Fujitsu RYG36LRTA-A Návod na inštaláciu

Typ
Návod na inštaláciu
PART No. 9379122047-02
INSTALLATION MANUAL
INDOOR UNIT (Ceiling Type)
For authorized service personnel only.
安裝說明書
室內機組(天花板懸吊式)
只僅授權服務人員。
HƯỚNG DN LP ĐẶT
PANDUAN PEMASANGAN
DÀN LNH (Kiu Treo Trn Nhà)
UNIT DALAM (Tipe Langit-Langit)
Phn dành riêng cho nhân viên dch v được y quyn.
Untuk petugas servis yang berwenang saja.
เครื่องภายในอาคาร (แบบติดเพดาน)
สําหรับเจาหนาที่ซอมบํารุงที่ไดรับอนุญาตเทานั้น
EnglishEnglishVitIndonesia
AIR CONDITIONER
ไทย
คูมือการติดตั้ง
Vi-1
1. BIN PHÁP THN TRNG AN TOÀN
Đừng quên đọc k Hướng dn này trước khi lp đặt.
• Các cnh báo và bin pháp trong Hướng dn này có cha thông tin quan trng liên
quan đến s an toàn ca bn. Phi tuân th chúng.
• Hãy đưa Hướng dn này, cùng vi Hướng dn Vn hành, cho khách hàng. Yêu cu khách
hàng gi li để s dng ln sau, ví d khi di chuyn hoc sa cha sn phm.
CNH BÁO
Trình bày mt tình hung nguy him sp xy ra hoc nguy
him tim tàng, nếu không phòng tránh, có th dn đến t
vong hoc chn thương nghiêm trng.
Sn phm này phi được lp đặt bi các k thut viên dch v hoc th lp đặt lành
ngh theo hướng dn này. Nếu lp đặt sn phm không đúng hoc không phù hp có
th gây ra tai nn như chn th
ương, rò nước, đin git hoc cháy. Nếu sn phm được
lp đặt không theo các ch dn trong hướng dn này thì nhà sn xut s không bo
hành sn phm.
Không BT đin cho đến khi hoàn tt mi công vic. Vic BT đin trước khi làm xong
vic có th gây tai nn nghiêm trng như đin git hoc cháy.
Nếu rò r cht làm lnh khi bn đang làm vic, hãy thông hơi khu vc. Nếu cht làm
lnh rò r tiếp xúc vi ngn la đang cháy, nó có th to ra khí độc.
Phi lp đặt theo các quy định, quy chun hoc tiêu chun v thiết bđấu ni đin ti
tng nước, khu vc hoc địa đim lp đặt.
Không cho phép nhng người (bao g
m c tr em) b suy gim kh năng th cht, trí
tu hoc cm giác, hay người thiếu kinh nghim và kiến thc s dng dng c đin
cm tay này, tr khi có s giám sát hoc hướng dn ca người chu trách nhim v vn
đề an toàn ca h. Cn giám sát tr em để đảm bo chúng không nghch thiết b.
THN TRNG
Trình bày mt tình hung nguy him tim tàng có th dn đến
chn thương nh hoc va phi hoc thit hi tài sn.
Đọc k tt c các thông tin an toàn được viết trong sách hướng dn này trước khi lp
đặt hoc s dng điu hòa không khí.
Lp đặt sn phm theo các quy định và quy chun địa phương có hiu lc ti địa đim
l
p đặt và các hướng dn ca nhà sn xut.
Sn phm này là mt linh kin cu thành mt b điu hòa không khí. Không lp đặt
riêng hoc lp đặt sn phm bng thiết b không được nhà sn xut y quyn.
Luôn luôn s dng mt đường dây cp đin riêng bit được bo v bng mt cu dao
trên tt c các dây vi kho
ng cách tiếp đim là 3 mm cho sn phm này.
Hãy ni đất (tiếp đất) sn phm mt cách chính xác và s dng cáp ngun kết hp vi
Cu dao Chng rò Đin Ni đất (ELCB) để bo v mi người.
Đây không phi là sn phm chng cháy n và do đó không nên lp đặt trong môi
trường cháy n.
Để tránh b đin git, tuyt đối không chm vào các linh kin đin ngay sau khi va tt
đin. Sau khi va tt đin, luôn luôn ch t 5 phút tr lên trước khi bn chm vào các
linh kin đin.
Sn phm này không cha các linh kin cho người dùng t bo trì. Luôn luôn tham
kho ý kiế
n các k thut viên dch v có kinh nghim v sa cha.
Khi vn chuyn hoc di chuyn điu hòa không khí, hãy tham kho ý kiến các k thut
viên dch v có kinh nghim để ngt kết ni và tháo d sn phm.
Không đặt bt k sn phm đin hoc đồ dùng gia đình nào khác bên dưới sn phm.
Nước ngưng nh git t s
n phm có th làm ướt máy, và có th gây hư hi hoc hng
hóc tài sn ca bn.
2. THÔNG TIN V SN PHM
2.1.
Bin pháp phòng nga khi s dng cht làm lnh R410A
CNH BÁO
Không đưa bt k cht làm lnh nào khác ngoài cht làm lnh theo quy định vào chu
trình làm lnh. Nếu không khí đi vào chu trình làm lnh, áp sut trong chu trình làm lnh
s tr nên cao bt thường và làm v đường ng.
Nếu xy ra rò r cht làm lnh, đảm bo nó không vượt quá gii hn nng độ. Nếu cht
làm lnh rò r vượt quá gii hn nng độ, có th xy ra tai nn như b thiếu oxy.
Không chm vào cht làm lnh b rò r t các mi ni đường ng cht làm lnh hoc
khu vc khác. Có th b tê cóng khi chm trc tiếp vào cht làm lnh.
Nếu cht làm lnh rò r trong khi hot động, ngay lp tc ri khi khu vc và thông hết
gió cho khu vc. Nếu cht làm lnh tiếp xúc vi la có th to ra khí độc.
2.2. Dng c chuyên dng cho R410A
CNH BÁO
Để lp đặt thiết b s dng cht làm lnh R410A, s dng dng c chuyên dng và vt
liu đường ng được sn xut đặc bit để dùng cho R410A. Bi vì áp sut ca cht
làm lnh R410A cao hơn R22 khong 1,6 ln, nên vic không s dng vt liu đường
ng chuyên dng hoc lp đặt không đúng có th gây v hoc gây thương tích. Ngoài
ra, có th gây tai n
n nghiêm trng như vic b rò r nước, đin git hoc cháy.
Tên dng c Thay đổi
C góp có đồng h
Áp sut trong h thng cht làm lnh rt cao và
không th đo bng đồng h đo thông thường. Để
ngăn nga trn nhm vi các cht làm lnh khác,
đường kính ca tng ca đã được thay đổi. Nên s
dng c góp có đồng h có phm vi hin th áp sut
cao t –0,1 đến 5,3 MPa và phm vi hin th áp sut
thp –0,1 đế
n 3,8 MPa.
ng np
Để tăng cường sc cn áp sut, vt liu ng và kích
c đế đã được thay đổi.
(Đường kính ren ca np ca R410A là 1/2 UNF
20 ren mi inch.)
Bơm chân không
Có th s dng bơm chân thường bng cách lp mt
b điu hp cho bơm chân không.
Đảm bo không để nht bơm chy ngược vào h
thng. S dng bơ
m có th hút được chân không
–100,7 kPa (5 Torr, –755 mmHg).
B phát hin rò r khí
B phát hin rò r khí chuyên dng cho cht làm lnh
R410A.
2.3. Ph kin
CNH BÁO
Đảm bo s dng các b phn được cung cp bi nhà sn xut hoc các b phn
khác theo quy định khi lp đặt.
Vic s dng các b phn không theo quy định có th gây tai nn nghiêm trng ví d
như rơi dàn, rò r nước, đin git hoc cháy.
• Các b phn lp đặt sau được cung cp. S dng chúng khi cn.
• Bo qun Hướng dn L
p đặt nơi an toàn và không b qua bt k ph kin nào cho
đến khi hoàn thành công vic lp đặt.
HƯỚNG DN LP ĐẶT
B PHN S 9379122047-02
DÀN LNH (Kiu Treo Trn Nhà)
Ni dung
1. BIN PHÁP THN TRNG AN TOÀN ............................................................................1
2. THÔNG TIN V SN PHM ...........................................................................................1
2.1.
Bin pháp phòng nga khi s dng cht làm lnh R410A ..............................................1
2.2. Dng c chuyên dng cho R410A ...........................................................................1
2.3. Ph kin ................................................................................................................... 1
2.4. Các b phn tùy chn .............................................................................................. 2
3. CÔNG TÁC LP ĐẶT ......................................................................................................2
3.1. Chn địa đim lp đặt .............................................................................................. 2
3.2. Kích thước lp đặt ...................................................................................................2
3.3. Lp đặt dàn ..............................................................................................................3
4. LP ĐẶT ĐƯỜNG NG .................................................................................................4
4.1. Chn vt liu đường ng .........................................................................................4
4.2. Yêu cu v đường ng ............................................................................................4
4.3. Mi ghép ng loe (mi ghép đường ng) ................................................................4
4.4. Lp đặt vt liu cách nhit .......................................................................................5
5. L
P ĐƯỜNG NG X .................................................................................................... 5
6. SƠ ĐỒ MCH ĐIN .......................................................................................................6
6.1. Sơ đồ mch đin .....................................................................................................7
6.2. Chun b cáp ni ...................................................................................................... 7
6.3. Quy trình đi dây .......................................................................................................7
7. LP ĐẶT ĐIU KHIN T XA ........................................................................................7
7.1. Np pin (R03/LR03 ×
2) ........................................................................................... 7
7.2. Lp đặt hp để điu khin t xa ..............................................................................8
8. CÀI ĐẶT CHC NĂNG ...................................................................................................8
8.1. Phương pháp vn hành ...........................................................................................8
8.2. Cài đặt chc năng ...................................................................................................8
8.3. Chn mã tùy chnh điu khin t xa ........................................................................9
8.4. Các bin pháp lp đặt đặc bit ................................................................................9
9. CHY TH .................................................................................................................... 10
10. DANH MC KIM TRA ...............................................................................................10
11. LY KHÔNG KHÍ SCH ..............................................................................................10
12. LP ĐẶT B DNG C TÙY CHN (TÙY CHN) ....................................................11
13. HƯỚNG DN KHÁCH HÀNG ..................................................................................... 11
14. MÃ LI ........................................................................................................................11
Vi-2
Tên và Hình dng
S.lượng
Tên và Hình dng
S.lượng
Hướng dn Vn hành
1
Hướng dn Lp đặt
(Hướng dn này)
1
Đai c chuyên dng A
(ng loe ln)
Để lp dàn lnh
4
Tm mu lp đặt
Để lp dàn lnh vào v trí
1
Đai c chuyên dng B
(ng loe nh)
Để lp dàn lnh
4
B đường ng ph
Để ni đường ng
1
B cách nhit khp ni
(Nh)
Để ni đường ng phía
trong nhà (Đường ng cht lng)
1
B cách nhit khp ni
(Ln)
Để ni đường ng
phía trong nhà (Đường ng khí)
2
Dây buc cáp (Nh)
Để c định b cách nhit
khp ni
4
Dây buc cáp (Ln)
Để c định b cách nhit
khp ni
4
Lp cách nhit (ng x mm)
Kiu kết dính
1
Dây VT
Để c định ng x
L 280 mm
1
Điu khin t xa
Để vn hành
điu hòa không khí
1
Pin
Dùng cho b điu khin t xa
2
Giá treo b điu
khin t xa
1
Vít (M3 × 12 mm)
Để lp giá đỡ điu khin t xa
2
2.4. Các b phn tùy chn
Tên B phn Mã Model Tóm tt
Điu khin t xa có dây UTY-RNN*M
Điu khin thiết b thông
qua b điu khin t xa
có dây
Điu khin t xa đơn gin UTY-RSN*M
Để vn hành điu hòa
không khí
B bơm x UTR-DPB24T
ng dn tròn UTD-RF204 Để ly không khí sch
B kết ni ngoài UTY-XWZX Để điu khin ca vào/ra
3. CÔNG TÁC LP ĐẶT
Đặc bit, v trí cài đặt đóng vai trò rt quan trng đối vi điu hòa không khí hai khi bi
rt khó khăn để di chuyn t nơi này đến nơi khác sau khi đã lp đặt ln đầu.
3.1. Chn địa đim lp đặt
CNH BÁO
Chn các địa đim lp đặt có th h tr khi lượng dàn lành hp lý. Lp đặt các dàn
chc chn để chúng không b rơi hoc đổ.
THN TRNG
Không lp đặt dàn lnh ti các khu vc sau:
• Khu vc có hàm lượng mui cao, chng hn như ti b bin. Nó s hy hoi các
b phn kim loi, làm cho các b phn này hư hng hoc làm cho dàn b rò r nước.
• Khu vc tràn du khoáng hoc văng mt lượng ln du hoc hơi nước, chng hn
như nhà bếp. Nó s hy hoi các b phn nha, làm cho các b phn này hư hng
hoc làm cho dàn b rò r nước.
• Khu vc phát sinh cht có tác động xu đến các thiết b, chng hn như khí sulfuric,
khí clo, axit hoc kim. Nó s làm cho các ng đồng và mi hàn vy cng b ăn
mòn, điu này có th làm r r cht làm lnh.
• Khu vc có th làm khí d cháy b rò r, có cha si các-bon lơ lng hoc bi d
cháy, hoc cht bt cháy d bay hơi như cht pha loãng sơn hoc xăng. Nếu khí b
rò r và tích t xung quanh dàn, nó có th gây ra cháy.
• Khu vc nơi mà động vt có th đi tiu trên dàn hoc có th phát sinh amoniac.
Không lp đặt ti nơi có nguy cơ rò r khí d cháy.
Không lp đặt dàn gn ngun nhit, hơi nước hoc khí d cháy.
Lp đặt dàn nóng, dàn lnh, cáp ngun, cáp truyn dn và cáp b đ
iu khin t xa
cách tivi hoc thiết b thu sóng ít nht là 1 m. Mc đích ca vic này là để ngăn nga
tp nhiu thu nhp truyn hình hoc nhiu vô tuyến. (Ngay c khi chúng được lp đặt
cách xa trên hơn 1 m, bn vn có th b nhiu trong mt s điu kin tín hiu.)
Nếu tr em có th tiếp cn dàn thì cn có bin pháp phòng nga để chúng không th
ch
m được vào dàn.
Thc hin các bin pháp phòng nga để tránh làm rơi dàn.
Cùng khách hàng quyết định v trí lp ráp như sau.
(1) Lp đặt dàn lnh ti chđủ cường độ để chu được ti trng ca dàn lnh.
(2) Không nên che khut các ca vào và ra; để không khí có th lưu thông khp phòng.
(3) Để tha khong trng cn thiết để bo trì điu hòa không khí.
(4) Lp đặt dàn ti n
ơi d dàng kết ni vi dàn nóng.
(5) Lp đặt dàn ti nơi có th d dàng lp đặt đường ng ni.
(6) Lp đặt dàn ti nơi có th d dàng lp đặt đường ng x.
(7) Lp đặt dàn ti nơi mà tiếng n và độ rung không b khuếch đại.
(8) Cân nhc vn đề bo trì, ... và để tha khong trng. Đồng thi lp đặt dàn ti nơi có
th tháo b b lc.
(9) Không lp đặt dàn nơi b ánh nng chiếu trc tiếp.
3.2. Kích thước lp đặt
Chiu cao phía sau trn như trong hình.
Trn
Trn
80 hoc hơn
2500 hoc hơn
1000 hoc hơn
150 hoc hơn
10 hoc hơn
Tc
Đơn v: mm
Sàn
DÀN LNH
[KIU LP KÍN MT NA]
Khung trn
Khung trn
80 hoc hơn
2500 hoc hơn
1000 hoc hơn
150 hoc hơn
10 hoc hơn
Tc
Đơn v: mm
Sàn
DÀN LNH
Vi-3
3.3.4. Chn hướng đường ng
• Chn hướng đường ng ni và đường ng x.
5 Đường ng trái
(Ch đường ng x)
4 Đường ng sau
bên trái (Ch
đường ng x)
2 Đường ng trên
(Ch đường ng ni)
1 Đường ng sau bên phi
3 Đường ng
bên phi
DÀN LNH
(NHÌN T PHÍA TRÊN)
Ct rãnh ct l ra đường ng
bng cưa v.v...
[ĐỐI VI 4 Đường ng phía sau bên trái, 5 Đường ng bên trái]
• Chuyn np ng xđệm np ng x.
Đệm np ng x
Dàn lnh
Khay thu nước x
Đệm np ng x
Đẩy np vào hết c
(vào hết mc có th).
Np đậy ng x
Np đậy ng x
3.3.5. Khoan l và lp bu-lông treo
(1) Khoan l ø25 mm v trí bu-lông treo.
(2) Lp các bu-lông, ri tm thi lp đai c A và B chuyên dng và đai c M10 bình
thường vào mi bu-lông. (Hai đai c chuyên dng được cung cp kèm theo dàn. Có
th mua đai c M10 ti địa phương.) Tham kho hình.
Độ cng bu-lông [N (kgf)]
980 đến 1470 (100 đến 150)
Đai c chuyên dng A (Đi kèm)
Khung trn
Đai c chuyên dng B (Đi kèm)
Đai c M10 (Mua ti địa phương)
10 đến 15
Đơn v: mm
3.3.6. Lp đặt dàn lnh
(1) Nâng dàn lnh lên để bu-lông treo đi qua các khp lp treo hai bên (bn địa đim)
ri trượt dành lnh vào.
Trn
Khung trn
DÀN LNH
Tường
Tường
(2) Lp cht dàn lnh vào v trí bng cách siết cht bu-lông “B” chuyên dng và đai c
M10. Đảm bo dàn lnh được lp chc, không b trượt v trước hay v sau.
3.3. Lp đặt dàn
CNH BÁO
Lp đặt máy điu hòa không khí v trí có th chu được ti trng ít nht 5 ln trng
lượng ca dàn chính và ch đó s không làm khuếch đại âm thanh hoc độ rung. Nếu
v trí lp đặt không chc chn, dàn lnh có th rơi và gây thương tích.
3.3.1. Chun b lp đặt dàn lnh
Tháo ca ly gió và np bên
(1) Tháo hai b lc không khí.
(2) Tháo hai ca ly gió.
Đối vi 4 ng x phía sau bên trái và 5 ng x bên trái: Tháo b lc không khí và
ca ly gió ti ba nơi.
(3) Tháo Np bên A (Phía phi) và Np bên B (Phía phi và Trái).
Đối vi 5 ng x bên trái: Tháo c Np bên A (Phía phi và Trái).
(4) Có th cài đặt điu hòa không khí này để ly không khí sch.
Để biết thông tin v cách cài đặt ly không khí sch, tham kho “11. LY KHÔNG
KHÍ SCH”.
DÀN LNH
B lc không khí
Vít t ct ren
Np bên A (Bên phi)
Np bên B (Bên phi)
Ca ly gió
Np bên B
(Bên trái)
3.3.2. Lp đặt dàn lnh
• Bn có th s dng mu ph kin để giúp bn cài đặt dàn lnh.
• Mu giúp bn xác định v trí thích hp ca các bu-lông treo và l đường ng (đường ng
x và cáp ni).
V trí khoan bu-lông treo
V trí khoan l đi ng
Trn
Mu
Tường
3.3.3. V trí ca bu-lông treo trn nhà
Độ cao bu-lông treo 1600
DÀN LNH (NHÌN T PHÍA TRÊN)
DÀN LNH
Kích thước
(Không gian cn
cho vic lp đặt)
Đơn v: mm
Bu-lông treo phi nhô ra
ngoài 30 đến 75 mm.
30 30
10
155
300
[Dành Cho Kiu Lp Kín Mt Na]
Độ cao bu-lông treo như trong hình.
Khe H Trn Nhà: 1580
Khe H Trn Nhà: 640
DÀN LNH
Khung trn
Khung trn
Đơn v: mm
Bu-lông treo phi nhô ra
ngoài 30 đến 50 mm.
40 40
15
Vi-4
4.2. Yêu cu v đường ng
THN TRNG
Tham kho Hướng dn Lp đặt Dàn nóng để biết mô t v chiu dài và đường kính
ca đường ng ni hoc chênh lch v cao độ ca nó.
Đường kính [mm (in.)]
Cht lng 9,52 (3/8)
Cht khí 15,88 (5/8)
• S dng đường ng bng vt liu cách nhit chng nước.
THN TRNG
Lp đặt vt liu cách nhit xung quanh ng dn khí và cht lng. Nếu không làm như
vy có th gây rò r nước.
S dng vt liu cách nhit vi kh năng chu nhit trên 120 °C. (Ch model có chu
trình đảo chiu)
Ngoài ra, nếu mc độ m ti v trí lp đặt đường ng môi cht làm lnh d kiến s
vượt quá 70%, hãy bc vt liu cách nhit xung quanh đường ng môi cht làm lnh.
Nếu độ m d tính là 70 đến 80 % thì s dng vt liu cách nhit dày 15 mm hoc dày
hơn, và nếu độ m d tính cao hơn 80% thì s dng vt liu cách nhit dày 20 mm
hoc dày hơn. Nếu s dng vt liu cách nhit có độ dày không theo quy định, nước
ngưng có th hình thành trên b mt ca vt liu cách nhit.
Ngoài ra, s dng vt liu cách nhit có độ dn nhit t 0,045 W/(m·K) tr xung ( 20 °C)
.
4.3. Mi ghép ng loe (mi ghép đường ng)
4.3.1. ng loe
• S dng máy ct ng đặc bit và dng c loe ng độc quyn dành cho R410A.
(1) Ct ng ni theo chiu dài cn thiết bng dao ct ng.
(2) Gi ng chĩa xung để các phn ct không rơi vào đường ng và loi b các ba v.
(3) Gn đai c loe (luôn s dng đai c loe đi kèm vi dàn nóng và dàn lnh tương ng)
vào đường ng và x lý ming loe bng dng c loe ng.
Cht làm lnh rò r có th xy ra nếu s dng các đai c ng loe khác.
(4) Bo v các đường ng bng cách kp chúng hoc bng băng dính để ngăn nga bi
bn, hay nước xâm nhp vào đường ng.
Bàn ren
Đường
ng
Kim tra liu [L] có độ loe đồng đều
không và không b xước hoc v.
Đường kính ngoài
ca ng [mm (in.)]
Kích thước A [mm]
Kích thước B
-
0
0,4
[mm]
Dng c loe ng cho
R410A, loi ly hp
6,35 (1/4)
0 đến 0,5
9,1
9,52 (3/8) 13,2
12,70 (1/2) 16,6
15,88 (5/8) 19,7
19,05 (3/4) 24,0
Khi s dng các dng c loe thông thường để loe đường ng R410A, kích thước A cao
hơn khong 0,5 mm so vi kích thước trong bng (để loe ng bng các dng c loe ng
R410A) để đạt được độ loe ng quy định. S dng mt máy đo độ dày để đo kích thước A.
Chiu rng
trên ván
Đường kính ngoài
ca đường ng
[mm (in.)]
Chiu rng trên b
mt ca Đai c ng loe
[mm]
6,35 (1/4) 17
9,52 (3/8) 22
12,70 (1/2) 26
15,88 (5/8) 29
19,05 (3/4) 36
4.3.2. Un cong đường ng
• Các ng s được un bng tay hoc dng c un ng. Cn thn không được làm cong
gp ng.
• Không b cong đường ng mt góc quá 90°.
• Khi un cong hoc kéo dài đường ng liên tc, vt liu s cng hơn, làm cho khó khăn
b cong hoc dui thng tr li. Không b cong hoc dui thng ng quá 3 ln.
THN TRNG
Tránh các ch ngot gp để chng gy đường ng.
Nếu đường ng b b cong nhiu ln ti cùng mt v trí, nó s gãy.
[Dành Cho Kiu Lp Kín Mt Na]
Khi lp đặt dàn lnh theo hướng lp kín mt na, đảm bo phi tăng cường vt liu cách
nhit ca dàn tt c các bên. Nước t dàn có chy xung nếu nó không được cách
nhit k càng.
Bông thu tinh cách nhit
(dày 10 đến 20 mm)
Khung trn
Tường
DÀN LNH
(NHÌN T PHÍA TRÊN)
THN TRNG
Để kim tra h thng thoát nước, phi s dng ng bt nước đánh thăng bng khi lp
dàn lnh. Nước có th b rò r nếu địa đim lp dàn lnh không bng phng.
4. LP ĐẶT ĐƯỜNG NG
THN TRNG
Cn lưu ý không để tp cht (du, nước, v.v...) rơi vào đường ng vi các model s
dng môi cht làm lnh R410A. Đồng thi, khi bo qun đường ng, cn đảm bo bít
cht các khe h bng kp, vòi khóa, ...
Trong khi hàn các đường ng, đảm bo đã thi khí nitơ khô qua ng.
4.1. Chn vt liu đường ng
THN TRNG
Không s dng đường ng hin có.
S dng các đường ng có mt bên ngoài và bên trong sch s mà không có bt k
cht bn nào có th gây s c trong quá trình s dng, chng hn như lưu hunh,
oxit, bi, vn thi khi ct, du hoc nước.
Cn s dng ng đồng lin mch.
Vt liu: ng đồng lin mch đã kh
ôxy bng Phosphor. Tt nht là lượng du cn
nên nh hơn 40 mg/10 m.
Không s dng đường ng đồng b méo mó, biến dng hoc b đổi màu mt phn (đặc
bit là trên b mt ni tht). Nếu không, van giãn n hoc ng mao dn có th b tc
do cht bn.
Chn la đường ng không phù hp s làm gim hiu sut. Do điu hòa không khí s
dng R410A chu áp sut cao hơn so vi khi s dng cht làm lnh thông thường, nên
cn phi la chn vt liu phù hp.
Độ dày ca đường ng đồng được s dng vi R410A được th hin trong bng.
• Tuyt đối không s dng đường ng đồng mng hơn so vi quy định trong bng ngay
c khi chúng có sn trên th trường.
Độ dày ca ng đồng (R410A)
Đường kính ngoài ca ng [mm (in.)]
Độ dày [mm]
6,35 (1/4) 0,80
9,52 (3/8) 0,80
12,70 (1/2) 0,80
15,88 (5/8) 1,00
19,05 (3/4) 1,20
Vi-5
4.4. Lp đặt vt liu cách nhit
THN TRNG
Sau khi kim tra rò r khí (tham kho Hướng dn Lp đặt dàn nóng), thc hin phn
này.
Lp đặt vt liu cách nhit xung quanh ng ln (dn khí) và nh (cht lng). Nếu
không làm như vy có th gây rò r nước.
Sau khi kim tra rò r khí, cách nhit bng cách qun vt liu cách nhit xung quanh 2
phn (khí và lng) ca khp ni dàn lnh, s dng vt liu cách nhit khp n
i.
Sau khi lp đặt vt liu cách đin khp ni, hãy qun băng vinyl c hai đầu sao cho không
còn khe h.
C định c hai đầu vt liu cách nhit bng dây buc cáp.
Và cui cùng hãy c định đường ng ni (cht lng) để đấu ni đường ng (cht khí)
bng lăn qun băng vinyl trên lp cách nhit khp ni (cht khí) và lp cách nhit kh
p
ni (cht lng).
Dàn lnh
Dây buc cáp (Ln)
Dây buc cáp (Nh)
B đường ng ni (Khí)
B đường ng ni (Cht lng)
Băng nha vinyl
Không có
khong trng
Cách nhit b
ghép
B đường ng ni (Khí)
B đường ng ni (Cht lng)
B cách nhit khp ni (Nh)
B cách nhit khp ni (Ln)
Dàn lnh
Dàn l
nh
• Khi s dng đường ng ph, đảm bo dây cáp s dng được cách nhit theo cách
tương t.
THN TRNG
Không được có khong trng gia lp cách nhit và dàn máy.
5. LP ĐƯỜNG NG X
THN TRNG
Lp đường ng x theo hướng dn trong Hướng Dn Lp Đặt và gi cho đường ng
x đủ m để tránh b ngưng t. Các s c vi h thng đường ng có th dn đến rò
r nước.
• Lp đường ng x thoát nước có độ dc xung (1/50 đến 1/100), không để có ch b nhô
lên hoc b kt trong đường
ng.
• S dng đường ng polyvinyl clorua cng bình thường (VP25) [đường kính ngoài 38 mm]
.
• Trong khi lp đường ng x, cn thn để tránh gây áp lc lên ca x ca dàn lnh.
• Phi lp giá đỡ nếu đường ng dài.
• Không thc hin x không khí.
• Luôn cách nhit (8 mm hoc dày hơn) cho phía dàn ca đường ng x.
Đường ng x
Lp đường ng x thp
hơn phn này.
TT
Giá đỡ
Nâng lên
1,5 đến 2
Đầu trong nước
Đơn v: m
CMCM
Dng
sóng
4.3.3. Ni đường ng
THN TRNG
Đảm bo ni đường ng vào ca trên dàn lnh và dàn nóng mt cách chính xác. Nếu
không chnh đúng tâm thì không th d dàng siết cht đai c loe. Nếu dùng lc xoay
đai c ng loe thì ren s b hng.
Không tháo đai c ng loe t đường ng dàn lnh ngay trước khi ni đường ng ni.
Không s dng du khoáng trên b phn loe. Ngăn nga du khoáng đi vào h thng
đ
iu đó s làm gim tui th ca các dàn.
(1) Tháo thanh dn b lc.
Dàn lnh
Thanh dn b lc
(2) Tháo np và nút khi các đường ng.
(3) Đặt đường ng vào gia ca trên dàn lnh sau đó xoay ng loe bng tay.
Dàn lnh
B đường ng ni (Khí)
B đường ng ni (Cht lng)
Đối vi kết ni 2 Đường ng trên và 3 Đường ng phi, s dng đường ng ph
(Đường ng khí) được cung cp.
2 Đường ng trên
3 Đường ng bên phi
B đường ng ni (Khí)
B đường ng ni (Khí)
Dàn lnh (phía sau)
Đường ng ph (Đường ng khí)
(4) Khi đai c ng loe được siết cht va phi bng tay, gi khp ni phía thân bng
chìa vn riêng, sau đó siết li bng c-lê lc. (Xem bng bên dưới v mômen siết đai
c ng loe.)
THN TRNG
Gi c-lê lc kp ca nó và vuông góc vi đường ng, để siết đai c ng loe mt
cách chính xác.
Tht cht các đai c ng loe bng mt c-lê lc theo phương pháp siết cht quy định.
Nếu không, các đai c ng loe có th gy sau mt thi gian dài, gây ra rò r cht làm
lnh và to ra khí độc nếu cht làm lnh tiếp xúc vi la.
C-lê lc
Siết cht bng 2 c-lê.
C-lê gi
Đai c ng loe
Đường ng ni
Đường ng
dàn lnh
(Phía thân)
Đai c ng loe [mm (in.)] Mô-men siết [N·m (kgf·cm)]
6,35 (1/4) đường kính 16 đến 18 (160 đến 180)
9,52 (3/8) đường kính 32 đến 42 (320 đến 420)
12,70 (1/2) đường kính 49 đến 61 (490 đến 610)
15,88 (5/8) đường kính 63 đến 75 (630 đến 750)
19,05 (3/4) đường kính 90 đến 110 (900 đến 1.100)
Vi-6
(1) Lp vt liu cách nhit cho đường ng x.
Ct vt liu cách nhit đi kèm thành kích c phù hp và dán vào đường ng.
Đường ng x
Cách nhit cho đường ng x
(Mua địa phương. Phi dài
ít nht 8 mm.)
Cách nhit cho đường ng x (ph kin)
Cách nhit cho đường ng x
Không có khong trng
10 hoc hơn
Đơn v: mm
Dàn lnh (ca x)
Dàn lnh
Đường ng x
(2) Nếu “ 1 Đường ng phía sau bên phi”: siết cht đường ng x bng dây VT để
đường ng trượt chính xác vào dàn lnh.
Dây VT
ng x
Dàn lnh (nhìn t phía sau)
(3) Nếu ng x không được kết ni vi đường ng phía sau bên phi, ct np l các
đim như trong Hình (a), và lp vào l đường ng như trong Fig. (b).
Np l
Ct x 5
(a)
(b)
6. SƠ ĐỒ MCH ĐIN
Cáp
Kích c cáp (mm
2
)
Loi Ghi chú
Cáp ni 1,5 (TI THIU) Loi 60245 IEC57 3Cáp+Ni đất (Tiếp đất),
1φ230V
Độ dài Cáp Ti đa: Hn chế st áp xung dưới 2%. Tăng đường kính cáp nếu độ st áp
t 2% tr lên.
CNH BÁO
Phi thc hin công tác đấu ni đin theo Hướng dn này bi mt người được chng
nhn theo quy định quc gia hoc khu vc. Đảm bo s dng mch đin chuyên dng
cho dàn.
Mt mch cung cp không đủ ngun đin hoc đấu ni đin không đúng có th gây ra
tai nn nghiêm trng như đin git hoc cháy.
Tr
ước khi bt đầu công vic, kim tra để đảm bo rng dàn nóng và lnh không có
đin.
S dng cáp truyn dn và cáp ngun hoc các loi kèm theo như quy định ca nhà
sn xut. Đấu ni không phù hp, vt liu cách đin không đủ, hoc vượt quá dòng
đin cho phép có th gây đin git hoc cháy.
Đối vi h thng dây đin, hãy s dng các lo
i dây theo quy định, đấu ni chúng mt
cách an toàn, đảm bo rng dây không tác động lc lượng bên ngoài lên các đầu ni.
Dây không đúng cách hoc không an toàn có th gây tai nn nghiêm trng như các đầu
cui quá nóng, đin git hoc cháy.
Không chnh sa các dây cáp ngun, không s dng cáp kéo dài hoc mch nhánh
trong h thng dây đin. Đấu ni không phù hp, vt liu cách đin không đủ, hoc
vượt quá dòng đin cho phép có th
gây đin git hoc cháy.
Ghép s cm đầu cui và màu cáp ni vi s và màu ca dàn nóng. H thng dây đin
đấu ni sai có th gây cháy các b phn đin.
Đấu ni các cáp ni mt cách an toàn vào các cm đầu cui. Ngoài ra, buc cht cáp
bng kp dây. Vic đấu ni không đúng cách trong h thng dây đin hoc ti các đầu
ca h thng dây
đin, có th dn đến hư hng, đin git hoc cháy.
Luôn luôn siết cht v ngoài ca cáp ni bng đầu kp cáp. (Nếu lp cách đin b mài
mòn, đin có th b rò r.)
Lp đặt np hp đin an toàn trên dàn. Lp đặt sai np hp đin có th dn đến tai nn
nghiêm trng như đi
n git hoc cháy thông qua tiếp xúc vi bi hoc nước.
Lp đặt bc lót vào các l trên tường ca h thng dây đin. Nếu không, có th dn
đến ngn mch.
Lp đặt cu dao phát hin dòng rò ni đất. Ngoài ra, lp đặt cu dao phát hin dòng rò
ni đất để toàn b ngun đin xoay chiu (AC) chính được ngt đồng thi. Nếu không,
có th dn
đến đin git hoc cháy.
Luôn kết ni dây đất (tiếp đất).
Vic ni đất không đúng cách có th gây đin git.
Lp đặt cáp điu khin t xa và dòng ch sao cho dây không tiếp xúc trc tiếp vi tay
ca bn.
(1) S dng đầu cui loi vòng vi bc lót cách nhit như trong hình bên dưới để đấu ni
vi cm đầu cu
i.
(2) Kp đầu cui loi vòng vi dây an toàn bng công c phù hp để dây không b ri ra.
(3) S dng các dây theo quy định, đấu ni chúng mt cách an toàn, và buc cht chúng
so cho dây không b ép lên các đầu cui.
(4) S dng tuc-nơ-vít phù hp để tht cht các vít hãm. Không s dng tuc-nơ-vít quá
nh, nếu không, đầu vít có th b hng và không th vn vít đủ cht.
(5) Không siết cht các vít hãm quá cht, n
ếu không, vít có th gy.
(6) Xem table 1 để biết v mô-men siết vít hãm.
Băng 10 mm
Bc lót
Đầu cui vòng
Vít có vòng đệm
chuyên dng
Vít có vòng đệm
chuyên dng
Đầu cui vòng
Đầu cui
vòng
Dây đin
Dây đin
Cm đầu cui
Bng đầu
cui
Table 1
Mô-men siết [N·m (kgf·cm)]
Vít M4 1,2 đến 1,8 (12 đến 18)
Vít M5 2,0 đến 3,0 (20 đến 30)
CNH BÁO
S dng các đầu cui vòng, siết cht các vít đầu cui ti mômen siết quy định. Nếu
không có th xy ra quá nhit, và làm thiết b hư hng nng.
Vi-7
(3) Hãy c định cáp ni bng kp cáp. Sau đó lp np dây li bng vít.
Hp điu khin
Np A
(4) Sau khi đấu dây xong, kp cáp ni bng kp cáp.
(5) Lp cáp ni và kp cáp. Đảm bo chúng được lp để không gây cn tr vic đóng và
m ca ly gió hoc vic tháo và lp b lc không khí.
3
3
Điu khin
t xa
Ngun
Cáp ni
(Đến dàn nóng)
Cáp điu khin
t xa có dây
Cáp ni
Kp cáp
Cáp điu khin t xa có dây
(Tùy chn)
7. LP ĐẶT ĐIU KHIN T XA
Tham kho hướng dn lp đặt kèm theo b điu khin t xa khi s dng b điu khin t
xa có dây (tùy chn).
7.1. Np pin (R03/LR03 × 2)
(1) Nhn và trượt np khoang pin mt sau để m nó. Trượt theo hướng mũi tên trong
khi nhn vào bng hiu
.
(2) Lp pin.
Chc chn phi lp đúng các cc pin ( ).
(3) Đóng np khoang pin.
THN TRNG
Cn thn tránh để tr vô tình nut phi pin.
Khi không s dng điu khin t xa trong thi gian dài, tháo pin để tránh kh năng b
rò r và làm hng thiết b.
Nếu dung dch đin phân b rò r tiếp xúc vi da, mt hoc ming, hãy ra ngay bng
tht nhiu nước, và tham kho ý kiến bác sĩ ca bn.
Cn loi b pin chết ngay lp t
c và thi b đúng cách, trong mt thùng thu gom pin
hoc đưa ti cơ quan chuyên môn ph trách.
Không c gng np li pin khô.
CHÚ Ý:
• Tuyt đối không trn pin mi và pin đã qua s dng, hoc các loi pin khác nhau.
• Tui th ca pin khong 1 năm trong điu kin s dng bình thường. Nếu phm vi hot
động ca điu khin t xa b gim đáng k, thay pin và dùng đầu bút bi hoc vt nh
khác để nhn nút RESET (ĐẶT LI).
6.1. Sơ đồ mch đin
Cáp kết ni đến dàn nóng
Cáp b điu khin t xa có dây (Tùy chn)
Dây điu khin
*
Dây ngun
Dây Ni đất (Tiếp đất)
Đỏ
Trng
Đen
Phía dàn
lnh
*Ni đất (Tiếp đất) cho điu khin t xa nếu nó có dây ni đất (tiếp đất).
THN TRNG
Siết cht cáp ni dàn lnh
và ngun đin ca dàn nóng và dàn lnh, chia nhánh các đầu
ni bng đầu ni tht cht bng vít bng đầu ni. Đầu ni b li có th gây cháy.
Nếu đấu ni không đúng cáp ni dàn lnh và ngun đin, điu hòa không khí có th b
hư hng.
Kết ni cáp ni dàn lnh bng cách phi hp theo các s ca s bng đầu ni dàn nóng
và dàn lnh như th hin trong bng đầu ni.
Nni đất (Tiếp đất) cho c dàn nóng và dàn lnh bng cách lp dây ni đất (tiếp đất).
Phi ni đất (tiếp đất) cho dàn theo mã quc gia và địa phương được áp dng.
THN TRNG
Đảm bo tham chiếu sơ đồ trên để đấu dây chính xác ti ch. Đấu dây không đúng có
th dn đến s c dàn.
Kim tra các quy tc v đin địa phương và cũng như hướng dn c th hoc gii hn
v cách đấu dây.
6.2. Chun b cáp ni
Để dây đất (tiếp đất) dài hơn các dây khác.
Cáp ngun hoc
cáp ni
30 mm
Dây ni đất
(tiếp đất)
40mm hoc hơn
• S dng dây cáp đin 4 lõi.
6.3. Quy trình đi dây
THN TRNG
Cn thn để không lp nhm dây ni và cáp ngun đin.
(1) Tháo hai vít t ct ren và kéo hp điu khin xung.
Dàn lnh
Vít t ct ren
Hp điu khin
(2) Tháo np A và lp cáp ni.
Vi-8
7.2. Lp đặt hp để điu khin t xa
THN TRNG
Kim tra xem dàn lnh có nhn đúng tín hiu t điu khin t xa không, sau đó lp đặt
hp để điu khin t xa.
Khi chn v trí lp hp để điu khin t xa cn chú trng các ni dung sau: Tránh đặt
ti nơi có ánh nng trc tiếp. Chn nơi không b nh hưởng bi sc nóng t bếp lò, ...
• Lp đặt b
điu khin t xa vi khong cách t b điu khin 7 m theo tiêu chí quy
định. Tuy nhiên, khi lp đặt b điu khin t xa, hãy kim tra xem nó hot động đúng
không.
• Lp hp để điu khin t xa vào tường, tr, ... bng vít t ct ren.
(1) Gn hp để vào.
(2) Cài đặt b điu khin t xa.
(3) Để tháo điu khin t xa (khi s dng bng tay).
Vít
Cho vào
n cht
Trượt lên
Kéo ra
(3)(2)(1)
8. CÀI ĐẶT CHC NĂNG
THN TRNG
Xác nhn đã hoàn tt công vic đấu dây cho dàn nóng.
Xác nhn rng np hp đin điu khin trên dàn nóng đã đóng.
• Quy trình này thay đổi các cài đặt chc năng được s dng để điu khin dàn nóng
theo các điu kin lp đặt. Các cài đặt không đúng có th gây ra s c dàn lnh.
• Sau khi bt ngun, thc hin “FUNCTION SETTING” (CÀI ĐẶT CHC NĂNG) theo các
điu kin l
p đặt bng điu khin t xa.
• Có th la chn các cài đặt bng hai cách sau: Hàm s hoc giá tr cài đặt.
• Các cài đặt s không thay đổi nếu la chn các giá tr cài đặt hoc s không hp l.
• Tham kho hướng dn lp đặt kèm theo b điu khin t xa khi s dng b điu khin
t xa có dây (tùy chn).
9
8.1. Phương pháp vn hành
• Trong khi nhn nút FAN (QUT) và SET TEMP. (CÀI NHIT ĐỘ) ( ) đồng thi, hãy
nhn nút RESET (ĐẶT LI) để nhp chế độ cài đặt chc năng.
BƯỚC 1
Chn Mã Tùy chnh Điu khin T xa
Làm theo các bước sau để chn mã tùy chnh điu khin
t xa. (Lưu ý rng điu hòa không khí không th nhn mã
tùy chnh nếu điu hòa không được đặt mã tùy chnh.)
Các mã tùy chnh được đặt theo quy trình này ch áp dng
đối vi các tín hiu trong FUNCTION SETTING (CÀI ĐẶT
CHC NĂNG). Để biết chi tiết v cách cài mã tùy chnh
theo quy trình thông thường, hãy tham kho phn Chn
mã tùy chnh b điu khin t xa.
(1) Nhn nút SET TEMP. (CÀI NHIT ĐỘ) ( ) ( ) để
thay đổi mã tùy chnh gia So khp
mã trên màn hình vi mã tùy chnh ca máy điu hòa
không khí. (đầu tiên cài v
) [nếu không cn chn mã
tùy chnh, hãy nhn nút MODE (CH ĐỘ) và tiếp tc
thc hin BƯỚC 2.]
(2) Nhn nút TIMER MODE (CH ĐỘ HN GI) và kim
tra xem dàn lnh có th nhn tín hiu vi mã tùy chnh
đã được hin th hay chưa.
(3) Nhn nút MODE (CH ĐỘ) để chp nhn mã tùy chnh,
và tiếp tc thc hin BƯỚC 2.
Mã tùy chnh mc định khi xut xưởng ca máy điu hòa không khí là A.
Liên h vi nhà bán l ca bn để thay đổi mã tùy chnh.
Điu khin t xa đặt li v mã tùy chnh A khi thay pin điu khin t xa. Nếu bn s
dng mã tùy chnh khác ngoài mã tùy chnh A, hãy đặt li mã tùy chnh sau khi thay pin.
Nếu bn không biết cài đặt mã tùy chnh điu hòa, hãy th tng mã tùy chnh
(
) cho đến khi bn tìm thy mã vn hành điu hòa không khí.
BƯỚC 2
Chn Hàm s và Giá tr Cài đặt
(1) Nhn nút SET TEMP. (
CÀI NHIT ĐỘ)
(
) ( ) để chn s chc năng. (Hãy
nhn nút MODE (CH ĐỘ) để chuyn
các s t trái sang phi.)
(2) Nhn nút FAN (QUT) để tiếp tc cài
đặt giá tr. (Hãy nhn nút FAN (QUT)
ln na để tr v la chn hàm s.)
(3) Nhn nút SET TEMP. (
CÀI NHIT ĐỘ)
(
) ( ) để chn giá tr cài đặt. (Hãy
nhn nút MODE (CH ĐỘ) để chuyn
các s t trái sang phi.)
(4) Nhn nút TIMER MODE (CH ĐỘ
HN GI), và nút START/STOP (BT
ĐẦU/DNG), theo th t được lit kê
để xác nhn cài đặt.
(5) Nhn nút RESET (ĐẶT LI) để hy
chế độ cài đặt chc năng).
(6) Sau khi hoàn thành FUNCTION
SETTING (CÀI ĐẶT CHC NĂNG),
đảm bo đã tt ngun và bt máy li.
THN TRNG
Sau khi tt ngun, hãy ch t 30 giây tr lên trước khi bt li. FUNCTION SETTING
(CÀI ĐẶT CHC NĂNG) không hot động nếu không làm như vy.
8.2. Cài đặt chc năng
(1) Tín hiu lc
Chn khong thi gian hin th tín hiu lc hp lý trên dàn lnh theo s lượng bi d tính
trong không khí ti phòng.
Nếu ch báo này không bt buc, hãy chn “No indication” (Không hin ch s) (03).
(
... Cài đặt mc định)
Mô t cài đặt Hàm s Giá tr cài đặt
Tiêu chun (2.500 gi)
11
00
Khong thi gian dài (4.400 gi)01
Khong thi gian ngn (1.250 gi)
02
Không hin ch s 03
(2) Chiu cao trn
Chn chiu cao trn phù hp theo địa đim lp đặt.
(
... Cài đặt mc định)
Mô t cài đặt [m] Hàm s Giá tr cài đặt
Tiêu chun (2,5 đến 3,0)
20
00
Chiu cao trn (3,0 hoc hơn) 01
(3) Điu khin nhit độ phòng để làm mát
Có th cn hiu chnh cm biến nhit độ phòng tùy thuc vào môi trường lp đặt. Chn
cài đặt điu khin phù hp theo môi trường lp đặt.
(
... Cài đặt mc định)
Mô t cài đặt Hàm s Giá tr cài đặt
Tiêu chun
30
00
Điu khin hơi thp01
Điu khin thp hơn02
Điu khin cao hơn03
Trong trường hp dùng ng dn mng và các model kiu Đặt sàn/Áp trn:
Khi lp đặt bng điu khin đặt sàn, hãy chn “01”.
(4) Điu khin nhit độ phòng để làm nóng
Có th cn hiu chnh cm biến nhit độ phòng tùy thuc vào môi trường lp đặt. Chn
cài đặt điu khin phù hp theo môi trường lp đặt.
(
... Cài đặt mc định)
Mô t cài đặt Hàm s Giá tr cài đặt
Tiêu chun
31
00
Điu khin thp hơn01
Điu khin hơi cao 02
Điu khin cao hơn03
Trong trường hp dùng ng dn mng và các model kiu Đặt sàn/Áp trn:
Khi lp đặt bng điu khin đặt sàn, hãy chn “01”.
(5) T khi động
Kích hot hoc vô hiu chc năng t khi động sau khi ngt ngun.
(
... Cài đặt mc định)
Mô t cài đặt Hàm s Giá tr cài đặt
Kích hot
40
00
Vô hiu01
* T khi động là chc năng trong trường hp khn cp ví d như khi ct đin, ... Không
s dng chc năng này khi vn hành bình thường. Đảm bo vn hành dàn bng điu
khin t xa hoc dng c ngoài.
Hàm s
Giá tr cài đặt
Vi-9
(6) Chuyn đổi cm biến nhit trong phòng
(Dành riêng cho điu khin t xa có dây)
Khi s dng cm biến nhit ca b điu khin t xa có dây, hãy chuyn cài đặt v “Both” (C
hai) (01).
(
... Cài đặt mc định)
Mô t cài đặt Hàm s Giá tr cài đặt
Dàn lnh
42
00
C hai 01
00: Cm biến trên dàn lnh đang hot động.
01: Cm biến trên dàn lnh và điu khin t xa có dây đang hot động.
* Phi bt cm biến điu khin t xa bng điu khin t xa
(7) Mã tùy chnh ca điu khin t xa
(Dành riêng cho điu khin t xa không dây)
Có th thay đổi mã tùy chnh dàn lnh.
Chn mã tùy chnh phù hp.
(
... Cài đặt mc định)
Mô t cài đặt Hàm s Giá tr cài đặt
A
44
00
B01
C02
D03
(8) Điu khin đầu vào t bên ngoài
Có th la chn chế độ “Operation/Stop” (Vn hành/Ngng li) hoc chế độ “Forced stop”
(Bt buc ngng).
(
... Cài đặt mc định)
Mô t cài đặt Hàm s Giá tr cài đặt
Chế độ Vn hành/Ngng li
46
00
(Cm cài đặt) 01
Chế độ bt buc ngng 02
(9) Điu khin qut trên dàn lnh để tiết kim năng lượng khi làm mát
Kích hot hoc vô hiu chc năng tiết kim đin bng cách điu khin qut xoay trên dàn
lnh khi dàn nóng ngng li trong quá trình làm mát.
(
... Cài đặt mc định)
Mô t cài đặt
Hàm s Giá tr cài đặt
Vô hiu
49
00
Kích hot
01
00: Khi dàn nóng ngng li, qut dàn lnh hot động liên tc theo cài đặt trên b điu
khin t xa.
01: Khi dàn nóng ngng li, qut dàn lnh hot động gián đon vi tc độ rt chm.
Bn ghi cài đặt
Ghi chép các thay đổi v cài đặt trong bng sau.
Cài đặt Giá tr Cài đặt
(1) Tín hiu lc
(2) Chiu cao trn
(3) Chnh nhit độ làm mát phòng
(4) Chnh nhit độ làm m phòng
(5) T khi động
(6) Chc năng chuyn đổi cm biến nhit độ bên trong phòng
(7) Mã tùy chnh ca b điu khin t xa không dây
(8) Điu khin đầu vào t bên ngoài
(9)
Điu khin qut trên dàn lnh để tiết kim năng lượng khi làm mát
Sau khi hoàn thành FUNCTION SETTING (CÀI ĐẶT CHC NĂNG), đảm bo đã tt
ngun và bt máy li.
8.3. Chn mã tùy chnh điu khin t xa
Khi hai hoc nhiu máy điu hòa không khí được lp đặt trong mt căn phòng và b điu
khin t xa đang vn hành mt máy điu hòa không khí khác vi máy bn mun cài, hãy
thay đổi mã tùy chnh ca b điu khin t xa để vn hành ch riêng máy điu hòa không
khí bn mun cài (có th có 4 la chn).
Khi hai hoc nhiu máy điu hòa không khí được lp đặt trong mt phòng, vui lòng liên h
ca hàng bán l ca bn để cài mã tùy chnh máy điu hòa không khí riêng bit.
• Xác nhn cài đặt mã tùy chnh điu khin t xa và cài đặt bng mch in.
Nếu không có xác nhn, không th s dng điu khin t xa để vn hành điu hòa
không khí.
Chn Mã Tùy chnh Điu khin T xa
Làm theo các bước sau để chn mã tùy chnh điu
khin t xa. (Lưu ý rng điu hòa không khí không th
nhn mã tùy chnh nếu điu hòa không được đặt mã
tùy chnh.)
(1) Nhn nút START/STOP (BT ĐẦU/DNG) cho
đến khi chđồng h hin th trên màn hình b
điu khin t xa.
(2) Nhn nút MODE (CH ĐỘ) trong vòng ít nht 5
giây để hin th mã tùy chnh hin ti (đã được cài
ban đầu v
).
(3) Nhn nút SET TEMP. (CÀI NHIT ĐỘ) (
) ( )
để thay đổi mã tùy chnh t . Ghép
mã trên màn hình vi mã tùy chnh ca điu hòa
không khí.
(4) Nhn nút MODE (CH ĐỘ) mt ln na để quay
tr li màn hình hin th đồng h. Mã tùy chnh s
được thay đổi.
Nếu không nhn nút nào trong vòng 30 giây sau khi hin th mã tùy chnh, h thng s
tr v màn hình đồng h gc. Trong trường hp này, hãy bt đầu li t bước 1.
Mã tùy chnh điu hòa được đặt A trước khi vn chuyn.
Liên h vi nhà bán l ca bn để thay đổi mã tùy chnh.
Điu khin t xa đặt li v mã tùy chnh A khi thay pin điu khin t xa. Nếu bn s
dng mã tùy chnh khác ngoài mã tùy chnh A, hãy đặt li mã tùy chnh sau khi thay pin.
Nếu bn không biết cài đặt mã tùy chnh điu hòa, hãy th tng mã tùy chnh
( ) cho đến khi bn tìm thy mã vn hành điu hòa không khí.
8.4. Các bin pháp lp đặt đặc bit
Ch áp dng đối vi điu khin t xa có dây (Tùy chn)
THN TRNG
Khi cài đặt công tc DIP, không dùng tay không chm trc tiếp vào bt k phn nào trên
bng mch.
Đảm bo tt ngun đin chính.
Tng độ dài ca dây: 300 m
8.4.1. H thng điu khin nhóm
THN TRNG
Không th s dng điu khin nhóm vi dàn nóng kiu đa lung linh hot.
Ch có th điu khin nhóm gia các dàn lnh sau.
Tên mu: A**G__, R*G__, H*G__ (*: Bt k bng ch cái nào.)
Không dùng ln vi các dàn lnh khác, nếu không h thng s hin th li và không
hot động.
S dàn lnh ti đa có th kết ni: 16 dàn
Có th vn hành đồng thi mt s dàn lnh bng mt điu khin t xa đơn.
(1) Phương pháp đấu dây (dàn lnh đến điu khin t xa)
123
123
123 123 123
Dàn
lnh 1
Dòng ch
Cáp điu
khin t xa
Điu khin t xa
Khi cn có dây ni đất (tiếp đất)
Dàn
lnh 2
Dàn
lnh 3
Dàn
lnh 4
Vi-10
(2) Cài đặt công tc DIP (dàn lnh)
Đặt địa ch R.C. ca mi dàn lnh bng cách s dng công tc DIP trên bng mch
dàn lnh. (Xem bng và hình bên dưới.)
Ban đầu công tc DIP được đặt sang 00.
Dàn lnh
Địa ch R.C.
S CÔNG TC DIP
1234
1
00
OFF (TT) OFF (TT) OFF (TT) OFF (TT)
2
01
ON (BT) OFF (TT) OFF (TT) OFF (TT)
3
02
OFF (TT) ON (BT) OFF (TT) OFF (TT)
4
03
ON (BT) ON (BT) OFF (TT) OFF (TT)
5
04
OFF (TT) OFF (TT) ON (BT) OFF (TT)
6
05
ON (BT) OFF (TT) ON (BT) OFF (TT)
7
06
OFF (TT) ON (BT) ON (BT) OFF (TT)
8
07
ON (BT) ON (BT) ON (BT) OFF (TT)
9
08
OFF (TT) OFF (TT) OFF (TT) ON (BT)
0
09
ON (BT) OFF (TT) OFF (TT) ON (BT)
A
10
OFF (TT) ON (BT) OFF (TT) ON (BT)
B
11
ON (BT) ON (BT) OFF (TT) ON (BT)
C
12
OFF (TT) OFF (TT) ON (BT) ON (BT)
D
13
ON (BT) OFF (TT) ON (BT) ON (BT)
E
14
OFF (TT) ON (BT) ON (BT) ON (BT)
F
15
ON (BT) ON (BT) ON (BT) ON (BT)
Ví d: Địa ch R.C. 03
ON (BT)
1234
LƯU Ý
Phi đặt địa ch R.C. liên tc.
Dàn lnh không th hot động nếu có mt s b b qua.
8.4.2. Điu khin t xa kép
• Có th s dng 2 điu khin t xa riêng để vn hành dàn lnh.
• Không th s dng chc năng hn gi và t chn đoán trên điu khin t xa dàn th hai.
(1) Phương pháp đấu dây (dàn lnh đến điu khin t xa)
1 231 23
1 2 3
Dàn lnh
Dàn ph
Dàn chính
Cáp điu khin t xa
Điu khin t xa
Điu khin t xa
Khi dây tiếp đất
là cn thiết
(2) Cài đặt công tc DIP điu khin t xa v 1
Đặt công tc DIP điu khin t xa v 1-S 2 theo bng dưới.
DIP SW 1-S 2
Dàn chính OFF (TT)
Dàn ph ON (BT)
9. CHY TH
CÁC MC CN KIM TRA
(1) Vn hành tng nút trên điu khin t xa bình thường không?
(2) Tng đèn sáng bình thường không?
(3) Ming hút khí có vn hành bình thường không?
(4) L x bình thường?
(5) Có bt k tiếng n và độ rung li trong khi vn hành?
• Không được vn hành máy điu hòa không khí trng thái chy trong thi gian dài.
• Chy th
Đèn OPERATION (HOT ĐỘNG) và đèn TIMER (HN GI) cùng nháy t t khi điu
hòa không khí được chy bng cách nhn nút TEST RUN (CHY TH).
[Phương pháp vn hành]
• Tham kho hướng dn vn hành để biết phương pháp vn hành.
B phn truyn phát
Nút TEST RUN (CHY TH)
• Dàn nóng có th không vn hành tùy thuc vào
nhit độ phòng. Trong trường hp này, nhn nút
TEST RUN (CHY TH) trên điu khin t xa
trong khi điu hòa đang chy. [Hướng b phn
truyn phát ca điu khin t xa v phía điu hòa
và nhn nút TEST RUN (CHY TH) bng đầu
bút bi, v.v...]
Để kết thúc vn hành th, nhn nút START/STOP
(B
T ĐẦU/DNG) trên điu khin t xa. [Khi máy điu hòa đang chy bng cách nhn
nút TEST RUN (CHY TH), Đèn OPERATION (HOT ĐỘNG) và Đèn TIMER (HN
GI) s nhp nháy chm đồng thi.]
[S dng b điu khin t xa có dây] (Tùy chn)
• Tham kho hướng dn vn hành để biết phương pháp vn hành.
Màn hình chy th
(1) Ngng vn hành điu hòa không khí.
(2) Nhn nút MODE (CH ĐỘ) và nút FAN (QUT) đồng
thi trong 2 giây hoc hơn để khi động chy th.
(3) Nhn nút START/STOP (BT ĐẦU/DNG) để ngng
chy th.
Nếu “C0” xut hin trên màn hình địa ch R.C., điu khin t xa b li. Tham kho hướng
dn lp đặt kèm theo điu khin t xa.
Địa ch R.C. Mã liNi dung
• Dàn lnh không tương thích được ni
• Li h thng điu khin nhóm
Dàn lnh li giao tiếp điu khin t xa
10. DANH MC KIM TRA
Đặc bit chú ý các mc kim tra bên dưới khi lp đặt (các) dàn lnh. Sau khi lp đặt xong,
cn kim tra li các mc cn kim tra dưới dây.
CÁC MC CN KIM TRA HP KIM TRA
Dàn lnh đã được lp đúng chưa?
Đã kim tra rò r khí (đường ng cht làm lnh) chưa?
Đã hoàn thành công vic cách nhit chưa?
Nước có d dàng thoát ra t dàn lnh không?
Tt c dây dn và đường ng được ni xong chưa?
Độ dày cáp ni theo đúng quy định không?
Ca vào và ra có vt cn nào không?
Sau khi lp đặt xong, người dùng đã được gii thích cách x lý và
vn hành đúng chưa?
11. LY KHÔNG KHÍ SCH
(1) M l bt ra để ly không khí sch như th hin trong hình. (Nếu s dng kiu lp kín
mt na thì m l bt ra phía trên.)
Kiu lp kín mt na
Dàn lnh
THN TRNG
Khi tháo hp (tm st), cn thn không làm hng thiết b bên trong dàn lnh và khu vc
xung quanh (v ngoài).
Khi x lý hp (tm st), cn thn để không b thương do các g mép v.v...
(2) Vn cht mt bích tròn (tùy chn) vào l ly không khí sch như th hin trong hình.
(Nếu s dng kiu lp kín mt na, gn lên trên.)
ng dn tròn (ph kin tùy chn)
Vi-11
[Sau khi hoàn thành “3. CÔNG VIC LP ĐẶT”...]
(3) Kết ni ng dn vào mt bích tròn.
(4) Bít kín bng di băng và nha vinyl v.v...để không khí không b rò r t ch ni.
ng dn
12. LP ĐẶT B DNG C TÙY CHN (TÙY CHN)
CNH BÁO
Quy định v cáp khác nhau tùy theo tng khu vc, tham kho các quy định ca khu
vc.
Có th ni điu hòa không khí này bng b dng c tùy chn sau. Tham kho cho tng
hướng dn lp đặt v phương pháp lp đặt các b phn tùy chn.
Kiu la chnS đầu ni
Đầu ni công tc phao (B phn bơm x) CN9
Đầu ni bơm x (B phn bơm x) CN106
Đầu vào bên ngoài CN102
Đầu ra bên ngoài CN103
(CN102)(CN106)
(CN9)
(CN103)
13. HƯỚNG DN KHÁCH HÀNG
Gii thích nhng ni dung sau cho khách hàng theo hướng dn vn hành:
(1) Phương pháp bt và dng, chuyn đổi hot động, điu chnh nhit độ, hn gi,
chuyn lung khí và các hot động điu khin t xa khác.
(2) Tháo và v sinh b lc khí và cách s dng ming hút khí.
(3) Cung cp Hướng dn Lp đặt và Vn hành cho khách hàng.
(4) Nếu mã tùy chnh điu khin t xa không dây chuyn t
A sang B, C, hoc D, nó s
tr v A khi thay pin điu khin t xa. Gii thích cho khách hàng cách thc lp trình b
điu khin t xa không dây để có mã tùy chnh chính xác.
14. MÃ LI
Nếu bn s dng b điu khin t xa có dây, mã li s xut hin trên màn hình điu khin
t xa. Nếu bn s dng điu khin t xa không dây, đèn trên b phát hin hình nh s
to ra mã li đầu ra bng cách nhp nháy đèn theo mu. Xem mu đèn nhp nháy và mã
li trong bng bên dưới.
Màn hình li
Điu khin
t xa
có dây
Mã li
Mô t
Đèn
OPERATION
(HOT
ĐỘNG)
(xanh)
Đèn
TIMER
(HN
GI)
(cam)
Đèn
ECONOMY
(TIT
KIM)
(xanh)
(1)
(1)
Li giao tiếp theo chui
(1)
(2)
Li giao tiếp điu khin t xa
có dây
(1)
(5)
Chưa kim tra xong
(2)
(1)
Li cài đặt địa ch R.C. hoc địa
ch mch cht làm lnh [Đa lung
đồng thi]
(2)
(2)
Li công sut dàn lnh
(2)
(3)
Li kết hp
(2)
(4)
• Li địa ch R.C. kết ni (thiết b
dàn lnh ph) [Đa lung đồng
thi]
• Li địa ch R.C. kết ni (dàn
lnh hoc nhánh) [Đa lung
linh hot]
(2)
(7)
Li thiết lp dàn chính, ph [Đa
lung đồng thi]
(3)
(1)
Li ngt ngun
(3)
(2)
Li thông tin model PCB dàn
lnh
(3)
(5)
Li chuyn mch bán t động
(4)
(1)
Li cm biến nhit độ phòng
(4)
(2)
Li cm biến nhit gia B
Trao đổi Nhit dàn lnh
(5)
(1)
Li động cơ qut dàn lnh
(5)
(3)
Li bơm thoát nước
(5)
(7)
Li ca chn
(5)
(15)
Li dàn lnh
(6)
(2)
Li thông tin model PCB chính
ca dàn nóng hoc li giao tiếp
(6)
(3)
Li biến tn
(6)
(4)
Li b lc hot động, li mch
PFC
(6)
(5)
Li L đầu nh
(6)
(10)
Li giao tiếp máy vi tính PCB
hin th
(7)
(1)
Li cm biến nhit x
(7)
(2)
Li cm biến nhit nén
(7)
(3)
Li cm biến nhit độ cht lng
B Trao đổi Nhit dàn nóng
(7)
(4)
Li cm biến nhit ngoài tri
(7)
(5)
Li cm biến nhit khí hút
(7)
(6)
• Li cm biến nhit van 2 chiu
• Li cm biến nhit van 3 chiu
(7)
(7)
Li cm biến nhit b tn nhit
(8)
(2)
• Li cm biết nhit ca vào khí
trao đổi nhit quá lnh
• Li cm biết nhit ca ra khí
trao đổi nhit quá lnh
(8)
(3)
Li cm biến nhit đường cht
lng
(8)
(4)
Li cm biến dòng
(8)
(6)
• Li cm biến áp sut x
• Li cm biến áp sut hút
• Li chuyn đổi áp sut cao
(9)
(4)
Phát hin hành trình
(9)
(5)
Li phát hin v trí rô-tơ máy nén
(dng lâu dài)
(9)
(7)
Li động cơ 1 qut dàn nóng
(9)
(8)
Li động cơ 2 qut dàn nóng
(9)
(9)
Li van 4 chiu
(9)
(10)
Li cun dây (van m)
(10)
(1)
Li nhit x
(10)
(3)
Li nhit nén
Vi-12
(10)
(4)
Li áp sut cao
(10)
(5)
Li áp sut thp
(13)
(2)
Li hp cáp
[Đa lung linh hot]
Chế độ hin th
: 0,5 giây ON (BT) / 0,5 giây OFF (TT)
: 0,1 giây ON (BT) / 0,1 giây OFF (TT)
( ) : S ln nhp nháy
X lý s c
[X lý s c vi màn hình hin th dàn lnh]
Có th x lý s c ti màn hình hin th trên b điu khin t xa có dây hoc không dây.
Đèn ch báo OPERATION (HOT ĐỘNG) (xanh lá)
Đèn ch báo TIMER (HN GI) (màu cam)
Đèn ch báo ECONOMY (TIT KIM) (xanh lá)
[X lý s c màn hình LCD điu khin t xa]
Ch áp dng đối vi điu khin t xa có dây.
[T chn đoán]
Nếu li xut hin, màn hình sau s được hin th.
(“Er” s xut hin trên màn hình nhit độ phòng cài đặt.)
Mã li
Địa ch R.C. ca dàn nóng
Ví d: T chn đoán
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13

Fujitsu RYG36LRTA-A Návod na inštaláciu

Typ
Návod na inštaláciu