Samsung AR18KCFHDWKNSV Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka

Tento návod je vhodný aj pre

ARFSSSBWK Series
ARFSSSCUR Series
Air Conditioner
user & installation manual
imagine the possibilities
Thank you for purchasing this Samsung product.
To receive more complete service, please
register your product at
www.samsung.com/register
This manual is made with 100% recycled paper.
Dòng ARKCFH
Máy điu hòa không k
Hưng dn s dng & lp đt
imagine the possibilities
Thank you for purchasing this Samsung product.
SV_BORACAY_IB&IM_VI_DB68-05680A-00.indd 1 1/27/2016 11:37:51 AM
Vietnamese-2
(Được áp dụng cho các nước với các hệ thống thu gom khác nhau)
Du hiu này trên sn phm, ph kin hay tài liu ch ra rng sn phm này và các ph kin đin t ca nó (như b sc, tai nghe, cáp USB)
không đưc phép vt b như các rác thi gia đình khác khi không còn s dng đưc na. Đ ngăn chn nh hưng xu ca rác thi không
đưc kim soát đi vi môi trưng hoc sc khe ca con ngưi, hãy tách rác thi này ra khi các loi rác thi khác và tái ch rác thi đ nâng
cao hơn kh năng tái s dng vt liu.
Ngưi dùng là h gia đình cn liên h vi nhà bán l nơi mua sn phm hoc văn phòng chính quyn đa phương, đ bit thêm chi tit v đa
đim và cách thc mà h s thu gom sn phm này đ tái ch an toàn và thân thin vi môi trưng.
Ngưi dùng là doanh nghip cn liên h vi nhà cung cp và kim tra li các điu khon và điu kin ca hp đng mua bán. Sn phm này
và các ph kin đin t ca nó không đưc đ ln vi các ngun rác thi thương mi khác khi vt b.
Vứt bỏ sản phẩm đúng cách
(Rác thải là các thiết bị điện & điện tử)
Đặc điểm của máy điều hòa không khí mới
Chức năng làm mát 2 bước
Chc năng làm mát 2 bưc nhanh chóng làm mát căn phòng đ có đưc nhit đ mong mun,
sau đó tc đ qut và hưng gió thi s đưc điu chnh t đng giúp bn tn hưng không khí d
chu và tươi mát.
Chức năng làm mát nhanh
Nu bn mun thưng thc lung khí mát vi công sut ln, hãy chn chc năng Fast! Lung khí
cc mnh s thi ra!
Chức năng làm mát nhẹ nhàng
Nu mun tn hưng không khí d chu và tươi mát, chc năng Comfort s thi lung khí mát
cách xa cơ th bn, giúp bn tn hưng cm giác d chu.
Chế độ một người dùng
S dng tính năng "Mt ngưi dùng" khi bn  nhà mt mình. Tính năng này s t đng cài đt
nhit đ  mc ti thiu nhm giúp bn tit kim đin trong khi máy điu hòa vn hot đng  ch
đ làm mát.
Chức năng
Chc năng điu chnh nhit đ, tc đ qut và hưng gió giúp bn tn hưng gic
ng sâu và ngon.
SV_BORACAY_IB&IM_VI_DB68-05680A-00.indd 2 1/27/2016 11:37:52 AM
Vietnamese-3
Nội dung
Chuẩn bị
Chú ý v an toàn.....................................................................................................4
Kim tra trưc khi s dng .........................................................................................10
Chức năng cơ bản
Kim tra tên ca các b phn.......................................................................................11
Kim tra b điu khin t xa........................................................................................12
TÍNH NĂNG CƠ BN................................................................................................14
Điu chnh hưng lung không khí.................................................................................16
Bộ hẹn giờ
Thit lp hn gi Bt/Tt............................................................................................17
Ch đ .................................................................................................19
Tùy chọn
Chc năng làm mát 2 bưc.........................................................................................20
S dng chc năng Fast (Nhanh) ...................................................................................21
S dng chc năng Comfort (thoi mái)............................................................................21
S dng chc năng Mt ngưi dùng ...............................................................................22
Thiết lập
S dng chc năng T đng làm sch ..............................................................................23
Thit lp ting beep ................................................................................................23
Các thao tác khác
V sinh máy điu hòa không khí....................................................................................24
Bo dưng máy điu hòa không khí................................................................................26
X lý s c . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .27
Cài đặt
Chú ý v an toàn....................................................................................................29
Chn v trí lp đt...................................................................................................30
Ph kin ............................................................................................................33
C đnh tm lp đt ................................................................................................34
Ni cáp ni .........................................................................................................36
Lp đt và ni ng dn ca dàn lnh ...............................................................................38
Di chuyn cc lnh .................................................................................................39
Ct hoc ni dài ng dn ...........................................................................................39
Lp đt và ni ng thoát nưc cho dàn lnh........................................................................40
Thay đi hưng ng thoát nưc....................................................................................42
Rút chân không đưng ng kt ni ................................................................................43
Kim tra rò gas .....................................................................................................44
Lp đt dàn lnh....................................................................................................45
p đt dàn nóng....................................................................................................45
Ch đ Smart Install . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .46
Kim tra ln cui và vn hành th ..................................................................................48
Quy trình thu hi môi cht lnh v dàn nóng (khi tháo sn phm) .................................................48
Cách ni dài cáp ngun ............................................................................................49
SV_BORACAY_IB&IM_VI_DB68-05680A-00.indd 3 1/27/2016 11:37:52 AM
Vietnamese-4
Chú ý về an toàn
Trưc khi s dng máy điu hòa không khí mi, xin vui lòng đc k hưng dn s
dng này đ đm bo rng bn bit cách vn hành các đc đim và chc năng ca
thit b mi mt cách an toàn và hiu qu
Vì các hưng dn s dng sau đây áp dng cho nhiu dòngmáy khác nhau, do đó
đc đim ca máy điu hòa ca bn có thhơi khác so vi nhng đc đim đưc
mô t trong hưng dn s dng này. Nu bn có bt kỳ thc mc nào, hãy liên h
trungtâm gn nht hoc tìm h tr và thông tin trc tuyn ti www.samsung.com
Các biểu tượng và chú ý về an toàn quan trọng :
CẢNH BÁO
Nguy hiểm hoặc rủi ro có thể gây thương tích cá nhân
nghiêm trọng hoặc tử vong.
CẨN THẬN
Nguy hiểm hoặc rủi ro có thể gây thương tích cá nhân nhẹ
hoặc hư hỏng tài sản.
Làm theo các ch dn. Ngt ngun đin.
Không ĐƯC th. Không ĐƯC tháo.
Đm bo máy điu hòa đưc ni đt đ phòng nga đin git.
ĐỐI VỚI LẮP ĐT
CẢNH BÁO
Sử dụng dây điện có thông số điện áp tương ứng hoặc cao hơn so với sản
phẩm và chỉ sử dụng dây điện chuyên dụng cho sản phẩm. Ngoài ra, không
sử dụng dây nối dài.
Ni dài dây đin có kh năng gây đin git và cháy n.
Không s dng máy bin th. Có th gây đin git hoc cháy.
Nu đin áp/tn s/điu kin dòng đin đnh mc khác nhau, có th gây
cháy.
Việc lắp đặt thiết bị này phải được thực hiện bởi nhân viên kỹ thuật có
chuyên môn hoặc công ty dịch vụ.
Nu không s gây đin git, cháy, n, hng hóc hoc thương tích, sn
phm có th không đưc bo hành.
Lắp đặt Cầu dao Cách ly gần Máy Điều hòa (không lắp lên nắp Điều hòa) và
bộ ngắt điện dành riêng cho máy điều hòa.
Nu không, có th gây đin git hoc cháy.
Lắp dàn nóng để bộ phận điện của dàn nóng không lộ ra ngoài.
Nu không s gây đin git, cháy, n, hng hóc.
SV_BORACAY_IB&IM_VI_DB68-05680A-00.indd 4 1/27/2016 11:37:53 AM
Vietnamese-5
CHUẨN BỊ01
Không lắp thiết bị này gần lò sưởi, vật liệu dễ cháy. Không lắp thiết bị này
ở nơi ẩm, nhiều dầu hoặc bụi hoặc phơi trực tiếp dưới ánh nắng mặt trời và
nước (nước mưa). Không lắp thiết bị này ở nơi có thể rò rỉ khí.
Điu này có th gây đin git hoc cháy.
Không được lắp dàn nóng ở vị trí như tường cao bên ngoài vì có thể bị rơi.
Nu dàn nóng b rơi, có th gây thương tích, t vong hoc hư hng tài sn..
Thiết bị này phải được nối đất đúng cách. Không nối đất thiết bị với ống dẫn
khí, ống nước bằng nhựa hoặc đường dây điện thoại.
Nu không, có th gây đin git, cháy, n hoc hư hng sn phm.
Lưu ý s dng  cm c đnh có ni đt.
ĐỐI VỚI LẮP ĐT
CẨN THẬN
Lắp đặt thiết bị trên nền bằng phẳng và vững chắc có thể chịu được trọng
lượng của thiết bị.
Nu không, có th gây hin tưng rung bt thưng, gây n hoc hư hng
sn phm.
Lắp đặt ống thoát nước phù hợp để xả nước đúng cách.
Nu không nưc s tràn ra, làm hng tài sn. Tránh ni ng x nưc vào
các ng thi khác vì có th gây bc mùi khó chu.
Khi lắp đặt bộ phận ngoài trời, đảm bảo nối ống thoát nước để xả nước
đúng cách.
Nưc to thành trong khi dàn nóng vn hành làm nóng có th tràn ra và
gây hư hng tài sn.
Đc bit, vào mùa đông nu đá rơi vào có th gây thương tích, t vong
hoc hư hng tài sn.
ĐỐI VỚI NGUỒN ĐIỆN
CẢNH BÁO
Nếu bộ ngắt điện bị hỏng, xin vui lòng liên hệ trung tâm dịch vụ gần nhất.
Không được kéo hoặc uốn cong dây nguồn. Không được xoắn hoặc buộc
dây nguồn. Không móc dây nguồn vào vật kim loại, đặt vật nặng lên dây
nguồn, luồn dây nguồn vào giữa các vật hoặc ấn dây nguồn vào khoảng
trống sau thiết bị.
Điu này có th gây đin git hoc cháy.
SV_BORACAY_IB&IM_VI_DB68-05680A-00.indd 5 1/27/2016 11:37:53 AM
Vietnamese-6
Chú ý về an toàn
ĐỐI VỚI SỬ DỤNG
CẨN THẬN
Khi không sử dụng máy điều hòa không khí trong một thời gian dài hoặc
trong khi có sấm/chớp, cắt nguồn điện ở bộ ngắt điện.
Nu không, có th gây đin git hoc cháy.
ĐỐI VỚI SỬ DỤNG
CẢNH BÁO
Nếu thiết bị bị ngập nước, hãy liên hệ trung tâm dịch vụ gần nhất.
Nu không, có th gây đin git hoc cháy.
Nếu thiết bị phát ra tiếng ồn lạ, bốc mùi khét hoặc bốc khói, hãy nhanh
chóng ngắt nguồn điện, sau đó liên hệ trung tâm dịch vụ gần nhất.
Nu không, có th gây đin git hoc cháy.
Trong trường hợp bị rò khí (như khí prôban, khí LP, v.v…), thông gió ngay,
không được chạm vào phích cắm nguồn. Không được chạm vào thiết bị
hoặc dây nguồn.
Không s dng qut thông gió.
Tia la có th gây n hoc cháy.
Để lắp đặt lại máy điều hòa không khí, hãy liên hệ trung tâm dịch vụ
gần nhất.
Nu không, có th gây hng sn phm, rò nưc, đin git hoc cháy.
Dch v chuyn sn phm không đi kèm. Nu bn lp đt li sn phm  v
trí khác, bn s mt thêm phí xây dng và lp đt.
Đc bit, khi bn mun lp đt sn phm  v trí khác thưng như  khu
công nghip hoc gn b bin nơi tip xúc trc tipvi mui trong không
khí, hãy liên h trung tâm dch v gn nht.
Không chạm vào bộ ngắt điện nếu tay ướt.
Điu này có th gây đin git.
Không tắt điều hòa bằng bộ ngắt điện trong khi điều hòa đang hoạt động.
Tt và bt li điu hòa bng b ngt đin có kh năng gây chp đin, dn
đn đin git hoc cháy n.
Sau khi rỡ máy điều hòa, hãy để tất cả vật liệu đóng gói xa tầm tay của tr
em, vì vật liệu đóng gói có thể gây nguy hiểm cho trẻem.
Nu tr trùm mt chic túi lên đu, có th khin tr ngt th.
SV_BORACAY_IB&IM_VI_DB68-05680A-00.indd 6 1/27/2016 11:37:53 AM
Vietnamese-7
CHUẨN BỊ01
Không chạm vào phích cắm nguồn hoặc bộ ngắt điện khi tay ướt.
Đc bit chú ý đn tr em, không đ tr lun tay chúng vào sn phm.
Không chạm tay hoặc ngón tay vào cánh đảo gió trong khi đang vận hành
làm nóng.
Điu này có th gây đin git hoc bng.
Không luồn ngón tay hoặc cho chất lạ vào chỗ hút khí/thoát khí của máy
điều hòa.
Đc bit chú ý đn tr em, không đ tr lun tay vào sn phm.
Không đập hoặc kéo máy điều hòa với lực quá mạnh.
Điu này có th gây cháy, thương tích hoc hư hng sn phm.
ĐỐI VỚI SỬ DỤNG
CẢNH BÁO
Không đặt các vật dụng gần dàn nóng khiến trẻ trèo lên máy.
Điu này có th khin tr b thương tích nghiêm trng.
Không sử dụng máy điều hòa trong một thời gian dài ở vị trí thông gió kém
hoặc gần người ốm yếu.
Vì điu này có th gây nguy him do thiu ô xy, hãy m ca ít nht mt gi
mt ln.
Nếu có vật lạ như nước lọt vào trong thiết bị, hãy ngắt nguồn điện, sau đó
liên hệ trung tâm dịch vụ gần nhất.
Nu không, có th gây đin git hoc cháy.
Không cố tự ý sửa chữa, tháo ráp hoặc sửa đổi thiết bị của bạn.
Không s dng bt kỳ cu chì nào (như cu chì dây đng, dây thép, v.v…)
ngoài cu chì tiêu chun.
Nu không, có th gây đin git, cháy, hư hng sn phm hoc thương
tích.
SV_BORACAY_IB&IM_VI_DB68-05680A-00.indd 7 1/27/2016 11:37:54 AM
Vietnamese-8
Chú ý về an toàn
ĐỐI VỚI SỬ DỤNG
CẨN THẬN
Không đặt các vật hoặc thiết bị dưới dàn lạnh.
Nưc nh ra t dàn lnh có th gây cháy hoc hư hng tài sn.
(ví d: thit b đin)
Kiểm tra khung lắp đặt của dàn nóng ít nhất mỗi năm một lần.
Nu không, có th gây thương tích, t vong hoc hư hng tài sn hng tài
sn.
Dòng điện tối đa được đo theo tiêu chuẩn IEC về tính an toàn và dòng điện
được đo theo tiêu chuẩn ISO về tính tiết kiệmnăng lượng.
Không được đứng lên nóc thiết bị hoặc đặt các thiết bị (như quần áo đã là,
nến đang cháy, thuốc lá đã châm, đĩa, chất hóa học, vật kim loại, v.v…) lên
thiết bị.
Điu này có th gây đin git, cháy, hư hng sn phm hoc thương tích.
Không được vận hành thiết bị khi tay ướt.
Điu này có th gây đin git.
Không phun các chất dễ bay hơi như thuốc trừ sâu lên bề mặt thiết bị.
Nó không nhng gây hi đn con ngưi mà còn có th gây đin git, cháy
hoc hư hng sn phm.
Không uống nước thoát ra từ máy điều hòa không khí.
Nưc t máy điu hòa không sch.
Không dùng lực mạnh lên bộ điều khiển từ xa và không được tháo ráp bộ
điều khiển từ xa. Không được chạm vào các ống nối với sản phẩm.
Điu này có th gây bng hoc thương tích.
Không sử dụng máy điều hòa không khí để bảo quản các thiết bị chính xác,
thực phẩm, động vật, thực vật hoặc mỹ phẩm hoặc bất kỳ mục đích khác
thường nào.
Điu này có th gây hư hng tài sn.
Tránh để luồng gió của máy điều hòa tiếp xúc với con người, động vật, thực
vật trong thời gian dài.
Điu này có th gây hi đn con ngưi, đng vt hoc thc vt.
Thiết bị này không thiết kế để sử dụng bởi những người (kể cả trẻ em) bị
suy giảm về thể chất, giác quan hoặc thần kinh hoặc thiếu kinh nghiệm
và kiến thức trừ khi họ được giám sát hoặc hướng dẫn sử dụng thiết bị bởi
người có thể chịu trách nhiệm vềsự an toàn cho họ. Trẻ em cần được giám
sát để đảm bảo chúng không đùa nghịch với thiết bị.
SV_BORACAY_IB&IM_VI_DB68-05680A-00.indd 8 1/27/2016 11:37:54 AM
Vietnamese-9
CHUẨN BỊ01
ĐỐI VỚI VỆ SINH
CẢNH BÁO
Không vệ sinh thiết bị bằng cách phun nước trực tiếp lên thiết bị. Không sử
dụng xăng, chất pha loãng hoặc rượu cồn để vệsinh thiết bị.
Điu này có th gây mt màu, bin dng, hư hng, đin git hoc cháy.
Trước khi vệ sinh hoặc bảo dưỡng, hãy ngắt nguồn điện và đợi đến khi quạt
dừng hẳn.
Nu không, có th gây đin git hoc cháy.
ĐỐI VỚI VỆ SINH
CẨN THẬN
Cẩn thận khi vệ sinh bề mặt bộ trao đổi nhiệt của dàn nóng vì nó có cạnh
sắc.
Thao tác này nên đưc thc hin bi nhân viên k thut , xin vui lòng liên
h trung tâm lp đt hoc trung tâm bo hành.
Không tự ý vệ sinh bên trong máy điều hòa không khí.
Đ v sinh bên trong thit b, hãy liên h trung tâm dch v gn nht.
Khi v sinh b lc trong, tham kho mô t  phn V sinh máy điu hòa
không khí”.
Nu không, có th gây hư hng, đin git hoc cháy.
SV_BORACAY_IB&IM_VI_DB68-05680A-00.indd 9 1/27/2016 11:37:54 AM
Vietnamese-10
Kiểm tra trước khi sử dụng
Dải hoạt động
Bảng dưới đây mô tả dải nhiệt độ và độ ẩm mà máy điều hòa không khí có thể
vận hành. Tham khảo bảng để sử dụng hiệu quả.
Smart Install
Thông qua chc năng Smart install, ngưi lp đt có th kim tra xem sn phm đã đưc lp đúng chưa.
Nu lp sai, đèn báo li s hin th trên màn hình dàn lnh. Do đó, ngưi lp đt có th kim tra đưc sn phm đã lp đúng
hay chưa.
Bảo dưỡng máy điều hòa không khí
Nu máy điu hòa vn hành  ch đ làm mát trong mt thi gian dài  khu vc có đ m cao, có th có sương.
Chế độ Nhiệt độ trong nhà Nhiệt độ ngoài trời Độ ẩm trong nhà
Làm mát
16 ˚C~32 ˚C 15 ˚C~43 ˚C Đ m 80 % hoc ít hơn
Khử ẩm
18 ˚C~32 ˚C 15 ˚C~43 ˚C -
Bảo vệ bên trong thông qua hệ thống kiểm soát thiết bị
Bo v bên trong hot đng nu li bên trong xy ra đi vi máy điu hòa không khí.
Loại Mô tả
Bảo vệ máy nén
Máy điu hòa không khí không bt đu hot đng ngay đ bo v máy nén ca dàn nóng sau
khi khi đng.
SV_BORACAY_IB&IM_VI_DB68-05680A-00.indd 10 1/27/2016 11:37:55 AM
Vietnamese-11
TÍNH NĂNG CƠ BẢN02
Máy điu hòa không khí ca bn có th khác vi hình minh ha tùy vào model.
Kiểm tra tên của các bộ phận
Các b phn chính
Màn hình
Cánh qut gió
(trái và phi)
Cánh qut gió
(trên và dưi)
Đưng khí vào
B cm bin
nhit đ trong
phòng
Ly cht cánh qut
B lc không k
(dưi mt n)
ch s
hn gi/V sinh t đng Đèn báo indicator
Ch báo hot đng
Power Nút tt/m
B tip nhn điu khin t xa
SV_BORACAY_IB&IM_VI_DB68-05680A-00.indd 11 1/27/2016 11:37:57 AM
Vietnamese-12
Kiểm tra bộ điều khiển từ xa
Các nút trên bộ điều khiển từ xa
• Hướngbộđiềukhiểntừxavềphíacảmbiếnđiềukhiểntừxacủadànlạnh.
• Khiấnđúngnúttrênbộđiềukhiểntừxa,bạnsẽnghethấytiếngbípphátratừdànlạnhvàchỉbáotruyềntínhiệu(
) xut
hin trên màn hình ca b điu khin t xa.
Nút nguồn
Bt/tt máy điu hòa
Nút nhiệt độ +
Tăng/gim nhit đ 1˚C.
Tùy chọn
Chn tùy chn trong lúc vn hành
Bộ hẹn giờ
Chn tùy chn b hn gi
Hướng < >
Di chuyn đn B hn gi,
Tùy chn hoc Thit lp đ
la chn
Gió thổi dọc
Kích hot/ngt ch đ đo lên xung t
đng ca cánh đo gió.
Một người dùng
Bt/tt ch đ mt ngưi dùng đ
gim thiu lưng đin s dng khi
điu hòa đang chy  ch đ làm mát
Thiết lập
Chn các thit lp
THIẾT LẬP
Thit lp/Hy các tùy chn hoc các
thit lp đã chn
Nút chế độ
Cài đt 1 trong 5 ch đ hot đng
Nút quạt
Điu chnh lung gió  5 tc đ khác
nhau T Đng/Chm/Trung Bình/
Nhanh/Turbo.
• Trong trưng hp bn mun hy các tùy chn hoc thit lp đã đnh, bn ch cn nhn nút Options (Các tùy chn)
hoc Settings (Các thit lp) mt ln na, các mc va chn s nhp nháy và đơn gin là bn ch cn nhn nút SET
(THIT LP) khi các mc này còn nhp nháy.
SV_BORACAY_IB&IM_VI_DB68-05680A-00.indd 12 1/27/2016 11:37:59 AM
Vietnamese-13
TÍNH NĂNG CƠ BẢN02
CẨNTHẬN
• Đảmbảođiềukhiểntừxakhôngdínhnước.
• Nhữngchứcnăngsausẽđượchiệnthịtrênmànhìnhđiềukhiểntừxanhưngkhôngđượchỗtrợtrongmẫusảnphẩmnày.
- Heat mode (Ch đ sưi)(
Dòng AR

KC

) /Quiet/Virus Doctor( ) / d'light Cool / Usage / Filter Reset / Display
• Khi tt và bt b điu khin t xa, Timer, Options (B hn gi, các Tùy chn) và Settings (Các thit lp) s đưc thit lp
trưc khi hy b vic tt b điu khin t xa. Tuy nhiên, hưng qut s không thay đi.
Màn hình của bộ điều khiển từ xa
Thời gian sạc pin
Khi ht pin, ( ) s đưc hin th trên màn hình ca b điu
khin t xa. Khi biu tưng xut hin, hãy thay pin. B điu
khin t xa s dng 2 pin loi AAA 1.5 V.
Lưu trữ các bộ điều khiển từ xa
Khi bn không s dng b điu khin t xa trong thi gian
dài, tháo pin ra khi điu khin t xa và lưu tr nó.
Lắp pin
1. Đẩy lẫy theo hướng mũi tên ở mặt sau của bộ điều khiển
từ xa và kéo lên.
2. Lắp hai pin loại AAA.
Kim tra và chú ý các cc “+”“-” phi phù hp vinhau. Đm
bo bn lp pinđúng v trí..
3. Đóng nắp bằng cách đặt trở lại vị trí ban đầu.
Bn s nghe thy ting tách khi np đưc khóa đúng.
• Tínhiệucóthểsẽkhôngthunhậntốtnếuđènhuỳnhquangđặtquágầnmáyđiềuhòa.
• Nếucácthiếtbịđiệnkháccũngphảnứnglạivớibộđiềukhiểntừxa,hãygọitrungtâmdịchvụgầnnhất.
B ch th ch đ vn
hành
Thit lp nhit đ / thi
gian (cho các tùy chn
Timer) ch s
Đèn báo good'sleep
B ch th tùy chn
Hin th truyn tín hiu
Hin th pin yu
Hiển thị tốc độ quạt
Hiển thị hướng gió thổi
(dọc)
B ch th thit lp
(Được áp dụng cho các nước với các hệ thống thu gom khác nhau)
Du hiu này trên pin, hưng dn s dng hay bao bì ch ra rng pin trong sn phm này không đưc phép vt bvi các rác thi sinh hot
khác khi không còn s dng đưc na. Các ký hiu hóa hc Hg, Cd hoc Pb , khi đưc đánhdu trên pin, ch ra rng pin có cha thy ngân,
cadmium hay chì  trên mc tham chiu trong Ch th EC 2006/66.Nu pin không đưc x lý đúng cách, các cht này có th gây hi cho sc
khe con ngưi hoc môi trưng.
Đ bo v tài nguyên thiên nhiên và khuyn khích tái s dng vt liu, vui lòng tách riêng pin vi các loi cht thi và tái ch chúng thông qua
h thng tái ch pin min phí ti đa phương.
Vứt bỏ pin trong sản phẩm này đúng cách
SV_BORACAY_IB&IM_VI_DB68-05680A-00.indd 13 1/27/2016 11:38:01 AM
Vietnamese-14
TÍNH NĂNG CƠ BẢN
Vn hành cơ bn là ch đ vn hành có th chn bng cách n nút Mode.
Chế độ Tự động
 ch đ t đng, máy điu hòa không khí s t đng cài đt nhit đ và tc đ qut tùy theo nhit đ trong
phòng đo đưc bng b cm bin nhit đ phòng.
Chế độ Làm mát
 ch đ làm mát, máy điu hòa không khí s làm mát căn phòng ca bn. Bn có th điu chnh nhit đ và tc
đ qut đcm thy thoi mái hơn trong thi tit nóng nc.
• N u nhit đ bên ngoài hin ti cao hơn nhiu so vi nhit đ trong phòng đã chn, có th mt thi gian đ
nhit đtrong phòng đt đ mát mong mun.
Dry (Khô)
Điu hòa nhit đ  ch đ Dry (Khô) hot đng như mt máy hút m bng cách loi b hơi m khi không k
trong nhà.
Ch đ Dry (Khô) khin không khí trong lành trong môi trưng khí hu m ưt.
Đ kích hot ch đ Dry (Khô), thit lp nhit đ trên b điu khin t xa thp hơn nhit đ phòng.
Chế độ Quạt
Có th chn ch đ Qut lưu hành căn phòng ca bn. Ch đ này s giúp làm thông thoáng không khí trong
phòng.
Chế độ Sưởi ấm
Máy điu hòa không khí va có th sưi m va có th làm mát. Hãy sưi m căn phòng ca bn vi máy điu hòa đa năng
trong mùa đông lnh giá.
• Quạtcóthểkhônghoạtđộngtrongkhoảng3~5phútlúcbắtđầuđểngănluồnghơilạnhtừbênngoàibayvàotrongkhi
máy điu hòa đang thi hơi m.
• Vìmáyđiềuhòakhôngkhísưởiấmcănphòngbằngcáchlấynhiệttừkhôngkhíbênngoài,khảnăngsưởiấmcóthểgiảm
khi nhit đ bên ngoài quá thp.
S dng thêm thit b sưi m kt hp vi máy điu hòa không khí nu bn cm thy máy điu hòa không khí sưi m chưa
đ.
• cócácmodelsưởiấmcóchứcnăngnày:dòngAR

KP

SV_BORACAY_IB&IM_VI_DB68-05680A-00.indd 14 1/27/2016 11:38:01 AM
Vietnamese-15
TÍNH NĂNG CƠ BẢN02
TÍNH NĂNG CƠ BẢN
Ấn nút để bật máy điều hòa không khí.
Ấn nút
để cài đặt chế độ hoạt động.
• MỗilầnbạnấnnútMode ch đ s thay đi theo th t ch đ T đng, Làm mát, Kh m, Qut và Sưi m sưi m
Ấn nút để điều chỉnh nhiệt độ.
T đng Bn có th điu chnh nhit đ theo mc 1 °C trong khong 16 °C~30 °C.
Làm mát Bn có th điu chnh nhit đ mong mun theo tng 1°C trong khong 16 °C~30 °C.
Khô Bn có th điu chnh nhit đ theo mc 1 °C trong khong 18 °C ~ 30 °C.
Qut Không th điu chnh nhit đ.
Sưi m Bn có th điu chnh nhit đ mong mun theo tng 1°C trong khong 16 °C~30 °C.
Ấn nút để cài đặt tốc độ quạt mong muốn.
T đng
(
T đng
)
Làm mát
(T đng), (Chm), (Trung bình), (Nhanh), (Turbo)
Khô
(
T đng
)
Qut
(Chm), (Trung bình), (Nhanh), (Turbo)
Sưi m
(T đng), (Chm), (Trung bình), (Nhanh), (Turbo)
• Chứcnăngkhửẩmcóởchếđộlàmmát.
SV_BORACAY_IB&IM_VI_DB68-05680A-00.indd 15 1/27/2016 11:38:04 AM
Vietnamese-16
Điều chỉnh hướng luồng không khí.
Chc năng này s cho phép bn điu chnh hưng lung không khí theo chiu dc.
Nhn nút
đ chnh các cánh hưng lung không khí theo chiu dc.
Remote controller display
Đ gi hưng lung không khí theo mt hưng không đi, nhn
nút mt ln na.
Các cánh hưng lung s ngng di chuyn.
Nu điu chnh cánh đo gió dc bng tay, cánh đo gió có th s không
đóng ht khi tt máy điu hòa
CẨNTHẬN
•Khimáyhoạtđộngởchếđộlàmmát,khôngthểđiềuchỉnhhướng
gió  ch đ good'sleep.
•Tuynhiên,bạncóthểđiềuchỉnhhướnggióởchếđộgood'sleepkhi
máy điu hòa hot đng  ch đ sưi m.
Di chuyển lẫy chốt cánh đảo gió sang trái hoặc phải để giữ hướng gió thổi ở vị trícố định
bạn muốn.
CẨNTHẬN
Đ tránh nguy cơ b thương, ch nên điu chnh hưng gió thi
ngang sau khi đã tt dàn lnh hoàn toàn
S tim n nguy cơ thương tích cho cá nhân nu lp sai thit b
Luồng không khí hướng dọc
Luồng không khí hướng ngang
Blade pin lever
SV_BORACAY_IB&IM_VI_DB68-05680A-00.indd 16 1/27/2016 11:38:06 AM
Vietnamese-17
B HN GI03
Thiết lập hẹn giờ Bật/Tắt
Thiết lập Bật bộ hẹn giờ
Khi máy điều hòa nhiệt độ tắt;
Màn hình điu khin t xa
1. Nhn nút Timer (B hn gi) đ chn (On) (Bt).
- Đèn ch th (M) vn tip tc nhp nháy và bn có th thit lp thi gian.
2. Nhn nút
, đ thit lp thi gian.
- Bn có th thit lp thi gian theo đơn v na gi t 30 phút (0,5 trên màn
hình) ~ 3 gi và theo đơn v mt gi t 3~24 gi.
- Thi gian có th đưc thit lp ti thiu là 30 phút và ti đa là 24 gi.
3. Nhn nút SET (THIT LP) đ hoàn tt thit lp Bt b hn gi.
- Đèn ch th (Bt) và thit lp thi gian ca b hn gi s đưc hin th trên
màn hình điu khin t xa và b ch th hn gi(
)
s đưc hin th trên
màn hình ca dàn lnh.
- Thit lp bt b hn gi b hy nu nu bn không nhn SET (THIT LP)
trong 10 giây sau khi thit lp thi gian. Do đó, kim tra đèn ch th (Bt)
trên màn hình điu khin t xa và b ch th hn gi (
)
trên màn hình
dàn lnh.
Tùy chọn thêm ở chế độ hẹn giờ mở máy (Khi thiết bị điều khiển từ xa đang vận hành)
Bn có th chn Auto (T đng)/Cool (Mát)/Dry (Khô)/Fan (Qut)/Heat (
Sưi m
).
Bn có th điu chnh nhit đ  ch đ T đng/Làm mát/Kh m/Sưi m.
Bn có th điu chnh tc đ qut  ch đ Làm mát/Qut/Sưi m.
• Khi thit lp xong On timer (B hn gi bt, trng thái thit lp s đưc hin th trong vòng 3 giây
và sau đó ch còn đèn ch th (On) (Bt) đưc gi sáng trên màn hình ca b điu khin t xa.
• Nu bn nhn nút Power (Ngun)
trên dàn lnh sau khi thit lp chc năng On timer (Hn gi
Bt) bng b điu khin t xa, ch báo Hn gi trên màn hình dàn lnh s bin mt và chc năng
này s b hy. Thm chí khu Hn gi Bt b hy, ch báo On timer (Hn gi Bt) vn xut hin trên
màn hình điu khin t xa.
• Khi On timer (Hn gi Bt) đưc thit lp trong khi điu hòa nhit đ tt, ch báo hn gi (
) s hin
th và gi nguyên cho đn khi bt Hn gi Bt.
Timer
Hy
Nhn nút Timer (B hn gi) chn (On) (Bt) nhn nút
hoc
đt hn gi là nhn nút SET (THIT LP).
SV_BORACAY_IB&IM_VI_DB68-05680A-00.indd 17 1/27/2016 11:38:08 AM
Vietnamese-18
Thiết lập O timer (Hẹn giờ Tắt)
Khi điều hòa nhiệt độ mở;
Màn hình điu khin t xa
1. Nhn nút Timer (B hn gi) đ chn (O) (Tt).
- Đèn báo (Tt) tip tc nhp nháy và bn có th thit lp thi gian.
2. Nhn nút
, đ thit lp thi gian.
- Bn có th thit lp thi gian theo đơn v na gi t 30 phút (0,5 trên màn
hình) ~ 3 gi và theo đơn v mt gi t 3~24 gi.
- Thi gian có th đưc thit lp ti thiu là 30 phút và ti đa là 24 gi.
3. Nhn nút SET (THIT LP) đ hoàn tt thit lp hn gi Tt.
- Đèn ch th (Tt) và thit lp thi gian ca b hn gi s đưc hin th trên
màn hình điu khin t xa và b ch th hn gi(
)
s đưc hin th trên
màn hình ca dàn lnh.
- Thit lp hn gi tt b hy nu nu bn không nhn nút SET (THIT LP)
trong 10 giây sau khi thit lp thi gian. Do đó, kim tra đèn ch th (Tt)
trên màn hình điu khin t xa và b ch th hn gi (
)
trên màn hình
ca dàn lnh.
Hy
Nhn nút Timer (B hn gi) chn (O) (Tt) nhn nút
hoc đt hn gi là nhn nút SET (THIT LP).
• Hn gi
Bt có th không hot đng tùy theo trng thái Bt/Tt ca
dàn lnh và trng thái Bt/Tt ca đèn ch th trên màn hình điu khin
t xa.
• Chỉhẹngiờcàiđặtmớinhấtsẽđượcápdụnggiữacácchứcnănghẹn
gi mmáy/tt máy và chc năng hn gi tt ch đ
• Chỉthờigiancònlạisẽđượchiểnthịtrong3saugiây.
• Nếuchứcnănghẹngiờđượcsửdụngtrongchếđộsưởi,máyđiềuhoà
hot đng vi ch đ trưc đó (AR

KC

series)
Kt hp hn gi Bt và Tt
Khi máy điu hòa nhit đ tt Khi máy điu hòa nhit đ m
Khi thi gian thit lp cho bt ngn hơn thi gian tt
Ví d) hn gi Bt : 3 gi, hn gi Tt : 5 gi
- Máy điu hòa nhit đ s m sau 3 gi k t thi đim
bn thit lp b hn gi và máy s chy trong 2 gi và
sau đó t đng tt.
Khi thi gian thit lp Bt dài hơn thi gian Tt
Ví d) hn gi Bt : 3 gi, hn gi Tt : 1 gi
- Máy điu hòa nhit đ s tt sau 1 gi k t thi đim
bn thit lp b hn gi và máy m sau 2 gi k t
lúc nó tt.
• Thi gian cài đt trên hn gi Bt và hn gi Tt phi khác nhau.
• Khi hn gi Bt và hn gi Tt đưc thit lp, thì có th hy b bng cách nhn nút Power (Ngun)
.
Thiết lập hẹn giờ Bật/Tắt
SV_BORACAY_IB&IM_VI_DB68-05680A-00.indd 18 1/27/2016 11:38:09 AM
Vietnamese-19
B HN GI03
Chế độ
Cho mt gic ng thoi mái, điu hòa nhit đ s hot đng  3 ch đ là Fall asleep (Ng) Sound sleep (Ng
ngon) Wake up (Tnh gic sng khoái).
Khi máy điu hòa nhit đ hot đng  ch đ Cool (Mát)/Heat (Sưi m).
Remote controller display
1. Nhn nút Timer (B hn gi) đ chn ( ) (ng ngon).
- (Đèn ch th
) vn nhp nháy và bn có th thit lp thi gian.
2. Nhn nút
, đ thit lp thi gian.
- Bn có th thit lp thi gian theo đơn v na gi t 30 phút (0.5 trên màn
hình) ~ 3 gi và theo đơn v mt gi t 3 ~ 12 gi.
- Thi gian có th đưc thit lp ti thiu là 30 phút và ti đa là 12 gi.
- Thi gian thit lp mc đnh cho ch đ
là 8 gi.
3. Nhn nút SET (THIT LP) đ hoàn tt thit lp ca ch đ
.
- (Đèn ch th
) và thi gian thit lp ca ch đ s hin th
trên màn hình điu khin t xa.
-
( )
s hin th trên màn hình ca dàn lnh.
- Thit lp ch đ s b hy nu bn không nhn nút SET (THIT
LP) trong 10 giây sau khi thit lp thi gian. Do đó kim tra đèn ch th ( )
trên màn hình điu khin t xa và b ch th ( ) trên màn hình
dàn lnh.
Hy
Nhn nút Timer (B hn gi) chn ( ) (ng ngon) nhn nút
hoc đt hn gi là nhn nút SET (THIT LP).
Các tùy chọn bổ sung khả dụng trong chế độ
Bn có th cài đt nhit đ mong mun theo tng 1 ˚C trong khong 16 ˚C~30 ˚C.
Tc đ qut s đưc điu chnh t đng theo ch đ
Tuy nhiên, nu chn ch đ
khi đang bt ch đ sưi,bn, bn có th chnh tc đ qut.
Khi bt ch đ
 ch đ làm mát: Hưng gió đưc điu chnh t đng.
Nhiệt độ và tốc độ quạt thay đổi trong chế độ
Fall asleep (Ng): D dàng chìm vào gic ng sâu bng cách dn dn h nhit đ.
Sound sleep (Ng ngon): Thư giãn cơ th và t t nâng nhit đ.
Wake up (Tnh gic sng khoái): Cho phép bn thc gic trong bu không khí thoi mái và bn s cm thy d chu.
• Nhit đ cài đt thích hp trong khong 25 ˚C~27 ˚C cho vic làm mát lnh và 21 ˚C~23 ˚C cho vic sưi m.
• Nu nhit đ đt quá thp, bn có th cm thy lnh hoc b cm lnh.
• Thi gian vn hành ti ưu ca ch đ
là 8 gi. Vì vy, nu thi gian đưc thit lp quá
ngn hoc dài, bn có th không cm thy thoi mái như mong đi.
• Nu ch đ
đưc thit lp dài hơn 5 gi, Wake up (Tnh gic sng khoái) s bt đu khi
ch còn 1 gi vn hành và máy điu hòa nhit đ s t đng dng.
• Khi chc năng hn gi Bt và
đưc thit lp cùng lúc, máy điu hòa nhit đ s ch áp
dng chc năng đưc thit lp sau cùng.
SV_BORACAY_IB&IM_VI_DB68-05680A-00.indd 19 1/27/2016 11:38:12 AM
Vietnamese-20
Chức năng làm mát 2 bước
Chc năng làm mát 2 bưc s thit lp máy điu hòa nhit đ đ làm mát căn phòng mt cách nhanh chóng đ
đt đn nhit đ thit lp khi nhit đ phòng cao hơn nhit đ đã thit lp, và sau đó máy điu hòa nhit đ t
đng vn hành  ch đ Dry (Khô) khi nhit đ phòng bng nhit đ đã thit lp.
Khi máy điu hòa nhit đ hot đng  ch đ Cool (Mát);
Màn hình điu khin t xa
1. Nhn nút Options (Các tùy chn).
2. Nhn nút
, hoc [Options] (Các tùy chn) cho đn khi đèn ch th
(2-Step) (2 Bưc) bt đu nhp nháy.
3. Nhn nút SET (THIT LP) đ thit lp chc năng làm mát 2 bưc.
- (2-Step) (2 Bưc) đèn ch th (2-Step) (2 Bưc) s đưc hin th trên màn
hình điu khin t xa và chc năng 2-Step Cooling (Làm lnh 2 Bưc)s
bt đu hot đng.
Hy
Nhn nút Options (Các tùy chn) nhn nút , hoc
Options (Các tùy chn) đ làm cho đèn ch th (2-Step) (2 Bưc)
nhp nháy và nhn nút SET (THIT LP).
Options
SV_BORACAY_IB&IM_VI_DB68-05680A-00.indd 20 1/27/2016 11:38:13 AM
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52

Samsung AR18KCFHDWKNSV Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
Tento návod je vhodný aj pre