LG FC1409D4E Používateľská príručka

Kategória
Práčky
Typ
Používateľská príručka
DWG.
No.
TRIG.
DR COMPLETED
도면 DR 완료
완료일 : 13.12.18
LG 전자 (주)
LG Electronics Inc.
UNIT SCALE
1
1
mm
REVIEWEDDESIGNED
RELATED DWG.
CHECKED APPROVED
Cuong Luong
17.04.20
MODELING
I
T
L
E
T
APPROVED
승인자
PREPARED
시방자
DATE
년/월/일
REF. NO.
시방 번호
REV. NO.
기호
REVISION DESCRIPTION
변경 사항
1
2
3
4
RELEASING THIS DRAWING
WITHOUT PERMISSION LG
Electronics SHOULD BE
ACCUSED ACCORDING TO THE
LAWS AND COMPANY RULES.
이 도면은 LG전자의 자산으로 불법
유출시 관계법과 회사규정에 의해 처벌됨.
PDF
ILLUSTRATOR
MFL67890470
MANUAL,OWNER’S
TITAN 2.0 C4 WD
1/1
MFL67890470
<< 주기 >>
1. 재질 : 모조지 80g
2. 인쇄 작업
3. 문자의 크기 및 형상은 주어진 FILM에 준한다.
4. 책자의 크기는 일반적 규격(국판)에 준한다.
6. 유해물질 관리 기준
:본 부품에 금지물질이 포함되지 않도록 하고, 상세내용은 LG(63)-A-5501-34를
만족할 것.
<< NOTES >>
1. Material : Vellum paper
2. Print work
1) G/S(LG) BRAND(FIG1) : * Cover - First color : LG Red Pantone #207
- Second color : LG GRAY PANTONE #430
* Inside - First color : Black
3. Printing, text size and line are based on LG designg film.
4. Size will Follow the standard.
5. Before product controlled by criteria sample.
6. Standard of supervision for hazardous material
: The part should not contain prohibited substances(Pb,Cd,Hg,Cr+6,PBB,PBDE)
and details should comply with LG standar d of LG(63)-A-5501-34.
P/NO. 다
<FRONT> <BACK>
WORK
BRAND
70
MODEL
P/NO.
MATERIAL AND PRINTING DESCRIPTION
PRINTING DEGREE
EXTERIER INTERIER
LG MODEL 명
SUFFIX
LANGUAGE
PAGE
REMARK
SEC.
1) G/S(LG) BRAND(FIG1): * 표지 - 1도 : LG RED PANTONE #207
- 2도 : LG GRAY PANTONE #430
* 내지 -1도 : BLACK
2) OEM BRAND(FIG2) : * 표지 - 1도 : BLACK
* 내지 - 1도 : BLACK
5. 양산 전에 설계 한도를 득할것.
2) OEM BRAND(FIG2) : * Cover - First color : Black
* Inside - First color : Black
LG
MFL67890470
1 1
VIETNAMESE
52
F4J6VGV2S
모조지 80g OFFSET 인쇄
17.04.20
17.04.20
김동민
Thanh Trinh
5
6
7
8
9
10
Copyright © 2017 LG Electronics Inc. All Rights Reserved
FC1409D4E. AESPEVN
AESPEVN
2 2
2
Correct information about Error Code & Update information about Display
EDXH500130
2017.05.18 L.V.Cuong D.M.Kim
MỤC LỤC
Hướng dẫn này có thể có các hình ảnh
hoặc nội dung khác với model mà bạn
đã mua.
Hướng dẫn sử dụng này có thể được
thay đổi bởi nhà sản xuất.
HƯỚNG DẪN AN TOÀN ....................................................................3
HƯỚNG DẪN AN TOÀN QUAN TRỌNG ................................................................3
Xử lý Thiết bị Cũ Của Bạn .......................................................................................9
LẮP ĐẶT ............................................................................................10
Các bộ phận ..........................................................................................................10
Các phụ kiện ..........................................................................................................10
Thông số kỹ thuật ..................................................................................................11
Yêu cầu Không gian Lắp đặt .................................................................................12
Tháo dỡ bao bì đóng gói và Tháo bỏ Bu-lông Vận chuyển ...................................13
Sử dụng Miếng lót Chống Trượt (Tùy chọn) .........................................................14
Sàn Gỗ (Sàn Lửng) ...............................................................................................14
Giữ thăng bằng cho Thiết bị ..................................................................................15
Kết nối Ống Cấp Nước ..........................................................................................15
Lắp đặt Ống Xả nước ............................................................................................18
VẬN HÀNH ........................................................................................19
Sử dụng Máy Giặt .................................................................................................19
Phân loại Quần áo .................................................................................................20
Thêm Các chất Làm sạch ......................................................................................21
Bảng Điều khiển ....................................................................................................23
Bảng Chương trình ................................................................................................24
Chương trình Tùy chọn .........................................................................................29
Sấy ........................................................................................................................31
CHỨC NĂNG THÔNG MINH ...........................................................33
Sử dụng Ứng dụng Smart ThinQ ..........................................................................33
Sử dụng Smart Diagnosis™ ..................................................................................34
BẢO T ............................................................................................35
Vệ sinh Máy Giặt Của bạn .....................................................................................35
Vệ sinh Bộ lọc Ngõ vào Nước ...............................................................................35
Vệ sinh Bộ lọc Bơm Xả .........................................................................................36
Vệ sinh Ngăn kéo Bộ phân phối ............................................................................37
Tub Clean (Làm sạch Lồng giặt) ( ) (Tùy chọn) ................................................37
Thận trọng trước hiện tượng Đóng băng Trong Mùa đông ...................................38
XỬ LÝ SỰ CỐ ...................................................................................40
Chẩn đoán Sự cố ..................................................................................................40
Thông báo Lỗi ........................................................................................................43
BẢO HÀNH .......................................................................................45
DỮ LIỆU HOẠT ĐỘNG
.....................................................................48
3
HƯỚNG DẪN AN TOÀN
VI
Các hướng dẫn an toàn sau đây nhằm mục đích ngăn chặn các
rủi ro hoặc hư hỏng không thể lường trước từ việc vận hành
sản phẩm không an toàn hoặc không đúng cách.
Các hướng dẫn được chia thành hai phần ‘CẢNH BÁO’
‘THẬN TRỌNG’ như được mô tả bên dưới.
Biểu tượng này được hiển thị để cho biết các vấn đề và
thao tác vận hành có thể gây ra rủi ro. Hãy đọc cẩn thận
phần có biểu tượng này và thực hiện theo các hướng
dẫn để tránh rủi ro.
CẢNH BÁO
Biểu tượng này cho biết nếu không thực hiện theo các
hướng dẫn có thể gây ra thương tích nghiêm trọng hoặc tử
vong.
THẬN TRỌNG
Biểu tượng này cho biết nếu không thực hiện theo các
hướng dẫn có thể gây ra thương tích nhẹ hoặc hư hỏng sản
phẩm.
HƯỚNG DẪN AN TOÀN QUAN TRỌNG
CẢNH BÁO
Để giảm rủi ro cháy, nổ, tử vong, điện giật, thương tích hoặc
bỏng ở người khi sử dụng sản phẩm này, hãy thực hiện theo
các biện pháp phòng ngừa cơ bản, bao gồm các điều sau:
Hộ gia đình có trẻ em
Thiết bị này không nhằm dành cho những người (bao gồm trẻ em)
có năng lực thể chất, giác quan hoặc tinh thần bị suy giảm, hoặc
thiếu kinh nghiệm và kiến thức sử dụng nếu họ không có sự giám
sát hoặc hướng dẫn liên quan đến việc sử dụng thiết bị từ người
chịu trách nhiệm về sự an toàn của họ. Trẻ em cần phải được giám
sát để đảm bảo rằng các bé không chơi đùa với thiết bị.
4
VI
Sử dụng ở Châu Âu:
Trẻ em từ 8 tuổi trở lên hoặc người có năng lực thể chất, giác quan
hoặc tinh thần bị suy giảm, hoặc thiếu kinh nghiệm và kiến thức có
thể sử dụng thiết bị này nếu có sự giám sát hoặc hướng dẫn liên
quan đến việc sử dụng thiết bị một cách an toàn và hiểu các nguy
hiểm có liên quan. Trẻ em không được chơi đùa với thiết bị. Trẻ em
không được thực hiện việc vệ sinh và bảo trì dành cho người dùng
nếu không có sự giám sát.
Cần giữ trẻ em dưới 3 tuổi tránh xa thiết bị nếu không giám sát
được bé liên tục.
Lắp đặt
Đừng bao giờ cố gắng vận hành thiết bị nếu thiết bị hư hỏng, trục
trặc, bị tháo rời từng phần, thiếu hoặc gãy các bộ phận, kể cả dây
hoặc phích cắm bị hỏng.
Thiết bị này chỉ nên được vận chuyển bởi hai hoặc nhiều người để
giữ thiết bị một cách chắc chắn.
Không lắp đặt thiết bị ở nơi có nhiều bụi và ẩm thấp. Không lắp đặt
hoặc bảo quản thiết bị ở bất kỳ khu vực ngoài trời hoặc ở bất kỳ
chỗ nào chịu tác động của điều kiện thời tiết như ánh sáng mặt trời
trực tiếp, gió, mưa hoặc nhiệt độ dưới mức đóng băng.
Siết chặt ống xả để tránh bị bật ra.
Nếu dây điện bị hỏng hoặc lỗ ổ cắm bị lỏng, không dùng dây điện
đó và liên hệ với trung tâm dịch vụ được ủy quyền.
Không cắm thiết bị này vào ổ điện nhiều lỗ cắm, dây điện kéo dài
hoặc bộ nắn điện.
5
VI
Không được lắp đặt thiết bị phía sau cửa có khoá, cửa trượt hoặc
cửa có bản lề ở phía đối diện cửa của thiết bị, làm hạn chế thao tác
mở hẳn cửa của thiết bị.
Thiết bị này phải được nối đất. Trong trường hợp xảy ra trục trặc
hoặc hỏng máy, việc nối đất sẽ giảm thiểu rủi ro điện giật bằng
cách tạo ra đường đi cản trở dòng điện ít nhất.
Thiết bị này được trang bị dây điện có dây dẫn nối đất và phích
cắm nối đất. Phích cắm phải được cắm vào ổ cắm phù hợp, được
lắp đặt và nối đất theo các quy tắc và quy định địa phương.
Việc kết nối dây dẫn nối đất thiết bị không đúng cách có thể gây ra
rủi ro điện giật. Xác nhận lại với thợ điện hoặc nhân viên dịch vụ
có đủ trình độ chuyên môn nếu bạn nghi ngại không biết thiết bị có
được nối đất đúng cách hay không.
Không sửa đổi phích cắm được cung cấp kèm theo thiết bị. Nếu
phích cắm không phù hợp với ổ cắm, hãy yêu cầu thợ điện có đủ
trình độ chuyên môn lắp đặt ổ cắm đúng.
Vận hành
Không thử tách các tấm pa-nen hoặc tháo rời thiết bị. Không dùng
bất kỳ đồ vật sắc nhọn tác động vào bảng điều khiển để vận hành
thiết bị.
Không sửa chữa hoặc thay thế bất kỳ bộ phận nào của thiết bị.
Mọi việc sửa chữa và bảo trì phải do nhân viên dịch vụ có đủ trình
độ chuyên môn thực hiện trừ khi được khuyến nghị cụ thể trong
Hướng dẫn sử dụng cho Người dùng này. Chỉ sử dụng các phụ
tùng thay thế chính hãng.
6
VI
Không đặt các loài động vật, chẳng hạn như thú cưng vào trong
thiết bị.
Không để vật liệu dễ cháy chẳng hạn như xơ vải, giấy, giẻ lau, hoá
chất v.v. ở khu vực bên dưới và xung quanh thiết bị.
Không để hở cửa thiết bị. Trẻ em có thể trèo lên cửa hoặc bò vào
trong thiết bị, gây hư hỏng hoặc thương tích.
Sử dụng bộ ống mới được cung cấp kèm theo thiết bị. Sử dụng lại
các ống cũ có thể gây ra hiện tượng rò rỉ nước và làm hỏng tài sản
về sau này.
Không bỏ thêm, giặt hoặc sấy những đồ giặt đã được rửa, giặt,
ngâm hoặc dính các chất dễ cháy hoặc dễ nổ (chẳng hạn như sáp,
chất tẩy sáp, dầu, sơn, xăng, chất tẩy nhờn, dung môi tẩy khô, dầu
hỏa, chất tẩy vết bẩn, nhựa thông, dầu thực vật, dầu ăn, acetone,
cồn, v.v.). Sử dụng không đúng cách có thể gây cháy nổ.
Không bao giờ đưa tay vào bên trong thiết bị khi thiết bị đang hoạt
động. Đợi cho đến khi lồng giặt hoàn toàn dừng hẳn.
Trường hợp xảy ra lụt, ngắt dây điện và liên hệ trung tâm dịch vụ
khách hàng LG Electronics.
Không đè cửa xuống quá mạnh khi cửa thiết bị hở.
Không chạm vào cửa thiết bị khi sử dụng chương trình nhiệt độ
cao.
Không được sử dụng khí dễ cháy và các chất dễ cháy (benzen,
xăng, dung môi, dầu mỏ hoặc cồn v.v.) gần sản phẩm.
Nếu ống xả hoặc ống cấp bị đóng băng trong mùa đông, chỉ sử
dụng thiết bị sau khi tan tuyết.
Giữ tất cả các chất tẩy giặt, chất làm mềm và chất tẩy trắng tránh
xa trẻ em.
7
VI
Không được chạm vào phích cắm hoặc các phần điều khiển thiết bị
bằng tay ướt.
Không được gập cong dây điện quá mức hoặc đặt một vật nặng
lên dây.
Không giặt mền, đệm, giầy hoặc chăn cho thú cưng hay bất kỳ vật
khác ngoại trừ quân áo hoặc khăn trải giường, trong máy này.
Chỉ được dùng thiết bị này cho hộ gia đình và không được dùng
thiết bị này trong các ứng dụng di động.
Nếu có rò rỉ khí (isobutan, propan, khí tự nhiên v.v.), không được
chạm vào thiết bị hay dây diện và thông gió khu vực ngay lập tức.
An toàn kỹ thuật cho việc sử dụng máy sấy
Không sấy đồ chưa được giặt bên trong thiết bị.
Đồ giặt bị dính các chất bẩn như dầu ăn, dầu thực vật, a xê tôn,
cồn, xăng dầu, dầu hỏa, chất tẩy vết bẩn, nhựa thông, sáp và chất
tẩy sáp nên được giặt sạch trong nước nóng trước pha thêm một
lượng chất tẩy lớn hơn trước khi được sấy khô trong máy .
Không bao giờ dừng lại thiết bị trước khi kết thúc của chu trình sấy
trừ khi tất cả các đồ giặt được nhanh chóng lấy ra và trải rộng để
hạ nhiệt.
Các món đồ mục như cao su xốp (bọt cao su), mũ tắm, vải không
thấm nước, các đồ vật được đệm cao su và quần áo hay gối được
đệm miếng đệm cao su bọt không nên được sấy khô trong thiết bị.
Chất làm mềm vải, hoặc các sản phẩm tương tự, nên được sử
dụng theo quy định của các hướng dẫn về chất làm mềm vải.
Lấy tất cả các đồ vật từ trong túi như bật lửa và diêm ra ngoài.
Thiết bị sẽ không thể sử dụng được nếu các hóa chất công nghiệp
được sử dụng để làm sạch.
8
VI
Bảo trì
Cắm chặt phích cắm vào ổ cắm sau khi loại bỏ hết hơi ẩm và bụi
bẩn.
Ngắt thiết bị ra khỏi nguồn điện trước khi vệ sinh thiết bị. Việc đặt
phần điều khiển về vị trí TẮT hoặc chờ không ngắt thiết bị này ra
khỏi nguồn điện.
Không phun nước vào bên trong hoặc bên ngoài thiết bị để vệ sinh
thiết bị.
Không bao giờ rút phích cắm thiết bị bằng cách kéo dây điện. Luôn
cầm chặt phích cắm và kéo thẳng phích cắm ra khỏi ổ cắm.
Tiêu hủy
Trước khi vứt bỏ thiết bị cũ, rút phích cắm. Cắt bỏ dây cáp ngay
phía sau thiết bị để phòng ngừa sử dụng nhầm.
Để tất cả vật liệu đóng gói (chẳng hạn như túi nhựa và xốp) cách
xa trẻ em. Vật liệu đóng gói có thể gây ngạt thở.
Tháo rời cửa trước khi thải bỏ hoặc vứt bỏ thiết bị này để tránh gây
nguy hiểm cho trẻ nhỏ hoặc các động vật nhỏ bị mắc kẹt bên trong.
9
VI
Xử lý Thiết bị Cũ Của Bạn
Biểu tượng thùng rác có bánh xe bị gạch chéo cho biết các sản phẩm rác điện và
điện tử (WEEE) cần được thải bỏ riêng biệt khỏi rác thải sinh hoạt.
Sản phẩm điện cũ có thể chứa các chất độc hại nên việc xử lý đúng cách thiết bị cũ
của bạn sẽ giúp phòng ngừa những hậu quả tiêu cực tiềm tàng đối với môi trường và
sức khoẻ con người. Thiết bị cũ của bạn có thể chứa các bộ phận có thể tái sử dụng
có thể được dùng để sửa các sản phẩm khác và các vật liệu quý khác mà có thể
được tái chế để bảo tồn các tài nguyên có giới hạn.
Bạn có thể mang thiết bị của mình đến cửa hàng mà bạn đã mua sản phẩm hoặc
liên hệ với văn phòng xử lý rác ở địa phương bạn để biết thông tin về điểm thu thập
WEEE được ủy quyền gần nhất. Để biết thông tin cập nhật nhất về quốc gia bạn, vui
lòng truy cập www.lg.com/global/recycling.
10
LẮP ĐẶT
VI
Các bộ phận
Bu-lông vận chuyển
Phích cắm điện
Ngăn kéo
Bảng điều khiển
Lồng giặt
Cửa
Ống xả
Ốc xả nước
Bộ lọc bơm xả
Nắp đậy (Vị trí có thể thay
đổi tùy vào các sản phẩm)
Chân có thể điều chỉnh
Chân có thể điều chỉnh
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Các phụ kiện
Ống cấp nước lạnh (1
EA) (Tùy chọn: Nóng
(1 EA))
Cờ-lê Nắp để đậy các lỗ bu-
lông vận chuyển (Tùy
chọn)
Miếng lót chống trượt (2
EA) (Tùy chọn)
Công-xôn khuỷu để siết
chặt ống xả (Tùy chọn)
Dây rút (Tùy chọn)
12
VI
Yêu cầu Không gian Lắp đặt
Vị trí
2 cm
0.5 cm
2 cm10 cm
Độ thăng bằng sàn : Độ dốc cho phép bên
dưới toàn bộ thiết bị là 1°.
Ổ cắm điện : Phải trong vòng 1 mét mỗi bên
tính từ vị trí của thiết bị.
Không làm quá tải ổ cắm do sử dụng nhiều
hơn một thiết bị.
Khoảng hở Thêm : Cách tường, 10 cm: phía
sau/5 cm: bên phải & trái
Không đặt hoặc để các sản phẩm giặt bên trên
thiết bị vào bất cứ lúc nào. Các sản phẩm này
có thể làm hư hỏng bề mặt sơn hoặc các phần
điều khiển.
CẢNH BÁO
Phích cắm phải được cắm vào ổ cắm phù hợp
được lắp đặt và nối đất đúng cách theo các
quy tắc và quy định địa phương.
Bố trí
Lắp đặt thiết bị trên sàn cứng và bằng phẳng.
Đảm bảo sự tuần hoàn không khí xung quanh
thiết bị không bị cản trở bởi các loại thảm,
mền, v.v.
Không cố chỉnh sửa bất kỳ tình trạng không
bằng phẳng nào của sàn bằng các miếng gỗ,
bìa cứng hoặc vật liệu tương tự bên dưới thiết
bị.
Nếu không thể tránh bố trí thiết bị kế bên bếp
ga hoặc bếp than thì phải đặt một lớp cách
nhiệt (85x60 cm) phủ lá nhôm ở bên phía đối
diện bếp ga hoặc bếp lò giữa hai thiết bị.
Không lắp đặt thiết bị trong các phòng có thể
xảy ra nhiệt độ đóng băng. Các ống đóng băng
có thể bị cháy dưới áp suất. Độ tin cậy của bộ
điều khiển điện tử có thể bị ảnh hưởng ở nhiệt
độ dưới điểm đóng băng.
Đảm bảo rằng khi lắp đặt thiết bị, kỹ sư có thể
dễ dàng tiếp cận được thiết bị trong trường
hợp hỏng máy.
Với thiết bị đã được lắp đặt, điều chỉnh tất cả
bốn chân bằng cách sử dụng cờ-lê bu-lông
vận chuyển được cung cấp để đảm bảo thiết
bị được vững chắc, có khoảng hở xấp xỉ 5 mm
giữa phần bên trên thiết bị và phần bên dưới
chỗ bày thức ăn để nấu nướng
Nếu thiết bị được giao trong mùa đông và nhiệt
độ dưới nhiệt độ đóng băng, đặt thiết bị ở nhiệt
độ phòng trong vài giờ trước khi tiến hành vận
hành thiết bị.
CẢNH BÁO
Thiết bị này không được thiết kế để sử dụng
trên biển hoặc trong những hệ thống lắp đặt di
động chẳng hạn như nhà lưu động, máy bay,
v.v.
Nối Điện
Không sử dụng dây kéo dài hoặc bộ nắn điện
đôi.
Luôn rút phích cắm thiết bị và tắt nguồn cấp
nước sau khi sử dụng.
Kết nối thiết bị với ổ cắm được nối đất phù hợp
theo các quy định đi dây hiện hành.
Thiết bị phải được bố trí sao cho có thể dễ
dàng tiếp cận được phích cắm.
Chỉ nhân viên có đủ trình độ chuyên môn mới
được phép sửa chữa thiết bị. Việc sửa chữa
được thực hiện bởi những người không có
kinh nghiệm có thể gây thương tích hoặc trục
trặc nghiêm trọng. Hãy liên hệ trung tâm dịch
vụ địa phương của bạn.
13
VI
Tháo dỡ bao bì đóng gói và
Tháo bỏ Bu-lông Vận chuyển
1
Nhấc thiết bị khỏi bệ bọt xốp.
Sau khi tháo bỏ bìa cứng và vật liệu vận
chuyển, nhấc thiết bị khỏi bệ bọt xốp. Đảm
bảo goòng chống rời ra cùng đế đỡ và
không bị kẹt vào bên dưới đáy thiết bị.
Nếu bạn phải đặt thiết bị nằm xuống để
tháo bỏ đế bìa cứng thì phải luôn luôn bảo
vệ phần mặt bên của thiết bị và đặt cẩn
thận thiết bị nằm trên mặt bên của máy.
Không đặt thiết bị nằm trên mặt trước hoặc
mặt sau của máy.
Goòng Chống (Tùy
chọn)
Đế bìa
cứng
2
Tháo rời các bộ phận lắp ráp bu-lông.
Bắt đầu từ hai bu-lông vận chuyển bên
dưới, sử dụng cờ-lê (kèm theo) để nới lỏng
hoàn toàn tất cả các bu-lông vận chuyển
bằng cách xoay ngược chiều kim đồng hồ.
Tháo rời các bộ phận lắp ráp bu-lông bằng
cách lắc nhẹ trong lúc kéo ra ngoài.
Bu-lông
vận chuyển
Vòng kẹp
3
Lắp đặt các nắp che lỗ.
Nắp
LƯU Ý
Lưu giữ các bộ phận lắp ráp bu-lông để sau
này sử dụng. Để phòng ngừa hư hỏng cho
các thành phần bên trong, Không được vận
chuyển máy giặt mà không lắp đặt lại các bu-
lông vận chuyển.
Không tháo rời các bu-lông vận chuyển và
vòng kẹp có thể gây rung và tiếng ồn nghiêm
trọng, có thể dẫn đến hư hỏng máy giặt vĩnh
viễn. Dây điện được cố định phía sau máy giặt
bằng một bu-lông vận chuyển để giúp phòng
ngừa việc vận hành thiết bị mà vẫn còn để các
bu-lông vận chuyển ở chỗ cũ.
14
VI
Sử dụng Miếng lót Chống
Trượt (Tùy chọn)
Nếu bạn lắp đặt thiết bị trên một bề mặt trơn
trượt, thiết bị có thể di chuyển do sự rung lắc
quá mức. Việc chỉnh thăng bằng không đúng có
thể gây trục trặc thông qua tiếng ồn và độ rung.
Nếu xảy ra trường hợp này, lắp đặt các miếng
lót chống trượt bên dưới các chân chỉnh thăng
bằng và điều chỉnh độ thăng bằng.
1
Vệ sinh sàn để dán các miếng lót chống
trượt.
Sử dụng một miếng giẻ khô để loại bỏ và
lau sạch các vật thể lạ và hơi ẩm. Nếu vẫn
còn hơi ẩm, các miếng lót chống trượt có
thểbị trượt.
2
Điều chỉnh độ thăng bằng sau khi đặt thiết bị
trong khu vực lắp đặt.
3
Đặt mặt dính của miếng lót chống trượt lên
sàn.
Mặt này hướng
lên trên
Mặt dính
4
Đảm bảo rằng thiết bị đã thăng bằng.
Đẩy hoặc lắc nhẹ các cạnh bên trên của
thiết bị để đảm bảo rằng thiết bị không bị
rung chuyển. Nếu thiết bị rung chuyển,
chỉnh lại thiết bị một lần nữa cho thăng
bằng.
LƯU Ý
Bạn có thể mua miếng lót chống trượt ở Trung
tâm Dịch vụ LG.
Sàn Gỗ (Sàn Lửng)
Các sàn gỗ rất dễ bị rung.
Để tránh rung, chúng tôi khuyến cáo bạn đặt
các vòng đệm cao su có độ dày tối thiểu 15
mm ở mỗi chân của thiết bị, được cố định
bằng đinh vít vào tối thiểu hai dầm ngang.
Vòng đệm cao su
Nếu có thể thì lắp đặt thiết bị ở một trong các
góc phòng, là nơi mà sàn vững chắc hơn.
Lắp các vòng đệm cao su để giảm rung.
LƯU Ý
Việc đặt và chỉnh độ thăng bằng máy giặt đúng
cách sẽ đảm bảo máy vận hành được lâu dài,
thường xuyên và đáng tin cậy.
Máy giặt phải 100% nằm ngang và đứng vững
tại chỗ.
Máy giặt không được 'Bập bênh' các góc khi
có tải.
Bề mặt lắp đặt phải sạch sẽ, không dính sáp
đánh bóng sàn và các lớp phủ bôi trơn khác.
Không để các chân máy giặt bị ướt. Không
thực hiện như vậy có thể gây rung hoặc tiếng
ồn.
Bạn có thể mua các vòng đệm cao su (số hiệu
bộ phận 4620ER4002B) ở Trung tâm Dịch vụ
LG.
15
VI
Giữ thăng bằng cho Thiết bị
Nếu sàn không bằng phẳng, hãy vặn các chân
có thể điều chỉnh được nếu cần (Không chèn
các miếng gỗ v.v. bên dưới các chân). Đảm bảo
rằng tất cả bốn chân đều vững chắc và chống
trên sàn, sau đó kiểm tra xem thiết bị đã thăng
bằng hoàn hảo chưa (Sử dụng ống ni-vô).
Khi thiết bị đã thăng bằng, siết chặt các ốc
hãm lên trên sát bệ thiết bị. Tất cả các ốc hãm
phải được siết chặt.
Nâng lên Hạ xuống
Ốc hãm
Siết chặt tất cả 4
ốc hãm
Kiểm tra Đường chéo
Khi đẩy các cạnh của tấm trên máy giặt xuống
theo đường chéo, thiết bị không được di
chuyển lên xuống (kiểm tra cả hai chiều). Nếu
thiết bị rung chuyển khi đẩy tấm trên máy theo
đường chéo, điều chỉnh lại các chân lần nữa.
LƯU Ý
Sàn làm bằng gỗ hoặc dạng lửng có thể góp
phần gây rung mạnh và mất thăng bằng.
Nếu máy giặt được lắp đặt trên một bệ nâng,
thiết bị phải được buộc chặt chắc chắn để loại
trừ rủi ro rơi đổ.
Kết nối Ống Cấp Nước
Áp suất cấp nước cần đạt từ 0,1 MPa và
1,0MPa (1,0‒10,0 kgf/cm
2
).
Đừng siết quá chặt ống cấp nước.
Nếu áp suất cấp nước lớn hơn 1,0 MPa, nên
lắp đặt một thiết bị nén.
Kiểm tra định kỳ tình trạng của ống và thay ống
nếu cần thiết.
Kiểm tra Gioăng Cao su trên Ống
Cấp Nước
Hai gioăng cao su được cung cấp kèm theo các
ống cấp nước. Chúng được sử dụng để phòng
ngừa rò rỉ nước. Đảm bảo kết nối với vòi nước
máy đủ chặt.
Đầu nối ống
Gioăng cao su
Đầu nối ống
Gioăng cao su
16
VI
Kết nối Ống với Vòi Nước máy
Kết Nối Ống Kiểu Vặn vít với Vòi nước
máy có Ren
Vặn đầu nối ống lên trên vòi cấp nước.
Kết nối Ống Kiểu Vặn vít với Vòi nước
máy Không có Ren
1
Nới lỏng bốn vít cố định.
Đầu nối
bên trên
Gioăng
cao su
Vít cố định
2
Tháo bỏ vành dẫn hướng nếu vòi nước máy
quá lớn để lắp với ống nối.
Vành dẫn hướng
3
Đẩy ống nối lên trên phần đầu của vòi nước
máy sao cho gioăng cao su tạo thành kết nối
kín nước. Siết chặt bốn vít cố định.
4
Đẩy ống cấp theo chiều thẳng đứng lên phía
trên sao cho gioăng cao su bên trong ống có
thể dính chặt hoàn toàn vào vòi nước máy
rồi sau đó siết chặt bằng cách vặn ống về
phía bên phải.
Vành
Ống
cấp nước
Kết nối Ống Loại Một Chạm với Vòi
nước máy Không có Ren
1
Vặn nới vành đai ống nối và nới lỏng bốn vít
cố định.
Vành đai
17
VI
2
Tháo bỏ vành dẫn hướng nếu vòi nước máy
quá lớn để lắp với ống nối.
Vành dẫn hướng
3
Đẩy ống nối lên trên phần đầu của vòi nước
máy sao cho gioăng cao su tạo thành kết nối
kín nước. Siết chặt bốn vít cố định và vành
đai ống nối.
4
Kéo vành khoá dập đầu nối xuống, đẩy ống
cấp lên ống nối và nhả vành khoá rập đầu
nối. Đảm bảo ống nối khoá vào đúng chỗ.
Vành khóa rập
LƯU Ý
Trước khi kết nối ống cấp với vòi nước máy,
mở vòi nước máy để xả sạch các chất lạ (chất
dơ, cát, mùn cưa, v.v.) trong các đường nước.
Hứng nước xả vào xô và kiểm tra nhiệt độ
nước.
Kết nối Ống với Thiết bị
Gắn đường nước nóng vào nguồn cấp nước
nóng ở phía sau của máy giặt. Gắn đường nước
lạnh vào nguồn cấp nước lạnh ở phía sau của
máy giặt.
Nguồn cấp
nước lạnh
Nguồn cấp
nước nóng
(Tùy chọn)
LƯU Ý
Sau khi hoàn tất kết nối, nếu nước rò rỉ ra từ
ống thì lặp lại các bước tương tự. Sử dụng
kiểu vòi nước máy thông dụng nhất để cấp
nguồn nước. Trong trường hợp vòi nước máy
là đầu vuông hoặc quá to, tháo bỏ vành dẫn
hướng trước khi lắp vòi nước máy vào trong
ống nối.
Sử dụng Vòi nước Nằm ngang
Vòi nước nằm ngang
Vòi nước kéo dài
Vòi nước đầu vuông
18
VI
Lắp đặt Ống Xả nước
Ống xả không nên đặt cao hơn 100 cm so với
sàn. Nước trong thiết bị không thể xả hoặc xả
chậm.
Siết chặt ống xả đúng cách sẽ bảo vệ sàn khỏi
hư hỏng do rò rỉ nước.
Nếu ống xả quá dài, không nhét ống ngược
vào trong thiết bị. Điều này sẽ gây tiếng ồn bất
thường.
cao nhất 100 cm
~ 100 cm
~ 145 cm
~ 105 cm
Khi lắp đặt ống xả với bồn rửa, buộc chặt vòi
bằng sợi dây.
Siết chặt ống xả đúng cách sẽ bảo vệ sàn khỏi
hư hỏng do rò rỉ nước.
cao nhất 100 cm
cao nhất 100 cm
Bồn giặt
Vòng kẹp ống
Dây rút
19
VẬN HÀNH
VI
Sử dụng Máy Giặt
Trước khi giặt lần đầu, chọn chương trình giặt,
để máy giặt giặt không tải. Quá trình này sẽ thải
bỏ chất cặn và nước mà có thể còn sót lại trong
lúc sản xuất ra khỏi lồng giặt.
1
Phân loại quần áo và cho đồ vào máy.
Phân loại quần áo theo loại vải, mức độ
bẩn, màu sắc và kích thước mẻ giặt nếu
cần. Mở cửa và cho đồ vào trong máy giặt.
2
Thêm các sản phẩm làm sạch và/hoặc chất
tẩy, chất làm mềm.
Thêm lượng chất tẩy thích hợp vào ngăn
kéo bộ phân phối chất tẩy. Thêm chất tẩy
trắng hoặc chất làm mềm vải vào khu vực
thích hợp của bộ phân phối nếu muốn.
3
Bật máy giặt.
Nhấn nút Mở máy để bật máy giặt.
4
Chọn chu trình giặt mong muốn.
Nhấn nút chu trình nhiều lần hoặc vặn núm
chọn chu trình cho đến khi chọn được chu
trình mong muốn.
5
Bắt đầu chu trình.
Nhấn nút Khởi động/Tạm dừng để bắt đầu
chu trình. Máy giặt sẽ khuấy trộn nhanh không
nước để đo khối lượng mẻ giặt. Nếu không
nhấn nút trong vòng
máy giặt sẽ tắt nguồn và tất cả các
sẽ bị mất.
6
Kết thúc chu trình.
Khi chu trình hoàn tất, máy sẽ phát ra một
giai điệu. Lấy ngay quần áo của bạn ra
khỏi máy giặt để hạn chế nhăn. Kiểm tra
xung quanh gioăng cửa khi lấy các đồ có
kích thước nhỏ ra do có thể bị vướng lại
trong gioăng.
Khởi động/Tạm dừng
5 phút,
cài đặt
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53

LG FC1409D4E Používateľská príručka

Kategória
Práčky
Typ
Používateľská príručka