Nikon D4S Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
Y ẢNH SỐ
Vi
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
In tại Singapore
SB4B01(1Y)
6MB2081Y-01
Nghiêm cấm sao chép tài liệu này dưới bất kì hình thức nào, toàn bộ
hoặc một phần (ngoại trừ trích dẫn ngắn trong các bài phê bình
hoặc giới thiệu), mà không có sự chấp thuận bằng văn bản của
NIKON CORPORATION.
Vi
Để tận dụng máy ảnh hiệu quả nhất, hãy đọc kỹ đầy đủ các hướng dẫn và
để ở nơi tất cả những ai sử dụng máy sẽ đọc.
Biểu Tượng và Quy Ước
Để tìm thông tin dễ dàng hơn, những biểu tượng và các quy ước sau đây
được sử dụng:
Các mục menu, tùy chọn và thông báo hiển thị trên màn hình máy ảnh
được hiện ở dạng in đậm.
Cài Đặt Máy Ảnh
Các giải thích trong tài liệu hướng dẫn này giả định các cài đặt mặc định
được sử dụng.
Biểu tượng này thể hiện cảnh báo; thông tin cần phải đọc trước
khi sử dụng để tránh làm hỏng máy ảnh.
D
Biểu tượng này thể hiện các ghi chú; thông tin cần phải đọc trước
khi sử dụng máy ảnh.
A
Biểu tượng này thể hiện tham chiếu tới các trang trong tài liệu
hướng dẫn này.
0
A Sự An Toàn Của Bạn
Trước khi sử dụng máy ảnh lần đầu tiên, đọc các hướng dẫn an
toàn trong "Vì Sự An Toàn Của Bạn" (0 xii–xv).
i
Thành Phần Trong Hộp
Đảm bảo tất cả các mục liệt kê ở đây được đi kèm cùng máy ảnh
của bạn.
Thẻ nhớ được bán riêng.y ảnh mua ở Nhật Bản hiển thị menu và
thông báo chỉ bằng tiếng Anh và tiếng Nhật; không hỗ trợ các
ngôn ngữ khác. Chúng tôi rất tiếc vì bất kỳ bất tiện nào gây ra bởi
việc này.
Máy ảnh số D4S
(0 1)
Nắp thân máy BF-1B
(0 27, 411)
Nắp ngàm gắn phụ
kiện BS-2 (0 16, 195)
Pin sạc Li-ion EN-EL18a (với nắp
phủ đầu cắm) (0 21, 24)
Bộ sạc pin MH-26a với cáp nguồn
và hai bộ bảo vệ tiếp xúc (hình
dạng cáp nguồn phụ thuộc vào
quốc gia bán hàng; 0 21, 459)
•Kp cáp USB
(0 273)
Kẹp cáp HDMI
(0 287)
Nắp đầu nối UF-2 cho
cáp đầu cắm mini stereo
(0 413)
Cáp USB UC-E15 (0 272, 280)
•CD b cài đt ViewNX 2 (0 269)
Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng
(hướng dẫn này)
Dây đai AN-DC11 (0 21)
Bảo hành
Hướng Dẫn Mạng
ii
Vì Sự An Toàn Của Bạn........................................................................xii
Chú ý ....................................................................................................... xvi
Giới thiệu 1
Tìm Hiểu Máy Ảnh..................................................................................1
Thân Máy Ảnh.....................................................................................1
Bảng Điều Khiển Trên Cùng ..........................................................6
Bảng điều khiển phía sau ...............................................................8
Hiển Thị Kính Ngắm........................................................................10
Hiển Thị Thông Tin..........................................................................12
Nắp ngàm gắn phụ kiện BS-2 .....................................................16
Hướng dẫn thao tác 17
Menu Máy Ảnh ..................................................................................... 17
Sử Dụng Menu Máy Ảnh...............................................................18
Trợ giúp...............................................................................................20
Các Bước Đầu Tiên .............................................................................. 21
Gắn dây đeo máy ảnh....................................................................21
Sạc Pin..................................................................................................21
Lắp Pin.................................................................................................24
Lắp Thấu Kính ...................................................................................27
Cài Đặt Cơ Bản..................................................................................29
Lắp Thẻ Nhớ ......................................................................................32
Định Dạng Thẻ Nhớ........................................................................35
Điều Chỉnh Lấy Nét Kính Ngắm..................................................38
Cơ Bản Về Nhiếp Ảnh và Phát Lại .................................................. 40
Bật Máy Ảnh ......................................................................................40
Chuẩn bị sẵn sàng máy ảnh.........................................................42
Lấy nét và chụp ................................................................................43
Xem Ảnh .............................................................................................46
Xóa Các Bức Ảnh Không Mong Muốn......................................47
Mục lục
iii
Xem Ảnh Trực Tiếp 49
Lấy nét tự động trong chụp ảnh xem trực tiếp và xem trực
tiếp phim....................................................................................... 52
Màn Hình Hiển Thị Xem Trực Tiếp: Xem Ảnh Trực Tiếp....55
Hiển Thị Thông Tin: Xem Ảnh Trực Tiếp.................................58
Lấy Nét Bằng Tay............................................................................. 59
Tùy Chọn Nhả Cửa Trập Xem Trực Tiếp..................................60
Xem Trực Tiếp Phim 63
Danh mục ..........................................................................................66
Màn Hình Hiển Thị Xem Trực Tiếp: Xem Trực Tiếp
Phim ................................................................................................67
Hiển Thị Thông Tin: Xem Trực Tiếp Phim............................... 69
Vùng Hình Ảnh ................................................................................70
Chụp Ảnh Trong Khi Xem Trực Tiếp Phim .............................71
Cài đặt phim...................................................................................... 74
Xem Phim............................................................................................... 77
Chỉnh Sửa Phim.................................................................................... 79
Cắt Xén Phim ....................................................................................79
Lưu Khuôn Hình Đã Chọn ............................................................82
Tùy Chọn Ghi Hình Ảnh 85
Vùng Hình Ảnh..................................................................................... 85
Chất lượng hình ảnh........................................................................... 90
Cỡ hình ảnh ........................................................................................... 94
Sử Dụng Hai Thẻ Nhớ......................................................................... 96
Lấy Nét 97
Lấy nét tự động.................................................................................... 97
Chế Độ Lấy Nét Tự Động..............................................................97
Chế Độ Vùng Lấy Nét Tự Động................................................100
Chọn Lựa Điểm Lấy Nét..............................................................103
Khóa Lấy Nét...................................................................................105
Lấy Nét Bằng Tay ...............................................................................108
iv
Chế Độ Nhả 111
Chọn Chế Độ Nhả..............................................................................111
Chế độ nhả liên tục......................................................................112
Chế độ tự hẹn giờ..............................................................................114
Chế Độ Gương Nâng Lên................................................................116
Độ nhạy ISO 117
Điều chỉnh bằng tay .........................................................................117
Điều Khiển Độ Nhạy ISO Tự Động...............................................119
Phơi sáng 123
Đo sáng .................................................................................................123
Chế độ phơi sáng...............................................................................125
e: Tự Động Được Lập Trình....................................................... 127
f: Tự Động Ưu Tiên Cửa Trập...................................................128
g: Tự Động Ưu Tiên Độ Mở Ống Kính.................................... 129
h: Bằng tay ......................................................................................130
Phơi Sáng Thời Gian Dài (Chỉ Chế Độ h)....................................132
Tốc Độ Cửa Trập Và Khóa Độ Mở Ống Kính .............................134
Khóa tự động phơi sáng (AE) ........................................................136
Bù Phơi Sáng .......................................................................................138
Chụp bù trừ..........................................................................................140
Cân bằng trắng 155
Tùy chọn cân bằng trắng................................................................155
Dò Tinh Chỉnh Cân Bằng Trắng ....................................................158
Chọn Nhiệt Độ Màu ..........................................................................161
Thiết lập sẵn bằng tay......................................................................164
Chụp ảnh với kính ngắm ...........................................................165
Xem trực tiếp (Cân bằng trắng điểm) ...................................169
Quản lý thiết lập sẵn....................................................................172
v
Tăng Cường Hình Ảnh 177
Picture Control ...................................................................................177
Chọn Picture Control...................................................................177
Sửa Đổi Picture Control...............................................................179
Tạo Picture Control Tùy Chọn ..................................................183
Chia Sẻ Picture Control Tùy Chọn...........................................186
Giữ Chi Tiết trong Phần Tô Sáng và Phần Bóng .....................188
D-Lighting hoạt động..................................................................188
Dải Động Cao (HDR).....................................................................190
Chụp Ảnh Có Đèn Nháy 195
Sử Dụng Đèn Nháy............................................................................195
Hệ Thống Chiếu Sáng Sáng Tạo Nikon (CLS)......................196
Điều Khiển Đèn Nháy i-TTL........................................................202
Chế Độ Đèn Nháy..............................................................................203
Bù Đèn Nháy........................................................................................206
Khóa FV .................................................................................................208
Tùy Chọn Chụp Khác 211
Khởi Động Lại Hai Nút: Khôi Phục Lại Cài Đặt Mặc Định.....211
Đa Phơi Sáng.......................................................................................214
Chụp Ảnh Hẹn Giờ Quãng Thời Gian .........................................221
Chụp ảnh tua nhanh thời gian .....................................................229
Thấu Kính Không CPU......................................................................235
Dữ liệu vị trí..........................................................................................238
Thông Tin Thêm Về Phát Lại 241
Xem Ảnh ...............................................................................................241
Phát Lại Khuôn Hình Đầy ...........................................................241
Phát Lại Hình Thu Nhỏ ................................................................241
Điều Khiển Phát Lại .....................................................................242
Thông Tin Ảnh....................................................................................244
Xem Gần: Thu Phóng Phát Lại ......................................................253
Bảo Vệ Ảnh Khỏi Bị Xóa...................................................................255
Xóa Ảnh.................................................................................................257
vi
Phát Lại Khuôn Hình Đầy Hoặc Phát Lại Hình Thu
Nhỏ................................................................................................ 257
Menu Phát Lại................................................................................ 259
Ghi chú bằng giọng nói 261
Ghi Ghi Chú Bằng Giọng Nói .........................................................261
Mở Ghi Chú Giọng Nói.....................................................................266
Kết nối 269
Cài đặt ViewNX 2................................................................................269
Sử dụng ViewNX 2.............................................................................272
Sao Chép Ảnh vào Máy Tính.....................................................272
Xem Ảnh ..........................................................................................275
Ethernet và Mạng không dây...................................................276
In ảnh .....................................................................................................279
Kết Nối tới Máy In .........................................................................280
In Từng Ảnh Một........................................................................... 280
In Đa Ảnh.........................................................................................282
Tạo Thứ Tự In DPOF: Cài Đặt In................................................ 283
Xem Ảnh trên TV................................................................................285
Tùy Chọn HDMI .............................................................................286
Hướng Dẫn Menu 289
DMenu Phát Lại: Quản Lý Hình Ảnh .........................................289
Playback folder (Thư mục phát lại)....................................290
Hide image (Ẩn hình ảnh).....................................................290
Playback display options (Tùy Chọn Hiển Thị Phát
Lại).............................................................................................291
Copy image(s) (Sao Chép (các) Hình Ảnh)......................292
Image review (Xem lại hình ảnh)........................................ 295
After delete (Sau Khi Xóa).....................................................296
Rotate tall (Xoay dọc) .............................................................296
Slide show (Trình Chiếu)........................................................ 297
C Menu Chụp: Các Tùy Chọn Chụp ..........................................299
Shooting menu bank (Tập hợp menu chụp ảnh
tùy chọn).................................................................................300
Extended menu banks (Các tập hợp menu mở
rộng).........................................................................................301
vii
Storage folder (Thư mục lưu trữ) ........................................302
File naming (Đặt tên tập tin) ................................................304
JPEG/TIFF recording (Ghi JPEG/TIFF).................................304
NEF (RAW) recording (Ghi NEF (RAW))..............................304
Color space (Không gian màu) ............................................305
Vignette control (Quản lý tạo họa tiết).............................306
Auto distortion control (Điều khiển biến dạng tự
động)........................................................................................307
Long exposure NR (NR Phơi Sáng Lâu) (Giảm Nhiễu Phơi
Sáng Lâu) ................................................................................308
High ISO NR (Giảm nhiễu ISO cao).....................................308
A Cài Đặt Tùy Chọn: Tinh Chỉnh Cài Đặt Máy Ảnh ...............309
Custom settings bank (Tập Hợp Cài Đặt Tùy Chọn) ....311
a: Autofocus (Lấy nét tự động).................................................313
a1: AF-C priority selection (Chọn ưu tiên AF-C).............313
a2: AF-S priority selection (Lựa Chọn Ưu Tiên AF-S)....314
a3: Focus tracking with lock-on (Theo Dõi Lấy Nét với
Khóa-Bật) ................................................................................314
a4: AF activation (Kích hoạt AF)...........................................315
a5: Focus point illumination (Chiếu Sáng Điểm Lấy
Nét)............................................................................................315
a6: Focus point wrap-around (Quấn Xung Quanh Điểm
Lấy Nét)....................................................................................316
a7: Number of focus points (Số điểm lấy nét)................316
a8: Assign AF-ON button (Gán nút AF-ON).....................317
a9: Assign AF-ON button (vert.) (Gán Nút AF-ON
(Dọc))........................................................................................318
a10: Store by orientation (Lưu Trữ Theo Hướng)..........319
a11: Limit AF-area mode selection (Giới hạn bộ chọn chế
độ vùng AF)............................................................................320
a12: Autofocus mode restrictions (Giới Hạn Chế Độ Lấy
Nét Tự Động).........................................................................320
b: Metering/exposure (Đo Sáng/Phơi Sáng).......................321
b1: ISO sensitivity step value (Giá Trị Bước Độ Nhạy
ISO)............................................................................................321
b2: EV steps for exposure cntrl (Bước EV Dành Cho Điều
Khiển Phơi Sáng)..................................................................321
b3: Exp./flash comp. step value (Giá Trị Bước Bù Phơi
Sáng/Đèn Nháy)...................................................................321
b4: Easy exposure compensation (Bù Phơi Sáng Dễ
Dàng)........................................................................................322
viii
b5: Matrix metering (Đo Sáng Ma Trận)...........................323
b6: Center-weighted area (Vùng Ưu Tiên Trung
Tâm)..........................................................................................323
b7: Fine-tune optimal exposure (Dò Tinh Chỉnh Phơi
Sáng Tối Ưu)..........................................................................323
c: Timers/AE lock (Hẹn Giờ/Khóa AE)..................................... 324
c1: Shutter-release button AE-L (Nút nhả cửa trập
AE-L).........................................................................................324
c2: Standby timer (Hẹn giờ chờ).........................................324
c3: Self-timer (Tự hẹn giờ)..................................................... 325
c4: Monitor off delay (Độ Trễ Tắt Màn Hình)..................325
d: Shooting/display (Chụp/hiển thị)...................................... 326
d1: Beep (Bíp).............................................................................326
d2: Continuous shooting speed (Tốc Độ Chụp Liên
Tục)...........................................................................................326
d3: Max. continuous release (Ảnh Tối Đa Khi Nhả Liên
Tục)...........................................................................................327
d4: Exposure delay mode (Chế Độ Trễ Phơi Sáng) ...... 327
d5: File number sequence (Chuỗi số tập tin).................328
d6: Viewfinder grid display (Hiển thị lưới kính
ngắm).......................................................................................329
d7: Control panel/viewfinder (Bảng Điều Khiển/Kính
Ngắm)......................................................................................329
d8: Screen tips (Mẹo Màn Hình)..........................................329
d9: Information display (Hiển Thị Thông Tin)................330
d10: LCD illumination (Đèn Rọi Màn Hình Tinh Thể
Lỏng)........................................................................................ 330
e: Bracketing/flash (Chụp bù trừ/đèn nháy) .......................331
e1: Flash sync speed (Tốc Độ Đồng Bộ Đèn Nháy)...... 331
e2: Flash shutter speed (Tốc Độ Cửa Trập Đèn
Nháy)........................................................................................332
e3: Optional flash (Đèn nháy tùy chọn) ...........................332
e4: Exposure comp. for flash (Bù Phơi Sáng Đèn
Nháy)........................................................................................333
e5: Modeling flash (Đèn Nháy Tạo Mô Hình) .................333
e6: Auto bracketing set (Bộ chụp bù trừ tự động).......333
e7: Auto bracketing (mode M) (Chụp bù trừ tự
động (Chế độ M)).................................................................334
e8: Bracketing order (Thứ Tự Chụp Bù Trừ) ....................334
f: Controls (Điều khiển)...............................................................335
ix
f1: Multi selector center button (Nút Trung Tâm Đa Bộ
Chọn)........................................................................................335
f2: Multi selector (Đa Bộ Chọn)............................................336
f3: Assign Fn button (Gán Nút Fn)......................................337
f4: Assign preview button (Gán Nút Xem Trước)..........342
f5: Assign sub-selector (Gán bộ chọn phụ).....................342
f6: Assign sub-selector center (Gán Trung Tâm Bộ Chọn
Phụ)...........................................................................................342
f7: Assign Fn button (vert.) (Gán Nút Fn (Thẳng
Đứng))......................................................................................343
f8: Shutter spd & aperture lock (Tốc Độ Cửa Trập & Khóa
Độ Mở Ống Kính) .................................................................343
f9: Assign BKT button (Gán Nút BKT).................................344
f10: Customize command dials (Tùy Chỉnh Đĩa
Lệnh).........................................................................................345
f11: Release button to use dial (Nhả Nút để Sử Dụng Đĩa
Lệnh).........................................................................................347
f12: Slot empty release lock (Khóa Nhả Khe Trống).....347
f13: Reverse indicators (Chỉ Báo Ngược Lại) ...................347
f14: Assign multi selector (vert.) (n Đa B Chn (Thẳng
Đứng))......................................................................................348
f15: Playback zoom (Thu Phóng Phát Lại).......................348
f16: Assign movie record button (Gán Nút Ghi
Phim) ........................................................................................349
f17: Live view button options (Tùy Chọn Nút Xem Trực
Tiếp)..........................................................................................349
f18: Assign remote (WR) Fn button (Gán Nút Fn (WR) Từ
Xa)..............................................................................................350
f19: Lens focus function buttons (Nút Chức Năng Lấy Nét
Thấu Kính) ..............................................................................351
g: Movie (Phim)..............................................................................353
g1: Assign Fn button (Gán Nút Fn).....................................353
g2: Assign preview button (Gán Nút Xem Trước).........355
g3: Assign sub-selector center (Gán Trung Tâm Bộ Chọn
Phụ)...........................................................................................356
g4: Assign shutter button (Gán Nút Cửa Trập) ..............357
x
BMenu Cài Đặt: Cài Đặt Máy Ảnh.................................................358
Format memory card (Định dạng thẻ nhớ)....................359
Monitor brightness (Độ sáng màn hình).........................359
Monitor color balance (Cân Bằng Màu Màn Hình).......360
Image Dust Off ref photo (Ảnh tham chiếu Bụi hình ảnh
tắt).............................................................................................361
Flicker reduction (Giảm nhấp nháy)..................................363
Time zone and date (Múi giờ và ngày).............................363
Language (Ngôn ngữ)............................................................364
Auto image rotation (Xoay hình ảnh tự động)..............364
Battery info (Thông Tin Pin) .................................................365
Image comment (Chú thích hình ảnh).............................366
Copyright information (Thông Tin Bản Quyền)............ 367
IPTC ...............................................................................................368
Save/load settings (Lưu/Tải Cài Đặt)................................. 370
Virtual horizon (Đường Chân Trời Ảo)..............................372
AF fine-tune (Tinh Chỉnh AF) ...............................................373
Firmware version (Phiên bản vi chương trình)..............374
N Menu Sửa Lại: Tạo Bản Sao Sửa Lại........................................375
D-Lighting...................................................................................379
Red-eye correction (Điều Chỉnh Mắt Đỏ) ........................380
Trim (Xén) ...................................................................................381
Monochrome (Đơn Sắc).........................................................382
Filter effects (Hiệu Ứng Bộ Lọc) ..........................................382
Color balance (Cân Bằng Màu)............................................383
Image overlay (Ghép Ảnh).................................................... 384
NEF (RAW) processing (Xử lý NEF (RAW))........................ 387
Resize (Thay đổi kích cỡ)........................................................389
Straighten (Làm thẳng)..........................................................391
Distortion control (Điều Khiển Biến Dạng).....................392
Perspective control (Điều khiển phối cảnh)...................393
Side-by-side comparison (So Sánh Cạnh Nhau)........... 394
O My Menu (Menu Của Tôi)/m Recent Settings (Cài Đặt Gần
Đây).....................................................................................................396
xi
Chú Ý Kỹ Thuật 401
Các Thấu Kính Tương Thích...........................................................401
Các Phụ Kiện Khác.............................................................................408
Gắn Đầu Nối Nguồn và Bộ Đổi Điện AC................................414
Chăm Sóc Máy Ảnh...........................................................................416
Bảo Quản..........................................................................................416
Lau chùi ............................................................................................416
Bộ Lọc Qua Chậm..........................................................................417
"Clean now" ("Làm sạch ngay") ...........................................417
"Clean at startup/shutdown" ("Làm Sạch khi Bật/
Tắt")...........................................................................................418
Làm Sạch Bằng Tay..................................................................420
Thay Thế Pin Đồng Hồ ................................................................424
Chăm Sóc Máy Ảnh Và Pin: Thận trọng.....................................426
Mặc Định...............................................................................................430
Exposure Program (Chương Trình Phơi Sáng)........................438
Xử lý sự cố ............................................................................................439
Pin/Hiển thị .....................................................................................439
Quay...................................................................................................439
Phát lại ..............................................................................................442
Khác ...................................................................................................443
Thông Báo Lỗi.....................................................................................444
Thông Số Kỹ Thuật............................................................................450
Cân chỉnh pin .................................................................................459
Thẻ Nhớ Đã Được Phê Duyệt ........................................................462
Dung Lượng Thẻ Nhớ ......................................................................464
Tuổi Thọ Pin.........................................................................................467
Danh mục.............................................................................................469
xii
Vì Sự An Toàn Của Bạn
Để tránh làm hỏng sản phẩm Nikon hoặc gây thương tích cho chính mình
hay cho người khác, hãy đọc đầy đủ các biện pháp phòng ngừa an toàn
trước khi sử dụng thiết bị này. Hãy giữ những hướng dẫn an toàn này ở nơi
tất cả những ai sử dụng sản phẩm sẽ đọc chúng.
Hậu quả có thể xảy ra do việc không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa
được liệt kê trong phần này được chỉ báo bằng biểu tượng sau đây:
❚❚ CẢNH BÁO
A Để khuôn hình tránh ánh nắng mặt trời
Để khuôn hình tránh xa khỏi ánh
nắng mặt trời khi chụp các đối
tượng bị ngược sáng. Ánh sáng
mặt trời tập trung vào máy ảnh
khi mặt trời ở trong hoặc gần
khuôn hình có thể gây cháy hình.
A Không nhìn vào mặt trời qua kính ngắm
Nhìn mặt trời hoặc nguồn sáng
mạnh khác thông qua kính ngắm
có thể làm giảm thị lực vĩnh viễn.
A Sử dụng điều khiển điều chỉnh điốt kính
ngắm
Khi sử dụng điều khiển điều chỉnh
điốt kính ngắm với mắt nhìn vào
kính ngắm, cần cẩn thận để
không vô tình đặt ngón tay của
bạn vào mắt.
A Tắt ngay lập tức trong trường hợp sự cố
Nếu bạn nhận thấy có khói hay
mùi bất thường trong thiết bị
hoặc bộ đổi điện AC (có riêng), rút
phích cắm bộ đổi điện AC và tháo
pin ngay lập tức, cẩn thận để
không bị bỏng. Việc tiếp tục sử
dụng có thể gây thương tích. Sau
khi tháo pin, mang máy đến
Trung tâm dịch vụ Nikon ủy
quyền để kiểm tra.
A Không tháo rời
Việc chạm vào các bộ phận bên
trong của máy có thể gây thương
tích. Trong trường hợp sự cố, việc
sửa chữa phải do kỹ thuật viên có
trình độ thực hiện. Trong trường
hợp máy bị vỡ do bị rơi hoặc sự cố
khác, tháo pin và bộ đổi điện AC
sau đó mang máy tới Trung tâm
dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm
tra.
Biểu tượng này đánh dấu cảnh báo. Để tránh chấn thương có thể
xảy ra, hãy đọc tất cả các cảnh báo trước khi sử dụng sản phẩm
Nikon này.
A
xiii
A Không sử dụng ở nơi có khí dễ cháy
Không sử dụng thiết bị điện tử ở
nơi có khí dễ cháy, vì điều này có
thể gây nổ hoặc cháy.
A Để xa tầm tay của trẻ nhỏ
Việc không tuân thủ biện pháp đề
phòng này có thể gây thương
tích. Ngoài ra, hãy lưu ý rằng các
bộ phận nhỏ gây nguy cơ chẹn
họng. Nếu một đứa trẻ nuốt phải
bất kỳ bộ phận nào của thiết bị
này, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ
ngay lập tức.
A Không đặt dây đeo quanh cổ trẻ sơ sinh
hoặc trẻ em
Việc đặt dây máy ảnh quanh cổ
trẻ sơ sinh hoặc trẻ em có thể dẫn
đến nghẹt thở.
A Không duy trì tiếp xúc với máy ảnh, pin
hoặc bộ sạc trong thời gian dài trong khi
các thiết bị này đang được bật lên hoặc
đang được sử dụng
Các bộ phận của thiết bị nóng lên.
Việc tiếp xúc da trực tiếp với thiết
bị trong thời gian dài có thể gây
bỏng ở nhiệt độ thấp.
A Không được để sản phẩm ở nơi sẽ tiếp xúc
với nhiệt độ cực cao, chẳng hạn như
trong ô tô đóng kín hoặc dưới ánh nắng
trực tiếp
Không tuân thủ đề phòng này có
thể gây hư hỏng hoặc hỏa hoạn.
A Cần có các biện pháp phòng ngừa thích
hợp khi xử lý pin
Pin có thể rò rỉ hoặc phát nổ nếu
được xử lý không phù hợp. Cần
thực hiện các biện pháp phòng
ngừa sau khi xử lý pin để sử dụng
trong sản phẩm này:
Chỉ sử dụng pin được chấp thuận
cho sử dụng trong thiết bị này.
Sử dụng pin lithium CR1616 để
thay pin đồng hồ. Sử dụng loại
pin khác có thể gây nổ. Loại bỏ
pin đã qua sử dụng theo chỉ dẫn.
Không làm chập mạch hoặc tháo
rời pin.
Hãy chắc chắn tắt máy ảnh trước
khi thay pin. Nếu bạn đang sử
dụng bộ đổi điện AC, hãy chắc
chắn phải rút bỏ.
Không cố lắp lộn ngược pin hoặc
ngược ra sau.
Không để pin tiếp xúc trực tiếp
với lửa hay với nhiệt quá nóng.
Không nhúng hoặc để tiếp xúc với
nước.
Thay nắp phủ đầu cuối khi vận
chuyển pin. Không mang hoặc lưu
trữ pin cùng với các vật kim loại
như vòng cổ hoặc kẹp tóc.
Pin dễ bị rò rỉ khi xả hết điện. Để
tránh làm hỏng máy, hãy chắc
chắn tháo pin khi không còn điện.
Khi không sử dụng pin, lắp nắp
phủ đầu cuối và cất giữ ở nơi khô,
mát.
xiv
Pin có thể nóng ngay sau khi sử
dụng hoặc khi máy dùng nguồn
pin trong một thời gian dài. Trước
khi tháo pin hãy tắt máy ảnh và để
cho pin nguội.
Ngừng sử dụng ngay lập tức khi
bạn thấy bất kỳ thay đổi nào ở
pin, chẳng hạn như đổi màu hoặc
biến dạng.
A Cần tuân thủ các biện pháp phòng ngừa
thích hợp khi xử lý sạc
Giữ khô ráo. Không tuân thủ biện
pháp phòng ngừa này có thể tây
thương tích hoặc lỗi sản phẩm do
cháy hoặc điện giật.
Cần loại bỏ bụi trên hoặc gần các
bộ phận kim loại của phích cắm
bằng miếng vải khô. Việc tiếp tục
sử dụng có thể gây cháy.
Không sử dụng cáp nguồn hoặc
tới gần sạc trong cơn bão. Việc
không tuân thủ đề phòng này có
thể bị điện giật.
Không làm hỏng, sửa đổi, hoặc
dùng sức mạnh kéo hoặc bẻ cong
phần cáp nguồn. Không đặt các
vật nặng lên trên hoặc để tiếp xúc
với nhiệt hoặc lửa. Nếu cách nhiệt
bị hư hỏng và dây điện bị hở,
mang cáp nguồn tới Đại diện dịch
vụ Nikon ủy quyền để kiểm tra.
Không tuân thủ đề phòng này có
thể gây hỏa hoạn hoặc điện giật.
Không xử lý phích cắm hoặc b
sạc bằng tay ướt. Không tuân thủ
biện pháp phòng ngừa này có thể
tây thương tích hoặc lỗi sản phẩm
do cháy hoặc điện giật.
Không sử dụng bộ chuyển đổi du
lịch hoặc bộ điều hợp được thiết
kế để chuyển đổi từ một điện áp
này sang điện áp khác hoặc với
biến tần DC-sang-AC. Việc không
tuân thủ đề phòng này có thể làm
hỏng sản phẩm hoặc gây ra quá
nhiệt hoặc cháy.
A Sử dụng cáp phù hợp
Khi kết nối cáp với giắc cắm đầu
vào và đầu ra, chỉ sử dụng các loại
cáp của Nikon cung cấp hoặc được
bán với mục đích duy trì tuân thủ
các quy định của sản phẩm.
A CD-ROM
Không nên mở CD-ROM chứa
phần mềm hoặc tài liệu hướng dẫn
trên thiết bị CD âm thanh. Việc
phát đĩa CD-ROM trên máy nghe
nhạc CD âm thanh có thể gây mất
thính lực hoặc hư hỏng thiết bị.
A Không chiếu đèn nháy vào người lái xe
Việc Không tuân thủ biện pháp đề
phòng này có thể gây tai nạn.
xv
A Quan sát thận trọng khi sử dụng đèn
nháy
Để bộ đèn nháy tùy chọn tiếp xúc
gần với da hoặc các vật khác có
thể gây bỏng.
Sử dụng đèn flash gần mắt của
chủ thể có thể gây ra suy giảm thị
lực tạm thời. Đèn nháy nên để
cách chủ thể từ một mét trở lên.
Cần phải hết sức cẩn thận khi
chụp ảnh trẻ sơ sinh.
A Tránh tiếp xúc với tinh thể lỏng
Nếu bị vỡ màn hình, cần cẩn thận
để tránh chấn thương do kính vỡ
và không để các tinh thể lỏng
màn hình chạm vào da, vào mắt
hoặc miệng.
A Không được mang vác giá ba chân đang
gắn máy ảnh hoặc ống kính
Bạn có thể bị vấp hoặc vô tình va
phải người khác, dẫn đến bị
thương.
A Thực hiện theo các chỉ dẫn của nhân viên
hãng hàng không và bệnh viện
Máy ảnh này có phát các tần số vô
tuyến có thể gây nhiễu thiết bị y
tế hoặc hoạt động điều hướng
máy bay. Vô hiệu hóa tính năng
mạng không dây và tháo tất cả
c phụ kiện không dây khỏi máy
ảnh trước khi lên máy bay, đồng
thời tắt máy ảnh trong quá trình
cất cánh và hạ cánh. Tại các cơ sở
y tế, hãy làm theo hướng dẫn của
nhân viên về việc sử dụng các
thiết bị không dây.
xvi
Chú ý
Không phần nào của tài liệu hướng
dẫn này được phép tái tạo, truyền, sao
chép, lưu trữ trong hệ thống phục hồi,
hoặc được dịch sang các ngôn ngữ
dưới bất kỳ hình thức nào, bằng bất kỳ
phương tiện nào mà không có sự cho
phép trước bằng văn bản của Nikon.
Nikon có quyền thay đổi các thông số
kỹ thuật của phần cứng và phần mềm
được mô tả trong các hướng dẫn sử
dụng này bất cứ lúc nào mà không cần
thông báo trước.
Nikon sẽ không chịu trách nhiệm về
bất kỳ thiệt hại nào từ việc sử dụng sản
phẩm này.
Dù đã nỗ lực để đảm bảo rằng các
thông tin trong tài liệu hướng dẫn là
chính xác và đầy đủ, chúng tôi đánh
giá cao việc bạn lưu ý bất kỳ lỗi hoặc
thiếu sót nào với người đại diện Nikon
trong khu vực của bạn (địa chỉ cung
cấp riêng).
xvii
Xử Lý Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu
Xin lưu ý rằng việc xóa các hình ảnh hoặc định dạng thẻ nhớ hoặc các thiết bị lưu
trữ dữ liệu khác không xóa hoàn toàn dữ liệu hình ảnh gốc. Đôi khi các tập tin đã
xóa có thể phục hồi được từ các thiết bị lưu trữ bằng cách sử dụng phần mềm
thương mại có sẵn, điều này có khả năng dẫn tới việc sử dụng nguy hại các dữ liệu
hình ảnh cá nhân. Bảo đảm sự riêng tư của các dữ liệu đó là trách nhiệm của người
dùng.
Trước khi loại bỏ một thiết bị lưu trữ dữ liệu hoặc chuyển giao quyền sở hữu cho
người khác, xóa tất cả dữ liệu bằng cách sử dụng phần mềm xóa thương mại, hoặc
định dạng thiết bị và sau đó nạp vào các hình ảnh không chứa thông tin cá nhân (ví
dụ, hình ảnh về bầu trời không mây). Hãy chắc chắn thay bất kỳ hình ảnh nào được
chọn cho cài đặt trước bằng tay (0 172). Cần cẩn thận để tránh chấn thương khi
hủy các thiết bị lưu trữ dữ liệu.
Trước khi loại bỏ máy ảnh hoặc chuyển quyền sở hữu cho người khác, bạn nên sử
dụng tùy chọn Network (Mạng) > Network settings (Thiết lập Mạng) trong
menu cài đặt máy ảnh để xóa thông tin mạng mang tính cá nhân. Để biết thêm
thông tin về việc xóa các cấu hình mạng, hãy xem hướng dẫn mạng được cung cấp.
Giấy Phép Danh Mục Bằng Sáng Chế AVC
S
ẢN PHẨM NÀY ĐƯỢC CẤP PHÉP THEO GIẤY PHÉP DANH MỤC BẰNG SÁNG CHẾ AVC CHO SỬ DỤNG
NHÂN PHI THƯƠNG MẠI CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỂ (I) GHI VIDEO THEO CHUẨN AVC
("AVC
VIDEO") /HOẶC (II) GIẢI VIDEO AVC ĐƯỢC GHI BỞI KHÁCH HÀNG THAM GIA VÀO
HOẠT ĐỘNG NHÂN PHI THƯƠNG MẠI /HOẶC ĐƯỢC LẤY TỪ NHÀ CUNG CẤP VIDEO GIẤY
PHÉP CUNG CẤP VIDEO AVC. KHÔNG CẤP GIẤY PHÉP HOẶC NGỤ Ý CHO BẤT CỨ VIỆC SỬ DỤNG NÀO
KHÁC. CÓ THỂ LẤY THÊM THÔNG TIN TỪ MPEG LA, L.L.C. XEM http://www.mpegla.com
xviii
Thông báo liên quan đến Cấm Sao Chép hoặc Tái Tạo
Lưu ý rằng việc chỉ đơn giản là sở hữu tài liệu đã được sao chép về mặt kỹ thuật số
hoặc tái tạo bằng máy quét, máy ảnh kỹ thuật số, hoặc thiết bị khác là cũng có thể
bị trừng phạt theo quy định của pháp luật.
Pháp luật cấm sao chép hoặc tái tạo các mục
Không sao chép hoặc tái tạo tiền giấy,
tiền kim loại, chứng khoán, trái phiếu
chính phủ, hoặc trái phiếu chính
quyền địa phương, ngay cả khi bản sao
hoặc các bản tái tạo đó có đóng dấu
"Mẫu."
Việc sao chép hoặc tái tạo tiền giấy,
tiền kim loại, hoặc chứng khoán được
lưu hành ở nước ngoài đều bị cấm.
Trừ khi có sự cho phép trước của chính
phủ, việc sao chép hoặc tái tạo tem
bưu chính không sử dụng hoặc bưu
thiếp do chính phủ phát hành đều bị
cấm.
Việc sao chép hoặc tái sản xuất tem do
chính phủ phát hành và các văn bản
chứng nhận theo quy định của pháp
luật là bị cấm.
Lưu ý với một số bản sao và bản tái tạo
Chính phủ đã ban hành cảnh báo về
các bản sao hoặc bản tái tạo chứng
khoán do công ty tư nhân phát hành
(cổ phiếu, hóa đơn, séc, giấy chứng
nhận quà tặng v.v...), vé tháng, hoặc
phiếu giảm giá, ngoại trừ số lượng tối
thiểu bản sao cần thiết cần cho công
việc của công ty. Ngoài ra, không được
sao chép hoặc tái tạo hộ chiếu do
chính phủ ban hành, giấy phép do cơ
quan công quyền và các nhóm tư nhân,
thẻ chứng minh thư, và vé, chẳng hạn
vé tháng và phiếu giảm giá bữa ăn.
Tuân thủ chú ý bản quyền
Việc sao chép hoặc tái tạo bản quyền
tác phẩm sáng tạo như sách, âm nhạc,
tranh vẽ, tranh khắc gỗ, bản in, bản đồ,
bản vẽ, phim ảnh, và bức ảnh được
điều chỉnh theo luật bản quyền quốc
gia và quốc tế. Không sử dụng sản
phẩm này với mục đích tạo bản sao
bất hợp pháp hoặc vi phạm luật bản
quyền.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90
  • Page 91 91
  • Page 92 92
  • Page 93 93
  • Page 94 94
  • Page 95 95
  • Page 96 96
  • Page 97 97
  • Page 98 98
  • Page 99 99
  • Page 100 100
  • Page 101 101
  • Page 102 102
  • Page 103 103
  • Page 104 104
  • Page 105 105
  • Page 106 106
  • Page 107 107
  • Page 108 108
  • Page 109 109
  • Page 110 110
  • Page 111 111
  • Page 112 112
  • Page 113 113
  • Page 114 114
  • Page 115 115
  • Page 116 116
  • Page 117 117
  • Page 118 118
  • Page 119 119
  • Page 120 120
  • Page 121 121
  • Page 122 122
  • Page 123 123
  • Page 124 124
  • Page 125 125
  • Page 126 126
  • Page 127 127
  • Page 128 128
  • Page 129 129
  • Page 130 130
  • Page 131 131
  • Page 132 132
  • Page 133 133
  • Page 134 134
  • Page 135 135
  • Page 136 136
  • Page 137 137
  • Page 138 138
  • Page 139 139
  • Page 140 140
  • Page 141 141
  • Page 142 142
  • Page 143 143
  • Page 144 144
  • Page 145 145
  • Page 146 146
  • Page 147 147
  • Page 148 148
  • Page 149 149
  • Page 150 150
  • Page 151 151
  • Page 152 152
  • Page 153 153
  • Page 154 154
  • Page 155 155
  • Page 156 156
  • Page 157 157
  • Page 158 158
  • Page 159 159
  • Page 160 160
  • Page 161 161
  • Page 162 162
  • Page 163 163
  • Page 164 164
  • Page 165 165
  • Page 166 166
  • Page 167 167
  • Page 168 168
  • Page 169 169
  • Page 170 170
  • Page 171 171
  • Page 172 172
  • Page 173 173
  • Page 174 174
  • Page 175 175
  • Page 176 176
  • Page 177 177
  • Page 178 178
  • Page 179 179
  • Page 180 180
  • Page 181 181
  • Page 182 182
  • Page 183 183
  • Page 184 184
  • Page 185 185
  • Page 186 186
  • Page 187 187
  • Page 188 188
  • Page 189 189
  • Page 190 190
  • Page 191 191
  • Page 192 192
  • Page 193 193
  • Page 194 194
  • Page 195 195
  • Page 196 196
  • Page 197 197
  • Page 198 198
  • Page 199 199
  • Page 200 200
  • Page 201 201
  • Page 202 202
  • Page 203 203
  • Page 204 204
  • Page 205 205
  • Page 206 206
  • Page 207 207
  • Page 208 208
  • Page 209 209
  • Page 210 210
  • Page 211 211
  • Page 212 212
  • Page 213 213
  • Page 214 214
  • Page 215 215
  • Page 216 216
  • Page 217 217
  • Page 218 218
  • Page 219 219
  • Page 220 220
  • Page 221 221
  • Page 222 222
  • Page 223 223
  • Page 224 224
  • Page 225 225
  • Page 226 226
  • Page 227 227
  • Page 228 228
  • Page 229 229
  • Page 230 230
  • Page 231 231
  • Page 232 232
  • Page 233 233
  • Page 234 234
  • Page 235 235
  • Page 236 236
  • Page 237 237
  • Page 238 238
  • Page 239 239
  • Page 240 240
  • Page 241 241
  • Page 242 242
  • Page 243 243
  • Page 244 244
  • Page 245 245
  • Page 246 246
  • Page 247 247
  • Page 248 248
  • Page 249 249
  • Page 250 250
  • Page 251 251
  • Page 252 252
  • Page 253 253
  • Page 254 254
  • Page 255 255
  • Page 256 256
  • Page 257 257
  • Page 258 258
  • Page 259 259
  • Page 260 260
  • Page 261 261
  • Page 262 262
  • Page 263 263
  • Page 264 264
  • Page 265 265
  • Page 266 266
  • Page 267 267
  • Page 268 268
  • Page 269 269
  • Page 270 270
  • Page 271 271
  • Page 272 272
  • Page 273 273
  • Page 274 274
  • Page 275 275
  • Page 276 276
  • Page 277 277
  • Page 278 278
  • Page 279 279
  • Page 280 280
  • Page 281 281
  • Page 282 282
  • Page 283 283
  • Page 284 284
  • Page 285 285
  • Page 286 286
  • Page 287 287
  • Page 288 288
  • Page 289 289
  • Page 290 290
  • Page 291 291
  • Page 292 292
  • Page 293 293
  • Page 294 294
  • Page 295 295
  • Page 296 296
  • Page 297 297
  • Page 298 298
  • Page 299 299
  • Page 300 300
  • Page 301 301
  • Page 302 302
  • Page 303 303
  • Page 304 304
  • Page 305 305
  • Page 306 306
  • Page 307 307
  • Page 308 308
  • Page 309 309
  • Page 310 310
  • Page 311 311
  • Page 312 312
  • Page 313 313
  • Page 314 314
  • Page 315 315
  • Page 316 316
  • Page 317 317
  • Page 318 318
  • Page 319 319
  • Page 320 320
  • Page 321 321
  • Page 322 322
  • Page 323 323
  • Page 324 324
  • Page 325 325
  • Page 326 326
  • Page 327 327
  • Page 328 328
  • Page 329 329
  • Page 330 330
  • Page 331 331
  • Page 332 332
  • Page 333 333
  • Page 334 334
  • Page 335 335
  • Page 336 336
  • Page 337 337
  • Page 338 338
  • Page 339 339
  • Page 340 340
  • Page 341 341
  • Page 342 342
  • Page 343 343
  • Page 344 344
  • Page 345 345
  • Page 346 346
  • Page 347 347
  • Page 348 348
  • Page 349 349
  • Page 350 350
  • Page 351 351
  • Page 352 352
  • Page 353 353
  • Page 354 354
  • Page 355 355
  • Page 356 356
  • Page 357 357
  • Page 358 358
  • Page 359 359
  • Page 360 360
  • Page 361 361
  • Page 362 362
  • Page 363 363
  • Page 364 364
  • Page 365 365
  • Page 366 366
  • Page 367 367
  • Page 368 368
  • Page 369 369
  • Page 370 370
  • Page 371 371
  • Page 372 372
  • Page 373 373
  • Page 374 374
  • Page 375 375
  • Page 376 376
  • Page 377 377
  • Page 378 378
  • Page 379 379
  • Page 380 380
  • Page 381 381
  • Page 382 382
  • Page 383 383
  • Page 384 384
  • Page 385 385
  • Page 386 386
  • Page 387 387
  • Page 388 388
  • Page 389 389
  • Page 390 390
  • Page 391 391
  • Page 392 392
  • Page 393 393
  • Page 394 394
  • Page 395 395
  • Page 396 396
  • Page 397 397
  • Page 398 398
  • Page 399 399
  • Page 400 400
  • Page 401 401
  • Page 402 402
  • Page 403 403
  • Page 404 404
  • Page 405 405
  • Page 406 406
  • Page 407 407
  • Page 408 408
  • Page 409 409
  • Page 410 410
  • Page 411 411
  • Page 412 412
  • Page 413 413
  • Page 414 414
  • Page 415 415
  • Page 416 416
  • Page 417 417
  • Page 418 418
  • Page 419 419
  • Page 420 420
  • Page 421 421
  • Page 422 422
  • Page 423 423
  • Page 424 424
  • Page 425 425
  • Page 426 426
  • Page 427 427
  • Page 428 428
  • Page 429 429
  • Page 430 430
  • Page 431 431
  • Page 432 432
  • Page 433 433
  • Page 434 434
  • Page 435 435
  • Page 436 436
  • Page 437 437
  • Page 438 438
  • Page 439 439
  • Page 440 440
  • Page 441 441
  • Page 442 442
  • Page 443 443
  • Page 444 444
  • Page 445 445
  • Page 446 446
  • Page 447 447
  • Page 448 448
  • Page 449 449
  • Page 450 450
  • Page 451 451
  • Page 452 452
  • Page 453 453
  • Page 454 454
  • Page 455 455
  • Page 456 456
  • Page 457 457
  • Page 458 458
  • Page 459 459
  • Page 460 460
  • Page 461 461
  • Page 462 462
  • Page 463 463
  • Page 464 464
  • Page 465 465
  • Page 466 466
  • Page 467 467
  • Page 468 468
  • Page 469 469
  • Page 470 470
  • Page 471 471
  • Page 472 472
  • Page 473 473
  • Page 474 474
  • Page 475 475
  • Page 476 476
  • Page 477 477
  • Page 478 478
  • Page 479 479
  • Page 480 480
  • Page 481 481
  • Page 482 482
  • Page 483 483
  • Page 484 484
  • Page 485 485
  • Page 486 486
  • Page 487 487
  • Page 488 488
  • Page 489 489
  • Page 490 490
  • Page 491 491
  • Page 492 492
  • Page 493 493
  • Page 494 494
  • Page 495 495
  • Page 496 496
  • Page 497 497
  • Page 498 498
  • Page 499 499
  • Page 500 500

Nikon D4S Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka