Fujitsu RCG18LVLA-A Návod na inštaláciu

Typ
Návod na inštaláciu
INSTALLATION MANUAL
INDOOR UNIT (Compact Cassette Type)
For authorized service personnel only.
安裝說明書
室內機組(緊湊嵌入式)
只僅授權服務人員。
HƯỚNG DN LP ĐẶT
PANDUAN PEMASANGAN
DÀN LNH (Dng Cassette Gn nh)
UNIT DALAM (Tipe Cassette Ringkas)
Phn dành riêng cho nhân viên dch v được y quyn.
Untuk petugas servis yang berwenang saja.
EnglishEnglishVitIndonesia
PART No. 9379124096-03
คูมือการติดตั้ง
เครื่องภายในอาคาร (แบบฝงฝาสี่ทิศขนาดเล็ก)
สําหรับเจาหนาที่ซอมบํารุงที่ไดรับอนุญาตเทานั้น
ไทย
AIR CONDITIONER
Vi-1
1. BIN PHÁP THN TRNG AN TOÀN
Đừng quên đọc k Hướng dn này trước khi lp đặt.
• Các cnh báo và bin pháp trong Hướng dn này có cha thông tin quan trng liên
quan đến s an toàn ca bn. Phi tuân th chúng.
• Hãy đưa Hướng dn này, cùng vi Hướng dn Vn hành, cho khách hàng. Yêu cu
khách hàng gi li để s dng ln sau, ví d khi di chuyn hoc sa cha sn phm.
CNH BÁO
Trình bày mt tình hung nguy him sp xy ra hoc nguy
him tim tàng, nếu không phòng tránh, có th dn đến t
vong hoc chn thương nghiêm trng.
Sn phm này phi được lp đặt bi các k thut viên dch v hoc th lp đặt lành
ngh theo hướng dn này. Nếu lp đặt sn phm không đúng hoc không phù hp có
th gây ra tai nn như chn th
ương, rò nước, đin git hoc cháy. Nếu sn phm được
lp đặt không theo các ch dn trong hướng dn này thì nhà sn xut s không bo
hành sn phm.
Không bt đin cho đến khi hoàn tt mi công vic. Bt đin trước khi xong vic có th
dn đến tai nn nghiêm trng như đin git hoc cháy.
Nếu rò r cht làm l
nh khi bn đang làm vic, hãy thông hơi khu vc. Nếu cht làm
lnh rò r tiếp xúc vi ngn la đang cháy, nó có th to ra khí độc.
Phi lp đặt theo các quy định, quy chun hoc tiêu chun v thiết bđấu ni đin ti
tng nước, khu vc hoc địa đim lp đặt.
THN TRNG
Trình bày mt tình hung nguy him tim tàng có th dn đến
chn thương nh hoc va phi hoc thit hi tài sn.
Đọc k tt c các thông tin an toàn được viết trong sách hướng dn này trước khi lp
đặt hoc s dng điu hòa không khí.
Lp đặt sn phm theo các quy định và quy chun địa phương có hiu lc ti địa đim
l
p đặt và các hướng dn ca nhà sn xut.
Sn phm này là mt linh kin cu thành mt b điu hòa không khí. Không lp đặt
riêng hoc lp đặt sn phm bng thiết b không được nhà sn xut y quyn.
Luôn luôn s dng mt đường dây cp đin riêng bit được bo v bng mt cu dao
trên tt c các dây vi kho
ng cách tiếp đim là 3 mm cho sn phm này.
Hãy ni đất (tiếp đất) sn phm mt cách chính xác và s dng cáp ngun kết hp vi
Cu dao Chng rò Đin Ni đất (ELCB) để bo v mi người.
Đây không phi là sn phm chng cháy n và do đó không nên lp đặt trong môi
trường cháy n.
Để tránh b đin git, tuyt đối không chm vào các linh kin đin ngay sau khi va tt
đin. Sau khi va tt đin, luôn luôn ch t 5 phút tr lên trước khi bn chm vào các
linh kin đin.
Sn phm này không cha các linh kin cho người dùng t bo trì. Luôn luôn tham
kho ý kiế
n các k thut viên dch v có kinh nghim v sa cha.
Khi vn chuyn hoc di chuyn điu hòa không khí, hãy tham kho ý kiến các k thut
viên dch v có kinh nghim để ngt kết ni và tháo d sn phm.
Không đặt bt k sn phm đin hoc đồ dùng gia đình nào khác bên dưới sn phm.
Nước ngưng nh git t s
n phm có th làm ướt máy, và có th gây hư hi hoc hng
hóc tài sn ca bn.
2. THÔNG TIN V SN PHM
2.1.
Bin pháp phòng nga khi s dng cht làm lnh R410A
CNH BÁO
Quy trình lp đặt cơ bn cũng ging như các model s dng cht làm lnh thông
thường (R22).
Tuy nhiên, cn đặc bit lưu ý các đim sau:
Do áp sut vn hành gp 1,6 ln so vi các model s dng cht làm lnh thông
thường (R22), có mt s công c bo trì, lp đặt và đường ng chuyên dng. (Xem
bng bên dưới.)
Đặc bit, khi thay thế model s dng cht làm lnh thông thường (R22) b
ng mt
model s dng cht làm lnh R410A mi, luôn luôn thay các đường ng và đai c
ng loe thông thường bng đường ng và đai c ng loe R410A.
Các model s dng cht làm lnh R410Ađường kính ren ca np khác để phòng
nga s c np cht làm lnh thông thường (R22) và nhm mc đích an toàn. Do đó,
cn phi kim tra trước. [Đường kính ren ca np cho R410A là 1/2 inch.]
Cn lưu ý không để t
p cht (du, nước, ...) vào đường ng. Đồng thi, khi bo qun
đường ng, cn đảm bo bít cht khe h bng kp, vòi khóa, ...
Khi np cht làm lnh, cn tính toán đến các thay đổi nh khi chuyn t pha lng
sang khí. Và luôn luôn np t pha lng khi mà thành phn cht làm lnh n định.
2.2. Dng c chuyên dng cho R410A
Tên dng c Ni dung thay đổi
C góp có đồng h
Áp sut cao không th đo bng mt đồng h
thông thường (R22). Để ngăn nga trn nhm vi
các cht làm lnh khác, đường kính ca tng ca đã
được thay đổi.
Đề ngh s dng đồng h có np đệm -0,1 đến 5,3
MPa (-1 đến 53 bar) đối vi áp sut cao.
-0,1 đến 3,8 MPa (-1 đến 38 bar) đối vi áp sut
thp.
ng np
Để tăng cường sc cn áp sut, vt liu ng và kích
c đế đã được thay đổi.
Bơm chân không
Có th s dng bơm chân thường bng cách lp
mt b điu hp cho bơm chân không.
B phát hin rò r khí
B phát hin rò r khí chuyên dng cho cht làm lnh
R410A (HFC).
Đường ng đồng
Cn s dng ng đồng lin mch và s lượng du còn li nên nh hơn 40 mg/10 m.
Không s dng đường ng đồng b méo mó, biến dng hoc b đổi màu mt phn (đặc
bit là trên b mt ni tht). Nếu không, van giãn n hoc ng mao dn có th b tc do
cht bn.
Do điu hòa không khí s dng R410A chu áp sut cao hơn so vi khi s dng R22, nên
cn phi la chn vt liu phù hp.
CNH BÁO
Không s dng đường ng và đai c ng loe hin ti (cho R22).
Nếu s dng vt liu hin ti, áp sut bên trong chu k làm lnh s tăng cao và gây
hư hng, chn thương, ... (S dng vt liu R410A chuyên dng.)
Khi lp đặt và di chuyn điu hòa không khí, không pha trn các loi khí khác
ngoài cht làm lnh (R410A) để cho vào chu k làm lnh.
Nếu không khí hay cht khí khác đi vào chu k làm lnh, áp su
t bên trong chu k s
tăng đến mt giá tr cao bt thường và gây ra hư hng, chn thương, ...
2.3. Phn dành riêng cho nhân viên dch v được y quyn
CNH BÁO
Để thao tác điu hòa không khí cho đúng, hãy lp đặt như được ghi trong hướng dn
này.
Để đấu ni dàn lnh và dàn nóng, hãy s dng đường ng và cáp có sn ca điu hòa
không khí thông qua nhà phân phi địa phương ca bn. Hướng dn này mô t các
phương pháp đấu ni phù hp s dng như mt b dng c lp đặt.
Không bt đin cho đến khi hoàn t
t mi công vic.
Ni dung
1. BIN PHÁP THN TRNG AN TOÀN ....................................................................... 1
2. THÔNG TIN V SN PHM ...................................................................................... 1
2.1.
Bin pháp phòng nga khi s dng cht làm lnh R410A ..................................... 1
2.2. Dng c chuyên dng cho R410A .................................................................... 1
2.3. Phn dành riêng cho nhân viên dch v được y quyn...................................1
2.4. Ph kin ............................................................................................................ 2
2.5. Ph kin lưới tn nhit cassette ....................................................................... 2
2.6. Các b phn tùy chn ....................................................................................... 2
3. CÔNG TÁC LP ĐẶT ................................................................................................. 2
3.1. Chn địa đim lp đặt .......................................................................................2
3.2. Kích thước lp đặt ............................................................................................3
3.3. Lp đặt dàn ....................................................................................................... 3
4. LP ĐẶT ĐƯỜNG NG X ...................................................................................... 4
5. LP ĐẶT ĐƯỜNG NG ............................................................................................ 5
5.1. Chn vt liu
đường ng .................................................................................. 5
5.2. Yêu cu v đường ng ..................................................................................... 5
5.3. Mi ghép ng loe (mi ghép đường ng) .........................................................5
5.4. Lp đặt vt liu cách nhit ................................................................................ 6
6. SƠ ĐỒ MCH ĐIN ..................................................................................................6
6.1. Sơ đồ mch đin...............................................................................................6
6.2. Chun b cáp ni ............................................................................................... 7
6.3. Đấu ni dây .......................................................................................................7
7. LP ĐẶT ĐIU KHIN T XA ................................................................................... 7
7.1. Pin chu ti (R03/LR03 × 2) ............................................................................... 7
7.2.
Lp đặt
hp để điu khin t xa ........................................................................7
8. LP ĐẶT LƯỚI TN NHIT CASSETTE................................................................... 8
8.1. Tháo ming lưới ................................................................................................ 8
8.2. Lp bng điu khin vào dàn lnh ....................................................................8
8.3. Gn ming lưới ................................................................................................. 9
9. CÀI ĐẶT CHC NĂNG .............................................................................................. 9
9.1. Phương pháp vn hành .................................................................................... 9
9.2. Cài đặt chc năng ............................................................................................9
9.3. Cài đặt mã tùy chnh b điu khin t xa .......................................................10
9.4. Các bin pháp lp đặt đặc bit ....................................................................... 11
10. CHY TH ............................................................................................................... 11
11. DANH M
C KIM TRA ............................................................................................ 11
12. LP ĐẶT B DNG C TÙY CHN (TÙY CHN) ................................................. 12
13. HƯỚNG DN KHÁCH HÀNG .................................................................................. 12
14. MÃ LI .....................................................................................................................12
HƯỚNG DN LP ĐẶT
B PHN S 9379124096-03
DÀN LNH (Dng Cassette Gn nh)
Vi-2
THN TRNG
Hướng dn lp đặt ch này mô t phương pháp lp đặt dàn lnh.
Để lp đặt dàn nóng, tham kho hướng dn lp đặt kèm theo tng sn phm.
• Cn thn tránh làm xước điu hòa khi x lý.
• Sau khi lp đặt, hãy gii thích cách vn hành đúng cho khách hàng, s dng hướng dn
vn hành.
2.4. Ph kin
CNH BÁO
Đảm bo s dng các b phn được cung cp bi nhà sn xut hoc các b phn
khác theo quy định khi lp đặt.
Vic s dng các b phn không theo quy định có th gây tai nn nghiêm trng ví d
như rơi dàn, rò r nước, đin git hoc cháy.
• Các b phn lp đặt sau được cung cp. S dng chúng khi cn.
• Bo qun Hướng dn L
p đặt nơi an toàn và không b qua bt k ph kin nào cho
đến khi hoàn thành công vic lp đặt.
Tên và Hình dng
S.lượng
Mô t
Hướng dn Vn hành
1
Hướng dn Lp đặt
1
(Quyn sách này)
Vt liu cách nhit b ghép (Ln)
1
Dành cho khp ni ng phía dàn
lnh (Đường ng khí)
Vt liu cách nhit b ghép (Nh)
1
Dành cho khp ni ng phía dàn
nóng
(Đường ng cht lng)
Đai c chuyên dng A (Bích ln)
4
Để lp đặt dàn lnh
Đai c chuyên dng B (Bích nh)
4
Để lp đặt dàn lnh
Tm khuôn
(Đầu giy cng)
1
Để ct khe h trn
Cũng được dùng để đóng gói
ng x
1
Để lp đặt đường ng x
VP25 (Đường kính ngoài 32, Đường
kính trong 25)
Kp vòng
1
Để lp đặt ng x
Vt liu cách đin ng x
1
Để lp đặt đường ng x
Điu khin t xa
1
Để vn hành điu hòa không khí
Pin
2
Dành cho b điu khin t xa
Hp để điu khin t xa
1
Để lp đặt điu khin t xa
Vít t ct ren
2
Để gn hp để điu khin t xa
Dây buc cáp
2
Để đấu ni dây đin
Kp dây
1
Để đấu ni dây đin
2.5. Ph kin lưới tn nhit cassette
Tên và Hình dng
S.lượng
Mô t
V đầu ni
1
Để bc đầu ni
Vít t ct ren
(M5 × 12 mm)
4
Để gn lưới tn nhit cassette
Vít t ct ren
(M4 × 12 mm) 1
Để gn v đầu ni
Góc L
2
Để gn Dây móc vào lưới tn nhit
Cassette
Dây móc
2
Để treo lưới tn nhit Cassette
Vít [bước ren nh]
(M4 × 10 mm)
2
Để gn Dây móc (dành cho kim loi)
Vít [bước ren ln]
(M4 × 10 mm)
4
Để gn Dây móc và góc L (dành cho
nha)
2.6. Các b phn tùy chn
Tên B phn Mã Model Tóm tt
Điu khin t xa có dây UTY-RNN*M
Điu khin thiết b thông
qua b điu khin t xa
có dây
Điu khin t xa đơn gin UTY-RSN*M
Để vn hành điu hòa
không khí
Ca chp đường khí ra UTR-YDZB
Lp ca ti đường ra khi
thao tác vn hành 3 hướng
B dng c cách ly khi độ
m cao
UTZ-KXGC
Lp đặt khi điu kin dưới
mái có độ
m trên 80% và
nhit độ trên 30°C.
B kết ni ngoài UTY-XWZX Để điu khin ca vào/ra
B ly khí sch UTZ-VXAA
Ly khí sch
Khuyến khích s dng điu khin t xa có dây du ni đôi hoc ba đồng thi.
3. CÔNG TÁC LP ĐẶT
Đặc bit, v trí cài đặt đóng vai trò rt quan trng đối vi điu hòa không khí hai khi bi
rt khó khăn để di chuyn t nơi này đến nơi khác sau khi đã lp đặt ln đầu.
3.1. Chn địa đim lp đặt
CNH BÁO
Chn các địa đim lp đặt có th h tr khi lượng dàn lành hp lý. Lp đặt các dàn
chc chn để chúng không b rơi hoc đổ.
Vi-3
THN TRNG
Không lp đặt dàn lnh ti các khu vc sau:
• Khu vc có hàm lượng mui cao, chng hn như ti b bin. Nó s hy hoi các b
phn kim loi, làm cho các b phn này hư hng hoc làm cho dàn b rò r nước.
• Khu vc tràn du khoáng hoc văng mt lượng ln du hoc hơi nước, chng hn
như nhà bếp. Nó s hy hoi các b phn nh
a, làm cho các b phn này hư hng
hoc làm cho dàn b rò r nước.
• Khu vc phát sinh cht có tác động xu đến các thiết b, chng hn như khí sulfuric,
khí clo, axit hoc kim. Nó s làm cho các ng đồng và mi hàn vy cng b ăn mòn,
điu này có th làm r r cht làm lnh.
• Khu vc có th làm khí d cháy b rò r, có cha si các-bon lơ lng hoc bi d
cháy, ho
c cht bt cháy d bay hơi như cht pha loãng sơn hoc xăng. Nếu khí b
r và tích t xung quanh dàn, nó có th gây ra cháy.
• Khu vc nơi mà động vt có th đi tiu trên dàn hoc có th phát sinh amoniac.
Không lp đặt ti nơi có nguy cơ rò r khí d cháy.
Không lp đặt dàn gn ngun nhit, hơi nước hoc khí d cháy.
Lp đặt dàn nóng, dàn lnh, cáp ngun, cáp ni và cáp điu khin t
xa cách tivi hoc
máy thu thanh ít nht là 1 m. Mc đích ca vic này là để ngăn nga tp nhiu thu nhp
truyn hình hoc nhiu vô tuyến. (Ngay c khi chúng được lp đặt cách xa trên hơn 1
m, bn vn có th b nhiu trong mt s điu kin tín hiu.)
Nếu tr em dưới 10 tui có th tiếp cn dàn, cn có bin pháp phòng nga để tr
không th vi ti dàn.
S dng “B dng c cách ly khi độ m cao” (ph kin) khi điu kin dưới mái có độ m
trên 80% và nhit độ trên 30°C. Nếu không, có th có nguy cơ hơi nước ngưng t trên
trn nhà.
• Quyết định v trí gn cùng vi khách hàng như sau:
(1) Lp đặt dàn lnh ti v trí có đủ độ bn để đỡ trng lượng ca dàn lnh.
(2) Không nên che khut các ca vào và ra; để không khí có th lưu thông khp phòng.
(3) Để tha khong trng cn thiết để bo trì điu hòa không khí.
(4) Xác định v trí nơi dàn có th phân b không khí đều khp phòng.
(5) Lp đặt dàn ti nơi d dàng kết ni vi dàn nóng.
(6) Lp đặ
t dàn ti nơi có th d dàng lp đặt đường ng ni.
(7) Lp đặt dàn ti nơi có th d dàng lp đặt đường ng x.
(8) Cài đặt dàn ti nơi mà tiếng n và độ rung không b khuếch đại.
(9) Cân nhc vn đề bo trì, ... và để tha khong trng. Đồng thi lp đặt dàn ti nơi có
th tháo b b lc.
3.2. Kích thước lp đặt
• Chiu cao phía sau trn như được th hin trong hình.
Trn chc và bn
262 hoc hơn
1.000 hoc hơn
1.800 hoc hơn
1.000 hoc hơn
Đơn v: mm
Sàn
Vt cn
• Có th lp đặt sn phm này độ cao lên đến 3.000 mm.
Tuy nhiên, không th lp đặt model 7000, 9000 Btu/h ti nhng v trí cao.
Thc hin Cài đặt Chc năng trên điu khin t xa phù hp vi chiu cao được lp đặt.
(Thm kho 9.2. Cài đặt chc năng)
Thiết lp hướng x
• Có th la chn hướng x như hình dưới đây.
100 hoc hơn*
(4 hướng) (3 hướng)
Đơn v: mm
*Vui lòng đảm bo
đủ ch vào
trong khi lp đặt.
Đối vi đường ra 3 ng, đảm bo thc hin Cài đặt Chc năng trên điu khin t xa.
Đồng thi, đảm bo s dng ca chp tùy chn để chn đường ra.
• Không th thiết lp chiu cao trn chế độ
đường ra 3 ng. Vì vy, không thay đổi thiết
lp trong thiết lp chiu cao trn. (Tham kho 9.2. Cài đặt chc năng)
• Khi đường ra đóng, đảm bo lp đặt b ca trp thoát khí tùy chn.
Để biết chi tiết lp đặt, vui lòng tham kho Hướng dn Lp đặt b ca trp.
3.3. Lp đặt dàn
CNH BÁO
Lp đặt điu hòa không khí v trí có th chu được ti trng ca ít nht 5 ln trng
lượng ca dàn chính và đó s không khuếch đại âm thanh hoc độ rung. Nếu v trí lp
đặt không chc chn, dàn lnh có th rơi và gây thương tích.
Nếu công vic được thc hin bng mt tm khung duy nht, dàn có nguy cơ b ri ra.
Vui lòng cn thn.
3.3.1. Định v l trn và bu-lông treo
Sơ đồ lp đặt khe h trn và bu-lông treo.
CNH BÁO
Khi siết các móc treo, đảm bo v trí bu-lông đồng đều.
530 (V trí bu-lông treo)
ch vào
250
99
40
102
215
30
58
123
114
30
262
250
75
150~200
Đường ng x (Đường kính ngoài ø26,1)
Trn
Hp điu khin
Đường
cht lng
Đường
cht khí
Đơn v: mm
540 (V trí bu-lông treo)
570 (Dàn lnh)
580 – 660 (Khe h trn)
700 (Lưới tn nhit Cassette)
Ti thiu 450
Ti thiu 450
Đảm bo để đủ khong trng v trí được ch định để bo trì sau này.
3.3.2. Lp đặt thân máy
(1) Lp đặt đai c chuyên dng A, sau đó là đai c chuyên dng B vào bu-lông treo.
(2) Nâng cao thân máy và gn các móc vào bu-lông treo gia các đai c chuyên dng.
(3) Xoay đai c chuyên dng B để điu chnh chiu cao ca thân máy.
CNH BÁO
Thc hin tht cht ln cui bng cách siết cht đai c kép.
Đảm bo lp đặt thân máy theo chiu ngang và điu chnh chiu cao dưới thân máy và
b mt trn hp lý.
Vi-4
Đai c chuyên dng A
Sau khi lp đặt thân
máy, siết cht đai c.
Móc
Trn
Đơn v: mm
30
hoc hơn
Đai c chuyên
dng B
Bu-lông treo
3.3.3. Ngm thng
S dng mt thước, hoc ng nha cha đầy nước, điu chnh chính xác để thân máy
thăng bng.
Vic lp đặt nghiêng để phía đường ng x cao hơn có th gây ra s c ca các công tc
phao, và có th gây ra rò r nước .
ng nha
Đường ng x
4. LP ĐẶT ĐƯỜNG NG X
CNH BÁO
Không chèn đường ng x vào h thng thoát nước có khí lưu hunh. (Có th xut
hin bào mòn do trao đổi nhit)
Cách ly các b phn hp lý để nước không nh git t các b phn ni.
Kim tra h thng thoát nước thích hp sau khi lp đặt bng cách s dng phn nhìn
thy được ca ca x trong sut và đường ra cui cùng ca đường ng x trên thân
máy.
THN TRNG
Không bôi cht dính trên ca x ca thân máy. (S dng bó ng x kèm theo để ni
đường ng x)
LƯU Ý: Lp đặt đường ng x.
• Lp đặt đường ng x vi độ dc đi xung (1/50 đến 1/100) và do đó không có ch dc
hoc võng trong đường ng.
S dng đường ng cng clorua polyvinyl chung (VP25) [đường kính ngoài 32mm] và
ni nó bng cht kết dính (clorua polyvinyl) để không b rò r.
Khi đường ng dài, lp thêm giá đỡ.
• Không để thoát khí.
• Luôn luôn làm nóng phn dàn lnh cách nhit ca đường ng x.
Nếu không thđủ độ dc ca đường ng, cn thc hin nâng đường ng x lên.
Kích c đường ng
Đường ng x VP25 (Đường kính ngoài 32 mm)
Khp ni treo
1,5 đến 2 m
VP25 (Đường kính ngoài 32 mm)
Độ dc đi xung 1/100 đến 1/50
Vng lên
NGHIÊM CM:
Võng
Thoát khí
Khi nâng đường ng x:
• Chiu cao ca đường ng nghiêng cn nh 700 mm tính t trn nhà. Nếu chiu cao
trên phm vi này s gây ra rò r.
• Nâng lên ng theo chiu thng đứng v trí 300 mm tr xung tính t dàn.
300 mm hoc ít hơn
B trí khu vc VP25
(Đường kính ngoài 32 mm)
700 mm hoc ít hơn
Độ dc ngang
hoc đi lên
Độ dc đi xung
1/100 đến 1/50
VP30 (Đường kính ngoài 38 mm)
hoc Độ dc đi xung 1/100 đến 1/50
700 mm hoc ít hơn
Quy trình lp đặt
1) Lp đặt ng x kèm theo vào ca x ca thân máy. Lp đặt kp vòng t đầu ng trong
phm vi được th hin trên hình v.
2) S dng cht kết dính bng nha vinyl để gn đường ng x (ng PVC VP25) vào bó
ng x.
(S dng cht kết dính màu đồng đều cho đến khi đường chun và bt kín)
3) Kim tra h thng thoát nước. (Tham kho sơ
đồ riêng)
4) Lp đặt vt liu cách nhit.
5) S dng vt liu cách nhit kèm theo để cách nhit ca x và kp vòng.
Lp đặt núm hướng lên
Gn kp vòng
(Ph kin)
Lp đường ng
PCV khu vc
Gn ng x
(Ph kin)
Gn vt liu cách nhit
(Ph kin)
(a) Hình chiếu bng
(c) Hình chiếu khe h ng
Hình chiếu bng
(b) Hình chiếu cnh
Kp vòng
19
Bôi keo khu vc 35
Đơn v: mm
Đường chun
4 hoc ít hơn
20 Phn nhìn
thy trong sut
Đảm bo không
có khong trng
Qun vt liu cách nhit kèm
theo xung quanh kp vòng
Đảm bo thng vi đỉnh
5~10
20
LƯU Ý:
Kim tra h thng thoát nước
Đổ khong 1 lít nước t v trí th hin trong sơ đồ hoc t ca khí ra đến khay sương.
Kim tra bt k ch bt thường nào như tiếng động l và xem liu bơm thoát nước có
hot động bình thường hay không
Vi-5
Bơm thoát nước vn hành khi vn hành chế độ làm mát.
Đường ng x
V dây
Vít
Bình cha nước
5. LP ĐẶT ĐƯỜNG NG
THN TRNG
Cn lưu ý không để tp cht (du, nước, ...) vào đường ng vi các model s dng
cht làm lnh R410A. Đồng thi, khi bo qun đường ng, cn đảm bo bít cht các
khe h bng kp, vòi khóa, ...
Trong khi hàn các đường ng, hãy chc chn lc sch bng khí nitơ khô.
5.1. Chn vt liu đường ng
THN TRNG
Không s dng đường ng hin có.
S dng các đường ng có mt bên ngoài và bên trong sch s mà không có bt k
cht bn nào có th gây s c trong quá trình s dng, chng hn như lưu hunh, oxit,
bi, cht thi khi ct, du hoc nước.
Cn s dng ng đồng lin mch.
Vt liu: ng đồng lin mch đã kh
ô-xy pht-pho.
S lượng du còn li nên nh hơn 40 mg/10 m.
Không s dng đường ng đồng b méo mó, biến dng hoc b đổi màu mt phn (đặc
bit là trên b mt ni tht). Nếu không, van giãn n hoc ng mao dn có th b tc do
cht bn.
Chn la đường ng không phù hp s làm gim hiu sut. Do điu hòa không khí s
dng R410A chu áp sut cao hơn so vi khi s dng cht làm lnh thông thường, nên
cn phi la chn vt liu phù hp.
Độ dày ca đường ng đồng được s dng vi R410A được th hin trong bng.
• Tuyt đối không s dng đường ng đồng mng hơn so vi quy định trong bng ngay c
khi chúng có sn trên th trường.
Độ dày ca ng đồng (R410A)
Đường kính ngoài ca ng [mm (in.)] Độ dày [mm]
6,35 (1/4) 0,80
9,52 (3/8) 0,80
12,70 (1/2) 0,80
15,88 (5/8) 1,00
19,05 (3/4) 1,20
5.2. Yêu cu v đường ng
THN TRNG
Tham kho Hướng dn Lp đặt Dàn nóng để biết mô t v chiu dài và đường kính ca
đường ng ni hoc chênh lch v cao độ ca nó.
Đường kính [mm (in.)]
Lp 12 18 24
Lng 6,35 (1/4)
Cht khí 9,52 (3/8) 12,70 (1/2) 15,88 (5/8)
• S dng đường ng bng vt liu cách nhit chng nước.
THN TRNG
Lp đặt vt liu cách nhit xung quanh ng dn khí và cht lng. Nếu không làm như
vy có th gây rò r nước.
S dng vt liu cách nhit có sc chu nhit trên 120 °C. (Dành riêng cho model chu
trình ngược)
Ngoài ra, nếu mc độ m ti v trí lp đặt đường ng cht làm lnh d kiến s vượt quá
70%, lp đặt vt liu cách nhit xung quanh đường ng ch
t làm lnh. Nếu mc độ m
s t 70-80%, s dng vt liu cách nhit có độ dày t 15 mm tr lên và nếu độ m
d kiến vượt quá 80%, s dng vt liu cách nhit có độ dày t tr lên 20 mm. Nếu s
dng vt liu cách nhit có độ dày không theo quy định, nước ngưng có th hình thành
trên b mt ca vt liu cách nhit.
Ngoài ra, s dng vt liu cách nhit có độ dn nhit t 0,045W/(m·K) tr xung ( 20 °C).
5.3. Mi ghép ng loe (mi ghép đường ng)
5.3.1. ng loe
• S dng máy ct ng đặc bit và dng c loe ng độc quyn dành cho R410A.
(1) Ct ng ni theo chiu dài cn thiết bng mt máy ct ng.
(2) Gi ng xung để các phn ct không vào đường ng và loi b g.
(3) Gn đai c ng loe (luôn s dng đai c ng loe đi èm vi dàn nóng và dàn lnh
tương ng) vào đường ng và x
lý loe bng dng c loe ng. Cht làm lnh rò r
th xy ra nếu s dng các đai c ng loe khác.
(4) Bo v các đường ng bng cách kp chúng hoc bng băng để ngăn nga bi bn,
hay nước xâm nhp vào đường ng.
B
A
L
Kim tra liu [L] có độ loe đồng đều
không và không b xước hoc v.
Bàn ren
Đường
ng
Đường kính ngoài
ca ng [mm (in.)]
Kích thước A [mm]
Kích thước B
-
0
0,4
[mm]
Dng c loe ng cho
R410A, loi ly hp
6,35 (1/4)
0 đến 0,5
9,1
9,52 (3/8) 13,2
12,70 (1/2) 16,6
15,88 (5/8) 19,7
19,05 (3/4) 24,0
Khi s dng các dng c loe thông thường để loe đường ng R410A, kích thước A cao
hơn khong 0,5 mm so vi kích thước trong bng (để loe ng bng các dng c loe ng
R410A) để đạt được độ loe ng quy định. S dng mt máy đo độ dày để đo kích thước
A.
Chiu rng trên
ván
Đường kính ngoài ca
ng [mm (in.)]
Chiu rng trên b
mt ca Đai c ng loe
[mm]
6,35 (1/4) 17
9,52 (3/8) 22
12,70 (1/2) 26
15,88 (5/8) 29
19,05 (3/4) 36
5.3.2 Đường ng cong
• Nếu định hình đường ng bng tay, chú ý không làm méo mó đường ng.
• Không b cong đường ng mt góc quá 90°.
• Khi un cong hoc kéo dài đường ng liên tc, vt liu s cng hơn, làm cho khó khăn
b cong hoc dui thng tr li.
• Không b cong hoc dui thng ng quá 3 ln.
THN TRNG
Tránh các ch ngot gp để chng gy đường ng.
Nếu đường ng b b cong nhiu ln ti cùng mt v trí, nó s gãy.
5.3.3. Ni đường ng
THN TRNG
Đảm bo ni đường ng da vào ca trên dàn lnh và dàn nóng mt cách chính xác.
Nếu không chnh đúng tâm thì không th d dàng siết cht đai c ng loe. Nếu dùng
lc xoay đai c ng loe thì ren s b hng.
Không tháo đai c ng loe t đường ng dàn lnh ngay trước khi ni đường ng ni.
Không s dng du khoáng trên b phn loe. Ngăn nga du khoáng đi vào h
thng
điu đó s làm gim tui th ca các dàn.
(1) Tháo np và cht khi các đường ng.
(2) Đặt ng vào gia ca trên dàn lnh, và sau đó xoay đai c ng loe bng tay.
Đường ng ni (Khí)
Đường ng ni
(Cht lng)
Dàn lnh
(3) Khi đai c ng loe được siết đủ cht bng tay, hãy gi phía thân máy bng chìa vn
riêng, sau đó siết cht bng mt c-lê lc. (Xem bng dưới để biết v mô-men siết đai
c ng loe.
Vi-6
THN TRNG
Gi c-lê lc kp ca nó và vuông góc vi đường ng, để siết đai c ng loe mt
cách chính xác.
Tht cht các đai c ng loe bng mt c-lê lc theo phương pháp siết cht quy định.
Nếu không, các đai c ng loe có th gy sau mt thi gian dài, gây ra rò r cht làm
lnh và to ra khí độc nếu cht làm lnh tiếp xúc vi la.
Siết cht bng 2 c-lê.
C-lê gi
Đường ng ni
C-lê lc
Đường ng dàn
lnh (Phía thân)
Đai c ng loe
Đai c ng loe [mm (in.)] Mô-men siết [N·m (kgf·cm)]
6,35 (1/4) đường kính 16 đến 18 (160 đến 180)
9,52 (3/8) đường kính 32 đến 42 (320 đến 420)
12,70 (1/2) đường kính 49 đến 61 (490 đến 610)
15,88 (5/8) đường kính 63 đến 75 (630 đến 750)
19,05 (3/4) đường kính 90 đến 110 (900 đến 1.100)
5.4. Lp đặt vt liu cách nhit
THN TRNG
Sau khi kim tra rò r khí (tham kho Hướng dn Lp đặt dàn nóng), thc hin phn
này.
Lp đặt vt liu cách nhit xung quanh ng ln (dn khí) và nh (cht lng). Nếu không
làm như vy có th gây rò r nước.
Phi va vi thân và không có khong trng nào.
Sau khi kim tra rò r khí, cách nhit bng cách qun vt liu cách nhit xung quanh 2
phn (khí và lng) ca khp ni dàn lnh, s d
ng Vt liu Cách nhit Khp ni.
Sau khi lp đặt Vt liu Cách đin Khp ni, hãy qun băng vinyl c hai đầu sao cho
không còn khe h.
Cách nhit b ghép
Cách nhit
b ghép
Đảm bo ghép chng
vt liu cách nhit
Không có
khong trng
Không có khong trng
Thân máy
6. SƠ ĐỒ MCH ĐIN
Cáp
Kích c cáp
(mm
2
)
Loi Ghi chú
Cáp ni 1,5 (TI THIU)
Loi 60245
IEC57
3 Cáp + Ni đất (Tiếp
đất), 1φ230V
Độ dài Cáp Ti đa: Hn chế st áp xung dưới 2%. Tăng đường kính cáp nếu độ st áp
t 2% tr lên.
CNH BÁO
Phi thc hin công tác đấu ni đin theo Hướng dn này bi mt người được chng
nhn theo quy định quc gia hoc khu vc. Đảm bo s dng mch đin chuyên dng
cho dàn.
Mt mch cung cp không đủ ngun đin hoc đấu ni đin không đúng có th gây ra
tai nn nghiêm trng như đin git hoc cháy.
Tr
ước khi bt đầu công vic, kim tra để đảm bo rng dàn nóng và lnh không có
đin.
S dng cáp ni và cáp ngun đi kèm hoc các loi cáp do nhà sn xut quy định. Đấu
ni không phù hp, vt liu cách đin không đủ, hoc vượt quá dòng đin cho phép có
th gây đin git hoc cháy.
Đối vi h thng dây đin, hãy s dng các loi dây theo quy định,
đấu ni chúng mt
cách an toàn, đảm bo rng dây không tác động lc lượng bên ngoài lên các đầu ni.
Dây không đúng cách hoc không an toàn có th gây tai nn nghiêm trng như các đầu
cui quá nóng, đin git hoc cháy.
Không chnh sa các dây cáp ngun, không s dng cáp kéo dài hoc mch nhánh
trong h thng dây đin. Đấu ni không phù hp, vt liu cách đin không đủ, hoc
vượt quá dòng đin cho phép có th gây đ
in git hoc cháy.
Ghép s cm đầu cui và màu cáp ni vi s và màu ca dàn nóng hoc hp cáp. H
thng dây đin đấu ni sai có th gây cháy các b phn đin.
Đấu ni các cáp ni mt cách an toàn vào các cm đầu cui. Ngoài ra, buc cht cáp
bng kp dây. Vic đấu ni không đúng cách trong h thng dây đin hoc ti các đầu
ca h thng dây đin, có th
dn đến hư hng, đin git hoc cháy.
Luôn luôn siết cht v ngoài ca cáp ni bng đầu kp cáp. (Nếu lp cách đin b mài
mòn, đin có th b rò r.)
Lp đặt np hp đin an toàn trên dàn. Lp đặt sai np hp đin có th dn đến tai nn
nghiêm trng như đin git hoc cháy thông qua ti
ếp xúc vi bi hoc nước.
Lp đặt bc lót vào các l trên tường ca h thng dây đin. Nếu không, có th dn
đến ngn mch.
Lp đặt cu dao phát hin dòng rò ni đất (tiếp đất). Ngoài ra, lp đặt cu dao phát hin
dòng rò ni đất (tiếp đất) để toàn b ngun đin xoay chiu (AC) chính b được ngt
đồng thi. Nếu không, có th
dn đến đin git hoc cháy.
Luôn luôn ni dây ni đất (tiếp đất).
Vic ni đất không đúng cách có th gây đin git.
Lp đặt cáp điu khin t xa và dòng ch sao cho dây không tiếp xúc trc tiếp vi tay
ca bn.
(1) S dng đầu cui loi vòng vi bc lót cách nhit như trong hình bên dưới để đấu ni
vi c
m đầu cui.
(2) Kp đầu cui loi vòng vi dây an toàn bng công c phù hp để dây không b ri ra.
(3) S dng các dây theo quy định, đấu ni chúng mt cách an toàn, và buc cht chúng
so cho dây không b ép lên các đầu cui.
(4) S dng tuc-nơ-vít phù hp để tht cht các vít hãm. Không s dng tuc-nơ-vít quá
nh, nếu không, đầu vít có th b hng và không th vn vít đủ cht.
(5) Không siết ch
t các vít hãm quá cht, nếu không, vít có th gy.
(6) Xem bng 1 để biết v mô-men siết vít hãm.
Băng 10 mm
Bc lót
Đầu cui vòng
Vít có vòng đệm
chuyên dng
Vít có vòng đệm
chuyên dng
Đầu cui vòng
Đầu cui
vòng
Dây đin
Dây đin
Cm đầu cui
Bng đầu
cui
Bng 1
Mô-men siết
Vít M4 1,2 đến 1,8 N·m (12 đến 18 kgf·cm)
CNH BÁO
S dng đầu cui loi vòng và siết các vít hãm theo mô-men quy định, nếu không,
có th sinh ra quá nhit bt thường và gây ra hư hng nng bên trong dàn.
6.1. Sơ đồ mch đin
Sơ đồ đấu ni
R
W
B
*
*
Cp tiêu chun
Dàn lnh
Dàn lnh
Dàn lnh
Cáp điu khin t xa
*Ni đất (tiếp đất) điu khin t xa nếu có dây ni đất (tiếp đất).
Đỏ
Trng
Đen
Điu khin t
xa có dây
Dây Ni đất (Tiếp đất)
Dàn nóng
Dây ngun
Dây điu khin
Cáp ni
Cáp điu khin t xa có dây
Vi-7
THN TRNG
Siếtcht cáp ni
dàn lnh và ngun đin dàn nóng và dàn lnh, các đầu ni trên
bng đầu cui hp cáp chc chn bng vít bng đầu cui. Đầu ni b li có th
gây
cháy.
Nếu đấu ni không đúng cáp ni dàn lnh và ngun đin, điu hòa không khí có
th b hư hng.
Đấu ni cáp ni dàn lnh bng cách ghép s dàn lnh, hp cáp, dàn nóng, s bng
đầu cui như th hin trên nhãn đầu cui.
Ni đất (tiếp đất) dàn nóng, dàn lnh, hp cáp bng cách gn cáp ni đất (tiếp đất).
Phi ni đất (tiếp đất) dàn theo quy định hin hành ca địa phương và quc gia v
cáp.
THN TRNG
Đảm bo tham chiếu sơ đồ trên để đấu dây chính xác ti ch. Đấu dây không đúng có
th dn đến s c dàn.
Kim tra các quy tc v đin địa phương và cũng như hướng dn c th hoc gii
hn v cách đấu dây.
6.2. Chun b cáp ni
Đảm bo dây ni đất (tiếp đất) dài hơn các dây khác.
Cáp ngun hoc
cáp ni
20 mm
40 mm hoc hơn
Dây ni đất
(tiếp đất)
• S dng dây cáp đin 4 lõi.
6.3. Đấu ni dây
(1) Tháo np hp điu khin và lp đặt tng dây ni.
Vít
V hp điu khin
(2) Sau khi đấu dây xong, c định cáp điu khin t xa và cáp ni bng dây buc cáp và
vòng kp đi kèm.
Chi tiết (a)
(a)
Kp dây (ph kin)
Buc chc
Cáp ni
Cáp điu khin t xa có
dây (tùy chn)
Lun dây buc cáp
qua l và siết cht
dây buc cáp (ph kin)
Ct phn tha
Kp dây (ph
kin) Buc chc
Cáp ni
Lun dây buc cáp qua l
siết cht
Cáp điu khin t xa
có dây (tùy chn)
dây buc cáp (ph kin)
Ct phn tha
(3) Lp đặt np hp điu khin cáp.
THN TRNG
Không đấu dây cáp điu khin t xa cùng vi hoc cùng lúc vi cáp ni, cáp
ngun ca DÀN LNH, DÀN NÓNG, HP CÁP. Nó có th gây ra li vn hành.
.
7. LP ĐẶT ĐIU KHIN T XA
Tham kho hướng dn lp đặt kèm theo b điu khin t xa khi s dng b điu khin t
xa có dây (tùy chn).
7.1. Pin chu ti (R03/LR03 × 2)
(1) Nhn và trượt np khoang pin mt sau để m nó. Trượt theo hướng mũi tên trong
khi nhn vào bng hiu
.
(2) Cho pin vào.
Đảm bo đặt đúng các cc pin (
) .
(3) Đóng np khoang pin.
THN TRNG
Cn thn tránh để tr vô tình nut phi pin.
Khi không s dng Điu khin T xa trong thi gian dài, tháo pin ra để tránh nguy cơ
r và hư hng dàn.
Nếu dung dch đin phân b rò r tiếp xúc vi da, mt hoc ming, hãy ra ngay bng
tht nhiu nước, và tham kho ý kiến bác sĩ ca bn.
Cn loi b pin chết ngay lp tc và thi b
đúng cách, trong mt thùng thu gom pin
hoc đưa ti cơ quan chuyên môn ph trách.
Không c gng np li pin khô.
LƯU Ý:
• Tuyt đối không trn pin mi và pin đã qua s dng, hoc các loi pin khác nhau.
Tui th ca pin khong 1 năm trong điu kin s dng bình thường. Nếu phm vi hot
động ca Điu khin T xa gim đáng k, hãy thay pin và nhn nút RESET (ĐẶT LI)
bng đầu bút bi hoc vt nh khác.
7.2.
Lp đặt
hp để điu khin t xa
THN TRNG
Kim tra xem dàn lnh có nhn đúng tín hiu t điu khin t xa không, sau đó lp đặt
hp để điu khin t xa.
Khi chn v trí lp hp để điu khin t xa cn chú trng các ni dung sau: Tránh đặt ti
nơi có ánh nng trc tiếp. Chn nơi không b nh hưởng bi sc nóng t bếp lò, ...
• Lp đặt b
điu khin t xa vi khong cách t b điu khin 7 m theo tiêu chí quy định.
Tuy nhiên, khi lp đặt b điu khin t xa, hãy kim tra xem nó hot động đúng không.
• Lp hp để điu khin t xa vào tường, tr, ... bng vít t ct ren.
Vi-8
(1) Gn hp để vào.
(2) Cài đặt b điu khin t xa.
(3) Để tháo điu khin t xa (khi s dng bng tay).
Vít
Cho vào
n cht
Trượt lên
Kéo ra
(3)(2)(1)
8. LP ĐẶT LƯỚI TN NHIT CASSETTE
• Lp đặt theo bng hướng dn Lp đặt lưới tn nhit Cassette.
Đảm bo chc chn rng không có khong trng gia bng điu khin và dàn chính sau
khi lp lưới tn nhit Cassette.
8.1. Tháo ming lưới
(1) Trượt 2 móc lưới tn nhit.
Móc lưới
(2) M ming lưới vào và tháo ra.
8.2. Lp bng điu khin vào dàn lnh
(1) Lp lưới tn nhit trên dàn lnh.
Ký hiu “DRAIN” (NG X)
Ký hiu “PIPE” (ĐƯỜNG NG)
• Ngm ký hiu đóng trên lưới tn nhit cassette thng hàng đường ng và l x ca dàn
lnh.
Vít
THN TRNG
Ch s dng vít được cung cp để lp lưới tn nhit cassette.
Dàn lnh
Cht bít kín
Trn
5 ~ 7
Lưới tn nhit cassette
Không có khong trng gia trn
và lưới tn nhit cassette xung
quanh toàn b chu vi
(2) Ni đầu ni.
Dây (ming hút): TRNG
Dây (màn hình): TRNG
Dây (ming hút): ĐỎ
Phía dàn lnh
• B trí dây như minh ha bên dưới.
(3) Gn v đầu ni.
Vít
V đầu ni
Vi-9
8.3. Gn ming lưới
Lp đặt ngược li vi quy trình “THÁO MING LƯỚI”.
Có th xoay và lp ming lưới theo 4 hướng phù hp vi s thích ca người dùng.
THN TRNG
Không th chuyn góc ming hút nếu không bt ngun. (Có th b hng nếu chuyn
bng tay.)
Cm lưới khá cân xng vi thân điu hòa không khí.
Lp đặt sao cho không có khong trng gia cm lưới tn nhit và thân điu hòa không
khí.
Lưới tn nhit cassette được trang b mt ph kin để tránh để lưới m hết. Đảm bo
đọc BNG HƯỚNG D
N VN HÀNH kèm theo lưới tn nhit cassette trước khi lp
đặt.
9. CÀI ĐẶT CHC NĂNG
THN TRNG
Xác nhn đã hoàn tt công vic đấu dây cho dàn nóng.
Xác nhn rng np hp đin điu khin trên dàn nóng đã đóng.
• Quy trình này thay đổi các cài đặt chc năng được s dng để điu khin dàn nóng
theo các điu kin lp đặt. Các cài đặt không đúng có th gây ra s c dàn lnh.
• Sau khi bt ngun, thc hin “FUNCTION SETTING” (CÀI ĐẶT CHC NĂNG) theo các
điu kin l
p đặt bng điu khin t xa.
• Có th la chn các cài đặt bng hai cách sau: Hàm s hoc giá tr cài đặt.
• Các cài đặt s không thay đổi nếu la chn các giá tr cài đặt hoc s không hp l.
• Tham kho hướng dn lp đặt kèm theo b điu khin t xa khi s dng b điu khin
t xa có dây (tùy chn).
9.1. Phương pháp vn hành
• Trong lúc đồng thi nhn nút “FAN” (QUT) “SET TEMP. ( )” (CÀI NHIT ĐỘ), hãy
nhn nút “RESET” (ĐẶT LI) để vào chế độ cài đặt chc năng.
BƯỚC 1
Cài đặt mã tùy chnh b điu khin t xa
S dng các bước sau để chn mã tùy chnh ca b điu khin t xa.
(Lưu ý rng máy điu hòa không th nhn được tín hiu nếu máy chưa được cài mã tùy
chnh phù hp.)
Các mã tùy chnh được thiết lp thông qua quá trình này ch áp dng cho các tín hiu
trong phn CÀI ĐẶT CHC NĂNG. Để biết chi tiết v cách cài mã tùy chnh thông qua
quá trình bình thường, hãy tham kho mc 9.3. Cài đặt mã tùy chnh b điu khin t xa.
(1) Nhn nút “SET TEMP. (
) ( )” (CÀI NHIT ĐỘ) để thay đổi mã tùy chnh ln lượt
theo th t
.
So khp mã trên màn hình hin th vi mã tùy chnh ca máy điu hòa. (ban đầu được
cài
) (Nếu không cn phi chn mã tùy chnh, nhn nút “MODE” (CH ĐỘ) và tiến
hành BƯỚC 2.)
(2) Nhn nút “TIMER MODE” (CH ĐỘ HN GI) và kim tra xem dàn lnh có th nhn
được tín hiu theo mã tùy chnh được hin th hay không.
(3) Nhn nút “MODE” (CH ĐỘ) để chp nhn mã tùy chnh đó và tiến ti BƯỚC 2.
Mã tùy chnh mc định khi xut xưởng ca điu hòa không khí là A.
BƯỚC 2
Chn S chc năng và Giá tr cài đặt
(1) Nhn nút “SET TEMP. ( ) ( )” (CÀI NHIT ĐỘ) để chn s chc năng. (Nhn nút
“MODE” (CH ĐỘ) để chuyn đổi gia các ch s trái và phi.)
(2) Nhn nút “FAN” (QUT) để tiếp tc cài đặt giá tr. (Nhn nút “FAN” (QUT) mt ln
na để tr v la chn s chc năng.)
(3) Nhn nút “SET TEMP. (
) ( )” (CÀI NHIT ĐỘ) để chn giá tr cài đặt. (Nhn nút
“MODE” (CH ĐỘ) để chuyn đổi gia các ch s trái và phi.)
(4) Nhn nút “TIMER MODE” (CH ĐỘ HN GI), và nút “START/STOP” (BT ĐẦU/
DNG), theo th t được nêu để xác nhn các cài đặt.
(5) Nhn nút “RESET” (ĐẶT LI) để hy chế độ cài đặt chc năng.
(6) Sau khi hoàn thành CÀI ĐẶT CHC NĂNG, đảm bo tt ngu
n và bt li.
Hàm s
Giá tr cài đặt
THN TRNG
Sau khi tt ngun, hãy ch t 30 giây tr lên trước khi bt li. CÀI ĐẶT CHC NĂNG
không hot động nếu không làm như vy.
9.2. Cài đặt chc năng
(1) Tín hiu lc
Chn khong thi gian hin th tín hiu lc hp lý trên dàn lnh theo s lượng bi d tính
trong không khí ti phòng.
Nếu ch s này không bt buc, hãy chn “No indication” (Không hin ch s) (03).
(
... Cài đặt mc định)
S chc năng Giá tr cài đặt
Mô t cài đặt
11
00 Tiêu chun (2.500 gi)
01 Khong thi gian dài (4.400 gi)
02
Khong thi gian ngn (1.250
gi)
03 Không hin ch s
(2) Chiu cao trn
Chn chiu cao trn phù hp theo địa đim lp đặt.
(
... Cài đặt mc định)
S chc năng Giá tr cài đặt
Mô t cài đặt
20
00 Tiêu chun (2,7 m)
01 Trn cao (3,0 m)
Trong trường hp các model dng Cassette:
Giá tr chiu cao trn cho đường ra 4 ng. Không thay đổi cài đặt này v chế độ đường ra
3 ng. Tuy nhiên, không th lp đặt các model 7000, 9000 Btu/h ti nhng nơi trn cao.
Không thay đổi cài đặt này.
(3) Hướng đường ra
Chn s hướng đường ra phù hp theo điu kin lp đặt.
(
... Cài đặt mc định)
S chc năng Giá tr cài đặt
Mô t cài đặt
22
00
4 ng
01 3 ng
(4) Điu khin nhit độ phòng để làm mát
Có th cn hiu chnh cm biến nhit độ phòng tùy thuc vào môi trường lp đặt. Chn
cài đặt điu khin phù hp theo môi trường lp đặt.
(
... Cài đặt mc định)
S chc năng Giá tr cài đặt
Mô t cài đặt
30
00
Tiêu chun
01
Điu khin hơi thp
02
Điu khin thp hơn
03
Điu khin cao hơn
Vi-10
(5) Điu khin nhit độ phòng để làm nóng
Có th cn hiu chnh cm biến nhit độ phòng tùy thuc vào môi trường lp đặt. Chn
cài đặt điu khin phù hp theo môi trường lp đặt.
(
... Cài đặt mc định)
S chc năng Giá tr cài đặt
Mô t cài đặt
31
00
Tiêu chun
01
Điu khin thp hơn
02
Điu khin hơi cao
03
Điu khin cao hơn
(6) T khi động
Kích hot hoc vô hiu chc năng t khi động sau khi ngt ngun.
(
... Cài đặt mc định)
S chc năng Giá tr cài đặt
Mô t cài đặt
40
00
Kích hot
01
Vô hiu
* T khi động là chc năng trong trường hp khn cp ví d như khi ct đin, ... Không
s dng chc năng này khi vn hành bình thường. Đảm bo vn hành dàn bng điu
khin t xa hoc dng c ngoài.
(7) Chuyn đổi cm biến nhit trong phòng
(Dành riêng cho điu khin t xa có dây)
Khi s dng cm biến nhit điu khin t xa có dây, hãy chuyn cài đặt v “Both” (C hai)
(01).
(
... Cài đặt mc định)
S chc năng Giá tr cài đặt
Mô t cài đặt
42
00
Dàn lnh
01
C hai
00: Cm biến trên dàn lnh đang hot động.
01: Cm biến trên dàn lnh và điu khin t xa có dây đang hot động.
* Phi bt cm biến điu khin t xa bng điu khin t xa
(8) Mã tùy chnh ca điu khin t xa
(Dành riêng cho điu khin t xa không dây)
Có th thay đổi mã tùy chnh dàn lnh.
Chn mã tùy chnh phù hp.
(
... Cài đặt mc định)
S chc năng Giá tr cài đặt Mô t cài đặt
44
00
A
01 B
02 C
03 D
(9) Điu khin đầu vào t bên ngoài
Có th la chn chế độ “Operation/Stop” (Vn hành/Ngng li) hoc chế độ “Forced stop”
(Bt buc ngng).
(
... Cài đặt mc định)
S chc năng Giá tr cài đặt
Mô t cài đặt
46
00
Chế độ Vn hành/Ngng li
01
(Cm cài đặt)
02
Chế độ bt buc ngng
(10) Điu khin qut trên dàn lnh để tiết kim năng lượng khi làm mát
Kích hot hoc vô hiu chc năng tiết kim đin bng cách điu khin qut xoay trên dàn
lnh khi dàn nóng ngng li trong quá trình làm mát.
(
... Cài đặt mc định)
S chc năng Giá tr cài đặt
Mô t cài đặt
49
00
Vô hiu
01
Kích hot
00: Khi dàn nóng ngng li, qut dàn lnh hot động liên tc theo cài đặt trên điu khin
t xa.
01: Khi dàn nóng ngng li, qut dàn lnh hot động giàn đon vi tc độ rt chm.
Bn ghi cài đặt
Ghi chép các thay đổi v cài đặt trong bng sau.
Cài đặt Giá tr cài đặt
(1) Tín hiu lc
(2) Chiu cao trn
(3) Hướng đường ra
(4) Điu khin nhit độ phòng để làm mát
(5) Điu khin nhit độ phòng để làm nóng
(6) T khi động
(7) Chuyn đổi cm biến nhit trong phòng
(8) Mã tùy chnh ca điu khin t xa
(9) Điu khin đầu vào t bên ngoài
(10)
Điu khin qut trên dàn lnh để tiết kim năng lượng khi làm mát
Sau khi hoàn thành Cài đặt Chc năng, đảm bo tt ngun và bt li.
9.3. Cài đặt mã tùy chnh b điu khin t xa
Khi trong phòng có lp đặt hai hoc nhiu máy điu hòa không khí và b điu khin t xa
đang vn hành mt máy điu hòa khác vi máy bn mun cài đặt, hãy thay đổi mã tùy
chnh ca b điu khin t xa để ch điu khin máy điu hòa mà bn mun cài đặt (có 4
la chn kh thi).
Khi trong phòng có lp đặt hai hoc nhiu máy điu hòa không khí, vui lòng liên h v
i
nhà bán l ca bn để cài mã s tùy chnh ca máy điu hòa riêng l.
Cài đặt mã tùy chnh b điu khin t xa
S dng các bước sau để chn mã tùy chnh ca b điu khin t xa. (Lưu ý rng máy
điu hòa không th nhn được tín hiu nếu máy chưa được cài mã tùy chnh phù hp.)
(1) Nhn nút “START/STOP” (BT ĐẦU/DNG) cho ti khi đồng h được hin th trên
màn hình b điu khin t xa.
(2) Nhn nút “MODE” (CH ĐỘ) trong ít nht 5 giây để hin th mã tùy ch
nh hin ti (ban
đầu được cài
).
(3) Nhn nút “SET TEMP. () ()” (CÀI NHIT ĐỘ() ()) để thay đổi mã tùy chnh
ln lượt theo th t
. So khp mã trên màn hình hin th vi mã tùy
chnh ca máy điu hòa.
(4) Nhn nút “MODE” (CH ĐỘ) mt ln na để tr v màn hình hin th đồng h. Mã tùy
chnh s được thay đổi.
 Nếu không nhn nút nào trong vòng 30 giây sau khi mã tùy chnh được hin th, h
thng s tr v màn hình hin th đồng h ban đầu. Trong trường hp này, hãy bt
đầu li t bước 1
 Tùy thuc vào b điu khin t xa, mã tùy chnh có th tr v mã tùy chnh A khi thay
thế pin. Trong trường hp này, nếu bn s dng mã khác vi mã A, hãy đặt li mã đó
sau khi thay pin.
Nếu bn không biết cài đặt mã tùy chnh ca máy điu hòa không khí, hãy th tng mã
( ) cho đến khi tìm thy mã điu khin được máy điu hòa.
Vi-11
9.4. Các bin pháp lp đặt đặc bit
Ch áp dng đối vi điu khin t xa có dây (Tùy chn)
THN TRNG
Khi cài đặt công tc DIP, không dùng tay không chm trc tiếp vào bt k phn nào trên
bng mch.
Đảm bo tt ngun đin chính.
Tng độ dài dây: 300 m
9.4.1. H thng điu khin nhóm
THN TRNG
Không th s dng điu khin nhóm khi dùng loi đa năng cơ động.
Ch có th điu khin nhóm gia các dàn lnh sau.
Tên mu: A**G__, R*G__, H*G__ (*: Bt k bng ch cái nào.)
Không được kết hp vi các dàn lnh khác, nếu không h thng s hin th li và
không hot động.
S dàn lnh ti đa có th đấu ni: 16 dàn
Có th vn hành đồng thi mt s dàn lnh bng mt điu khin t xa đơn.
(1) Phương pháp đấu dây (dàn lnh đến điu khin t xa)
Dàn lnh 1
Dòng ch
Cáp điu khin t xa
Điu khin t xa
Khi cn dây ni đất (tiếp đất)
Dàn lnh 2
Dàn lnh 3
Dàn lnh 4
(2) R.C. cài đặt địa ch (cài đặt công tc DIP)
Đặt địa ch R.C. ca tng dàn lnh bng công tc DIP trên bng mch dàn lnh. (Xem
bng và hinbên dưới.)
Công tc DIP thường được đặt "00" để to địa ch R.C.
Dàn lnh
Địa ch R.C.
S CÔNG TC DIP
1234
1 00 OFF (TT) OFF (TT) OFF (TT) OFF (TT)
2 01 ON (BT) OFF (TT) OFF (TT) OFF (TT)
3 02 OFF (TT) ON (BT) OFF (TT) OFF (TT)
4 03 ON (BT) ON (BT) OFF (TT) OFF (TT)
5 04 OFF (TT) OFF (TT) ON (BT) OFF (TT)
6 05 ON (BT) OFF (TT) ON (BT) OFF (TT)
7 06 OFF (TT) ON (BT) ON (BT) OFF (TT)
8 07 ON (BT) ON (BT) ON (BT) OFF (TT)
9 08 OFF (TT) OFF (TT) OFF (TT) ON (BT)
10 09 ON (BT) OFF (TT) OFF (TT) ON (BT)
11 10 OFF (TT) ON (BT) OFF (TT) ON (BT)
12 11 ON (B
T) ON (BT) OFF (TT) ON (BT)
13 12 OFF (TT) OFF (TT) ON (BT) ON (BT)
14 13 ON (BT) OFF (TT) ON (BT) ON (BT)
15 14 OFF (TT) ON (BT) ON (BT) ON (BT)
16 15 ON (BT) ON (BT) ON (BT) ON (BT)
LƯU Ý:
Đảm bo đặt s hiu dàn theo tun t.
00 01 02 03
Địa ch R.C
(Cài đặt công tc DIP)
Điu khin
t xa
: Cáp ni, Cáp ngun : Cáp ngun
: Dòng ch: Cáp điu khin t xa
Dàn
nóng 1
Dàn
lnh 1
Dàn
lnh 2
Dàn
lnh 3
Dàn
lnh 4
Dàn
nóng 2
Dàn
nóng 3
Dàn
nóng 4
9.4.2. Điu khin t xa kép
• Có th s dng 2 điu khin t xa riêng để vn hành dàn lnh.
• Không th s dng chc năng hn gi và t chn đoán trên điu khin t xa dàn th hai.
(1) Phương pháp đấu dây (dàn lnh đến điu khin t xa)
1 231 23
1 2 3
Dàn lnh
Dàn ph
Dàn chính
Cáp điu khin t xa
Điu khin t xaĐiu khin t xa
Khi cn dây ni đất (tiếp đất)
(2) Cài đặt công tc DIP điu khin t xa v 1
Đặt công tc DIP điu khin t xa v 1-S 2 theo bng dưới.
DIP SW 1-S 2
Dàn chính OFF (TT)
Dàn ph ON (BT)
10. CHY TH
Các mc cn kim tra
(1) Vn hành tng nút trên b điu khin t xa có bình thường không?
(2) Mi đèn có sáng bình thường không?
(3) Các cánh đảo lung gió có vn hành bình thường không?
(4) L x bình thường?
(5) Không có tiếng n và độ rung bt thường trong quá trình hot động?
Không chy th điu hòa trong thi gian dài.
[Phương pháp vn hành]
Tùy thuc vào lp đặt ca bn, hãy chn trong s nhng cách sau:
Bng b điu khin t xa không dây (có nút “TEST RUN” (CHY TH))
Để bt đầu chy th, nhn nút “START/STOP” (BT ĐẦU/DNG) và nút “TEST RUN”
(CHY TH) trên b điu khin t xa.
Để kết thúc chy th, nhn nút “START/STOP” (BT ĐẦU/DNG) trên b điu khin t
xa.
Bng dàn lnh ho
c b thu hng ngoi IR
Để bt đầu chy th, nhn nút “MANUAL AUTO” (T ĐỘNG TH CÔNG) trên dàn
lnh trong hơn 10 giây (làm lnh cưỡng bc).
Để kết thúc chy th, nhn nút “MANUAL AUTO” (T ĐỘNG TH CÔNG) trong hơn 3
giây hoc nhn nút “START/STOP” (BT ĐẦU/DNG) trên b điu khin t xa.
Bng b điu khin t xa có dây
Để biết phương pháp vn hành, hãy tham kh
o sách hướng dn lp đặt và hướng dn
vn hành ca b điu khin t xa có dây.
Đèn ch báo Vn hành và đèn ch báo Hn gi s đồng thi nhp nháy trong chế độ chy
th.
Chy th h thng sưởi m s bt đầu trong vài phút khi chn HEAT (SƯỞI) bng b điu
khin t xa [ch model chu trình thun ngh
ch có th làm lnh ln sưởi m].
11. DANH MC KIM TRA
Đặc bit chú ý các mc kim tra bên dưới khi lp đặt (các) dàn lnh. Sau khi lp đặt xong,
cn kim tra li các mc cn kim tra dưới dây.
CÁC MC CN KIM TRA HP KIM TRA
Dàn lnh đã được lp đúng chưa?
Đã kim tra rò r khí (đường ng cht làm lnh) chưa?
Đã hoàn thành công vic cách nhit chưa?
Nước có d dàng thoát ra t dàn lnh không?
Tt c dây dn và đường ng được ni xong chưa?
Độ dày cáp ni theo đúng quy định không?
Ca vào và ra có vt cn nào không?
Sau khi lp đặt xong, người dùng đã được gii thích cách
x lý và vn hành đúng chưa?
Vi-12
12. LP ĐẶT B DNG C TÙY CHN (TÙY CHN)
CNH BÁO
Quy định v cáp khác nhau tùy theo tng khu vc, tham kho các quy định ca khu
vc.
Có th ni điu hòa không khí này bng b dng c tùy chn sau.
Loi tùy chnS Đầu ni
Cng np khí sch CN6
Đầu vào bên ngoài CN102
Đầu ra bên ngoài CN103
Điu khin T xa có Dây
-
B ly khí sch
Điu khin T xa có Dây
B đầu ra ngoài
B đầu vào ngoài
13. HƯỚNG DN KHÁCH HÀNG
Gii thích nhng ni dung sau cho khách hàng theo hướng dn vn hành:
(1) Phương pháp khi động và ngng li, chuyn đổi khi vn hành, điu chnh nhit độ,
hn gi, chuyn đổi dòng khí và vn hành b điu khin t xa.
(2) Tháo và v sinh b lc khí và cách s dng ming hút khí.
(3) Cung cp Hướng dn Lp đặt và Vn hành cho khách hàng.
(4) Nếu mã tùy chnh điu khin t xa không dây chuyn t A sang B, C, hoc D, nó s
tr v A khi thay pin đ
iu khin t xa. Gii thích cho khách hàng cách thc lp trình b
điu khin t xa không dây để có mã tùy chnh chính xác.
14. MÃ LI
Nếu bn s dng điu khin t xa không dây, đèn trên b phát hin hình nh s to ra
mã li đầu ra bng cách nhp nháy đèn theo mu. Nếu bn s dng điu khin t xa loi
có dây, mã li s xut hin trên màn hình điu khin t xa. Xem mu đèn nhp nháy và
mã li trong bng. Màn hình li ch hin th khi vn hành.
Màn hình li
Điu khin
t xa có
dây
Mã li
Mô t
Đèn
OPERATION
(HOT
ĐỘNG)
(xanh)
Đèn
TIMER
(HN
GI)
(cam)
Đèn
ECONOMY
(TIT
KIM)
(xanh)
(1)
(1)
Li giao tiếp theo chui
(1)
(2)
Li giao tiếp
điu khin t xa có dây
(1)
(5)
Chưa kim tra xong
(1)
(6)
Li kết ni PCB kết ni thiết b
ngoi vi
(1)
(8)
Li giao tiếp bên ngoài
(2)
(1)
Li cài đặt địa ch R.C. hoc địa
ch mch cht làm lnh [Đa lung
đồng thi]
(2)
(2)
Li công sut dàn lnh
(2)
(3)
Li kết hp
(2)
(4)
• Li địa ch R.C. kết ni
(dàn lnh ph)
[Nhiu thao tác đồng thi]
• Li địa ch R.C. kết ni (dàn lnh
hoc nhánh) [Đa lung linh hot]
(2)
(6)
Li cài đặt địa ch dàn lnh
(2)
(7)
Li thiết lp dàn chính, ph [Đa
lung đồng thi]
(2)
(9)
Li địa ch R.C. kết ni h thng
điu khin t xa có dây
(3)
(1)
Li ngt ngun
(3)
(2)
Li thông tin kiu PCB
dàn lnh
(3)
(3)
Li phát hin tiêu th đin năng
động cơ dàn lnh
(3)
(5)
Li chuyn mch bán t động
(3)
(9)
Li b cp ngun dàn lnh cho
động cơ qut
(3)
(10)
Li (b điu khin t xa có dây)
ca mch giao tiếp dàn lnh
(4)
(1)
Li cm biến nhit ca vào
(4)
(2)
Li cm biến nhit gia B Trao
đổi Nhit dàn lnh
(4)
(4)
Li cm biến có người
(5)
(1)
Li động cơ qut dàn lnh
(5)
(3)
Li bơm thoát nước
(5)
(7)
Li ca chn
(5)
(15)
Li dàn lnh
(6)
(1)
Li nghch/thiếu pha và li h
thng dây đin ca dàn nóng
(6)
(2)
Li thông tin kiu PCB chính
dàn nóng
(6)
(3)
Li b đảo lưu
(6)
(4)
Li b lc hot động, li mch
PFC
(6)
(5)
Li L đầu nh
(6)
(8)
Li tăng nhit độ đin tr gii hn
dòng gi cao đim ca dàn nóng
(6)
(10)
Li giao tiếp máy vi tính PCB
hin th
(7)
(1)
Li cm biến nhit x
(7)
(2)
Li cm biến nhit nén
(7)
(3)
Li cm biến nhit độ cht lng
B Trao đổi Nhit dàn nóng
(7)
(4)
Li cm biến nhit ngoài tri
(7)
(5)
Li cm biến nhit khí hút
(7)
(6)
• Li cm biến nhit van 2 chiu
• Li cm biến nhit van 3 chiu
(7)
(7)
Li cm biến nhit b tn nhit
(8)
(2)
• Li cm biết nhit ca vào khí
trao đổi nhit quá lnh
• Li cm biết nhit ca ra khí
trao đổi nhit quá lnh
(8)
(3)
Li cm biến nhit đường cht
lng
(8)
(4)
Li cm biến dòng
(8)
(6)
• Li cm biến áp sut x
• Li cm biến áp sut hút
• Li chuyn đổi áp sut cao
(9)
(4)
Phát hin hành trình
(9)
(5)
Li phát hin v trí rôto máy nén
(ngng c định)
(9)
(7)
Li động cơ 1 qut dàn nóng
(9) (8)
Li động cơ 2 qut dàn nóng
Vi-13
(9)
(9)
Li van 4 chiu
(9)
(10)
Li cun cm (van giãn n)
(10)
(1)
Li nhit x
(10)
(3)
Li nhit nén
(10)
(4)
Li áp sut cao
(10)
(5)
Li áp sut thp
(13)
(2)
Li hp cáp
[Đa lung linh hot]
Chế độ hin th
: 0,5 giây ON (BT) / 0,5 giây OFF (TT)
: 0,1 giây ON (BT) / 0,1 giây OFF (TT)
( ) : S ln nhp nháy
[Khc phc s c vi màn hình dàn lnh]
Ch báo ECONOMY
(TIT KIM) (XANH)
Ch báo TIMER
(HN GI) (CAM)
Ch báo OPERATION
(HOT ĐỘNG) (XANH)
MANUAL AUTO
(T ĐỘNG TH CÔNG)
[Khc phc s c ti LCD điu khin t xa]
Ch áp dng đối vi điu khin t xa có dây.
[T chn đoán]
Nếu li xut hin, màn hình sau s được hin th.
(“Er” s xut hin trên màn hình nhit độ phòng cài đặt.)
Địa ch R.C.
Mã li
Ví d: T chn đoán
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14

Fujitsu RCG18LVLA-A Návod na inštaláciu

Typ
Návod na inštaláciu