LG WD-35600 Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
Hướng dẫn sử dụng
Máy giặt
WD-35600
MFL68005533
www.lg.com
Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi lắp đặt.
Quyển sách này cung cấp những thông tin để đảm bảo
việc lắp đặt đúng cách và an toàn Để cuốn sách này gần
nơi đặt máy sau khi lắp đặt xong để tham khảo sau này
2
 ....................................2
 ...3

Những chỉ dẫn an toàn quan trọng .......4
Những cảnh báo an toàn cơ bản ..........5
Lưu giữ những chỉ dẫn này ..................6
 ..................8

Tháo bao bì ...........................................9
Tháo các bu lông sau máy ....................9
Yêu cầu về địa điểm lắp đặt ...............10
Nối ống cấp nước ...............................12
Lắp ông thoát nước ............................14
Cân bằng ............................................15

Khởi động máy ...................................17
Lưu ý trước khi giặt ............................18
Bảng chương trình giặt .......................19
Các tính năng bổ sung ........................20
Khởi hoạt dữ liệu ................................21
Bảng điều khiển ..................................22
Tính năng ............................................23
- Giặt ...................................................23
- Giũ ...................................................23
- Nhiệt độ ...........................................23
- Vắt ...................................................23
Các chức năng khác ..........................23
- Chỉ vắt ..............................................23
Chương trình phụ trợ .........................23
- Hẹn giờ giặt sau ..............................23
Sấy .....................................................24
- Hướng dẫn sấy tự động ..................24
-
Điều chỉnh thời gian sấy
...................25
- Hoàn thiện quá trình sấy .................25
Khóa trẻ em ........................................26
Âm báo Bật / Tắt .................................26
Vệ sinh ống .........................................27
Khóa cửa máy ....................................27
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã
chọn mua máy giặt tự động của LG.
Xin hãy đọc kỹ hướng dẫn sử dụng
này trước khi dùng Quyển sách này
cung cấp các hướng dẫn để lắp đặt an
toàn, sử dụng và bảo trì.
Vui lòng giữ lại cho những lần tham
khảo sau này
Hãy ghi nhớ model và số máy giặt của
bạn.
Số model
Số máy
Ngày mua máy

Thêm xà phòng và nước xả vải .........28

Bộ lọc nước đầu vào ..........................30
Bộ lọc bơm xả .....................................31
Hộc đựng bột giặt và chất làm mềm
vải
.......................................................32
Lồng giặt .............................................33
Vệ sinh máy giặt của bạn ...................33
Điều kiện lạnh .....................................33

Chẩn đoán sự cố ................................34
Lỗi .......................................................36
Sử dụng Smart Diagnosis
TM
...............37
 ............... 38

3
추가선택 예약
40%
추가선택 예약
40%
추가선택 예약
40%
추가선택 예약
40%
추가선택 예약
40%
추가선택 예약
40%

Động cơ điện 1 chiều tiên tiến không sử dụng chổi than, dẫn dộng trực
tiếp không sử dụng hệ thống dây curoa và bánh đai

Giảm tối đa tiếng ồn khi vắt bằng cách định lượng tải trọng đồ giặt và
cân bằng nó.

Hệ thống khóa ngừa trẻ em được sử dụng để đề phòng trẻ em ấn các
nút trên bảng điều khiển làm thay đổi chương trình giặt

Hệ thống giặt thông minh phát hiện lượng đồ giặt và nhiệt độ nước, do
đó xác định mức nước và thời gian giặt thích hợp nhất để giảm thiểu
mức tiêu thụ điện và nước

Bộ sấy tích hợp sẽ duy trì nhiệt độ nước ở nhiệt độ thích hợp ở mọi
các chu trình giặt mà bạn lựa chọn

Cách điều chỉnh cách quay của lồng giặt giúp hạn chế các nếp nhăn
trên quần áo
추가선택 예약
40%

Lồng giặt có thể thực hiện riêng lẻ nhiều chuyển động khác nhau hoặc
kết hợp chúng tùy thuộc vào chương trình giặt được lựa chọn
Với việc kết hợp thêm tốc độ quay có điều khiển và khả năng xoay trái
phải của lồng, hiệu quả giặt của máy sẽ được cải thiện đáng kể, cho bạn
kết quả như ý

4

Vì sự an toàn, đề nghị bạn đọc kỹ và làm theo những thông tin trong quyển hướng dẫn sử dụng
này để giảm thiểu nguy cơ cháy nổ, điện giật hoặc để tránh hư hại



Nếu không làm theo những chỉ dẫn an toàn này, bạn có thể bị nguy hiểm về tính mạng hoặc
bị thương


Chúng tôi cung cấp nhiều chỉ dẫn an toàn trong cuốn sách này và trên thiết bị của bạn
Luôn đọc và làm theo hướng dẫn
Đây là ký hiệu cảnh báo an toàn
Ký hiệu này cảnh báo bạn những nguy hiểm tiềm tàng có thể khiến bạn bị thương, thậm
chí tử vong Tất cả các chỉ dẫn an toàn đều theo sau các ký hiệu hoặc chữ NGUY HiỂM
CẢNH BÁO hoặc CHÚ Ý


Bạn có thể bị thương nhẹ hoặc làm hỏng máy nếu không tuân theo những chỉ dẫn này
Tất cả các chỉ dẫn an toàn sẽ cho bạn biết nguy hiểm tiềm tàng, cách giảm thiểu
nguy cơ hoặc thương tích và điều gì sẽ xảy ra một khi những chỉ dẫn này không được tuân thủ

Bạn có thể gặp nguy hiểm tới tính mạng hoặc bị thương nếu không làm ngay theo những chỉ
dẫn sau đây

5

Để giảm nguy cơ gây cháy nổ, điện giật hoặc bị thương khi sử dụng máy giặt, vui lòng làm theo
những chỉ dẫn sau:























Để cửa máy mở dễ khiến trẻ nhỏ bám vào
cửa hoặc bò vào bên trong máy




Quá trình giặt có thể làm giảm khả năng
chống cháy của sợi vải














Điều này có thể làm hỏng máy










Mặt khác, dây điện có
thể bị hỏng





6


Để giảm nguy cơ gây cháy nổ, điện giật hoặc bị thương khi sử dụng máy giặt, vui lòng
làm theo những chỉ dẫn sau:







Hãy gọi bộ phận kỹ thuật vì nguy cơ
chập điện gây cháy có thể xảy ra








Nếu làm trái những cảnh báo trong
quyển sách này, nguy hiểm về tài sản,
thân thể và tính mạng có thể xảy ra với
bạn

Điều này có thể khiến
máy giặt bị lật.
Những người (bao gồm trẻ em)
có thể chất, năng lực giác quan
hoặc tinh thần suy giảm hoặc
thiếu kinh nghiệm và kiến thức
không nên sử dụng thiết bị này
nếu không có sự giám sát hoặc
hướng dẫn sử dụng thiết bị từ
người chịu trách nhiệm về vấn
đề an toàn của họ. Phải giám
sát trẻ em để đảm bảo bé
không đùa nghịch với thiết bị.

Nếu việc tiếp đất không thực hiện đúng có thể gây điện giật Hãy hỏi thợ điện hoặc nhân viên
bảo hành có chuyên môn Nếu phích cắm không phù hợp với đầu nguồn điện thì không được
sửa chữa phích cắm mà hãy hỏi thợ điện hoặc nhân viên bảo hành để lấy phích cắm phù hợp

Máy giặt phải được tiếp đất, nếu có sự cố hay hỏng hóc, việc tiếp đất sẽ làm giảm nguy cơ
điện giật. Máy giặt được lắp một dây dẫn có dây tiếp đất và phích cắm tiếp đất Phích cắm
phải được cắm vào một nguồn điện phù hợp nghĩa là được lắp đặt phù hợp và được tiếp đất
• Không sử dụng bộ chuyển đổi, vì nó sẽ ngăn cản sự nối tiếp đất của máy
• Nếu bạn không có một ổ cắm điện phù hợp, hãy hỏi thợ có chuyên môn

7

Những đồ bị bẩn hoặc dính dầu thực vật hoặc dầu ăn chứa nguy cơ gây cháy, vì thế
không nên để trong lồng giặt
Những đồ dính dầu có thể bắt lửa đồng thời, đặc biệt khi tiếp xúc với nguồn nhiệt như
trong lồng giặt. Quá trình oxy hóa sinh nhiệt. Nếu nhiệt không tỏa ra ngoài, đồ trong lồng
sẽ nóng lên và tới mức có thể bắt lửa. Nếu bạn xếp chồng hoặc trữ đồ dính dầu cũng có
thể cản trở sự thoát nhiệt gây nguy cơ cháy
Nếu không thể tránh việc phải sấy vải dính dầu ăn hoặc dầu thực vật hoặc bị dây các sản
phẩm chăm sóc tóc thì tốt nhất nên giặt chúng bằng nước nóng với lượng xà phòng
nhiều hơn. Tuy nhiên, cách này chỉ giảm thiểu chứ không hạn chế hết được nguy cơ
cháy. Chu trình " Hạ nhiệt" của lồng sấy nên được dùng để giảm nhiệt độ đồ giặt. Không
nên lấy chúng ra khỏi lồng giặt hoặc xếp chồng khi còn nóng
Những đồ đã được giặt trước hoặc ngâm trước khi sấy trong xăng dầu, dung môi giặt
khô hoặc những chất dễ cháy hoặc nổ khác cũng không nên để vào lống sấy.
Những chất có độ dễ cháy cao thông thường được dùng trong nước ta: acetone, cồn
nhân tạo, xăng dầu, dầu hỏa, chất tẩy, nhựa thông, sáp.
Những đồ chứa cao su xốp ( còn gọi là bọt cao su) hoặc có cấu trúc tương tự cao su
không nên sấy trong lồng tại nhiệt độ đặt. Vật liệu này khi gia nhiệt dễ bốc cháy đồng thời
Chất làm mềm vải và các sản phẩm tương tự không nên dùng trong lồng sấy để hạn chế
tác động của sự tĩnh điện trừ phi chất này được khuyến cáo có thể dùng bởi nhà cung
cấp.
Đồ lót có chứa kim loại không nên để trong lồng giặt. Nguy cơ làm hỏng lồng có thể xảy
ra nếu kim loại bị rơi ra trong quá trình sấy. Có thể dùng giá sấy cho những đồ này
Vật bằng nhựa như mũ che khi tắm hoặc khăn ăn không thấm nước của trẻ sơ sinh
không nên để vào lồng sấy
Vật có gioăng cao su, quần áo có bọt cao su, gối và giầy tennis không nên sấy trong lồng
này


8

(Chứa xà phòng và
nước làm mềm vải)
Hộc xà phòng
Ống thoát
nước thải
Bu lông vận
chuyển
Phích cắm điện
Bảng điều khiển
Bộ lọc bơm xả
Nắp dưới chân
máy giặt
Nếu y điện bị hỏng, phải được
thay thế bằng linh kiện cung cấp
bởi nhà sản xuất hoặc đại lý hoặc
từ người có chuyên môn tương
tự để tránh rủi ro
Lồng giặt
Cửa máy
Nút bịt ống
thoát nước của
bộ lọc nước xả
Chân điều
chỉnh độ cao

Ống cấp (1EA)
(Tùy chọn : Nóng
(1EA))
Tên gọi : Máy giặt cửa trước
Điện áp : 220 V~, 50Hz
Kích thước : 686 mm(W) x767 mm(D) x982 mm(H)
Trọng lượng : 94 kg
Khối lượng giặt / Công suất tối đa
: 17 kg (2200 W)
Khối lượng sấy / Công suất tối đa
: 9 kg (2150 W)
Tốc độ vắt : 400/600/800/1000/1200
Lượng nước tiêu thụ : 65,5 l (3,85 l/kg)
Áp lực nước cho phép : 1,0 - 10 kgf/cm
2
(100 - 1000 kPa)
*
Vì mục đích nâng cao chất lượng sản phẩm các thông số và hình thức máy có thể thay đổi
Cờ-lê Giấy chống
trượt (2EA)
Dây rútCông-xôn Khuỷu
(để siết chặt ống
xả)
Nắp để đậy các
lỗ bu-lông vận
chuyển
9

1. Tháo bỏ hộp cac-ton và lớp nilon
styrofoam
2. Nâng máy giặt lển để tháo phần bao
gói ở chân đế
3. Tháo băng dán bảo vệ dây điện, phích
cắm và ống nước thải
4. Tháo vòi cấp nước ra khỏi lồng giặt
1. Tháo 4 bu-lông bằng cờ-lê do nhà sản
xuất cung cấp
2. Tháo 4 bu-lông ra cùng với đệm mút
cao su bằng cách xoay nhẹ nút cao su
3. Bịt các lỗ trống trên lưng máy bằng các
nút nhựa được cung cấp kèm theo
Đây là 4 chiếc bu lông dùng để cố định các chi tiết máy tránh va đập trong quá trình
vận chuyển. Trước khi sử dụng máy, phải tháo các bu lông này và các đệm nút cao su ra
Nếu không tháo ra, máy sẽ rung, tạo tiếng ồn lớn và hoạt động sai chức năng



Vật liệu bao gói ( giấy film, nilon styrofoam có thể có hại với trẻ nhỏ vì chúng có thể gây
nghẹt thở. 

Giữ lại cờ-lê kèm theo máy để sử
dụng sau này

Giữ lại các bulong vận chuyển để
dùng sau này
Cờ lê
Máy giặt
Phần bao gói
chân đế
10

Laundry
Tub
Drain Hose

Độ dốc cho phép bên dưới máy là 1 độ

Không được xa quá 1,5m. Một ổ điện chỉ được dùng cho 1 máy
Không để ổ cắm bị quá tải khi dùng hơn 1 thiết bị

Cách tường: 10cm, cách 2 bên trái phải: 2cm
Không đặt đồ giặt lên trên máy giặt
Việc đó có thể làm hỏng bảng điều khiển

® 
Máy giặt
xấp xỉ
2cm
®

Phải lắp đặt máy trên nền cứng và bằng phẳng
Đảm bảo máy giặt không bị kẹt thảm
Không sửa vá những chỗ hỏng trên nền nhà bằng mảnh gỗ, các tông hoặc các chất liệu tương tự dưới
máy giặt
Không được để máy giặt ở gần vị trí có bình ga hoặc lò sưởi, nếu không phải có tấm nhôm cách nhiệt ngăn
giữa máy và các thiết bị sinh nhiệt này
Không nên đặt máy ở trong phòng có nhiệt độ nhỏ hơn 0 độ C
Đảm bảo rằng vị trí đặt máy thuận tiện cho việc sửa chữa nếu cần
Với loại máy có 4 chân điều chỉnh được thì nên sử dụng cờ lê được cung cấp kèm theo để đảm bảo máy
giặt được vững và chắc
Thiết bị này không được thiết kế với mục đích dùng trên đường thủy hoặc trên các phương tiện di chuyển
như máy bay…
Không được lắp đặt thiết bị phía sau cửa có khoá, cửa trượt hoặc cửa có bản lề ở phía đối diện cửa máy
sấy khô quần áo, làm hạn chế thao tác mở hẳn cửa của máy sấy khô quần áo.
• Không dùng dây điện nối dài hoặc bộ chuyển đổi kép
Nếu dây điện bị hỏng, hãy thay thế bằng linh kiện từ nhà sản xuất hoặc từ những người có chuyên môn
để giảm thiểu rủi ro
Luôn tháo phích cắm của máy và tắt nguồn cấp nước sau khi sử dụng
Kết nối máy giặt với ổ điện nối đất tương thích với dòng điện dân dụng
Thiết bị này phải được để tại chỗ dễ nối với nguồn điện
Việc sửa chữa máy phải do người có chuyên môn thực hiện
Nếu không có thể xảy ra thương tích hoặc máy chạy sai chương trình Hãy liên lạc với bộ phận kỹ thuật
của hãng
Không đặt máy tại nơi có khả năng đóng băng vì dây điện có thể bị gãy dưới áp suất cao. Độ tin cậy của
phần điều khiển cũng giảm xuống
Nếu thiết bị được giao tới bạn trong những tháng mùa đông với nhiệt độ âm, hãy đặt nó vào phòng một
vài tiếng rồi hãy tiến hành lắp đặt
® 
11



Phần lớn các ứng dụng dưới dây được khuyến cáo là cho các mạch điện dành riêng,
một ổ cắm cho một máy 

Nếu sử dụng ổ cắm quá tải, ổ cắm hỏng hoặc
lỏng lẻo dây nối dài thêm, dây nguồn bị sờn, vỏ cách điện của dây bị nứt hoặc bị hỏng
thì sẽ rất nguy hiểm. Nếu một trong các vấn đề xảy ra sẽ dễ gây hỏa hoạn hoặc cháy
nếu phát hiện thấy có hỏng hóc hãy rút dây nguồn của
máy và thay bằng dây mới có cùng thông số kỹ thuật
Tránh để dây ngườn bị hỏng do sử dụng sai như: xoắn, bị chèn, bị kẹp khi đóng cửa
Đặc biệt chú ý khi sử dụng dây nguồn, ổ cắm và các điểm mà dễ nối với mày
Trong trường hợp thiết bị được nối dài với ổ điện hoặc với bộ chuyển đổi, đảm bảo
cách ẩm cho máy.

Trẻ em và người có sức khỏe yếu phải có sự giám sát của người lớn khi sử dụng sản
phẩm
Trẻ nhỏ cần phải được giám sát để đảm bảo chúng không nghịch máy
12

Áp lực nước phải trong khoảng 100 kPa – 1000 kPa (1,0-10,0 kgf/Cm
2
).
Không được làm trờn răng hoặc lắp trượt ống cấp nước khi lắp với van cấp nước.
Nếu áp lực nước lớn hơn 1000 kPa, phải lắp giảm áp lực nước.
Kiểm tra định kỳ tình trạng vòi và thay mới nếu cần.

1. Tháo đinh vít để lắp vòi vào
2. Đẩy phần nối lên đoạn cuối của ống để
gioăng cao su có thể làm chặt mối nối.
Siết chặt đĩa của phần nối và 4 vít
3. Đẩy ống cấp nước thẳng đứng lên trên
sao cho gioăng cao su trong vòi có thể
gắn vào vòi và sau đó xoáy chặt bằng
cách vặn sang bên phải.
Rãnh nối
trên
Gioăng cao
su
Đĩa
Van cấp nước
Vít cố định


Hai gioăng cao su được cấp kèm theo ống
cấp nước
Chúng được dùng để tránh rò rỉ nước
Hãy đảm bảo là ống và vòi được được
vặn chặt

Vít chặt phần nối ống với vòi cấp nước

Đầu nối
Gioăng cao su
13
1. Nới lỏng đầu nối phía trên
2. Trong trường hợp đường kính vòi lớn
thì bỏ tấm định vị đi.
3. 3.Đẩy đầu nối lên trên cho đến khi
gioăng cao su gắn chặt vào vòi, sau
đó bắt chặt vít.
Siết chặt đĩa của phần nối và 4 vít
4. 4.Đặt ống cấp nước vào giữa đầu nối,
ấn tấm định vị xuống.
Đảm bảo rằng đầu nối khớp vị trí

Vòi ngang Vòi nối dài Vòi vuông
Đầu nối
Vòng đệm
Vòng hãm

® 
Hãy kiểm tra chắc chắn không có vật gì
gây tắc trong vòi và vòi không bị xoắn.


Sau khi nối xong, nếu rò rỉ nước hãy lặp lại các thao tác trên. Sử dụng loại
vòi nước thông dụng. Nếu vòi nước vuông hoặc quá to, tháo bỏ gioăng cao su trước
khi lắp vào ống nối

Sau khi nối xong ống cấp nước với
vòi, mở nước để rửa trôi hết các
tap chất trong ống Rửa sạch cát,
bụi bẩn còn sót lại, dẫn nước bẩn
vào một thùng khác. Sau đó kiểm
tra nhiệt độ nước
14


Không nên để ống thoát nước cách mặt
sàn quá 100cm.
Nước trong máy giặt không xả được
hoặc xả chậm
Đảm bảo an toàn hợp lý cho vòi xả là
bảo vệ mặt sàn tránh được hư hỏng do
nước rò rỉ
Nếu ống thoát quá tải, không ấn ngược
vào trong máy giặt vì như vậy sẽ gây ồn
Điều này sẽ gây ra tiếng ồn bất thường
Khi lắp ống thoát dạng gấp khúc, nên
buộc cố định ống bằng dây
Buộc chắc chắn ống thoát nước sẽ
khiến ống không tuột khỏi máy gây rò rỉ
Ống
Vòng kẹp
Dây buộc
cố định
Lồng đựng đồ giặt
Tối đa 100cm
Tối đa 100cm
Khoảng 105 cm
Khoảng 100 cm
Khoảng 145 cm
Tối đa 60 cm
Tối đa 100cm
15
Kiểm tra độ cân bằng
Khi ấn các cạnh máy xuống theo đường
chéo, máy không bị cập kênh. Nếu chưa
cân bằng, hãy điều chỉnh chân máy lần
nữa.
 Nếu nền không bằng phẳng thì điều chỉnh
chân máy ( không nhét thêm các mẩu gỗ
hay vật gì khác dưới chân máy)
Kiểm tra chắc chắn 4 chân được đặt ổn định
trên mặt sàn, sau đó kiểm tra độ cân bằng
 Điều chỉnh máy cân bằng hợp lý sẽ tránh
cho máy bị ồn và rung
Đặt máy trên nền vững chắc và phẳng. Đặt
trong góc phòng là tốt nhất

Khi cân bằng xong máy, vặn đai ốc từ dưới
lên để giữ máy
Tất cả các nút khóa đều đã chặt
Nâng lên Hạ xuống
Khóa
đai ốc
Siết chặt 4 khóa
đai ốc


Nền gỗ hoặc loại sàn treo làm tăng
tiếng ồn và khiến máy khó cân bằng
hơn

Nếu máy giặt được đặt trên nền cao hơn thì nó phải được đặt vững chắc để
tránh bị rơi hoặc đổ
16

® 
®

Bề mặt lắp đặt máy phải sạch sẽ, khô ráo và bằng phẳng
• Đặt máy trên 1 sang phẳng và cứng
® 
Đặt mỗi chân máy lên Tread Mate rồi cân chỉnh hợp lý ( Cắt Tread Mate thành các mảnh
70x70cm rồi dán lên bề mặt sàn khô nơi đặt máy
Tread Mate là một vật liệu dính hay được dùng chống trơn trượt
•Nền gỗ đặc biệt dễ gây rung.
Để tránh rung, bạn nên lót miếng cao su dầy ít nhất là 15 mm bên
dưới chân máy, bắt vít cố định trên tối thiểu là 2 thanh xà gỗ của
nền nhà.
Nếu có thể, hãy đặt máy vào góc nhà vì ở đó sẽ chắc chắn hơn.
Chèn lót cao su để giảm rung
Khách hàng có thể nhận miếng lót tại dịch vụ chăm sóc khách hàng LG
Miếng lót cao su

Vị trí đặt máy đúng yêu cầu và cân chỉnh tốt sẽ giúp thiết bị có tuổi thọ sử dụng cao, bền
và hoạt động hiệu quả
Máy giặt thẳng đứng 100%
Máy không được bập bênh ở các góc dưới tải
Bề mặt lắp đặt máy phải sạch sẽ, không có các chất bôi trơn sàn
Không được để chân máy ướt vì khi đó trơn trượt sẽ dễ xảy ra
17

A
B
A
B
A
B
2. Mở cửa máy và cho đồ giặt vào
1. Phân loại đồ giặt
(xem trang 18)
3. Nhấn nút Nguồn
4.
Chọn chương trình giặt (xem trang 19 ~ 21)
 Cho xà phòng
(xem trang 28~29)
6. Nhân Bắt đầu/ Dừng lại
Chọn các tính năng tại thời điểm
này (Xem trang 23~27)
■Tính năng
■Các chức năng khác
■Chương trình phụ trợ
■Sấy
■Khóa trẻ em
■Âm báo bật/tắt
■Vệ sinh ống
■Khóa cửa máy

18


3. 





Kiểm tra túi để đảm bảo không còn gì trong đó. Các đồ như:
móng tay, kẹp tóc, bút, tiền xu dễ làm hỏng máy và quần áo
của bạn
o khóa, buộc dây lại để kng bị móc vào những quần áo
khác
Có thể giặt sơ hoặc bôi một chút xà phòng lên những chỗ bẩn
nhiều như cánh tay, cổ áo
Kiểm tra các nếp gấp trên gioăng cao su linh hoạt ( màu xám)
rồi bỏ hết các thứ bẩn trong đó đi
Kiểm tra bên trong lồng giặt và bỏ hết những gì còn sót lại từ
lần giặt trước đó
Loại bỏ tất cả quần áo hoặc các món đồ từ miếng cao su để cả
quần áo lẫn gioăng không bị hỏng
2. 
Để có hiệu quả giặt cao nhất, hãy phân loại đồ giặt để cài đặt
chương trình giặt
Nhiệt độ nước, tốc độ vắt và các loại vải khác nhau thì cần
được giặt theo các cách khác nhau
Tốt nhất là xếp loại quần áo tối màu ra khỏi đồ sáng màu và
trắng, nếu không đồ trăng dễ bị nhuộm màu từ những đồ màu
khác Và nếu có thể hãy giặt riêng quần áo bẩn nhiều và bẩn ít
Bẩn ( nặng, vừa, nhẹ): Phân loại quần áo theo mức độ bẩn
Màu( trắng, sáng, tối): Phân loại đồ giặt trắng với đồ giặt màu
Chất liệu: phân loại theo chất liệu
1. 
Hãy tìm nhãn mác trên quần ào, nó sẽ cho bạn biết thành phần
vải và cách giặt tốt nhất
Bảng này giúp bạn biết thành phần vải của đồ giặt và cách giặt
chúng
Nhiệt độ nước
Giặt máy bình thường
Giặt thường trực
Giặt tay
Phân loại quần áo theo…
Bẩn do
bùn đất
Màu
Nhiệt độ
giặt
Loại vải
Sợi tổng hợp
Không được
giặt

Trước khi sử dụng lần đầu, chọn chu trình ( cotton 60 độ C, cho một ít bột giặt) và cho máy
giặt giặt không tải. Quá trình này sẽ loại bỏ cặn bẩn và nước còn lại trong suốt quá trình
sản xuất
19

• Những khuyến cáo ở đây tùy thuộc theo loại đồ giặt







Cung cấp quá trình giặt tối ưu với
mức tiêu hao năng lượng thấp
Chu trình này phù hợp với những
đồ mặc thông thường không cần là
sau khi giặt









Chương trình cotton thực hiện giặt tốt hơn
do kết hợp nhiều kiểu xoay của lồng giặt.
Những đồ mau mất màu ( đồ ngủ,
pajamas..) và đồ cotton bẩn vừa
( đồ lót)
Polyamide, Acrylic, Polyester.

Loại bỏ những tác nhân gây dị ứng
như ve, lông thú nuôi, phấn hoa
Cotton, đồ lót, vỏ gối, ga trải
giường, quần áo trẻ em.

Giũ và vắt
Những đồ mất màu nhanh ( áo sơ
mi, đồ ngủ, pajamas, v..v) và
đồ cotton nhiễm bẩn vừa ( đồ lót)


Loại bỏ các nếp nhăn với 20 phút
với hơi nước
Cotton pha, Polyester pha
Váy áo, áo blouse

Chu trình này phù hợp với ga trải
giường, gối, bọc sofa, v..v
Những đồ giường đệm bằng cotton
ngoại trừ những chất vải đặc biệt (
sợi thủy tinh, len, lụa…) có chứa
lông vũ: chăn, gối hoặc vỏ sofa


Phù hợp để giặt các đồ thể thao
như quần áo chạy hoặc đi bộ
Coolmax, Gore-tex, lông cừu và
Sympatex.


Giặt và sấy
Những đồ mất màu nhanh ( áo sơ
mi, đồ ngủ, pajamas, v..v) và
đồ cotton nhiễm bẩn vừa ( đồ lót)

Chu trình này cho bạn quá trình đề-
hydrat hóa và sấy khô tối đa
Có thể giặt đồ len ( vui lòng sử dụng
xà phòng dành cho đồ len có thể
giặt bằng máy)
Những đồ len có thể giặt bằng
máy chỉ chứa thành phần len
nguyên chất

Giúp bạn giặt lượng nhỏ và đồ ít
bẩn trong thời gian ngắn
Đồ màu dính bẩn ít
40°C
(Lạnh tới 95 độ C)
60°C
(Lạnh tới 60 độ C)
40°C
(Lạnh tới 60 độ C)
-
40°C
(Lạnh tới 40 độ C)
40°C
(Lạnh tới 95 độ C)
-
40°C
(Lạnh tới 40 độ C)
30°C
(Lạnh tới 40 độ C)
Định
mức
Định
mức
4,5 kg
3 món
đồ
1 món
đơn lẻ
Kích
thước
3,0 kg
9,0 kg
3,0 kg

20

• Nhiệt độ nước: Lựa chọn nhiệt độ nước cho phù hợp với chương trình giặt
Luôn tuân thủ hướng dẫn trên mác quần áo hoặc hướng dẫn của nhà sản xuất khi giặt

Nên dùng xà phòng giặt trung tính
Các đặc tính của chu trình giặt len là quay nhẹ nhàng với tốc độ thấp để bảo vệ được
đồ giặt

* : Tự động cài vào chu trình và không xóa được































*
*
*
*
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40

LG WD-35600 Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka