Samsung AR09HVSFNWKN Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka

Táto príručka je tiež vhodná pre

Dòng ARHVSF
imagine the possibilities
Thank you for purchasing this Samsung product.
To receive more complete service, please
visit
www.samsung.com
Hướng dẫn này được thực hiện với 100% giấy tái chế.
Máy điều hòa không k
Hướng dẫn sử dụng & lắp đặt
SV_BEST_A3050_IB&IM_VI_DB68-04610A.indd 1 21/2/2557 8:58:57
TRUNG TÂM BO HÀNH SAMSUNG
Cám ơn Quý Khách đã la chn và s dng sn phm ca Công Ty TNHH Đin T SAMSUNG VINA
1. Phc v Quý khách trong quá trình s dng sn phm luôn đưc chúng tôi quan tâm chăm
sóc
• Khi Quý Khách cần được Tư Vấn để sử dụng sản phẩm
• Khi Quý Khách cần biết thông tin để mua sản phẩm mới
• Khi sản phẩm của Quý khách bị hỏng, yêu cầu dịch vụ bảo hành và bảo trì
QUÝ KHÁCH HÃY LIÊN H CHÚNG TÔI THEO S ĐIN THOI ( Min phí cuc gi )
1800 588 889
HOC GI S : ( NU QUÝ KHÁCH S DNG MNG KHÁC, NGOÀI H THNG VNPT - Có phí cuc gi )
(08) 38 213 213
Chúng tôi sẽ đáp ứng các yêu cầu của khách hàng trong thời gian sớm nhất
2. Mun bit thông tin v thi hn bo hành hin ti ca sn phm, quí khách nhn tin theo cú
pháp
• [14 Số Sê Ri máy] gửi 6060 ( dụ : 21323YWS588889 gởi 6060 )
Khách hàng sẽ nhận được tin nhắn xác nhận thời hạn bảo hành của sản phẩm từ tổng đài 6060 với nội dung :
Chúc mừng Quý khách đến với dịch vụ Bảo Hành Điện Tử của SAMSUNG
Thời hạn bảo hành của máy XXXX từ Ngày/Tháng/Năm đến Ngày/Tháng/Năm
3. To thun tin cho vic liên h đn quý khách trong thi gian yêu cu dch v bo hành
Khi liên h vi chúng tôi, xin Quý khách vui lòng cung cp thông tin c th như sau :
Tên của Qúy khách để chúng tôi liên hệ.
• Địa chỉ nơi Quý khách sử dụng sản phẩm
• Số Điện thoại hiện tại có thể liên hệ thông suốt trong quá trình sửa chữa sản phẩm
Rất mong nhận được sự cộng tác những ý kiến đóng góp của Qúy khách
Vietnamese-2
SV_BEST_A3050_IB&IM_VI_DB68-04610A.indd 2 21/2/2557 8:58:57
I. ĐiU KiN BO HÀNH - Sn phm đưc bo hành trong các trưng hp sau :
1. Sn phm còn trong thi hn Bo Hành da vào tin nhn t tng đài 6060 .
2. Nu không có tin nhn t tng đài 6060 s áp dng thi hn Bo Hành cho Sn phm như
sau :
Bảo hành 24 tháng kể từ ngày mua nhưng không vượt quá 30 tháng kể từ ngày sản xuất, áp dụng cho sản phẩm:
Máy giặt, Máy điều hòa, Tlạnh, Lò vi sóng.
Bảo hành 12 tháng kể từ ngày mua nhưng không vượt quá 18 tháng kể từ ngày sản xuất, áp dụng Máy hút bụi,
Máy Doctor Virus(SPi) .
Bảo hành 05 năm cho mô tơ giặt của máy giặt và máy nén của tủ lạnh, áp dụng cho những kiểu máy được quy
định bởi Công ty Samsung Vina .
Bảo hành 11 năm cho mô tơ giặt loại Truyền Động Trực Tiếp của máy giặt, áp dụng cho những kiểu máy được quy
định bởi Công ty Samsung Vina .
Bảo hành 10 năm cho máy nén loại biến tần của tủ lạnh, áp dụng cho những kiểu máy được quy định bởi Công ty
Samsung Vina .
Bảo hành 10 năm cho lớp vỏ phủ Ceramic bên trong Lò vi sóng, áp dụng cho những kiểu máy được quy định bởi
Công ty Samsung Vina .
Bảo hành 10 năm cho máy nén loại biến tần của Máy điều hòa, áp dụng cho những kiểu máy được quy định bởi
Công ty Samsung Vina .
3. Sn phm phi còn đy đ nhãn máy đ kim tra hoc các chng t liên quan
4. Sn phm không nm trong trưng hp b t chi bo hành
5. Các sn phm do SAMSUNG sn xut và phân phi chính thc ti th trưng Vit Nam s đưc
bo hành ti các Trung Tâm Bo Hành trên toàn quc do SAMSUNG VINA y quyn.
II. ĐiU KiN T CHI BO HÀNH - Trung Tâm Bo Hành s t chi bo hành hoc s sa
cha có tính phí trong nhng trưng hp máy hng không phi li ca nhà sn xut như
sau:
• Sản phẩm không còn tem bảo hành ngay trong lần sửa chữa đầu tiên.
• Sản phẩm hoặc phụ kiện hư hại do thiên tai hoặc những trường hợp bất khả kháng :
- Do Thiên tai, sét đánh, tai nạn, bị rơi, va chạm, để máy nơi ẩm ướt, bụi bặm, nhiệt độ cao
- Côn trùng, động vật vào bên trong máy ( Thằn lằn, Chuột, Gián …)
- Có vết mốc, gỉ sét, vết ăn mòn, bị nứt vỡ, gãy, biến dạng, cháy nổ, có chất lỏng, có mùi khét.…
• Sản phẩm hư hại do sử dụng sai nguồn điện khuyến cáo và không sử dụng theo đúng chỉ dẫn trong sách hướng
dẫn đi kèm hoặc sử dụng phụ kiện không phải do Samsung cung cấp.
• Sản phẩm được lắp đặt, duy trì bảo dưỡng, hoạt động vượt mức hướng dẫn của nhà sản xuất Samsung.
• Sản phẩm đã được thay đổi, điều chỉnh hoặc sửa chữa bởi bên thứ 3 không thuộc hệ thống ủy quyền bảo hành
sản phẩm của SAMSUNG
• Không bảo hành cho các phụ kiện kèm theo sản phẩm: Dây cáp, đầu nối, Pin nguồn….
• Sản phẩm hết thời hạn bảo hành dựa vào hệ thống bảo hành điện tử 6060 của Samsung.
Vietnamese-3
SV_BEST_A3050_IB&IM_VI_DB68-04610A.indd 3 21/2/2557 8:58:57
(Được áp dụng cho các nước với các hệ thống thu gom khác nhau)
Dấu hiệu này trên sản phẩm, phụ kiện hay tài liệu chỉ ra rằng sản phẩm này và các phụ kiện điện tử của nó (như bộ sạc, tai nghe, cáp USB)
không được phép vứt bỏ như các rác thải gia đình khác khi không còn sử dụng được nữa. Để ngăn chặn ảnh hưởng xấu của rác thải không
được kiểm soát đối với môi trường hoặc sức khỏe của con người, hãy tách rác thải này ra khỏi các loại rác thải khác và tái chế rác thải để nâng
cao hơn khả năng tái sử dụng vật liệu.
Người dùng là hộ gia đình cần liên hệ với nhà bán lẻ nơi mua sản phẩm hoặc văn phòng chính quyền địa phương, để biết thêm chi tiết về địa
điểm và cách thức mà họ sẽ thu gom sản phẩm này để tái chế an toàn và thân thiện với môi trường.
Người dùng là doanh nghiệp cần liên hệ với nhà cung cấp và kiểm tra lại các điều khoản và điều kiện của hợp đồng mua bán. Sản phẩm này
và các phụ kiện điện tử của nó không được để lẫn với các nguồn rác thải thương mại khác khi vứt bỏ.
Vứt bỏ sản phẩm đúng cách
(Rác thải là các thiết bị điện & điện tử)
Đc đim ca máy điu hòa không khí mi
Ch đ mt ngưi dùng
Sử dụng chức năng này khi chỉ một mình bạn ở nhà. Chức năng một người dùng tiết kiệm điện
tối ưu bằng công nghệ inverter, đồng thời giảm bớt chi phí tiền điện bằng cách điều chỉnh công
suất vận hành tối đa của máy nén.
B lc đơn gin
Không còn phải tháo lưới trước khi tháo bộ lọc ra khỏi máy điều hòa! Do đó có thể vệ sinh bộ lọc
dễ dàng và thường xuyên! Vệ sinh bộ lọc thường xuyển để tránh bụi bẩn kẹt trong máy điều hòa
hoặc trong bộ lọc.
Smart Install
Sau khi cài đặt xong, sản phẩm sẽ tự vận hành thử để kiểm tra xem máy đã được cài đặt đúng chưa.
Lp đt đơn gin
Its so easy to install! You can easily hang the product on the wall and connect the pipes and wires
by opening the cover on the bottom of the product. Now you won’t have to tilt the product to
connect the pipe and the wires!
Chc năng
Chức năng điều chỉnh nhiệt độ, tốc độ quạt và hướng gió giúp bạn tận hưởng giấc
ngủ sâu và ngon.
làm mát 2 bưc
Chức năng làm mát 2 bước sẽ nhanh chóng làm mát căn phòng để đạt đến nhiệt độ thiết lập
sau đó tốc độ quạt và luồng hơi sẽ tự động được điều chỉnh để giúp bạn thoải mái và sảng khoái.
Làm mát nhanh
Nếu bạn muốn không khí lạnh và mạnh mẽ, chỉ cần chọn chức năng Fast (Nhanh)! Sẽ có ngay
không khí lạnh nhất!
Là mát thoi mái
Nếu bạn thích không khí thoải mái và dễ chiu, chức năng Thoải mái sẽ lan tỏa luồng không khí lạnh
chung quanh bạn để bạn cảm thấy dễ chịu.
Vietnamese-4
SV_BEST_A3050_IB&IM_VI_DB68-04610A.indd 4 21/2/2557 8:58:58
Ni dung
Chun b
Chú ý về an toàn ............................................................................................................6
Kiểm tra trước khi sử dụng ................................................................................................12
Chc năng cơ bn
Kiểm tra tên của các bộ phận..............................................................................................13
Kiểm tra bộ điều khiển từ xa...............................................................................................14
TÍNH NĂNG CƠ BẢN.......................................................................................................16
Điều chỉnh hướng luồng không khí. .......................................................................................18
B hn gi
Thiết lập hẹn giờ Bật/Tắt ..................................................................................................19
Chế độ .......................................................................................................21
Tùy chn
Chức năng làm mát 2 bước................................................................................................22
Sử dụng chức năng Fast (Nhanh) ..........................................................................................23
Sử dụng chức năng Comfort (thoải mái) ...............................................................................23
Sử dụng chức năng Một người dùng ......................................................................................24
Sử dụng chức năng vận hành êm..........................................................................................25
Sử dụng chức năng Virus Doctor ..........................................................................................26
Thit lp
Kiểm tra điện năng tiêu thụ ...............................................................................................27
Sử dụng chức năng Tự động làm sạch .....................................................................................27
Thiết lập tiếng beep.......................................................................................................28
Thiết lập lại nhắc nhở làm sạch bộ lọc .....................................................................................28
Thiết lập tùy chọn Màn hình...............................................................................................28
Sử dụng ứng dụng Smart A/C .............................................................................................29
Các thao tác khác
Vệ sinh máy điều hòa không khí...........................................................................................30
Bảo dưỡng máy điều hòa không khí .......................................................................................33
Xử lý sự cố ................................................................................................................34
Cài đt
Chú ý về an toàn ..........................................................................................................36
Chọn vị trí lắp đặt .........................................................................................................37
Phụ kiện .................................................................................................................40
Cố định tấm lắp đặt .......................................................................................................42
Tháo/lắp nắp điều hòa để lắp đặt dàn lạnh ................................................................................43
Nối cáp nối................................................................................................................46
Lắp đặt và nối ống dẫn của dàn lạnh ......................................................................................48
Di chuyển cục lạnh........................................................................................................49
Cắt hoặc nối dài ống dẫn..................................................................................................49
Lắp đặt và nối ống thoát nước cho dàn lạnh ...............................................................................51
Thay đổi hướng ống thoát nước........................................................................................52
Thoát khí các ống nối .....................................................................................................53
Kiểm tra rò gas ...........................................................................................................56
Lắp đặt dàn lạnh.........................................................................................................57
ắp đặt dàn nóng ..........................................................................................................57
Chế độ Smart Install.......................................................................................................58
Kiểm tra lần cuối và vận hành thử .........................................................................................60
Quy trình thu hồi môi chất lạnh về dàn nóng (khi tháo sản phẩm) .........................................................60
Cách nối dài cáp nguồn ...................................................................................................61
Vietnamese-5
SV_BEST_A3050_IB&IM_VI_DB68-04610A.indd 5 21/2/2557 8:58:58
Chú ý v an toàn
Trước khi sử dụng máy điều hòa không khí mới, xin vui lòng đọc kỹ hướng
dẫn sử dụng này để đảm bảo rằng bạn biết cách vận hành các đặc điểm
chức năng của thiết bị mới một cách an toàn và hiệu quả
các hướng dẫn sử dụng sau đây áp dụng cho nhiều dòngmáy khác nhau,
do đó đặc điểm của máy điều hòa của bạn có thểhơi khác so với những đặc
điểm được mô tả trong hướng dẫn sử dụng này. Nếu bạn bất kỳ thắc mắc
nào, hãy liên hệ trungtâm gần nhất hoặc tìm hỗ trợ và thông tin trực tuyến
tại www.samsung.com
Các biu tưng và chú ý v an toàn quan trng :
CẢNH BÁO
Nguy hiểm hoặc rủi ro có thể gây thương tích cá nhân
nghiêm trọng hoặc tử vong.
CẨN THẬN
Nguy hiểm hoặc rủi ro có thể gây thương tích cá nhân
nhẹ hoặc hư hỏng tài sản.
Làm theo các chỉ dẫn. Ngắt nguồn điện.
Không ĐƯỢC thử. Không ĐƯỢC tháo.
Đảm bảo máy điều hòa được nối đất để phòng ngừa điện giật.
ĐI VI LP ĐT
CẢNH BÁO
S dng dây đin có thông s đin áp tương ng hoc cao hơn so vi sn
phm và ch s dng dây đin chuyên dng cho sn phm. Ngoài ra, không
s dng dây ni dài.
Nối dài dây điện khả năng gây điện giật và cháy nổ.
Không sử dụng máy biến thế. Có thể gây điện giật hoặc cháy.
Nếu điện áp/tần số/điều kiện dòng điện định mức khác nhau, thể gây
cháy.
Vic lp đt thit b này phi đưc thc hin bi nhân viên k thut có
chuyên môn hoc công ty dch v.
Nếu không sẽ gây điện giật, cháy, nổ, hỏng hóc hoặc thương tích, sản
phẩm có thể không được bảo hành.
Lp đt Cu dao Cách ly gn Máy Điu hòa (không lp lên np Điu hòa) và
b ngt đin dành riêng cho máy điu hòa.
Nếu không, có thể gây điện giật hoặc cháy.
Lp dàn nóng đ b phn đin ca dàn nóng không l ra ngoài.
Nếu không sẽ gây điện giật, cháy, nổ, hỏng hóc.
Vietnamese-6
SV_BEST_A3050_IB&IM_VI_DB68-04610A.indd 6 21/2/2557 8:58:59
Không lp thit b này gn lò sưi, vt liu d cháy. Không lp thit b này
 nơi m, nhiu du hoc bi hoc phơi trc tip dưi ánh nng mt tri và
nưc (nưc mưa). Không lp thit b này  nơi có th rò r khí.
Điều này có thể gây điện giật hoặc cháy.
Không đưc lp dàn nóng  v trí như tưng cao bên ngoài vì có th b rơi.
Nếu dàn nóng bị rơi, thể gây thương tích, tử vong hoặc hư hỏng tài sản.
Thit b này phi đưc ni đt đúng cách. Không ni đt thit b vi ng dn
khí, ng nưc bng nha hoc đưng dây đin thoi.
Nếu không, có thể gây điện giật, cháy, nổ hoặc hư hỏng sản phẩm.
Lưu ý sử dụng ổ cắm cố định có nối đất.
ĐI VI LP ĐT
CẨN THẬN
Lp đt thit b trên nn bng phng và vng chc có th chu đưc trng
lưng ca thit b.
Nếu không, có thể gây hiện tượng rung bất thường, gây ồn hoặc hư hỏng
sản phẩm.
Lp đt ng thoát nưc phù hp đ x nưc đúng cách.
Nếu không nước sẽ tràn ra, làm hỏng tài sản. Tránh nối ống xả nước vào
các ống thải khác vì thể gây bốc mùi khó chịu.
Khi lp đt b phn ngoài tri, đm bo ni ng thoát nưc đ x nưc
đúng cách.
Nước tạo thành trong khi dàn nóng vận hành làm nóng có thể tràn ra
gây hư hỏng tài sản.
Đặc biệt, vào mùa đông nếu đá rơi vào có thể gây thương tích, tử vong
hoặc hư hỏng tài sản.
ĐI VI NGUN ĐIN
CẢNH BÁO
Nu b ngt đin b hng, xin vui lòng liên h trung tâm dch v gn nht.
Không đưc kéo hoc un cong dây ngun. Không đưc xon hoc buc
dây ngun. Không móc dây ngun vào vt kim loi, đt vt nng lên dây
ngun, lun dây ngun vào gia các vt hoc n dây ngun vào khong
trng sau thit b.
Điều này có thể gây điện giật hoặc cháy.
Basic function
Vietnamese-7
CHUN B01
SV_BEST_A3050_IB&IM_VI_DB68-04610A.indd 7 21/2/2557 8:58:59
Chú ý v an toàn
ĐI VI S DNG
CẨN THẬN
Khi không s dng máy điu hòa không khí trong mt thi gian dài hoc
trong khi có sm/chp, ct ngun đin  b ngt đin.
Nếu không, có thể gây điện giật hoặc cháy.
ĐI VI S DNG
CẢNH BÁO
Nu thit b b ngp nưc, hãy liên h trung tâm dch v gn nht.
Nếu không, có thể gây điện giật hoặc cháy.
Nu thit b phát ra ting n l, bc mùi khét hoc bc khói, hãy nhanh
chóng ngt ngun đin, sau đó liên h trung tâm dch v gn nht.
Nếu không, có thể gây điện giật hoặc cháy.
Trong trưng hp b rò khí (như khí prôban, khí LP, v.v…), thông gió ngay,
không đưc chm vào phích cm ngun. Không đưc chm vào thit b
hoc dây ngun.
Không sử dụng quạt thông gió.
Tia lửa thể gây nổ hoặc cháy.
Đ lp đt li máy điu hòa không khí, hãy liên h trung tâm dch v gn
nht.
Nếu không, có thể gây hỏng sản phẩm, rò nước, điện giật hoặc cháy.
Dịch vụ chuyển sản phẩm không đi kèm. Nếu bạn lắp đặt lại sản phẩm ở vị
trí khác, bạn sẽ mất thêm phí xây dựng và lắp đặt.
Đặc biệt, khi bạn muốn lắp đặt sản phẩm ở vị trí khác thường như ở khu
công nghiệp hoặc gần bờ biển nơi tiếp xúc trực tiếpvới muối trong không
khí, hãy liên hệ trung tâm dịch vụ gần nhất.
Không chm vào b ngt đin nu tay ưt.
Điều này có thể gây điện giật.
Không tt điu hòa bng b ngt đin trong khi điu hòa đang hot đng.
Tắt bật lại điều hòa bằng bộ ngắt điện có khả năng gây chập điện, dẫn
đến điện giật hoặc cháy nổ.
Sau khi r máy điu hòa, hãy đ tt c vt liu đóng gói xa tm tay ca tr
em, vì vt liu đóng gói có th gây nguy him cho trem.
Nếu trtrùm một chiếc túi lên đầu, có thể khiến trẻ ngạt thở.
Vietnamese-8
SV_BEST_A3050_IB&IM_VI_DB68-04610A.indd 8 21/2/2557 8:58:59
Không chm tay hoc ngón tay vào cánh đo gió trong khi đang vn hành
làm nóng.
Điều này có thể gây điện giật hoặc bỏng.
Không lun ngón tay hoc cho cht l vào ch hút khí/thoát khí ca máy
điu hòa.
Đặc biệt chú ý đến trẻ em, không để trẻ luồn tay vào sản phẩm.
Không đp hoc kéo máy điu hòa vi lc quá mnh.
Điều này thể gây cháy, thương tích hoặc hư hỏng sản phẩm.
Không đt vt th gn máy điu hòa đ tránh tr em leo trèo lên máy.
Điều này có thể khiến trẻ gây ra chấn thương nghiêm trọng cho chính
mình.
Không s dng máy điu hòa nhit đ trong mt thi gian dài ti môi
trưng kém lưu thông khí hoc gn ngưi tàn tt.
điều này thể nguy hiểm do thiếu oxy, Hãy mở cửa sổ ít nhất mỗi giờ
một lần.
Nu thit b b thm nưc, hãy ngt ngun đin và liên h vi trung tâm
dch v gn nht.
Nếu không, có thể gây ra điện giật hoặc hỏa hoạn.
Không đưc t mình c gng sa cha, tháo ri, hoc chnh sa thit b.
Không sử dụng cầu chì (như đồng, dây thép , v.v.) khác với cầu chì tiêu
chuẩn.
Nếu không thể gây ra điện giật, hỏa hoạn, các vấn đề với sản phẩm
hoặc chấn thương.
CHC NĂNG CƠ BN
Vietnamese-9
CHUN B01
SV_BEST_A3050_IB&IM_VI_DB68-04610A.indd 9 21/2/2557 8:58:59
Chú ý v an toàn
ĐI VI S DNG
CẨN THẬN
Không đt các vt hoc thit b dưi dàn lnh.
Nước nhỏ ra từ dàn lạnh có thể gây cháy hoặc hư hỏng tài sản. (ví dụ: thiết
bị điện)
Kim tra khung lp đt ca dàn nóng ít nht mi năm mt ln.
Nếu không, có thể gây thương tích, tử vong hoặc hỏng tài sản hỏng tài
sản.
Dòng đin ti đa đưc đo theo tiêu chun IEC v tính an toàn và dòng đin
đưc đo theo tiêu chun ISO v tính tit kimnăng lưng.
Không đưc đng lên nóc thit b hoc đt các thit b (như qun áo đã là,
nn đang cháy, thuc lá đã châm, đĩa, cht hóa hc, vt kim loi, v.v…) lên
thit b.
Điều này có thể gây điện giật, cháy, hư hỏng sản phẩm hoặc thương tích.
Không đưc vn hành thit b khi tay ưt.
Điều này có thể gây điện giật.
Không phun các cht d bay hơi như thuc tr sâu lên b mt thit b.
Nó không những gây hại đến con người mà còn có thể gây điện giật, cháy
hoặc hư hỏng sản phẩm.
Không ung nưc thoát ra t máy điu hòa không khí.
Nước từ máy điều hòa không sạch.
Không dùng lc mnh lên b điu khin t xa và không đưc tháo ráp b
điu khin t xa. Không đưc chm vào các ng ni vi sn phm.
Điều này có thể gây bỏng hoặc thương tích.
Không s dng máy điu hòa không khí đ bo qun các thit b chính xác,
thc phm, đng vt, thc vt hoc m phm hoc bt kỳ mc đích khác
thưng nào.
Điều này có thể gây hư hỏng tài sản.
Tránh đ lung gió ca máy điu hòa tip xúc vi con ngưi, đng vt, thc
vt trong thi gian dài.
Điều này có thể gây hại đến con người, động vật hoặc thực vật.
Thit b này không thit k đ s dng bi nhng ngưi (k c tr em) b
suy gim v th cht, giác quan hoc thn kinh hoc thiu kinh nghim
và kin thc tr khi h đưc giám sát hoc hưng dn s dng thit b bi
ngưi có th chu trách nhim vs an toàn cho h. Tr em cn đưc giám
sát đ đm bo chúng không đùa nghch vi thit b.
Vietnamese-10
SV_BEST_A3050_IB&IM_VI_DB68-04610A.indd 10 21/2/2557 8:58:59
ĐI VI V SINH
CẢNH BÁO
Không v sinh thit b bng cách phun nưc trc tip lên thit b. Không s
dng xăng, cht pha loãng hoc rưu cn đ vsinh thit b.
Điều này có thể gây mất màu, biến dạng, hư hỏng, điện giật hoặc cháy.
Trưc khi v sinh hoc bo dưng, hãy ngt ngun đin và đi đn khi qut
dng hn.
Nếu không, có thể gây điện giật hoặc cháy.
ĐI VI V SINH
CẨN THẬN
Cn thn khi v sinh b mt b trao đi nhit ca dàn nóng vì nó có cnh
sc.
Thao tác này nên được thực hiện bởi nhân viên kỹ thuật , xin vui lòng liên
hệ trung tâm lắp đặt hoặc trung tâm bảo hành.
Không t ý v sinh bên trong máy điu hòa không khí.
Để vệ sinh bên trong thiết bị, hãy liên hệ trung tâm dịch vụ gần nhất.
Khi vệ sinh bộ lọc trong, tham khảo mô tả ở phần Vệ sinh máy điều hòa
không khí.
Nếu không, có thể gây hỏng, điện giật hoặc cháy.
Vietnamese-11
CHUN B01
SV_BEST_A3050_IB&IM_VI_DB68-04610A.indd 11 21/2/2557 8:58:59
Kim tra trưc khi s dng
Di hot đng
Bng dưi đây mô t di nhit đ và đ m mà máy điu hòa không khí có th
vn hành. Tham kho bng đ s dng hiu qu.
Nếu máy điều hòa vận hành ở chế độ làm mát trong một thời gian dài ở khu vực có độ ẩm cao, có thể có sương.
Chế độ Nhiệt độ trong nhà Nhiệt độ ngoài trời Độ ẩm trong nhà
Làm mát
16 ˚C~32 ˚C 16 ˚C~46 ˚C Độ ẩm 80 % hoặc ít hơn
Dry
18 ˚C~32 ˚C 16 ˚C~46 ˚C -
Bo dưng máy điu hòa không khí
Bo v bên trong thông qua h thng kim soát thit b
Bảo vệ bên trong hoạt động nếu lỗi bên trong xảy ra đối với máy điều hòa không khí.
Loại Mô tả
Bo v máy nén
Máy điều hòa không khí không bắt đầu hoạt động ngay để bảo vệ máy nén của dàn nóng
sau khi khởi động.
Smart install
Thông qua chức năng Smart install, người lắp đặt có thể kiểm tra xem sản phẩm đã được lắp đúng chưa.
Nếu lắp sai, đèn báo lỗi sẽ hiển thị trên màn hình dàn lạnh. Do đó, người lắp đặt có thể kiểm tra được sản phẩm đã lắp
đúng hay chưa.
Vietnamese-12
SV_BEST_A3050_IB&IM_VI_DB68-04610A.indd 12 21/2/2557 8:58:59
Các b phn chính
Máy điều hòa không khí của bạn có thể khác với hình minh họa tùy vào model.
Kim tra tên ca các b phn
Màn hình
Power Nút tắt/mở/
Cảm biến điều khiển từ xa
Bộ lọc không khí
Cánh đảo gió
(trên và dưới)
Cánh đảog
(trái và phải)
Đèn Virus Doctor
Mô hình Wi-Fi
Bộ cảm biến
nhiệt độ trong
phòng
Đường khí vào
Chỉ thị nhiệt độ /
Bộ chỉ thị nhắc nhở làm sạch bộ lọc ( ) /
Bộ chỉ thị nguồn điện tiêu hao /
Bộ chỉ thị tự động làm sạch( )
Đèn chỉ thị Wi-Fi
Giờ / tự động chỉ sạch
CHC NĂNG CƠ BN
Virus Doctor
Vietnamese-13
CHC NĂNG CƠ BN02
SV_BEST_A3050_IB&IM_VI_DB68-04610A.indd 13 21/2/2557 8:59:02
Kim tra b điu khin t xa
Các nút trên b điu khin t xa
Hướng bộ điều khiển từ xa về phía cảm biến điều khiển từ xa của dàn lạnh.
Khi ấn đúng nút trên bộ điều khiển từ xa, bạn sẽ nghe thấy tiếng bíp phát ra từ dàn lạnhvà chỉ báo truyền tín hiệu (
) xuất
hiện trên màn hình của bộ điều khiển từ xa.
Nút ngun
Bật/tắt máy điều hòa
Nút nhit đ +
Tăng/giảm nhiệt độ 1˚C.
Tùy chn
Chọn tùy chọn trong lúc vận hành
B hn gi
Chọn tùy chọn bộ hẹn giờ
Hưng < >
Di chuyển đến Bộ hẹn giờ,
Tùy chọn hoặc Thiết lập để
lựa chọn
Gió thi dc
Kích hoạt/ngắt chế độ đảo lên xuống tự
động của cánh đảo gió.
Gió thi ngang
Gió thổi ngang có thể không có ở một
này model. Luồng không khí ngang có
thể được điều chỉnh bằng tay
Thit lp
Chọn các thiết lập
THIT LP
Thiết lập/Hủy các tùy chọn hoặc các
thiết lập đã chọn
Nút ch đ
Cài đặt 1 trong 4 chế độ hoạt động
Nút qut
Điều chỉnh luồng gió ở 5 tốc độ khác
nhau Tự Động/Chậm/Trung Bình/
Nhanh/Turbo.
Trong trường hợp bạn muốn hủy các tùy chọn hoặc thiết lập đã định, bạn chỉ cần nhấn nút Options (Tùy chn) hoặc
Settings (Thit lp) một lần nữa, các mục vừa chọn sẽ nhấp nháy và đơn giản là bạn chỉ cần nhấn nút SET (THIẾT LẬP)
khi các mục này còn nhấp nháy.
Vietnamese-14
SV_BEST_A3050_IB&IM_VI_DB68-04610A.indd 14 21/2/2557 8:59:02
CẨNTHẬN
Đảm bảo điều khiển từ xa không dính nước.
Chức năng Đèn làm mát hiển thị trên màn hình điều khiển từ xa nhưng không hỗ trợ cho mẫu
sản phẩm này.
Màn hình ca b điu khin t xa
Thi gian sc pin
Khi hết pin, ( ) sẽ được hiển thị trên màn hình của bộ điều
khiển từ xa. Khi biểu tượng xuất hiện, hãy thay pin. Bộ điều
khiển từ xa sử dụng 2 pin loại AAA 1.5 V.
Lưu tr các b điu khin t xa
Khi bạn không sử dụng bộ điều khiển từ xa trong thời gian
dài, tháo pin ra khỏi điều khiển từ xa và lưu trữ .
Lp pin
1. Đy ly theo hưng mũi tên  mt sau ca b điu khin
t xa và kéo lên.
2. Lp hai pin loi AAA.
Kiểm tra và chú ý các cực “+”“-” phải phù hợp vớinhau. Đảm
bảo bạn lắp pinđúng vị trí..
3. Đóng np bng cách đt tr li v trí ban đu.
Bạn sẽ nghe thấy tiếng tách khi nắp được khóa đúng.
Tín hiệu có thể sẽ không thu nhận tốt nếu đèn huỳnh quang đặt quá gần máy điều hòa.
Nếu các thiết bị điện khác cũng phản ứng lại với bộđiềukhiểntừ xa, hãy gọitrung tâm dịch vụ gần nhất.
B ch th ch đ vn
hành
Thit lp nhit đ / thi
gian (cho các tùy chn
Timer) ch s
Đèn báo good'sleep
B ch th tùy chn
Chc năng này không kh
dng  đi máy này.
Hin th truyn tín hiu
Hin th pin yu
Hin th h ưng gió thi
(dc/ngang)
Vertical/Horizontal
air swing indicator
B ch th thit lp
(Được áp dụng cho các nước với các hệ thống thu gom khác nhau)
Dấu hiệu này trên pin, hướng dẫn sử dụng hay bao bì chỉ ra rằng pin trong sản phẩm này không được phép vứt bỏvới các rác thải sinh hoạt
khác khi không còn sử dụng được nữa. Các ký hiệu hóa học Hg, Cd hoặc Pb , khi được đánhdấu trên pin, chỉ ra rằng pin có chứa thủy ngân,
cadmium hay chì ở trên mức tham chiếu trong Chỉ thị EC 2006/66.Nếu pin không được xử lý đúng cách, các chất này có thể gây hại cho sức
khỏe con người hoặc môi trường.
Để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và khuyến khích tái sử dụng vật liệu, vui lòng tách riêng pin với các loại chất thải và tái chế chúng thông qua
hệ thống tái chế pin miễn phí tại địa phương.
Vietnamese-15
CHC NĂNG CƠ BN02
SV_BEST_A3050_IB&IM_VI_DB68-04610A.indd 15 21/2/2557 8:59:04
TÍNH NĂNG CƠ BN
Vận hành cơ bản là chế độ vận hành có thể chọn bằng cách ấn nút Mode.
Ch đ T đng
Ở chế độ tự động, máy điều hòa không khí sẽ tự động cài đặt nhiệt độ và tốc độ quạt tùy theo nhiệt độ trong phòng đo
được bằng bộ cảm biến nhiệt độ phòng.
Ch đ Làm mát
Ở chế độ làm mát, máy điều hòa không khí sẽ làm mát căn phòng của bạn. Bạn có thể điều chỉnh nhiệt độ và tốc độ quạt
đểcảm thấy thoải mái hơn trong thời tiết nóng nực.
• N ếu nhiệt độ bên ngoài hiện tại cao hơn nhiều so với nhiệt độ trong phòng đã chọn, có thể mất thời gian để nhiệt
độtrong phòng đạt độ mát mong muốn.
• Chế độ Quiet (Im lặng) giúp giảm thiểu tiếng ồn trong khi máy vận hành ở chế độ Cool (Mát).
Dry (Khô)
Điều hòa nhiệt độ ở chế độ Dry (Khô) hoạt động như một máy hút ẩm bằng cách loại bỏ hơi ẩm khỏi không khí trong nhà.
Chế độ Dry (Khô) khiến không khí trong lành trong môi trường khí hậu ẩm ướt.
Để kích hoạt chế độ Dry (Khô), thiết lập nhiệt độ trên bộ điều khiển từ xa thấp hơn nhiệt độ phòng.
Ch đ Qut
Có thể chọn chế độ Quạt lưu hành căn phòng của bạn. Chế độ này sẽ giúp làm thông thoáng không khí trong phòng.
Vietnamese-16
SV_BEST_A3050_IB&IM_VI_DB68-04610A.indd 16 21/2/2557 8:59:04
TÍNH NĂNG CƠ BN
n nút đ bt máy điu hòa không khí.
n nút
đ cài đt ch đ hot đng.
Mỗi l ần bạn ấn nút Mode chế độ sẽ thay đổi theo thứ tự chế độ Tự động, Làm mát, Khử ẩm, Quạt và Sưởi ấm sưởi ấm
n nút đ cài đt tc đ qut mong mun.
Tự động
(
Tự động
)
Làm mát
(Tự động), (Chậm), (Trung bình), (Nhanh), (Turbo)
Khô
(
Tự động
)
Quạt
(Chậm), (Trung bình), (Nhanh), (Turbo)
n nút đ điu chnh nhit đ.
Tự động Bạn có thể điều chỉnh nhiệt độ theo mức 1 °C trong khoảng 16 °C~30 °C.
Làm mát Bạn có thể điều chỉnh nhiệt độ mong muốn theo từng 1°C trong khoảng 16 °C~30 °C.
Khô Bạn có thể điều chỉnh nhiệt độ theo mức 1 °C trong khoảng 18 °C ~ 30 °C.
Quạt Không thể điều chỉnh nhiệt độ.
Chức năng khử ẩm có ở chế độ làm mát.
Vietnamese-17
CHC NĂNG CƠ BN02
SV_BEST_A3050_IB&IM_VI_DB68-04610A.indd 17 21/2/2557 8:59:06
Điu chnh hưng lung không khí.
Chức năng này sẽ cho phép bạn điều chỉnh hướng luồng không khí theo chiều dọc và/hoặc theo chiều ngang.
Nhn nút
hoc đ chnh các cánh hưng lung không khí theo chiu dc và/hoc chiu ngang.
Luồng không khí hướng dọc Luồng không khí hướng ngang
Màn hình điều khiển từ xa
Màn hình điều khiển từ xa
Để giữ hướng luồng không khí theo một hướng
không đổi, nhấn nút hoặc nút một lần
nữa.
Các cánh hướng luồng sẽ ngừng di chuyển.
Vietnamese-18
SV_BEST_A3050_IB&IM_VI_DB68-04610A.indd 18 21/2/2557 8:59:08
Thit lp hn gi Bt/Tt
Thit lp Bt b hn gi
Khi máy điu hòa nhit đ tt;
Màn hình điều khiển từ xa
1. Nhấn nút Timer (Hn gi).
2. Nhấn nút
đến khi đèn chỉ thị (Mở) bắt đầu nhấp nháy.
3. Nhấn nút SET (THIT LP) để thiết lập Bật bộ hẹn giờ.
- Đèn chỉ thị (Mở) vẫn tiếp tục nhấp nháy và bạn có thể thiết lập thời gian.
4. Nhấn nút
để thiết lập thời gian.
- Bạn có thể thiết lập thời gian theo đơn vị nửa giờ từ 30 phút (0,5 trên màn hình)
~ 3 giờ và theo đơn vị một giờ từ 3~24 giờ.
- Thời gian có thể được thiết lập tối thiểu là 30 phút và tối đa là 24 giờ.
5. Nhấn nút SET (THIT LP) để hoàn tất thiết lập Bật bộ hẹn giờ.
- Đèn chỉ thị (Bật) và thiết lập thời gian của bộ hẹn giờ sẽ được hiển thị trên màn
hình điều khiển từ xa và bộ chỉ thị hẹn giờ(
)
sẽ được hiển thị trên màn hình
của dàn lạnh.
Thiết lập bật bộ hẹn giờ bị hủy nếu nếu bạn không nhấn SET (THIT LP) trong 10
giây sau khi thiết lập thời gian. Do đó, kiểm tra đèn chỉ thị (Bật) trên màn hình điều
khiển từ xa và bộ chỉ thị hẹn giờ (
)
trên màn hình dàn lạnh.
Hy
Nhấn nút để thiết lập thời gian hiển thị là , và nhấn nút
SET (THIT LP).
Nhấn nút Power (Ngun) (
).
Các tùy chn b sung kh dng trong ch đ On timer (Bt hn gi)
Bạn có thể chọn Auto (Tự động)/Cool (Mát)/Dry (Khô)/Fan (Quạt) .
Bạn có thể thiết lập nhiệt độ sau khi chọn chế độ vận hành.
Điều chỉnh nhiệt độ khả dụng khi chế độ Auto (Tự động)/Cool (Mát)/Dry (Khô) được chọn.
• Khoảng 10 giây sau khi thiết lập On timer (Hẹn giờ Bật), chỉ báo On timer (Hẹn giờ Bật) sẽ xuất hiện trên màn
hình điều khiển từ xa.
• Bạn không thể thiết lập tốc độ quạt khi thiết lập Hẹn giờ Bật.
• Nếu bạn nhấn nút Power (Ngun)
trên dàn lạnh sau khi thiết lập chức năng On timer (Hẹn giờ Bật) bằng
bộ điều khiển từ xa, chỉ báo Hẹn giờ trên màn hình dàn lạnh sẽ biến mất và chức năng này sẽ bị hủy. Thậm
chí khu Hẹn giờ Bật bị hủy, chỉ báo On timer (Hẹn giờ Bật) vẫn xuất hiện trên màn hình điều khiển từ xa.
• Khi On timer (Hẹn giờ Bật) được thiết lập trong khi điều hòa nhiệt độ tắt, chỉ báo hẹn giờ (
) sẽ hiển thị
giữ nguyên cho đến khi bật Hẹn giờ Bật.
Timer
Vietnamese-19
B HN GI
03
SV_BEST_A3050_IB&IM_VI_DB68-04610A.indd 19 21/2/2557 8:59:09
Thit lp O timer (Hn gi Tt)
Khi điu hòa nhit đ m;
Màn hình điều khiển từ xa
1. Nhấn nút Timer (Hn gi).
2. Nhấn nút
cho đến khi đèn báo (Tắt) bắt đầu nhấp nháy.
3. Nhấn nút SET (THIT LP) để hẹn giờ Tắt.
- Đèn báo (Tắt) tiếp tục nhấp nháy và bạn có thể thiết lập thời gian.
4. Nhấn nút
để thiết lập thời gian.
- Bạn có thể thiết lập thời gian theo đơn vị nửa giờ từ 30 phút (0,5 trên màn hình)
~ 3 giờ và theo đơn vị một giờ từ 3~24 giờ.
- Thời gian có thể được thiết lập tối thiểu là 30 phút và tối đa là 24 giờ.
5. Nhấn nút SET (THIT LP) để hoàn tất thiết lập hẹn giờ Tắt.
- Đèn chỉ thị (Tắt) và thiết lập thời gian của bộ hẹn giờ sẽ được hiển thị trên màn
hình điều khiển từ xa và bộ chỉ thị hẹn giờ(
)
sẽ được hiển thị trên màn hình
của dàn lạnh.
- Thiết lập hẹn giờ tắt bị hủy nếu nếu bạn không nhấn nút SET (THIT LP) trong
10 giây sau khi thiết lập thời gian. Do đó, kiểm tra đèn chỉ thị (Tắt) trên màn hình
điều khiển từ xa và bộ chỉ thị hẹn giờ (
)
trên màn hình của dàn lạnh.
Hy
Nhấn nút để thiết lập thời gian hiển thị là , và nhấn
nút SET (THIT LP).
Nhấn nút Power (Nguồn) (
).
• Khi chức năng hẹn giờ Bật và được thiết lập cùng lúc,
máy điều hòa nhiệt độ sẽ chỉ áp dụng chức năng được thiết lập sau
cùng.
• Hẹn giờ
Bật có thể không hoạt động tùy theo trạng thái Bật/Tắt của
dàn lạnh và trạng thái Bật/Tắt của đèn chỉ thị trên màn hình điều khiển
từ xa.
Kt hp hn gi Bt và Tt
Khi máy điu hòa nhit đ tt Khi máy điu hòa nhit đ m
Khi thời gian thiết lập cho bật ngắn hơn thời gian tắt
Ví dụ) hẹn giờ Bật : 3 giờ, hẹn giờ Tắt : 5 giờ
- Máy điều hòa nhiệt độ sẽ mở sau 3 giờ kể từ thời điểm bạn
thiết lập bộ hẹn giờ và máy sẽ chạy trong 2 giờ và sau đó
tự động tắt.
Khi thời gian thiết lập Bật dài hơn thời gian Tắt
Ví dụ) hẹn giờ Bật : 3 giờ, hẹn giờ Tắt : 1 giờ
- Máy điều hòa nhiệt độ sẽ tắt sau 1 giờ kể từ thời điểm bạn
thiết lập bộ hẹn giờ và máy mở sau 2 giờ kể từ lúc nó tắt.
• Thời gian cài đặt trên hẹn giờ Bật và hẹn giờ Tắt phải khác nhau.
• Khi hẹn giờ Bật và hẹn giờ Tắt được thiết lập, thì có thể hủy bỏ bằng cách nhấn nút Power (Ngun)
.
Thit lp hn gi Bt/Tt
Vietnamese-20
SV_BEST_A3050_IB&IM_VI_DB68-04610A.indd 20 21/2/2557 8:59:11
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62

Samsung AR09HVSFNWKN Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
Táto príručka je tiež vhodná pre