ lau thô ráp hoặc bùi nhùi kim loại để lau chùi cửa
kính của lò vì chúng có thể làm trầy xước bề mặt, có thể dẫn đến vỡ kính.
Không đưc sử dụng lò vi sóng để sấy khô giấy tờ hoặc quần áo.
Vì sự an toàn của quý vị, không đưc sử dụng các dụng cụ làm vệ
sinh bằng nước cao áp hoặc hơi nước.
trong khi vệ sinh lò, các bề mặt có thể nóng hơn bình thường và
không nên cho trẻ em đến gần. (chỉ dành cho mẫu làm vệ sinh đưc)
mọi trường hp chảy tràn phải đưc loại bỏ trước khi vệ sinh và phải
xác định rõ những dụng cụ nào có thể để lại bên trong lò trong khi vệ
sinh. (chỉ dành cho mẫu làm vệ sinh đưc)

Các khuyến cáo khi vệ sinh lò
Phải thường xuyên vệ sinh lò và lau sạch các mảng bám thực phẩm
bên trong lò.
Không giữ lò sạch sẽ có thể dẫn đến biến chất bề mặt có thể ảnh
hưởng tiêu cực đến tuổi thọ của lò và còn có thể gây nguy hiểm.
Thận trọng khi vệ sinh bếp (bên ngoài/bên trong) để không gây
thương tổn cho bản thân.
- Quý vị có thể bị thương vì những cạnh sắc của bếp.
Không đưc vệ sinh bếp bằng dụng cụ vệ sinh hơi nước.
- Điều này có thể gây ra hiện tưng ăn mòn.
GE83DSTT-XSV-03761D_VN.indd 11 2010-09-06  7:21:12
12

CẨN TRỌNG ĐỂ TRÁNH TIẾP XÚC VỚI NĂNG LƯỢNG VI
SÓNG QUÁ MỨC
Không tuân thủ các lưu ý an toàn sau đây có thể khiến quý vị bị phơi
nhiễm trước năng lưng vi sóng có hại.
Trong mọi trường hp, không đưc tìm cách nấu khi cửa lò đang mở,
phá khóa an toàn (chốt cửa) hoặc nhét bất cứ vật gì vào các lỗ khóa
an toàn.
Không đưc đặt bất kỳ vật gì giữa cửa lò và mặt đệm phía trước,
không để cho thực phẩm hay rác lau chùi bám vào vành đệm cửa.
Luôn lau chùi sạch sẽ cửa lò và đệm cửa lò bằng khăn ướt trước sau
đó lau lại bằng khăn mềm khô.
Nếu lò bị hư hỏng, không đưc sử dụng lò cho đến khi đưc nhân
viên kỹ thuật đủ trình độ chuyên môn do nhà sản xuất huấn luyện sửa
chữa. Điều cực kỳ quan trọng là phải đảm bảo cửa lò luôn đóng kín
và không đưc làm hư hỏng các bộ phận:
(1)Cửa lò (vênh)
(2)Bản lề cửa (gãy hoặc lỏng)
(3)đệm cửa và các mặt đệm
Người không chuyên môn không đưc sửa chữa hoặc điều chỉnh lò
ngoại trừ nhân viên kỹ thuật đã đưc nhà sản xuất huấn luyện.
Sản phẩm này là một thiết bị ISM nhóm 2 lớp B. Định ngha của nhóm 2
bao gồm tất cả các thiết bị ISM có phát sinh năng lưng tần số vô tuyến
và/hoặc sử dụng năng lưng này dưới hình thức tia bức xạ điện từ dùng
trong xử lý vật liệu, thiết bị EDM và hàn hồ quang. Lớp B là những thiết
bị phù hp để sử dụng theo các tiêu chuẩn dân dụng và các tiêu chuẩn
nối trực tiếp với lưới điện hạ thế cung cấp năng lưng cho các tòa nhà vì
mục đích dân dụng.

Đặt lò trên một bề mặt bằng phẳng cao hơn sàn nhà 85 cm. Bề mặt đó
phải đủ vững chắc để chịu đưc trọng lưng của lò.
 Khi lắp đặt lò, đảm bảo đủ thông hơi cho lò bằng
cách chừa ít nhất 10 cm (4 inch) phía sau và hai
bên lò và 20 cm (8 inch) phía trên lò.v
 Lấy tất cả những miếng độn bên trong lò khi đóng
gói ra khỏi lò.
Lắp vòng xoay và đa xoay.
Kiểm tra để xác định đa xoay có thể xoay tự do.
 Đặt lò sao cho việc cắm phích điện đưc dễ dàng.
Nếu cáp điện của lò bị hư hỏng, việc thay thế một si cáp chuyên
dụng mới phải đưc thực hiện bởi nhà sản xuất hoặc đại lý dịch vụ
của nhà sản xuất.
Vì sự an toàn của quý vị, hãy cắm cáp điện vào một ổ điện xoay
chiều 3 chân, 230 V, 50 Hz đã đưc nối đất. Nếu cáp điện của thiết bị
này bị hư hỏng, nó phải đưc thay thế mới bằng một si cáp chuyên
dụng.
Không lắp đặt lò trong không gian quá nóng hoặc ẩm thấp như quá
gần lò nấu truyền thống hay lò sưởi. Phải tuân thủ quy định về nguồn
cấp điện và cáp nối dài nguồn phải cùng tiêu chuẩn với cáp đưc
cung cấp kèm theo lò. Lau sạch bên trong lò và cửa lò bằng khăn
ướt trước khi sử dụng lò lần đầu.
cách phía
sau 10 cm
cách phía
trên 20 cm
cách phía bên
hông 10 cm
cách sàn
85 cm
GE83DSTT-XSV-03761D_VN.indd 12 2010-09-06  7:21:13
13


Lò có một đồng hồ gắn sẵn. Khi đưc cấp điện, màn hình của lò vi sóng
sẽ tự động hiển thị “12:00”.
Vui lòng cài đặt giờ hiện tại. Thời gian có thể đưc hiển thị theo chế độ
24 giờ hay 12 giờ. Quý vị phải cài đặt giờ cho đồng hồ:
Khi lắp đặt lò lần đầu
Sau một sự cố mất điện
Không đưc quên cài đặt lại giờ cho đồng hồ khi chuyển từ giờ mùa
hè sang giờ mùa đông và ngưc lại.
 



chế độ 24 giờ
chế độ 12 giờ
Một lần
Hai lần
 Dùng nút  để cài đặt giờ và nút  để cài đặt
phút.
 Khi đã chọn đúng thời gian muốn cài đặt, nhấn nút
 lần nữa để khởi động đồng hồ.
 Thời gian sẽ đưc hiển thị cả khi quý
vị không sử dụng lò.


Nếu quý vị gặp các vấn đề dưới đây, hãy cố gắng tự giải quyết để tiết
kiệm đưc thời gian.

 Ngưng tụ hơi nước trong lò
Không khí đối lưu quanh cửa và vỏ ngoài của lò
Ánh sáng phản chiếu quanh cửa và vỏ ngoài của lò
Hơi nước thoát ra từ khu vực quanh cửa lò hoặc các lỗ thông hơi

 Cửa lò đã đóng hoàn toàn hay chưa?

 Bạn đã cài đặt thời gian đúng và/hay đã nhấn nút  chưa?
Cửa lò đã đóng chưa?
Mạng điện đã quá tải và cháy cầu chì hay nhảy cầu dao?

 Quý vị đã cài đặt đủ thời gian nấu cho loại thực phẩm đó hay chưa?
Mức công suất lựa chọn đã phù hp hay chưa?

 Quý vị có sử dụng đa đưc trang trí bằng kim loại không?
Có phải quý vị đã để quên muỗng na hoặc một dụng cụ khác bằng
kim loại bên trong lò?
Có phải giấy bọc thực phẩm bằng nhôm đưc đặt quá gần thành bên
trong lò hay không?

Có thể có nhiễu tương đối nhỏ cho tivi hoặc máy cát sét khi lò hoạt động.
Điều này là bình thường. Để khắc phục, cần đặt lò xa ti vi, radio và ăng ten.
 Nếu bộ vi xử lý của lò phát hiện đưc nhiễu sóng, màn hình hiển thị
có thể đưc khởi động lại. Để khắc phục, tháo phích cắm điện ra và
cắm lại. Cài đặt lại thời gian.
Nếu những hướng dẫn trên đây không giúp quý vị khắc phục đưc
hư hỏng, hãy liên hệ người bên hoặc dịch vụ hậu mãi SAMSUNG.
GE83DSTT-XSV-03761D_VN.indd 13 2010-09-06  7:21:14
14


Quy trình sau đây giải thích cách nấu nướng hoặc hâm nóng thực phẩm.
LUÔN LUÔN kiểm tra thông số cài đặt trước khi rời lò cho lò tự nấu.
Trước hết, đặt thực phẩm vào giữa đa xoay. Sau đó, đóng cửa lò lại.
 Nhấn nút .
 850 W (mức công suất nấu tối đa)
đưc hiển thị:
Chọn mức công suất phù hp bằng
cách nhấn nút  liên tục cho đến khi
mức công suất tương ứng đưc hiển thị. Hãy tham khảo
thêm bảng các mức công suất.
 Chọn thời gian nấu bằng cách nhấn các nút
, .
 Nhấn nút .
 Đèn lò sẽ sáng khi đa xoay bắt đầu
xoay.
1) Bắt đầu nấu và sau khi kết thúc lò
sẽ kêu bíp 4 lần.
2) Tín hiệu nhắc nhở sẽ kêu 3 lần (mỗi phút một lần).
3) Giờ hiện hành sẽ đưc hiển thị lại.
 đưc vận hành lò khi lò để trống.

Quý vị có thể chọn một trong các mức công suất sau.


 
CAO 850 W -
CAO VỪA 600 W -
VỪA 450 W -
THẤP VỪA 300 W -
RÃ ĐÔNG 180 W -
THẤP/GIỮ ẤM 100 W -
NƯỚNG - 1100 W
KẾT HỢP I 600 W 1100 W
KẾT HỢP II 450 W 1100 W
KẾT HỢP III 300 W 1100 W
Nếu quý vị chọn mức công suất cao, thời gian nấu sẽ giảm xuống.
Nếu quý vị chọn mức công suất thấp, thời gian nấu sẽ tăng lên.
GE83DSTT-XSV-03761D_VN.indd 14 2010-09-06  7:21:14
15


Quý vị có thể dừng nấu bất kỳ lúc nào để kiểm tra thực phẩm.
 Để tắt tạm thời,
hãy mở cửa.
 Dừng nấu. Để nấu trở lại, bạn đóng
cửa lò và nhấn nút  lần nữa.
 Để tắt hoàn toàn;
Nhấn nút .
 Dừng nấu. Nếu bạn muốn hủy các
chức năng nấu, nhấn nút  lần
nữa.
Bạn cũng có thể hủy bỏ bất kỳ thông số cài đặt nào trước khi bắt đầu
nấu bằng cách nhấn nút .

Bạn có thể tăng thời gian nấu bằng cách nhấn nút +30 giây (+30 s) để
thêm 30 giây cho mỗi lần nhấn nút.
 Nhấn nút  để thêm 30 giây cho mỗi lần
nhấn nút.
 Nhấn nút .


Chức năng tự hâm nóng/nấu nướng có bốn mức thời gian nấu đưc cài
đặt sẵn. Quý vị không cần chọn cả thời gian nấu lẫn mức công suất.
Quý vị có thể điều chỉnh lưng khẩu phần bằng cách nhấn nút Tăng/
Giảm (Up/Down).
Đầu tiên, hãy đặt thực phẩm ở giữa đa xoay và đóng cửa lò lại.
 Chọn loại thực phẩm sẽ nấu bằng cách nhấn nút
một hoặc nhiều lần.
 Chọn lưng dùng bằng cách nhấn nút .
(Xem bảng kế bên.)
 Nhấn nút .
 Bắt đầu nấu. Khi nấu xong.
1) Lò sẽ kêu bíp 4 lần.
2) Tín hiệu nhắc nhở sẽ kêu 3 lần
(mỗi phút một lần).
3) Giờ hiện hành sẽ đưc hiển thị lại.
Chỉ sử dụng vật chứa an toàn với vi sóng.
GE83DSTT-XSV-03761D_VN.indd 15 2010-09-06  7:21:14
16


Bảng sau đưa ra nhiều Chế độ Hâm nóng & Nấu Tự động, khối lưng,
thời gian chờ và các khuyến nghị tương ứng khác nhau.








(Giữ lạnh)
300-350 g
400-450 g
3 phút Đặt lên đa gốm và đậy bằng
giấy bóng dành cho lò vi
sóng. Chế độ này phù hp
cho bữa ăn gồm 3 món (ví dụ
thịt có nước sốt, rau và một
món phụ như khoai tây, cơm
hoặc mì ống).

(Giữ lạnh)
200-250 g
300-350 g
400-450 g
3 phút Cho súp/nước sốt vào bát sứ
hoặc đa sứ sâu. Đậy nắp lại
trong thời gian hâm và chờ.
Khuấy trước và sau thời gian
chờ.


200 g
400 g
3 phút Cho súp/nước sốt vào bát sứ
hoặc đa sứ sâu. Đậy nắp lại
trong thời gian hâm và chờ.
Khuấy trước và sau thời gian
chờ.


150 g
(4-6 miếng)
250 g
(7-9 miếng)
- Xếp đều các bánh nướng
hoặc bánh pizza nhỏ lên
trên rế.

Với chức năng thức uống, thời gian nấu seơ đưc cài đặt tự động.
Quý vị có thể điều chỉnh lưng khẩu phần bằng cách nhấn nút Tăng/
Giảm (Up/Down).
Đầu tiên, hãy đặt thực phẩm ở giữa đa xoay và đóng cửa lò lại.
 Chọn loại thức ăn thích hp bằng cách nhấn nút
 một hoặc nhiều lần.
 Chọn lưng dùng bằng cách nhấn nút .
(Xem bảng kế bên.)
 Nhấn nút .
 Bắt đầu nấu. Khi nấu xong.
1) Lò sẽ kêu bíp 4 lần.
2) Tín hiệu nhắc nhở sẽ kêu 3 lần
(mỗi phút một lần).
3) Giờ hiện hành sẽ đưc hiển thị lại.
Chỉ sử dụng vật chứa an toàn với vi sóng.
GE83DSTT-XSV-03761D_VN.indd 16 2010-09-06  7:21:15
17


chức năng Raơ đông nhanh tự động cho phép bạn rã đông thịt, thịt gia
cầm, cá. Thời gian rã đông và mức công suất đưc cài tự động.
Quý vị chỉ cần chọn chế độ và trọng lưng.
Chỉ sử dụng những đa an toàn với vi sóng.
Đầu tiên, hãy đặt thực phẩm đông lạnh ở giữa đa xoay và đóng cửa lò
lại.
 Chọn loại thức ăn mà bạn đang nấu bằng cách
nhấn nút  một hoặc nhiều lần.
(Tham khảo trang kế tiếp để biết thêm thông tin)
 Chọn trọng lưng thức ăn bằng cách nhấn nút
. Có thể chọn mức khối lưng cao nhất
là 2.000 g.
 Nhấn nút .

Quá trình rã đông bắt đầu.
Lò sẽ kêu bíp giữa chừng để nhắc
quý vị trở thực phẩm bên trong lò.
Nhấn nút  lần nữa để kết thúc rã đông.
Quý vị có thể rã đông thực phẩm theo cách của mình. Để thực hiện,
hãy chọn chức năng nấu/hâm nóng bằng vi sóng với mức công suất
180 W. Tham khảo đề mục “Nấu/Hâm nóng” ở trang 14 để biết thêm
chi tiết.

Bảng dưới đây là các chương tnh tự động sử dụng để hâm đồ uống và
rã đông bánh.
Trong bảng có các thông số trọng lưng, thời gian chờ và các khuyến
cáo tương ứng.
Chương tnh 1 chỉ sử dụng với năng lưng vi sóng. Chương tnh 2 sử
dụng kết hp vi sóng và nướng.








(Cà phê, sữa, trà,
nước uống ở nhiệt
độ phòng)
150 ml
(1 tách)
250 ml
(1 ca)
1-2 phút Rót vào tách men (150 ml)
hoặc ca men (250 ml) rồi đặt
giữa đa xoay.
Hâm nóng không đậy nắp.
Khuấy kỹ trước và sau thời
gian chờ.
Cẩn thận khi lấy tách ra ngoài
(xem thêm phần hướng dẫn
an toàn).


100 g
(1 miếng)
200 g
(2 miếng)
300 g
(2-3 miếng)
400 g
(3-4 miếng)
500 g
(4 miếng)
5-15 phút Xếp đều các bánh đông lạnh
(-18 °C) lên ngay trên rế kim
loại. Đặt bánh lớn hơn và
bánh xốp lên đa xoay. Một
miếng thì đặt ngay giữa, hai
miếng thì đặt đối diện nhau
và 3-4 miếng thì đặt thành
vòng tròn. Nhiệt trong lò sẽ
làm bánh nóng và giòn lên.
Chương trình này thích hp
với bánh táo bọc bột, bánh
bột nhồi, bánh hạnh nhân và
bánh xốp.
Không phù hp với bánh
lớn, bánh có kem và sôcôla
trên mặt.
GE83DSTT-XSV-03761D_VN.indd 17 2010-09-06  7:21:15
18


Thiết bị đun nóng đưc sử dụng khi nướng. Chỉ có một vị trí đưc ghi
trong bảng. Chúng tôi cần lưu ý khách hàng về thời gian đặt thiết bị ở vị
trí thẳng đứng.
 Vị trí nằm ngang thích hp với chế độ nướng hoặc kết hp vi sóng
+ nướng.
Chỉ thay đổi vị trí của thiết bị đun nóng khi nó đã nguội và không
dùng lực quá mạnh khi đặt nó vào vị trí thẳng đứng.



Vị trí nằm ngang
(nướng hoặc kết
hp vi sóng +
nướng).
 Kéo thiết bị đun nóng về
phía quý vị đang đứng
 Đẩy thiết bị lên cho đến khi
nằm song song với nóc lò.
Khi lau chùi phần trên phía trong khoang lò, nên hạ
thiết bị đun nóng nghiêng một góc 45 ° để lau chùi.

Sử dụng các vật chứa an toàn với vi sóng; không sử dụng các hộp, đa
nhựa, ly giấy, các loại khăn, v.v..
Nếu muốn chọn chế độ nấu kết hp (nướng và vi
sóng), thì quý vị chỉ nên sử dụng dụng cụ nấu ăn an
toàn cho lò vi sóng và chịu nhiệt. Nồi nấu hoặc dụng
cụ kim loại có thể làm hỏng lò của quý vị.
Để biết thêm thông tin chi tiết về nồi nấu và dụng cụ thích hp, vui
lòng tham khảo hướng dẫn về dụng cụ nấu ở trang 22.

Bảng sau đưa ra nhiều chế độ rã đông nhanh tự động, khối lưng, thời
gian chờ và các khuyến cáo tương ứng khác nhau.
Tháo bỏ tất cả các loại bao bì trước khi rã đông. Đặt thực phẩm là thịt,
thịt gia cầm, cá lên đa men cạn.









200-2.000 g
20-60 phút Bọc các cạnh lại bằng giấy nhôm.
Trở thịt khi nghe tiếng bíp trong lò.
Chế độ này phù hp cho thịt bò, thịt
cừu, thịt ln, thịt miếng để nướng,
sườn và thịt băm.


200-2.000 g
20-60 phút Bọc chân và đầu cánh bằng giấy
nhôm. Trở thịt khi nghe tiếng bíp
trong lò. Chế độ này thích hp cho
gà nguyên con và gà không nguyên
con.

200-2.000 g
20-50 phút Bọc phần đuôi của cá bằng giấy
nhôm. Trở cá khi nghe tiếng bíp
trong lò. Chế độ này thích hp cho
cá nguyên con và cá phi lê.



100-1.000 g
5-20 phút Đặt bánh mì trên giấy thấm và trở
khi nghe tiếng bíp trong lò.
Đặt bánh ngọt lên trên đa men và có
thể trở bánh khi nghe tiếng bíp trong
lò. (Lò tiếp tục hoạt động và dừng
lại khi quý vị mở cửa lò. Chế độ này
thích hp cho tất cả các loại bánh
mì, cắt lát hay nguyên ổ, bánh mì ổ
và bánh mì baguette. Sắp xếp các
ổ bánh thành vòng tròn. Chế độ này
thích hp cho tất cả các loại bánh
bột nở, bánh quy, bánh phô mai và
bánh ngọt xốp. Không thích hp cho
bánh bột nhào/đặc, bánh hoa quả và
bánh kem hay bánh có phủ sôcôla.
Chọn chức năng rã đông thủ công với mức công suất 180 W khi quý
vị muốn rã đông thủ công. Để biết thêm chi tiết về các chức năng và
thời gian rã đông, vui lòng xem trang 28.
GE83DSTT-XSV-03761D_VN.indd 18 2010-09-06  7:21:15
19


Chế độ nướng cho phép quý vị nấu và nướng thực phẩm nhanh chóng,
mà không sử dụng vi sóng. Để sử dụng cho mục đích này, một rế nướng
đưc cung cấp với lò vi sóng của quý vị.
 Làm nóng lò nướng trước tới nhiệt độ cần thiết
bằng cách nhấn nút  và cài đặt
thời gian làm nóng lò trước bằng cách nhấn nút
, .
 Nhấn nút .
 Hãy mở cửa và đặt thực phẩm lên rế.
Đóng cửa lò.
 Nhấn nút .
 Các ký hiệu sau đây sẽ đưc hiển thị:

Cài đặt thời gian Công suất nướng bằng cách nhấn
nút , .
Thời gian nướng tối
đa là 60 phút.
 Nhấn nút .
 Bắt đầu nướng. Khi nướng xong.
1) Lò sẽ kêu bíp 4 lần.
2) Tín hiệu nhắc nhở sẽ kêu 3 lần
(mỗi phút một lần).
3) Giờ hiện hành sẽ đưc hiển thị lại.
Không phải lo lắng khi thiết bị bật và tắt trong khi nướng.
Hệ thống này đưc thiết kế để ngăn không cho lò quá nhiệt.
Luôn luôn sử dụng găng tay khi chạm vào vật chứa, vì chúng rất
nóng. Kiểm tra thiết bị đun nóng đúng vị trí nằm ngang.

Quý vị cũng có thể kết hp nấu vi sóng với nướng, để nấu và rán vàng
nhanh chóng cùng một lúc.
 dùng dụng cụ nấu an toàn cho lò vi sóng và chịu nhiệt.
Đa thủy tinh hoặc sứ khá lý tưởng vì chúng cho phép vi sóng tác
dụng đều vào thực phẩm.
 sử dụng găng tay khi chạm vào các phần bên trong lò,
vì chúng có thể rất nóng.
 Đảm bảo rằng thiết bị đun nóng đưc đặt thẳng
đứng; xem trang 18 để biết thêm chi tiết.
 Mở cửa lò.
Đặt thực phẩm lên rế và đặt rế lên đa xoay.
Đóng cửa lò.
 Nhấn nút C.

Những chỉ báo sau đây sẽ đưc hiển thị:
Công suất vi
sóng+nướng
(chế độ vi sóng và nướng)
600 W (mức công suất)
Chọn mức công suất bằng cách nhấn nút
 nhiều lần cho đến khi mức công suất
phù hp hiển thị.
Quý vị không thể đặt nhiệt độ của chế độ nướng.

Cài đặt thời gian Nướng bằng cách nhấn nút ,
.
Thời gian nướng tối đa là 60 phút.
5. Nhấn nút .
 Quá trình nấu kết hp bắt đầu. Khi nấu xong.
1) Lò sẽ kêu bíp 4 lần.
2) Tín hiệu nhắc nhở sẽ kêu 3 lần (mỗi phút một lần).
3) Giờ hiện hành sẽ đưc hiển thị lại.
Mức vi sóng tối đa cho chế độ kết hp vi sóng và nướng là 600 W.
GE83DSTT-XSV-03761D_VN.indd 19 2010-09-06  7:21:17
20


Đa chống dính này cho phép quý vị làm vàng thực phẩm không chỉ ở
mặt trên nhờ chức năng nướng, mà còn làm mặt dưới vàng và giòn nhờ
nhiệt độ cao của đa. Một số loại thực phẩm có thể sử dụng đa chống
dính đưc trình bày ở trong bảng (xem trang bên).
Đa chống dính cũng có thể sử dụng với thịt ln muối xông khói, trứng, xúc xích...
 Đặt đa chống dính trực tiếp lên đa xoay rồi làm
nóng trước bằng chế độ kết hp cao nướng vi
sóng cao nhất [600W + Nướng] theo thời gian và
hướng dẫn trong bảng.
Luôn sử dụng găng tay khi lấy đa chống dính, vì
đa sẽ rất nóng.
 Thoa dầu lên đa nếu quý vị nấu các loại thực phẩm như thịt ln muối
xông khói và trứng, để làm cho món ăn vàng đều.
Lưu ý rằng đa chống dính có phủ một lớp nhựa teon dễ trầy xước.
Không đưc sử dụng các vật nhọn như dao để cắt thực phẩm trên đa.
Có thể sử dụng tấm lót bằng nhựa để tránh trầy xước bề mặt của
đa hoặc lấy thực phẩm ra khỏi đa trước khi cắt.
 Đặt thực phẩm lên đa chống dính.
Không đưc đặt bất kỳ vật nào không chịu đưc
nhiệt lên trên đa, như bát nhựa, v.v...
Không đưc đặt đa chống dính lên lò mà không
đặt trên đa xoay.
 Đặt đa chống dính lên rế kim loại (hoặc đa xoay)
bên trong lò.
 Chọn thời gian nấu và công suất phù hp.
Tham khảo bảng ở trang sau.

Lau đa chống dính bằng nước ấm và nước rửa chén, rồi rửa lại
bằng nước sạch.
Không sử dụng bàn chải hoặc miếng xốp cứng nếu không sẽ làm hư
lớp phủ.

Đa chống dính không an toàn với máy rửa chén.

Chúng tôi đề xuất làm nóng đa chống dính ngay trên đa xoay.
Làm nóng đa chống dính với công suất 600W + chức năng Nướng (Grill)
và theo thời gian hướng dẫn trong bảng.














4 lát thịt
(80 g)
3 phút 600 W +
Nướng
3½-4 phút Làm nóng đa chống
dính.
Xếp các lát thịt cạnh nhau
trên đa chống dính. Đặt
đa chống dính lên rế.


200 g
(2 miếng)
3 phút 450 W +
Nướng
4½-5 phút Làm nóng đa chống
dính.
Cắt cà chua làm đôi. Cho
một ít phô mai lên trên.
Xếp thành vòng tròn trên
đa chống dính. Đặt đa
chống dính lên rế.


2 mieáng
(125 g)
3 phút 600 W +
Nướng
7-7½ phút Làm nóng đa chống
dính.
Xếp bánh bơ-gơ đông
lạnh thành vòng tròn trên
đa chống dính.
Đặt đa chống dính lên rế.
Trở sau 4-5 phút.



200-250 g
(2 miếng)
4 phút 450 W +
Nướng
8-9 phút Làm nóng đa chống
dính.
Đặt một bánh mì ba-ghết
cạnh trung tâm, 2 bánh
mì ba-ghết cạnh nhau lên
đa chống dính. Đặt đa
chống dính lên rế.


300-350 g 4 phút 600 W +
Nướng
9-10 phút Làm nóng đa chống
dính.
Đặt bánh pizza đông lạnh
lên da chống dính. Đặt
đa chống dính lên rế.


GE83DSTT-XSV-03761D_VN.indd 20 2010-09-06  7:21:17
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34

Samsung GE83DSTT Používateľská príručka

Kategória
Pece na pizzu
Typ
Používateľská príručka