Fujitsu ASGA09BMTA-V Návod na inštaláciu

Typ
Návod na inštaláciu

Tento návod je vhodný aj pre

Vi-1
1. LƯU Ý AN TOÀN
• Xin vui lòng đọc k các thông tin lưu ý an toàn trong tài liu hướng dn trước khi lp đặt
hoc s dng máy điu hòa không khí.
• Các cnh báo và lưu ý trong tài liu hướng dn này có cha thông tin quan trng liên
quan đến s an toàn ca người dùng. Lưu ý tuân theo.
• Cung cp tài liu hướng dn này và hướng dn vn hành cho khách hàng. Yêu cu
khách hàng gi li để s dng v sau, ví d: trong trường hp di chuyn hoc sa cha
sn phm.
CNH BÁO
Báo hiu mt tình hung nguy him sp xy ra hoc có nguy
cơ sy ra, nếu không phòng tránh, có th dn đến t vong hoc
chn thương nghiêm trng.
LƯU Ý
Báo hiu nguy cơ sy ra tình hung nguy him, có th dn đến
chn thương mc độ nh hoc va hoc thit hi tài sn.
CNH BÁO
Để tránh b đin git, tuyt đối không chm vào các linh kin đin ngay sau khi va tt
đin. Sau khi tt đin, luôn đợi ti thiu 10 phút trước khi chm vào các linh kin đin.
Sn phm phi được lp đặt bi nhân viên bo trì có kinh nghim hoc th lp đặt lành
ngh, da trên tài liu hướng dn này. Nếu lp đặt sn phm không đ
úng hoc không
phù hp có th gây ra tai nn như chn thương, rò nước, đin git hoc ha hon. Nhà
sn xut s không bo hành sn phm không được lp đặt theo các ch dn trong tài
liu hướng dn này.
Không bt đin cho đến khi hoàn tt công tác lp đặt. Bt đin trước khi xong vic có
th dn đến tai nn nghiêm trng như đi
n git hoc ha hon.
Nếu cht làm lnh b rò r trong quá trình làm vic, hãy thông khí khu vc. Cht làm
lnh rò r tiếp xúc vi la có th to ra khí độc.
Phi lp đặt theo các quy định, quy chun hoc tiêu chun v thiết bđấu ni đin ti
tng nước, khu vc hoc địa đim lp đặt.
Không b cht khí hoc ch
t làm lnh không theo quy định vào đường dn cht làm
lnh. Áp sut quá cao có th gây đứt gãy.
Trong khi lp đặt, đảm bo đường ng cht làm lnh được gn chc chn trước khi
chy máy nén. Không vn hành máy nén trong điu kin đường ng cht làm lnh
không được gn chc chn vi van 2 chiu hoc 3 chiu m. Vic này có th to ra áp
sut bt thường trong chu k làm l
nh, dn đến đứt gãy, thm chí gây chn thương.
Khi lp đặt hoc di chuyn điu hòa không khí, không pha trn các loi khí khác ngoài
cht làm lnh ch định (R32) vào chu k làm lnh.
Nếu không khí hay cht khí khác đi vào chu k làm lnh, áp sut bên trong chu k s
tăng đột biến và gây ra đứt gãy, chn thương, v.v.
Để đảm bo máy điu hòa không khí hot động tt, hãy lp đặt theo tài liu hướng dn
này.
Để
đấu ni dàn lnh vi dàn nóng, hoc dàn lnh vi hp đấu dây, s dng đường
ng và cáp điu hòa không khí sn có ti các địa ch phân phi trong khu vc. Tài liu
hướng dn này mô t các phương pháp đấu ni phù hp khi s dng các thiết b này.
Không điu chnh cáp ngun, s dng cáp ni dài hoc đi dây nhánh. S dng không
đúng cách có th gây đin git ho
c ha hon do mi ni kém, cách ly chưa đủ hoc
quá dòng.
Không x khí vi cht làm lnh, s dng bơm chân không để làm sch thiết b.
Không có cht làm lnh b sung trong dàn nóng để x khí.
Không s dng các bin pháp đẩy mnh quá trình phá băng hoc v sinh sn phm
ngoài các bin pháp được nhà sn xut khuyến ngh.
Để thiết b ti nơi không có ngun phát la đang ho
t động liên tc (ví d: la, thiết b
s dng khí ga hoc thiết b đốt nóng bng đin đang hot động).
Không làm thng hoc đốt cháy.
Xin lưu ý rng cht làm lnh có th không phát tán ra mùi.
S dng các cht làm lnh khác nhau cho cùng mt bơm chân không có th làm hng
bơm hoc dàn.
S dng ng góp có đồng h được v sinh sch, dùng bơm chân không và ng n
p
dành riêng cho R32 hoc R410A.
CNH BÁO
Không điu chnh thiết b, ví d: đục 1 l trên t.
Trong quá trình rút khí, đảm bo tt máy nén trước khi rút đường ng cht làm lnh.
Không rút đường ng ni khi máy nén đang vn hành bng van 2 chiu hoc 3 chiu
m. Điu này có th gây áp sut bt thường trong chu k làm lnh và dn đến đứt gãy,
thm chí còn gây chn thương.
Người dùng (bao gm c tr em) b suy gim v
sc khe, kh năng giác quan hoc
tâm thn, hoc thiếu kinh nghim và kiến thc không được s dng sn phm, tr khi
h được giám sát hoc được hướng dn s dng bi người chu trách nhim cho s
an toàn ca h. Giám sát tr em đề phòng tr đùa nghch vi thiết b.
LƯU Ý
Sn phm phi được lp đặt bi nhân viên có trình độ, có chng ch x lý môi cht làm
lnh. Tham kho các quy định và lut áp dng ti đi đim lp đặt.
Lp đặt sn phm theo các quy định và quy chun địa phương có hiu lc ti địa đim
lp đặt và làm theo các hướng dn ca nhà sn xut.
Sn phm này là mt b
phn ca điu hòa không khí. Không lp riêng hoc lp đặt
sn phm bng thiết b không được nhà sn xut cho phép s dng.
Khi lp đặt đường ng ngn hơn 3m, âm thanh ca dàn nóng s truyn vào dàn lnh,
to ra âm thanh vn hành ln hoc âm thanh bt thường.
Hãy ni đất sn phm mt cách chính xác và s dng cáp ngun kết hp vi Cu dao
Chng Rò
Đin Ni Đất (ELCB) để bo đảm an toàn.
Đây không phi là loi dàn chng cháy n, do đó không nên lp đặt trong môi trường
cháy n.
Sn phm này không cha các linh kin cho người dùng t bo trì. Liên h các k thut
viên bo trì có kinh nghim để sa cha sn phm.
Khi vn chuyn hoc di chuyn điu hòa không khí, hãy tham kho ý kiến các nhân
viên bo trì có kinh nghim để ngt kết n
i và tháo d sn phm.
Cn giám sát tr em để đảm bo tr không đùa nghch vi thiết b.
Không chm vào lá nhôm ca b trao đổi nhit tích hp trong dàn lnh hoc dàn nóng,
tránh gây chn thương cá nhân khi lp đặt hoc bo trì thiết b.
Không đặt đồ đin hoc đồ gia dng bên dưới dàn nóng hoc dàn lnh. Nước ngưng
t nh git t sn ph
m có th làm ướt máy, và có th gây hư hi hoc hng hóc tài
sn ca bn.
Các lưu ý khi s dng cht làm lnh R32
Quy trình lp đặt cơ bn cũng ging như các model s dng cht làm lnh thông thường
(R410A, R22).
Tuy nhiên, cn đặc bit lưu ý các đim sau:
CNH BÁO
Do áp sut làm vic ln gp 1,6 ln so vi dòng sn phm s dng cht làm lnh R22,
cn s dng phương pháp ni ng, lp đặt và thiết b bo trì riêng bit. (Tham kho
2.1. Các dng c chuyên dng cho R32 (R410A)”.)
Đặc bit, khi thay model cht làm lnh R22 vi model cht làm lnh mi R32, luôn
thay đường ng và đai c loe thông thường vi đường ng và đai c loe R32 và R410
A ngoài dàn nóng.
Đối vi R32 và R410A, có th s dng cùng loi đường ng và đai c loe ngoài dàn
nóng.
Các model s dng cht làm lnh R32 và R410Ađường kính ren ca np thay đổi
để phòng nga s c np cht làm lnh R22 và nhm mc đích an toàn. Do đó, cn
phi kim tra trước. [Đường kính ren ca np cho R32 và R410A là 1/2 inch.]
Cn đặc bit lưu ý hơn so vi loi R22, không để tp cht (du, nước, v.v.) lt vào
đườ
ng ng.
Đồng thi, khi bo qun đường ng, bt kín ch h bng cách buc, dán v.v. (X
R32 tương t R410A.)
MÁY ĐIU HÒA KHÔNG KHÍ
Loi Treo Tường
HƯỚNG DN LP ĐẶT
Phn dành riêng cho nhân viên bo trì được y quyn.
PART No.9320394059
Ni dung
1. LƯU Ý AN TOÀN ....................................................................................................... 1
2. THÔNG TIN V SN PHM ..................................................................................... 3
3. CHN LA V TRÍ GN ............................................................................................ 4
4. SƠ ĐỒ LP ĐẶT ....................................................................................................... 5
5. LP ĐẶT DÀN LNH ................................................................................................ 5
6. LP ĐẶT DÀN NÓNG .............................................................................................. 6
7. HOÀN THIN ............................................................................................................. 7
8. CHY TH ................................................................................................................ 7
9. HƯỚNG DN KHÁCH HÀNG ................................................................................... 8
10. THÁO VÀ LP ĐẶT NP ĐẬY ĐIU HÒA ................................................................ 8
11. QUÁ TRÌNH RÚT KHÍ (VN HÀNH LÀM MÁT CƯỠNG BC) ............................... 8
12. CHN MÃ TÙY CHNH ĐIU KHIN T XA ............................................................ 8
13. CÀI ĐẶT CHC NĂNG ............................................................................................. 8
14. MÃ LI....................................................................................................................... 9
Vit
Book 9320394059.indb 1Book 9320394059.indb 1 9/25/2560 BE 1:21 PM9/25/2560 BE 1:21 PM
Vi-2
LƯU Ý
1. Lp đặt (Không gian)
• Hn chế ti đa vic lp đặt đường ng.
• Bo v đường ng khi các va đập vt lý.
• Lưu ý lp đặt theo tiêu chun quc gia v cht khí.
Đảm bo có th tiếp cn các mi ni cơ khí để bo trì.
• Trong trường hp cn thông gió cơ khí, đảm bo ca thông gió không b tc.
• Tuân theo các quy định quc gia khi thi b sn phm.
2. Bo trì
2-1.Nhân viên bo trì
• Các cá nhân có liên quan đến vic x lý và tách h thng mch làm lnh phi được
các cơ quan thm định chính thc trong lĩnh vc công nghip cp chng ch làm
vic, trong đó cho phép x lý cht làm lnh an toàn theo tiêu chun thm định trong
công nghip.
• Ch thc hin công tác bo trì theo khuyến ngh ca nhà sn xut thiết b. Công
tác bo dưỡng và s
a cha cn s h tr ca nhân viên lành ngh phi được tiến
hành dưới s giám sát ca cá nhân có thm quyn liên quan đến vic s dng cht
làm lnh d cháy.
• Ch thc hin công tác bo trì theo khuyến ngh ca nhà sn xut.
2-2. Tiến hành công vic
• Trước khi tiến hành công vic trên h thng có cha môi cht làm lnh d cháy, lưu
ý kim tra an toàn để đảm bo gi
m thiu ri ro bt la. Khi tiến hành sa cha h
thng môi cht làm lnh, tuân th các lưu ý trong mc 2-2 đến 2-8 trước khi tiến
hành công vic.
• Quá trình làm vic phi tuân theo quy trình được kim soát cht ch, để gim thiu
nguy cơ gây cháy khí hoc bc hơi nước trong khi đang thc hin.
• Hướng dn nhân viên bo dưỡng và các nhân viên khác làm vic trong khu vc v
bn cht ca công vic đ
ang thc hin.
• Không làm vic ti nơi cht hp.
• Khu vc xung quanh nơi làm vic phi được ngăn cách.
• Qun lý vt liu d cháy để đảm bo an toàn cho khu vc làm vic.
2-3. Kim tra môi cht làm lnh
• S dng b rò môi cht làm lnh để kim tra khu vc trước và trong quá trình làm
vic, để chc chn nhân viên k thut có th nhn ra nguy cơ ha hon.
Đảm b
o s dng thiết b phát hin rò r phù hp vi môi cht làm lnh d cháy, ví
d: không phát ra tia la, được bt kín hoc hoàn toàn an toàn.
2-4. S dng bình cha cháy
• Trong trường hp cn tiến hành các công tác v nhit trên thiết b làm lnh hoc
trên các b phn khác, lưu ý s dng thiết b cha cháy.
• Lp bình cha cháy bng CO
2
hoc bt khô gn khu vc np.
2-5. Không có ngun bt la
• Không được tiến hành công vic có liên quan đến h thng làm lnh làm cho
đường ng có cha môi cht làm lnh d cháy tiếp xúc các ngun bt la có th
dn đến nguy cơ cháy, n.
• Các ngun bt la, bao gm khói thuc lá, phi để xa khu vc lp đặt, sa cha,
di chuyn v trí và thi b, do môi cht làm l
nh d cháy có th thoát ra môi trường
xung quanh.
• Trước khi tiến hành công vic, phi kho sát khu vc xung quanh thiết b, để đảm
bo không có ri ro gây ha hon và bt la. Treo bin "Không Hút thuc"
2-6. Khu vc thông gió
Đảm bo không gian m hoc thông gió phù hp trước khi phân tách vào h thng
hoc tiến hành các công vic có liên quan đến nhit.
• Thông gió trong sut quá trình tiến hành công vic.
• Các môi cht làm lnh bay ra phi được phân tán mt cách an toàn bng h thng
thông gió, tt nht nên thi các cht này ra bên ngoài khí quyn.
2-7. Kim tra thiết b làm lnh.
• Khi thay đổi các linh kin đin, đảm bo linh kin s dng phi phù hp và đúng
thông s k thut.
• Luôn tuân theo các nguyên tc bo trì và bo dưỡng ca nhà sn xut.
• Mi thc mc xin liên h vi b phn k thut ca nhà sn xut để được h tr.
• Hãy tuân theo các b
ước kim tra sau đây trong quá trình lp đặt có s dng môi
cht d cháy.
- Khi lượng np da trên kích thước phòng nơi lp đặt các linh kin cha môi
cht làm lnh.
- Thiết b thông gió và ca khí ra luôn hot động và không b tc.
- Khi s dng h thng mch làm lnh gián tiếp, lưu ý kim tra môi cht làm lnh
trong h thng mch nhánh.
- Đảm bo các du hiu trên thiết b d nhìn và d đọc. Sa li các du hiu và ký
hiu b m.
- Không lp đặt các linh kin và đường ng môi cht làm lnh ti nơi d tiếp xúc
vi các vt cht có th ăn mòn linh kin cha môi cht làm lnh, tr trường hp
các linh kin được làm t vt liu chng ăn mòn hoc có kh năng hn chế hp
lý vic b ăn mòn .
2-8. Kim tra các thiết b đin.
• Áp dng quy trình kim tra linh kin và kim tra an toàn căn bn khi sa cha và
bo dưỡng các linh kin đin.
• Khi xut hin li nh hưởng đến an toàn, không ni ngun đin vi mch cho đến
khi khc phc xong.
• Trong trường hp không th sa cha li ngay nhưng phi tiếp tc tiến hành công
vic, hãy tìm ra gii pháp tm thi phù hp.
• Hãy thông báo vi ch s hu thiết b để cùng gii quyết.
• Quá trình kim tra an toàn căn bn bao gm:
- Ngt t đin: tiến hành cn thn để tránh nguy cơ phát ra tia la đin.
- Ngt đin các đường dây và các linh kin đin trong khi tiến hành np, khôi phc
hoc x h thng.
- Ni đất liên tc.
3. Sa ch
a các linh kin bt kín.
• Trong quá trình sa cha các linh kin bt kín, ngt toàn b các thiết b đin trước
khi tháo các v bt, v.v.
• Cn đảm bo cung cp ngun đin cho thiết b trong quá trình bo trì, sau đó lp h
thng phát hin rò r c định ti các v trí quan trng để cnh báo nguy cơ ri ro.
Đặc bit lưu ý tuân theo các bước sau để đảm bo khi tiến hành công vic trên các
linh kin đin, v bc không b biến dng gây mt an toàn.
• Bao gm vic làm hng dây cáp, tha đim ni, các cng đấu ni thay đổi thông s
k thut ban đầu, hng ch bt kín, chch np bt, v.v.
Đảm bo gn thiết b chc chn.
Đảm bo ch bt hoc vt liu bt không b biế
n dng, nh hung đến vic ngăn khí
d cháy lt vào.
• Thay thế các linh kin da trên thông s k thut ca nhà sn xut.
CHÚ Ý: Vic s dng cht bt kín bng silicon có th hn chế hiu qu làm vic ca
mt s thiết b phát hin rò r.
Không tách riêng các linh kin đảm bo an toàn trước khi tiến hành làm vic.
4. Sa cha các linh kin đảm b
o an toàn
• Không lp ti dung hoc ti cm c định vào mch khi chưa chc chn ti có th
vượt đin áp hoc dòng đin cho phép áp dng vi thiết b.
• Các linh kin đảm bo an toàn là sn phm duy nht có th hot động khi xut hin
các cht khí d cháy.
• Thiết b kim tra phi mc chun.
• Ch thay thế các ph kin vi các ph tùng do nhà sn xut ch định.
• Các ph tùng khác có th khiến cho môi cht làm lnh rò r bt la trong không khí .
5. Lp đặt cáp
• Kim tra đảm bo cáp phi chu được ăn mòn, g, quá áp, rung, g sc hoc các
nh hưởng tiêu cc ca môi trường.
• Trong quá trình kim tra, cân nhc vn đề thi gian hoc kh năng chu rung liên
tc do máy nén hoc qut tác động.
6. Phát hin môi cht làm l
nh d cháy.
• Không được phép s dng các ngun bt la để dò tìm hoc phát hin rò r môi
cht làm lnh.
• Không s dng đuc halogen (hoc các thiết b phát hin rò r khác có s dng
la).
7. Phương pháp phát hin rò r.
• S dng b phát hin rò r bng đin để phát hin các môi cht làm lnh d cháy,
tuy nhiên độ nhy ca các thiết b này có th
không phù hp, nên cn phi hiu
chun li. (Hiu chun thiết b phát hin rò r ti khu vc không có môi cht làm
lnh).
Đảm bo b phát hin rò r không cha ngun d bt la và phù hp vi môi cht
làm lnh được s dng.
• Cài đặt b phát hin rò r khí mc độ gii hn cháy dưới (LFL) ca môi cht làm
lnh và hiu chu
n theo môi cht làm lnh và đảm bo lượng khí ga phù hp (ti
đa 25%).
• Dung dch phát hin rò r hot động phù hp vi đa s các loi môi cht làm lnh,
tuy nhiên tránh s dng cht ty có cha clo, loi này có th phn ng vi môi cht
làm lnh và ăn mòn các đường ng bng đồng.
• Khi nghi ng xut hin rò r, hãy dp/tt mi ngun la.
• Khi phát hin rò r
môi cht làm lnh và cn khc phc bng hàn vy, hãy thu hi
toàn b môi cht làm lnh trong h thng, hoc cách ly (bng cách đóng van) ti
mt đim trong h thng nơi cách xa v trí rò r.
X khí nitơ không cha ôxi (OFN) vào trong h thng trước khi và sau khi hàn vy.
Book 9320394059.indb 2Book 9320394059.indb 2 9/25/2560 BE 1:21 PM9/25/2560 BE 1:21 PM
Vi-3
12. Thu hi
• Khi tháo môi cht làm lnh ra khi h thng, vì mc đích bo trì hay tháo b, cn
đảm bo k thut tt để đảm bo môi cht làm lnh được tháo ra an toàn.
• Khi chuyn môi cht làm lnh vào bên trong xi lanh, lưu ý ch s dng xi lanh thu
hi môi cht làm lnh phù hp.
Đảm bo luôn có đủ s lượng xi lanh để đựng cho toàn b h thng.
• S dng xi lanh được ch định cho môi cht làm lnh và được dán nhãn cho môi
cht làm lnh đó (ví d: xi lanh đặc bit dùng để thu hi môi cht làm lnh).
• Xi lanh phi đầy đủ van gim áp và van ngt, tt c đều hot động tt.
• Các xi lanh thu hi rng phi được hút khí, nếu có th, làm mát trước khi tiến hành
thu hi.
• Thiết b thu hi phi hot động tt, có đầy đủ hướng dn liên quan đến thiết b,
đồng thi phù hp cho vic thu hi môi cht làm lnh d cháy.
• Ngoài ra, phi chun b mt b cân trng lượng đã được hiu chun và còn hot
động tt.
ng np phi đầy đủ khp ngt kết ni chng rò r và còn hot động tt.
• Trước khi s dng thiết b thu hi, kim tra đảm bo thiết b vn hot động tt và
được bo dưỡng hp lý, các linh kin đin có liên quan được bt kín để tránh bt
la trong trường hp rò môi cht làm lnh.
Mi thc mc xin liên h nhà sn xut.
• Thu hi cht làm lnh vào xi lanh phù hp ri tr v đơn v cung cp và kèm vi
Thông báo Di chuyn Rác thi.
• Không trn các môi cht làm lnh khác nhau bên trong thiết b thu hi, đặc bit là
xi lanh.
• Khi di chuyn máy nén hoc d
u nén, lưu ý hút khí phù hp để đảm bo môi cht
làm lnh d cháy không còn vương trong cht bôi trơn.
• Tiến hành quá trình hút khí trước khi tr máy nén li cho nhà sn xut.
• Ch s dng h thng đốt bng đin cho máy nén để đẩy nhanh tiến trình.
• Cn hết sc cn thn khi hút du ra khi h thng.
Chú thích các biu tượng được dán trên dàn lnh và dàn nóng.
CNH
BÁO
Biu tưởng này mô t thiết b có s dng môi cht làm lnh
d cháy.
Nếu rò r môi cht làm lnh ra ngoài ngun bt la, có kh
năng bc cháy.
LƯU Ý
Biu tượng này mô t phi đọc k Hướng dn Vn hành.
LƯU Ý
Biu tượng này mô t nhân viên bo trì x lý thiết b theo Tài
liu Hướng dn Lp đặt.
LƯU Ý
Biu tượng này biu th thông tin có trong Tài liu Hướng
dn Bo hành và/hoc Hướng dn Lp đặt.
2. THÔNG TIN V SN PHM
2.1. Các dng c chuyên dng cho R32 (R410A)
Tên dng c Thay R22 bng R32(R410A)
ng góp có đồng h
Áp sut s mc cao và không th đo bng đồng h
thông thường (R22). Để ngăn nga trn nhm vi các
cht làm lnh khác, đường kính ca tng ca đã được
thay đổi.
Đề ngh s dng đồng h có np đệm -0,1 đến 5,3 MPa
(-1 đến 53 bar) đối vi áp sut cao.
-0,1 đến 3,8 MPa (-1 đến 38 bar) đối vi áp sut thp.
ng n
p
Để tăng cường sc cn áp sut, vt liu ng và kích c
đế đã được thay đổi (R32/R410A)
Bơm chân không
Có th s dng bơm chân không thông thường bng cách
lp mt b điu hp cho bơm chân không.
(Tuyt đối không s dng bơm chân không có động cơ
ni tiếp.)
B phát hin rò r khí
B phát hin rò r khí chuyên dng cho cht làm lnh
R410A hoc R32 HFC.
Đường ng đồng
Cn s dng ng đồng lin mch và s lượng du cn còn li nên nh hơn 40 mg/10 m.
Không s dng đường ng đồng b méo mó, biến dng hoc b đổi màu mt phn (đặc
bit là trên b mt bên trong). Nếu không, van giãn n hoc ng mao dn có th b tc do
bn.
Do điu hòa không khí s dng R32(R410A) chu áp sut cao hơn so vi khi s dng
R22, nên cn phi la chn vt liu phù hp.
Độ dày ca ng đồng s dng R32(R410A) được mô t trong bng. Tuyt đối không s
dng đường ng đồng mng hơn 0,8 mm ngay c khi chúng có sn trên th trường.
Độ dày ca ng đồng
Đường kính danh định (in.) Đường kính ngoài (mm) Độ dày [mm]
1/4 6,35 0,80
3/8 9,52 0,80
8. Tháo môi cht làm lnh và rút khí.
• Áp dng các quy trình thông thường khi phân tách h thng mch làm lnh để sa
cha - hoc phc v mc đích khác.
Tuy nhiên, cn cân nhc vn đề bt la, hãy áp dng các phương pháp ti ưu nht.
Hãy tuân theo các quy trình sau:
• tháo môi cht làm lnh
• x khí h thng bng khí trơ
• rút khí
• x li h thng bng khí trơ
• m mch bng cách ct hoc hàn vy.
• Dùng xy lanh thu h
i phù hp để thu hi li môi cht làm lnh.
• Phi "ra" h thng bng khí OFN để x lý thiết b an toàn.
• Có th phi lp li quá trình này trong mt vài ln.
• Không s dng ôxi hoc khí nén trong công đon này.
• Vic ra được tiến hành bng cách phân tách chân không trong h thng bng khí
OFN và tiếp tc bơm cho đến khi đạt mc áp sut hot động, sau đó thông hơi ra
ngoài và kéo xung chân không.
• Lp li quá trình cho đến khi không còn môi cht làm lnh trong h thng.
• Khi np khí OFN ln cui, h thng s x khí vào áp sut khí quyn để kích hot
quá trình hot động.
• Thao tác này vô cùng cn thiết nếu tiến hành hàn vy trên đường ng.
Đảm bo ca ra ca bơm chân không gn các ngun bt la, đồng thi đảm bo
h thng thông hơi đầy đủ.
9. Quá trình np
• Ngoài các quy trình np thông thườ
ng, lưu ý tuân theo các yêu cu sau đây.
- Đảm bo thiết b np không dính các môi cht làm lnh khác.
- -Gim thiu chiu dài ca ng np và đường ng cha môi cht làm lnh để
gim bt lượng môi cht làm lnh dính vào.
- Gi xi lanh v trí vuông góc.
- Lưu ý ni đất h thng làm lnh trước khi np môi cht làm lnh vào h thng.
- Đánh d
u h thng khi np xong (nếu chưa hoàn thin).
- Hết sc chú ý không được np tràn h thng làm lnh.
• Tiến hành kim tra áp sut bng khí OFN trước khi np li h thng.
• Trước khi tiến hành nghim thu, tiến hành kim tra rò r sau khi np xong.
• Kim tra theo dõi rò r khí trước khi ri hin trường.
10. Thi b
• Trước khi tiến hành quy trình này, đảm bo nhân viên k thut phi hoàn toàn quen
thuc vi thi
ết b cũng như linh kin đi kèm.
• Cn có k thut tt để đảm bo có th thu hi các môi cht làm lnh mt cách an
toàn.
• Trước khi tiến hành công vic, cn ly mu du và môi cht làm lnh để phân tích
trước khi tái s dng môi cht làm lnh được thu hi.
Đảm bo ngun đin luôn sn có trước khi tiến hành công vic.
a) Thông tho thiết b và hot động ca thiết b.
b) Cách đin h thng.
c) Trước khi th nghim thiết b, đảm bo rng:
• các thiết b x lý cơ khí luôn sn có khi cn, để x lý xi lanh cht làm lnh;
• tt c các thiết b bo v cá nhân luôn sn có và được s dng đúng cách;
• quá trình thu hi luôn được gim sát bi người có thm quyn.
• xi lanh và thiết b thu hi phi tuân theo các tiêu chun phù hp.
d) Bơm h thng môi cht làm lnh, nếu có th.
e) Nếu không th dùng máy hút, hãy dùng ng góp để hút môi cht làm lnh
trong h thng ra ngoài.
f) Đảm bo để xi lanh cân bng trước khi tiến hành thu hi cht làm lnh.
g) Khi động thiết b thu hi và vn hành theo hướng dn ca nhà sn xut.
h) Không được np tràn xi lanh. (Không vượt 80% th tích )
i) Áp sut làm vic ca xi lanh không được vượt quá áp sut ti đa trong bt c
tình hung nào.
j) Khi xi lanh đã được np đúng cách và quá trình đã hoàn tt, đảm bo nhanh
chóng di chuyn xi lanh và thiết b ra khi khu vc và đóng toàn b van cách ly
trên thiết b.
k) Không np môi cht làm lnh được thu hi vào h thng làm lnh khác tr khi
đã được v sinh và kim tra cn thn.
11. Dán nhãn
• Dãn nhãn thiết b, mô t thi
ết b đã được tháo g và không còn môi cht làm lnh.
• Nhãn phi được đóng du và ghi ngày gi.
Đảm bo dán nhãn lên thiết b ch rõ thiết b có cha môi cht làm lnh d cháy.
Book 9320394059.indb 3Book 9320394059.indb 3 9/25/2560 BE 1:21 PM9/25/2560 BE 1:21 PM
Vi-4
CNH BÁO
Để lp đặt thiết b s dng môi cht làm lnh R32, hãy s dng dng c và vt liu
đường ng chuyên dng được sn xut cho R32(R410A). Do áp sut ca môi cht làm
lnh R32 ln xp x gp 1,6 ln so vi loi R22, vic không s dng vt liu đường ng
chuyên dng hoc không lp đặt đúng cách có th gây ra đứt gãy hoc chn thương.
Ngoài ra có th
gây tai nn nghiêm trng như rò nước, đin git hoc ha hon.
Không s dng bơm chân không hoc công c thu hi môi cht làm lnh có động cơ
ni tiếp, đề phòng trường hp bt la.
2.2. Ngun đin
CNH BÁO
Luôn luôn s dng mch nhánh chuyên dng và lp đặt mt cm chuyên dng để
cp đin cho điu hòa không khí trong phòng.
S dng mt cu dao và cm phù hp vi công sut ca điu hòa không khí.
Lp đặt cu dao chng rò r theo các quy định, lut và tiêu chun ca công ty đin liên
quan.
Cu dao được lp đặt trên đường dây c định. Luôn s d
ng mch có th nh tt c
các cc ca đường dây và có khong cách ly ít nht 3 mm gia các đim tiếp xúc ca
mi cc.
LƯU Ý
Công sut ngun đin là tng ca dòng đin vào điu hòa và dòng đin vào các ng
dng đin khác. Khi công sut dòng co không đủ, hãy thay công sut co.
Khi đin áp thp và khó khi động điu hòa, hãy liên h vi công ty đin để tăng đin
áp.
2.3. Yêu cu v đin
LƯU Ý
Lưu ý lp cu dao có công sut quy định.
Quy định v cáp và cu dao khác nhau tùy theo tng khu vc, theo các quy định ca
khu vc.
Đin áp định mc
1 ø 220V (50 Hz)
Phm vi hot động
198-242V
Cáp
Kích c cáp
[mm
2
]
*1
Loi Ghi chú
Cáp ngun 1,5 Loi 60245 IEC57
2 Cáp + Ni đất (Tiếp đất),
1ø220V
Cáp ni 1,5 Loi 60245 IEC57
3 Cáp + Ni đất (Tiếp đất),
1ø220V
*1
Mu la chn: Chn đúng loi và kích c cáp theo quy định quc gia hoc khu vc.
Độ dài dây ti đa: Đặt chiu dài sao cho độ st áp nh hơn 2%. Tăng đường kính dây
khi dây dài.
Cu dao Thông s k thut
*2
Cu dao ngt mch
(quá dòng)
model 09,12 Dòng: 10 (A)
Cu dao bo v dòng rò ni đấtDòng đin rò: 30mA 0,1 giây hoc ít hơn
*
3
*2
Chn cu dao phù hp theo thông s k thut quy định theo tiêu chun quc gia hoc
khu vc.
*3
Chn cu dao để dòng ti có th chy qua.
Trước khi bt đầu công vic, kim tra để đảm bo rng tt c các cc ca dàn nóng và
dàn lnh không có đin.
Lp đặt tt c các thiết b đin theo tiêu chun quc gia.
Lp đặt thiết b ngt kết ni có khong cách tiếp xúc ít nht 3 mm ti tt c các cc g
n
dàn. (C dàn lnh và dàn nóng)
• Lp đặt cu dao gn dàn.
2.4. Chiu dài đường ng
Chiu dài ti đa
Chiu cao ti đa
(gia dàn lnh và nóng)
15m 5m
LƯU Ý
Không th đảm bo thiết b vn hành phù hp nếu chiu dài đường ng ln hơn chiu
dài ti đa được quy định,
Môi cht làm lnh ca dàn nóng sau khi tháo khi v bc được bt kín.
(Môi cht làm lnh ca dàn lnh không được bt kín)
2.5. Np b sung
Xem bng bên dưới để biết s lượng b sung.
Chiu dài đường ng
7,5 m 15 m T l
Cht làm lnh b sung
Không +120 g 16 g/m
Khi lượng môi cht làm lnh np ti đa
model 9K: 570 g / model 12K: 680 g
2.6. Phm vi hot động
Chế độ làm mátChế độ làm mát
Chế độ kh mChế độ kh m
Nhit độ ngoài tri 21 đến 46 ˚C
2.7. Ph kin
Các ph kin lp đặt sau được cung cp kèm theo sn phm.
S dng khi cn.
Tên và Hình dng
S
lượng
Tên và Hình dng
S
lượng
Tên và Hình dng
S
lượng
Hướng dn vn
hành
1
Hướng dn lp đặt
(Hướng dn này)
1
Giá treo tường
1
B điu khin
t xa
1
Pin
2
Băng dính vi
1
Vít t ct ren
(M4 × 25 mm)
5
Các ph kin sau cn thiết cho công tác lp đặt máy điu hòa không khí. (Các mc không
được cung cp kèm vi máy điu hòa không khí, người dùng phi mua riêng.)
Tên
S
lượng
Tên
S
lượng
B ng ni1Np che tường 1
Cáp ni 1 Vòng kp1 b
ng dn qua tường 1 ng x 1
Băng dính trang trí 1 Vít t ct ren 1 b
Băng dính đin1Cht bt kín 1
3. CHN LA V TRÍ GN
Khi cùng vi khách hàng la chn v trí treo, chú ý mt s điu sau:
Không treo ti nơi có du bc hơi, du dùng trong nhà máy, thiết b có th tiếp xúc vi
gió bin, mt lượng khí sunfua s sinh ra ti khu vc sui nóng, mt s khí ăn mòn s
hình thành, động vt có th tiu tin lên thiết b và to ra dung dch amoniac, không
treo ti nơi có nhiu bi bn.
Dàn lnh
(1) Lp dàn lnh lên bc tường chc chn và có kh năng chu rung.
(2) Không chn ca khí vào và ra: để không khí có th lưu thông khp phòng.
(3) Lp mt mch nhánh riêng bit cho thiết b.
(4) Không lp đặt dàn nơi b ánh nng chiếu trc tiếp.
(5) Lp đặt dàn ti nơi d dàng kết ni vi dàn nóng.
(6) Lp đặt dàn ti nơi có th d dàng lp đặt đường ng x.
(7) Cân nhc vn đề bo trì v.v. và để tha khong trng như minh ha trong mc “4. SƠ
ĐỒ LP ĐẶT”. Đồng thi lp đặt dàn ti nơi có th tháo b b lc.
(8) Lp dàn lnh ti nơi không b nh hưởng bi đèn đin hunh quang loi bt/tt tc
thi và TV màn hình mng.
Vic chn đúng v trí lp đặt ban đầu có vai trò rt quan trng vì thiết b sau khi lp đặt rt
khó di chuyn.
Dàn nóng
(1) Nếu có th, không lp đặt dàn ti nơi tiếp xúc trc tiếp vi ánh nng mt tri.
(Nếu cn, hãy lp tm che không làm cn lung khí)
(2) Không lp đặt dàn ti nơi có gió thi mnh hoc nơi bi bn.
(3) Không lp đặt dàn ti nơi có người qua li.
(4) Xem xét hàng xóm xung quanh để h không b nh hưởng bi dòng khí vào ca s
nhà h hoc tiếng n.
(5) To khong trng như minh ha trong mc “4. SƠ ĐỒ LP ĐẶT” để đảm bo lung
khí không b tc.
Đồng thi, để vn hành hiu qu, hãy để m ba trong bn phía trước, sau và hai bên.
(6) Lp dàn cách ăng ten TV và rađiô ti thiu 3 mm.
(7) Nên đặt dàn nóng ti nơi mà h thng thoát nước và dàn không b nh hưởng trong
khi làm nóng.
CNH BÁO
Lp dàn ti nơi chu được ti trng ca thiết b. Lp cht dàn để dàn không b rơi hoc
đổ.
Book 9320394059.indb 4Book 9320394059.indb 4 9/25/2560 BE 1:21 PM9/25/2560 BE 1:21 PM
Vi-5
Đục l trên tường để ni ng
(1) Đục mt lđường kính 65 mm trên tường v trí như hình minh ha sau.
(2) Đục l sao cho đường kính đầu bên ngoài nh hơn (t 5 đến 10mm) so vi đường
kính đầu bên trong.
(3) Luôn căn thng trung tâm ca l Nếu không thng, nước s rò r.
(4) Ct ng dn sao cho va vi độ dày ca tường, gn ng vào np che tường, dùng
băng dính đin siết cht np che, sau đó lun ng qua l.
(5) Để ni đường ng bên trái và phi, đục mt l v trí thp hơn để nước chy ra d
dàng.
Giá treo tường
Du trung tâm Du trung tâm
L đường kính
65 mm
L đường kính
65 mm
Siết cht bng băng dính đin
Thp xung
5 đến
10 mm
ng dn qua tường*
Np che
tường*
(Bên trong) (Bên ngoài)
Tường
* Mua ti nơi lp đặt
CNH BÁO
Luôn s dng loi ng dn qua tường. Nếu không s dng ng dn qua tường, dây
cáp kết ni gia dàn lnh và dàn nóng có th va chm vi kim loi và gây ra hin
tượng phóng đin.
Lp giá treo tường
Giá treo tường
Vít t ct ren
(1) Lp giá treo tường theo đúng chiu
ngang và dc.
Nếu giá treo tường b nghiêng, nước
s nh xung sàn nhà.
(2) Lp giá treo tường sao cho giá đủ
vng để chu được trng lượng ca
thiết b.
• Dùng ti thiu 5 chiếc vít để siết cht giá treo
tường vào l gn g bên ngoái ca giá.
• Kim tra đảm báo giá treo tường không b lúc lc.
LƯU Ý
Căn thng chiu ngang và dc ca giá treo tường khi lp. Không căn thng có th gây
ra rò r nước.
Lp ng xng dn
[Lp ng Đằng sau, Bên phi, Mt dưới]
ng dn (trên)
Dàn lnh
ng x
(dưới)
• Lp đường ng dn dàn lnh theo hướng
ca l trên tường, dùng băng dính đin để
buc ng xđường ng li vi nhau.
• Lp đặt đường ng sao cho ng x nm
bên dưới.
• Dùng băng dính trang trí bc đường ng
dn b h ra ngoài ca dàn lnh.
Để lp đườ
ng ng ca ra mt dưới hoc
bên phi, dùng cưa st để ct rãnh x ca
ra đường ng.
[Lp ng đằng sau bên Bên trái, lp ng Bên trái]
Thay thế np xng x.
ng x dàn lnh Np x
Để lp đường ng ca ra
bên trái hoc bên trái mt
dưới, dùng cưa st để ct
rãnh x ca ra đường ng.
• Tháo np x bng cách dùng
kìm v.v. để kéo phn nhô ra
đầu np.
Cách lp đặt np x Cách lp đặt ng x
L vít
Vòi x
ng x
Vít
Ph kin h thng x
n thng ng x vào bên trong để các
linh kin thuc h thng x có th căn
thng vi h vít xung quanh vòi x. Sau
khi n và trước khi thay thế, lp li và c
định các vít đã tháo.
Không có
khong trng
C-lê lc
giác
Vòi x
Np x
phía đối din, dùng c-lê lc giác 4 mm
để n np x, cho đến khi np x chm vào
đầu vòi x.
Cách tháo ng x
Vít
ng x
Ph kin h thng x
Tháo vít bên trái
ng x và kéo ng
x ra.
Gi các mi ni ca ng x trong khi thc hin.
Vì vít bên trong, lưu ý s dng tua vít có nam châm.
LƯU Ý
Không lp đặt dàn ti các khu vc sau:
• Khu vc có hàm lượng mui cao, chng hn như ti b bin. Các b phn kim loi
s b hng, không hot động được hoc dàn s b rò r nước.
• Khu vc tràn du khoáng hoc văng mt lượng ln du hoc hơi nước, chng hn
như nhà bếp. Các b phn làm t nha s hng, không ho
t động được hoc làm
cho dàn b rò r nước.
• Khu vc gn các ngun nhit.
• Khu vc sinh ra cht có nh hưởng tiêu cc đến thiết b, như khí sulfuric, khí clo,
axit hoc kim.
Các ng đồng và mi hàn vy s b ăn mòn, dn đến rò r cht làm lnh.
• Khu vc có th gây rò rì khí d cháy, có cha si các-bon lơ lng hoc bi d cháy,
hoc cht bt l
a d bay hơi như cht pha loãng sơn hoc xăng.
• Khí b rò r và tích t xung quanh dàn có th gây cháy.
• Nơi mà động vt có th tiu tin lên thiết b hoc sinh ra dung dch amoniac.
• Không s dng thiết b vì mc đích đặc bit, ví d như bo qun thc phm, chăn
nuôi động vt, trng cây hoc ct gi các thiết b hiu chun hoc các tác ph
m
ngh thut. Vic này có th nh hưởng đến cht lượng ca vt được ct gi.
• Lp đặt thiết b ti nơi h thng x không gây phin toái.
• Lp đặt dàn nóng, dàn lnh và cáp ngun cách tivi hoc thiết b thu phát rađiô ít nht
là 1 m. Mc đích ca vic này là để ngăn nga nhiu thu truyn hình hoc nhiu
tiếng n rađiô.
(Ngay c
khi được lp đặt cách xa trên hơn 1 m, vn xy ra hin tượng nhiu trong
mt s điu kin tín hiu.)
• Trong trường hp tr em có th vi ti dàn, cn có bin pháp phòng nga để tr
không th vi ti.
• Lp dàn lnh trên tường có độ cao cách sàn nhà trên 1,8m.
4. SƠ ĐỒ LP ĐẶT
Kích thước lp đặt
Giá treo tường
6,3 cm hoc ln hơn
7 cm hoc ln hơn
[DÀN LNH]
[DÀN NÓNG]
150 cm hoc ln hơn
180 cm hoc
ln hơn
10 cm hoc ln hơn
(Np che
tường)
Điu khin t xa
10 cm hoc
ln hơn
60 cm hoc ln hơn
25 cm hoc
ln hơn
10 cm hoc ln hơn
20 cm hoc
ln hơn
5 cm hoc ln hơn
48 cm
27 cm
5. LP ĐẶT DÀN LNH
CNH BÁO
Trong quá trình vn chuyn hoc thay đổi v trí dàn lnh, hãy bc đường ng vi móc
treo tường để bo v. Không tháo thiết b bng cách nm vào ng dn dàn lnh.
(Khi vn hành, áp sut có th tác động lên mi ni ng, dn đến rò r khí d cháy.)
Hướng lp ng dàn lnh
Có th ni đường ng theo
6 hướng như hình minh
ha.
Khi ni đường ng theo
hướng 2, 3, 4 hoc 5, dùng
cưa st để ct dc rãnh
đường ng phía np đậy.
2: Ca
ra bên
phi
3: Ca ra bên
dưới
1: Ca ra đằng sau
4: Ca ra bên trái mt dưới
6: Ca ra bên
trái mt sau
5: Ca ra
bên trái
(Phía sau)
Book 9320394059.indb 5Book 9320394059.indb 5 9/25/2560 BE 1:21 PM9/25/2560 BE 1:21 PM
Vi-6
Đường ng ni
(Đường kính
6,35 mm.)
Ung cong (R70)
bng dng c un
ng ni
(Đường kính 9,52 mm.)
Căn du.
Để lp đường ng phía bên trái và bên
trái mt sau, căn thng du trên giá treo
tường và sp xếp ng ni.
• Un cong đường ng ni xung bán kính
ti thiu 70 mm và lp cách tường ti thiu
35 mm.
• Sau khi lun đường ng dàn lnh và ng
x qua l trên tường, treo dàn lnh lên
các móc phía trên và phía dưới ca giá
treo tường.
[Lp đặt dàn lnh]
Móc trên
Móc dưới
• Treo dàn lnh lên các móc
trên đỉnh ca giá treo tường.
Dàn lnh
(Miếng đệm)
Giá treo tường
• Lp miếng đệm v.v. gia dàn lnh và giá treo
tường và ngăn cách mt dưới ca dàn lnh vi
tường.
• Sau khi móc dàn lnh lên móc trên, lp các b phn ca dàn
lnh vào hai móc bên dưới, đồng thi h dàn xung và đẩy
vào đường.
LƯU Ý
• Lp ng x và np x tht cht. H thng x nên nghiêng xung để tránh rò r nước.
• Khi lp ng x, không np các cht nào khác ngoài nước. Np các cht khác ngoài
nước s làm hng ng x, có th gây ra rò r nước.
• Sau khi tháo ng x, lưu ý gn np x.
• Khi buc cht đường ng và ng x bng băng dính, hãy b trí sao cho ng x nm
bên dưới đường ng.
• Khi lp đặt đường ng x môi trường có nhit độ thp, cn có bin pháp chng
đóng băng để tránh làm đóng băng ng x. Sau khi khi động chế độ làm mát ti môi
trường nhit độ thp, (khi nhit độ ngoài tri dưới 0 °C,) nước trong ng x có th
đóng băng. Nước x b đóng băng có th bt lung nước trong ng x, dn đến rò r
nước trên dàn lnh.
Mi ghép ng loe (Mi ghép đường ng)
Làm loe
(1) Ct ng ni vi chiu dài cn thiết bng máy ct ng.
(2) Gi ng dc xung để các ch ct không lt vào đường ng và loi b các g.
(3) Gn đai c ng loe vào đường ng và làm loe ng bng dng c loe ng.
Gn đai c loe (luôn s dng đai c loe đi kèm
vi dàn nóng và dàn lnh tương ng) vào
đường ng và làm loe b
ng dng c loe ng.
Dùng dng c loe ng R410A chuyên dng
hoc dng c loe ng (cho R22) thông thường.
Khi s dng dng c loe ng thông thường,
luôn s dng đồng h điu chnh và đảm bo
kích c A như trong bng bên dưới.
A
L
Kim tra nếu [L] đã
loe đều và không b
gy hoc xước.
Đường
ng
Bàn ren
Đường kính ngoài ca ng
Đường kính ngoài
ca ng
A (mm)
Dng c loe ng cho
R410A, Loi ly hp
Dng c loe ng thông thường (R22)
Loi ly hpLoi cánh chun
ø 6,35 mm (1/4”) 0 đến 0,5 1,0 đến 1,5 1,5 đến 2,0
ø 9,52 mm (3/8”) 0 đến 0,5 1,0 đến 1,5 1,5 đến 2,0
Ni
(1) Lp np đậy tường ca dàn nóng (đi kèm
b lp đặt tùy chn hoc mua ti ch) vào
đường ng dn qua tường.
(2) Ni đường ng dàn nóng và dàn lnh.
(3) Sau khi gn tâm ca b mt ng loe và siết
cht đai c bng tay, hãy siết đai c theo
mô-men siết quy định bng c-lê lc.
Siết cht bng hai c-lê.
C-lê (c định)
Đai c ng loe
Đường ng ni
Đường ng
dàn lnh
C lê lc
Kích c đai c loe và mô-men siết
Để ngăn
nga rò khí,
hãy sơn du làm
lnh trên b mt
ng loe.
Đai c ng loe
[mm (in.)]
Mô-men siết [N·m (kgf·cm)]
6,35 (1/4) đường kính 16 đến 18 (160 đến 180)
9,52 (3/8) đường kính 32 đến 42 (320 đến 420)
LƯU Ý
• Siết cht đai c ng loe bng c-lê lc như ch dn trong hướng dn này. Nếu siết
quá cht, sau mt thi gian dài, đai c ng loe có th b gy, gây rò r cht làm lnh.
CÁCH NI DÂY VÀO CÁC CNG ĐẤU NI
(1) S dng cng đấu ni dng vòng vi ng bc cách ly như trong hình bên dưới để đấu
ni vi cm đầu cui.
(2) Kp cht cng đấu ni dng vòng vi dây đin bng công c phù hp để dây không
b ri ra.
(3) S dng các dây theo quy định, đấu ni mt cách an toàn, và buc cht sao cho dây
không b ép lên các đầu ni.
(4) S dng tuc-n
ơ-vít phù hp để tht cht các vít đấu ni. Không s dng tuc-nơ-vít
quá nh, nếu không, đầu vít có th b hng và không th vn vít đủ cht.
(5) Không siết các vít đấu ni quá cht, nếu không, vít có th gy.
(6) Xem bng bên dưới để biết v mô-men siết vít đấu ni.
Mô-men siết
Vít M3,5 0,8 đến 1,0 N·m (8 đến 10 kgf·cm)
Vít M4 1,2 đến 1,8 N·m (12 đến 18 kgf·cm)
Vít M5 2,0 đến 3,0 N·m (20 đến 30 kgf·cm)
Vít có vòng đệm chuyên dng
Đầu cui vòng
Bng đấu ni
Cm đấu ni
Dây đin
ng bc
Đầu cui vòng
Dây đin
Bóc v
10 mm
Mc dây dàn lnh
Np đậy dây
Vít
Kp cáp
(1) Tháo np đậy dây đin.
(2) Tháo kp cáp
(3) Đấu ni toàn b cng đấu ni
dng vòng ni vi cm đấu ni.
(4) Siết cht cáp ni bng kp cáp.
(5) Siết cht np đậy dây đin.
Cáp ni
LƯU Ý
• Ghép s cm đấu ni và màu dây cáp ni vi s và màu ca dàn nóng. Đầu ni
không phù hp có th gây ha hon.
• Khi c định cáp ni bng kp cáp, luôn siết cht phn v nha ca dây cáp, nhưng
không được siết cht phn cách ly ca dây. Nếu lp cách ly b mài mòn, đin có th
b rò r.
• Luôn ni dây ni đất. Vic ni đất không đúng cách có th gây đin git.
Đấu ni chc chn các cáp ni vào cm đầu cui. Đầu ni không hoàn thin có th
gây ha hon.
• Không s dng vít khoan đất t dàn lnh đến dàn nóng, tr khi được ch định.
6. LP ĐẶT DÀN NÓNG
Np công tc
Móc
Vít
Đặt dàn lên giá đỡ chc chn, ví d: giá làm t bê tông
để gim thiu va đập và rung lc.
• Không đặt trc tiếp lên mt đất vì s gây ra s c.
Tháo np công tc
(1) Tháo vít.
(2) n np xung.
Lp np công tc
Lp móc ca np Công tc, sau đó đẩy lên, tiếp đến siết
cht vít t ct ren.
CNH BÁO
• Lp đặt dàn ti nơi không b nghiêng quá 5°.
• Khi lp đặt dàn nóng ti nơi có gió mnh, hãy lp tht cht.
X khí
Luôn s dng bơm chân không để x khí.
Cht làm lnh để x khí không được np vào dàn nóng ti nhà máy.
Đóng cht van phía cao áp ca ng góp có đồng h và không vn hành trong khi làm các
công vic sau.
LƯU Ý
• Không x cht làm lnh vào không khí.
• Sau khi ni đường ng, hãy kim tra rò r khí trên mi ni bng b phát hin rò r khí.
Book 9320394059.indb 6Book 9320394059.indb 6 9/25/2560 BE 1:21 PM9/25/2560 BE 1:21 PM
Vi-7
(1) Kim tra độ chc chn ca mi ni ng.
(2) Kim tra để đảm bo thân van 2 chiu và 3 chiu đã đóng hoàn toàn.
(3) Ni ng np ca ng góp có đồng h vi ca np ca van 3 chiu
( phía nhô ra để đẩy lõi van vào).
(4) M hoàn toàn van phía h áp ca ng góp có đồng h.
(5) Vn hành bơm chân không và bt đầu rút khí.
(6) T t ni lng đai c loe ca van 3 chiu để kim tra xem không khí có lt vào
không, sau đó tht cht li đai c loe.
(Khi ni lng đai c loe, âm thanh hot động ca bơm chân không s thay đổi, đồng
đồ đo áp sut kết hp chy đừ âm đến 0.)
(7) Rút khí h thng trong vòng ti thiu là 15 phút, sau đó kim tra xem đồng đồ đo áp
sut kết hp có chy -0.1 MPa (-76 cmHg, -1 bar) không.
(8) Khi rút khí xong, đóng cht đồng h phía h áp ca ng góp có đồng h và ngt bơm
chân không.
(9) T t ni lng thân van 3 chiu. Khi đồng h đo áp sut kết hp chy t 0,1-0,2
MPa, siết cht li thân van và ngt kết ni ng np vi ca np van 3 chiu.
(Nếu thân van 3 chiu m hoàn toàn trước khi ngt kết ni ng np, vic ngt kết ni
có th tr nên khó khăn.)
(10) M hoàn toàn thân van 2 chiu và 3 chiu bng c-lê lc giác. (Sau khi thân van bt
đầu xoay, xoay van bng mt lc thp hơn 2,9 N• m cho đến khi dng hn.)
(11) Siết cht np chp rng ca van 2 chiu và 3 chiu và np chp ca np.
LO
HI
Ca np
Van 3 chiu
Np chp
ca np
Van 2 chiu
Van phía cao áp
(đóng)
Đồng h đo áp sut kết hp
-0,1 MPa (-76 cmHg -1 bar)
Van phía
cao áp
ng góp có đồng h
Đồng h áp sut
Đai c ng loe
Thân van
Np chp
rng
ng np
Bơm chân không
ng np
Mô-men siết [N • m(kgf • cm)]
Np chp rng 20,0 đến 25,0 (200 đến 250)
Np chp ca np 12,5 đến 16,0 (125 đến 160)
Np b sung
Cht làm lnh phù hp vi chiu dài đường ng 7,5 m được np vào dàn nóng ti nhà
máy.
Khi đường ng dài hơn 7,5 m, cn phi np thêm.
Xem bng bên dưới để biết s lượng b sung.
Chiu dài đường ng 7,5 m 15 m T l
Cht làm lnh b sung Không +120 g 16 g/m
LƯU Ý
• Khi thêm cht làm lnh, hãy thêm cht làm lnh t ca np khi hoàn thành công vic.
• Chiu dài ti đa ca đường ng là 15m. Không th đảm bo cht lượng hot động khi
chiu dài đường ng ca thiết b vượt quá mc này.
Khi đường ng dài trong khong 7,5 m và 15 m, nếu s dng đường ng ni không phi
loi nêu trong bng, hãy np thêm 16g/1 m cht làm lnh.
Ni dây dàn nóng
54321
45
Kp cáp
Vít
Vít khoan
đất
Vít khoan
đất
Cm đấu ni dàn lnh
Cáp ni
Cm đấu ni dàn nóng
Cáp ngun
Vít khoan
đất
Vít khoan
đất
Kp cáp
(1) Tháo np công tc ca dàn nóng.
(2) Tháo kp cáp ca dàn nóng và kp ni lông.
(3) Kp cht cng đấu ni dng vòng vi dây đin
bng công c phù hp để dây không b ri ra.
(4) Đấu ni toàn b cng đấu ni d
ng vòng ni vi
cm đấu ni.
(5) Siết cht ng bao bng kp cáp.
(6) Lp np công tc.
LƯU Ý
Lưu ý không làm phát ra tia la như sau khi s dng môi cht làm lnh d cháy:
• Không tháo cu trì khi chưa ngt ngun đin.
• Không ngt kết ni dây khi chưa ngt ngun đin.
• Nên để mi ni ca ra v trí cao. Để dây đin cn thn sao cho không b ri.
• Ghép s cm đấu ni và màu dây cáp ni vi s và màu ca dàn nóng. Đầu ni
không phù hp có th gây ha hon.
• Khi c định cáp ni bng kp cáp, luôn siết cht phn v nha ca dây cáp, nhưng
không được siết cht phn cách ly ca dây. Nếu lp cách ly b mài mòn, đin có th
b rò r.
• Luôn ni dây ni đất. Vic ni đất không đúng cách có th gây đin git.
Đấu ni chc chn các cáp ni vào cm đầu ni Đầu ni không hoàn thi
n có th gây
ha hon.
• Không s dng vít khoan đất t dàn lnh đến dàn nóng, tr khi được ch định.
7. HOÀN THIN
Gi lên phn cách ly
ng kết ni
(cách nhit)
Băng dính đin
Cun khít các
ng dn li vi
nhau.
Đường ng bên trái
Cáp ni
ng x
Đường ng
ng x
Bc bng
băng dính vi
Băng dính vi
Đường ng
(1) Cách ly gia các ng.
Đối vi đường ng đằng sau, bên phi và bên
dưới, xếp phn cách ly đường ng và dàn lnh
chng lên nhau và buc khít li bng băng dính
đin.
Đối vi đường ng bên trái và bên trái mt sau,
xếp phn cách ly đường ng và dàn lnh ch
ng
lên nhau và buc khít li bng băng dính đin.
Đối vi đường ng bên trái, bên trái mt sau,
bc phn sp xếp đường ng đằng sau bng
băng dính vi.
Đối vi đường ng bên trái, bên trái mt sau,
buc dây kết ni vi đầu ca ng dn bng
băng dính đin.
Đối vi đường ng bên trái, bên trái mt sau,
đường ng v
i ng x li bng cách dùng
băng dính vi gói li để va vi khu vc sp
xếp đường ng mt sau.
(2) Tm thi tht cht dây kết ni dc theo đường
ng ni bng băng dính đin. (Dùng1/3 chiu
rng ca cun băng cun mt dưới ca đường
ng để nước không lt vào trong.)
(3) Siết cht ng d
n vi tường bên ngoài bng
vòng kp v.v.
(4) Dùng cht bt kín để bt ch trng gia l ni ng
dn trên tường vi ng dn để tránh nước mưa
và gió lt vào.
(5) Siết cht ng dn vi tường bên ngoài bng
vòng kp v.v.
Kết ni t bên trái mt sau
Cáp ni
Đường
ng ni
ng dn qua
tường
ng x
Vòng kp*
Np đậy
tường bên
ngoài*
Bt bt*
(Bên
ngoài)
Tường
* Mua ti nơi lp đặt
Đường ng
Kim tra các điu kin sau:
Nghiêm cm Nghiêm cm Nghiêm cm
Tt
ng x
Vòng kp
Nhc lên
Un
Nhúng vào nước
8. CHY TH
B phn
truyn phát
Nút TEST RUN
(CHY TH)
• Thc hin chy th và kim tra mc 1 và 2 bên dưới.
• Tham kho hướng dn vn hành để biết phương pháp chy
th.
• Dàn nóng có th không vn hành, tùy thuc vào nhit độ
phòng. Trong trường hp này, nhn nút TEST RUN (CHY
TH) trên điu khin t xa trong khi điu hòa đang chy.
(Hướng b phn truyn phát ca đi
u khin t xa v phía
điu hòa và dùng đầu bút bi v.v. để n nút TEST RUN (CHY
TH).)
Để kết thúc vn hành chy th, n nút START/STOP (BT
ĐẦU/DNG) trên điu khin t xa.
[Khi điu hòa đang chy bng cách nht nút TEST RUN (CHY TH), Đèn
OPERATION (HOT ĐỘNG) và Đèn TIMER (HN GI) s đồng thi nhp nháy chm.]
1. Dàn lnh
(1) Các nút trên b điu khin t xa hot động bình thường?
(2) Các đèn sáng bình thường?
(3) Cánh đảo gió vn hành bình thường?
(4) H thng x bình thường?
2. Dàn nóng
(1) Có tiếng n và độ rung bt thường trong khi vn hành?
(2) Tiếng n, gió hoc nước x t dàn gây khó chu cho hàng xóm?
(3) Khí b rò r?
Book 9320394059.indb 7Book 9320394059.indb 7 9/25/2560 BE 1:21 PM9/25/2560 BE 1:21 PM
Vi-8
9. HƯỚNG DN KHÁCH HÀNG
Gii thích nhng ni dung sau cho khách hàng da trên tài liu hướng dn vn hành:
(1) Phương pháp khi động và dng máy, chuyn đổi khi vn hành, điu chnh nhit độ,
hn gi, chuyn đổi dòng khí và vn hành b điu khin t xa.
(2) Tháo và v sinh b lc khí và cách s dng ming hút khí.
(3) Cung cp hướng dn lp đặt và vn hành cho khách hàng.
10. THÁO VÀ LP ĐẶT NP ĐẬY ĐIU HÒA
b
a
c
Tháo ca khí vào
Tháo np đậy dàn
Lp ca khí vào
M ca khí vào
Nh nhàng n
trc gn hai bên
trái và phi ca
ca khí vào ra
đằng trước “a”,
đồng thi tháo
ca khí vào
theo hướng mũi
tên "b".
Đặt ca khí vào nm
ngang, đồng thi
n trc gn bên trái
và bên phi vào
đỡ phía trên np
đậy “c”.
Để cht trc gn
đúng cách, hãy n
trc cho đến khi
nghe thy tiếng tách.
n 4 v trí trên ca
khí vào để
đóng
cht ca.
Vít (V dây)
Vít (3 v trí)
Np đậy dây
(1) Np đậy dây
(Tham kho phn tháo ca khí vào)
(2) Tháo np đậy dây.
(3) Tháo 3 vít.
(4) Kéo np đậy ra đằng trước,
năng b mt trên lên, tháo np
đậy ra.
Tháo np đậy dàn
L trên
L dưới
Dàn lnh
Móc trên
Np đậy dàn
Móc dưới
(1) Trước tiên, khp phn dưới ca np đậy,
sau đó n móc bên trên và bên dưới.
(3 phía trên, 6 phía dưới)
(2) Ba vít được gn
(3) Np đậy dây được gn
(4) Ca khí vào được gn
11. QUÁ TRÌNH RÚT KHÍ
(VN HÀNH LÀM MÁT
CƯỠNG BC)
Để tránh x cht làm lnh vào không khí khi di chuyn hoc thi b, thu hi cht làm lnh
bng cách làm mát cưỡng bc theo quy trình sau.
(1) Đầu tiên, tiến hành vn hành trong vòng 5 đến 10 phút bng chế độ làm mát cưỡng
bc.
Khi động quá trình làm mát cưỡng bc. n và gi nút MANUAL AUTO (T ĐỘNG
CHNH TAY) ca dàn lnh trên 10 giây. Đèn báo vn hành và đèn báo hn gi bt
đầu sáng đồng thi trong khi chy th. [Không th khi động vn hành làm mát
cưỡng bc nếu nút MANUAL AUTO (T ĐỘNG CHNH TAY) không được n và gi
trên 10 giây.]
(2) Đóng cht thân van 2 chiu.
(3) Tiếp tc quá trình vn hành làm mát cưỡng bc trong vòng 2 đến 3 phút, sau đó đóng
thân van trên van 3 chiu.
(4) Ngng vn hành.
Nhn nút START/STOP (BT ĐẦU/DNG) trên điu khin t xa để ngng vn
hành.
Nhn nút MANUAL AUTO (T ĐỘNG CHNH TAY) khi ngng vn hành t phía dàn
lnh.
(Không cn phi n và gi trên 10 giây.)
LƯU Ý
Hãy tiến hành kim tra rò r trên mch môi cht làm lnh trước khi khi động quá trình
rút khí.
Không tiến hành rút khí khi mch không còn môi cht làm lnh do đường ng b b
hoc b gãy.
Trong quá trình rút khí, đảm bo tt máy nén trước khi tháo đường ng môi cht làm
lnh.
12. CHN MÃ TÙY CHNH ĐIU KHIN T XA
Khi lp hai hay nhiu máy điu hòa không khí trong mt căn phòng, trong trường hp
điu khin t xa hot động vi mt máy điu hòa không khí khác vi mong mun ca
bn, hãy thay đổi mã tùy chnh ca b điu khin t xa để vn hành riêng máy điu hòa
không khí bn mun (có th có bn la chn).
Khi hai hoc nhiu máy điu hòa không khí được lp đặt trong mt phòng, vui lòng liên h
ca hàng bán l để cài mã tùy chnh cho tng máy điu hòa không khí.
• Xác nhn cài đặt mã tùy chnh điu khin t xa và bng mch in.
Nếu không có xác nhn, không th s dng điu khin t xa để vn hành máy điu hòa
không khí.
Chn Mã Tùy chnh B Điu khin T xa
S dng các bước sau để chn mã tùy chnh ca b điu khin t xa. (Lưu ý rng máy
điu hòa không khí không th nhn được mã tùy chnh nếu máy chưa được cài mã tùy
chnh đó.)
(1) Nhn nút START/STOP (BT ĐẦU/DNG) cho
đến khi chđồng h hin th trên màn hình B
điu khin t xa.
(2) Nhn nút MODE (CH ĐỘ) trong vòng ti thiu
5 giây để hin th mã tùy chnh hin ti (ban đầu đã
được cài ).
(3) Nhn nút SET TEMP (CÀI ĐẶT NHIT ĐỘ) (
)
(
) để thay đổi mã tùy chnh gia
. Khp mã trên màn hình hin th vi mã tùy
chnh ca máy điu hòa không khí.
(4) Nhn nút MODE (CH ĐỘ) mt ln na để quay
tr li màn hình hin th đồng h. Mã tùy chnh s
được thay đổi.
Nếu không nhn nút nào trong vòng 30 giây sau khi hin th mã tùy chnh, h thng s
tr v màn hình đồng h gc. Trong trường hp này, hãy bt đầu li t bước 1.
Mã tùy chnh điu hòa được đặt A trước khi vn chuyn.
Liên h vi nhà bán l ca bn để thay đổi mã tùy chnh.
B điu khin t xa s thiết lp li v mã tùy chnh A khi thay pin
điu khin t xa. Nếu
s dng mã tùy chnh khác so vi mã tùy chnh A, hãy thiết lp li mã tùy chnh sau khi
thay pin.
Nếu không biết thiết lp mã tùy chnh máy điu hòa không khí, hãy th tng mã tùy
chnh (
) cho đến khi tìm thy mã có th hot động vi máy điu hòa.
13. CÀI ĐẶT CHC NĂNG
Thc hin Function Setting (Cài đặt chc năng) theo các điu kin lp đặt bng điu
khin t xa.
LƯU Ý
• Xác nhn khi hoàn tt công vic đấu dây cho dàn nóng.
• Xác nhn khi np hp đin trên dàn nóng đã vào đúng v trí.
• Quy trình này chuyn thành cài đặt chc năng để điu khin dàn lnh theo các điu kin
lp đặt. Các cài đặt không đúng có th gây s c cho dàn lnh.
• Sau khi bt ngun, thc hin Function Setting (Cài đặt chc năng) theo các điu kin
lp đặt s dng đi
u khin t xa.
• Có th chn cài đặt bng: S Chc năng và Giá tr Chc năng.
• Các cài đặt s không thay đổi nếu la chn các giá tr cài đặt hoc s không hp l.
Nhp chế độ Cài đặt Chc năng
n nút FAN (QUT) và SET TEMP (CÀI ĐẶT NHIT ĐỘ) ( ) cùng mt lúc, sau đó nhn
nút RESET (THIT LP LI) để hy chế độ cài đặt chc năng.
]
BƯỚC 1
Chn mã tùy chnh b điu khin t xa
S dng các bước sau để chn mã tùy chnh ca
b điu khin t xa. (Lưu ý rng máy điu hòa
không khí không th nhn được tín hiu nếu máy
chưa được cài mã tùy chnh đó.) Mã tùy chnh
được cài đặt ti quy trình này ch áp dng cho
các mã tùy chnh FUNCTION SETTING (CÀI ĐẶT
CHC NĂNG). Để biết chi tiết v cách cài mã
tùy chnh theo quy trình thông thường, hãy tham
kho phn CHN MÃ TÙY CHNH ĐIU KHIN
T XA.
*1
1 Nhn nút SET TEMP (CÀI ĐẶT NHIT ĐỘ). ( ) ( ) để thay đổi mã tùy chnh gia
. Khp mã trên màn hình hin th vi mã tùy chnh ca máy điu
hòa không khí. (đầu tiên cài v
) [nếu không cn chn mã tùy chnh, hãy nhn nút
MODE (CH ĐỘ) và tiếp tc thc hin BƯỚC 2.)
2 Nhn nút MODE (CH ĐỘ) để chp nhn mã tùy chnh, và tiếp tc thc hin BƯỚC 2.
Mã tùy chnh điu hòa được đặt trước khi vn chuyn.
Liên h vi nhà bán l ca bn để thay đổi mã tùy chnh.
B điu khin t xa s đặt li v mã tùy chnh
khi thay pin điu khin t xa. Nếu bn
s dng mã tùy chnh khác so vi mã tùy chnh
, hãy đặt li mã tùy chnh sau khi thay
pin.
Nếu bn không biết thiết lp mã tùy chnh máy điu hòa không khí, hãy th tng mã tùy
chnh (
) cho đến khi tìm thy mã có th hot động vi máy điu hòa.
Book 9320394059.indb 8Book 9320394059.indb 8 9/25/2560 BE 1:21 PM9/25/2560 BE 1:21 PM
Vi-9
BƯỚC 2
Chn S Chc năng và Giá tr Cài đặt
*1
*1
S chc
năng
Giá tr
cài đặt
1 Nhn nút SET TEMP (CÀI ĐẶT NHIT ĐỘ). ( )
( ) để chn s chc năng.
(Hãy nhn nút MODE (CH ĐỘ) để chuyn
các s t trái sang phi.)
2 Nhn nút FAN (QUT) để tiếp tc cài đặt giá
tr.
(Hãy nhn nút FAN (QUT) ln na để tr v
la chn s chc năng.)
3 n nút SET TEMP (CÀI ĐẶT NHIT ĐỘ). (
)
(
) để chn giá tr chc năng.
(Hãy nhn nút MODE (CH ĐỘ) để chuyn
các s t trái sang phi.)
4
n nút SLEEP, sau đó s có tiếng bíp phát ra
t dàn lnh, n nút START/STOP để xác nhn
cài đặt.
5 Nhn nút RESET (THIT LP LI) để hy chế độ cài chc năng.
6 Sau khi hoàn thành Cài đặt Chc năng, đảm bo ngt ngun đin và sau đó kết ni
li.
LƯU Ý
Sau khi ngt ngun đin, hãy ch t 30 giây tr lên trước khi kết ni li.
Cài đặt chc năng s không hot động tr khi ngt ngun đin và sau đó kết ni li.
Tín hiu lc
Chn khong thi gian hin th tín hiu lc hp lý trên dàn lnh theo s lượng bi d tính
trong phòng.
Nếu ch báo này không bt buc, hãy chn “No indication” (Không hin ch s (03).
(... Cài đặt mc định)
S chc năng Giá tr Cài đặt Mô t cài đặt
11
00 Tiêu chun (400 gi)
01 Khong thi gian dài (1.000 gi)
02 Khong thi gian ngn (200 gi)
03 Không hin ch số♦
Điu khin nhit độ phòng để làm lnh
Có th cn hiu chnh cm biến nhit độ phòng tùy thuc vào môi trường lp đặt. Chn
cài đặt điu khin phù hp theo môi trường lp đặt.
(... Cài đặt mc định)
S chc năng Giá tr Cài đặt Mô t cài đặt
30
00 Tiêu chun
01 Kim soát dưới
T động khi động li
Kích hot hoc vô hiu chc năng t khi động sau khi ngun đin b gián đon.
(... Cài đặt mc định)
S chc năng Giá tr Cài đặt Mô t cài đặt
40
00 Kích hot
01 Vô hiu
* T khi động là chc năng trong trường hp khn cp ví d như khi ct đin v.v. Không
s dng chc năng này khi vn hành bình thường. Đảm bo vn hành dàn bng điu
khin t xa hoc thiết b ngoài.
Mã tùy chnh b điu khin t xa
(Dành riêng cho b điu khin t xa không dây)
Có th thay đổi mã tùy chnh dàn lnh. Chn mã tùy chnh phù hp.
(... Cài đặt mc định)
S chc năng Giá tr Cài đặt Mô t cài đặt
44
00 A
01 B
02 C
03 D
Bn ghi cài đặt
Ghi chép các thay đổi v cài đặt trong bng sau.
Mô t cài đặt Giá tr Cài đặt
Tín hiu lc
Điu khin nhit độ phòng để làm lnh
T động khi động li
Mã tùy chnh b điu khin t xa
Sau khi hoàn thành CÀI ĐẶT CHC NĂNG, đảm bo đã tt ngun và bt máy li.
14. MÃ LI
Đèn trên b phát hin hình nh s to ra mã li đầu ra bng cách nhp nháy theo các ký
t. Xem ký t nhp nháy trong bng sau. Màn hình li ch hin th khi vn hành.
Màn hình li
Mô t
Đèn
OPERATION
(VN HÀNH)
(xanh lá)
Đèn TIMER
(HN GI)
(cam)
Đèn SWING
(QUAY)
(xanh lá)
(3)
(2)
Li thông tin kiu PCB dàn lnh
(3)
(5)
Li chuyn mch bán t động
(4)
(1)
Li cm biến nhit độ phòng
(4)
(2)
Li cm biến nhit độ trung bình b trao đổi
nhit dàn lnh
(5)
(1)
Li động cơ qut dàn lnh
Chế độ hin th
: 0,5 giây ON (BT) / 0,5 giây OFF (TT)
: 0,1 giây ON (BT) / 0,1 giây OFF (TT)
( ) : S ln nhp nháy
[X lý s c vi màn hình hin th dàn lnh]
Đèn ch báo OPERATION (HOT ĐỘNG) (xanh lá)
Đèn TIMER (HN GI) (cam)
Đèn ECONOMY (TIT KIM) (xanh lá)
Book 9320394059.indb 9Book 9320394059.indb 9 9/25/2560 BE 1:21 PM9/25/2560 BE 1:21 PM
Book 9320394059.indb 10Book 9320394059.indb 10 9/25/2560 BE 1:21 PM9/25/2560 BE 1:21 PM
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10

Fujitsu ASGA09BMTA-V Návod na inštaláciu

Typ
Návod na inštaláciu
Tento návod je vhodný aj pre