Nikon DF Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
Y ẢNH SỐ
Vi
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
In tại Hồng Kông
SB3J01(1Y)
6MB1931Y-01
Nghiêm cấm sao chép tài liệu này dưới bất kì hình thức nào, toàn bộ
hoặc một phần (ngoại trừ trích dẫn ngắn trong các bài phê bình
hoặc giới thiệu), mà không có sự chấp thuận bằng văn bản của
NIKON CORPORATION.
Vi
Cảm ơn bạn đã mua máy ảnh số phản xạ ống kính đơn (SLR) của
Nikon. Để tận dụng máy ảnh hiệu quả nhất, hãy đọc kỹ đầy đủ các
hướng dẫn và để ở nơi tất cả những ai sử dụng máy sẽ đọc.
Biểu Tượng và Quy Ước
Để tìm thông tin bạn cần dễ dàng hơn, những biểu tượng và các
quy ước sau đây được sử dụng:
Các mục menu, tùy chọn và thông báo hiển thị trên màn hình máy ảnh
được hiện ở dạng in đậm.
Cài Đặt Máy Ảnh
Các giải thích trong tài liệu hướng dẫn này giả định rằng sử dụng các cài
đặt mặc định.
Tr giúp
Sử dụng tính năng trợ giúp trên máy ảnh để được trợ giúp về các mục
menu và các chủ đề khác. Xem trang 15 để biết thêm chi tiết.
Biểu tượng này thể hiện cảnh báo; thông tin cần phải đọc trước
khi sử dụng để tránh làm hỏng máy ảnh.
D
Biểu tượng này thể hiện các ghi chú; thông tin cần phải đọc trước
khi sử dụng máy ảnh.
A
Biểu tượng này thể hiện tham chiếu tới các trang trong tài liệu
hướng dẫn này.
0
A Vì Sự An Toàn Của Bạn
Trước khi sử dụng máy ảnh lần đầu tiên, hãy đọc các hướng dẫn
an toàn trong “Vì Sự An Toàn Của Bạn” (0 x–xii).
i
Các thành phần gói hàng
Xác nhận gói hàng có chứa các mục sau đây:
Máy ảnh Df
Người mua tùy chọn phụ kiện thấu kính nên đảm bảo rằng gói này
bao gồm cả thấu kính. Thẻ nhớ được bán riêng (0 363). Các máy
ảnh mua ở Nhật Bản sẽ hiển thị menu và tin nhắn chỉ bằng tiếng
Anh và tiếng Nhật; không hỗ trợ các ngôn ngữ khác. Chúng tôi rất
tiếc nếu việc này gây ra bất cứ sự bật tiện nào.
Nắp ngàm gắn phụ kiện
BS-1
Nắp thân máy BF-1B
Pin sạc Li-ion
EN-EL14a (có nắp phủ
đầu cắm)
Bộ sạc pin MH-24
(phích
cắm chuyển đổi được
cung cấp ở những nước
hoặc khu vực yêu cầu;
hình dạng phụ thuộc
vào quốc gia bán hàng.)
Nắp thị kính
DK-26 (0 23)
Dây đeo AN-DC9 (0 18) Cáp USB UC-E6
Dây buộc nắp thị kính (0 23)
Đĩa CD ViewNX 2 Bảo hành
Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng (tài
liệu hướng dẫn này)
ii
Vì Sự An Toàn Của Bạn....................................................................................... x
Chú ý......................................................................................................................xiii
Giới thiệu 1
Tìm Hiểu Máy Ảnh ...............................................................................................1
Menu Máy Ảnh....................................................................................................15
Các Bước Đầu Tiên.............................................................................................18
Cơ Bản Về Nhiếp Ảnh và Phát Lại 29
Chụp ảnh ..............................................................................................................29
Phát Lại Cơ Bản...................................................................................................34
Xóa Các Bức Ảnh Không Mong Muốn........................................................35
Chế Độ Phơi Sáng 36
P: Tự động được lập trình............................................................................38
S: Tự Động Ưu Tiên Cửa Trập .....................................................................39
1/3 STEP (Các chế độ phơi sáng SM).....................................................40
A: Tự Động Ưu Tiên Độ Mở Ống Kính......................................................41
M: Bằng tay .......................................................................................................42
Phơi Sáng Kéo Dài (Chỉ Chế Độ M)......................................................44
Chế Độ Nhả 46
Chọn Chế Độ Nhả..............................................................................................46
Chế Độ Tự Hẹn Giờ............................................................................................48
Chế Độ Gương Nâng Lên................................................................................50
Mục lục
iii
Tùy Chọn Ghi Hình Ảnh 51
Vùng Hình Ảnh................................................................................................... 51
Chất Lượng Hình Ảnh và Kích Cỡ ................................................................55
Chất Lượng Hình Ảnh...................................................................................55
Kích Cỡ Hình Ảnh...........................................................................................58
Lấy nét 59
Lấy nét tự động..................................................................................................59
Chế Độ Lấy Nét Tự Động.............................................................................59
Chế độ vùng AF..............................................................................................62
Chọn Lựa Điểm Lấy Nét...............................................................................64
Khóa Lấy Nét....................................................................................................66
Lấy Nét Bằng Tay...............................................................................................68
Độ Nhạy ISO 70
Đĩa Lệnh Độ Nhạy ISO .....................................................................................70
Điều Khiển Độ Nhạy ISO Tự Động...............................................................72
Phơi sáng 75
Đo sáng................................................................................................................. 75
Khóa Tự Động Phơi Sáng................................................................................77
Bù Phơi Sáng....................................................................................................... 79
iv
Cân Bằng Trắng 81
Tùy chọn cân bằng trắng................................................................................81
Dò Tinh Chỉnh Cân Bằng Trắng ....................................................................84
Chọn Nhiệt Độ Màu ..........................................................................................88
Thiết lập sẵn bằng tay......................................................................................90
Nhiếp ảnh kính ngắm...................................................................................90
Xem trực tiếp (Cân bằng trắng điểm).....................................................93
Quản lý thiết lập sẵn.....................................................................................96
Tăng Cường Hình Ảnh 100
Picture Control.................................................................................................100
Tạo Picture Control Tùy Chọn ................................................................ 106
Giữ Chi Tiết trong Phần Tô Sáng và Phần Bóng................................... 110
D-Lighting hoạt động ............................................................................... 110
Dải Động Cao (HDR)...................................................................................112
Chụp Ảnh Có Đèn Nháy 116
Sử Dụng Đèn Nháy.........................................................................................116
Điều Khiển Đèn Nháy i-TTL...................................................................... 124
Chế Độ Đèn Nháy ...........................................................................................125
Bù Đèn Nháy..................................................................................................... 128
Khóa FV............................................................................................................... 130
Tùy Chọn Chụp Khác 133
Khởi Động Lại Hai Nút: Khôi Phục Lại Cài Đặt Mặc Định ..................133
Chụp bù trừ.......................................................................................................136
Đa Phơi Sáng .................................................................................................... 149
Chụp Ảnh Hẹn Giờ Quãng Thời Gian.......................................................156
Thấu Kính Không CPU...................................................................................163
Các thấu kính không AI............................................................................. 167
Dữ liệu vị trí.......................................................................................................170
v
Xem Ảnh Trực Tiếp 172
Lấy Nét trong Xem Trực Tiếp.................................................................. 175
Sử dụng nút P .............................................................................................. 179
Màn Hình Hiển Thị Xem Trực Tiếp: Xem Ảnh Trực Tiếp................ 180
Hiển Thị Thông Tin: Xem Ảnh Trực Tiếp............................................. 182
Lấy Nét Bằng Tay ........................................................................................ 183
Thông tin thêm về phát lại 185
Phát Lại Khuôn Hình Đầy..............................................................................185
Thông Tin Ảnh ............................................................................................. 188
Phát Lại Hình Thu Nhỏ...................................................................................196
Phát Lại Theo Lịch...........................................................................................197
Xem Gần: Thu Phóng Phát Lại....................................................................199
Bảo Vệ Ảnh Khỏi Bị Xóa.................................................................................201
Xóa Ảnh ..............................................................................................................203
Phát Lại Khuôn Hình Đầy, Hình Thu Nhỏ và Theo Lịch................. 203
Menu Phát Lại .............................................................................................. 205
Kết nối 208
Cài đặt ViewNX 2 .............................................................................................208
Sử dụng ViewNX 2 ..........................................................................................211
Sao Chép Ảnh vào Máy Tính................................................................... 211
Xem Ảnh ........................................................................................................ 213
In ảnh...................................................................................................................214
Xem Ảnh Trên TV.............................................................................................222
vi
Hướng Dẫn Menu 224
Mặc Định............................................................................................................ 224
D Menu Phát Lại: Quản Lý Hình Ảnh .....................................................229
Playback Folder (Thư Mục Phát Lại)................................................ 230
Hide Image (Ẩn Hình Ảnh) ................................................................. 230
Playback Display Options (Tùy Chọn Hiển Thị Phát Lại).......... 232
Image Review (Xem Lại Hình Ảnh).................................................. 232
After Delete (Sau Khi Xóa) ..................................................................233
Rotate Tall (Xoay Dọc Ảnh)................................................................. 233
Slide Show (Trình Chiếu Slide).......................................................... 234
C Menu Chụp: Các Tùy Chọn Chụp........................................................235
Shooting menu bank (Tập hợp menu chụp)............................... 236
Storage Folder (Thư Mục Lưu Trữ)...................................................237
File Naming (Đặt Tên Tập Tin)........................................................... 239
Color Space (Không Gian Màu)......................................................... 240
Vignette Control (Quản Lý Tạo Họa Tiết)...................................... 241
Auto Distortion Control (Điều Khiển Biến Dạng Tự Động).....241
Long Exposure NR (Giảm Nhiễu Phơi Sáng Lâu)........................ 242
High ISO NR (Giảm nhiễu ISO cao)................................................... 242
A Cài Đặt Tùy Chỉnh: Tinh Chỉnh Cài Đặt Máy Ảnh ...........................243
Custom Settings Bank (Tập hợp Cài Đặt Tùy Chỉnh).................245
a: Autofocus (Lấy nét tự động) ................................................ 246
a1: AF-C Priority Selection (Lựa Chọn Ưu Tiên AF-C)................ 246
a2: AF-S Priority Selection (Lựa Chọn Ưu Tiên AF-S)................. 246
a3: Focus Tracking with Lock-On (Theo Dõi Lấy Nét với
Khóa-Bật)............................................................................................. 247
a4: AF activation (kích hoạt AF) ........................................................ 247
a5: Focus point illumination (Chiếu Sáng Điểm Lấy Nét)........ 248
a6: Focus Point Wrap-Around (Xoay Quanh Điểm Lấy Nét)... 249
a7: Number of Focus Points (Số Lượng Điểm Lấy Nét) ............ 249
b: Metering/Exposure (Đo Sáng/Phơi Sáng)....................... 250
b1: Center-Weighted Area (Vùng Cân Bằng Trung Tâm)........ 250
b2: Fine-tune Optimal Exposure (Tinh Chỉnh Phơi Sáng
Tối Ưu) .................................................................................................. 250
c: Timers/AE Lock (Hẹn Giờ/Khóa AE) ...................................251
c1: Shutter-Release Button AE-L (Nút Nhả Màn Trập AE-L).... 251
c2: Standby timer (Hẹn giờ chờ)....................................................... 251
c3: Self-Timer (Tự Hẹn Giờ)................................................................. 252
c4: Monitor off Delay (Độ trễ tắt màn hình).................................253
vii
d: Shooting/Display (Chụp ảnh/Hiển thị).............................253
d1: Beep (Bíp).......................................................................................... 253
d2: Viewfinder Grid Display (Hiển Thị Lưới Kính Ngắm).......... 253
d3: ISO Display (Hiển Thị ISO)............................................................ 254
d4: Screen Tips (Mẹo Màn Hình) ...................................................... 254
d5: CL Mode Shooting Speed (Tốc Độ Chụp Chế Độ CL)........ 254
d6: Max. Continuous Release (Ảnh Tối Đa Khi Nhả Liên
Tục)........................................................................................................ 254
d7: File Number Sequence (Trình Tự Số Tập Tin)....................... 255
d8: Information Display (Hiển Thị Thông Tin)............................. 256
d9: LCD Illumination (Chiếu Sáng LCD)......................................... 256
d10: Exposure Delay Mode (Chế Độ Trễ Phơi Sáng)................. 256
e: Bracketing/Flash (Chụp Bù Trừ/Đèn Nháy).....................257
e1: Flash Sync Speed (Tốc Độ Đồng Bộ Đèn Nháy)................... 257
e2: Flash Shutter Speed (Tốc Độ Cửa Trập Theo Đèn
Nháy)..................................................................................................... 258
e3: Optional Flash (Đèn Nháy Tùy Chọn)...................................... 258
e4: Exposure Comp. for Flash (Bù Phơi Sáng Cho Đèn
Nháy)..................................................................................................... 259
e5: Modeling Flash (Đèn Nháy Tạo Mô Hình).............................. 259
e6: Auto Bracketing Set (Đặt Chụp Bù Trừ Tự Động)................ 259
e7: Auto Bracketing (Mode M) (Chụp Bù Trừ Tự Động
(Chế Độ M))......................................................................................... 260
e8: Bracketing Order (Thứ Tự Chụp Bù Trừ) ................................. 260
f: Controls (Điều khiển) ...............................................................261
f1: D Button (Nút D) ............................................................................ 261
f2: OK Button (Nút OK)......................................................................... 261
f3: Multi Selector (Đa Bộ Chọn)......................................................... 262
f4: Assign Fn Button (Chỉ định nút Fn)........................................... 263
f5: Assign Preview Button (Chỉ định Nút Xem Trước)............... 266
f6: Assign AE-L/AF-L Button (Chỉ định nút AE-L/AF-L).............. 267
f7: Customize Command Dials (Tùy Chỉnh Đĩa Lệnh)............... 267
f8: Release Button to Use Dial (Nhả Nút để Sử Dụng
Đĩa Lệnh).............................................................................................. 269
f9: Slot Empty Release Lock (Khóa Nhả Khe Rỗng).................... 269
f10: Reverse Indicators (Đảo Ngược Các Chỉ Báo)...................... 269
f11: Easy Shutter-speed Shift (Chuyển Nhanh Tốc Độ
Cửa Trập) ............................................................................................. 270
B Menu Cài Đặt: Cài Đặt Máy Ảnh .............................................................271
Format Memory Card (Định Dạng Thẻ Nhớ) ............................... 272
Monitor Brightness (Độ Sáng Màn Hình)...................................... 273
Auto Info Display (Hiển Thị Thông Tin Tự Động)....................... 273
Image Dust Off Ref Photo (Ảnh Tham Chiếu Bụi Hình
Ảnh Tắt)................................................................................................ 274
Flicker reduction (Giảm Nhấp Nháy) .............................................. 276
viii
Time Zone and Date (Múi Giờ và Ngày)......................................... 276
Language (Ngôn ngữ)..........................................................................277
Auto Image Rotation (Xoay hình tự động) ...................................277
Image Comment (Chú Thích Hình Ảnh)........................................ 278
Copyright information (Thông Tin Bản Quyền).......................... 279
Save/Load Settings (Lưu/Tải Cài Đặt).............................................280
Virtual Horizon (Đường Chân Trời Ảo)........................................... 282
AF Fine-tune (Tinh chỉnh AF).............................................................283
Assign Remote Fn Button (Gán Nút Fn Từ Xa) ............................ 284
Wireless Mobile Adapter (Đầu Nối Di Động Không Dây)........ 284
Eye-Fi Upload (Tải Lên Eye-Fi)...........................................................285
Firmware Version (Phiên Bản Firmware)....................................... 286
N Menu Sửa Lại: Tạo Bản Sao Sửa Lại.....................................................287
Tạo Bản Sao Sửa Lại.................................................................................... 289
D-Lighting ................................................................................................ 291
Red-Eye Correction (Điều Chỉnh Mắt Đỏ) .....................................292
Trim (Xén)................................................................................................. 293
Monochrome (Đơn sắc).......................................................................294
Filter Effects (Hiệu Ứng Bộ Lọc)........................................................ 295
Color Balance (Cân Bằng Màu).......................................................... 296
Image Overlay (Lớp Phủ Hình Ảnh)................................................. 297
NEF (RAW) Processing (Xử Lý NEF (RAW))..................................... 300
Resize (Thay đổi kích cỡ) ..................................................................... 302
Quick Retouch (Sửa Lại Nhanh)........................................................ 304
Straighten (Nắn thẳng)........................................................................304
Distortion Control (Điều Khiển Biến Dạng).................................. 305
Fisheye (Mắt cá)...................................................................................... 305
Color Outline (Phác Màu Chính)....................................................... 306
Color Sketch (Phác Họa Màu)............................................................ 306
Perspective Control (Điều Khiển Phối Cảnh)............................... 307
Miniature Effect (Hiệu ứng thu nhỏ)............................................... 308
Selective Color (Màu Tuyển Chọn)..................................................309
Side-by-side Comparison (So Sánh Cạnh Nhau) ........................ 311
O My Menu (Menu Của Tôi)/m Recent Settings (Cài Đặt
Gần Đây)........................................................................................................313
Recent Settings (Cài Đặt Gần Đây)........................................................ 317
ix
Chú Ý Kỹ Thuật 318
Các Thấu Kính Tương Thích.........................................................................318
Các Phụ Kiện Khác...........................................................................................323
Gắn Đầu Nối Nguồn và Bộ Đổi Điện AC ............................................. 326
Chăm Sóc Máy Ảnh.........................................................................................328
Bảo quản........................................................................................................ 328
Lau chùi.......................................................................................................... 328
Bộ Lọc Qua Chậm ....................................................................................... 329
“Clean Now (Làm Sạch Ngay)”.......................................................... 329
“Clean at Startup/Shutdown (Làm Sạch khi Khởi Động/
Tắt)” ....................................................................................................... 330
Làm Sạch Bằng Tay ............................................................................... 331
Chăm Sóc Máy Ảnh và Pin: Cảnh báo......................................................335
Chương Trình Phơi Sáng (Chế Độ P).........................................................339
Xử lý sự cố..........................................................................................................340
Pin/Hiển thị................................................................................................... 340
Chụp................................................................................................................ 341
Playback (Phát lại)....................................................................................... 343
Khác................................................................................................................. 345
Thông báo lỗi....................................................................................................346
Thông số kỹ thuật ...........................................................................................352
AF-S NIKKOR 50mm f/1.8G (Special Edition)..................................... 360
Thẻ Nhớ Đã Được Phê Duyệt......................................................................363
Dung Lượng Thẻ Nhớ....................................................................................364
Tuổi Thọ Pin ......................................................................................................367
Danh mục...........................................................................................................368
x
Vì Sự An Toàn Của Bạn
Để tránh làm hỏng sản phẩm Nikon hoặc gây thương tích cho chính mình
hay cho người khác, hãy đọc đầy đủ các biện pháp phòng ngừa an toàn
trước khi sử dụng thiết bị này. Hãy giữ những hướng dẫn an toàn này ở nơi
tất cả những ai sử dụng sản phẩm sẽ đọc chúng.
Hậu quả có thể xảy ra do việc không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa
được liệt kê trong phần này được chỉ báo bằng biểu tượng sau đây:
❚❚ CẢNH BÁO
A Để khuôn hình tránh ánh nắng mặt trời
Để khuôn hình tránh xa khỏi ánh
nắng mặt trời khi chụp các đối
tượng bị ngược sáng. Ánh sáng
mặt trời tập trung vào máy ảnh
khi mặt trời ở trong hoặc gần
khuôn hình có thể gây cháy hình.
A Không nhìn vào mặt trời qua kính ngắm
Nhìn mặt trời hoặc nguồn sáng
mạnh khác thông qua kính ngắm
có thể làm giảm thị lực vĩnh viễn.
A Sử dụng điều khiển điều chỉnh điốt kính
ngắm
Khi sử dụng điều khiển điều chỉnh
điốt kính ngắm với mắt nhìn vào
kính ngắm, cần cẩn thận để
không vô tình đặt ngón tay của
bạn vào mắt.
A Không sử dụng ở nơi có khí dễ cháy
Không sử dụng thiết bị điện tử ở
nơi có khí dễ cháy, vì điều này có
thể gây nổ hoặc cháy.
A Tắt ngay lập tức trong trường hợp sự cố
Nếu bạn nhận thấy có khói hay
mùi bất thường trong thiết bị
hoặc bộ đổi điện AC (có riêng), rút
phích cắm bộ đổi điện AC và tháo
pin ngay lập tức, cẩn thận đ
không bị bỏng. Việc tiếp tục sử
dụng có thể gây thương tích. Sau
khi tháo pin, mang máy đến
Trung tâm dịch vụ Nikon ủy
quyền để kiểm tra.
A Không tháo rời
Việc chạm vào các bộ phận bên
trong của máy có thể gây thương
tích. Trong trường hợp sự cố, việc
sửa chữa phải do kỹ thuật viên có
trình độ thực hiện. Trong trường
hợp máy bị vỡ do bị rơi hoặc sự cố
khác, tháo pin và bộ đổi điện AC
sau đó mang máy tới Trung tâm
dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm
tra.
Biểu tượng này đánh dấu cảnh báo. Để tránh chấn thương có thể
xảy ra, hãy đọc tất cả các cảnh báo trước khi sử dụng sản phẩm
Nikon này.
A
xi
A Để xa tầm tay của trẻ nhỏ
Việc không tuân thủ biện pháp đề
phòng này có thể gây thương
tích. Ngoài ra, hãy lưu ý rằng các
bộ phận nhỏ gây nguy cơ chẹn
họng. Nếu một đứa trẻ nuốt phải
bất kỳ bộ phận nào của thiết bị
này, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ
ngay lập tức.
A Không đặt dây đeo quanh cổ trẻ sơ sinh
hoặc trẻ em
Việc đặt dây máy ảnh quanh c
trẻ sơ sinh hoặc trẻ em có thể dẫn
đến nghẹt thở.
A Không duy trì tiếp xúc với máy ảnh, pin
hoặc bộ sạc trong thời gian dài trong khi
các thiết bị này đang được bật lên hoặc
đang được sử dụng
Các bộ phận của thiết bị nóng lên.
Việc tiếp xúc da trực tiếp với thiết
bị trong thời gian dài có thể gây
bỏng ở nhiệt độ thấp.
A Không được để sản phẩm ở nơi sẽ tiếp xúc
với nhiệt độ cực cao, chẳng hạn như
trong ô tô đóng kín hoặc dưới ánh nắng
trực tiếp
Không tuân thủ đề phòng này có
thể gây hư hỏng hoặc hỏa hoạn.
A Cần có các biện pháp phòng ngừa thích
hợp khi xử lý pin
Pin có thể rò rỉ hoặc phát nổ nếu
được xử lý không phù hợp. Cần
thực hiện các biện pháp phòng
ngừa sau khi xử lý pin để sử dụng
trong sản phẩm này:
Chỉ sử dụng pin được chấp thuận
cho sử dụng trong thiết bị này.
Không làm chập mạch hoặc tháo
rời pin.
Hãy chắc chắn tắt máy ảnh trước
khi thay pin. Nếu bạn đang s
dụng bộ đổi điện AC, hãy chắc
chắn phải rút bỏ.
Không cố lắp lộn ngược pin hoặc
ngược ra sau.
Không để pin tiếp xúc trực tiếp
với lửa hay với nhiệt quá nóng.
Không nhúng hoặc để tiếp xúc với
nước.
Thay nắp phủ đầu cuối khi vận
chuyển pin. Không mang hoặc lưu
trữ pin cùng với các vật kim loại
như vòng cổ hoặc kẹp tóc.
Pin dễ bị rò rỉ khi xả hết điện. Để
tránh làm hỏng máy, hãy chắc
chắn tháo pin khi không còn điện.
Khi không sử dụng pin, lắp nắp
phủ đầu cuối và cất giữ ở nơi khô,
mát.
Pin có thể nóng ngay sau khi sử
dụng hoặc khi máy dùng nguồn
pin trong một thời gian dài. Trước
khi tháo pin hãy tắt máy ảnh và để
cho pin nguội.
Ngừng sử dụng ngay lập tức khi
bạn thấy bất kỳ thay đổi nào ở
pin, chẳng hạn như đổi màu hoặc
biến dạng.
xii
A Cần tuân thủ các biện pháp phòng ngừa
thích hợp khi xử lý sạc
Giữ khô ráo. Không tuân thủ biện
pháp phòng ngừa này có thể tây
thương tích hoặc lỗi sản phẩm do
cháy hoặc điện giật.
Cần loại bỏ bụi trên hoặc gần các
bộ phận kim loại của phích cắm
bằng miếng vải khô. Việc tiếp tục
sử dụng có thể gây cháy.
Không tới gần sạc trong cơn băo.
Việc không tuân thủ đề phòng
này có thể bị điện giật.
Không xử lý phích cắm hoặc bộ
sạc bằng tay ướt. Không tuân thủ
biện pháp phòng ngừa này có thể
tây thương tích hoặc lỗi sản phẩm
do cháy hoặc điện giật.
Không sử dụng bộ chuyển đổi du
lịch hoặc bộ điều hợp được thiết
kế để chuyển đổi từ một điện áp
này sang điện áp khác hoặc với
biến tần DC-sang-AC. Việc không
tuân thủ đề phòng này có thể làm
hỏng sản phẩm hoặc gây ra quá
nhiệt hoặc cháy.
A Sử dụng cáp phù hợp
Khi kết nối cáp với giắc cắm đầu
vào và đầu ra, chỉ sử dụng các loại
cáp của Nikon cung cấp hoặc được
bán với mục đích duy trì tuân thủ
các quy định của sản phẩm.
A CD-ROM
Không nên mở CD-ROM chứa
phần mềm hoặc tài liệu hướng dẫn
trên thiết bị CD âm thanh. Việc
phát đĩa CD-ROM trên máy nghe
nhạc CD âm thanh có thể gây mất
thính lực hoặc hư hỏng thiết bị.
A Không chiếu đèn nháy vào người lái xe
Việc Không tuân thủ biện pháp đề
phòng này có thể gây tai nạn.
A Quan sát thận trọng khi sử dụng đèn
nháy
Để bộ đèn nháy tùy chọn tiếp xúc
gần với da hoặc các vật khác có
thể gây bỏng.
Sử dụng đèn flash gần mắt của
chủ thể có thể gây ra suy giảm thị
lực tạm thời. Đèn nháy nên để
cách chủ thể từ một mét trở lên.
Cần phải hết sức cẩn thận khi
chụp ảnh trẻ sơ sinh.
A Tránh tiếp xúc với tinh thể lỏng
Nếu bị vỡ màn hình, cần cẩn thận
để tránh chấn thương do kính vỡ
và không để các tinh thể lỏng
màn hình chạm vào da, vào mắt
hoặc miệng.
A Không được mang vác giá ba chân đang
gắn máy ảnh hoặc ống kính
Bạn có thể bị vấp hoặc vô tình va
phải người khác, dẫn đến bị
thương.
A Thực hiện theo các chỉ dẫn của nhân viên
hãng hàng không và bệnh viện
Máy ảnh này có phát các tần số vô
tuyến có thể gây nhiễu thiết bị y
tế hoặc hoạt động điều hướng
máy bay. Vô hiệu hóa tính năng
mạng không dây và tháo tất cả
c phụ kiện không dây khỏi máy
ảnh trước khi lên máy bay, đồng
thời tắt máy ảnh trong quá trình
cất cánh và hạ cánh. Tại các cơ sở
y tế, hãy làm theo hướng dẫn của
nhân viên về việc sử dụng các
thiết bị không dây.
xiii
Chú ý
Không phần nào của tài liệu hướng
dẫn này được phép tái tạo, truyền, sao
chép, lưu trữ trong hệ thống phục hồi,
hoặc được dịch sang các ngôn ngữ
dưới bất kỳ hình thức nào, bằng bất kỳ
phương tiện nào mà không có sự cho
phép trước bằng văn bản của Nikon.
Nikon có quyền thay đổi các thông số
kỹ thuật của phần cứng và phần mềm
được mô tả trong các hướng dẫn sử
dụng này bất cứ lúc nào mà không cần
thông báo trước.
Nikon sẽ không chịu trách nhiệm về
bất kỳ thiệt hại nào từ việc sử dụng sản
phẩm này.
Dù đã nỗ lực để đảm bảo rằng các
thông tin trong tài liệu hướng dẫn là
chính xác và đầy đủ, chúng tôi đánh
giá cao việc bạn lưu ý bất kỳ lỗi hoặc
thiếu sót nào với người đại diện Nikon
trong khu vực của bạn (địa chỉ cung
cấp riêng).
xiv
Xử Lý Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu
Xin lưu ý rằng việc xóa các hình ảnh hoặc định dạng thẻ nhớ hoặc các thiết bị lưu
trữ dữ liệu khác không xóa hoàn toàn dữ liệu hình ảnh gốc. Đôi khi các tập tin đã
xóa có thể phục hồi được từ các thiết bị lưu trữ bằng cách sử dụng phần mềm
thương mại có sẵn, điều này có khả năng dẫn tới việc sử dụng nguy hại các dữ liệu
hình ảnh cá nhân. Bảo đảm sự riêng tư của các dữ liệu đó là trách nhiệm của người
dùng.
Trước khi loại bỏ một thiết bị lưu trữ dữ liệu hoặc chuyển giao quyền sở hữu cho
người khác, xóa tất cả dữ liệu bằng cách sử dụng phần mềm xóa thương mại, hoặc
định dạng thiết bị và sau đó nạp vào các hình ảnh không chứa thông tin cá nhân (ví
dụ, hình ảnh về bầu trời không mây). Hãy chắc chắn thay bất kỳ hình ảnh nào được
chọn cho cài đặt trước bằng tay (0 90). Cần cẩn thận để tránh chấn thương khi hủy
các thiết bị lưu trữ dữ liệu.
xv
Thông báo liên quan đến Cấm Sao Chép hoặc Tái Tạo
Lưu ý rằng việc chỉ đơn giản là sở hữu tài liệu đã được sao chép về mặt kỹ thuật số
hoặc tái tạo bằng máy quét, máy ảnh kỹ thuật số, hoặc thiết bị khác là cũng có thể
bị trừng phạt theo quy định của pháp luật.
Pháp luật cấm sao chép hoặc tái tạo các mục
Không sao chép hoặc tái tạo tiền giấy,
tiền kim loại, chứng khoán, trái phiếu
chính phủ, hoặc trái phiếu chính
quyền địa phương, ngay cả khi bản sao
hoặc các bản tái tạo đó có đóng dấu
“Mẫu.
Việc sao chép hoặc tái tạo tiền giấy,
tiền kim loại, hoặc chứng khoán được
lưu hành ở nước ngoài đều bị cấm.
Trừ khi có sự cho phép trước của chính
phủ, việc sao chép hoặc tái tạo tem
bưu chính không sử dụng hoặc bưu
thiếp do chính phủ phát hành đều bị
cấm.
Việc sao chép hoặc tái sản xuất tem do
chính phủ phát hành và các văn bản
chứng nhận theo quy định của pháp
luật là bị cấm.
Lưu ý với một số bản sao và bản tái tạo
Chính phủ đã ban hành cảnh báo về
các bản sao hoặc bản tái tạo chứng
khoán do công ty tư nhân phát hành
(cổ phiếu, hóa đơn, séc, giấy chứng
nhận quà tặng v.v...), vé tháng, hoặc
phiếu giảm giá, ngoại trừ số lượng tối
thiểu bản sao cần thiết cần cho công
việc của công ty. Ngoài ra, không được
sao chép hoặc tái tạo hộ chiếu do
chính phủ ban hành, giấy phép do cơ
quan công quyền và các nhóm tư nhân,
thẻ chứng minh thư, và vé, chẳng hạn
vé tháng và phiếu giảm giá bữa ăn.
Tuân thủ chú ý bản quyền
Việc sao chép hoặc tái tạo bản quyền
tác phẩm sáng tạo như sách, âm nhạc,
tranh vẽ, tranh khắc gỗ, bản in, bản đồ,
bản vẽ, phim ảnh, và bức ảnh được
điều chỉnh theo luật bản quyền quốc
gia và quốc tế. Không sử dụng sản
phẩm này với mục đích tạo bản sao
bất hợp pháp hoặc vi phạm luật bản
quyền.
xvi
Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Điện Tử Thương Hiệu Nikon
Máy ảnh Nikon được thiết kế đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất và có các mạch điện
tử phức tạp. Chỉ các phụ kiện điện tử thương hiệu Nikon (bao gồm sạc, pin, bộ đổi
điện AC, và các phụ kiện đèn nháy) có xác nhận của Nikon đặc biệt cho sử dụng với
máy ảnh kỹ thuật số Nikon là được thiết kế và được chứng minh hoạt động theo các
yêu cầu hoạt động và an toàn của mạch điện tử này.
Việc sử dụng các linh kiện điện tử không phải của Nikon có thể làm
hỏng máy ảnh và có thể làm mất hiệu lực bảo hành của Nikon. Việc
sử dụng pin sạc Li-ion của bên thứ ba không có tem bảo đảm của
Nikon ở bên phải có thể gây trở ngại cho hoạt động bình thường của
máy ảnh hoặc khiến pin bị quá nóng, cháy, phồng, hoặc bị rò rỉ.
Để biết thêm thông tin về phụ kiện thương hiệu Nikon, hãy liên hệ với đại lý Nikon
được uỷ quyền ở địa phương.
xvii
D Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Thương Hiệu Nikon
Chỉ các có phụ kiện thương hiệu được Nikon chứng nhận đặc biệt cho
sử dụng với máy ảnh số Nikon là được thiết kế và được chứng minh hoạt
động theo các yêu cầu hoạt động và an toàn. V
IỆC SỬ DỤNG CÁC LINH KIỆN
ĐIỆN TỬ KHÔNG PHẢI CỦA NIKON THỂ LÀM HỎNG MÁY ẢNH THỂ LÀM MẤT
HIỆU LỰC BẢO HÀNH CỦA NIKON.
D Bảo Dưỡng Máy Ảnh và Phụ Kiện
Máy ảnh là thiết bị chính xác nên cần bảo dưỡng thường xuyên. Nikon
khuyến cáo máy ảnh cần được kiểm tra bởi nhà bán lẻ ban đầu hoặc Đại
diện dịch vụ Nikon ủy quyền từ một đến hai năm một lần, và cần được
bảo dưỡng sau mỗi ba đến năm năm (lưu ư có thể phải trả phí cho các
dịch vụ này). Kiểm tra và bảo dưỡng thường xuyên được khuyến nghị
nếu máy ảnh được sử dụng chuyên nghiệp. Nên kiểm tra hoặc bảo
dưỡng bất kỳ phụ kiện nào thường xuyên được sử dụng với máy ảnh,
chẳng hạn như các ống kính, bộ đèn nháy tùy chọn khi kiểm tra và bảo
dưỡng máy ảnh.
A Trước Khi Chụp Ảnh Quan Trọng
Trước khi chụp ảnh vào các dịp quan trọng (như tại đám cưới hay trước
khi đem máy ảnh trong một chuyến đi), hãy chụp thử để đảm bảo rằng
máy ảnh đang hoạt động bình thường. Nikon không chịu trách nhiệm
bồi thường thiệt hại hoặc bị mất lợi nhuận do sự cố sản phẩm.
A Học Tập Suốt Đời
Là một phần cam kết “Học Tập Suốt Đời” của Nikon với hỗ trợ và hướng
dẫn liên tục, thông tin được cập nhật liên tục trên web sau đây:
Dành cho người dùng ở Hoa Kỳ: http://www.nikonusa.com/
Dành cho người dùng ở châu Âu và châu Phi:
http://www.europe-nikon.com/support/
Dành cho người dùng ở châu Á, châu Đại Dương và Trung Đông:
http://www.nikon-asia.com/
Truy cập vào các trang web này để cập nhật các thông tin sản phẩm, thủ
thuật, câu trả lời cho câu hỏi thường gặp (FAQs), và lời khuyên chung
mới nhất về ảnh kỹ thuật số và nhiếp ảnh. Thông tin thêm có thể được
cung cấp từ đại diện của Nikon trong khu vực của bạn. Xem URL sau để
biết thông tin liên lạc: http://imaging.nikon.com/
xviii
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90
  • Page 91 91
  • Page 92 92
  • Page 93 93
  • Page 94 94
  • Page 95 95
  • Page 96 96
  • Page 97 97
  • Page 98 98
  • Page 99 99
  • Page 100 100
  • Page 101 101
  • Page 102 102
  • Page 103 103
  • Page 104 104
  • Page 105 105
  • Page 106 106
  • Page 107 107
  • Page 108 108
  • Page 109 109
  • Page 110 110
  • Page 111 111
  • Page 112 112
  • Page 113 113
  • Page 114 114
  • Page 115 115
  • Page 116 116
  • Page 117 117
  • Page 118 118
  • Page 119 119
  • Page 120 120
  • Page 121 121
  • Page 122 122
  • Page 123 123
  • Page 124 124
  • Page 125 125
  • Page 126 126
  • Page 127 127
  • Page 128 128
  • Page 129 129
  • Page 130 130
  • Page 131 131
  • Page 132 132
  • Page 133 133
  • Page 134 134
  • Page 135 135
  • Page 136 136
  • Page 137 137
  • Page 138 138
  • Page 139 139
  • Page 140 140
  • Page 141 141
  • Page 142 142
  • Page 143 143
  • Page 144 144
  • Page 145 145
  • Page 146 146
  • Page 147 147
  • Page 148 148
  • Page 149 149
  • Page 150 150
  • Page 151 151
  • Page 152 152
  • Page 153 153
  • Page 154 154
  • Page 155 155
  • Page 156 156
  • Page 157 157
  • Page 158 158
  • Page 159 159
  • Page 160 160
  • Page 161 161
  • Page 162 162
  • Page 163 163
  • Page 164 164
  • Page 165 165
  • Page 166 166
  • Page 167 167
  • Page 168 168
  • Page 169 169
  • Page 170 170
  • Page 171 171
  • Page 172 172
  • Page 173 173
  • Page 174 174
  • Page 175 175
  • Page 176 176
  • Page 177 177
  • Page 178 178
  • Page 179 179
  • Page 180 180
  • Page 181 181
  • Page 182 182
  • Page 183 183
  • Page 184 184
  • Page 185 185
  • Page 186 186
  • Page 187 187
  • Page 188 188
  • Page 189 189
  • Page 190 190
  • Page 191 191
  • Page 192 192
  • Page 193 193
  • Page 194 194
  • Page 195 195
  • Page 196 196
  • Page 197 197
  • Page 198 198
  • Page 199 199
  • Page 200 200
  • Page 201 201
  • Page 202 202
  • Page 203 203
  • Page 204 204
  • Page 205 205
  • Page 206 206
  • Page 207 207
  • Page 208 208
  • Page 209 209
  • Page 210 210
  • Page 211 211
  • Page 212 212
  • Page 213 213
  • Page 214 214
  • Page 215 215
  • Page 216 216
  • Page 217 217
  • Page 218 218
  • Page 219 219
  • Page 220 220
  • Page 221 221
  • Page 222 222
  • Page 223 223
  • Page 224 224
  • Page 225 225
  • Page 226 226
  • Page 227 227
  • Page 228 228
  • Page 229 229
  • Page 230 230
  • Page 231 231
  • Page 232 232
  • Page 233 233
  • Page 234 234
  • Page 235 235
  • Page 236 236
  • Page 237 237
  • Page 238 238
  • Page 239 239
  • Page 240 240
  • Page 241 241
  • Page 242 242
  • Page 243 243
  • Page 244 244
  • Page 245 245
  • Page 246 246
  • Page 247 247
  • Page 248 248
  • Page 249 249
  • Page 250 250
  • Page 251 251
  • Page 252 252
  • Page 253 253
  • Page 254 254
  • Page 255 255
  • Page 256 256
  • Page 257 257
  • Page 258 258
  • Page 259 259
  • Page 260 260
  • Page 261 261
  • Page 262 262
  • Page 263 263
  • Page 264 264
  • Page 265 265
  • Page 266 266
  • Page 267 267
  • Page 268 268
  • Page 269 269
  • Page 270 270
  • Page 271 271
  • Page 272 272
  • Page 273 273
  • Page 274 274
  • Page 275 275
  • Page 276 276
  • Page 277 277
  • Page 278 278
  • Page 279 279
  • Page 280 280
  • Page 281 281
  • Page 282 282
  • Page 283 283
  • Page 284 284
  • Page 285 285
  • Page 286 286
  • Page 287 287
  • Page 288 288
  • Page 289 289
  • Page 290 290
  • Page 291 291
  • Page 292 292
  • Page 293 293
  • Page 294 294
  • Page 295 295
  • Page 296 296
  • Page 297 297
  • Page 298 298
  • Page 299 299
  • Page 300 300
  • Page 301 301
  • Page 302 302
  • Page 303 303
  • Page 304 304
  • Page 305 305
  • Page 306 306
  • Page 307 307
  • Page 308 308
  • Page 309 309
  • Page 310 310
  • Page 311 311
  • Page 312 312
  • Page 313 313
  • Page 314 314
  • Page 315 315
  • Page 316 316
  • Page 317 317
  • Page 318 318
  • Page 319 319
  • Page 320 320
  • Page 321 321
  • Page 322 322
  • Page 323 323
  • Page 324 324
  • Page 325 325
  • Page 326 326
  • Page 327 327
  • Page 328 328
  • Page 329 329
  • Page 330 330
  • Page 331 331
  • Page 332 332
  • Page 333 333
  • Page 334 334
  • Page 335 335
  • Page 336 336
  • Page 337 337
  • Page 338 338
  • Page 339 339
  • Page 340 340
  • Page 341 341
  • Page 342 342
  • Page 343 343
  • Page 344 344
  • Page 345 345
  • Page 346 346
  • Page 347 347
  • Page 348 348
  • Page 349 349
  • Page 350 350
  • Page 351 351
  • Page 352 352
  • Page 353 353
  • Page 354 354
  • Page 355 355
  • Page 356 356
  • Page 357 357
  • Page 358 358
  • Page 359 359
  • Page 360 360
  • Page 361 361
  • Page 362 362
  • Page 363 363
  • Page 364 364
  • Page 365 365
  • Page 366 366
  • Page 367 367
  • Page 368 368
  • Page 369 369
  • Page 370 370
  • Page 371 371
  • Page 372 372
  • Page 373 373
  • Page 374 374
  • Page 375 375
  • Page 376 376
  • Page 377 377
  • Page 378 378
  • Page 379 379
  • Page 380 380
  • Page 381 381
  • Page 382 382
  • Page 383 383
  • Page 384 384
  • Page 385 385
  • Page 386 386
  • Page 387 387
  • Page 388 388
  • Page 389 389
  • Page 390 390
  • Page 391 391
  • Page 392 392
  • Page 393 393
  • Page 394 394
  • Page 395 395
  • Page 396 396

Nikon DF Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka