Nikon D5200 referenčná príručka

Typ
referenčná príručka
MÁY ẢNH SỐ
Tài liệu tham khảo
Vi
Cảm ơn bạn đã mua máy ảnh số phản chiếu thấu kính đơn (SLR).
Để tận dụng máy
ảnh hiệu quả nhất, hãy đọc kỹ đầy đủ các hướng dẫn và để ở nơi tất cả những ai sử
dụng máy sẽ đọc.
Tìm thấy ở đâu
Tìm những gì bạn đang tìm kiếm từ:
Biểu Tượng và Quy Ước
Để tìm thông tin bạn cần dễ dàng hơn, những biểu tượng và các quy ước sau đây được sử
dụng:
Các mục menu, tùy chọn và thông báo hiển thị trên màn hình máy ảnh được hiện ở dạng in
đậm.
Thiết Lập Máy Ảnh
Các giải thích trong tài liệu hướng dẫn này giả định các thiết lập mặc định được sử dụng.
Trợ giúp
Sử dụng tính năng trợ giúp trên máy ảnh để được trợ giúp về các mục menu và các chủ đề
khác.
Xem trang 11 để biết thêm chi tiết.
A Vì Sự An Toàn Của Bạn
Trước khi sử dụng máy ảnh lần đầu tiên, đọc các hướng dẫn an toàn trong “Vì Sự An Toàn Của
Bạn” (0 x–xv).
Mục lục .................................... 0
iv Thông báo lỗi .......................... 0
228
Danh mục câu hỏi thường gặp 0 ii Xử lý sự cố................................ 0
224
Danh mục................................ 0
243
D
Biểu tượng này thể hiện cảnh báo; thông tin cần phải đọc trước khi sử dụng
để tránh làm hỏng máy ảnh.
A
Biểu tượng này thể hiện các ghi chú; thông tin cần phải đọc trước khi sử dụng
máy ảnh.
0
Biểu tượng này thể hiện tham chiếu tới các trang trong tài liệu hướng dẫn
này.
i i
i i
i
i
Nội Dung Gói
Xác nhận gói máy có chứa các mục sau đây:
Người mua tùy chọn phụ kiện thấu kính nên đảm bảo rằng gói này bao gồm cả thấu
kính.
Thẻ nhớ được bán riêng (0 211).
Máy ảnh mua ở Nhật Bản hiển thị menu và tin
nhắn chỉ bằng tiếng Anh và tiếng Nhật; không hỗ trợ các ngôn ngữ khác.
Chúng tôi
rất tiếc vì bất kỳ bất tiện nào gây ra bởi việc này.
Máy ảnh D5200
Nắp ngàm gắn phụ kiện BS-1
Hốc mắt cao su DK-20
Nắp thân máy BF-1B
Pin sạc Li-ion EN-EL14 (với
nắp phủ đầu cuối)
Bộ sạc pin MH-24 (phích bộ nắn
dòng được cung cấp ở những nước
hoặc khu vực yêu cầu; hình dạng phụ
thuộc vào quốc gia bán lẻ)
Dây đeo AN-DC3
Cáp USB UC-E17 Cáp âm thanh/video
EG-CP16
Nắp thị kính DK-5 (0 32)
ViewNX 2 CD-ROM
Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng
CD tham khảo (chứa tài liệu hướng dẫn này)
Bảo hành
ii
Tìm những gì bạn đang tìm bằng cách sử dụng danh mục “câu hỏi và trả lời”.
Danh mục câu hỏi thường gặp
Chụp ảnh
0
Các Chế Độ Chụp và Tùy Chọn Khuôn Hình
Có cách nào nhanh chóng và dễ dàng để chụp ảnh chụp nhanh? 21–23
Làm thế nào để điều chỉnh nhanh các cài đặt cho những cảnh khác nhau?
24–28
Tôi có thể sử dụng hiệu ứng đặc biệt trong quá trình chụp? 111–117
Tôi có thể điều chỉnh tốc độ cửa trập để đóng băng hoặc che mờ
chuyển động (chế độ S) không?
57
Tôi có thể điều chỉnh độ mở ống kính để che mờ nền hoặc để đưa nền
vào vùng lấy nét (chế độ A) không?
58
Làm thế nào để phơi sáng lâu (“thời gian”) (chế độ M)? 60
Tôi có thể tạo khuôn hình ảnh trong màn hình (xem trực tiếp) không? 93–100
Tôi có thể quay phim không? 101–102
Chế Độ Nhả
Tôi có thể chụp từng ảnh một hoặc chụp liên tiếp nhanh? 29
Làm thế nào để chụp ảnh tự hẹn giờ hoặc với điều khiển từ xa? 31
Tôi có thể giảm tiếng ồn cửa trập trong môi trường yên tĩnh (nhả cửa
trập tĩnh lặng) không?
29
Lấy Nét
Tôi có thể chọn cách thức máy ảnh lấy nét không? 33–34
Tôi có thể chọn điểm lấy nét không? 38
Chất Lượng Hình Ảnh và Kích Cỡ
Làm thế nào để chụp ảnh in ở kích cỡ lớn?
42–44
Làm thế nào để chứa được thêm ảnh trên thẻ nhớ?
Phơi sáng
Tôi có thể làm cho ảnh sáng hơn hay tối hơn không? 65
Làm thế nào để giữ lại các chi tiết trong vùng tối và sáng? 69–72
Sử Dụng Đèn Nháy
Tôi có thể thiết lập đèn nháy bật tự động khi cần không?
45–48Làm thế nào để không cho đèn nháy bật?
Làm thế nào để tránh “mắt đỏ”?
Xem Ảnh
0
Phát Lại
Làm thế nào để xem ảnh trên máy ảnh? 118
Làm thế nào để tôi có thể xem thêm thông tin về một bức ảnh? 119–122
Tôi có thể xem ảnh trong trình diễn bản chiếu tự động? 130
Tôi có thể xem ảnh trên TV không? 145–147
Tôi có thể bảo vệ ảnh khỏi bị xóa vô tình không? 126
Xóa
Làm thế nào để xóa ảnh không mong muốn? 127–129
i
i
i
i
i
i
i
i
iii
Sửa Lại Ảnh
0
Làm thế nào để tạo ra các bản sao sửa lại của ảnh? 178–194
Làm thế nào để loại bỏ “mắt đỏ”? 180
Làm thế nào để tạo bản sao JPEG của ảnh RAW (NEF)? 186
Tôi có thể lồng hai ảnh NEF (RAW) để tạo ra một ảnh duy nhất? 184–185
Tôi có thể tạo bản sao của ảnh trông giống như một bức tranh không? 189
Tôi có thể xén cảnh phim trên máy ảnh hay lưu những hình ảnh tĩnh
trên phim không?
107–110
Menu và Cài đặt
0
Tôi điều chỉnh các cài đặt trên màn hình hiển thị thông tin như thế nào? 6
Làm thế nào để sử dụng các menu? 11–13
Làm thế nào để hiển thị menu bằng ngôn ngữ khác? 16, 173
Làm thế nào để giữ cho màn hình hiển thị khỏi tắt? 160
Làm thế nào để lấy nét kính ngắm? 17
Tôi có thể hiển thị lưới khuôn hình trên màn hình không? 98
Làm thế nào để thiết lập đồng hồ máy ảnh? 16, 173
Làm thế nào để định dạng thẻ nhớ? 168
Làm thế nào để khôi phục lại các cài đặt mặc định? 53
Có cách nào để máy ảnh ngừng phát ra tiếng bíp không? 161
Làm thế nào để được trợ giúp về menu hoặc thông báo? 11, 228
Kết nối
0
Làm thế nào để sao chép ảnh vào máy tính? 132–136
Làm thế nào để in ảnh? 137–144
Tôi có thể in ngày chụp lên ảnh của tôi không?
138, 144,
163
Bảo Trì và Phụ Kiện Tùy Chọn
0
Tôi có thể sử dụng thẻ nhớ nào? 211
Tôi có thể sử dụng thấu kính nào? 199
Tôi có thể sử dụng bộ đèn nháy tùy chọn (Đèn chớp) nào? 204
Có các phụ kiện khác nào cho máy ảnh của tôi?
209
Có phần mềm nào cho máy ảnh của tôi?
Tôi làm gì với nắp thị kính được cung cấp? 32
Làm thế nào để vệ sinh máy ảnh?
213
Tôi bảo dưỡng và sửa chữa máy ảnh ở đâu?
iv
Nội Dung Gói.................................................................................................................................i
Danh mục câu hỏi thường gặp............................................................................................. ii
Vì Sự An Toàn Của Bạn............................................................................................................. x
Chú ý ............................................................................................................................................xii
Giới thiệu 1
Tìm Hiểu Máy Ảnh..................................................................................................................... 1
Thân Máy Ảnh.............................................................................................................................1
Đĩa lệnh chế độ ..........................................................................................................................3
Kính Ngắm ...................................................................................................................................4
Màn hình.......................................................................................................................................5
Hiển Thị Thông Tin....................................................................................................................6
Đĩa Lệnh........................................................................................................................................8
Menu Máy Ảnh: Tổng quan .................................................................................................11
Sử Dụng Menu Máy Ảnh...................................................................................................... 12
Các Bước Đầu Tiên ..................................................................................................................14
Cơ Bản về Nhiếp Ảnh 20
Mức Pin và Dung Lượng Thẻ ...............................................................................................20
Nhiếp Ảnh “Ngắm và Chụp” (Chế độ i j)..............................................................21
Nhiếp Ảnh Sáng Tạo (Chế Độ Cảnh).................................................................................24
Đĩa Lệnh Chế Độ ..................................................................................................................... 24
k Portrait (Chân dung).................................................................................................... 24
l Landscape (Phong cảnh)............................................................................................ 24
p Child (Trẻ em).................................................................................................................25
m Sports (Thể thao)...........................................................................................................25
n Close up (Cận cảnh) ..................................................................................................... 25
Cảnh Khác ................................................................................................................................. 26
o Night portrait (Chân Dung Ban Đêm).................................................................... 26
r Night landscape (Phong Cảnh Ban Đêm) ............................................................26
s Party/indoor (Tiệc/Trong Nhà).................................................................................26
t Beach/snow (Biển/Tuyết)........................................................................................... 27
u Sunset (Hoàng Hôn)..................................................................................................... 27
v Dusk/dawn (Chạng Vạng/Bình Minh).................................................................... 27
w Pet portrait (Chân Dung Vật Nuôi) ......................................................................... 27
x Candlelight (Ánh Sáng Đèn Nến).............................................................................. 28
y Blossom (Nở Hoa).......................................................................................................... 28
z Autumn colors (Các Màu Mùa Thu)........................................................................28
0 Food (Thức Ăn)................................................................................................................ 28
Mục lục
v
Tìm Hiểu Thêm về Chụp Ảnh (Tất Cả Các Chế Độ) 29
Chế Độ Khuôn Hình Đơn, Liên Tục, Tự Hẹn Giờ, Điều Khiển Từ Xa và
Nhả Tĩnh..................................................................................................................................29
Chế Độ Tự Hẹn Giờ và Chế Độ Điều Khiển Từ Xa.........................................................31
Lấy Nét.........................................................................................................................................33
Chế Độ Lấy Nét ........................................................................................................................33
Chế Độ Vùng Lấy Nét Tự Động..........................................................................................36
Chọn Lựa Điểm Lấy Nét........................................................................................................38
Khóa Lấy Nét.............................................................................................................................38
Lấy Nét Bằng Tay.....................................................................................................................40
Chất Lượng Hình Ảnh và Cỡ Hình Ảnh ............................................................................42
Chất Lượng Hình Ảnh............................................................................................................42
Kích Cỡ Hình Ảnh....................................................................................................................44
Sử Dụng Đèn Nháy Gắn Sẵn ................................................................................................45
Chế Độ Đèn Nháy ...................................................................................................................46
Độ Nhạy ISO...............................................................................................................................49
Chụp Ảnh Hẹn Giờ Quãng Thời Gian................................................................................51
Đặt Về Thiết Lập Mặc Định...................................................................................................53
Các Chế Độ P, S, A, và M 55
Tốc Độ Cửa Trập và Độ Mở Ống Kính...............................................................................55
Chế Độ P (Tự Động Được Lập Trình)................................................................................56
Chế Độ S (Tự Động Ưu Tiên Cửa Trập)............................................................................57
Chế Độ A (Tự Động Ưu Tiên Độ Mở Ống Kính)............................................................58
Chế Độ M (Bằng tay)..............................................................................................................59
Phơi sáng ....................................................................................................................................62
Đo sáng.......................................................................................................................................62
Khóa Tự Động Phơi Sáng .....................................................................................................63
Bù Phơi Sáng.............................................................................................................................65
Bù Đèn Nháy.............................................................................................................................67
Giữ Chi Tiết trong Phần Tô Sáng và Phần Bóng............................................................69
D-Lighting Hoạt Động...........................................................................................................69
Dải Động Cao ( HDR ).............................................................................................................71
Đa Phơi Sáng .............................................................................................................................73
Cân Bằng Trắng ........................................................................................................................76
Dò Tinh Chỉnh Cân Bằng Trắng .........................................................................................78
Thiết lập sẵn bằng tay...........................................................................................................79
Chụp bù trừ................................................................................................................................83
Picture Control..........................................................................................................................86
Chọn Picture Control.............................................................................................................86
vi
Sửa Đổi Picture Control........................................................................................................87
Tạo Picture Control Tùy Chọn............................................................................................90
Chia Sẻ Picture Control Tùy Chọn..................................................................................... 92
Xem Trực Tiếp 93
Tạo Khuôn Hình Trong Màn Hình......................................................................................93
Lấy Nét trong Xem Trực Tiếp.............................................................................................. 94
Màn Hình Hiển Thị Xem Trực Tiếp.................................................................................... 97
Ghi Phim và Xem Phim 101
Ghi Phim .................................................................................................................................. 101
Thiết Lập Cho Phim..............................................................................................................103
Xem Phim ................................................................................................................................ 106
Chỉnh Sửa Phim..................................................................................................................... 107
Cắt Xén Phim..........................................................................................................................107
Lưu Khuôn Hình Đã Chọn..................................................................................................110
Hiệu Ứng Đặc Biệt 111
Chụp Với Hiệu Ứng Đặc Biệt............................................................................................. 111
% Night vision (Tầm Nhìn Đêm).................................................................................112
g Color sketch (Phác Họa Màu).................................................................................112
( Miniature effect (Hiệu Ứng Cỡ Tí Hon)................................................................112
3 Selective color (Màu Chọn Lọc).............................................................................113
1 Silhouette (Hình Bóng) .............................................................................................113
2 High key (Khoá Cao)...................................................................................................113
3 Low key (Khoá Thấp) .................................................................................................113
Tùy Chọn Có Sẵn Trong Xem Trực Tiếp........................................................................114
Phát Lại và Xóa 118
Phát Lại Khuôn Hình Đầy................................................................................................... 118
Thông Tin Ảnh.......................................................................................................................119
Phát Lại Hình Thu Nhỏ........................................................................................................ 123
Phát Lại Theo Lịch ................................................................................................................ 124
Xem Gần: Thu Phóng Phát Lại ......................................................................................... 125
Bảo Vệ Ảnh Khỏi Bị Xóa...................................................................................................... 126
Xóa Ảnh.................................................................................................................................... 127
Phát Lại Khuôn Hình Đầy, Hình Thu Nhỏ và Theo Lịch...........................................127
Menu Phát Lại........................................................................................................................128
Trình Chiếu Slide................................................................................................................... 130
vii
Kết nối 132
Cài đặt ViewNX 2...................................................................................................................132
Sử dụng ViewNX 2................................................................................................................134
Sao Chép Ảnh vào Máy Tính............................................................................................ 134
Xem Ảnh.................................................................................................................................. 135
In ảnh ........................................................................................................................................137
Kết Nối tới Máy In................................................................................................................. 137
In Từng Ảnh Một .................................................................................................................. 138
In Nhiều Ảnh.......................................................................................................................... 140
Tạo Thứ Tự In DPOF: Cài Đặt In ....................................................................................... 143
Xem Ảnh Trên TV ..................................................................................................................145
Các Thiết Bị Với Độ Nét Tiêu Chuẩn .............................................................................. 145
Thiết Bị Độ Nét Cao ............................................................................................................. 146
Menu Máy Ảnh 148
D Menu Phát Lại: Quản Lý Hình Ảnh ...................................................................................... 148
Playback folder (Thư Mục Phát Lại)........................................................................... 148
Playback display options (Tùy Chọn Hiển Thị Phát Lại)..................................... 149
Image review (Xem Lại Hình Ảnh)............................................................................. 149
Rotate tall (Xoay Dọc Ảnh)........................................................................................... 149
C Menu Chụp: Các Tùy Chọn Chụp ..........................................................................................150
Reset shooting menu (Đặt Về Mặc Định Menu Chụp)....................................... 150
Storage folder (Thư Mục Lưu Trữ) ............................................................................. 151
Auto distortion control (Điều Khiển Biến Dạng Tự Động)................................ 151
Color space (Không Gian Màu)................................................................................... 152
Long exposure NR (Giảm Nhiễu Phơi Sáng Lâu).................................................. 153
High ISO NR (ISO Cao NR)............................................................................................. 153
ISO sensitivity settings (Thiết Lập Độ Nhạy ISO).................................................. 153
A Thiết Lập Tùy Chọn: Dò Tinh-Chỉnh Thiết Lập Máy Ảnh....................................................... 155
Reset custom settings (Đặt Về Mặc Định Thiết Lập Tùy Chọn)....................... 156
a: Autofocus (Lấy nét tự động)........................................................................................ 157
a1: AF-C priority selection (Lựa Chọn Ưu Tiên AF-C).......................................... 157
a2: Number of focus points (Số Lượng Điểm Lấy Nét)....................................... 157
a3: Built-in AF-assist illuminator (Đèn Trợ Giúp Lấy Nét Tự Động Gắn
Sẵn) .................................................................................................................................. 158
a4: Rangefinder (Máy ngắm)....................................................................................... 159
b: Exposure (Phơi sáng) ..................................................................................................... 159
b1: EV steps for exposure cntrl (Bước EV Cho Điều Khiển Phơi Sáng).......... 159
c: Timers/AE lock (Hẹn Giờ/Khóa AE)............................................................................ 159
c1: Shutter-release button AE-L (Nút Nhả Cửa Trập AE-L)................................ 159
c2: Auto off timers (Tự Động Hẹn Giờ Tắt)............................................................. 160
c3: Self-timer (Tự Hẹn Giờ) ........................................................................................... 160
viii
c4: Remote on duration (ML-L3) (Chụp Từ Xa Theo Thời Lượng
(ML-L3))...........................................................................................................................161
d: Shooting/display (Chụp ảnh/Hiển thị).....................................................................161
d1: Beep (Bíp).....................................................................................................................161
d2: Viewfinder grid display (Hiển Thị Lưới Kính Ngắm) .....................................161
d3: ISO display (Hiển Thị ISO).......................................................................................161
d4: File number sequence (Trình Tự Số Tệp) .........................................................162
d5: Exposure delay mode (Chế Độ Trễ Phơi Sáng) ..............................................162
d6: Print date (In ngày)...................................................................................................163
e: Bracketing/flash (Chụp Bù Trừ/Đèn Nháy)..............................................................164
e1: Flash cntrl for built-in flash (Điều Khiển Đèn Nháy Cho Đèn Nháy Gắn
Sẵn)...................................................................................................................................164
e2: Auto bracketing set (Đặt Chụp Bù Trừ Tự Động)...........................................164
f: Controls (Điều khiển).......................................................................................................165
f1: Assign Fn button (Gán Nút Fn)..............................................................................165
f2: Assign AE-L/AF-L button (Gán Nút AE-L/AF-L)................................................166
f3: Reverse dial rotation (Xoay Đĩa Lệnh Ngược Lại) ...........................................166
f4: Slot empty release lock (Khóa Nhả Khe Trống)...............................................166
f5: Reverse indicators (Chỉ Báo Ngược Lại)..............................................................166
B Menu Cài Đặt: Cài Đặt Máy Ảnh............................................................................................ 167
Format memory card (Định Dạng Thẻ Nhớ) ..........................................................168
Monitor brightness (Độ Sáng Màn Hình)................................................................168
Info display format (Định Dạng Hiển Thị Thông Tin)..........................................169
Auto info display (Hiển Thị Thông Tin Tự Động)..................................................171
Image Dust Off ref photo (Ảnh Tham Chiếu Bỏ Bụi)...........................................171
Video mode (Chế Độ Video).........................................................................................172
Flicker reduction (Giảm Nhấp Nháy).........................................................................172
Time zone and date (Múi Giờ và Ngày)....................................................................173
Language (Ngôn ngữ)....................................................................................................173
Image comment (Chú Thích Hình Ảnh)...................................................................174
Auto image rotation (Tự Động Xoay Hình Ảnh) ...................................................174
Accessory terminal (Đầu Cuối Phụ Kiện).................................................................175
Eye-Fi upload (Tải Lên Eye-Fi)......................................................................................176
Wireless mobile adapter (Đầu Nối Di Động Không Dây)...................................177
Firmware version (Phiên Bản Firmware)..................................................................177
N Menu Sửa Lại: Tạo Bản Sao Sửa Lại ..................................................................................... 178
Tạo Bản Sao Sửa Lại.............................................................................................................179
D-Lighting...........................................................................................................................180
Red-eye correction (Điều Chỉnh Mắt Đỏ) ................................................................180
Trim (Xén) ...........................................................................................................................181
Monochrome (Đơn sắc).................................................................................................181
Filter effects (Hiệu Ứng Bộ Lọc) ..................................................................................182
Color balance (Cân Bằng Màu)....................................................................................183
Image overlay (Lớp Phủ Hình Ảnh) ...........................................................................184
NEF (RAW) processing (Xử Lý NEF (RAW))...............................................................186
Resize (Thay đổi kích cỡ)................................................................................................187
Quick retouch (Sửa Đổi Nhanh)..................................................................................188
ix
Straighten (Nắn thẳng).................................................................................................. 188
Distortion control (Điều Khiển Biến Dạng) ............................................................ 188
Fisheye (Mắt cá) ............................................................................................................... 189
Color outline (Phác Màu Chính)................................................................................. 189
Color sketch (Phác Họa Màu)...................................................................................... 189
Perspective control (Điều Chỉnh Phối Cảnh)......................................................... 190
Miniature effect (Hiệu Ứng Cỡ Tí Hon) .................................................................... 191
Selective color (Màu Chọn Lọc).................................................................................. 192
Side-by-side comparison (So Sánh Cạnh Nhau)................................................... 194
m Recent Settings (Thiết Lập Gần Đây)/O My Menu (Menu Của Tôi)............... 195
My Menu (Menu Của Tôi).................................................................................................. 195
Chú Ý Kỹ Thuật 199
Các Thấu Kính Tương Thích ..............................................................................................199
Các Thấu Kính CPU Tương Thích.................................................................................... 199
Các Thấu Kính Không CPU Tương Thích...................................................................... 201
Các Bộ Đèn Nháy Tùy Chọn (Đèn Chớp) ......................................................................204
Hệ Thống Chiếu Sáng Sáng Tạo Nikon (CLS)............................................................. 205
Các Phụ Kiện Khác................................................................................................................209
Thẻ Nhớ Đã Được Phê Duyệt........................................................................................... 211
Gắn Đầu Nối Nguồn và Bộ Đổi Điện AC....................................................................... 212
Chăm Sóc Máy Ảnh..............................................................................................................213
Bảo quản................................................................................................................................. 213
Lau chùi ................................................................................................................................... 213
Bộ Lọc Qua Chậm................................................................................................................. 214
Chăm Sóc Máy Ảnh và Pin: Cảnh báo............................................................................218
Chăm Sóc Máy Ảnh ............................................................................................................. 218
Chăm sóc Pin ......................................................................................................................... 219
Thiết Lập Có Sẵn ...................................................................................................................221
Chương Trình Phơi Sáng (Chế Độ P)..............................................................................223
Xử lý sự cố................................................................................................................................224
Pin/Hiển thị ............................................................................................................................ 224
Chụp (Tất Cả Các Chế Độ)................................................................................................. 224
Chụp (P, S, A, M).................................................................................................................. 226
Phát Lại .................................................................................................................................... 226
Khác .......................................................................................................................................... 227
Thông Báo Lỗi ........................................................................................................................228
Chi tiết kỹ thuật ..................................................................................................................... 231
AF-S DX NIKKOR 18–55mm f/3.5–5.6G VR II............................................................... 237
Dung Lượng Thẻ Nh.......................................................................................................... 241
Tuổi Thọ Pin............................................................................................................................ 242
Chỉ mục ....................................................................................................................................243
x
Vì Sự An Toàn Của Bạn
Để tránh làm hỏng sản phẩm Nikon hoặc gây thương tích cho chính mình hay cho người khác,
hãy đọc đầy đủ các biện pháp phòng ngừa an toàn trước khi sử dụng thiết bị này.
Hãy giữ
những hướng dẫn an toàn này ở nơi tất cả những ai sử dụng sản phẩm sẽ đọc chúng.
Hậu quả có thể xảy ra do việc không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa được liệt kê trong
phần này được chỉ báo bằng biểu tượng sau đây:
❚❚ CẢNH BÁO
A
Để khuôn hình tránh ánh nắng mặt trời
Để khuôn hình tránh xa khỏi ánh nắng
mặt trời khi chụp các đối tượng bị ngược
sáng.
Ánh sáng mặt trời tập trung vào
máy ảnh khi mặt trời ở trong hoặc gần
khuôn hình có thể gây cháy hình.
A
Không nhìn vào mặt trời qua kính ngắm
Nhìn mặt trời hoặc nguồn sáng mạnh
khác thông qua kính ngắm có thể làm
giảm thị lực vĩnh viễn.
A
Sử dụng điều khiển điều chỉnh điốt kính ngắm
Khi sử dụng điều khiển điều chỉnh điốt
kính ngắm với mắt nhìn vào kính ngắm,
cần cẩn thận để không vô tình đặt ngón
tay của bạn vào mắt.
A
Tắt ngay lập tức trong trường hợp sự cố
Nếu bạn nhận thấy có khói hay mùi bất
thường trong thiết bị hoặc bộ đổi điện
AC (có riêng), rút phích cắm bộ đổi điện
AC và tháo pin ngay lập tức, cẩn thận để
không bị bỏng.
Việc tiếp tục sử dụng có
thể gây thương tích.
Sau khi tháo pin,
mang máy đến Trung tâm dịch vụ Nikon
ủy quyền để kiểm tra.
A
Không sử dụng ở nơi có khí dễ cháy
Không sử dụng thiết bị điện tử ở nơi có
khí dễ cháy, vì điều này có thể gây nổ
hoặc cháy.
A
Để xa tầm tay của trẻ nhỏ
Việc không tuân thủ biện pháp đề phòng
này có thể gây thương tích.
Ngoài ra, hãy
lưu ý rằng các bộ phận nhỏ gây nguy cơ
chẹn họng.
Nếu một đứa trẻ nuốt phải
bất kỳ bộ phận nào của thiết bị này, hãy
tham khảo ý kiến bác sĩ ngay lập tức.
A
Không tháo rời
Việc chạm vào các bộ phận bên trong của
máy có thể gây thương tích.
Trong
trường hợp sự cố, việc sửa chữa phải do
kỹ thuật viên có trình độ thực hiện.
Trong
trưng hp máy b v do b rơi hoc s c
khác, tháo pin và bộ đổi điện AC sau đó
mang máy tới Trung tâm dịch vụ Nikon
ủy quyền để kiểm tra.
A
Không đặt dây đeo quanh cổ trẻ sơ sinh hoặc trẻ
em
Việc đặt dây máy ảnh quanh cổ trẻ sơ
sinh hoặc trẻ em có thể dẫn đến nghẹt
thở.
A
Không duy trì tiếp xúc với máy ảnh, pin hoặc bộ
sạc trong thời gian dài trong khi các thiết bị này
đang được bật lên hoặc đang được sử dụng
Các bộ phận của thiết bị nóng lên.
Việc
tiếp xúc da trực tiếp với thiết bị trong thời
gian dài có thể gây bỏng ở nhiệt độ thấp.
A
Không chiếu đèn nháy vào người lái xe
Việc Không tuân thủ biện pháp đề phòng
này có thể gây tai nạn.
A
Biểu tượng này đánh dấu cảnh báo.
Để tránh chấn thương có thể xảy ra, hãy đọc tất
cả các cảnh báo trước khi sử dụng sản phẩm Nikon này.
xi
A
Quan sát thận trọng khi sử dụng đèn nháy
Sử dụng máy ảnh với đèn nháy để gần
da hoặc các đối tượng khác có thể gây
ra bỏng.
Việc sử dụng đèn nháy để gần mắt của
đối tượng có thể gây suy giảm thị lực
tạm thời.
Cần đặc biệt cẩn thận khi
chụp ảnh trẻ sơ sinh, không được để
đèn nháy gần hơn một mét với đối
tượng này.
A
Tránh tiếp xúc với tinh thể lỏng
Nếu bị vỡ màn hình, cần cẩn thận để
tránh chấn thương do kính vỡ và không
để các tinh thể lỏng màn hình chạm vào
da, vào mắt hoặc miệng.
A
Cần có các biện pháp phòng ngừa thích hợp khi xử
lý pin
Pin có th rò rỉ hoc pt n nếu được x
lý không phù hợp.
Cần thực hiện các
biện pháp phòng ngừa sau khi xử lý pin
để sử dụng trong sản phẩm này:
Chỉ sử dụng pin được chấp thuận cho sử
dụng trong thiết bị này.
Không làm chập mạch hoặc tháo rời
pin.
Hãy chắc chắn tắt máy ảnh trước khi
thay pin.
Nếu bạn đang sử dụng bộ đổi
điện AC, hãy chắc chắn phải rút bỏ.
Không cố lắp lộn ngược pin hoặc ngược
ra sau.
Không để pin tiếp xúc trực tiếp với lửa
hay với nhiệt quá nóng.
Không nhúng hoặc để tiếp xúc với
nước.
Thay nắp phủ đầu cuối khi vận chuyển
pin.
Không mang hoặc lưu trữ pin cùng
với các vật kim loại như vòng cổ hoặc
kẹp tóc.
Pin dễ bị rò rỉ khi xả hết điện.
Để tránh
làm hỏng máy, hãy chắc chắn tháo pin
khi không còn điện.
Khi không sử dụng pin, lắp nắp phủ đầu
cuối và cất giữ ở nơi khô, mát.
Pin có thể nóng ngay sau khi sử dụng
hoặc khi máy dùng nguồn pin trong
một thời gian dài.
Trước khi tháo pin
hãy tắt máy ảnh và để cho pin nguội.
Ngừng sử dụng ngay lập tức khi bạn
thấy bất kỳ thay đổi nào ở pin, chẳng
hạn như đổi màu hoặc biến dạng.
A
Cần tuân thủ các biện pháp phòng ngừa thích hợp
khi xử lý sạc
Để khô ráo.
Việc không tuân thủ đề
phòng này có thể gây hỏa hoạn hoặc
điện giật.
Không làm chập các đầu cuối sạc.
Không tuân thủ đề phòng này có thể
dẫn đến quá nóng và làm hỏng sạc.
Cần loại bỏ bụi trên hoặc gần các bộ
phận kim loại của phích cắm bằng
miếng vải khô.
Việc tiếp tục sử dụng có
thể gây cháy.
Không tới gần sạc trong cơn băo.
Việc
không tuân thủ đề phòng này có thể bị
điện giật.
Không sử dụng phích cắm hoặc sạc với
tay ướt.
Việc không tuân thủ đề phòng
này có thể bị điện giật.
Không sử dụng bộ chuyển đổi du lịch
hoặc bộ điều hợp được thiết kế để
chuyển đổi từ một điện áp này sang
điện áp khác hoặc với biến tần DC-sang-
AC.
Việc không tuân thủ đề phòng này
có thể làm hỏng sản phẩm hoặc gây ra
quá nhiệt hoặc cháy.
A
Sử dụng cáp phù hợp
Khi kết nối cáp với giắc cắm đầu vào và
đầu ra, chỉ sử dụng các loại cáp của Nikon
cung cấp hoặc được bán với mục đích
duy trì tuân thủ các quy định của sản
phẩm.
A
CD-ROM
Không nên mở CD-ROM chứa phần mềm
hoặc tài liệu hướng dẫn trên thiết bị CD
âm thanh.
Việc phát đĩa CD-ROM trên
máy nghe nhạc CD âm thanh có thể gây
mất thính lực hoặc hư hỏng thiết bị.
xii
Chú ý
Không phần nào của tài liệu hướng dẫn này
được phép tái tạo, truyền, sao chép, lưu trữ
trong hệ thống phục hồi, hoặc được dịch
sang các ngôn ngữ dưới bất kỳ hình thức
nào, bằng bất kỳ phương tiện nào mà
không có sự cho phép trước bằng văn bản
của Nikon.
Nikon có quyền thay đổi các thông số kỹ
thuật của phần cứng và phần mềm được
mô tả trong các hướng dẫn sử dụng này bất
cứ lúc nào mà không cần thông báo trước.
Nikon sẽ không chịu trách nhiệm về bất kỳ
thiệt hại nào từ việc sử dụng sản phẩm này.
Dù đã nỗ lực để đảm bảo rằng các thông tin
trong tài liệu hướng dẫn là chính xác và đầy
đủ, chúng tôi đánh giá cao việc bạn lưu ý
bất kỳ lỗi hoặc thiếu sót nào với người đại
diện Nikon trong khu vực của bạn (địa chỉ
cung cấp riêng).
xiii
Thông báo liên quan đến Cấm Sao Chép hoặc Tái Tạo
Lưu ý rằng việc chỉ đơn giản là sở hữu tài liệu đã được sao chép về mặt kỹ thuật số hoặc tái tạo
bằng máy quét, máy ảnh kỹ thuật số, hoặc thiết bị khác là cũng có thể bị trừng phạt theo quy
định của pháp luật.
Pháp luật cấm sao chép hoặc tái tạo các mục
Không sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, tiền
kim loại, chứng khoán, trái phiếu chính phủ,
hoặc trái phiếu chính quyền địa phương,
ngay cả khi bản sao hoặc các bản tái tạo đó
có đóng dấu “Mẫu.”
Việc sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, tiền kim
loại, hoặc chứng khoán được lưu hành ở
nước ngoài đều bị cấm.
Trừ khi có sự cho phép trước của chính phủ,
việc sao chép hoặc tái tạo tem bưu chính
không sử dụng hoặc bưu thiếp do chính
phủ phát hành đều bị cấm.
Việc sao chép hoặc tái sản xuất tem do
chính phủ phát hành và các văn bản chứng
nhận theo quy định của pháp luật là bị cấm.
Lưu ý với một số bản sao và bản tái tạo
Chính phủ đã ban hành cảnh báo về các bản
sao hoặc bản tái tạo chứng khoán do công
ty tư nhân phát hành (cổ phiếu, hóa đơn,
séc, giấy chứng nhận quà tặng v.v...), vé
tháng, hoặc phiếu giảm giá, ngoại trừ số
lượng tối thiểu bản sao cần thiết cần cho
công việc của công ty.
Ngoài ra, không
được sao chép hoặc tái tạo hộ chiếu do
chính phủ ban hành, giấy phép do cơ quan
công quyền và các nhóm tư nhân, thẻ
chứng minh thư, và vé, chẳng hạn vé tháng
và phiếu giảm giá bữa ăn.
Tuân thủ chú ý bản quyền
Việc sao chép hoặc tái tạo bản quyền tác
phẩm sáng tạo như sách, âm nhạc, tranh vẽ,
tranh khắc gỗ, bản in, bản đồ, bản vẽ, phim
ảnh, và bức ảnh được điều chỉnh theo luật
bản quyền quốc gia và quốc tế.
Không sử
dụng sản phẩm này với mục đích tạo bản
sao bất hợp pháp hoặc vi phạm luật bản
quyền.
xiv
Xử Lý Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu
Xin lưu ý rằng việc xoá các hình ảnh hoặc định dạng thẻ nhớ hoặc các thiết bị lưu trữ dữ liệu
khác không xóa hoàn toàn dữ liệu hình ảnh gốc.
Đôi khi các tệp đã xóa có thể phục hồi được
từ các thiết bị lưu trữ bằng cách sử dụng phần mềm thương mại có sẵn, điều này có khả năng
dẫn tới việc sử dụng nguy hại các dữ liệu hình ảnh cá nhân.
Bảo đảm sự riêng tư của các dữ liệu
đó là trách nhiệm của người dùng.
Trước khi loại bỏ một thiết bị lưu trữ dữ liệu hoặc chuyển giao quyền sở hữu cho người khác,
xóa tất cả dữ liệu bằng cách sử dụng phần mềm xóa thương mại, hoặc định dạng thiết bị và
sau đó nạp vào các hình ảnh không chứa thông tin cá nhân (ví dụ, hình ảnh về bầu trời không
mây). Hãy chắc chắn thay bất kỳ hình ảnh nào được chọn cho cài đặt trước bằng tay (0 79).
Cần cẩn thận để tránh chấn thương khi hủy các thiết bị lưu trữ dữ liệu.
Giấy Phép Danh Mục Bằng Sáng Chế AVC
S
ẢN PHẨM NÀY ĐƯỢC CẤP PHÉP THEO GIẤY PHÉP DANH MỤC BẰNG SÁNG CHẾ AVC CHO SỬ DỤNG NHÂN
PHI THƯƠNG MẠI CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỂ (i) GHI VIDEO THEO CHUẨN AVC (“AVC VIDEO”) /HOẶC (ii)
GIẢI VIDEO AVC ĐƯỢC GHI BỞI KHÁCH HÀNG THAM GIA VÀO HOẠT ĐỘNG NHÂN PHI THƯƠNG MẠI
/HOẶC ĐƯỢC LẤY TỪ NHÀ CUNG CẤP VIDEO GIẤY PHÉP CUNG CẤP VIDEO AVC.
KHÔNG CẤP GIẤY PHÉP
HOẶC NGỤ Ý CHO BẤT CỨ VIỆC SỬ DỤNG NÀO KHÁC.
CÓ THỂ LẤY THÊM THÔNG TIN TỪ MPEG LA, L.L.C.
XEM
http://www.mpegla.com
xv
Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Điện Tử Thương Hiệu Nikon
Máy ảnh Nikon được thiết kế đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất và có các mạch điện tử phức tạp.
Chỉ các phụ kiện điện tử thương hiệu Nikon (bao gồm sạc, pin, bộ đổi điện AC, và các phụ kiện
đèn nháy) có xác nhận của Nikon đặc biệt cho sử dụng với máy ảnh kỹ thuật số Nikon là được
thiết kế và được chứng minh hoạt động theo các yêu cầu hoạt động và an toàn của mạch điện
tử này.
Việc sử dụng các linh kiện điện tử không phải của Nikon có thể làm hỏng máy ảnh
và có thể làm mất hiệu lực bảo hành của Nikon.
Việc sử dụng pin sạc Li-ion của
bên thứ ba không có tem bảo đảm của Nikon ở bên phải có thể gây trở ngại cho
hoạt động bình thường của máy ảnh hoặc khiến pin bị quá nóng, cháy, phồng, hoặc bị rò rỉ.
Để biết thêm thông tin về phụ kiện thương hiệu Nikon, hãy liên hệ với đại lý Nikon được uỷ
quyền ở địa phương.
D Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Thương Hiệu Nikon
Chỉ các phụ kiện được Nikon chứng nhận đặc biệt cho sử dụng với máy ảnh kỹ thuật số Nikon
là được thiết kế và được chứng minh hoạt động theo các yêu cầu hoạt động và an toàn.
VIỆC
SỬ DỤNG CÁC LINH KIỆN ĐIỆN TỬ KHÔNG PHẢI CỦA NIKON THỂ LÀM HỎNG MÁY ẢNH THỂ M MẤT
HIỆU LỰC BẢO HÀNH CỦA NIKON.
D Bảo Dưỡng Máy Ảnh và Phụ Kiện
Máy ảnh là một thiết bị chính xác và cần được bảo dưỡng thường xuyên.
Nikon khuyến cáo
máy ảnh được kiểm tra bởi nhà bán lẻ ban đầu hoặc Đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền từ một
đến hai năm một lần, và cần được bảo dưỡng sau mỗi ba đến năm năm (lưu ý có thể phải trả
phí cho các dịch vụ này).
Nên thường xuyên kiểm tra vào bảo dưỡng nếu máy ảnh được sử
dụng một cách chuyên nghiệp.
Nên kiểm tra hoặc bảo dưỡng bất kỳ phụ kiện nào thường
xuyên được sử dụng với máy ảnh, chẳng hạn như các ống kính, bộ đèn nháy tùy chọn khi
kiểm tra và bảo dưỡng máy ảnh.
A Trước Khi Chụp Ảnh Quan Trọng
Trước khi chụp ảnh vào các dịp quan trọng (như tại đám cưới hay trước khi đem máy ảnh
trong một chuyến đi), hãy chụp thử để đảm bảo rằng máy ảnh đang hoạt động bình thường.
Nikon không chu trách nhim bi thưng thit hi hoc b mt li nhun do s c sn phm.
A Học Tập Suốt Đời
Là một phần cam kết “Học Tập Suốt Đời” của Nikon với hỗ trợ và hướng dẫn liên tục, thông
tin được cập nhật liên tục trên web sau đây:
Dành cho người dùng ở Hoa Kỳ: http://www.nikonusa.com/
Dành cho người dùng ở châu Âu và châu Phi: http://www.europe-nikon.com/support/
Dành cho người dùng ở châu Á, châu Đại Dương và Trung Đông: http://www.nikon-asia.com/
Truy cập vào các trang web này để cập nhật các thông tin sản phẩm, thủ thuật, câu trả lời cho
câu hỏi thường gặp (FAQs), và lời khuyên chung mới nhất về ảnh kỹ thuật số và nhiếp ảnh.
Thông tin thêm có thể được cung cấp từ đại diện của Nikon trong khu vực của bạn.
Xem URL
sau để biết thông tin liên lạc: http://imaging.nikon.com/
1
Giới thiệu
Phải mất ít phút để làm quen với các điều khiển máy ảnh và hiển thị.
Bạn có thể thấy hữu ích
để đánh dấu phần này và tham khảo lại khi đọc qua phần còn lại của tài liệu hướng dẫn.
Thân Máy Ảnh
Tìm Hiểu Máy Ảnh
14
15
5
16
18
17
21
19
20
22
23
3
4
6
12
10
9
5
11
12
7
8
13
24
25
26
27
28
29
30
1 Đĩa lệnh chế độ.............................3
2 Công tắc xem trực tiếp
Xem trực tiếp ......................... 93
Phim........................................101
3 Nút R
(thông tin)
..................7, 98
4 Nút I/E/#
Chế độ nhả............................29
Tự hẹn giờ............................... 31
Điều khiển từ xa.................... 31
5 Lỗ đeo giây máy ảnh ............... 14
6 Nút E/N
Bù phơi sáng
...........................66
Điều chỉnh độ mở ống kính
................................................. 59
Bù đèn nháy ........................... 68
7
Nút nhả cửa trập
................. 22, 23
8 Công tắc điện................................2
9 Nút ghi phim ............................101
10 Bộ nhận hồng ngoại cho điều
khiển từ xa ML-L3 (mặt trước)
..................................................31
11 Đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự
động........................................... 35
Đèn hẹn giờ ................................ 31
Đèn giảm mắt đỏ...................... 47
12 Nắp thân máy
13 Tiếp xúc CPU
14 Đèn nháy gắn sẵn..................... 45
15 Loa............................................2, 106
16 Dấu mặt phẳng tiêu điểm (E)
..................................................... 41
17 Nút M/ Y
Chế độ đèn nháy............46, 47
Bù đèn nháy ........................... 68
18 Nắp đầu nối
19 Nút Fn
Sử dụng nút Fn ............10, 165
20 Dấu gắn.........................................15
21 Nút nhả thấu kính......................19
22 Gương.........................................216
23 Gắn thấu kính.......................15, 41
24 Nắp ngàm gắn phụ kiện ......204
25 Ngàm gắn phụ kiện (bộ đèn
nháy tùy chọn).....................204
26 Micrô stereo..........................2, 103
27 Đầu nối cho micrô ngoài.....104
28 USB và đầu nối A/V
Kết nối với máy tính ..........134
Kết nối với máy in .............137
Kết nối với TV.......................145
29 Đầu nối pin-mini HDMI ........146
30 Đầu cuối phụ kiện..................210
2
2
1
7
8 9
10
14
21
16
17
15
13
11
12
20
22
19
18
3
5
6
4
1 Nắp thị kính kính ngắm......4, 32
2 Hốc mắt cao su .......................... 32
3 Nút G
Các menu .......................11, 148
Khôi phục lại thiết lập mặc
định ...................................... 53
4 Bộ nhận hồng ngoại cho điều
khiển từ xa ML-L3 (mặt sau)
..................................................31
5 Màn hình
Xem thiết lập ............................6
Xem trực tiếp......................... 93
Phát lại khuôn hình đầy...118
6 Hốc giá ba chân
7 Điều khiển điều chỉnh điốt.... 17
8 Nút P (nút sửa lại thông tin)
........................................................ 6
Khôi phục lại thiết lập mặc
định .......................................53
9 Nút A/L
Sử dụng nút A (L)
....................................... 39, 166
Bảo vệ ảnh khỏi bị xóa..... 126
10 Đĩa lệnh........................................... 8
11 Nút K
Phát Lại.................................. 118
12 Nút J (OK) ..................................12
13 Nắp phủ khe thẻ nhớ .......14, 18
14 Đa bộ chọn ..................................12
15 Đèn tiếp cận thẻ nhớ .......22, 93
16 Nút O
Xóa ảnh trong khi phát lại
...............................................127
17 Nút X
Phóng to phát lại................125
18 Nắp đầu nối nguồn cho đầu nối
nguồn tùy chọn ..................212
19 Chốt nắp khoang pin ....... 14, 18
20 Nắp khoang pin ................. 14, 18
21 Nút W/Q
Hình thu nhỏ........................123
Thu nhỏ phát lại..................125
Trợ giúp.................................... 11
22 Chốt pin................................. 14, 18
D Micrô và Loa
Không đặt micrô hoặc loa gần với các thiết bị từ.
Không tuân thủ đề phòng này có thể ảnh hưởng đến
các dữ liệu được ghi trên các thiết bị từ.
A Công Tắc Điện
Xoay công tắc điện như minh họa để bật máy ảnh. Xoay công tắc điện như minh họa để tắt máy ảnh.
3
Đĩa lệnh chế độ
Máy ảnh này có các lựa chọn chế độ chụp sau:
Các Chế Độ P, S, A, và M
Chọn các chế độ này để có toàn quyền kiểm soát
thiết lập máy ảnh.
PTự động được lập trình (0 56)
STự động ưu tiên cửa trập (0 57)
ATự động ưu tiên độ mở ống kính (0 58)
M—Bng tay (0 59)
Chế độ hiệu ứng đặc biệt
Sử dụng hiệu ứng đặc biệt trong quá trình chụp.
% Night vision (Tầm nhìn đêm) (0 112)
g Color sketch (Phác họa màu) (0 112, 114)
( Miniature effect (Hiệu ứng cỡ tí hon) (0 112, 115)
3 Selective color (Màu chọn lọc) (0 113, 116)
1 Silhouette (Hình bóng) (0 113)
2 High key (Khoá cao) (0 113)
3 Low key (Khoá thấp) (0 113)
Chế Độ Tự Động
Chọn các chế độ này để chụp ảnh ngắm và chụp
đơn giản.
i Tự động (0 21)
j Tự động (đèn nháy tắt) (0 21)
Chế Độ Cảnh
Máy ảnh tự động tối ưu hóa các thiết lập để làm cho cảnh được chọn phù hợp với đĩa lệnh chế độ.
Phù
hợp lựa chọn của bạn với cảnh được chụp ảnh.
k Portrait (Chân dung) (0 24)
l Landscape (Phong cảnh) (0 24)
p Child (Trẻ em) (0 25)
m Sports (Thể thao) (0 25)
n Close up (Cận cảnh) (0 25)
h Cảnh khác (0 26)
A Bộ Chọn Cảnh Tự Động (Xem Trực Tiếp)
Việc chọn xem trực tiếp trong chế độ i hoặc j cho phép tự động chọn cảnh (“bộ chọn cảnh tự động”;
0 98) khi sử dụng lấy nét tự động.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90
  • Page 91 91
  • Page 92 92
  • Page 93 93
  • Page 94 94
  • Page 95 95
  • Page 96 96
  • Page 97 97
  • Page 98 98
  • Page 99 99
  • Page 100 100
  • Page 101 101
  • Page 102 102
  • Page 103 103
  • Page 104 104
  • Page 105 105
  • Page 106 106
  • Page 107 107
  • Page 108 108
  • Page 109 109
  • Page 110 110
  • Page 111 111
  • Page 112 112
  • Page 113 113
  • Page 114 114
  • Page 115 115
  • Page 116 116
  • Page 117 117
  • Page 118 118
  • Page 119 119
  • Page 120 120
  • Page 121 121
  • Page 122 122
  • Page 123 123
  • Page 124 124
  • Page 125 125
  • Page 126 126
  • Page 127 127
  • Page 128 128
  • Page 129 129
  • Page 130 130
  • Page 131 131
  • Page 132 132
  • Page 133 133
  • Page 134 134
  • Page 135 135
  • Page 136 136
  • Page 137 137
  • Page 138 138
  • Page 139 139
  • Page 140 140
  • Page 141 141
  • Page 142 142
  • Page 143 143
  • Page 144 144
  • Page 145 145
  • Page 146 146
  • Page 147 147
  • Page 148 148
  • Page 149 149
  • Page 150 150
  • Page 151 151
  • Page 152 152
  • Page 153 153
  • Page 154 154
  • Page 155 155
  • Page 156 156
  • Page 157 157
  • Page 158 158
  • Page 159 159
  • Page 160 160
  • Page 161 161
  • Page 162 162
  • Page 163 163
  • Page 164 164
  • Page 165 165
  • Page 166 166
  • Page 167 167
  • Page 168 168
  • Page 169 169
  • Page 170 170
  • Page 171 171
  • Page 172 172
  • Page 173 173
  • Page 174 174
  • Page 175 175
  • Page 176 176
  • Page 177 177
  • Page 178 178
  • Page 179 179
  • Page 180 180
  • Page 181 181
  • Page 182 182
  • Page 183 183
  • Page 184 184
  • Page 185 185
  • Page 186 186
  • Page 187 187
  • Page 188 188
  • Page 189 189
  • Page 190 190
  • Page 191 191
  • Page 192 192
  • Page 193 193
  • Page 194 194
  • Page 195 195
  • Page 196 196
  • Page 197 197
  • Page 198 198
  • Page 199 199
  • Page 200 200
  • Page 201 201
  • Page 202 202
  • Page 203 203
  • Page 204 204
  • Page 205 205
  • Page 206 206
  • Page 207 207
  • Page 208 208
  • Page 209 209
  • Page 210 210
  • Page 211 211
  • Page 212 212
  • Page 213 213
  • Page 214 214
  • Page 215 215
  • Page 216 216
  • Page 217 217
  • Page 218 218
  • Page 219 219
  • Page 220 220
  • Page 221 221
  • Page 222 222
  • Page 223 223
  • Page 224 224
  • Page 225 225
  • Page 226 226
  • Page 227 227
  • Page 228 228
  • Page 229 229
  • Page 230 230
  • Page 231 231
  • Page 232 232
  • Page 233 233
  • Page 234 234
  • Page 235 235
  • Page 236 236
  • Page 237 237
  • Page 238 238
  • Page 239 239
  • Page 240 240
  • Page 241 241
  • Page 242 242
  • Page 243 243
  • Page 244 244
  • Page 245 245
  • Page 246 246
  • Page 247 247
  • Page 248 248
  • Page 249 249
  • Page 250 250
  • Page 251 251
  • Page 252 252
  • Page 253 253
  • Page 254 254
  • Page 255 255
  • Page 256 256
  • Page 257 257
  • Page 258 258
  • Page 259 259
  • Page 260 260
  • Page 261 261
  • Page 262 262
  • Page 263 263
  • Page 264 264

Nikon D5200 referenčná príručka

Typ
referenčná príručka