LG DVHP50B, DVHP50P Používateľská príručka

  • Dobrý deň! Prečítal som si používateľskú príručku pre LG DVHP50 sušičku. Som pripravený odpovedať na vaše otázky týkajúce sa funkcií, používania a údržby tohto zariadenia. Príručka podrobne popisuje rôzne programy sušenia, funkcie, ako napríklad nastavenie úrovne sušenia a funkciu proti pokrčeniu, a tiež postup pri riešení problémov.
  • Ako vybrať správny program sušenia?
    Čo robiť, ak sušička prestane pracovať?
    Ako často treba čistiť filter?
HƯỚNG DN S DNG
MÁY SY
Trước khi bt đầu lp đặt, hãy đọc k nhng hướng dn này.
Điu này s đơn gin hoá quá trình lp đặt và đảm bo sn
phm được lp đặt đúng cách và an toàn. Để hướng dn này
gn sn phm sau khi lp đặt để sau này tham kho.
TING VIT
DVHP50*
MFL71712152
Rev.00_030323
www.lg.com
Copyright © 2023 LG Electronics Inc. All Rights Reserved.
MC LC
Hướng dn này có th có các hình nh
hoc ni dung khác vi kiu máy mà bn
đã mua.
Hướng dn s dng này có th được thay
đổi bi nhà sn xut.
HƯỚNG DN AN TOÀN
ĐỌC TOÀN B HƯỚNG DN TRƯỚC KHI S DNG .....................................3
CNH BÁO...........................................................................................................3
LP ĐẶT
Các b phn và thông s k thut ...................................................................8
Yêu cu V trí Lp đặt .......................................................................................11
Cân bng thiết b..............................................................................................12
Hướng dn xếp chng.....................................................................................12
VN HÀNH
Tng quan v vn hành...................................................................................15
Chun b qun áo.............................................................................................16
Bng điu khin ...............................................................................................18
Bng chương trình...........................................................................................21
Các tùy chn và chc năng b sung..............................................................25
CHC NĂNG THÔNG MINH
ng dng LG ThinQ.........................................................................................28
Smart Diagnosis ...............................................................................................30
BO TRÌ
V sinh sau mi ln sy ...................................................................................32
V sinh thiết b định k....................................................................................34
X LÝ S C
Trước khi thc hin cuc gi dch v.............................................................37
3
HƯỚNG DN AN TOÀN
TING VIT
HƯỚNG DN AN TOÀN
ĐỌC TOÀN B HƯỚNG DN TRƯỚC KHI S DNG
Các hướng dn an toàn sau đây nhm ngăn chn nhng ri ro hoc hư
hng không th lường trước do vn hành thiết b không an toàn hoc
không đúng cách. Các hướng dn được chia thành hai phn “CNH
BÁO” và “THN TRNG” như mô t dưới đây.
Thông tin an toàn
CNH BÁO
CNH BÁO
Để gim ri ro cháy, n, t vong, đin git, thương tích hoc bng
người khi s dng sn phm này, hãy tuân th các bin pháp phòng
nga cơ bn, bao gm nhng điu sau.
An toàn k thut
• Thiết b này không dành cho người (bao gm tr em) b suy gim
năng lc th cht, giác quan hoc tinh thn, hoc thiếu kinh nghim
và kiến thc s dng nếu không có s giám sát hay hướng dn liên
quan đến vic s dng thiết b ca người chu trách nhim an toàn đối
vi các đối tượng này.
• Tr em nên được giám sát để đảm bo tr không chơi đùa vi thiết b.
Biu tượng này được hin th để cho biết các vn đề và thao tác
vn hành có th gây ri ro. Hãy đọc cn thn phn có biu
tượng này và thc hin theo hướng dn để tránh ri ro.
CNH BÁO
Biu tượng này cho biết nếu không thc hin theo các hướng
dn có th gây thương tích nghiêm trng hoc t vong.
THN TRNG
Biu tượng này cho biết nếu không thc hin theo các hướng
dn có th gây thương tích nh hoc hư hng thiết b.
4
HƯỚNG DN AN TOÀN
• Không sy đồ chưa được git bên trong thiết b.
• Cht làm mm vi hoc các sn phm tương t nên được s dng
theo quy định trong hướng dn đối vi cht làm mm vi.
• Ly tt c các đồ trong túi như bt la và diêm ra ngoài.
• Tuyt đối không dng thiết b trước khi kết thúc chu trình sy tr khi
tt c các đồ được nhanh chóng ly ra và tri rng để h nhit.
Không nên s dng thiết b nếu hóa cht công nghip đã được s
dng để làm sch.
• Các đồ b dính cht bn như du ăn, du thc vt, acetone, cn, xăng
du, du ha, cht ty vết bn, nha thông, sáp và cht ty sáp nên
được git trước bng nước nóng pha thêm cht ty trước khi được
sy trong thiết b.
• Không được ung nước ngưng t. Nếu không có th gây ng độc
thc phm.
• Nếu dây ngun b hng thì cn được thay thế bi nhà sn xut, nhân
viên dch v hoc người đạt yêu cu tương t để tránh nguy him.
• Phi v sinh thường xuyên b lc xơ vi.
• Không để xơ vi tích t xung quanh thiết b.
Không phun bt git khô trc tiếp lên thiết b hoc s dng thiết b
để sy qun áo còn dính bt git khô.
• Không sy qun áo có các vết bn du. Các cht du (bao gm du
ăn) dính vào qun áo s không th ty sch hoàn toàn ngay c khi git
bng nước.
• Không được cp đin cho thiết b thông qua mt thiết b đóng ct
ngoài như thiết b hn gi hoc kết ni vi mt mch đin thường
xuyên b đóng, ngt bi mt công ty cung cp dch v tin ích.
• Ly ngay qun áo ra khi sn phm khi sy xong hoc xy ra mt đin
trong quá trình sy. Để qun áo đã sy trong thiết b không được
giám sát có th gây cháy. Qun áo không được ly ra khi thiết b sau
khi sy có th gây cháy. Hãy ly qun áo ra ngay sau khi sy, sau đó
phơi hoc tri phng qun áo cho ngui.
• Thiết b này ch để s dng trong gia đình.
5
HƯỚNG DN AN TOÀN
TING VIT
Công sut ti đa
• Công sut ti đa đối trong mt s chu trình sy qun áo là
10,5 kg
(Sy)
.
• Công sut ti đa khuyến ngh cho mi chương trình sy có th khác
nhau. Để có hiu qu sy cao, vui lòng tham kho
Bng chương
trình
trong chương
VN HÀNH
để biết thêm chi tiết.
Lp đặt
Đảm bo thiết b được nhân viên dch v có trình độ chuyên môn lp
đặt, ni đất và điu chnh đúng cách theo hướng dn lp đặt.
• Tuyt đối không vn hành thiết b nếu thiết b hư hng, trc trc, b
tháo ri tng phn, thiếu hoc gãy các b phn, bao gm dây hoc
phích cm b hng.
• Ch nên vn chuyn thiết b vi hai hoc nhiu người để gi chc thiết
b.
• Không lp đặt thiết b nơi m thp và bi bm. Không lp đặt hoc
bo qun thiết b bt k khu vc ngoài tri hoc bt c nơi nào
chu tác động ca các điu kin thi tiết như ánh sáng mt tri trc
tiếp, gió, mưa hoc nhit độ dưới mc đóng băng.
• Siết cht ng x để tránh b bt ra.
• Nếu dây đin b hng hoc l cm b lng, không dùng dây đin đó
và liên h vi trung tâm dch v được y quyn.
• Không cm thiết b vào đin nhiu l cm, dây đin kéo dài hoc đầu
chuyn đổi cm đin.
• Các đồ như cao su xp (bt cao su), mũ tm, vi không thm nước,
các đồ vt được đệm cao su và qun áo hay gi được đệm miếng đệm
cao su bt không nên được sy trong thiết b.
• Không được lp đặt thiết b phía sau ca có khoá, ca trượt hoc ca
có bn l phía đối din ca ca thiết b làm hn chế thao tác m ti
đa ca thiết b.
• Thiết b phi được ni đất. Trong trường hp xy ra trc trc hoc
hng hóc, vic ni đất s gim thiu ri ro đin git bng cách truyn
dòng đin đi theo đường có đin tr nh nht.
6
HƯỚNG DN AN TOÀN
• Thiết b này được trang b dây đin có dây dn ni đất và phích cm
ni đất. Phích cm phi được cm vào cm phù hp, được lp đặt
và ni đất theo các quy tc và quy định địa phương.
• Vic ni dây dn ni đất thiết b không đúng cách có th gây nguy cơ
đin git. Hãy kim tra vi th đin hoc nhân viên dch vđủ trình
độ chuyên môn nếu bn nghi ngi không biết thiết bđược ni đất
đúng cách hay không.
• Không sa đổi phích cm được cung cp kèm theo thiết b. Nếu phích
cm không va vi cm, hãy nh th đin có đủ trình độ chuyên
môn lp đặt đúng loi cm.
Vn hành
• Không th tách các tm che chn hoc tháo ri thiết b. Không dùng
bt k vt sc nhn tác động vào bng điu khin để vn hành thiết b.
• Không t sa cha hoc thay thế bt k b phn nào ca thiết b. Mi
vic sa cha và bo trì phi do nhân viên dch vđủ trình độ
chuyên môn thc hin tr khi được khuyến ngh c th trong Hướng
dn S dng này. Ch s dng các ph tùng chính hãng.
• Không để vt liu d cháy như si vi, giy, gi lau, hóa cht v.v. khu
vc bên dưới và xung quanh thiết b.
Không cho thú cưng hay các con vt khác vào trong thiết b.
• Không để m ca thiết b. Tr em có th trèo lên ca hoc bò vào
trong thiết b, gây hư hng hoc thương tích.
• Tuyt đối không đưa tay vào trong thiết b khi thiết b đang hot
động. Hãy đợi đến khi lng sy dng hn.
Không cho vào, git hoc sy các đồ vt đã được v sinh, git, ngâm
hoc dính các cht d cháy, n (như sáp, du, sơn, xăng, cht ty
nhn, dung môi làm giàu khô, du ha, du thc vt, du ăn v.v...). S
dng không đúng cách có th gây cháy hoc n.
• Trường hp xy ra lt, rút phích cm đin và liên h trung tâm thông
tin khách hàng LG Electronics.
• Không n vào ca thiết b khi ca đang m.
• Không được s dng khí d cháy và các cht d cháy (benzen, xăng,
dung môi, du m, cn v.v...) gn thiết b.
7
HƯỚNG DN AN TOÀN
TING VIT
• Nếu ng x hoc ng cp b đóng băng trong mùa đông, hãy làm tan
băng trước khi s dng thiết b.
• Gi toàn b bt git/nước git, nước x vi và cht ty trng tránh xa
tr em.
• Không được chm vào phích cm hoc các phn điu khin thiết b
bng tay ướt.
• Không được gp cong dây đin quá mc hoc đặt mt vt nng lên
dây.
Bo trì
• Loi b hết hơi m hoc bi bn khi phích cm đin trước khi cm
cht vào cm.
• Ngt thiết b khi ngun đin trước khi v sinh thiết b. Vic đặt phn
điu khin v v trí TT hoc ch s không ngt thiết b khi ngun
đin.
• Tuyt đối không rút phích cm thiết b bng cách kéo dây đin. Luôn
cm cht phích cm và kéo thng phích cm ra khi cm.
Không phun nước vào bên trong hoc bên ngoài thiết b để v sinh
thiết b.
Thi b
• Trước khi vt b thiết b cũ, hãy rút phích cm thiết b và ct b dây
cáp ngay phía sau thiết b để tránh s dng sai mc đích.
Để tt c vt liu đóng gói (như túi nha và xp) cách xa tr em. Các
vt liu đóng gói có th gây ngt th.
• Tháo ri ca trước khi thi b hoc vt b thiết b này để tránh gây
nguy him cho tr nh hoc các động vt nh b mc kt bên trong.
8
LP ĐẶT
LP ĐẶT
Các b phn và thông s k thut
LƯU Ý
• Hình dng bên ngoài và các thông s k thut có th thay đổi mà không báo trước để ci thin cht lượng
thiết b.
Mt trước
Các ph kin đi kèm
Vui lòng liên h Trung tâm thông tin khách hàng LG Electronics hoc truy cp vào trang web LG ti http://
www.lg.com để mua.
a
Hp cha nước
b
Bng điu khin
c
Ca
d
ng x
ng X Ngưng tVòng kp ng X
9
LP ĐẶT
TING VIT
LƯU Ý
• Các ph kin đi kèm có th thay đổi tùy theo mu máy bn mua.
Thông s k thut
(Các) du hoa th nghĩa là loi mu máy và có th thay đổi (0-9) hoc (A-Z).
Kích thước (mm)
Công-xôn Khuu để C định ng XDàn sy
B dng c xếp chng
Mô tGiá tr
Mu máy DVHP50*
Ngun đin 220 V~, 50 Hz
Trng lượng sn phm 56 kg
Nhit độ cho phép 5 - 35 °C
W
D’
D’’
D
H
10
LP ĐẶT
Ch mcKích thước (mm)
W 600
H 850
D 660
D' 615
D'' 1115
11
LP ĐẶT
TING VIT
Yêu cu V trí Lp đặt
Trước khi lp đặt thiết b, hãy kim tra các thông tin
sau để đảm bo thiết b được lp đặt v trí phù
hp.
V trí lp đặt
CNH BÁO
• Không lp đặt thiết b gn mt ngun nhit. Mt
sau ca thiết b phi được thông gió tt. Vic
không tuân th nhng hướng dn này có th gây
ra vn đề.
• Thiết b không được thiết kế cho ng dng hàng
hi hoc s dng trong môi trường lp đặt di
động như xe nhà di động, máy bay v.v...
• Không lp đặt thiết b như mt thiết b tích hp.
Thiết b không phù hp vi mc đích tích hp.
LƯU Ý
Để đạt hiu qu sy tt hơn, hãy để phía sau thiết
b cách xa tường.
• Hãy đảm bo v trí s lp đặt thiết b đáp ng các
điu kin khong h ti thiu.
• Lp đặt thiết b trên sàn cng và bng phng. Độ
nghiêng cho phép dưới thiết b là 1 độ.
• Không c chnh sa bt knh trng không
bng phng nào ca sàn bng các miếng g, bìa
cng hoc vt liu tương t bên dưới thiết b.
• Lp đặt thiết b v trí nơi k sư dch v k thut
có th d tiếp cn trong trường hp thiết b b
hng.
• Không lp đặt thiết b cnh các thiết b nhit độ
cao như t lnh, lò nướng, bếp v.v... Điu này có
th khiến hiu sut sy thp và kéo dài thi gian
chương trình. Nó cũng có th nh hưởng không
tt đến hot động bình thường ca máy nén.
• Không lp đặt thiết b nơi có nguy cơ đóng
băng hoc bi. Thiết b có th s không hot
động đúng cách hoc b hư do đóng băng nước
ngưng t trong máy bơm và ng x.
• Sau khi đã lp đặt thiết b, điu chnh tt c bn
chân bng mt chìa vn để đảm bo thiết b n
định và duy trì được khong h khong 20 mm
gia mt trên ca thiết b vi mt dưới ca bt k
b mt làm vic nào.
Thông gió
• Hc tường hoc dưới k
- Đảm bo s tun hoàn không khí xung quanh
thiết b không b cn tr bi các loi thm,
mn, v.v.
• T khô
- Ca t khô phi có 2 ô (kiu chp), mi ô có
din tích ti thiu 387 cm
2
, cách phía dưới và
phía trên ca 8 cm.
Nhit độ xung quanh
• Không lp đặt thiết b trong phòng có kh năng
xy ra nhit độ đóng băng. Các ng đóng băng
có th b bc n do áp sut. Độ tin cy ca b
điu khin đin t có th b nh hưởng nhit độ
dưới đim đóng băng.
LƯU Ý
• Nếu thiết b được giao vào mùa đông và nhit độ
dưới nhit độ đóng băng, hãy đặt thiết b nhit
độ phòng trong vài gi trước khi vn hành thiết
b.
• Thiết b hot động hiu qu nht nhit độ
phòng 23 .
A
100 mm
B
20 mm
A
BB
12
LP ĐẶT
Ni đin
• Không s dng dây ni hoc đầu chuyn đổi
cm đin đôi.
Không làm quá ti cm do s dng nhiu hơn
mt thiết b.
• Kết ni thiết b vi cm được ni đất phù hp
theo các quy định đi dây hin hành.
• Thiết b phi được b trí nơi gn cm đin sao
cho có th d dàng tiếp cn phích cm.
cm đin phi nm trong phm vi 1,5 m so vi
mt trong hai phía ca thiết b.
LƯU Ý
Luôn rút phích cm ca thiết b sau khi s dng.
Cân bng thiết b
Kim tra thăng bng
Vic cân bng thiết b giúp loi b tiếng n và rung
động không cn thiết. Hãy kim tra xem thiết b đã
được cân bng hoàn toàn sau khi lp đặt chưa.
• Nếu thiết b rung lc khi đẩy tm trên thiết b
theo đường chéo, hãy chnh li chân thiết b.
LƯU Ý
• Sàn g hay sàn nâng có th làm tăng thêm độ
rung hay mt cân bng quá mc. Cn cân nhc
tiến hành gia c hay ging cho sàn g để ngăn
hoc gim thiu tiếng n hay rung động quá
mc.
• Không lp đặt thiết b trên bt k mt phng
nâng, giá hay b nào do điu này có th làm mt
n định, gây thương tích và hư hi nghiêm trng.
Điu chnh và cân bng thiết b
Khi thiết b không cân bng hoàn toàn, vn chân
điu chnh cho đến khi thiết b không còn lung lay.
• Vn chân điu chnh theo chiu kim đồng h để
nâng hoc vn chân điu chnh ngược chiu kim
đồng h để h t trước v sau, t bên này sang
bên kia và t góc này sang góc kia.
Hướng dn xếp chng
Có th đặt thiết b lên trên mt máy git LG lng
ngang và được c định chc chn bng mt b
dng c xếp chng. Vic lp đặt này phi do nhân
viên dch v có trình độ chuyên môn thc hin để
đảm bo lp đặt đúng cách.
Nhân viên có chuyên môn s đảm bo bn có b
dng c xếp chng phù hp vi mu máy git LG
lng ngang và thiết b được gn chc chn. Do đó,
vic gn cn do chuyên gia thc hin.
LƯU Ý
• Mt s mu máy được bán không có tt c các
ph kin đi kèm, có th bn s cn mua b dng
c xếp chng LG trước nếu ph kin này không
được cung cp cho mu máy ca bn. Vui lòng
liên h Trung tâm thông tin khách hàng LG
Electronics hoc truy cp vào trang web LG ti
http://www.lg.com để mua.
• Chc năng xếp chng trên máy git LG
SIGNATURE
không kh dng
.
B dng c xếp chng
Để xếp chng thiết b, cn có mt b dng c xếp
chng ca LG.
a
Máy sy
b
Máy git LG lng ngang
13
LP ĐẶT
TING VIT
Thiết b này ch có th xếp chng lên trên mt máy
git LG lng ngang. Không c xếp chng thiết b
này lên bt k máy git nào khác vì như vy có th
gây hư hi, thương tích hoc hng tài sn.
Quy trình lp đặt
CNH BÁO
Vì lý do an toàn, quy trình lp đặt cn do ít nht
hai nhân viên dch v có chuyên môn thc hin.
• Trng lượng ca thiết bđộ cao lp đặt có th
khiến quy trình lp đặt tr nên quá ri ro nếu ch
có mt người.
• Vic lp đặt không đúng cách có th gây tai nn
nghiêm trng.
• Không vn hành nếu thiết b không được xếp
chng đúng cách.
LƯU Ý
• Phi chnh b xếp chng tùy theo chiu sâu ca
máy git. (Khi m ca hoc nhìn vào mt bên ca
máy git, bn có th tìm thy thông tin kích
thước ca máy git trên nhãn.)
Đối vi
Loi A
, phi lp ráp b xếp chng vi
550R hoc 550L phn trên.
Đối vi
Loi B
, phi lp ráp b xếp chng vi
600R hoc 600L phn trên.
*1 Chiu sâu ca máy git
1
Đặt thiết b lên trên máy git LG lng ngang.
2
Tháo 2 vít phía dưới np sau mi bên.
3
Chnh thng hàng các l b dng c xếp chng
LG và l np sau.
• Trong trường hp chiu sâu ca máy git là
550 mm tr lên hoc 599 mm tr xung
• Trong trường hp chiu sâu ca máy git là
600 mm tr lên hoc 650 mm tr xung
4
Siết cht 2 vít đã tháo khi thiết b trước đó vào
b dng c xếp chng.
5
S dng 4 vít trong hp ph kin (16 mm) để
lp np sau ca máy git và b dng c xếp
chng.
Cách chnh b xếp chng LG vi thiết b
Loi A Loi B
550 mm
1
chiu
sâu
*1
1
599 mm
600 mm
1
chiu
sâu
*1
1
650 mm
14
LP ĐẶT
6
Thc hin quy trình tương t đối vi bên đối
din.
Lp đặt ng x nước tùy chn
Thông thường, nước ngưng t được bơm lên hp
cha nước nơi nước được tích cho đến khi được x
th công. Nước cũng có th được x trc tiếp đến
mt ng x chính, đặc bit khi thiết b được xếp
chng lên trên máy git. Vi khuu ni hay b ni
ch T ca ng x chính thì ch cn thay đường dn
nước và chnh li tuyến ti h thng thoát nước
như dưới đây:
1
Tháo np chng chy ngược
a
ng x hp
cha nước
b
khi khuu ni hoc b ni ch T.
2
Lp np chng chy ngược
a
vi đầu ca
khuu ni hoc b ni ch T, sau đó ni ng x
c
vi bên đối din ca khuu ni hoc b ni
ch T.
THN TRNG
• Nếu ng x tùy chn b lp đặt cong hoc tht
nút, chc năng thoát nước s không được đảm
bo.
b
a
a
c
15
VN HÀNH
TING VIT
VN HÀNH
Tng quan v vn hành
S dng thiết b
Trước chu trình đầu tiên, hãy cài đặt thiết b sy
trong 5 phút để làm m lng sy. M ca sau
nhng ln s dng đầu tiên để phân tán mùi bên
trong thiết b.
Tr em phi được giám sát để đảm bo tr không
trèo vào trong lng sy.
1
Đảm bo b lc xơ vi và hp cha nước được
sch s.
• M ca và đảm bo b lc xơ vi đã sch. Khi
b lc đầy xơ vi thì thi gian sy s lâu hơn
thông thường.
• Tháo hp cha nước và tháo hết nước ngưng
t. Khi hp cha nước đầy, thiết b có th
dng trong chu k.
LƯU Ý
• Trong mt s trường hp, ca s LED có th hin
th biu tượng
E
để thông báo hp cha nước
đã đầy. Trong trường hp này, hãy x hết hp
cha nước.
2
Cho qun áo vào lng sy sau khi phân loi ri
đóng ca.
n qun áo vào sâu trong lng sy để qun
áo không gn bít ca. Khi b tc gia phn
ca và phn bít, qun áo có th b hng
trong quá trình sy.
• Cn phân loi qun áo theo kiu vi và mc
độ khô.
• Toàn b dây và đai kèm theo qun áo cn
buc cht và c định trước khi cho vào lng
sy.
3
Nhn nút
Ngun
để bt thiết b.
Tùy theo mu máy, nút
Ngun
có th sáng
lên để thông báo thiết b đã sn sàng sy
khô.
4
Chn mt chương trình sy bng cách xoay
núm chn chương trình.
• Nếu bn nhn nút
Khi động/Tm dng
không chn chương trình, thiết b s tiếp tc
vn hành vi chương trình
Vi bông
. Vui
lòng tham kho bng chương trình để biết
thông tin chi tiết.
5
Nhn nút
Khi động/Tm dng
để khi động
chương trình sy.
LƯU Ý
• Thiết b làm sch xơ vi tích t trên b mt b
ngưng t, t động s dng nước ngưng t t
qun áo trong khi vn hành.
16
VN HÀNH
LƯU Ý
• Tn sut v sinh b ngưng t có th thay đổi tùy
theo kích cđộ m ban đầu ca qun áo.
6
Sau khi chương trình sy đã hoàn tt, m ca
và ly qun áo ra.
THN TRNG
• Hãy cn thn! Lng sy có th vn còn nóng.
7
V sinh b lc xơ vi và đổ hp cha nước.
8
Để gim hình thành mùi, có th m hn hoc
m h ca máy sy trong mt thi gian ngn
nếu có th để thông gió cho lng sy sau khi s
dng.
CNH BÁO
Vì lý do an toàn, không để tr nh hay vt nuôi
vào trong thiết b. Điu này có th gây thit hi
hay thương tích.
LƯU Ý
• Phn cui ca chu trình sy ln din ra mà không
có nhit (chu trình làm ngui) để đảm bo qun
áo được duy trì mt mc nhit và đảm bo
qun áo không b hư.
• Nhit độ không khí cao và phòng nh có th làm
tăng thi gian sy cũng như tiêu th đin năng.
Chun b qun áo
LƯU Ý
Để đạt hiu qu sy tt nht và s dng đin
năng hiu qu nht, không np quá ti thiết b.
Kim tra Qun áo trước khi Cho
vào
THN TRNG
• Kim tra để qun áo không b mc kt gia thiết
b và ca, nếu không qun áo có th b hng khi
sy.
Xem công sut ti ti đa trên bng chương trình
đối vi chương trình sy liên quan để có kết qu
sy ti ưu. Nếu quá ti s cho kết qu sy kém và
gây nhăn vi không cn thiết.
• Không cho qun áo ướt sũng vào thiết b. Điu
này s làm tăng thi gian sy và tiêu th năng
lượng. Hãy đảm bo qun áo được vt kit trong
máy git trước khi cho vào máy sy.
• M git trn ln các loi vi có th làm tăng thi
gian sy và khiến thi gian còn li trên màn hình
hin th b tm dng trong khi đang sy cho đến
khi thi gian còn li thc tế khp vi thi gian
được hin th.
Đảm bo b hết đồ trong các túi. Các đồ như
ghim, kp tóc, diêm, giy, đồng xu và chìa khóa
có th làm hng c thiết b và qun áo.
• Tháo đai lng, kéo khóa, móc cài và dây để đảm
bo các vt này không mc vào qun áo khác.
Phân loi qun áo
Qun áo có các nhãn chăm sóc vi riêng, vì vy nên
sy theo các nhãn chăm sóc vi.
Phân loi đồ git theo kích c, kiu vi, sau đó
chun b qun áo theo biu tượng trên các nhãn
chăm sóc vi.
Đồ len
• Sy đồ len bng chương trình
Đồ len
. Trước hết
phi đảm bo tuân th các ký hiu trên nhãn
chăm sóc vi. Đồ len có th không được sy khô
hn sau chu trình, vì vy không lp li chu trình
17
VN HÀNH
TING VIT
sy. Kéo đồ len v hình dng ban đầu và làm khô
bng cách tri phng ra.
Cht liu dt và đan móc
• Mt s cht liu dt và đan móc có th b co li
tùy theo cht lượng.
Vi không nhăn và Vi tng hp
• Không np quá ti thiết b. Ly các đồ bng vi
không nhăn ra ngay khi thiết b dng để gim
nhàu.
Qun áo Tr em và Váy ng
• Luôn kim tra các nhãn chăm sóc vi.
Cao su và cht do
• Không sy bt k đồ nào được làm bng hoc có
cha cao su hoc cht do như:
- Tp d, yếm dãi và bc ghế
- Mn và Khăn tri bàn
- Thm Nhà tm
Si thy tinh
• Không sy các vt dng bng si thy tinh trong
thiết b. Các ht thy tinh b sót li trong thiết b
v sau có th b hút vào qun áo trong các chu
trình sau.
Kim tra nhãn chăm sóc vi
Các biu tượng trên nhãn chăm sóc vi cho bn biết
thành phn vi ca qun áo và cách sy khô.
Biu tượng Mô t
Sy
Sy ln
Chng nhăn / Chng nhàu
Đồ mng / Đồ mm mi
Không sy ln
Không sy
Nhit Cao
Nhit Trung bình
Nhit Thp
Không s dng Nhit / Hong
khô
Phơi dây / Phơi treo
Phơi nh git
Phơi ngang
Phơi trong bóng râm
Biu tượng Mô t
18
VN HÀNH
Bng điu khin
Các tính năng trên bng điu khin
Mô t
a
Nút Bt/Tt ngun
• Nhn nút
Ngun
để bt và tt ngun.
• Nhn nút
Ngun
để hy b chc năng
Hn gi
.
b
B chn chương trình
• Các chương trình có sn theo loi qun áo.
Đèn s bt sáng để biu th chương trình được chn.
c
Nút Khi động/Tm dng
• Nút
Khi động/Tm dng
này được s dng để khi động hoc tm dng mt chu trình
sy.
• Khi trng thái
Tm dng
, ngun được t động tt sau mt khong thi gian nht định
vì lý do an toàn.
d
Tùy chn và chc năng b sung / Các nút chương trình b sung
• S dng các nút này để chn tùy chn mong mun cho chương trình đã chn. Không phi
mi tùy chn đều có trong mi chương trình.
Khi động t xa
• Vi ng dng
LG ThinQ
, có th dùng đin thoi thông minh để điu khin thiết b t xa.
Để s dng chc năng Remote Start, tham kho
CHC NĂNG THÔNG MINH
.
Wi-Fi
• Nhn gi nút
Hn gi
trong 3 giây để bt đầu kết ni thiết b vi ng dng
LG ThinQ
.
19
VN HÀNH
TING VIT
Hin th thi gian và trng thái
e
Hin th thi gian và trng thái
• Màn hình hin th các cài đặt, thi gian còn li ước tính, các tùy chn và thông báo trng
thái. Khi thiết b được bt lên, các cài đặt mc định trên màn hình s sáng lên.
Mô t
a
Đèn báo tiến độ sy
@
bt sáng khi thiết b đang trong quá trình sy.
-
bt sáng khi thiết b đang trong quá trình sy i.
+
bt sáng khi thiết b đang trong quá trình sy t khô.
=
bt sáng khi thiết b đang trong quá trình ngui.
b
Hin th thi gian còn li
• Khi mt chương trình sy được chn, thi gian sy ca chương trình được chn s hin
th. Thi gian này s thay đổi khi bn cài đặt tùy chn b sung cho chương trình.
Các thông báo li s xut hin khi thiết b tìm ra vn đề.
c
I
bt sáng khi đang ra b ngưng t.
d
K
bt sáng khi b lc xơ vi cn được v sinh hoc lp vào.
Thông báo v sinh: Khi bn nhn nút
Ngun
, biu tượng này s hin th.
• Thông báo khuyết: Khi b lc xơ vi chưa được lp, biu tượng này s hin th và thiết b
s không vn hành.
e
E
bt sáng khi hp cha nước cn x hoc đã đầy.
Thông báo cn nước: Khi bn nhn nút
Ngun
, biu tượng này s hin th.
• Thông báo đầy nước: Biu tượng này s hin th và mt tiếng bíp s phát ra khi thiết b
đang vn hành.
f
f
bt sáng khi thiết b được kết ni vi mng Wi-Fi ti nhà.
Mô t
20
VN HÀNH
g
H
sáng lên khi chương trình bt đầu và ca đã khóa.
Mô t
/