Samsung AR12JSFNJWKXSV Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
AR✴✴FSSSBWK Series
AR✴✴FSSSCUR Series
Air Conditioner
user & installation manual
imagine the possibilities
Thank you for purchasing this Samsung product.
To receive more complete service, please
register your product at
www.samsung.com/register
This manual is made with 100% recycled paper.
Dòng AR✴✴JVFS✴✴
Dòng AR✴✴JSFN✴✴
Dòng AR✴✴KVFS✴✴
Dòng AR✴✴KSSN✴✴
Dòng AR✴✴KSFN✴✴
Máy điều hòa không k
Hướng dẫn sử dụng & lắp đặt
imagine the possibilities
Thank you for purchasing this Samsung product.
Hướng dẫn này được thực hiện với 100% giấy tái chế.
SV_GOOD_A3050_IB&IM_VI_DB68-05185A_UX.indd 1 11/5/2015 8:34:23 AM
TRUNG TÂM BO HÀNH SAMSUNG
Cám ơn Quý Khách đã la chn và s dng sn phm ca Công Ty TNHH Đin T SAMSUNG VINA
1. Phc v Quý khách trong quá trình s dng sn phm luôn đưc chúng tôi quan tâm chăm
sóc
• Khi Quý Khách cần được Tư Vấn để sử dụng sản phẩm
• Khi Quý Khách cần biết thông tin để mua sản phẩm mới
• Khi sản phẩm của Quý khách bị hỏng, yêu cầu dịch vụ bảo hành và bảo trì
QUÝ KHÁCH HÃY LIÊN H CHÚNG TÔI THEO S ĐIN THOI ( Min phí cuc gi )
1800 588 889
HOC GI S : ( NU QUÝ KHÁCH S DNG MNG KHÁC, NGOÀI H THNG VNPT - Có phí cuc gi )
(08) 38 213 213
Chúng tôi sẽ đáp ứng các yêu cầu của khách hàng trong thời gian sớm nhất
2. Mun bit thông tin v thi hn bo hành hin ti ca sn phm, quí khách nhn tin theo cú
pháp
• [14 Số Sê Ri máy] gửi 6060 ( dụ : 21323YWS588889 gởi 6060 )
Khách hàng sẽ nhận được tin nhắn xác nhận thời hạn bảo hành của sản phẩm từ tổng đài 6060 với nội dung :
Chúc mừng Quý khách đến với dịch vụ Bảo Hành Điện Tử của SAMSUNG
Thời hạn bảo hành của máy XXXX từ Ngày/Tháng/Năm đến Ngày/Tháng/Năm
3. To thun tin cho vic liên h đn quý khách trong thi gian yêu cu dch v bo hành
Khi liên h vi chúng tôi, xin Quý khách vui lòng cung cp thông tin c th như sau :
Tên của Qúy khách để chúng tôi liên hệ.
• Địa chỉ nơi Quý khách sử dụng sản phẩm
• Số Điện thoại hiện tại thể liên hệ thông suốt trong quá trình sửa chữa sản phẩm
Rất mong nhận được sự cộng tác những ý kiến đóng góp của Qúy khách
Vietnamese-2
SV_GOOD_A3050_IB&IM_VI_DB68-05185A_UX.indd 2 11/5/2015 8:34:23 AM
I. ĐiU KiN BO HÀNH - Sn phm đưc bo hành trong các trưng hp sau :
1. Sn phm còn trong thi hn Bo Hành da vào tin nhn t tng đài 6060 .
2. Nu không có tin nhn t tng đài 6060 s áp dng thi hn Bo Hành cho Sn phm như
sau :
Bảo hành 24 tháng kể từ ngày mua nhưng không vượt quá 30 tháng kể từ ngày sản xuất, áp dụng cho sản phẩm:
Máy giặt, Máy điều hòa, Tlạnh, vi sóng.
Bảo hành 12 tháng kể từ ngày mua nhưng không vượt quá 18 tháng kể từ ngày sản xuất, áp dụng Máy hút bụi,
Máy Doctor Virus(SPi) .
Bảo hành 05 năm cho mô tơ giặt của máy giặt máy nén của tủ lạnh, áp dụng cho những kiểu máy được quy
định bởi Công ty Samsung Vina .
Bảo hành 11 năm cho mô tơ giặt loại Truyền Động Trực Tiếp của máy giặt, áp dụng cho những kiểu máy được quy
định bởi Công ty Samsung Vina .
Bảo hành 10 năm cho máy nén loại biến tần của tủ lạnh, áp dụng cho những kiểu máy được quy định bởi Công ty
Samsung Vina .
Bảo hành 10 năm cho lớp vỏ phủ Ceramic bên trong vi sóng, áp dụng cho những kiểu máy được quy định bởi
Công ty Samsung Vina .
Bảo hành 10 năm cho máy nén loại biến tần của Máy điều hòa, áp dụng cho những kiểu máy được quy định bởi
Công ty Samsung Vina .
3. Sn phm phi còn đy đ nhãn máy đ kim tra hoc các chng t liên quan
4. Sn phm không nm trong trưng hp b t chi bo hành
5. Các sn phm do SAMSUNG sn xut và phân phi chính thc ti th trưng Vit Nam s đưc
bo hành ti các Trung Tâm Bo Hành trên toàn quc do SAMSUNG VINA y quyn.
II. ĐiU KiN T CHI BO HÀNH - Trung Tâm Bo Hành s t chi bo hành hoc s sa
cha có tính phí trong nhng trưng hp máy hng không phi li ca nhà sn xut như
sau:
• Sản phẩm không còn tem bảo hành ngay trong lần sửa chữa đầu tiên.
• Sản phẩm hoặc phụ kiện hư hại do thiên tai hoặc những trường hợp bất khả kháng :
- Do Thiên tai, sét đánh, tai nạn, bị rơi, va chạm, để máy nơi ẩm ướt, bụi bặm, nhiệt độ cao
- Côn trùng, động vật vào bên trong máy ( Thằn lằn, Chuột, Gián …)
- Có vết mốc, gỉ sét, vết ăn mòn, bị nứt vỡ, gãy, biến dạng, cháy nổ, có chất lỏng, có mùi khét.…
• Sản phẩm hư hại do sử dụng sai nguồn điện khuyến cáo và không sử dụng theo đúng chỉ dẫn trong sách hướng
dẫn đi kèm hoặc sử dụng phụ kiện không phải do Samsung cung cấp.
• Sản phẩm được lắp đặt, duy trì bảo dưỡng, hoạt động vượt mức hướng dẫn của nhà sản xuất Samsung.
• Sản phẩm đã được thay đổi, điều chỉnh hoặc sửa chữa bởi bên thứ 3 không thuộc hệ thống ủy quyền bảo hành
sản phẩm của SAMSUNG
• Không bảo hành cho các phụ kiện kèm theo sản phẩm: Dây cáp, đầu nối, Pin nguồn….
• Sản phẩm hết thời hạn bảo hành dựa vào hệ thống bảo hành điện tử 6060 của Samsung.
Vietnamese-3
SV_GOOD_A3050_IB&IM_VI_DB68-05185A_UX.indd 3 11/5/2015 8:34:23 AM
(Được áp dụng cho các nước với các hệ thống thu gom khác nhau)
Dấu hiệu này trên sản phẩm, phụ kiện hay tài liệu chỉ ra rằng sản phẩm này và các phụ kiện điện tử của (như bộ sạc, tai nghe, cáp USB)
không được phép vứt bỏ như các rác thải gia đình khác khi không còn sử dụng được nữa. Để ngăn chặn ảnh hưởng xấu của rác thải không
được kiểm soát đối với môi trường hoặc sức khỏe của con người, hãy tách rác thải này ra khỏi các loại rác thải khác và tái chế rác thải để nâng
cao hơn khả năng tái sử dụng vật liệu.
Người dùng là hộ gia đình cần liên hệ với nhà bán lẻ nơi mua sản phẩm hoặc văn phòng chính quyền địa phương, để biết thêm chi tiết về địa
điểm và cách thức mà họ sẽ thu gom sản phẩm này để tái chế an toàn và thân thiện với môi trường.
Người dùng là doanh nghiệp cần liên hệ với nhà cung cấp và kiểm tra lại các điều khoản và điều kiện của hợp đồng mua bán. Sản phẩm này
và các phụ kiện điện tử của không được để lẫn với các nguồn rác thải thương mại khác khi vứt bỏ.
Vứt bỏ sản phẩm đúng cách
(Rác thải là các thiết bị điện & điện tử)
Đc đim ca máy điu hòa không khí mi
Ch đ mt ngưi dùng
Sử dụng chức năng này khi chỉ có một mình bạn ở nhà. Chức năng một người dùng tiết kiệm điện
tối ưu bằng công nghệ inverter, đồng thời giảm bớt chi phí tiền điện bằng cách điều chỉnh công
suất vận hành tối đa của máy nén.
B lc đơn gin
Không còn phải tháo lưới trước khi tháo bộ lọc ra khỏi máy điều hòa! Do đó có thể vệ sinh bộ lọc
dễ dàng thường xuyên! Vệ sinh bộ lọc thường xuyển để tránh bụi bẩn kẹt trong máy điều hòa
hoặc trong bộ lọc.
Smart Install
Sau khi cài đặt xong, sản phẩm sẽ tự vận hành thử để kiểm tra xem máy đã được cài đặt đúng chưa.
Lp đt đơn gin
Its so easy to install! You can easily hang the product on the wall and connect the pipes and wires
by opening the cover on the bottom of the product. Now you won’t have to tilt the product to
connect the pipe and the wires!
Chc năng
Chức năng điều chỉnh nhiệt độ, tốc độ quạt và hướng gió giúp bạn tận hưởng giấc
ngủ sâu ngon.
làm mát 2 bưc
Chức năng làm mát 2 bước sẽ nhanh chóng làm mát căn phòng để đạt đến nhiệt độ thiết lập và
sau đó tốc độ quạt luồng hơi sẽ tự động được điều chỉnh để giúp bạn thoải mái sảng khoái.
Làm mát nhanh
Nếu bạn muốn không khí lạnh và mạnh mẽ, chỉ cần chọn chức năng Fast (Nhanh)! Sẽ có ngay
không khí lạnh nhất!
Là mát thoi mái
Nếu bạn thích không khí thoải mái dễ chiu, chức năng Thoải mái sẽ lan tỏa luồng không khí lạnh
chung quanh bạn để bạn cảm thấy dễ chịu.
Vietnamese-4
SV_GOOD_A3050_IB&IM_VI_DB68-05185A_UX.indd 4 11/5/2015 8:34:25 AM
Ni dung
Chuẩn bị
Chú ý về an toàn.....................................................................................................6
Kiểm tra trước khi sử dụng .........................................................................................12
Chức năng cơ bản
Kiểm tra tên của các bộ phận.......................................................................................13
Kiểm tra bộ điều khiển từ xa........................................................................................14
TÍNH NĂNG BẢN................................................................................................16
Điều chỉnh hướng luồng không khí.................................................................................18
Bộ hẹn giờ
Thiết lập hẹn giờ Bật/Tắt............................................................................................19
Chế độ .................................................................................................21
Tùy chọn
Chức năng làm mát 2 bước.........................................................................................22
Sử dụng chức năng Fast (Nhanh) ...................................................................................23
Sử dụng chức năng Comfort (thoải mái)............................................................................23
Sử dụng chức năng Một người dùng ...............................................................................24
Sử dụng chức năng vận hành êm ..................................................................................25
Sử dụng chức năng Virus Doctor ...................................................................................26
Thiết lập
Sử dụng chức năng Tự động làm sạch..............................................................................27
Thiết lập tiếng beep ................................................................................................27
Các thao tác khác
Vệ sinh máy điều hòa không khí....................................................................................28
Bảo dưỡng máy điều hòa không khí................................................................................31
Xử lý sự cố . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .32
Cài đặt
Chú ý về an toàn....................................................................................................34
Chọn vị trí lắp đặt...................................................................................................35
Phụ kiện............................................................................................................38
Cố định tấm lắp đặt ................................................................................................39
Tháo/lắp nắp điều hòa để lắp đặt dàn lạnh.........................................................................41
Nối cáp nối .........................................................................................................43
Lắp đặt nối ống dẫn của dàn lạnh ...............................................................................45
Di chuyển cục lạnh .................................................................................................46
Cắt hoặc nối dài ống dẫn ...........................................................................................46
Lắp đặt nối ống thoát nước cho dàn lạnh........................................................................47
Thay đổi hướng ống thoát nước....................................................................................49
Lắp đặt nối ống xả nước dàn nóng ..............................................................................50
Rút chân không đường ống kết nối ................................................................................50
Kiểm tra gas .....................................................................................................53
Lắp đặt dàn lạnh....................................................................................................54
ắp đặt dàn nóng....................................................................................................54
Chế độ Smart Install . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .55
Kiểm tra lần cuối vận hành thử ..................................................................................57
Quy trình thu hồi môi chất lạnh về dàn nóng (khi tháo sản phẩm) .................................................57
Cách nối dài cáp nguồn ............................................................................................58
Vietnamese-5
SV_GOOD_A3050_IB&IM_VI_DB68-05185A_UX.indd 5 11/5/2015 8:34:26 AM
Chú ý v an toàn
Trước khi sử dụng máy điều hòa không khí mới, xin vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử
dụng này để đảm bảo rằng bạn biết cách vận hành các đặc điểm và chức năng của
thiết bị mới một cách an toàn hiệu quả
các hướng dẫn sử dụng sau đây áp dụng cho nhiều dòngmáy khác nhau, do đó
đặc điểm của máy điều hòa của bạn thểhơi khác so với những đặc điểm được
mô tả trong hướng dẫn sử dụng này. Nếu bạn bất kỳ thắc mắc nào, hãy liên hệ
trungtâm gần nhất hoặc tìm hỗ trợ và thông tin trực tuyến tại www.samsung.com
Các biu tưng và chú ý v an toàn quan trng :
CẢNH BÁO
Nguy hiểm hoặc rủi ro có thể gây thương tích cá nhân
nghiêm trọng hoặc tử vong.
CẨN THẬN
Nguy hiểm hoặc rủi ro có thể gây thương tích cá nhân nhẹ
hoặc hư hỏng tài sản.
Làm theo các chỉ dẫn. Ngắt nguồn điện.
Không ĐƯỢC thử. Không ĐƯỢC tháo.
Đảm bảo máy điều hòa được nối đất để phòng ngừa điện giật.
ĐI VI LP ĐT
CẢNH BÁO
S dng dây đin có thông s đin áp tương ng hoc cao hơn so vi sn
phm và ch s dng dây đin chuyên dng cho sn phm. Ngoài ra, không
s dng dây ni dài.
Nối dài dây điện khả năng gây điện giật và cháy nổ.
Không sử dụng máy biến thế. Có thể gây điện giật hoặc cháy.
Nếu điện áp/tần số/điều kiện dòng điện định mức khác nhau, thể gây
cháy.
Vic lp đt thit b này phi đưc thc hin bi nhân viên k thut có
chuyên môn hoc công ty dch v.
Nếu không sẽ gây điện giật, cháy, nổ, hỏng hóc hoặc thương tích, sản
phẩm có thể không được bảo hành.
Lp đt Cu dao Cách ly gn Máy Điu hòa (không lp lên np Điu hòa) và
b ngt đin dành riêng cho máy điu hòa.
Nếu không, thể gây điện giật hoặc cháy.
Lp dàn nóng đ b phn đin ca dàn nóng không l ra ngoài.
Nếu không sẽ gây điện giật, cháy, nổ, hỏng hóc.
Vietnamese-6
SV_GOOD_A3050_IB&IM_VI_DB68-05185A_UX.indd 6 11/5/2015 8:34:27 AM
Không lp thit b này gn lò sưi, vt liu d cháy. Không lp thit b này
 nơi m, nhiu du hoc bi hoc phơi trc tip dưi ánh nng mt tri và
nưc (nưc mưa). Không lp thit b này  nơi có th rò r khí.
Điều này thể gây điện giật hoặc cháy.
Không đưc lp dàn nóng  v trí như tưng cao bên ngoài vì có th b rơi.
Nếu dàn nóng bị rơi, thể gây thương tích, tử vong hoặc hỏng tài sản..
Thit b này phi đưc ni đt đúng cách. Không ni đt thit b vi ng dn
khí, ng nưc bng nha hoc đưng dây đin thoi.
Nếu không, thể gây điện giật, cháy, nổ hoặc hỏng sản phẩm.
Lưu ý sử dụng cắm cố định nối đất.
ĐI VI LP ĐT
CẨN THẬN
Lp đt thit b trên nn bng phng và vng chc có th chu đưc trng
lưng ca thit b.
Nếu không, thể gây hiện tượng rung bất thường, gây ồn hoặc hỏng
sản phẩm.
Lp đt ng thoát nưc phù hp đ x nưc đúng cách.
Nếu không nước sẽ tràn ra, làm hỏng tài sản. Tránh nối ống xả nước vào
các ống thải khác vì thể gây bốc mùi khó chịu.
Khi lp đt b phn ngoài tri, đm bo ni ng thoát nưc đ x nưc
đúng cách.
Nước tạo thành trong khi dàn nóng vận hành làm nóng có thể tràn ra và
gây hỏng tài sản.
Đặc biệt, vào mùa đông nếu đá rơi vào có thể gây thương tích, tử vong
hoặc hư hỏng tài sản.
ĐI VI NGUN ĐIN
CẢNH BÁO
Nu b ngt đin b hng, xin vui lòng liên h trung tâm dch v gn nht.
Không đưc kéo hoc un cong dây ngun. Không đưc xon hoc buc
dây ngun. Không móc dây ngun vào vt kim loi, đt vt nng lên dây
ngun, lun dây ngun vào gia các vt hoc n dây ngun vào khong
trng sau thit b.
Điều này thể gây điện giật hoặc cháy.
Vietnamese-7
CHUN B01
SV_GOOD_A3050_IB&IM_VI_DB68-05185A_UX.indd 7 11/5/2015 8:34:28 AM
Chú ý v an toàn
ĐI VI S DNG
CẨN THẬN
Khi không s dng máy điu hòa không khí trong mt thi gian dài hoc
trong khi có sm/chp, ct ngun đin  b ngt đin.
Nếu không, thể gây điện giật hoặc cháy.
ĐI VI S DNG
CẢNH BÁO
Nu thit b b ngp nưc, hãy liên h trung tâm dch v gn nht.
Nếu không, thể gây điện giật hoặc cháy.
Nu thit b phát ra ting n l, bc mùi khét hoc bc khói, hãy nhanh
chóng ngt ngun đin, sau đó liên h trung tâm dch v gn nht.
Nếu không, thể gây điện giật hoặc cháy.
Trong trưng hp b rò khí (như khí prôban, khí LP, v.v…), thông gió ngay,
không đưc chm vào phích cm ngun. Không đưc chm vào thit b
hoc dây ngun.
Không sử dụng quạt thông gió.
Tia lửa có thể gây nổ hoặc cháy.
Đ lp đt li máy điu hòa không khí, hãy liên h trung tâm dch v
gn nht.
Nếu không, thể gây hỏng sản phẩm, nước, điện giật hoặc cháy.
Dịch vụ chuyển sản phẩm không đi kèm. Nếu bạn lắp đặt lại sản phẩm vị
trí khác, bạn sẽ mất thêm phí xây dựng lắp đặt.
Đặc biệt, khi bạn muốn lắp đặt sản phẩm vị trí khác thường như ở khu
công nghiệp hoặc gần bờ biển nơi tiếp xúc trực tiếpvới muối trong không
khí, hãy liên hệ trung tâm dịch vụ gần nhất.
Không chm vào b ngt đin nu tay ưt.
Điều này thể gây điện giật.
Không tt điu hòa bng b ngt đin trong khi điu hòa đang hot đng.
Tắt và bật lại điều hòa bằng bộ ngắt điện khả năng gây chập điện, dẫn
đến điện giật hoặc cháy nổ.
Sau khi r máy điu hòa, hãy đ tt c vt liu đóng gói xa tm tay ca tr
em, vì vt liu đóng gói có th gây nguy him cho trem.
Nếu trẻ trùm một chiếc túi lên đầu, thể khiến trẻ ngạt thở.
Vietnamese-8
SV_GOOD_A3050_IB&IM_VI_DB68-05185A_UX.indd 8 11/5/2015 8:34:28 AM
Không chm vào phích cm ngun hoc b ngt đin khi tay ưt.
Đặc biệt chú ý đến trẻ em, không để trẻ luồn tay chúng vào sản phẩm.
Không chm tay hoc ngón tay vào cánh đo gió trong khi đang vn hành
làm nóng.
Điều này thể gây điện giật hoặc bỏng.
Không lun ngón tay hoc cho cht l vào ch hút khí/thoát khí ca máy
điu hòa.
Đặc biệt chú ý đến trẻ em, không để trẻ luồn tay vào sản phẩm.
Không đp hoc kéo máy điu hòa vi lc quá mnh.
Điều này thể gây cháy, thương tích hoặc hư hỏng sản phẩm.
ĐI VI S DNG
CẢNH BÁO
Không đt các vt dng gn dàn nóng khin tr trèo lên máy.
Điều này thể khiến trẻ bị thương tích nghiêm trọng.
Không s dng máy điu hòa trong mt thi gian dài  v trí thông gió kém
hoc gn ngưi m yu.
điều này thể gây nguy hiểm do thiếu ô xy, hãy mở cửa ít nhất một giờ
một lần.
Nu có vt l như nưc lt vào trong thit b, hãy ngt ngun đin, sau đó
liên h trung tâm dch v gn nht.
Nếu không, thể gây điện giật hoặc cháy.
Không c t ý sa cha, tháo ráp hoc sa đi thit b ca bn.
Không sử dụng bất kỳ cầu chì nào (như cầu chì dây đồng, dây thép, v.v…)
ngoài cầu chì tiêu chuẩn.
Nếu không, thể gây điện giật, cháy, hư hỏng sản phẩm hoặc thương
tích.
Vietnamese-9
CHUN B01
SV_GOOD_A3050_IB&IM_VI_DB68-05185A_UX.indd 9 11/5/2015 8:34:28 AM
Chú ý v an toàn
ĐI VI S DNG
CẨN THẬN
Không đt các vt hoc thit b dưi dàn lnh.
Nước nhỏ ra từ dàn lạnh thể gây cháy hoặc hỏng tài sản.
(ví dụ: thiết bị điện)
Kim tra khung lp đt ca dàn nóng ít nht mi năm mt ln.
Nếu không, thể gây thương tích, tử vong hoặc hư hỏng tài sản hỏng tài
sản.
Dòng đin ti đa đưc đo theo tiêu chun IEC v tính an toàn và dòng đin
đưc đo theo tiêu chun ISO v tính tit kimnăng lưng.
Không đưc đng lên nóc thit b hoc đt các thit b (như qun áo đã là,
nn đang cháy, thuc lá đã châm, đĩa, cht hóa hc, vt kim loi, v.v…) lên
thit b.
Điều này thể gây điện giật, cháy, hư hỏng sản phẩm hoặc thương tích.
Không đưc vn hành thit b khi tay ưt.
Điều này thể gây điện giật.
Không phun các cht d bay hơi như thuc tr sâu lên b mt thit b.
Nó không những gây hại đến con người còn thể gây điện giật, cháy
hoặc hư hỏng sản phẩm.
Không ung nưc thoát ra t máy điu hòa không khí.
Nước từ máy điều hòa không sạch.
Không dùng lc mnh lên b điu khin t xa và không đưc tháo ráp b
điu khin t xa. Không đưc chm vào các ng ni vi sn phm.
Điều này thể gây bỏng hoặc thương tích.
Không s dng máy điu hòa không khí đ bo qun các thit b chính xác,
thc phm, đng vt, thc vt hoc m phm hoc bt kỳ mc đích khác
thưng nào.
Điều này thể gây hỏng tài sản.
Tránh đ lung gió ca máy điu hòa tip xúc vi con ngưi, đng vt, thc
vt trong thi gian dài.
Điều này thể gây hại đến con người, động vật hoặc thực vật.
Thit b này không thit k đ s dng bi nhng ngưi (k c tr em) b
suy gim v th cht, giác quan hoc thn kinh hoc thiu kinh nghim
và kin thc tr khi h đưc giám sát hoc hưng dn s dng thit b bi
ngưi có th chu trách nhim vs an toàn cho h. Tr em cn đưc giám
sát đ đm bo chúng không đùa nghch vi thit b.
Vietnamese-10
SV_GOOD_A3050_IB&IM_VI_DB68-05185A_UX.indd 10 11/5/2015 8:34:28 AM
ĐI VI V SINH
CẢNH BÁO
Không v sinh thit b bng cách phun nưc trc tip lên thit b. Không s
dng xăng, cht pha loãng hoc rưu cn đ vsinh thit b.
Điều này thể gây mất màu, biến dạng, hư hỏng, điện giật hoặc cháy.
Trưc khi v sinh hoc bo dưng, hãy ngt ngun đin và đi đn khi qut
dng hn.
Nếu không, thể gây điện giật hoặc cháy.
ĐI VI V SINH
CẨN THẬN
Cn thn khi v sinh b mt b trao đi nhit ca dàn nóng vì nó có cnh
sc.
Thao tác này nên được thực hiện bởi nhân viên kỹ thuật , xin vui lòng liên
hệ trung tâm lắp đặt hoặc trung tâm bảo hành.
Không t ý v sinh bên trong máy điu hòa không khí.
Để vệ sinh bên trong thiết bị, hãy liên hệ trung tâm dịch vụ gần nhất.
Khi vsinh bộ lọc trong, tham khảo mô tả phần “Vệ sinh máy điều hòa
không khí”.
Nếu không, thể gây hỏng, điện giật hoặc cháy.
Vietnamese-11
CHUN B01
SV_GOOD_A3050_IB&IM_VI_DB68-05185A_UX.indd 11 11/5/2015 8:34:29 AM
Kim tra trưc khi s dng
Di hot đng
Bng dưi đây mô t di nhit đ và đ m mà máy điu hòa không khí có th
vn hành. Tham kho bng đ s dng hiu qu.
Smart Install
Thông qua chức năng Smart install, người lắp đặt thể kiểm tra xem sản phẩm đã được lắp đúng chưa.
Nếu lắp sai, đèn báo lỗi sẽ hiển thị trên màn hình dàn lạnh. Do đó, người lắp đặt có thể kiểm tra được sản phẩm đã lắp đúng
hay chưa.
Bo dưng máy điu hòa không khí
Nếu máy điều hòa vận hành ở chế độ làm mát trong một thời gian dài ở khu vực có độ ẩm cao, thể có sương.
Nếu nhiệt độ ngoài trời giảm xuống -5 °C, khả năng sưởi ấm có thể làm giảm càng nhiều càng tốt 60 %~70 % công suất quy
định theo các điều kiện sử dụng (dòng AR
✴✴
JS/KS
✴✴
).
Chế độ Nhiệt độ trong nhà Nhiệt độ ngoài trời Độ ẩm trong nhà Nhận xét
Làm mát
16 ˚C~32 ˚C
16 ˚C~46 ˚C
Độ ẩm 80 % hoặc ít hơn
dòng AR
✴✴
JV/KV
✴✴
dòng AR
✴✴
JS
✴✴
dòng AR09/12/24KS
✴✴
-10 ˚C~46 ˚C dòng AR18KS
✴✴
Ch đ Sưi m
27 °C hoặc ít hơn
-10 ˚C~24 ˚C
-
dòng AR
✴✴
JS
✴✴
dòng AR09/12/24KS
✴✴
-15 ˚C~24 ˚C dòng AR18KS
✴✴
Kh m
18 ˚C~32 ˚C 16 ˚C~46 ˚C -
dòng AR
✴✴
JV/KV
✴✴
dòng AR
✴✴
JS/KS
✴✴
Bo v bên trong thông qua h thng kim soát thit b
Bảo vệ bên trong hoạt động nếu lỗi bên trong xảy ra đối với máy điều hòa không khí.
Loại Mô tả
Chng khí lnh
(dòng AR
✴✴
JS/KS
✴✴
)
Các fan hâm mộ nội bộ sẽ được tắt để ngăn chặn không khí lạnh khi đang nóng bơm nhiệt.
Chu kỳ phá băng
(dòng AR
✴✴
JS/KS
✴✴
)
Các fan hâm mộ nội bộ sẽ được tắt để làm tan băng khi các máy bơm nhiệt đang nóng.
Cánh đảo gió dọc sẽ đóng lại trong chu kỳ phá băng và sẽ mở trở lại trong chu kỳ sưởi ấm sau
khi hoàn tất phá băng.
Bo v máy nén
Máy điều hòa không khí không bắt đầu hoạt động ngay để bảo vệ máy nén của dàn nóng sau
khi khởi động.
Nếu như bơm nhiệt đang vận hành chế độ sưởi ấm, chu kỳ phá băng sẽ hoạt động để loại bỏ lớp sương đọng
trên dàn nóng do nhiệt độ thấp.
Quạt bên trong sẽ tự động tắt và hoạt động trở lại sau khi kết thúc chu kỳ phá băng.
Chỉ có các model sưởi ấm chức năng này: dòng AR
✴✴
JS/KS
✴✴
Vietnamese-12
SV_GOOD_A3050_IB&IM_VI_DB68-05185A_UX.indd 12 11/5/2015 8:34:29 AM
Các b phn chính
Máy điều hòa không khí của bạn thể khác với hình minh họa tùy vào model.
Kim tra tên ca các b phn
Bộ lọc không khí
Cánh đảo gió
(trên và dưới)
Cánh đảo gió
(trái và phải)
Bộ cảm biến
nhiệt độ trong
phòng
Đường khí vào
Màn hình
Power Nút tắt/mở/
Cảm biến điều khiển từ xa
Đèn báo chế độ một người dùng
hẹn giờ/Vệ sinh tự động Đèn báo
indicator
chỉ báo hoạt động
Virus Doctor indicator
hẹn giờ/Vệ sinh tự động Đèn báo
indicator
chỉ báo hoạt động
Virus Doctor (AR
✴✴
KSSN
✴✴
)
AR
✴✴
JS/JV/KV
✴✴
, AR
✴✴
KSFN
✴✴
AR
✴✴
KSSN
✴✴
Vietnamese-13
TÍNH NĂNG CƠ BN02
SV_GOOD_A3050_IB&IM_VI_DB68-05185A_UX.indd 13 11/5/2015 8:34:32 AM
Kiểm tra bộ điều khiển từ xa
Các nút trên b điu khin t xa
Hướng bộ điều khiển từ xa về phía cảm biến điều khiển từ xa của dàn lạnh.
Khi ấn đúng nút trên bộ điều khiển từ xa, bạn sẽ nghe thấy tiếng bíp phát ra từ dàn lạnhchỉ báo truyền tín hiệu (
) xuất
hiện trên màn hình của bộ điều khiển từ xa.
Nút ngun
Bật/tắt máy điều hòa
Nút nhit đ +
Tăng/giảm nhiệt độ 1˚C.
Tùy chn
Chọn tùy chọn trong lúc vận hành
B hn gi
Chọn tùy chọn bộ hẹn giờ
Hưng < >
Di chuyển đến Bộ hẹn giờ,
Tùy chọn hoặc Thiết lập để
lựa chọn
Gió thi dc
Kích hoạt/ngắt chế độ đảo lên xuống tự
động của cánh đảo gió.
Mt ngưi dùng
Bật/tắt chế độ một người dùng để
giảm thiểu lượng điện sử dụng khi
điều hòa đang chạy ở chế độ làm mát/
sưởi ấm.
Thit lp
Chọn các thiết lập
THIT LP
Thiết lập/Hủy các tùy chọn hoặc các
thiết lập đã chọn
Nút ch đ
Cài đặt 1 trong 5 chế độ hoạt động
Nút qut
Điều chỉnh luồng gió 5 tốc độ khác
nhau Tự Động/Chậm/Trung Bình/
Nhanh/Turbo.
Trong trường hợp bạn muốn hủy các tùy chọn hoặc thiết lập đã định, bạn chỉ cần nhấn nút Options (Các tùy chọn)
hoặc Settings (
Các thiết lập) một lần nữa, các mục vừa chọn sẽ nhấp nháy đơn giản là bạn chỉ cần nhấn nút SET
(THIẾT LẬP) khi các mục này còn nhấp nháy.
Vietnamese-14
SV_GOOD_A3050_IB&IM_VI_DB68-05185A_UX.indd 14 11/5/2015 8:34:33 AM
CẨNTHẬN
Đảm bảo điều khiển từ xa không dính nước.
Những chức năng sau sẽ được hiện thị trên màn hình điều khiển từ xa nhưng không được hỗ trợ trong mẫu sản phẩm
này.
- Heat mode (Chế độ sưởi)(Dòng AR
✴✴
JV/KV
✴✴
) / Virus Doctor( )((Dòng AR
✴✴
JS/JV/KV
✴✴
,AR
✴✴
KSFN
✴✴
) /
d'light Cool / Usage / Filter Reset / Display.
Khi tắt và bật bộ điều khiển từ xa, Timer, Options (Bộ hẹn giờ, các Tùy chọn) Settings (Các thiết lập) sẽ được thiết lập
trước khi hủy bỏ việc tắt bộ điều khiển từ xa. Tuy nhiên, hướng quạt sẽ không thay đổi.
Màn hình ca b điu khin t xa
Thi gian sc pin
Khi hết pin, ( ) sẽ được hiển thị trên màn hình của bộ điều
khiển từ xa. Khi biểu tượng xuất hiện, hãy thay pin. Bộ điều
khiển từ xa sử dụng 2 pin loại AAA 1.5 V.
Lưu tr các b điu khin t xa
Khi bạn không sử dụng bộ điều khiển từ xa trong thời gian
dài, tháo pin ra khỏi điều khiển từ xa và lưu trữ nó.
Lp pin
1. Đy ly theo hưng mũi tên  mt sau ca b điu khin
t xa và kéo lên.
2. Lp hai pin loi AAA.
Kiểm tra và chú ý các cực “+”“-” phải phù hợp vớinhau. Đảm
bảo bạn lắp pinđúng vị trí..
3. Đóng np bng cách đt tr li v trí ban đu.
Bạn sẽ nghe thấy tiếng tách khi nắp được khóa đúng.
Tín hiệu có thể sẽ không thu nhận tốt nếu đèn huỳnh quang đặt quá gần máy điều hòa.
Nếu các thiết bị điện khác cũng phản ứng lại với bộđiềukhiểntừ xa, hãy gọitrung tâm dịch vụ gần nhất.
Bộ chỉ thị chế độ vận
hành
Thiết lập nhiệt độ / thời
gian (cho các tùy chọn
Timer) chỉ số
Đèn báo good'sleep
Bộ chỉ thị tùy chọn
Hiển thị truyền tín hiệu
Hiển thị pin yếu
Hin th tc đ qut
Hin th hưng gió thi
(dc)
Bộ chỉ thị thiết lập
(Được áp dụng cho các nước với các hệ thống thu gom khác nhau)
Dấu hiệu này trên pin, hướng dẫn sử dụng hay bao bì chỉ ra rằng pin trong sản phẩm này không được phép vứt bỏvới các rác thải sinh hoạt
khác khi không còn sử dụng được nữa. Các ký hiệu hóa học Hg, Cd hoặc Pb , khi được đánhdấu trên pin, chỉ ra rằng pin chứa thủy ngân,
cadmium hay chì ở trên mức tham chiếu trong Chỉ thị EC 2006/66.Nếu pin không được xử lý đúng cách, các chất này có thể gây hại cho sức
khỏe con người hoặc môi trường.
Để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và khuyến khích tái sử dụng vật liệu, vui lòng tách riêng pin với các loại chất thải và tái chế chúng thông qua
hệ thống tái chế pin miễn phí tại địa phương.
Vứt bỏ pin trong sản phẩm này đúng cách
Vietnamese-15
TÍNH NĂNG CƠ BN02
SV_GOOD_A3050_IB&IM_VI_DB68-05185A_UX.indd 15 11/5/2015 8:34:36 AM
TÍNH NĂNG CƠ BẢN
Vận hành bản là chế độ vận hành có thể chọn bằng cách ấn nút Mode.
Chế độ Tự động
Ở chế độ tự động, máy điều hòa không khí sẽ tự động cài đặt nhiệt độ tốc độ quạt tùy theo nhiệt độ trong
phòng đo được bằng bộ cảm biến nhiệt độ phòng.
Chế độ Làm mát
Ở chế độ làm mát, máy điều hòa không khí sẽ làm mát căn phòng của bạn. Bạn có thể điều chỉnh nhiệt độ và tốc
độ quạt đểcảm thấy thoải mái hơn trong thời tiết nóng nực.
• N ếu nhiệt độ bên ngoài hiện tại cao hơn nhiều so với nhiệt độ trong phòng đã chọn, thể mất thời gian để
nhiệt độtrong phòng đạt độ mát mong muốn.
• Chế độ Quiet (Im lặng) giúp giảm thiểu tiếng ồn trong khi máy vận hành ở chế độ Cool (Mát).
Dry (Khô)
Điều hòa nhiệt độ chế độ Dry (Khô) hoạt động như một máy hút ẩm bằng cách loại bỏ hơi ẩm khỏi không khí
trong nhà.
Chế độ Dry (Khô) khiến không khí trong lành trong môi trường khí hậu ẩm ướt.
Để kích hoạt chế độ Dry (Khô), thiết lập nhiệt độ trên bộ điều khiển từ xa thấp hơn nhiệt độ phòng.
Chế độ Quạt
Có thể chọn chế độ Quạt lưu hành căn phòng của bạn. Chế độ này sẽ giúp làm thông thoáng không khí trong
phòng.
Ch đ Sưi m
Máy điều hòa không khí vừa có thể sưởi ấm vừa có thể làm mát. Hãy sưởi ấm căn phòng của bạn với máy điều hòa đa năng
trong mùa đông lạnh giá.
Quạt có thể không hoạt động trong khoảng 3~5 phút lúc bắt đầu để ngăn luồng hơi lạnh từ bên ngoài bay vào trong khi
máy điều hòa đang thổi hơi ấm.
Chế độ im lặng khiến tiếng ồn êm hơn trong khi vận hành bộ phận trong nhà ở Chế độ sưởi ấm.
Vì máy điều hòa không khí sưởi ấm căn phòng bằng cách lấy nhiệt từ không khí bên ngoài, khả năng sưởi ấm cóthể giảm
khi nhiệt độ bên ngoài quá thấp.
Sử dụng thêm thiết bị sưởi ấm kết hợp với máy điều hòa không khí nếu bạn cảm thấy máy điều hòa không khí sưởi ấm chưa
đủ.
có các model sưởi ấm có chức năng này: dòng AR
✴✴
JS/KS
✴✴
Vietnamese-16
SV_GOOD_A3050_IB&IM_VI_DB68-05185A_UX.indd 16 11/5/2015 8:34:36 AM
TÍNH NĂNG CƠ BẢN
n nút đ bt máy điu hòa không khí.
n nút
đ cài đt ch đ hot đng.
Mỗi l ần bạn ấn nút Mode chế độ sẽ thay đổi theo thứ tự chế độ Tự động, Làm mát, Khử ẩm, Quạt và Sưởi ấm sưởi ấm
n nút đ điu chnh nhit đ.
Tđộng Bạn có thể điều chỉnh nhiệt độ theo mức 1 °C trong khoảng 16 °C~30 °C.
Làm mát Bạn có thể điều chỉnh nhiệt độ mong muốn theo từng 1°C trong khoảng 16 °C~30 °C.
Khô Bạn có thể điều chỉnh nhiệt độ theo mức 1 °C trong khoảng 18 °C ~ 30 °C.
Quạt Không thể điều chỉnh nhiệt độ.
Sưởi ấm Bạn có thể điều chỉnh nhiệt độ mong muốn theo từng 1°C trong khoảng 16 °C~30 °C.
n nút đ cài đt tc đ qut mong mun.
Tđộng
(
Tđộng
)
Làm mát
(Tự động), (Chậm), (Trung bình), (Nhanh), (Turbo)
Khô
(
Tđộng
)
Quạt
(Chậm), (Trung bình), (Nhanh), (Turbo)
Sưởi ấm
(Tự động), (Chậm), (Trung bình), (Nhanh), (Turbo)
Chức năng khử ẩm ở chế độ làm mát.
Vietnamese-17
TÍNH NĂNG CƠ BN02
SV_GOOD_A3050_IB&IM_VI_DB68-05185A_UX.indd 17 11/5/2015 8:34:40 AM
Điều chỉnh hướng luồng không khí.
Chức năng này sẽ cho phép bạn điều chỉnh hướng luồng không khí theo chiều dọc.
Nhấn nút
để chỉnh các cánh hướng luồng không khí theo chiều dọc.
Remote controller display
Để giữ hướng luồng không khí theo một hướng không đổi, nhấn
nút
một lần nữa.
Các cánh hướng luồng sẽ ngừng di chuyển.
Nếu điều chỉnh cánh đảo gió dọc bằng tay, cánh đảo gió có thể sẽ không
đóng hết khi tắt máy điều hòa
CẨNTHẬN
• Khi máy hoạt động ở chế độ làm mát, không thể điều chỉnh hướng
gió ở chế độ good'sleep.
• Tuy nhiên, bạn thể điều chỉnh hướng gió chế độ good'sleep khi
máy điều hòa hoạt động chế độ sưởi ấm.
Di chuyn ly cht cánh đo gió sang trái hoc phi đ gi hưng gió thi  v tríc đnh
bn mun.
CẨNTHẬN
Để tránh nguy cơ bị thương, chỉ nên điều chỉnh hướng gió thổi
ngang sau khi đã tắt dàn lạnh hoàn toàn
Sẽ tiềm ẩn nguy thương tích cho cá nhân nếu lắp sai thiết bị
Lung không khí hưng dc
Lung không khí hưng ngang
Vietnamese-18
SV_GOOD_A3050_IB&IM_VI_DB68-05185A_UX.indd 18 11/5/2015 8:34:44 AM
Thiết lập hẹn giờ Bật/Tắt
Thiết lập Bật bộ hẹn giờ
Khi máy điều hòa nhiệt độ tắt;
Màn hình điều khiển từ xa
1. Nhấn nút Timer (Bộ hẹn giờ) để chọn (On) (Bật).
- Đèn chỉ thị (Mở) vẫn tiếp tục nhấp nháy và bạn thể thiết lập thời gian.
2. Nhấn nút
, để thiết lập thời gian.
- Bạn có thể thiết lập thời gian theo đơn vị nửa giờ từ 30 phút (0,5 trên màn
hình) ~ 3 giờ và theo đơn vị một giờ từ 3~24 giờ.
- Thời gian có thể được thiết lập tối thiểu là 30 phút và tối đa là 24 giờ.
3. Nhấn nút SET (THIẾT LẬP) để hoàn tất thiết lập Bật bộ hẹn giờ.
- Đèn chỉ thị (Bật) và thiết lập thời gian của bộ hẹn giờ sẽ được hiển thị trên
màn hình điều khiển từ xa và bộ chỉ thị hẹn giờ(
)
sẽ được hiển thị trên
màn hình của dàn lạnh.
- Thiết lập bật bộ hẹn giờ bị hủy nếu nếu bạn không nhấn SET (THIẾT LẬP)
trong 10 giây sau khi thiết lập thời gian. Do đó, kiểm tra đèn chỉ thị (Bật)
trên màn hình điều khiển từ xa và bộ chỉ thị hẹn giờ (
)
trên màn hình
dàn lạnh.
Tùy chọn thêm ở chế độ hẹn giờ mở máy (Khi thiết bị điều khiển từ xa đang vận hành)
Bạn có thể chọn Auto (Tự động)/Cool (Mát)/Dry (Khô)/Fan (Quạt)/Heat (
Sưởi ấm
).
Bạn có thể điều chỉnh nhiệt độ chế độ Tđộng/Làm mát/Khử ẩm/Sưởi ấm.
Bạn thể điều chỉnh tốc độ quạt ở chế độ Làm mát/Quạt/Sưởi ấm.
• Khi thiết lập xong On timer (Bộ hẹn giờ bật, trạng thái thiết lập sẽ được hiển thị trong vòng 3 giây
và sau đó chỉ còn đèn chỉ thị (On) (Bật) được giữ sáng trên màn hình của bộ điều khiển từ xa.
• Nếu bạn nhấn nút Power (Nguồn)
trên dàn lạnh sau khi thiết lập chức năng On timer (Hẹn giờ
Bật) bằng bộ điều khiển từ xa, chỉ báo Hẹn giờ trên màn hình dàn lạnh sẽ biến mất và chức năng
này sẽ bị hủy. Thậm chí khu Hẹn giờ Bật bị hủy, chỉ báo On timer (Hẹn giờ Bật) vẫn xuất hiện trên
màn hình điều khiển từ xa.
• Khi On timer (Hẹn giờ Bật) được thiết lập trong khi điều hòa nhiệt độ tắt, chỉ báo hẹn giờ (
) sẽ hiển
thị và giữ nguyên cho đến khi bật Hẹn giờ Bật.
Timer
Hủy
Nhấn nút Timer (Bộ hẹn giờ) chọn (On) (Bật) nhấn nút
hoặc
đặt hẹn giờ là nhấn nút SET (THIẾT LẬP).
Vietnamese-19
B HN GI03
SV_GOOD_A3050_IB&IM_VI_DB68-05185A_UX.indd 19 11/5/2015 8:35:09 AM
Thiết lập O timer (Hẹn giờ Tắt)
Khi điều hòa nhiệt độ mở;
Màn hình điều khiển từ xa
1. Nhấn nút Timer (Bộ hẹn giờ) để chọn (O) (Tắt).
- Đèn báo (Tắt) tiếp tục nhấp nháy bạn có thể thiết lập thời gian.
2. Nhấn nút
, để thiết lập thời gian.
- Bạn có thể thiết lập thời gian theo đơn vị nửa giờ từ 30 phút (0,5 trên màn
hình) ~ 3 giờ và theo đơn vị một giờ từ 3~24 giờ.
- Thời gian có thể được thiết lập tối thiểu là 30 phút và tối đa là 24 giờ.
3. Nhấn nút SET (THIẾT LẬP) để hoàn tất thiết lập hẹn giờ Tắt.
- Đèn chỉ thị (Tắt) và thiết lập thời gian của bộ hẹn giờ sẽ được hiển thị trên
màn hình điều khiển từ xa và bộ chỉ thị hẹn giờ(
)
sẽ được hiển thị trên
màn hình của dàn lạnh.
- Thiết lập hẹn giờ tắt bị hủy nếu nếu bạn không nhấn nút SET (THIẾT LẬP)
trong 10 giây sau khi thiết lập thời gian. Do đó, kiểm tra đèn chỉ thị (Tắt)
trên màn hình điều khiển từ xa và bộ chỉ thị hẹn giờ (
)
trên màn hình
của dàn lạnh.
Hủy
Nhấn nút Timer (Bộ hẹn giờ) chọn (O) (Tắt) nhấn nút
hoặc đặt hẹn giờ nhấn nút SET (THIẾT LẬP).
• Hẹn giờ
Bật thể không hoạt động tùy theo trạng thái Bật/Tắt của
dàn lạnh trạng thái Bật/Tắt của đèn chỉ thị trên màn hình điều khiển
từ xa.
Chỉ hẹn giờ cài đặt mới nhất sẽ được áp dụng giữa các chức năng hẹn
giờ mởmáy/tắt máy và chức năng hẹn giờ tắt chế độ
Chỉ thời gian còn lại sẽ được hiển thị trong 3sau giây.
Nếu chức năng hẹn giờ được sử dụng trong chế độ sưởi, máy điều hoà
hoạt động với chế độ trước đó (AR
✴✴
JV/KV
✴✴
series)
Kết hợp hẹn giờ Bật Tắt
Khi máy điều hòa nhiệt độ tắt Khi máy điều hòa nhiệt độ mở
Khi thời gian thiết lập cho bật ngắn hơn thời gian tắt
dụ) hẹn giờ Bật : 3 giờ, hẹn giờ Tắt : 5 giờ
- Máy điều hòa nhiệt độ sẽ mở sau 3 giờ kể từ thời điểm
bạn thiết lập bộ hẹn giờ và máy sẽ chạy trong 2 giờ và
sau đó tự động tắt.
Khi thời gian thiết lập Bật dài hơn thời gian Tắt
dụ) hẹn giờ Bật : 3 giờ, hẹn giờ Tắt : 1 giờ
- Máy điều hòa nhiệt độ sẽ tắt sau 1 giờ kể từ thời điểm
bạn thiết lập bộ hẹn giờ và máy mở sau 2 giờ kể từ
lúc nó tắt.
• Thời gian cài đặt trên hẹn giờ Bật hẹn giờ Tắt phải khác nhau.
• Khi hẹn giờ Bật và hẹn giờ Tắt được thiết lập, thì có thể hủy bỏ bằng cách nhấn nút Power (Nguồn)
.
Thiết lập hẹn giờ Bật/Tắt
Vietnamese-20
SV_GOOD_A3050_IB&IM_VI_DB68-05185A_UX.indd 20 11/5/2015 8:35:20 AM
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60

Samsung AR12JSFNJWKXSV Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka