Electrolux KOIGH00KA Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
KOIGH00KA
VI Hướng dẫn Sử dụng
MỤC LỤC
1. THÔNG TIN AN TOÀN.......................................................................................3
2. HƯỚNG DẪN VỀ AN TOÀN...............................................................................4
3. LẮP ĐẶT.............................................................................................................7
4. MÔ TẢ SẢN PHẨM.............................................................................................9
5. BẢNG ĐIỀU KHIỂN............................................................................................9
6. TRƯỚC KHI SỬ DỤNG LẦN ĐẦU................................................................... 10
7. SỬ DỤNG HÀNG NGÀY.................................................................................. 10
8. CÁC CHỨC NĂNG ĐỒNG HỒ.........................................................................11
9. SỬ DỤNG CÁC PHỤ KIỆN ............................................................................. 12
10. CÁC CHỨC NĂNG BỔ SUNG........................................................................13
11. LỜI KHUYÊN VÀ MẸO...................................................................................14
12. CHĂM SÓC VÀ VỆ SINH............................................................................... 22
13. GIẢI QUYẾT SỰ CỐ.......................................................................................26
14. TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG.............................................................................26
CHÚNG TÔI LUÔN NGHĨ VỀ BẠN
Cảm ơn bạn đã mua thiết bị Electrolux. Bạn đã chọn sản phẩm có chứa hàng
thập niên kinh nghiệm chuyên môn và sự đổi mới. Tinh tế và sành điệu, thiết bị
này được thiết kế dành cho bạn. Để bất cứ khi nào sử dụng thiết bị này, bạn đều
có thể yên tâm rằng mình sẽ luôn có được kết quả tuyệt vời.
Chào mừng bạn đến với Electrolux!
Truy cập trang web của chúng tôi để:
Nhận lời khuyên về cách sử dụng, sách giới thiệu, thông tin về dịch vụ, sửa
chữa và liên hệ với chuyên gia khắc phục sự cố:
www.electrolux.com/support
Đăng ký sản phẩm của bạn để được phục vụ tốt hơn:
www.registerelectrolux.com
Mua phụ kiện, đồ dùng và phụ tùng chính hãng cho thiết bị của bạn
www.electrolux.com/shop
CHĂM SÓC VÀ BẢO DƯỠNG BỞI KHÁCH HÀNG
Luôn sử dụng phụ kiện gốc.
Khi liên hệ với Trung Tâm Dịch Vụ Được Ủy Quyền của chúng tôi, hãy đảm bảo
quý vị có sẵn các dữ liệu sau: Model, PNC, Số sê-ri.
Quý vị có thể tìm thấy thông tin này trên biển thông số.
Thông tin Cảnh báo / Thận trọng-An toàn
Thông tin tổng quát và lời khuyên
Thông tin môi trường
Có thể thay đổi không được báo trước.
www.electrolux.com2
1. THÔNG TIN AN TOÀN
Trước khi lắp đặt và sử dụng thiết bị, hãy đọc kỹ hướng
dẫn được cung cấp. Nhà sản xuất không chịu trách
nhiệm đối với bất kỳ trường hợp thương tích hoặc hư
hỏng nào do lắp đặt hoặc sử dụng không đúng cách.
Luôn giữ tài liệu hướng dẫn sử dụng ở nơi an toàn và dễ
tiếp cận để tham khảo về sau.
1.1 An toàn cho trẻ em và người dễ bị tổn thương
Trẻ em từ 8 tuổi trở lên và người bị suy giảm thể chất,
giác quan, thiểu năng trí tuệ hoặc thiếu kinh nghiệm
và kiến thức có thể sử dụng thiết bị này nếu họ được
giám sát hoặc hướng dẫn sử dụng an toàn và hiểu
những mối nguy hiểm có thể xảy ra. Không để trẻ em
dưới 8 tuổi và những người khuyết tật ở mức toàn diện
và phức tạp tiếp xúc với thiết bị trừ khi có người giám
sát liên tục.
Trẻ em phải được giám sát để đảm bảo chúng không
nghịch thiết bị này.
Hãy giữ trẻ em cách xa tất cả bao bì và vứt bao bì
đúng cách.
CẢNH BÁO: Giữ trẻ em và thú cưng cách xa thiết bị
khi thiết bị đang hoạt động hoặc nguội đi. Trong quá
trình sử dụng, các bộ phận có thể tiếp cận bị nóng.
Nếu thiết bị có chức năng an toàn cho trẻ em, chức
năng này cần được kích hoạt.
Trẻ em không được phép làm sạch và bảo trì thiết bị
do người dùng thực hiện mà không được giám sát.
1.2 Thông tin an toàn chung
Chỉ người có chuyên môn mới được lắp đặt thiết bị
này và thay dây cáp.
Không sử dụng thiết bị trước khi lắp đặt thiết bị vào
cấu trúc có sẵn.
Ngắt kết nối thiết bị khỏi bộ cấp nguồn trước khi tiến
hành bảo trì.
3
Nếu dây dẫn điện bị hỏng thì phải được thay bởi nhà
sản xuất, Trung tâm Dịch vụ được Ủy quyền của nhà
sản xuất hoặc nhân viên có trình độ tương tự để tránh
nguy hiểm từ điện.
CẢNH BÁO: Đảm bảo rằng đã tắt thiết bị trước khi
thay đèn để tránh khả năng bị điện giật.
CẢNH BÁO: Thiết bị và các bộ phận có thể tiếp cận
của thiết bị trở nên nóng trong quá trình sử dụng. Hãy
cẩn thận để tránh chạm vào các thành phần làm
nóng.
Luôn sử dụng găng tay lò nướng để lấy hoặc đặt các
phụ kiện hoặc đồ dùng lò nướng.
Để tháo giá đỡ kệ, trước tiên hãy kéo mặt trước của
giá đỡ rồi kéo phần sau ra khỏi các thành bên. Lắp đặt
giá đỡ kệ theo trình tự ngược lại.
Không sử dụng bộ vệ sinh bằng hơi nước để vệ sinh
thiết bị.
Không sử dụng thiết bị làm sạch có độ ăn mòn cao
hoặc miếng chà xát bằng kim loại sắc nhọn để làm
sạch cửa kính bởi chúng có thể làm trầy xước bề mặt,
có thể dẫn đến vỡ kính.
2. HƯỚNG DẪN VỀ AN TOÀN
2.1 Lắp đặt
CẢNH BÁO!
Chỉ cá nhân đủ năng lực
được phép lắp đặt thiết bị
này.
Tháo tất cả bao bì ra.
Không lắp đặt hoặc sử dụng thiết bị
đã hỏng.
Tuân thủ hướng dẫn lắp đặt được
cung cấp kèm theo thiết bị.
Luôn cẩn thận khi di chuyển thiết bị vì
thiết bị có trọng lượng nặng. Luôn sử
dụng găng tay an toàn và giày dép đi
kèm.
Không kéo tay cầm của thiết bị.
Lắp đặt thiết bị ở nơi an toàn, phù hợp
và đáp ứng các yêu cầu lắp đặt.
Giữ khoảng cách tối thiểu với các thiết
bị và dụng cụ khác.
Trước khi lắp thiết bị, hãy kiểm tra
xem cửa lò có bị vướng khi mở.
Thiết bị này được trang bị hệ thống
làm nguội bằng điện. Thiết bị phải
được vận hành với bộ cấp nguồn điện.
Chiều cao tối thiểu
của tủ (Tủ thấp hơn
chiều cao tối thiểu
của bàn bếp)
590 (600) mm
Chiều rộng tủ 560 mm
Chiều sâu tủ 550 (550) mm
Chiều cao phía
trước của thiết bị
594 mm
Chiều cao phía sau
của thiết bị
576 mm
www.electrolux.com4
Chiều rộng phía
trước của thiết bị
595 mm
Chiều rộng phía sau
của thiết bị
559 mm
Chiều sâu của thiết
bị
569 mm
Chiều sâu tích hợp
của thiết bị
548 mm
Chiều sâu khi mở
cửa
1022 mm
Kích thước tối thiểu
của cửa thông gió.
Cửa thông gió đặt ở
dưới cùng phía sau
560x20 mm
Chiều dài dây cáp
bộ cấp nguồn. Cáp
được đặt ở góc bên
phải phía sau
1500 mm
Vít gắn 4x25 mm
2.2 Nối điện
CẢNH BÁO!
Nguy cơ cháy và điện giật.
Tất cả các kết nối điện cần do thợ
điện đủ năng lực thực hiện.
Thiết bị phải được tiếp đất.
Hãy chắc chắn rằng các thông số trên
nhãn máy tương thích với các mức
điện áp của nguồn cấp điện.
Luôn sử dụng ổ cắm chống giật được
lắp đặt đúng cách.
Không sử dụng adapter có nhiều
phích cắm và dây cáp kéo dài.
Đảm bảo không gây hư hỏng phích
cắm và dây điện. Nếu cần thay dây
điện thì việc này phải được tiến hành
bởi Trung Tâm Dịch Vụ Được Ủy
Quyền của chúng tôi.
Không để dây điện tiếp xúc hoặc ở
gần cửa thiết bị hoặc lốc bên dưới
thiết bị, đặc biệt khi thiết bị đang chạy
hoặc cửa đang nóng.
Thiết bị bảo vệ chống điện giật của
các phần có dòng điện chạy qua và
các phần cách điện phải được vặn
chặt theo cách không thể tháo bỏ mà
không có dụng cụ.
Chỉ cắm phích cắm vào ổ cắm điện
khi đã lắp đặt xong. Đảm bảo tiếp cận
được với phích cắm điện sau khi lắp
đặt.
Nếu ổ cắm lỏng, không được cắm
phích cắm vào.
Không được giật dây điện để hủy kết
nối thiết bị. Luôn nhổ phích cắm.
Chỉ sử dụng các thiết bị cách điện
phù hợp: thiết bị ngắt mạch bảo vệ
đường dây, cầu chì (tháo cầu chì loại
xoáy khỏi đế), thiết bị ngắt và công
tắc chống rò rỉ điện ra đất.
Việc lắp đặt điện này phải có thiết bị
cách điện cho phép quý vị hủy kết nối
thiết bị khỏi nguồn điện ở tất cả các
cực. Thiết bị cách điện phải có chiều
rộng lỗ tiếp xúc tối thiểu là 3 mm.
Thiết bị này chỉ được cung cấp kèm
cáp nguồn.
Các loại cáp dùng để lắp đặt hoặc
thay thế tại châu Âu:
H07 RN-F, H05 RN-F, H05 RRF, H05
VV-F, H05 V2V2-F (T90), H05 BB-F
Để biết tiết diện của cáp, tham khảo tổng
công suất trên bảng thông số. Quý vị
cũng có thể tham khảo bảng:
Tổng công suất
(W)
Tiết diện của cáp
(mm²)
tối đa 1380 3 x 0.75
tối đa 2300 3 x 1
tối đa 3680 3 x 1.5
Dây nối đất (cáp xanh lá/vàng) phải dài
hơn cáp pha và cáp trung tính (cáp xanh
lam và nâu) 2cm.
2.3 Sử dụng
CẢNH BÁO!
Nguy cơ thương tích, bỏng
và điện giật hoặc nổ.
Thiết bị này chỉ dành để sử dụng
trong gia đình (trong nhà).
Không được thay đổi thông số của
thiết bị này.
Đảm bảo khe thông khí không bị
chặn.
5
Luôn giám sát thiết bị trong khi vận
hành.
Tắt thiết bị sau mỗi lần sử dụng.
Hãy cẩn thận khi quý vị mở cửa thiết
bị trong khi thiết bị đang hoạt động.
Khí nóng có thể thoát ra.
Không vận hành thiết bị bằng tay ướt
hoặc khi tiếp xúc với nước.
Không tạo áp lực lên cửa đang mở.
Không sử dụng thiết bị để làm bề mặt
làm việc hoặc cất giữ vật dụng.
Mở cửa thiết bị một cách cẩn thận.
Việc sử dụng các thành phần với rượu
có thể tạo ra hỗn hợp rượu và không
khí.
Không để tia lửa hoặc ngọn lửa đang
mở tiếp xúc với thiết bị khi bạn mở
cửa.
Không đặt các sản phẩm dễ cháy
hoặc đồ vật ướt với các sản phẩm dễ
cháy ở trong, gần hoặc trên thiết bị.
CẢNH BÁO!
Nguy cơ hư hỏng thiết bị.
Để tránh làm hỏng hoặc mất màu lớp
men:
không đặt dụng cụ lò nướng hoặc
các đồ vật khác trực tiếp xuống
đáy lò.
không đặt trực tiếp lá nhôm lên
đáy khoang thiết bị.
không cho nước trực tiếp vào thiết
bị đang nóng.
không để bát đĩa và thức ăn ẩm
trong thiết bị sau khi bạn nấu
xong.
hãy cẩn thận khi quý vị tháo hoặc
lắp các phụ kiện.
Việc mất màu phần tráng men hoặc
thép không gỉ không ảnh hưởng đến
hiệu suất hoạt động của thiết bị.
Sử dụng chảo sâu lòng để làm các
loại bánh nướng ướt. Nước ép trái cây
có thể gây các vết ố cứng đầu.
Chỉ dùng thiết bị này để nấu ăn.
Không được sử dụng lò cho các mục
đích khác, ví dụ: để sưởi ấm phòng.
Luôn đóng cửa lò khi nấu.
Nếu thiết bị được lắp đặt đằng sau
một tấm nội thất (ví dụ như cánh cửa),
hãy đảm bảo rằng cửa không bị đóng
khi thiết bị đang hoạt động. Nhiệt và
hơi ẩm có thể tích tụ phía sau tấm nội
thất kín và gây hư hại thiết bị, phần vỏ
hoặc sàn nhà. Không đóng tấm nội
thất cho đến khi thiết bị nguội hoàn
toàn sau khi sử dụng.
2.4 Chăm sóc và làm sạch
CẢNH BÁO!
Nguy cơ thương tích, cháy
hoặc hư hỏng thiết bị.
Trước khi bảo trì, hãy tắt thiết bị và rút
phích cắm điện khỏi ổ cắm.
Chắc chắn rằng thiết bị đã nguội. Các
tấm kính có nguy cơ bị vỡ.
Thay ngay tấm kính cửa khi kính bị
hỏng. Liên hệ Trung Tâm Dịch Vụ
Được Ủy Quyền.
Cẩn thận khi quý vị tháo cửa khỏi thiết
bị. Cửa rất nặng!
Thường xuyên làm sạch thiết bị để
ngăn việc hư hỏng vật liệu bề mặt.
Vệ sinh sạch thiết bị bằng giẻ mềm
ướt. Chỉ sử dụng các xà phòng trung
tính. Không dùng các sản phẩm ăn
mòn, tấm làm sạch ăn mòn, dung môi
hoặc vật thể kim loại.
Nếu quý vị sử dụng nước xịt làm sạch
bếp lò, hãy tuân thủ hướng dẫn an
toàn trên bao bì của nước xịt.
2.5 Chiếu sáng bên trong
CẢNH BÁO!
Nguy cơ điện giật.
Về các đèn trong sản phẩm này và
đèn là phụ tùng bán riêng: Những đèn
này nhằm chịu đựng được điều kiện
vật lý vô cùng khắc nghiệt trong các
thiết bị gia dụng như nhiệt độ, độ
rung, độ ẩm hoặc dùng để phát tín
hiệu thông tin về trạng thái hoạt động
của thiết bị. Chúng không nhằm để sử
dụng trong các ứng dụng khác và
không phù hợp với việc chiếu sáng
phòng của gia đình.
Chỉ sử dụng đèn có cùng thông số kỹ
thuật .
2.6 Bảo dưỡng
Để sửa chữa thiết bị, hãy liên hệ với
Trung tâm dịch vụ được ủy quyền.
Chỉ sử dụng phụ tùng gốc.
www.electrolux.com6
2.7 Thải bỏ
CẢNH BÁO!
Nguy cơ thương tích hoặc
ngạt thở.
Liên hệ với cơ quan tại địa phương để
biết thông tin về cách thải bỏ thiết bị
này.
Ngắt kết nối thiết bị khỏi nguồn điện
chính.
Ngắt dây điện gần với thiết bị và vứt
bỏ dây điện.
Tháo chốt cửa để trẻ em, hoặc thú
nuôi không bị mắc kẹt trong thiết bị.
3. LẮP ĐẶT
CẢNH BÁO!
Tham khảo các chương về
An Toàn.
3.1 Chế tạo tại
www.youtube.com/electrolux
www.youtube.com/aeg
How to install your AEG/Electrolux
Oven - Column installation
18
594
589
114
21548
595
+-1
min. 550
20
600
min. 560
3
5
60
20
80
520
60
198
523
(*mm)
7
min. 550
20
595
+-1
18
590
min. 560
594
589
114
21548
3
5
70
60
520
60
20
198
523
(*mm)
3.2 Gắn chặt lò nướng vào tủ
www.electrolux.com8
4. MÔ TẢ SẢN PHẨM
4.1 Tổng quan chung
8
7
12
9
10
11
5
4
1
2
3
331 64 52
1
Bảng điều khiển
2
Núm chức năng làm nóng
3
Đèn/biểu tượng nguồn
4
Màn hình
5
Núm điều khiển (dành cho nhiệt độ)
6
Đèn chỉ báo/biểu tượng nhiệt độ
7
Bộ phận làm nóng
8
Đèn
9
Quạt
10
Khoang dập nổi - Hộp đựng nước
làm sạch
11
Giá đỡ kệ, có thể tháo rời
12
Vị trí kệ
4.2 Phụ kiện
Kệ dây
Dùng cho đồ nấu nướng, hộp bánh,
đồ nướng.
Khay nướng
Cho bánh ngọt và bánh quy.
Chảo nướng/quay
Để nướng và quay hoặc làm chảo
hứng mỡ.
5. BẢNG ĐIỀU KHIỂN
5.1 Núm xoay có thể rút ra
Để sử dụng thiết bị, hãy bấm núm. Núm
này bật ra.
5.2 Các nút / trường cảm biến
Để đặt thời gian.
Để đặt chức năng đồng hồ.
Để đặt thời gian.
5.3 Màn hình
A B
A. Chức năng của đồng hồ
B. Đồng hồ hẹn giờ
9
6. TRƯỚC KHI SỬ DỤNG LẦN ĐẦU
CẢNH BÁO!
Tham khảo các chương về
An Toàn.
6.1 Trước khi sử dụng lần đầu
Lò có thể tỏa ra mùi và khói trong khi làm nóng sơ bộ. Hãy đảm bảo thông khí cho
phòng.
Bước 1 Bước 2
Bước 3
Đặt đồng hồ Vệ sinh lò nướng Làm nóng sơ bộ lò
nướng trống
1. , - nhấn để đặt
thời gian. Sau khoảng
5 giây, nhấp nháy
dừng và màn hình hiển
thị thời gian.
1. Tháo tất cả các phụ
kiện và giá đỡ kệ có
thể tháo ra khỏi lò.
2. Lau chùi lò và phụ kiện
bằng giẻ mềm, nước
ấm và xà phòng dịu
nhẹ.
1. Cài đặt nhiệt độ tối đa
cho chức năng: .
Thời gian: 1 giờ.
2. Cài đặt nhiệt độ tối đa
cho chức năng: .
Thời gian: 15 phút.
Tắt lò và đợi tới khi lò nguội. Đặt phụ kiện và giá đỡ kệ rời vào trong lò.
7. SỬ DỤNG HÀNG NGÀY
CẢNH BÁO!
Tham khảo các chương về
An Toàn.
7.1 Cách cài đặt: Chức năng
làm nóng
Bước 1 Xoay núm điều khiển chức
năng làm nóng để chọn một
chức năng làm nóng.
Bước 2 Vặn núm điều chỉnh để
chọn nhiệt độ.
Bước 3 Khi nấu xong, vặn các núm
về vị trí tắt để tắt lò.
7.2 Chức năng làm nóng
Chức
năng làm
nóng
Ứng dụng
Vị trí tắt
Lò đã tắt.
Nấu bằng
quạt
Để quay hoặc quay và
nướng thức ăn với cùng
nhiệt độ nấu trên nhiều vị
trí kệ mà không làm bay
mùi vị.
www.electrolux.com10
Chức
năng làm
nóng
Ứng dụng
Nướng
dùng quạt
giữ hơi ẩm
Chức năng này được thiết
kế để tiết kiệm năng lượng
trong khi nấu. Khi bạn sử
dụng chức năng này, nhiệt
độ trong khoang lò có thể
khác với nhiệt độ đã đặt.
Công suất làm nóng có thể
bị giảm. Để biết thêm
thông tin, tham khảo
chương "Sử dụng hàng
ngày", Ghi chú về: Nướng
dùng quạt giữ hơi ẩm.
Nấu thông
thường /
Làm sạch
bằng nước
Để nướng và quay thức ăn
trên vị trí một kệ.
Tham khảo chương "Chăm
sóc và vệ sinh" để biết
thêm thông tin về: Vệ sinh
bằng nước
Nướng
nhanh
Để nướng những miếng
thực phẩm mỏng với số
lượng lớn và để nướng
bánh mì.
Chức
năng làm
nóng
Ứng dụng
Chức năng
nướng
Pizza
Để nướng bánh pizza. Để
giúp đế bánh chín vàng và
giòn.
7.3 Ghi chú về: Nướng dùng
quạt giữ hơi ẩm
Chức năng này đã được sử dụng để tuân
thủ các yêu cầu về mức hiệu suất năng
lượng và thiết kế sinh thái theo Quy định
EU 65/2014 và EU 66/2014. Kiểm tra
theo EN 60350-1.
Phải đóng cửa lò trong khi nấu để chức
năng không bị gián đoạn và lò hoạt động
với hiệu suất năng lượng cao nhất có thể.
Để biết hướng dẫn nấu, hãy xem chương
"Gợi ý và lời khuyên", Nướng dùng quạt
giữ hơi ẩm. Để biết các khuyến nghị
chung giúp tiết kiệm năng lượng, tham
khảo chương "Tiết kiệm năng lượng",
Tiết kiệm Năng lượng.
8. CÁC CHỨC NĂNG ĐỒNG HỒ
8.1 Chức năng của đồng hồ
Chức năng của đồng hồ Ứng dụng
Thời gian trong ngày
Để thiết lập, thay đổi hoặc kiểm tra thời gian trong ngày.
Thời lượng
Để đặt thời gian lò vận hành.
Chuông hẹn phút
Để đặt đếm ngược. Chức năng này không có tác dụng
khi lò hoạt động. Bạn có thể thiết lập chức năng này bất
cứ lúc nào, ngay cả khi lò tắt.
8.2 Cách cài đặt: Chức năng của đồng hồ
Cách cài đặt: Thời gian trong ngày
- nhấp nháy khi quý vị kết nối thiết bị với nguồn điện, khi bị cắt điện hoặc khi
không đặt đồng hồ hẹn giờ.
11
Cách cài đặt: Thời gian trong ngày
, - nhấn để đặt thời gian.
Sau khoảng 5 giây, nhấp nháy dừng và màn hình hiển thị thời gian.
Cách thay đổi: Thời gian trong ngày
Bước 1
- nhấn liên tục để thay đổi thời gian trong ngày. - bắt đầu nhấp
nháy.
Bước 2
, - nhấn để đặt thời gian.
Sau khoảng 5 giây, nhấp nháy dừng và màn hình hiển thị thời gian.
Cách cài đặt: Thời lượng
Bước 1 Đặt chức năng lò nướng và nhiệt độ.
Bước 2
- nhấn liên tục. - bắt đầu nhấp nháy.
Bước 3
, - nhấn để đặt thời lượng.
Màn hình hiển thị: .
- nhấp nháy khi thời gian đặt kết thúc. Âm hiệu vang lên và lò sẽ tắt.
Bước 4 Nhấn vào nút bất kỳ để tắt âm báo.
Bước 5 Vặn các núm về vị trí tắt.
Cách cài đặt: Chuông hẹn phút
Bước 1
- nhấn liên tục. - bắt đầu nhấp nháy.
Bước 2
, - nhấn để đặt thời gian.
Chức năng tự động khởi động sau 5 giây.
Khi thời gian nấu đã cài đặt kết thúc, âm báo sẽ phát ra.
Bước 3 Nhấn vào nút bất kỳ để tắt âm báo.
Bước 4 Vặn các núm về vị trí tắt.
Cách hủy: Chức năng của đồng hồ
Bước 1
- nhấn liên tục cho đến khi biểu tượng chức năng đồng hồ bắt đầu
nhấp nháy.
Bước 2
Nhấn và giữ: .
Chức năng đồng hồ sẽ tắt sau vài giây.
9. SỬ DỤNG CÁC PHỤ KIỆN
CẢNH BÁO!
Tham khảo các chương về
An Toàn.
www.electrolux.com12
9.1 Lắp phụ kiện
Răng cưa nhỏ ở phía trên tăng thêm độ
an toàn. Các chỗ lõm cũng là thiết bị
chống nghiêng. Phần rìa cao xung quanh
kệ ngăn không để dụng cụ nấu ăn trượt
khỏi kệ.
Kệ dây:
Đẩy kệ giữa các thanh dẫn hướng
của giá đỡ kệ và đảm bảo rằng chân
hướng xuống.
Khay nướng / Chảo sâu lòng:
Đẩy khay vào giữa các thanh dẫn
hướng của giá đỡ kệ.
Kệ dây, Khay nướng / Chảo sâu
lòng:
Đẩy khay nướng vào giữa các thanh
dẫn hướng của giá đỡ kệ và kệ dây
trên thanh dẫn hướng ở trên.
10. CÁC CHỨC NĂNG BỔ SUNG
10.1 Quạt làm mát
Khi lò hoạt động, quạt làm mát sẽ tự
động bật để làm mát bề mặt lò. Nếu bạn
tắt lò, quạt làm mát có thể tiếp tục hoạt
động cho đến khi lò nguội hẳn.
10.2 Bộ điều nhiệt an toàn
Việc vận hành sai bếp lò hay lỗi bộ phận
có thể dẫn đến việc quá nhiệt nguy hiểm.
Để ngăn ngừa điều này, bếp lò có bộ
điều nhiệt an toàn sẽ ngắt nguồn điện.
Bếp lò tự động bật trở lại khi nhiệt độ
giảm xuống.
13
11. LỜI KHUYÊN VÀ MẸO
Tham khảo các chương về
An Toàn.
11.1 Khuyến nghị nấu nướng
Lò nướng có năm vị trí kệ.
Tính vị trí kệ từ đáy sàn bếp lò.
Lò của quý vị có thể nướng hoặc quay
khác với lò quý vị đã dùng trước đây. Các
bảng dưới đây cung cấp cho quý vị các
cài đặt nhiệt độ, thời gian nấu và vị trí kệ
tiêu chuẩn.
Nếu quý vị không thể tìm thấy các thiết
lập cho một công thức đặc biệt, hãy tìm
thiết lập tương tự.
Lò có hệ thống đặc biệt lưu thông không
khí và liên tục phục hồi hơi nước. Với hệ
thống này, quý vị có thể nấu trong môi
trường hơi nước và giữ cho thực phẩm
mềm bên trong và giòn bên ngoài. Nó
làm giảm thời gian nấu và mức tiêu thụ
năng lượng.
Nướng bánh
Không mở cửa lò trước khi hết 3/4 thời
gian nấu đã đặt.
Nếu quý vị sử dụng hai khay nướng cùng
lúc, hãy duy trì khoảng trống giữa hai
khay.
Nấu thịt và cá
Dùng chảo sâu lòng khi nấu thức ăn
nhiều dầu mỡ để tránh cho lò bị bám các
vết bẩn khó loại bỏ.
Để thịt khoảng 15 phút trước khi cắt để
nước thịt không bị rỉ ra ngoài.
Để tránh quá nhiều khói trong lò trong
quá trình nướng, hãy cho một ít nước vào
chảo sâu lòng. Để ngăn khói ngưng tụ,
hãy thêm nước mỗi lần sau khi nước đã
khô hết.
Thời gian nấu
Thời gian nấu phụ thuộc vào loại, độ đặc
và thể tích của thực phẩm.
Ban đầu, hãy theo dõi hiệu suất khi quý
vị nấu ăn. Tìm ra cài đặt tốt nhất (cài đặt
nhiệt, thời gian nấu, v.v.) cho dụng cụ
nấu ăn, công thức nấu ăn và số lượng
khi quý vị sử dụng thiết bị này.
11.2 Nướng và quay
BÁNH
Nấu thông thường Nấu bằng quạt
(phút)
(°C) (°C)
Công thức
nấu đánh
bông lên
170 2 160 3 45 - 60 Khuôn bánh
Bột nhào làm
bánh bơ giòn
170 2 160 3 20 - 30 Khuôn bánh
Bánh kem
sữa bơ
170 1 160 1 70 - 80 Khuôn bánh,
Ø 26 cm
Bánh ngọt
trái cây tẩm
đường
175 3 150 2 60 - 80 Khay nướng
Bánh tạc
nhân mứt
170 2 165 2 30 - 40 Khay nướng
www.electrolux.com14
BÁNH
Nấu thông thường Nấu bằng quạt
(phút)
(°C) (°C)
Bánh Giáng
sinh, làm
nóng sơ bộ lò
nướng trống
rỗng
160 2 150 2 90 - 120 Khuôn bánh,
Ø 20 cm
Bánh ngọt có
nho khô, làm
nóng sơ bộ lò
nướng trống
rỗng
175 1 160 2 50 - 60 Khuôn thiếc
làm bánh mì
Bánh quy 140 3 140 - 150 3 30 - 35 Khay nướng
Bánh quy,
hai mức
- - 140 - 150 2 và 4 35 - 40 Khay nướng
Bánh quy, ba
mức
120 3 120 3 80 - 100 Khay nướng
Bánh trứng
đường
190 3 180 3 15 - 20 Khay nướng
Bánh bao
nhân nho,
làm nóng sơ
bộ lò nướng
trống rỗng
190 3 170 3 25 - 35 Khay nướng
Bánh eclair,
một mức
180 2 170 2 45 - 70 Khay nướng
Bánh eclair,
hai mức
160 1 150 2 110 - 120 Khay nướng
Bánh tạc
mỏng
170 1 160 1 50 - 60 Khay nướng
Bánh nhiều
trái cây
190 3 190 3 12 - 20 Khay nướng
Bánh
sandwich
Victoria
190 3 170 3 25 - 35 Khay nướng
Làm nóng sơ bộ lò nướng trống.
15
BÁNH
MÌ VÀ PIZZA
Nấu thông thường Nấu bằng quạt
(phút)
(°C) (°C)
Bánh mì
trắng, 1 - 2
miếng, 0,5 kg
mỗi miếng
190 1 190 1 60 - 70 -
Bánh mì đen,
không cần
làm nóng sơ
bộ
190 1 180 1 30 - 45 Khuôn thiếc
làm bánh mì
Bánh mì ổ
nhỏ, 6 - 8
cuộn
230 - 250 1 230 - 250 1 10 - 20 Khay nướng
Pizza 200 3 190 3 10 - 20 Khay nướng /
Chảo sâu
lòng
Bánh nướng 200 3 190 3 10 - 20 Khay nướng
Làm nóng sơ bộ lò nướng trống.
Sử dụng khuôn bánh.
BÁNH
FLAN
Nấu thông thường Nấu bằng quạt
(phút)
(°C) (°C)
Bánh flăng mì
ống, không cần
làm nóng sơ bộ
200 2 180 2 40 - 50
Bánh flăng rau
củ quả, không
cần làm nóng sơ
bộ
200 2 175 2 45 - 60
Quiche 180 1 180 1 50 - 60
Lasagne 180 - 190 2 180 - 190 2 25 - 40
Món Cannelloni 180 - 190 2 180 - 190 2 25 - 40
Sử dụng kệ dây.
www.electrolux.com16
THỊT
Nấu thông thường Nấu bằng quạt
(phút)
(°C) (°C)
200 2 190 2 50 - 70
Thịt lợn 180 2 180 2 90 - 120
Thịt bê 190 2 175 2 90 - 120
Bò quay kiểu
Anh, tái
210 2 200 2 50 - 60
Bò quay kiểu
anh, chín vừa
210 2 200 2 60 - 70
Bò quay kiểu
Anh, chín kỹ
210 2 200 2 70 - 75
THỊT
Nấu thông thường Nấu bằng quạt
(phút)
(°C) (°C)
Thịt nạc vai, có
180 2 170 2 120 - 150
Chân giò lợn, 2
miếng
180 2 160 2 100 - 120
Chân cừu 190 2 175 2 110 - 130
Gà nguyên con 220 2 200 2 70 - 85
Gà tây nguyên
con
180 2 160 2 210 - 240
Vịt nguyên con 175 2 220 2 120 - 150
Ngỗng nguyên
con
175 2 160 1 150 - 200
Thịt thỏ, cắt nhỏ 190 2 175 2 60 - 80
Thỏ rừng, cắt
nhỏ
190 2 175 2 150 - 200
Gà lôi nguyên
con
190 2 175 2 90 - 120
17
Nấu thông thường Nấu bằng quạt
(phút)
(°C) (°C)
Cá trout / Cá tráp, 3
- 4 con
190 2 175 2 40 - 55
Cá ngừ / Cá hồi, 4 -
6 miếng
190 2 175 2 35 - 60
11.3 Nướng
Làm nóng sơ bộ lò nướng trống.
Sử dụng vị trí kệ thứ tư.
Nướng với cài đặt nhiệt độ tối đa.
NƯỚNG
(kg)
(phút)
Mặt thứ nhất
(phút)
Mặt thứ hai
Steak phi lê, 4 miếng 0,8 12 - 15 12 - 14
Steak bò, 4 miếng 0,6 10 - 12 6 - 8
Xúc xích, 8 - 12 - 15 10 - 12
Sườn lợn, 4 miếng 0,6 12 - 16 12 - 14
Gà, nửa con, 2 1 30 - 35 25 - 30
Thịt nướng Kebab, 4 - 10 - 15 10 - 12
Ức gà, 4 miếng 0,4 12 - 15 12 - 14
Bánh bơ gơ, 6 0,6 20 - 30 -
Phi lê cá, 4 miếng 0,4 12 - 14 10 - 12
Sandwich nướng, 4 - 6 - 5 - 7 -
Nướng, 4 - 6 - 2 - 4 2 - 3
11.4 Khử nước - Nấu bằng quạt
Bọc khay bằng giấy chống dầu mỡ hoặc
giấy nướng.
Để có kết quả tốt hơn, hãy dừng lò giữa
chừng trong thời gian sấy, mở cửa và để
nguội trong một đêm để hoàn thành việc
sấy khô.
Đối với 1 khay, sử dụng vị trí kệ thứ ba.
Đối với 2 khay, sử dụng vị trí kệ thứ nhất
và thứ tư.
RAU CỦ
(°C) (giờ)
Đậu 60 - 70 6 - 8
Ớt 60 - 70 5 - 6
Rau củ quả nấu
canh
60 - 70 5 - 6
www.electrolux.com18
RAU CỦ
(°C) (giờ)
Nấm 50 - 60 6 - 8
Thảo mộc 40 - 50 2 - 3
Cài đặt nhiệt độ lên 60 - 70°C.
HOA QUẢ
(giờ)
Mận 8 - 10
HOA QUẢ
(giờ)
8 - 10
Táo thái lát 6 - 8
6 - 9
11.5 Nướng dùng quạt giữ hơi ẩm - phụ kiện khuyên dùng
Sử dụng khuôn thiếc và vật chứa tối màu, không phản quang. Chúng có khả năng hấp
thụ nhiệt tốt hơn bát đĩa sáng màu và phản quang.
Chảo pizza
Đĩa làm bánh
Khuôn bánh
nhỏ
Khuôn thiếc làm đế
bánh flan
Tối màu, không phản
quang
Đường kính 28 cm
Tối màu, không phản
quang
Đường kính 26 cm
Gốm sứ
Đường kính 8
cm, cao 5 cm
Tối màu, không
phản quang
Đường kính 28 cm
11.6 Nướng dùng quạt giữ hơi
ẩm
Để có kết quả tốt nhất, hãy làm theo các
đề xuất được liệt kê trong bảng dưới đây.
(°C) (phút)
Bánh mì ổ nhỏ
ngọt, 12 miếng
khay nướng hoặc chảo
hứng mỡ
175 3 40 - 50
Bánh mì ổ nhỏ,
9 miếng
khay nướng hoặc chảo
hứng mỡ
180 2 35 - 45
Pizza, đông
lạnh, 0,35 kg
kệ kim loại 180 2 45 - 55
19
(°C) (phút)
Bánh xốp cuộn
mứt
khay nướng hoặc chảo
hứng mỡ
170 2 30 - 40
Bánh socola
hạnh nhân
khay nướng hoặc chảo
hứng mỡ
170 2 45 - 50
Bánh Soufflè, 6
miếng
khuôn ramekin gốm
trên kệ kim loại
190 3 45 - 55
Đế bánh flăng
bông lan
khuôn thiếc đế bánh
flăng trên kệ kim loại
180 2 35 - 45
Bánh sandwich
Victoria
đĩa nướng trên kệ kim
loại
170 2 35 - 50
Cá rim, 0,3 kg khay nướng hoặc chảo
hứng mỡ
180 2 35 - 45
Cá nguyên con,
0,2 kg
khay nướng hoặc chảo
hứng mỡ
180 3 25 - 35
Phi lê cá, 0,3 kg chảo pizza trên kệ kim
loại
170 3 30 - 40
Thịt rim, 0,25 kg khay nướng hoặc chảo
hứng mỡ
180 3 35 - 45
Thịt xiên nướng,
0,5 kg
khay nướng hoặc chảo
hứng mỡ
180 3 40 - 50
Bánh quy, 16
miếng
khay nướng hoặc chảo
hứng mỡ
150 2 30 - 45
Bánh quy hạnh
nhân, 20 miếng
khay nướng hoặc chảo
hứng mỡ
180 2 45 - 55
Bánh nướng
xốp, 12 miếng
khay nướng hoặc chảo
hứng mỡ
170 2 30 - 40
Bánh pastry rau
húng, 16 miếng
khay nướng hoặc chảo
hứng mỡ
170 2 35 - 45
Bánh quy bơ, 20
miếng
khay nướng hoặc chảo
hứng mỡ
150 2 40 - 50
Bánh tạc nhỏ, 8
miếng
khay nướng hoặc chảo
hứng mỡ
170 2 30 - 40
Rau củ quả,
rim, 0,4 kg
khay nướng hoặc chảo
hứng mỡ
180 2 35 - 45
Trứng tráng
chay
chảo pizza trên kệ kim
loại
180 3 35 - 45
www.electrolux.com20
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28

Electrolux KOIGH00KA Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka