LG WF-S7217PN Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
¨
¨
¨
¨
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Để tránh các hỏng hóc đáng tiếc khi sử dụng máy giặt,
đề nghị quý khách hỏi kỹ nhân viên lắp đặt máy về các
vấn đề sau:
Phương pháp làm vệ sinh lưới lọc của van cấp nước.
Phương pháp làm vệ sinh túi lọc xơ vải.
Phương pháp cân bằng máy.
Các cảnh báo của máy và phương pháp xử lý.
Máy giặt
P/No.: MFL62754905
2
GIỚI THIỆU SẢN PHẨM
Chó ý
Phụ kiện
Tấm chống chuột (Tùy chọn)
* Các chi tiết có thể khác nhau tùy theo từng mô đen.
Ống cấp nước
Đường ống thoát nước
Chú ý
Các bộ phận
ĐƯỜNG ỐNG THOÁT NƯỚC
Dây nguồn bị hỏng phải được
thay thế bởi nhà sản xuất, nhân
viên bảo hành hoặc người có
trách nhiệm để tránh những
nguy hiểm có thể xảy ra.
Vệ sinh bộ lọc thường xuyên
để tránh chất bẩn bám trên
đồ giặt.
BỘ LỌC XƠ VẢI
PHÍCH CẮM
NGĂN ĐỰNG CHẤT TẨY
LỒNG GIẶT
CHÂN MÁY CÓ THỂ
ĐIỀU CHỈNH ĐƯỢC
Dùng để chỉnh cân bằng,
giúp máy ổn định khi vận hành.
Dùng để khởi động hay
dừng máy tạm thời.
TẠM DỪNG
NÚT KHỞI ĐỘNG /
BẢNG LỰA CHỌN
CHỨC NĂNG GIẶT
NGĂN ĐỰNG BỘT GIẶT
ĐƯỜNG ỐNG CẤP NƯỚC
Đảm bảo nước không bị rò rỉ.
3
CẢNH BÁO CHÚ Ý
7
0
C
O
1. Đây là loại máy giặt gia dụng, với đồ giặt có diện tích rộng như chăn, màn... sẽ có hiệu
quả giặt không cao.
2. Để tăng hiệu quả giặt và tránh đồ giặt có thể lọt qua miệng lồng giặt gây kẹt, không nên
cho quần áo vượt quá miệng lồng giặt, các đồ giặt nhỏ như quần áo lót, tất, găng tay nên
cho xuống dưới cùng hoặc cho vào túi giặt.
Không để máy chịu ảnh
hưởng trực tiếp của thời tiết
Không để máy ở nơi
ẩm ướt
Không để máy gần
nguồn nhiệt
Tình trạng tiếp xúc của phích cắm
với ổ cắm tốt, không lỏng lẻo
Không cắm nhiều phích
cắm trên cùng một ổ
Nên ngắt nguồn điện khi
máy giặt không sử dụng
Không để máy tiếp xúc với các dung
môi hiđrô cácbon, các chất dễ cháy nổ
Không đổ nước nóng
hơn 70°C vào máy giặt
Khi máy giặt gặp sự cố, nó sẽ
thông báo trên bảng điều khiển
CẢNH BÁO CHÚ Ý KHI LẮP ĐẶT
CẢNH BÁO CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG
CẢNH BÁO CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG
CHÚ Ý
Biểu tượng cảnh báo
chú ý.
Biểu tượng đề nghị
tham khảo thêm.
4
HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT
Lớn hơn 15 cm
Lớn hơn
10 cm
Lớn hơn
10 cm
Trước khi lắp đặt, các bạn
hãy xem kỹ các hướng dẫn
trong quyển sách này.
Trước tiên, bạn hãy tháo bỏ
đế xốp & tấm nhựa lót của máy.
Lắp giá kê máy theo
hướng dẫn (nếu có)
Bề mặt kê máy phải
bằng phẳng, không
nghiêng dốc, không mấp mô,
không cong võng.
Xoay chân có thể
điều chỉnh để lấy cân
bằng cho máy giặt.
Máy nhìn từ trên xuống
Nếu điều kiện cho phép, nên kê
mặt sau máy cách tường 1 khoảng
đủ lớn để dễ dàng vệ sinh lưới lọc
của van cấp nước theo định kỳ.
Đặt máy giặt lên trên giá kê
(nếu có).
Giá kê giúp máy
giặt ổn định hơn
trong quá trình
vận hành.
Các mấu gài ăn khớp
hoàn toàn
Tấm
chống chuột
Mấu gài
Gài tấm chống chuột vào rãnh
dưới gầm máy từ phía sau.
HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT
Nới lỏng các vít hãm để nối đầu
nối với vòi nước
Tách đầu nối dưới ra khỏi ống cấp
nước
Kiểm tra rò rỉ chỗ nối của vòi nước
đầu nối
- Trong trường hợp đường kính vòi
quá lớn hay vòi hình vuông, nới lỏng 4
vít hãm và tháo bỏ vòng đệm ra. Sau
đó thực hiện Iại bước 1.
Nới lỏng các vít hãm của đầu nối sao
cho vòi nước được định vị vào giữa.
Đẩy đầu nối lên trên cho tới khi gioăng
cao su tiếp xúc chặt với vòi nước. Sau
đó vặn chặt 4 vít.
- Sau khi nối ống cấp nước, mở vòi đ
kiểm tra có rò rỉ nước hay không.
- Nếu thấy rò nước phải khóa vòi nước
lại và làm lại từ bước 1.
- Nếu bạn bỏ qua một vài bước, sẽ có
thể xảy ra rò nước.
LẮP ỐNG CẤP NƯỚC
(Chú ý : Áp lực nguồn nước cấp:
2 2
0.3 kgf/cm ~ 8 kgf/cm )
Gioăng cao su
Vít hãm
Đầu nối trên
Đầu nối dưới
Bộ lọc
Đầu nối trên
Bộ lọc
Vặn chặt đầu nối vào vòi nước
Kết nối ống cấp nước với đầu
nối dưới
Nhấn Lẫy cài của Ống cấp nước
xuống rồi nối ống cấp nước vào Đầu
nối dưới.
Đầu nối trên
Ống cấp nước
Lẫy cài
Chú ý:
Đầu nối dưới
1
2
Tách đầu nối dưới ra khỏi ống cấp
nước bằng cách nhấn vào lẫy cài
đồng thời kéo trục ép xuống dưới.
Vòng đệm
Gioăng cao su
Vít hãm
Đầu nối trên
Đầu nối dưới
Ống cấp nước
Lẫy cài
3
4
5
5
6
HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT
OK !
Đẩy cút ống vào vị trí cho
đến khi ăn khớp hoàn toàn
Đặt kẹp ống vào vị trí.
Không để ống nước thải
bị gập xoắn lại.
Không để đầu ống
ngập trong nước.
Quả là đơn giản !
Bạn thử
xem !
Cực dễ luôn !
LẮP ỐNG THOÁT NƯỚC
Chiều dài và chiều cao của ống
phải tuân theo quy định
Nhỏ hơn 2m
Nhỏ hơn 6cm
Thế là xong !
Bây giờ thì dùng được rồi.
HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT
Để tránh gây nổ, không nối dây đất vào đường ống khí đốt.
Không nối dây đất với đường dây điện thoại hoặc hệ thống chống sét.
Điều này rất nguy hiểm khi có bão.
Dây nối đất không có hiệu quả khi được nối với các vật bằng nhựa.
Phải nối đất khi sử dụng ổ cắm phụ.
Vì lý do an toàn trong quá trình sử dụng, hãy nối đất cho thiết bị để tránh
các nguy hiểm có thể xảy ra do dòng điện rò.
Phương pháp nối đất qua ổ cắm.
Dùng dây nối đất
Sử dụng áp tô mát
Những phương pháp nối đất khác:
Chôn tấm đồng
7
Nếu ổ cắm của nguồn điện có sẵn cực
nối đất thì không cần thiết phải nối đất
riêng.
Nối dây nối đất với một tấm đồng và chôn
dưới mặt đất ít nhất 75cm.
Nối dây đất với ổ cắm được thiết kế riêng đ
tiếp đất.
Nếu không thể thực hiện được các phương
pháp nối đất mô tả ở trên, thì việc lắp đặt áp
tô mát cho thiết bị là cần thiết.
11
Màn hiển thị
Hiển thị hẹn giờ.thời gian
Hiển thị báo lỗi: Thông
báo lỗi sẽ xuất hiện khi
lỗi xảy ra.
Hiển thị thời gian còn lại
Hiển thị Khóa bàn phím
( )
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
+ 3 nút này được sử dụng khi bạn cần điều
chỉnh thời gian giặt, số lần giũ, thời gian vắt.
+ Mỗi khi bạn ấn vào các nút giặt, nút giũ, nút
vắt thì thời gian giặt, số lần giũ hay thời gian
vắt tương ứng sẽ tăng lên đồng thời đèn
hiển thị chức năng tương ứng sẽ sáng.
+ Nếu bạn muốn thay đổi thời gian khi máy
đang giặt, bạn hãy ấn nút START/PAUSE
trước khi thực hiện thao tác thay đổi.
+ Khi ấn vào nút này thời gian còn lại sẽ
được hiển thị.
Nút giặt, nút giũ, nút vắt
Cho phép lựa chọn
bằng tay mức nước
cần thiết phù hợp với
lượng đ giặt (Biểu
tượng bên cạnh cột
mức nước minh họa
cho lượng bột giặt
cần thiết tương ứng
với mức nước chọn).
Mức nước được tự
động chọn chương
trình giặt Tự động.
Nút mức nước
Còi hiệu
Được sử dụng khi
bạn muốn bật hoặc
tắt tính năng phát
âm thanh báo hiệu
của máy giặt. Ấn nút
này cho phép bạn
chọn:
Tiếng to (HIGH) >
Tiếng nhỏ (LOW) >
Tắt âm thanh phát ra
(OFF).
Hiển thị điều kiện giặt
Chỉ hoạt động trong chương trình giặt Tự động do vậy khi nhấn
nút chọn Chế độ khác hay Mức nước khác máy sẽ không tiếp
tục cảm nhận điều kiện giặt nữa.
Đèn LED sẽ sáng trong quá trình cảm biến cảm nhận. Sau đó tuỳ
thuộc vào tình trạng giặt đèn sẽ phát sáng các màu như sau:
+ Nếu điều kiện giặt (lượng bột giặt, nhiệt độ nước, chất lượng
nước) tốt hơn mức tiêu chuẩn được thiết lập sẵn cho máy thì thời
gian giặt sẽ được giảm đi đèn LED sẽ chuyển sang màu đỏ.
+ Nếu điều kiện giặt kém hơn mức tiêu chuẩn thì thời gian giặt sẽ
phải tăng lên đèn LED chuyển sang màu da cam.
+ Nếu điều kiện giặt như tiêu chuẩn thì đèn LED bật xanh.
Hong khô
* Nút này dùng đhong
khô đgiặt bằng gió.
* Có thể chọn thời gian
làm khô lồng hoặc đ
giặt bằng cách ấn nút
này.
- Thứ tự lựa chọn như
sau:
TUB DRY > 60 > 90 >
120 > TUB DRY
*Chú ý: Chức năng I-SENSOR chỉ có tùy theo từng Model
12
Sử dụng đ hẹn giờ
hoàn thành chương
trình giặt.
Thời gian hẹn sẽ thay
đổi khi ấn vào nút này.
Thời gian hẹn giờ sẽ
như sau: 3 > 4 > ...> 46 >
48 > 3 tiếng.
Huỷ chế đ này bằng
cách tắt nguồn.
Nút hẹn giờ
Sử dụng khoá bàn phím
nhằm ngăn không cho trẻ em
thay đổi chương trình giặt
bạn đã cài đặt.
Sau khi đặt chương trình
ấn KHỞI ĐNG / TẠM
DỪNG để khởi động máy, ấn
đồng thời hai nút GIŨ VẮT
để khoá bàn phím.
Ấn lại lần nữa nếu muốn mở
khoá.
Khoá bàn phím
Ấn BẬT/TẮT để bật
hoặc tắt máy.
Nguồn sẽ tự động ngắt
trong khoảng 10 giây
sau khi giặt xong.
Nút Bật/Tắt máy
Ấn lần lượt đlựa chọn chương trình giặt phù hợp
với loại đồ giặt muốn giặt hoặc hong khô:
- Tự động (Fuzzy)
- ĐLen (Wool)
- Giặt nhanh (Quick Wash)
- ĐJean (Jeans)
- Vệ sinh lồng (Tub Clean)
- Giặt ưa thích (Favorite)
- Giặt ban đêm (Silent)
- Tăng hiệu quả giũ (Smart Cleaning)
Nút lựa chọn chương trình
Dùng đkhởi động một
chương trình giặt hoặc
dng tm thi mt
chương trình đang hoạt
động thực hiện các
thao tác thay đổi với
chương trình đó.
Nguồn sẽ tự động ngắt
sau khi tạm dừng 10
phút.
Nút khởi động/tạm dừng
13
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
TRÌNH TỰ TIẾN HÀNH CÁC CHƯƠNG TRÌNH GIẶT CHÍNH
1. Cho đồ giặt vào lồng giặt.
2. Ấn nút BẬT/TẮT
4. Ấn nút KHỞI ĐỘNG / TẠM DỪNG.
3. Ấn nút CHƯƠNG TRÌNH đến khi đèn hiển thị chương trình bạn chọn sáng
Sử dụng cho các loại đgiặt
thường. Quá trình này được
thiết lập vận hành tự động.
TỰ ĐỘNG
Sử dụng cho các loại đgiặt
nặng, dầy, bẩn như đJean
hay quần áo bảo hộ lao động.
ĐỒ JEAN
Sử dụng cho các loại đgiặt
nhẹ như len, đồ lót. (Chỉ giặt
các loại quần áo thấm nước).
ĐỒ LEN
TĂNG HIỆU
QUẢ GIŨ
Sử dụng cho các loại đồ giặt
ít bẩn, dùng trong thời gian
ngắn khối lượng dưới
2kg.
GIẶT
Tối đa hóa hiệu quả giũ.
Chương trình này thích hợp
cho đlót đồ trẻ em nhằm
hạn chế sự tổn thương cho
da người.
NHANH
5. Cho bột giặt vào ngăn chứa.
1. Cho đồ giặt vào lồng giặt.
2. Ấn nút BẬT/TẮT
* Nếu bạn chỉ cần máy giặt thực hiện một số chức năng như chỉ giặt, chỉ giũ, chỉ vắt, giặt &
giũ, giũ & vắt, bạn có thể chọn như sau:
A - Chỉ giặt B - Chỉ giũ
C - Chỉ vắt
3. Nhấn chọn 1 nút chức năng bất kỳ (nút Giặt hoặc Giũ hoặc Vắt) để chọn các chức năng
riêng lẻ như chỉ giặt hoặc chỉ giũ hoặc chỉ vắt hoặc có thể kết hợp nhiều nút chức năng
để chọn các tùy chọn giặt khác như Giặt và Giũ hoặc Giũ và Vắt.
4. Ấn nút MỨC NƯỚC để chọn mức nước theo ý muốn.
(Nếu bạn không chọn mức nước, máy sẽ tự động đặt ở mức nước giữa)
Ấn nút Wash
để chọn thời
gian giặt.
Ấn nút Rinse
để chọn số
lần giũ
Ấn nút Spin
để chọn thời
gian vắt.
D - Giặt và giũ
E - Giũ và vắt
Ấn nút Wash để chọn thời
gian giặt, ấn nút Rinse để
chọn số lần giũ.
5. Ấn nút KHỞI ĐỘNG / TẠM DỪNG.
Chú ý : Nếu chọn các tùy chọn Chỉ Giặt, Chỉ Giũ, hay Giặt Giũ thì khi máy thực hiện xong
nước sẽ không xả ra. Nếu muốn xả nước, bạn hãy ấn nút Spin đợi cho đến khi nước trong
lồng thoát ra hết. Sau đó nhấn nút START/PAUSE.
CÁC TÙY CHỌN KHÁC ( OPTION )
Chú ý : Tuỳ thuộc vào việc
bạn chọn tuỳ chọn giặt nào
thể sử dụng bước 4
hoặc bỏ qua bước 4 này.
F - Giặt và vắt
Ấn nút Rinse đchọn số
lần giũ, ấn nút Spin để
chọn thời gian vắt.
Ấn nút Wash đchọn thời
gian giặt, ấn nút Spin để
chọn thời gian vắt.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
6. Cho bột giặt vào ngăn chứa.
14
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Ví dụ : Lúc trước bạn chọn chế độ cho chương trình Giặt ưa thích là: Giặt”, “Giũ”, Vắt”;
mức nước 10. Sau đó một thời gian bạn đặt lại cho chương trình Giặt ưa thích là: Giũ
Vắt”, mức nước 8. Khi đó máy sẽ thực hiện theo các chế độ bạn đặt cho chương trình
Giặt ưa thích sau tức Giũ Vắtmức nước 8.
Sử dụng để chúng được giặt sạch hơn. (Chú ý: Chức năng này sẽ
không hoạt động với chương trình WOOL, QUICK WASH, TUB CLEAN).
cho các đgiặt quá bẩn
CHỨC NĂNG GIẶT NGÂM ( SOAK )
CHƯƠNG TRÌNH GIẶT ƯA THÍCH ( FAVORITE )
1. Cho đồ giặt vào lồng giặt.
2. Ấn nút BẬT/TẮT
3. Ấn nút CHƯƠNG TRÌNH
để chọn chương trình giặt
Chú ý : - Máy chỉ tiến hành lưu khi chu trình giặt mà bạn lựa chọn được hoàn tất.
Cách gọi thực hiện chương trình: 1. Ấn nút để bật máy.
2. Ấn nút CHƯƠNG TRÌNH và chọn giặt ưa thích.
3. Ấn nút KHỞI ĐỘNG / TẠM DỪNG để khởi động máy.
BẬT/TẮT
- Khi thực hiện này, máy sẽ thực hiện theo các chế độ bạn đặt cho
chương trình GIẶT ƯA THÍCH gần đây nhất..
chương trình
* Ấn nút MỨC NƯỚC để chọn mức nước.
* Ấn nút WASH , RINSE , SPIN để lựa chọn
thời gian giặt, số lần giũ, thời gian vắt.
4. Ấn nút WASH lặp đi lặp lại cho đến khi
đèn SOAKWASH sáng đồng thời
5. Ấn nút KHỞI ĐỘNG /
TẠM DỪNG
6. Cho bột giặt vào
ngăn chứa.
1. Ấn nút BẬT/TẮT
2. Ấn nút CHƯƠNG TRÌNH để chọn GIẶT ƯA THÍCH
4. Ấn nút KHỞI ĐỘNG / TẠM DỪNG
* Chương trình này cho phép ghi lại các chế độ giặt bạn ưa thích để sử dụng cho những
lần giặt sau. Cách chọn lưu chương trình:
3. Lựa chọn các chế độ giặt ưa thích
* Chú ý : Khi đã chọn được chức năng giặt ngâm ( , bạn
thể nhấn lặp lại nút Wash đchọn các mức thời gian ngâm khác : 40 phút, 50 phút hay 60 phút
(thời gian này đã bao gồm cả thời gian giặt). Ngoài ra bạn cũng thể chọn số lần giũ, thời gian
vắt bằng cách nhấn nút RINSE hay SPIN cho đến khi hiển thị thời gian mong muốn.
đèn SOAK WASH sáng đồng thời)
15
CHƯƠNG TRÌNH GIẶT BAN ĐÊM ( SILENT )
3. Ấn nút CHƯƠNG TRÌNH đ
chọn GIẶT BAN ĐÊM.
2. Ấn nút BẬT/TẮT
* Bạn thể sử dụng chương trình này khi muốn tiếng ồn được giảm thiểu tối đa khi giặt đặc
biệt vào ban đêm hay sáng sớm.
4. n nút KHỞI ĐỘNG /
TẠM DỪNG.
Chú ý : Khi sử dụng chương trình này thời gian giặt sẽ lâu hơn do khi vắt tốc độ quay sẽ
chậm hơn để giảm tiếng ồn. Do đó đồ giặt sẽ ẩm hơn bình thường.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
CHƯƠNG TRÌNH VỆ SINH LỒNG GIẶT ( TUB CLEAN )
*
giặt. Nếu trong máy bị đóng cặn, có thể làm bẩn đồ giặt gây ra mùi hôi trong máy. Trong
trường hợp đó, hãy sử dụng chương trình này để vệ sinh máy giặt.
Đóng cặn hiện tượng xảy ra đối với bất kỳ máy giặt nào do chất làm mềm vải tác dụng với bột
Chú ý :
- Nên vệ sinh bộ lọc xơ vải trước khi vận hành chương trình này.
- Mất khoảng 3 tiếng để hoàn thành chương trình.
- Sau khi chương trình kết thúc, hãy mở nắp máy để mùi hôi trong máy được thoát ra ngoài.
- Sử dụng chương trình này 1 lần / 1tháng.
Chờ khoảng 10 phút để máy cấp nước vào lồng,
cho 1 muôi (40g) bột giặt vào thẳng lồng giặt.
Chú ý :- Mặc định ở mức nước lớn nhất.
- Không cho bột giặt vào ngăn đựng bột giặt.
- Không cho đồ giặt vào trong lồng giặt.
4. Cho bột giặt vào ngăn chứa
2. Ấn nút CHƯƠNG TRÌNH để chọn TUB CLEAN.
1. Ấn nút BẬT/TẮT
3. n nút KHỞI ĐỘNG / TẠM DỪNG.
1. Cho đồ giặt vào lồng giặt.
5. Cho bột giặt vào
ngăn chứa.
16
CHƯƠNG TRÌNH GIẶT HẸN GiỜ
CHỨC NĂNG GIẶT HẸN GIỜ ( DELAY START )
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Chú ý : Sau khi chọn xong bước 3, bạn thể chọn thời gian giặt, số lần giũ, thời gian vắt,
mức nước,...trên các nút tương ứng trước khi nhấn nút HẸN GIỜ. Khi chức n ng HẸN GIỜ
được chọn, đèn biểu thị chức n ng HẸN GIỜ sẽ sáng.
dụ : Bây giờ 10 giờ tối, nếu bạn muốn quần áo giặt xong vào lúc 7h sáng hôm sau. Bạn
hãy ấn nút HẸN GIỜ cho đến khi màn hình hiện số 9 (Vì từ 10 giờ tối đến 7 giờ sáng hôm sau
9 tiếng).
Khi đó nếu bình thường bạn giặt mất 57 phút bạn chọn thời gian kết thúc như trên thì máy
sẽ không thực hiện giặt liên tục trong 9 tiếng chỉ đến khi còn khoảng 57 phút còn lại máy
mới thực hiện giặt.
ă
ă
1. Cho đồ giặt vào lồng giặt.
2. Ấn nút BẬT/TẮT
4. Ấn nút HẸN GIỜ để ấn định thời gian
kết thúc (hoàn thành) chương trình giặt
5. n nút KHỞI ĐỘNG/TẠM DỪNG
3. Ấn nút CHƯƠNG TRÌNH
đèn hiển thị chương trình bạn chọn sáng
đến khi
6. Cho bột giặt vào ngăn chứa.
BẬT/TẮT CÒI BÁO HIỆU
Nếu bạn muốn bật tính năng phát ra âm thanh báo hiệu của
máy giặt hoặc tắt âm thanh báo hiệu của máy, bạn hãy ấn nút
BEEPER. Nút này cho phép bạn chọn âm lượng : HIGH (To)
--> OFF (Tắt âm thanh) --> LOW (Nhỏ) --> HIGH (To). Cài đặt
mặc định HIGH.
17
CHỨC NĂNG HONG KHÔ ( AIR DRY )
+ Nếu chọn AIR DRY 30 phút --> áp dụng đhong khô lồng giặt (Nên sử dụng 1 lần / 1 tuần)
- Sử dụng chức năng này đlồng giặt không bị mốc do hơi ẩm bên trong lồng.
- Không cho đgiặt vào trong lồng.
+ Nếu chọn AIR DRY trên 1 giờ --> áp dụng đhong đgiặt.
- Sẽ làm giảm thời gian phơi đgiặt do hơi ẩm trong đgiặt đã được giảm tối thiểu.
- Rất hiệu quả đối với các đgiặt làm bằng sợi tổng hợp (100% polyester).
- Đối với đgiặt thường : nên chọn thời gian 1 tiếng.
- Đối với đgiặt sợi tổng hợp: nên chọn 2 tiếng hoặc 3 tiếng tùy theo từng model.
- Khối lượng đồ để hong khô từ 1,5 ~ 2kg. Để tăng hiệu quả hong khô, bạn nên dàn đều đồ giặt.
(Nếu đồ giặt không được dàn đều hoặc không cân bằng thì thời gian hong khô có thể kéo dài
thêm).
1. Cho đồ giặt vào lồng giặt.
2. Ấn nút BẬT/TẮT
4. n nút KHỞI ĐỘNG / TẠM DỪNG
3. n nút AIR DRY để chọn thời gian
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Sau khi chọn chương trình chế đhoạt động cho máy nhấn nút START/ PAUSE, bạn
thể sử dụng chức năng khoá bàn phím để ngăn ngừa trẻ em thay đổi chương trình đã cài đặt.
Trong suốt quá trình giặt, tất cả các nút được khoá cho đến khi đã hoàn tất chu trình hoặc khi
tuỳ chọn này được huỷ bỏ.
Chú ý: Để huỷ bỏ tuỳ chọn khoá bàn phím, ấn đồng thời 2 nút RINSESPIN cho đến khi
dòng chữ CLbiến mất trên màn hình hiển thị.
Chọn chức năng KHÓA BÀN PHÍM bằng cách ấn đồng thời nút 2 nút RINSESPIN
ng chCLvà thi gian git còn li shin luân phiên tn n hình hin th.
CHỨC NĂNG KHÓA BÀN PHÍM ( CHILD LOCK )
18
19
BẢO DƯỠNG MÁY GIẶT
1. Cứ sau 5 đến 10 lần giặt nên vệ sinh lồng 1 lần.
o
2. Nên dùng nước nóng khoảng 40 C.
3. Tuyệt đối không cho đồ giặt vào.
Vệ sinh lồng giặt. Vệ sinh túi lọc xơ vải (1 lần/1tuần)
21
Chú ý : Bạn có thể sử dụng tính năng Vệ sinh lồng
giặt ở các model được thiết kế có tính năng này.
Vệ sinh ngăn đựng chất làm mềm vải.
Vị trí lưới lọc
3. Sau đó dùng
bàn chải đánh sạch
lưới lọc và đầu ống.
Với
những mô đen có thể
tháo ngăn đựng chất làm
mềm vải. Tháo ra rửa sạch
bằng nước ấm, sau đó
lắp lại như cũ.
Với
những mô đen có
ngăn đựng chất làm mềm
vải gắn chặt vào máy,
đổ nước ấm vào
vệ sinh.
Biểu tượng ngăn
đựng chất làm
mềm vải
Vệ sinh lưới lọc (1 tháng/1 lần)
3 4
1.Tháo
ống nước khỏi van
cấp nước của máy.
2. Dùng kìm vừa xoay
nhẹ vừa rút lưới lọc ra
1. Tháo bộ lọc
ra khỏi máy.
2. Mở nắp bộ lọc, lau và rửa sạch cặn bẩn.
3. Lắp lại như cũ.
Ống cấp nước
Bộ lọc
Tay ấn
Đầu nối
giữa
Bộ lọc
Bộ lọc
Tách đầu nối giữa ra khổi ống cấp
nước bằng cách nhấn vào lẫy cài
đồng thời kéo trực ép xuống dưới
Tháo Bộ lọc nước khỏi
vòi bằng cách xoay
theo chiều kim đồng hồ.
Tháo Lắp đậy Bộ lọc nước
bằng cách xoay ngược
chiều kim đồng hồ.
Tháo Bộ lọc bằng cách kéo lên
Sử dụng bàn chải và
nước để làm sạch Bộ lọc
Chú ý: Cẩn thận miếng cao su có thể bị lỏng, chú ý đặt miếng cao su vào vị trí trước khi lắp lại Bộ lọc.
Sau khi vệ sinh Bộ lọc, lắp lại
thiết bị theo các bước ngược lại.
Lắp đậy
Bộ lọc
20
CÁC CẢNH BÁO CỦA MÁY
Báo lỗi
Không cấp nước
Nội dung kiểm tra
Triệu chứng
Không thoát nước
Không vắt
Nắp mở
Bộ cảm ứng bên trong
không hoạt động
Mất nguồn
Máy bị chảy tràn
Kiểm tra vòi nước có đóng không ?
Liệu nguồn nước cung cấp có bị ngắt ?
Áp lực nước quá yếu hoặc lưới lọc tắc ?
Đường thoát nước có đặt đúng vị trí hay không ?
Đường ống thoát nước có bị cong hay đặt
quá cao hay không ?
Bộ phận bên trong của ống dẫn nước hoặc
bơm thoát (loại máy có bơm) có bị bẩn không ?
Đồ giặt có bị mất cân bằng không ?
Máy giặt có được đặt ở vị trí bằng phẳng không ?
Nắp máy giặt có đóng không ?
Xin vui lòng gọi điện cho Trung tâm
bảo hành gần nhất của LG.
15
BẢO DƯỠNG MÁY GIẶT
Vệ sinh Bộ lọc trên ống cấp nước.
5
P/No.: MFL62187405
LG ELECTRONICS
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20

LG WF-S7217PN Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka