D750

Nikon D750 Používateľská príručka

  • Prečítal som si používateľskú príručku pre digitálny fotoaparát Nikon D750 a som pripravený odpovedať na vaše otázky. Príručka pokrýva témy ako používanie rôznych režimov snímania, nastavenie fotoaparátu, nahrávanie videa a pripojenie k iným zariadeniam. Máte otázku?
  • Ako môžem vymazať nechcené fotografie?
    Aké sú dostupné režimy snímania?
    Ako môžem pripojiť fotoaparát k počítaču?
In tại Hồng Kông
SB4H01(1Y)
6MB2481Y-01
Nghiêm cấm sao chép tài liệu này dưới bất kì hình thức nào,
toàn bộ hoặc một phần (ngoại trừ trích dẫn ngắn trong các
bài phê bình hoặc giới thiệu), mà không có sự chấp thuận
bằng văn bản của NIKON CORPORATION.
Y ẢNH SỐ
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Vi
Vi
Để tận dụng máy ảnh hiệu quả nhất, hãy đọc kỹ đầy đủ các
hướng dẫn và để ở nơi tất cả những ai sử dụng máy sẽ đọc.
Biểu Tượng và Quy Ước
Để tìm thông tin bạn cần dễ dàng hơn, những biểu tượng và các
quy ước sau đây được sử dụng:
Các mục menu, tùy chọn và thông báo hiển thị trên màn hình máy ảnh
được hiện ở dạng in đậm.
Cài Đặt Máy Ảnh
Các giải thích trong tài liệu hướng dẫn này giả định các cài đặt mặc định
được sử dụng.
D
Biểu tượng này thể hiện cảnh báo; thông tin cần phải
đọc trước khi sử dụng để tránh làm hỏng máy ảnh.
A
Biểu tượng này thể hiện các ghi chú; thông tin cần phải
đọc trước khi sử dụng máy ảnh.
0
Biểu tượng này thể hiện tham chiếu tới các trang trong
tài liệu hướng dẫn này.
AVì Sự An Toàn Của Bạn
Trước khi sử dụng máy ảnh lần đầu tiên, đọc các hướng dẫn an toàn
trong “Vì Sự An Toàn Của Bạn” (0 xiii–xvii).
i
Đảm bảo tất cả các mục được liệt kê ở đây có trong máy ảnh của
bạn.
Thẻ nhớ được bán riêng. Máy ảnh mua ở Nhật Bản hiển thị menu và thông
báo chỉ bằng tiếng Anh và tiếng Nhật; không hỗ trợ các ngôn ngữ khác.
Chúng tôi rất tiếc vì bất kỳ bất tiện nào gây ra bởi việc này.
Nội Dung Gói
Hốc mắt cao su DK-21
(0 107)
Nắp thân máy BF-1B
(0 27, 442)
Máy ảnh D750 (0 1)
Pin sạc Li-ion EN-EL15 với nắp phủ đầu cắm (0 25, 26)
Bộ sạc pin MH-25a (đi kèm với bộ đổi điện AC cắm tường
hoặc cáp nguồn có kiểu hoặc hình dáng khác nhau tùy
theo quốc gia hoặc khu vực bán hàng; 0 25)
Nắp thị kính DK-5 (0 107)
Cáp USB UC-E17 (0 266, 271)
Dây đai AN-DC14 (0 24)
Bảo hành
Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng
(hướng dẫn này)
CD bộ cài đặt ViewNX 2 (0 262)
ii
Nội Dung Gói .................................................................................. i
Vì Sự An Toàn Của Bạn.............................................................. xiii
Chú ý .......................................................................................... xviii
Không dây................................................................................. xxiv
Giới thiệu 1
Tìm Hiểu Máy Ảnh ........................................................................ 1
Thân Máy Ảnh......................................................................................... 1
Đĩa Lệnh Chế Độ.................................................................................... 6
Đĩa Lệnh Chế Độ Nhả........................................................................... 7
Bảng Điều Khiển.................................................................................... 8
Kính Ngắm............................................................................................. 10
Hiển Thị Thông Tin ............................................................................. 12
Nút P........................................................................................................ 16
Sử Dụng Màn Hình Nghiêng........................................................... 17
Đa Bộ Chọn............................................................................................ 19
Menu Máy Ảnh............................................................................ 20
Sử Dụng Menu Máy Ảnh................................................................... 21
Các Bước Đầu Tiên...................................................................... 24
Cơ Bản Về Nhiếp Ảnh và Phát Lại 34
Nhiếp Ảnh “Ngắm và Chụp” (Chế độ ij) ...................... 34
Phát Lại Cơ Bản ........................................................................... 37
Xóa Các Bức Ảnh Không Mong Muốn ......................................... 38
Chọn Cài Đặt Phù Hợp Với Đối Tượng hoặc Tình Huống
(Chế Độ Cảnh) 41
k Chân dung................................................................................. 42
l Phong cảnh............................................................................... 42
p Trẻ em......................................................................................... 42
m Thể thao ..................................................................................... 42
Mục lục
iii
n Cận cảnh.................................................................................... 43
o Chân dung ban đêm ............................................................. 43
r Phong cảnh ban đêm ........................................................... 43
s Tiệc/trong nhà......................................................................... 43
t Bãi biển/tuyết.......................................................................... 44
u Mặt trời lặn ............................................................................... 44
v Hoàng hôn/bình minh ......................................................... 44
w Chân dung vật nuôi............................................................... 44
x Ánh sáng đèn nến ................................................................... 45
y Hoa............................................................................................... 45
z Sắc màu mùa thu.................................................................... 45
0 Thức ăn ....................................................................................... 45
Hiệu Ứng Đặc Biệt 46
% Nhìn ban đêm.......................................................................... 47
g Phác thảo màu....................................................................... 47
i Hiệu ứng thu nhỏ................................................................. 48
u Màu tuyển chọn...................................................................... 48
1 Hình bóng................................................................................. 48
2 Ảnh sắc độ nhẹ ....................................................................... 49
3 Ảnh sắc độ nặng..................................................................... 49
Tùy Chọn Có Sẵn Trong Xem Trực Tiếp...................................... 50
Chụp Ảnh Xem Trực Tiếp 54
Lấy Nét.................................................................................................... 57
Lấy Nét Bằng Tay ................................................................................ 60
Sử Dụng Nút P ..................................................................................... 61
Màn Hình Hiển Thị Xem Trực Tiếp: Chụp Ảnh Xem
Trực Tiếp............................................................................................ 63
Hiển Thị Thông Tin: Chụp Ảnh Xem Trực Tiếp......................... 64
Xem Trực Tiếp Phim 66
Danh mục.............................................................................................. 70
Sử Dụng Nút P ..................................................................................... 71
Màn Hình Hiển Thị Xem Trực Tiếp: Xem Trực Tiếp Phim...... 74
iv
Hiển Thị Thông Tin: Xem Trực Tiếp Phim................................... 75
Vùng Hình Ảnh..................................................................................... 76
Chụp Ảnh Trong Khi Xem Trực Tiếp Phim.................................. 77
Xem Phim..................................................................................... 79
Chỉnh Sửa Phim........................................................................... 81
Cắt Xén Phim ........................................................................................ 81
Lưu Khuôn Hình Đã Chọn ................................................................ 86
Các Chế Độ P, S, A và M 88
P: Tự Động Được Lập Trình.............................................................. 89
S: Tự Động Ưu Tiên Cửa Trập........................................................... 90
A: Tự Động Ưu Tiên Độ Mở Ống Kính........................................... 91
M: Bằng tay............................................................................................. 93
Phơi Sáng Thời Gian Dài (Chỉ Chế Độ M).............................. 95
Cài Đặt Người Dùng: Chế Độ U1 và U2 99
Lưu Cài Đặt Người Dùng................................................................... 99
Gọi Lại Cài Đặt Người Dùng.......................................................... 101
Cài Đặt Lại Cài Đặt Người Dùng.................................................. 101
Chế Độ Nhả 103
Chọn Chế Độ Nhả .................................................................... 103
Chế độ hẹn giờ (E).................................................................. 106
Chế Độ Gương Nâng Lên (V) ............................................. 109
Tùy Chọn Ghi Hình Ảnh 110
Vùng Hình Ảnh......................................................................... 110
Chất Lượng Hình Ảnh và Cỡ Hình Ảnh ................................ 115
Chất Lượng Hình Ảnh..................................................................... 115
Kích Cỡ Hình Ảnh ............................................................................. 118
Sử Dụng Hai Thẻ Nhớ.............................................................. 119
v
Lấy Nét 120
Lấy nét tự động......................................................................... 120
Chế Độ Lấy Nét Tự Động................................................................ 121
Chế Độ Vùng AF................................................................................ 123
Chọn Lựa Điểm Lấy Nét.................................................................. 127
Khóa Lấy Nét....................................................................................... 129
Lấy Nét Bằng Tay...................................................................... 132
Độ nhạy ISO 134
Điều Khiển Độ Nhạy ISO Tự Động......................................... 136
Phơi sáng 139
Đo sáng ...................................................................................... 139
Khóa Tự Động Phơi Sáng........................................................ 141
Bù Phơi Sáng ............................................................................. 143
Cân bằng trắng 145
Dò Tinh Chỉnh Cân Bằng Trắng ............................................. 149
Chọn Nhiệt Độ Màu ................................................................. 152
Thiết lập sẵn bằng tay ............................................................. 155
Chụp Ảnh Với Kính Ngắm.............................................................. 155
Xem Trực Tiếp (Cân Bằng Trắng Điểm)..................................... 159
Quản Lý Thiết Lập Sẵn .................................................................... 162
Tăng Cường Hình Ảnh 165
Picture Control.......................................................................... 165
Chọn Picture Control....................................................................... 165
Sửa Đổi Picture Control .................................................................. 167
Tạo Picture Control Tùy Chọn...................................................... 170
Chia Sẻ Picture Control Tùy Chọn............................................... 173
Giữ Chi Tiết trong Phần Tô Sáng và Phần Bóng ................. 175
D-Lighting hoạt động ..................................................................... 175
Dải Nhạy Sáng Cao (HDR).............................................................. 177
vi
Chụp Ảnh Có Đèn Nháy 180
Sử Dụng Đèn Nháy Gắn Sẵn .................................................. 180
Chế Độ Bật Lên Tự Động ............................................................... 180
Chế Độ Bật Lên Bằng Tay .............................................................. 182
Bù Đèn Nháy............................................................................. 188
Khóa FV...................................................................................... 190
Chụp Ảnh Điều Khiển Từ Xa 193
Sử Dụng Điều Khiển Từ Xa ML-L3 Tùy Chọn....................... 193
Bộ Điều Khiển Từ Xa Không Dây........................................... 197
Điều Khiển Từ Xa Không Dây WR-1 ........................................... 197
Bộ Điều Khiển Từ Xa Không Dây WR-R10/WR-T10............... 197
Tùy Chọn Chụp Khác 198
Chụp Ảnh Với Kính Ngắm: Nút P .......................................... 198
Khởi Động Lại Hai Nút: Khôi Phục Lại Cài Đặt Mặc
Định ...................................................................................... 199
Chụp bù trừ............................................................................... 202
Đa Phơi Sáng ............................................................................ 216
Chụp Ảnh Hẹn Giờ Quãng Thời Gian ................................... 222
Chụp Ảnh Tua Nhanh Thời Gian ........................................... 229
Thấu Kính Không CPU............................................................. 235
Dữ Liệu Vị Trí ............................................................................ 239
Thông Tin Thêm Về Phát Lại 241
Xem Ảnh.................................................................................... 241
Phát Lại Khuôn Hình Đầy............................................................... 241
Phát Lại Hình Thu Nhỏ.................................................................... 243
Phát Lại Theo Lịch............................................................................ 244
Nút P..................................................................................................... 245
Thông Tin Ảnh.......................................................................... 246
Xem Gần: Thu Phóng Phát Lại............................................... 255
Bảo Vệ Ảnh Khỏi Bị Xóa.......................................................... 257
vii
Xóa Ảnh...................................................................................... 258
Phát Lại Khuôn Hình Đầy, Hình Thu Nhỏ và Theo Lịch....... 258
Menu Phát Lại .................................................................................... 260
Kết nối 262
Cài đặt ViewNX 2 ...................................................................... 262
Sử dụng ViewNX 2.................................................................... 266
Sao Chép Ảnh vào Máy Tính......................................................... 266
Ethernet và Mạng Không Dây...................................................... 269
In Ảnh ......................................................................................... 271
Kết Nối tới Máy In.............................................................................. 271
In Từng Ảnh Một............................................................................... 272
In Đa Ảnh............................................................................................. 274
Tạo Thứ Tự In DPOF: Cài Đặt In.................................................... 275
Xem Ảnh trên TV ...................................................................... 277
Tùy Chọn HDMI ................................................................................. 278
Wi-Fi 281
Bạn có thể làm gì với Wi-Fi ..................................................... 281
Truy Cập Máy Ảnh.................................................................... 282
WPS (Chỉ Android)............................................................................ 284
Nhập PIN (Chỉ Android).................................................................. 285
SSID (Android và iOS)...................................................................... 286
Chọn Ảnh Để Tải Lên ............................................................... 289
Chọn Từng Ảnh Để Tải Lên ........................................................... 289
Chọn Nhiều Ảnh Để Tải Lên.......................................................... 291
Hướng Dẫn Menu 292
Mặc Định.................................................................................... 292
D Menu Phát Lại: Quản Lý Hình Ảnh................................... 300
Tùy Chọn Menu Phát Lại................................................................ 300
Thư mục phát lại........................................................................ 300
Ẩn hình ảnh................................................................................. 301
Tùy chọn hiển thị phát lại....................................................... 302
viii
Sao chép (các) hình ảnh ......................................................... 303
Xem lại hình ảnh ....................................................................... 307
Sau khi xóa .................................................................................. 307
Xoay dọc ...................................................................................... 308
Trình chiếu .................................................................................. 308
C Menu Chụp Ảnh: Tùy Chọn Chụp Ảnh ........................... 310
Tùy Chọn Menu Chụp Ảnh ........................................................... 310
Đặt lại menu chụp ảnh ........................................................... 311
Thư mục lưu trữ......................................................................... 311
Đặt tên tệp .................................................................................. 313
Không gian màu........................................................................ 314
Điều chỉnh họa tiết................................................................... 315
Điều khiển biến dạng tự động............................................. 316
Giảm nhiễu phơi sáng lâu
(Giảm Nhiễu Phơi Sáng Lâu) ............................................ 317
Giảm nhiễu ISO cao.................................................................. 317
1 Menu Quay Phim: Tùy Chọn Quay Phim ........................ 318
Tùy Chọn Menu Quay Phim.......................................................... 318
Đặt lại menu quay phim......................................................... 318
Đích................................................................................................ 319
Cỡ khuôn hình/tốc độ khuôn hìh ....................................... 319
Chất lượng phim....................................................................... 320
Độ nhạy micrô............................................................................ 320
Đáp tuyến tần số....................................................................... 320
Giảm nhiễu do gió.................................................................... 321
Cân bằng trắng.......................................................................... 321
Đặt Picture Control................................................................... 321
Cài đặt độ nhạy ISO phim...................................................... 322
A Cài Đặt Tùy Chọn: Tinh Chỉnh Cài Đặt Máy Ảnh ........... 323
Cài Đặt Tùy Chọn.............................................................................. 324
Đặt lại cài đặt tùy chọn........................................................... 326
ix
a: Lấy nét tự động .........................................................................326
a1: Chọn ưu tiên AF-C.............................................................. 326
a2: Chọn ưu tiên AF-S .............................................................. 327
a3: Theo dõi lấy nét với khóa bật......................................... 328
a4: Chiếu sáng điểm lấy nét .................................................. 329
a5: Rọi điểm AF........................................................................... 329
a6: Viền quanh điểm lấy nét.................................................. 330
a7: Số điểm lấy nét.................................................................... 330
a8: Lưu trữ điểm theo hướng................................................ 331
a9: Đèn trợ giúp AF gắn sẵn.................................................. 332
b: Đo sáng/phơi sáng...................................................................333
b1: Giá trị bước độ nhạy ISO.................................................. 333
b2: Bước EV cho đ.khiển phơi sáng..................................... 333
b3: Bù phơi sáng dễ dàng ...................................................... 334
b4: Đo sáng ma trận................................................................. 335
b5: Vùng ưu tiên trung tâm................................................... 335
b6: Tinh chỉnh phơi sáng tối ưu ........................................... 336
c: Hẹn giờ/khóa AE .......................................................................336
c1: Nút nhả cửa trập AE-L....................................................... 336
c2: Hẹn giờ chờ .......................................................................... 336
c3: Tự hẹn giờ ............................................................................. 337
c4: Độ trễ tắt màn hình ........................................................... 337
c5: Chụp từ xa theo t.lượng (ML-L3)................................... 337
d: Chụp/hiển thị.............................................................................338
d1: Bíp............................................................................................ 338
d2: Tốc độ thấp liên tục .......................................................... 338
d3: Nhả liên tục tối đa.............................................................. 339
d4: Chế độ trễ phơi sáng ........................................................ 339
d5: Cảnh báo đèn nháy ........................................................... 339
d6: Chuỗi số tệp......................................................................... 340
d7: Hiển thị lưới kính ngắm ................................................... 341
d8: ISO dễ dàng.......................................................................... 341
d9: Hiển thị thông tin............................................................... 341
d10: Chiếu sáng LCD................................................................ 342
x
d11: Loại pin sạc MB-D16....................................................... 343
d12: Thứ tự pin sạc ................................................................... 344
e: Chụp bù trừ/đèn nháy............................................................ 345
e1: Tốc độ đồng bộ đèn nháy .............................................. 345
e2: Tốc độ cửa trập đèn nháy............................................... 346
e3: Đ.kh đ.nháy cho đ.nháy gắn sẵn .................................. 347
e4: Bù phơi sáng cho đèn nháy............................................ 353
e5: Đèn nháy tạo mô hình ..................................................... 353
e6: Bộ chụp bù trừ tự động................................................... 353
e7: Thứ tự chụp bù trừ ............................................................ 354
f: Điều khiển.................................................................................... 354
f1: Nút OK..................................................................................... 354
f2: Chỉ định nút Fn.................................................................... 356
f3: Chỉ định nút xem trước..................................................... 361
f4: Chỉ định nút AE-L/AF-L ..................................................... 361
f5: Tùy chọn đĩa lệnh ............................................................... 363
f6: Nhả nút để sử dụng đĩa lệnh .......................................... 365
f7: Khóa nhả khe trống ........................................................... 365
f8: Đảo ngược các chỉ báo...................................................... 366
f9: Chỉ định nút ghi phim....................................................... 366
f10: Chỉ định nút MB-D16 4 ................................................. 367
f11: Chỉ địh cho nút Fn đkh t.xa (WR)................................. 368
g: Phim.............................................................................................. 370
g1: Chỉ định nút Fn................................................................... 370
g2: Chỉ định nút xem trước.................................................... 372
g3: Chỉ định nút AE-L/AF-L.................................................... 373
g4: Chỉ định nút cửa trập........................................................ 373
B Menu Cài Đặt: Cài Đặt Máy Ảnh......................................... 374
Tùy Chọn Menu Cài Đặt................................................................. 374
Định dạng thẻ nhớ................................................................... 375
Độ sáng màn hình.................................................................... 376
Cân bằng màu màn hình ....................................................... 377
Ảnh tham chiếu Bụi hình ảnh tắt........................................ 378
Giảm nhấp nháy........................................................................ 380
xi
Múi giờ và ngày.......................................................................... 381
Ngôn ngữ (Language) ............................................................. 381
Xoay hình ảnh tự động ........................................................... 382
Thông tin pin .............................................................................. 383
Bình luận hình ảnh.................................................................... 384
Thông tin bản quyền ............................................................... 385
Lưu/tải cài đặt............................................................................. 386
Đường chân trời ảo................................................................... 388
Tinh chỉnh AF.............................................................................. 389
Tải lên Eye-Fi ............................................................................... 391
Dấu tuân thủ............................................................................... 392
Phiên bản vi chương trình ..................................................... 392
N Menu Sửa Lại: Tạo Bản Sao Sửa Lại.................................. 393
Tùy Chọn Menu Sửa Lại.................................................................. 393
Tạo Bản Sao Sửa Lại ......................................................................... 395
D-Lighting.................................................................................... 397
Điều chỉnh mắt đỏ .................................................................... 398
Xén.................................................................................................. 399
Đơn sắc ......................................................................................... 400
Hiệu ứng bộ lọc.......................................................................... 401
Cân bằng màu............................................................................ 402
Lớp phủ hình ảnh...................................................................... 403
Xử lý NEF (RAW) ......................................................................... 406
Định cỡ lại .................................................................................... 408
Sửa lại nhanh .............................................................................. 411
Làm thẳng.................................................................................... 411
Điều khiển biến dạng .............................................................. 412
Mắt cá............................................................................................ 413
Đường nét màu.......................................................................... 413
Phác thảo màu ........................................................................... 414
Điều khiển phối cảnh............................................................... 415
Hiệu ứng thu nhỏ...................................................................... 416
Màu tuyển chọn......................................................................... 417
Đặt cạnh nhau để so sánh...................................................... 419
xii
O Menu Của Tôi/m Cài Đặt Gần Đây................................... 421
Cài Đặt Gần Đây................................................................................ 425
Chú Ý Kỹ Thuật 426
Các Thấu Kính Tương Thích................................................... 426
Các Bộ Đèn Nháy Tùy Chọn (Đèn Chớp).............................. 433
Hệ Thống Chiếu Sáng Sáng Tạo Nikon (CLS)......................... 433
Các Phụ Kiện Khác ................................................................... 441
Gắn Đầu Nối Nguồn và Bộ Đổi Điện AC................................... 445
Chăm Sóc Máy Ảnh ................................................................. 447
Bảo Quản............................................................................................. 447
Lau chùi................................................................................................ 447
Bộ Lọc Qua Chậm............................................................................. 448
Chăm Sóc Máy Ảnh Và Pin: Thận trọng............................... 455
Cài Đặt Có Sẵn.......................................................................... 460
Chương Trình Phơi Sáng (Chế Độ P)..................................... 462
Xử lý sự cố ................................................................................. 463
Pin/Hiển thị......................................................................................... 463
Chụp (Tất Cả Các Chế Độ)............................................................. 464
Chụp (P, S, A, M).................................................................................. 467
Phát lại.................................................................................................. 468
Wi-Fi (Mạng Không Dây)................................................................ 469
Khác....................................................................................................... 469
Thông Báo Lỗi .......................................................................... 470
Thông Số Kỹ Thuật .................................................................. 477
Thẻ Nhớ Đã Được Phê Duyệt................................................. 491
Dung Lượng Thẻ Nhớ ............................................................. 492
Tuổi Thọ Pin.............................................................................. 494
Thấu kính có thể chặn đèn nháy gắn sẵn và đèn chiếu
trợ giúp AF........................................................................... 496
Danh mục.................................................................................. 501
xiii
Để tránh làm hỏng sản phẩm Nikon hoặc gây thương tích cho chính
mình hay cho người khác, hãy đọc đầy đủ các biện pháp phòng ngừa an
toàn trước khi sử dụng thiết bị này.
Hãy giữ những hướng dẫn an toàn
này ở nơi tất cả những ai sử dụng sản phẩm sẽ đọc chúng.
Hậu quả có thể xảy ra do việc không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa
được liệt kê trong phần này được chỉ báo bằng biểu tượng sau đây:
❚❚ CẢNH BÁO
AĐể khuôn hình tránh ánh nắng mặt trời
Để khuôn hình tránh xa khỏi ánh
nắng mặt trời khi chụp các đối
tượng bị ngược sáng.
Ánh sáng
mặt trời tập trung vào máy ảnh khi
mặt trời ở trong hoặc gần khuôn
hình có thể gây cháy hình.
AKhông nhìn vào mặt trời qua kính ngắm
Nhìn mặt trời hoặc nguồn sáng
mạnh khác thông qua kính ngắm
có thể làm giảm thị lực vĩnh viễn.
ASử dụng điều khiển điều chỉnh điốt kính
ngắm
Khi sử dụng điều khiển điều chỉnh
điốt kính ngắm với mắt nhìn vào
kính ngắm, cần cẩn thận để không
vô tình đặt ngón tay của bạn vào
mắt.
ATắt ngay lập tức trong trường hợp sự cố
Nếu bạn nhận thấy có khói hay
mùi bất thường trong thiết bị hoặc
bộ đổi điện AC (có riêng), rút phích
cắm bộ đổi điện AC và tháo pin
ngay lập tức, cẩn thận để không bị
bỏng.
Việc tiếp tục sử dụng có thể
gây thương tích.
Sau khi tháo pin,
mang máy đến Trung tâm dịch vụ
Nikon ủy quyền để kiểm tra.
AKhông sử dụng ở nơi có khí dễ cháy
Không sử dụng thiết bị điện tử ở
nơi có khí dễ cháy, vì điều này có
thể gây nổ hoặc cháy.
AĐể xa tầm tay của trẻ nhỏ
Việc không tuân thủ biện pháp đề
phòng này có thể gây thương tích.
Ngoài ra, hãy lưu ý rằng các bộ
phận nhỏ gây nguy cơ chẹn họng.
Nếu một đứa trẻ nuốt phải bất kỳ
bộ phận nào của thiết bị này, hãy
tham khảo ý kiến bác sĩ ngay lập
tức.
Vì Sự An Toàn Của Bạn
A
Biểu tượng này đánh dấu cảnh báo. Để tránh chấn thương có thể xảy
ra, hãy đọc tất cả các cảnh báo trước khi sử dụng sản phẩm Nikon
này.
xiv
A
Không tháo rời
Việc chạm vào các bộ phận bên
trong của máy có thể gây thương
tích.
Trong trường hợp sự cố, việc
sửa chữa phải do kỹ thuật viên có
trình độ thực hiện.
Trong trường
hợp máy bị vỡ do bị rơi hoặc sự cố
khác, tháo pin và bộ đổi điện AC
sau đó mang máy tới Trung tâm
dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm
tra.
AKhông đặt dây đeo quanh cổ trẻ sơ sinh
hoặc trẻ em
Việc đặt dây máy ảnh quanh cổ trẻ
sơ sinh hoặc trẻ em có thể dẫn đến
nghẹt thở.
AKhông duy trì tiếp xúc với máy ảnh, pin
hoặc bộ sạc trong thời gian dài trong khi
các thiết bị này đang được bật lên hoặc
đang được sử dụng
Các bộ phận của thiết bị nóng lên.
Việc tiếp xúc da trực tiếp với thiết
bị trong thời gian dài có thể gây
bỏng ở nhiệt độ thấp.
AKhông để sản phẩm ở nơi sẽ bị tiếp xúc với
nhiệt độ cực cao, chẳng hạn như trong ô
tô kín hoặc dưới ánh sáng mặt trời trực
tiếp
Không tuân thủ phòng ngừa này
có thể gây hư hỏng hoặc hỏa
hoạn.
AKhông chiếu đèn nháy vào người lái xe
Việc không tuân thủ biện pháp đề
phòng này có thể gây tai nạn.
AQuan sát thận trọng khi sử dụng đèn nháy
Sử dụng máy ảnh với đèn nháy
để gần da hoặc các đối tượng
khác có thể gây bỏng.
Sử dụng đèn nháy để gần mắt
của đối tượng có thể gây suy
giảm thị lực tạm thời.
Không để
đèn nháy gần hơn 1 m với đối
tượng.
Phải đặc biệt cẩn thận khi
chụp ảnh trẻ sơ sinh.
ATránh tiếp xúc với tinh thể lỏng
Nếu bị vỡ màn hình, cần cẩn thận
để tránh chấn thương do kính vỡ
và không để các tinh thể lỏng màn
hình chạm vào da, vào mắt hoặc
miệng.
AKhông mang giá ba chân khi còn lắp thấu
kính hoặc máy ảnh
Bạn có thể sẩy chân hoặc vô tình
va vào người khác gây thương
tích.
xv
A
Cần có các biện pháp phòng ngừa thích
hợp khi xử lý pin
Pin có thể rò rỉ hoặc phát nổ nếu
được xử lý không phù hợp.
Cần
thực hiện các biện pháp phòng
ngừa sau khi xử lý pin để sử dụng
trong sản phẩm này:
Chỉ sử dụng pin được chấp thuận
cho sử dụng trong thiết bị này.
Không làm chập mạch hoặc tháo
rời pin.
Hãy chắc chắn tắt máy ảnh trước
khi thay pin.
Nếu bạn đang sử
dụng bộ đổi điện AC, hãy chắc
chắn phải rút bỏ.
Không cố lắp lộn ngược pin hoặc
ngược ra sau.
Không để pin tiếp xúc trực tiếp
với lửa hay với nhiệt quá nóng.
Không nhúng hoặc để tiếp xúc
với nước.
Thay nắp phủ đầu cuối khi vận
chuyển pin.
Không mang hoặc
lưu trữ pin cùng với các vật kim
loại như vòng cổ hoặc kẹp tóc.
Pin dễ bị rò rỉ khi xả hết điện.
Để
tránh làm hỏng máy, hãy chắc
chắn tháo pin khi không còn
điện.
Khi không sử dụng pin, lắp nắp
phủ đầu cuối và cất giữ ở nơi khô,
mát.
Pin có thể nóng ngay sau khi sử
dụng hoặc khi máy dùng nguồn
pin trong một thời gian dài.
Trước khi tháo pin hãy tắt máy
ảnh và để cho pin nguội.
Ngừng sử dụng ngay lập tức khi
bạn thấy bất kỳ thay đổi nào ở
pin, chẳng hạn như đổi màu hoặc
biến dạng.
xvi
A
Cần tuân thủ các biện pháp phòng ngừa
thích hợp khi xử lý sạc
Để khô ráo.
Không tuân thủ biện
pháp phòng ngừa này có thể dẫn
đến thương tích hoặc làm hỏng
sản phẩm do cháy hoặc điện giật.
Không làm chập các đầu cuối sạc.
Không tuân thủ đề phòng này có
thể dẫn đến quá nóng và làm
hỏng sạc.
Cần loại bỏ bụi trên hoặc gần các
bộ phận kim loại của phích cắm
bằng miếng vải khô.
Việc tiếp tục
sử dụng có thể gây cháy.
Không sử dụng cáp nguồn hoặc
tới gần sạc trong cơn bão. Việc
không tuân thủ đề phòng này có
thể bị điện giật.
Không làm hỏng, sửa đổi, hoặc
dùng sức mạnh kéo hoặc bẻ
cong phần cáp nguồn. Không
đặt các vật nặng lên trên hoặc để
tiếp xúc với nhiệt hoặc lửa. Nếu
cách nhiệt bị hư hỏng và dây
điện bị hở, mang cáp nguồn tới
Đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền
để kiểm tra. Không tuân thủ đề
phòng này có thể gây hỏa hoạn
hoặc điện giật.
Không sử dụng phích cắm hoặc
sạc với tay ướt.
Không tuân thủ
biện pháp phòng ngừa này có
thể dẫn đến thương tích hoặc
làm hỏng sản phẩm do cháy hoặc
điện giật.
Không sử dụng bộ chuyển đổi du
lịch hoặc bộ điều hợp được thiết
kế để chuyển đổi từ một điện áp
này sang điện áp khác hoặc với
biến tần DC-sang-AC.
Việc
không tuân thủ đề phòng này có
thể làm hỏng sản phẩm hoặc gây
ra quá nhiệt hoặc cháy.
xvii
A
Sử dụng cáp phù hợp
Khi kết nối cáp với giắc cắm đầu
vào và đầu ra, chỉ sử dụng các loại
cáp của Nikon cung cấp hoặc được
bán với mục đích duy trì tuân thủ
các quy định của sản phẩm.
ACD-ROM
Không nên mở CD-ROM chứa
phần mềm hoặc tài liệu hướng
dẫn trên thiết bị CD âm thanh.
Việc phát đĩa CD-ROM trên máy
nghe nhạc CD âm thanh có th
gây mất thính lực hoặc hư hỏng
thiết bị.
AThực hiện theo các hướng dẫn của nhân
viên hãng hàng không và bệnh viện
Máy ảnh truyền tần số vô tuyến có
thể làm nhiễu thiết bị y tế hoặc
khả năng điều hướng máy bay. Tắt
tính năng mạng không dây và
tháo các phụ kiện không dây khỏi
máy ảnh trước khi lên máy bay, tắt
máy ảnh trong quá trình cất cánh
và hạ cánh. Tại các cơ sở y tế, hãy
làm theo hướng dẫn của nhân viên
về việc sử dụng thiết bị không dây.
xviii
Không phần nào của tài liệu hướng
dẫn này được phép tái tạo, truyền,
sao chép, lưu trữ trong hệ thống
phục hồi, hoặc được dịch sang các
ngôn ngữ dưới bất kỳ hình thức nào,
bằng bất kỳ phương tiện nào mà
không có sự cho phép trước bằng
văn bản của Nikon.
Nikon có quyền thay đổi các thông
số kỹ thuật của phần cứng và phần
mềm được mô tả trong các hướng
dẫn sử dụng này bất cứ lúc nào mà
không cần thông báo trước.
Nikon sẽ không chịu trách nhiệm về
bất kỳ thiệt hại nào từ việc sử dụng
sản phẩm này.
Dù đã nỗ lực để đảm bảo rằng các
thông tin trong tài liệu hướng dẫn
chính xác và đầy đủ, chúng tôi đánh
giá cao việc bạn lưu ý bất kỳ lỗi hoặc
thiếu sót nào với người đại diện
Nikon trong khu vực của bạn (địa chỉ
cung cấp riêng).
Chú ý
/