Nikon D5200 Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka
In tại Hồng Kông
SB3K01(1Y)
6MB2361Y-01
Nghiêm cấm sao chép tài liệu này dưới bất kì hình thức nào, toàn bộ hoặc một phần (ngoại
trừ trích dẫn ngắn trong các bài phê bình hoặc giới thiệu), mà không có sự chấp thuận bằng
văn bản của NIKON CORPORATION.
MÁY ẢNH SỐ
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Vi
Tài Liệu Sản Phẩm
Tài liệu cho sản phẩm này gồm một Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng (cuốn sách này) và
Tài Liệu Tham Khảo (pdf).
Để tận dụng máy ảnh hiệu quả nhất, hãy đọc kỹ đầy đủ các
hướng dẫn và để ở nơi tất cả những ai sử dụng máy sẽ đọc.
Có thể xem Tài Liệu Tham Khảo bằng Adobe Reader hoặc Adobe Acrobat Reader 5.0
hoặc mới hơn, có thể tải miễn phí từ trang web của Adobe.
1 Khởi động máy tính và lắp đĩa CD tham khảo.
2 Nháy đúp chuột vào biểu tượng CD (Nikon D5200) trên Computer hoặc My
Computer (Windows) hoặc trên màn hình desktop (Macintosh).
3 Nháy đúp chuột vào biểu tượng INDEX.pdf để hiển thị màn hình lựa chọn ngôn
ngữ và chọn một ngôn ngữ để hiển thị Tài Liệu Tham Khảo.
Thiết Lập Máy Ảnh
Các giải thích trong tài liệu hướng dẫn này giả định các thiết lập mặc định được sử dụng.
A Vì Sự An Toàn Của Bạn
Trước khi sử dụng máy ảnh lần đầu tiên, đọc các hướng dẫn an toàn trong “Vì Sự An Toàn Của
Bạn” (0 iv–vii).
Để xem thông tin sử dụng
máy ảnh cơ bản, xem Tài
Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng
(cuốn sách này).
Để xem chi tiết thông tin sản
phẩm, xem cuốn Tài Liệu
Tham Khảo (có trong CD
tham khảo đã cung
cấp).
i
Nội Dung Gói
Xác nhận gói máy có chứa các mục sau đây:
Người mua tùy chọn phụ kiện thấu kính nên đảm bảo rằng gói này bao gồm cả thấu
kính.
Thẻ nhớ được bán riêng (0 77).
Máy ảnh mua ở Nhật Bản hiển thị menu và tin
nhắn chỉ bằng tiếng Anh và tiếng Nhật; không hỗ trợ các ngôn ngữ khác.
Chúng tôi
rất tiếc vì bất kỳ bất tiện nào gây ra bởi việc này.
Biểu Tượng và Quy Ước
Để tìm thông tin bạn cần dễ dàng hơn, những biểu tượng và các quy ước sau đây được sử dụng:
Các mục menu, tùy chọn và thông báo hiển thị trên màn hình máy ảnh được hiện ở dạng in
đậm.
Máy ảnh D5200
Nắp ngàm gắn phụ kiện BS-1
Hốc mắt cao su DK-20
Nắp thân máy BF-1B
Pin sạc Li-ion EN-EL14 (với
nắp phủ đầu cuối)
Bộ sạc pin MH-24 (phích bộ nắn
dòng được cung cấp ở những nước
hoặc khu vực yêu cầu; hình dạng phụ
thuộc vào quốc gia bán lẻ)
Dây đeo AN-DC3
Cáp USB UC-E17 Cáp âm thanh/video
EG-CP16
Nắp thị kính DK-5 (0 29)
ViewNX 2 CD-ROM
Tài Liệu Hướng Dẫn Sử Dụng (cuốn này)
CD tham khảo (chứa Tài Liệu Tham Khảo)
Bảo hành
D
Biểu tượng này thể hiện cảnh báo; thông tin cần phải đọc trước khi sử dụng
để tránh làm hỏng máy ảnh.
A
Biểu tượng này thể hiện các ghi chú; thông tin cần phải đọc trước khi sử dụng
máy ảnh.
0
Biểu tượng này thể hiện tham chiếu tới các trang trong tài liệu hướng dẫn
này.
ii
Nội Dung Gói.................................................................................................................................i
Vì Sự An Toàn Của Bạn............................................................................................................ iv
Chú ý .............................................................................................................................................. v
Giới thiệu 1
Tìm Hiểu Máy Ảnh..................................................................................................................... 1
Thân Máy Ảnh.............................................................................................................................1
Đĩa lệnh chế độ ..........................................................................................................................3
Kính Ngắm ...................................................................................................................................4
Màn hình.......................................................................................................................................5
Hiển Thị Thông Tin....................................................................................................................6
Các Bước Đầu Tiên .................................................................................................................... 7
Cơ Bản về Nhiếp Ảnh 14
Mức Pin và Dung Lượng Thẻ ...............................................................................................14
Nhiếp Ảnh “Ngắm và Chụp” (Chế độ i j)..............................................................15
Nhiếp Ảnh Sáng Tạo (Chế Độ Cảnh).................................................................................19
Đĩa Lệnh Chế Độ ..................................................................................................................... 19
Cảnh Khác ................................................................................................................................. 21
Phát Lại và Xóa 24
Xem Ảnh .................................................................................................................................... 24
Hiển thị ảnh .............................................................................................................................. 24
Xóa Ảnh...................................................................................................................................... 25
Tìm Hiểu Thêm về Chụp Ảnh (Tất Cả Các Chế Độ) 26
Chế Độ Khuôn Hình Đơn, Liên Tục, Tự Hẹn Giờ, Điều Khiển Từ Xa và Nhả
Tĩnh...........................................................................................................................................26
Chế Độ Tự Hẹn Giờ và Chế Độ Điều Khiển Từ Xa.........................................................28
Lấy Nét.........................................................................................................................................30
Chế Độ Lấy Nét........................................................................................................................ 30
Chế Độ Vùng Lấy Nét Tự Động.......................................................................................... 32
Chọn Lựa Điểm Lấy Nét........................................................................................................33
Chất Lượng Hình Ảnh và Kích Cỡ.......................................................................................34
Chất Lượng Hình Ảnh ........................................................................................................... 34
Kích Cỡ Hình Ảnh.................................................................................................................... 35
Sử Dụng Đèn Nháy Gắn Sẵn................................................................................................36
Chế Độ Đèn Nháy................................................................................................................... 37
Độ Nhạy ISO...............................................................................................................................39
Chụp Ảnh Hẹn Giờ Quãng Thời Gian ...............................................................................40
Mục lục
iii
Các Chế Độ P, S, A, và M 42
Chế Độ P (Tự Động Được Lập Trình)................................................................................43
Chế Độ S (Tự Động Ưu Tiên Cửa Trập)............................................................................43
Chế Độ A (Tự Động Ưu Tiên Độ Mở Ống Kính)............................................................43
Chế Độ M (Bằng tay)..............................................................................................................43
Bù Phơi Sáng (Chỉ chế độ P, S , A, và %)..........................................................................44
Xem Trực Tiếp 45
Tạo Khuôn Hình Trong Màn Hình......................................................................................45
Lấy Nét trong Xem Trực Tiếp..............................................................................................46
Màn Hình Hiển Thị Xem Trực Tiếp....................................................................................49
Quay Phim và Xem Phim 53
Quay Phim..................................................................................................................................53
Thiết Lập Cho Phim................................................................................................................55
Xem Phim ...................................................................................................................................57
Hiệu Ứng Đặc Biệt 58
Chụp với hiệu ứng đặc biệt..................................................................................................58
Tùy Chọn Có Sẵn Trong Xem Trực Tiếp ..........................................................................61
Menu Máy Ảnh 65
Tùy chọn Menu.........................................................................................................................66
Sử Dụng Menu Máy Ảnh ......................................................................................................68
ViewNX 2 70
Cài đặt ViewNX 2......................................................................................................................70
Sử dụng ViewNX 2...................................................................................................................72
Sao Chép Ảnh vào Máy Tính...............................................................................................72
Xem Ảnh.....................................................................................................................................73
Chú Ý Kỹ Thuật 74
Các Thấu Kính Tương Thích .................................................................................................74
Các Thấu Kính CPU Tương Thích.......................................................................................74
Các Phụ Kiện Khác ...................................................................................................................76
Thẻ Nhớ Đã Được Phê Duyệt..............................................................................................77
Chăm Sóc Máy Ảnh.................................................................................................................78
Bảo quản....................................................................................................................................78
Lau chùi ......................................................................................................................................78
Chăm Sóc Máy Ảnh và Pin: Cảnh báo...............................................................................79
Chăm Sóc Máy Ảnh ................................................................................................................79
Chăm sóc Pin ............................................................................................................................80
Thông báo lỗi ............................................................................................................................82
Thông số kỹ thuật....................................................................................................................84
iv
Vì Sự An Toàn Của Bạn
Để tránh làm hỏng sản phẩm Nikon hoặc gây thương tích cho chính mình hay cho người khác, hãy đọc đầy đủ các biện
pháp phòng ngừa an toàn trước khi sử dụng thiết bị này.
Hãy giữ những hướng dẫn an toàn này ở nơi tất cả những ai sử
dụng sản phẩm sẽ đọc chúng.
Hậu quả có thể xảy ra do việc không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa được liệt kê trong phần này được chỉ báo bằng
biểu tượng sau đây:
❚❚ CẢNH BÁO
AĐể khuôn hình tránh ánh nắng mặt trời
Để khuôn hình tránh xa khỏi ánh nắng mặt trời khi
chụp các đối tượng bị ngược sáng.
Ánh sáng mặt trời
tập trung vào máy ảnh khi mặt trời ở trong hoặc gần
khuôn hình có thể gây cháy hình.
AKhông nhìn vào mặt trời qua kính ngắm
Nhìn mặt trời hoặc nguồn sáng mạnh khác thông qua
kính ngắm có thể làm giảm thị lực vĩnh viễn.
ASử dụng điều khiển điều chỉnh điốt kính ngắm
Khi sử dụng điều khiển điều chỉnh điốt kính ngắm với
mắt nhìn vào kính ngắm, cần cẩn thận để không vô
tình đặt ngón tay của bạn vào mắt.
ATắt ngay lập tức trong trường hợp sự cố
Nếu bạn nhận thấy có khói hay mùi bất thường trong
thiết bị hoặc bộ đổi điện AC (có riêng), rút phích cắm
bộ đổi điện AC và tháo pin ngay lập tức, cẩn thận để
không bị bỏng.
Việc tiếp tục sử dụng có thể gây
thương tích.
Sau khi tháo pin, mang máy đến Trung
tâm dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm tra.
AKhông sử dụng ở nơi có khí dễ cháy
Không sử dụng thiết bị điện tử ở nơi có khí dễ cháy, vì
điều này có thể gây nổ hoặc cháy.
AĐể xa tầm tay của trẻ nhỏ
Việc không tuân thủ biện pháp đề phòng này có thể
gây thương tích.
Ngoài ra, hãy lưu ý rằng các bộ phận
nhỏ gây nguy cơ chẹn họng.
Nếu một đứa trẻ nuốt
phải bất kỳ bộ phận nào của thiết bị này, hãy tham
khảo ý kiến bác sĩ ngay lập tức.
AKhông tháo rời
Việc chạm vào các bộ phận bên trong của máy có thể
gây thương tích.
Trong trường hợp sự cố, việc sửa
chữa phải do kỹ thuật viên có trình độ thực hiện.
Trong trường hợp máy bị vỡ do bị rơi hoặc sự cố khác,
tháo pin bộ đi điện AC sau đó mang máy ti Trung
tâm dịch vụ Nikon ủy quyền để kiểm tra.
AKhông đặt dây đeo quanh cổ trẻ sơ sinh hoặc trẻ em
Việc đặt dây máy ảnh quanh cổ trẻ sơ sinh hoặc trẻ em
có thể dẫn đến nghẹt thở.
AKhông duy trì tiếp xúc với máy ảnh, pin hoặc bộ sạc trong thời gian
dài trong khi các thiết bị này đang được bật lên hoặc đang được sử
dụng
Các bộ phận của thiết bị nóng lên.
Việc tiếp xúc da trực
tiếp với thiết bị trong thời gian dài có thể gây bỏng ở
nhiệt độ thấp.
AKhông chiếu đèn nháy vào người lái xe
Việc Không tuân thủ biện pháp đề phòng này có thể
gây tai nạn.
AQuan sát thận trọng khi sử dụng đèn nháy
Sử dụng máy ảnh với đèn nháy để gần da hoặc các
đối tượng khác có thể gây ra bỏng.
Việc sử dụng đèn nháy để gần mắt của đối tượng có
thể gây suy giảm thị lực tạm thời.
Cần đặc biệt cẩn
thận khi chụp ảnh trẻ sơ sinh, không được để đèn
nháy gần hơn một mét với đối tượng này.
ATránh tiếp xúc với tinh thể lỏng
Nếu bị vỡ màn hình, cần cẩn thận để tránh chấn
thương do kính vỡ và không để các tinh thể lỏng màn
hình chạm vào da, vào mắt hoặc miệng.
ACần có các biện pháp phòng ngừa thích hợp khi xử lý pin
Pin có th rò rỉ hoc pt n nếu đưc xử lý kng phù
hợp.
Cần thực hiện các biện pháp phòng ngừa sau khi
xử lý pin để sử dụng trong sản phẩm này:
Chỉ sử dụng pin được chấp thuận cho sử dụng trong
thiết bị này.
Không làm chập mạch hoặc tháo rời pin.
Hãy chắc chắn tắt máy ảnh trước khi thay pin.
Nếu
bạn đang sử dụng bộ đổi điện AC, hãy chắc chắn
phải rút bỏ.
Không cố lắp lộn ngược pin hoặc ngược ra sau.
Không để pin tiếp xúc trực tiếp với lửa hay với nhiệt
quá nóng.
Không nhúng hoặc để tiếp xúc với nước.
Thay nắp phủ đầu cuối khi vận chuyển pin.
Không
mang hoặc lưu trữ pin cùng với các vật kim loại như
vòng cổ hoặc kẹp tóc.
Pin dễ bị rò rỉ khi xả hết điện.
Để tránh làm hỏng
máy, hãy chắc chắn tháo pin khi không còn điện.
Khi không sử dụng pin, lắp nắp phủ đầu cuối và cất
giữ ở nơi khô, mát.
Pin có thể nóng ngay sau khi sử dụng hoặc khi máy
dùng nguồn pin trong một thời gian dài.
Trước khi
tháo pin hãy tắt máy ảnh và để cho pin nguội.
Ngừng sử dụng ngay lập tức khi bạn thấy bất kỳ thay
đổi nào ở pin, chẳng hạn như đổi màu hoặc biến
dạng.
A
Biểu tượng này đánh dấu cảnh báo.
Để tránh chấn thương có thể xảy ra, hãy đọc tất cả các cảnh báo trước khi
sử dụng sản phẩm Nikon này.
v
ACần tuân thủ các biện pháp phòng ngừa thích hợp khi xử lý sạc
Để khô ráo.
Việc không tuân thủ đề phòng này có
thể gây hỏa hoạn hoặc điện giật.
Không làm chập các đầu cuối sạc.
Không tuân thủ đề
phòng này có thể dẫn đến quá nóng và làm hỏng
sạc.
Cần loại bỏ bụi trên hoặc gần các bộ phận kim loại
của phích cắm bằng miếng vải khô.
Việc tiếp tục sử
dụng có thể gây cháy.
Không tới gần sạc trong cơn băo.
Việc không tuân
thủ đề phòng này có thể bị điện giật.
Không sử dụng phích cắm hoặc sạc với tay ướt.
Việc
không tuân thủ đề phòng này có thể bị điện giật.
Không sử dụng bộ chuyển đổi du lịch hoặc bộ điều
hợp được thiết kế để chuyển đổi từ một điện áp này
sang điện áp khác hoặc với biến tần DC-sang-AC.
Việc không tuân thủ đề phòng này có thể làm hỏng
sản phẩm hoặc gây ra quá nhiệt hoặc cháy.
ASử dụng cáp phù hợp
Khi kết nối cáp với giắc cắm đầu vào và đầu ra, chỉ sử
dụng các loại cáp của Nikon cung cấp hoặc được bán
với mục đích duy trì tuân thủ các quy định của sản
phẩm.
ACD-ROM
Không nên mở CD-ROM chứa phần mềm hoặc tài liệu
hướng dẫn trên thiết bị CD âm thanh.
Việc phát đĩa
CD-ROM trên máy nghe nhạc CD âm thanh có thể gây
mất thính lực hoặc hư hỏng thiết bị.
Không phần nào của tài liệu hướng dẫn này được phép
tái tạo, truyền, sao chép, lưu trữ trong hệ thống phục hồi,
hoặc được dịch sang các ngôn ngữ dưới bất kỳ hình thức
nào, bằng bất kỳ phương tiện nào mà không có sự cho
phép trước bằng văn bản của Nikon.
Nikon có quyền thay đổi các thông số kỹ thuật của phần
cứng và phần mềm được mô tả trong các hướng dẫn sử
dụng này bất cứ lúc nào mà không cần thông báo trước.
Nikon sẽ không chịu trách nhiệm về bất kỳ thiệt hại nào
từ việc sử dụng sản phẩm này.
Dù đã nỗ lực để đảm bảo rằng các thông tin trong tài liệu
hướng dẫn là chính xác và đầy đủ, chúng tôi đánh giá
cao việc bạn lưu ý bất kỳ lỗi hoặc thiếu sót nào với người
đại diện Nikon trong khu vực của bạn (địa chỉ cung cấp
riêng).
Chú ý
vi
Thông báo liên quan đến Cấm Sao Chép hoặc Tái Tạo
Lưu ý rằng việc chỉ đơn giản là sở hữu tài liệu đã được sao chép về mặt kỹ thuật số hoặc tái tạo bằng máy quét, máy ảnh
kỹ thuật số, hoặc thiết bị khác là cũng có thể bị trừng phạt theo quy định của pháp luật.
Pháp luật cấm sao chép hoặc tái tạo các mục
Không sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, tiền kim loại,
chứng khoán, trái phiếu chính phủ, hoặc trái phiếu
chính quyền địa phương, ngay cả khi bản sao hoặc các
bản tái tạo đó có đóng dấu “Mẫu.”
Việc sao chép hoặc tái tạo tiền giấy, tiền kim loại, hoặc
chứng khoán được lưu hành ở nước ngoài đều bị cấm.
Trừ khi có sự cho phép trước của chính phủ, việc sao
chép hoặc tái tạo tem bưu chính không sử dụng hoặc
bưu thiếp do chính phủ phát hành đều bị cấm.
Việc sao chép hoặc tái sản xuất tem do chính phủ phát
hành và các văn bản chứng nhận theo quy định của
pháp luật là bị cấm.
Lưu ý với một số bản sao và bản tái tạo
Chính phủ đã ban hành cảnh báo về các bản sao hoặc
bản tái tạo chứng khoán do công ty tư nhân phát hành
(cổ phiếu, hóa đơn, séc, giấy chứng nhận quà tặng v.v...),
vé tháng, hoặc phiếu giảm giá, ngoại trừ số lượng tối
thiểu bản sao cần thiết cần cho công việc của công ty.
Ngoài ra, không được sao chép hoặc tái tạo hộ chiếu do
chính phủ ban hành, giấy phép do cơ quan công quyền
và các nhóm tư nhân, thẻ chứng minh thư, và vé, chẳng
hạn vé tháng và phiếu giảm giá bữa ăn.
Tuân thủ chú ý bản quyền
Việc sao chép hoặc tái tạo bản quyền tác phẩm sáng tạo
như sách, âm nhạc, tranh vẽ, tranh khắc gỗ, bản in, bản
đồ, bản vẽ, phim ảnh, và bức ảnh được điều chỉnh theo
luật bản quyền quốc gia và quốc tế.
Không sử dụng sản
phẩm này với mục đích tạo bản sao bất hợp pháp hoặc
vi phạm luật bản quyền.
Xử Lý Thiết Bị Lưu Trữ Dữ Liệu
Xin lưu ý rằng việc xoá các hình ảnh hoặc định dạng thẻ nhớ hoặc các thiết bị lưu trữ dữ liệu khác không xóa hoàn toàn
dữ liệu hình ảnh gốc.
Đôi khi các tệp đã xóa có thể phục hồi được từ các thiết bị lưu trữ bằng cách sử dụng phần mềm
thương mại có sẵn, điều này có khả năng dẫn tới việc sử dụng nguy hại các dữ liệu hình ảnh cá nhân.
Bảo đảm sự riêng
tư của các dữ liệu đó là trách nhiệm của người dùng.
Trước khi loại bỏ một thiết bị lưu trữ dữ liệu hoặc chuyển giao quyền sở hữu cho người khác, xóa tất cả dữ liệu bằng cách
sử dụng phần mềm xóa thương mại, hoặc định dạng thiết bị và sau đó nạp vào các hình ảnh không chứa thông tin cá
nhân (ví dụ, hình ảnh về bầu trời không mây). Hãy chắc chắn thay bất kỳ hình ảnh nào được chọn cho cài đặt trước bằng
tay. Cần cẩn thận để tránh chấn thương khi hủy các thiết bị lưu trữ dữ liệu.
Giấy Phép Danh Mục Bằng Sáng Chế AVC
S
ẢN PHẨM NÀY ĐƯỢC CẤP PHÉP THEO GIẤY PHÉP DANH MỤC BẰNG SÁNG CHẾ AVC CHO SỬ DỤNG NHÂN PHI THƯƠNG MẠI CỦA NGƯỜI
TIÊU DÙNG ĐỂ (i) GHI VIDEO THEO CHUẨN AVC (“AVC VIDEO”) /HOẶC (ii) GIẢI VIDEO AVC ĐƯỢC GHI BỞI KHÁCH HÀNG THAM GIA
VÀO HOẠT ĐỘNG NHÂN PHI THƯƠNG MẠI /HOẶC ĐƯỢC LẤY TỪ NHÀ CUNG CẤP VIDEO GIẤY PHÉP CUNG CẤP VIDEO AVC.
KHÔNG
CẤP GIẤY PHÉP HOẶC NGỤ Ý CHO BẤT CỨ VIỆC SỬ DỤNG NÀO KHÁC.
CÓ THỂ LẤY THÊM THÔNG TIN TỪ MPEG LA, L.L.C.
XEM
http://www.mpegla.com
vii
Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Điện Tử Thương Hiệu Nikon
Máy ảnh Nikon được thiết kế đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất và có các mạch điện tử phức tạp.
Chỉ các phụ kiện điện tử
thương hiệu Nikon (bao gồm sạc, pin, b đổi điện AC, và các phụ kiện đèn nháy) có xác nhận của Nikon đặc biệt cho sử
dụng với máy ảnh kỹ thuật số Nikon là được thiết kế và được chứng minh hoạt động theo các yêu cầu hoạt động và an
toàn của mạch điện tử này.
Vic s dngc linh kin đin t không phi ca Nikon có thể làm hỏng máy ảnh và có thể làm mất hiệu
lực bảo hành của Nikon.
Việc sử dụng pin sạc Li-ion của bên thứ ba không có tem bảo đảm của Nikon ở
bên phải có thể gây trở ngại cho hoạt động bình thường của máy ảnh hoặc khiến pin bị quá nóng, cháy,
phồng, hoặc bị rò rỉ.
Để biết thêm thông tin về phụ kiện thương hiệu Nikon, hãy liên hệ với đại lý Nikon được uỷ quyền ở địa phương.
D Chỉ Sử Dụng Phụ Kiện Thương Hiệu Nikon
Chỉ các phụ kiện được Nikon chứng nhận đặc biệt cho sử dụng với máy ảnh kỹ thuật số Nikon là được thiết kế và được
chứng minh hoạt động theo các yêu cầu hoạt động và an toàn.
VIỆC SỬ DỤNG CÁC LINH KIỆN ĐIỆN TỬ KHÔNG PHẢI CỦA NIKON
THỂ LÀM HỎNG MÁY ẢNH THỂ LÀM MẤT HIỆU LỰC BẢO HÀNH CỦA NIKON.
D Bảo Dưỡng Máy Ảnh và Phụ Kiện
Máy ảnh là một thiết bị chính xác và cần được bảo dưỡng thường xuyên.
Nikon khuyến cáo máy ảnh được kiểm tra bởi
nhà bán lẻ ban đầu hoặc Đại diện dịch vụ Nikon ủy quyền từ một đến hai năm một lần, và cần được bảo dưỡng sau mỗi
ba đến năm năm (lưu ý có thể phải trả phí cho các dịch vụ này).
Nên thường xuyên kiểm tra vào bảo dưỡng nếu máy
ảnh được sử dụng một cách chuyên nghiệp.
Nên kiểm tra hoặc bảo dưỡng bất kỳ phụ kiện nào thường xuyên được sử
dụng với máy ảnh, chẳng hạn như các ống kính, bộ đèn nháy tùy chọn khi kiểm tra và bảo dưỡng máy ảnh.
A Trước Khi Chụp Ảnh Quan Trọng
Trước khi chụp ảnh vào các dịp quan trọng (như tại đám cưới hay trước khi đem máy ảnh trong một chuyến đi), hãy
chụp thử để đảm bảo rằng máy ảnh đang hoạt động bình thường.
Nikon không chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại
hoặc bị mất lợi nhuận do sự cố sản phẩm.
A Học Tập Suốt Đời
Là một phần cam kết “Học Tập Suốt Đời” của Nikon với hỗ trợ và hướng dẫn liên tục, thông tin được cập nhật liên tục
trên web sau đây:
Dành cho người dùng ở Hoa Kỳ: http://www.nikonusa.com/
Dành cho người dùng ở châu Âu và châu Phi: http://www.europe-nikon.com/support/
Dành cho người dùng ở châu Á, châu Đại Dương và Trung Đông: http://www.nikon-asia.com/
Truy cập vào các trang web này để cập nhật các thông tin sản phẩm, thủ thuật, câu trả lời cho câu hỏi thường gặp
(FAQs), và lời khuyên chung mới nhất về ảnh kỹ thuật số và nhiếp ảnh.
Thông tin thêm có thể được cung cấp từ đại
diện của Nikon trong khu vực của bạn.
Xem URL sau để biết thông tin liên lạc: http://imaging.nikon.com/
viii
1
X
X
Giới thiệu
Phải mất ít phút để làm quen với các điều khiển máy ảnh và hiển thị.
Bạn có thể thấy hữu ích
để đánh dấu phần này và tham khảo lại khi đọc qua phần còn lại của tài liệu hướng dẫn.
Thân Máy Ảnh
Tìm Hiểu Máy Ảnh
14
15
5
16
18
17
21
19
20
22
23
3
4
6
12
10
9
5
11
12
7
8
13
24
25
26
27
28
29
30
1 Đĩa lệnh chế độ.............................3
2 Công tắc xem trực tiếp
Xem trực tiếp......................... 45
Phim.......................................... 53
3 Nút R (thông tin),.................... 50
4 Nút I/E/#
Chế độ nhả ...........................26
Tự hẹn giờ............................... 28
Điều khiển từ xa.................... 28
5 Lỗ đeo giây máy ảnh ..................7
6 Nút E/N
Bù phơi sáng
.......................... 44
Điều chỉnh độ mở ống kính
................................................. 43
Bù đèn nháy
7 Nút nhả cửa trập ................ 16, 18
8 Công tắc điện................................2
9 Nút ghi phim .............................. 53
10 Bộ nhận hồng ngoại cho điều
khiển từ xa ML-L3 (mặt trước)
..................................................28
11 Đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự
động
Đèn hẹn giờ.................................28
Đèn giảm mắt đỏ.......................38
12 Nắp thân máy
13 Tiếp xúc CPU
14 Đèn nháy gắn sẵn .....................36
15 Loa.................................................... 2
16 Dấu mặt phẳng tiêu điểm (E)
17 Nút M/ Y
Chế độ đèn nháy............37, 38
Bù đèn nháy
18 Nắp đầu nối
19 Nút Fn
Sử dụng nút Fn
20 Dấu gắn...........................................8
21 Nút nhả thấu kính..................... 13
22 Gương
23 Gắn thấu kính................................8
24 Nắp ngàm gắn phụ kiện
25 Ngàm gắn phụ kiện (bộ đèn
nháy tùy chọn)
26 Micrô stereo............................2, 55
27 Đầu nối cho micrô ngoài
28 USB và đầu nối A/V
Kết nối với máy tính ............ 72
29 Đầu nối pin-mini HDMI
30 Đầu cuối phụ kiện..................... 77
2
X
2
1
7
8 9
10
14
21
16
17
15
13
11
12
20
22
19
18
3
5
6
4
1 Nắp thị kính kính ngắm......4, 29
2 Hốc mắt cao su .......................... 29
3 Nút G
Các menu ................................ 65
4 Bộ nhận hồng ngoại cho điều
khiển từ xa ML-L3 (mặt sau)
..................................................28
5 Màn hình
Xem thiết lập.............................6
Xem trực tiếp ......................... 45
Phát lại khuôn hình đầy..... 24
6 Hốc giá ba chân
7 Điều khiển điều chỉnh điốt.... 10
8 NútP (nút sửa lại thông tin) ...6
9 Nút A/L
Sử dụng nút A (L)
Bảo vệ ảnh khỏi bị xóa
10 Đĩa lệnh
11 Nút K
Phát Lại.....................................24
12 Nút J (OK)...................................68
13 Nắp phủ khe thẻ nhớ ......... 8, 12
14 Đa bộ chọn ..................................68
15 Đèn tiếp cận thẻ nhớ .......17, 45
16 Nút O
Xóa ảnh.....................................25
17 Nút X
Phóng to phát lại
18 Nắp đầu nối nguồn cho đầu nối
nguồn tùy chọn
19 Chốt nắp khoang pin ..........7, 11
20 Nắp khoang pin ....................7, 11
21 Nút W/Q
Hình thu nhỏ...................24, 25
Thu nhỏ phát lại
Trợ giúp....................................65
22 Chốt pin....................................7, 11
D Micrô và Loa
Không đặt micrô hoặc loa gần với các thiết bị từ.
Không tuân thủ đề phòng này có thể ảnh hưởng đến
các dữ liệu được ghi trên các thiết bị từ.
A Công Tắc Điện
Xoay công tắc điện như minh họa để bật máy
ảnh.
Xoay công tắc điện như minh họa để tắt máy
ảnh.
3
X
Đĩa lệnh chế độ
Máy ảnh này có các lựa chọn chế độ chụp sau:
Các Chế Độ P, S, A, và M
Chọn các chế độ này để có toàn quyền kiểm soát
thiết lập máy ảnh.
PProgrammed auto (Tự động được lập trình)
(0 42, 43)
SShutter-priority auto (Tự động ưu tiên cửa trập)
(0 42, 43)
AAperture-priority auto (Tự động ưu tiên độ mở ống
kính) (0 42, 43)
MManual (Bằng tay) (0 42, 43)
Chế độ hiệu ứng đặc biệt
Sử dụng hiệu ứng đặc biệt trong quá trình chụp.
% Night Vision (Tầm Nhìn Đêm) (0 59)
g Color sketch (Phác họa màu) (0 59, 61)
( Miniature effect (Hiệu ứng cỡ tí hon) (0 59, 62)
3 Selective color (Màu chọn lọc) (0 60, 63)
1 Silhouette (Hình bóng) (0 60)
2 High key (Khóa cao) (0 60)
3 Low key (Khóa thấp) (0 60)
Chế Độ Tự Động
Chọn các chế độ này để chụp ảnh ngắm và chụp
đơn giản.
i Auto (Tự động) (0 15)
j Tự động (đèn nháy tắt) (0 15)
Chế Độ Cảnh
Máy ảnh tự động tối ưu hóa các thiết lập để làm cho cảnh được chọn phù hợp với đĩa lệnh chế độ.
Phù
hợp lựa chọn của bạn với cảnh được chụp ảnh.
k Portrait (Chân dung) (0 19)
l Landscape (Phong cảnh) (0 19)
p Child (Trẻ em) (0 20)
m Sports (Thể thao) (0 20)
n Close up (Cận cảnh) (0 20)
h Cảnh khác (0 21)
A Bộ Chọn Cảnh Tự Động (Xem Trực Tiếp)
Việc chọn xem trực tiếp trong chế độ i hoặc j cho phép tự động chọn cảnh (“bộ chọn cảnh tự động”;
0 50) khi sử dụng lấy nét tự động.
4
X
Lưu ý: Hiển thị với tất cả chỉ báo với mục đích minh họa.
Kính Ngắm
7
12
3
4
5
6
8
1816
19
2120
11 12 149
17
10 1513
1 Lưới khuôn hình (hiển thị khi
On (Bật) được chọn cho Thiết
Lập Tùy Chọn d2)
2 Điểm lấy nét................................ 33
3 Khung vùng lấy nét tự động
.............................................. 10, 15
4 Cảnh báo pin yếu...................... 14
5 Chỉ báo đơn sắc (được hiển thị
khi Picture Control
Monochrome (Đơn sắc)
hoặc Picture Control dựa trên
Monochrome (Đơn sắc)
được chọn)
6 Chỉ báo “Không có thẻ nhớ”
........................................................8
7 Chỉ báo lấy nét ........................... 16
8 Chỉ báo khóa tự động phơi sáng
(AE)
9 Tốc độ cửa trập....................42, 43
10 Độ mở ống kính (số f) .......42, 43
11 Cảnh báo pin yếu ......................14
12 Chỉ báo chụp bù tr
13 Số phơi sáng còn lại .................14
Số lần chụp còn lại trước khi bộ
nhớ đệm đầy ...........................27
Chỉ báo ghi cân bằng trắng
Giá trị bù phơi sáng ..................44
Giá trị bù đèn nháy
Độ nhạy ISO.................................39
14 “K” (xuất hiện khi bộ nhớ vẫn
còn hơn 1000 phơi sáng) ....14
15 Chỉ báo đèn nháy sẵn sàng....18
16 Chỉ báo chương trình linh động
17 Chỉ báo phơi sáng.....................43
Hiển thị bù phơi sáng.............. 44
Máy ngắm điện tử
18 Chỉ báo bù đèn nháy................44
19 Chỉ báo bù phơi sáng ..............44
20 Chỉ báo độ nhạy ISO tự động
21 Chỉ báo cảnh báo
D Kính Ngắm
Thời gian phản hồi và độ sáng của màn hình hiển thị kính ngắm có thể thay đổi theo nhiệt độ.
5
X
Màn hình
Màn hình có thể lật góc và xoay như hình dưới đây.
Sử dụng bình thường
Gấp màn hình vào mặt ngoài máy ảnh.
Vị trí này được
khuyên dùng để chụp ảnh bình thường.
Chụp góc thấp
Tạo khuôn hình ảnh xem trực tiếp với máy ảnh để gần
mặt đất.
Chụp góc cao
Tạo khuôn hình ảnh xem trực tiếp trong khi giữ máy
ảnh trên đầu.
Tự chụp chân dung
Sử dụng để tự chụp chân dung trong xem trực tiếp.
Màn hình này cho thấy hình ảnh phản chiếu của nội
dung xuất hiện trong hình ảnh cuối cùng.
D Sử dụng màn hình
Xoay màn hình nhẹ nhàng trong giới hạn.
Không sử dụng lực.
Không thực hiện các biện pháp phòng
ngừa này có thể làm hỏng kết nối giữa màn hình và thân máy ảnh.
Để bảo vệ màn hình khi máy ảnh
không sử dụng, gập lại vào thân máy.
A Xem Thêm
Xem “Tạo Khuôn Hình Trong Màn Hình” để biết thông tin về tạo khuôn hình ảnh trong màn hình (0 45).
90°
180°
180°
6
X
Hiển Thị Thông Tin
Có thể xem và điều chỉnh thiết lập máy ảnh trên màn hình hiển thị
thông tin.
Nhấn nút P một lần để xem thiết lập và một lần nữa để thay
đổi các thiết lập.
Chọn các mục bằng cách sử dụng đa bộ chọn và nhấn
J để xem các tùy chọn cho mục đã chọn.
Lưu ý: Hiển thị với tất cả chỉ báo với mục đích minh họa.
Nút P
1376 8 9 10 11 12 14
19
21
34
22
33
23
32
24
31
25
30
26
29
27
28
4
5
1
3
15
16
18
17
2
20
1 Chế độ chụp
i tự động/
j tự động (đèn nháy tắt)
................................................. 15
Chế độ cảnh ........................... 19
Các chế độ P, S, AM ......... 42
Chế độ hiệu ứng đặc biệt
................................................. 58
2 Độ mở ống kính (số f)....... 42, 43
Màn hình hiển thị độ mở ống
kính...................................... 42, 43
3 Tốc độ cửa trập................... 42, 43
Màn hình hiển thị tốc độ cửa
trập...................................... 42, 43
4 Chỉ báo chụp bù trừ
5 Chỉ báo lấy nét tự động vùng tự
động........................................... 32
Chỉ báo theo dõi 3D.................32
Điểm lấy nét................................ 33
6 Chỉ báo kết nối Eye-Fi
7 Chỉ báo kết nối GPS
8 Chế độ trễ phơi sáng
9 Chỉ báo đa phơi sáng
10 Chỉ báo ngày in
11 Chỉ báo điều khiển đèn nháy
Chỉ báo bù đèn nháy cho các bộ
đèn nháy tùy chọn
12 Chế độ nhả...................................26
13 Chỉ báo “bíp”
14 Chỉ báo pin...................................14
15 Độ nhạy ISO.................................39
Màn hình hiển thị độ nhạy ISO
......................................................39
Chỉ báo độ nhạy ISO tự động
16 Khoảng bù trừ ADL
17 Số phơi sáng còn lại..................14
Chỉ báo ghi cân bằng trắng
18 “K” (xuất hiện khi bộ nhớ vẫn
còn hơn 1000 phơi sáng) ....14
19 Chỉ báo phơi sáng .....................43
Chỉ báo bù phơi sáng...............44
Chỉ báo tiến độ bù trừ..............44
20 Biểu tượng trợ giúp
21 Chất lượng hình ảnh................ 34
22 Kích cỡ hình ảnh........................ 35
23 Gia số chụp bù trừ
24 HDR (Dải động cao)
25 D-Lighting Hoạt Động
26 Cân bằng trắng
27 Độ nhạy ISO ................................39
28 Bù phơi sáng...............................44
29 Bù đèn nháy
30 Chế độ đèn nháy....................... 37
31 Đo sáng
32 Chế độ vùng lấy nét tự động
...............................................32, 47
33 Chế độ lấy nét ..................... 30, 46
34 Picture Control
7
X
Các Bước Đầu Tiên
Luôn tắt máy ảnh trước khi lắp hoặc tháo pin hay thẻ nhớ.
1 Lắp dây đeo.
Lắp chặt dây đeo vào hai lỗ dây đeo trên thân máy như hình dưới đây.
2 Sạc pin.
Nếu phích bộ nắn dòng được cung cấp, nâng ổ cắm tường lên và nối phích bộ nắn dòng
như được trình bày phía dưới bên trái, đảm bảo rằng phích được cắm vào hoàn toàn.
Lắp
pin và cắm sạc.
Pin hết hoàn toàn sẽ sạc đầy trong khoảng 1 tiếng 30 phút.
3 Lắp pin.
Lắp pin theo hướng minh họa, sử dụng mặt có sọc màu da cam để giữ chốt pin được
bấm về một phía.
Chốt khóa pin vào vị trí khi pin đã được lắp vào hết.
Chốt pin
Sạc pin
Sạc xong
8
X
4 Lắp thẻ nhớ (bán riêng).
Kiểm tra chắc chắn thẻ nhớ được lắp đúng chiều và ấn thẻ cho đến khi thẻ khớp vào vị trí.
5 Lắp thấu kính.
Cần cẩn thận để tránh bụi xâm nhập vào máy ảnh khi tháo thấu kính hoặc nắp thân máy.
Tính năng lấy nét tự động sẵn có với các thấu kính AF-S.
Khi sử
dụng lấy nét tự động với các thấu kính có công tắc chế độ A-M,
xoay công tắc đến chế độ A (nếu thấu kính có công tắc M/A-M,
chọn M/A để lấy nét tự động với ghi đè bằng tay).
Để biết thông
tin về các thấu kính khác có thể được sử dụng cùng với D5200, xem trang 74.
Nếu thấu kính có nút chống rung (VR), chọn ON (Bật) để giảm ảnh
hưởng của rung.
Dấu gắn (thấu kính, được chỉ định
bởi điểm màu trắng)
Giữ các dấu (chấm trắng) thẳng hàng, đặt thấu kính vào máy ảnh,
sau đó xoay cho đến khi thấu kính khớp vào vị trí.
8
GB
Dấu gắn
(máy ảnh)
Dấu gắn (thấu kính)
9
X
6 Mở màn hình.
Mở màn hình như minh họa.
Không sử dụng lực.
7 Bật máy ảnh.
Một hộp thoại lựa chọn ngôn ngữ sẽ được hiển thị.
A Thấu Kính Với Nút Ống Thấu Kính Co Rút Được
Trước khi sử dụng máy ảnh, mở khóa và mở rộng vòng
thu phóng. Nhấn nút ống thấu kính co rút được (q) và
xoay vòng thu phóng như minh họa (w).
Không thể chụp được ảnh khi thấu kính được rút lại;
nếu thông báo lỗi được hiển thị do việc máy ảnh
được bật với thấu kính rút lại, xoay vòng thu phóng
cho đến khi thông báo không còn hiển thị.
Nút ống thấu kính co rút
được
10
X
8 Chọn ngôn ngữ và thiết lập đồng hồ máy
ảnh.
Sử dụng đa bộ chọn và nút J để chọn ngôn ng
và thiết lập đồng hồ máy ảnh.
9 Lấy nét kính ngắm.
Sau khi tháo bỏ nắp thấu kính, xoay điều khiển điều
chỉnh điốt cho đến khi khung vùng lấy nét tự động ở
chế độ lấy nét sắc.
Khi sử dụng điều khiển với mắt
đang ngắm kính ngắm, cẩn thận không chọc ngón tay
hoặc móng tay vào mắt.
qwe
Chọn ngôn ngữ Chọn múi giờ Chọn định dạng ngày
rt Lưu ý: Có thể thay đổi ngôn
ngữ và ngày/thời gian bất cứ
lúc nào bằng sử dụng tùy
chọn Language (Ngôn ngữ)
Time zone and date (Múi
giờ và ngày) trong menu cài
đặt (0 66).
Chọn tùy chọn thời gian
tiết kiệm ánh sáng ban
ngày
Đặt thời gian và ngày
(lưu ý rằng máy ảnh sử
dụng đồng hồ 24 giờ)
A Điều Chỉnh Lấy Nét Kính Ngắm
Nếu bạn không thể lấy nét kính ngắm như mô tả ở trên, chọn lấy nét tự động phần phụ đơn (AF-S; 0 30),
lấy nét tự động điểm đơn (c; 0 32) và điểm lấy nét giữa, sau đó đóng khung đối tượng tương phản cao
trong điểm lấy nét giữa và nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng để lấy nét máy ảnh.
Khi máy ảnh lấy nét,
sử dụng điều khiển điều chỉnh điốt để đưa đối tượng vào vùng lấy nét rõ trong kính ngắm.
Nếu cần
thiết, có thể điều chỉnh thêm lấy nét kính ngắm bằng cách sử dụng các thấu kính khắc phục tùy chọn.
Di chuyển con trỏ lên
Nút J: chọn mục
được làm nổi bật
Chọn mục được làm
nổi bật hoặc hiển thị
menu phụ
Di chuyển con trỏ xuống
Khung vùng lấy nét tự
động
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87
  • Page 88 88
  • Page 89 89
  • Page 90 90
  • Page 91 91
  • Page 92 92
  • Page 93 93
  • Page 94 94
  • Page 95 95
  • Page 96 96
  • Page 97 97
  • Page 98 98
  • Page 99 99
  • Page 100 100
  • Page 101 101
  • Page 102 102
  • Page 103 103
  • Page 104 104

Nikon D5200 Používateľská príručka

Typ
Používateľská príručka