ViewSonic M1+-2-S Užívateľská príručka

Kategória
Projektory
Typ
Užívateľská príručka

Táto príručka je tiež vhodná pre

M1+
Máy chiếu LED di động
S hướng dẫn sử dụng
Model số VS18242
Mã phụ kiện: M1+
2
Cảm ơn bạn đã lựa chọn ViewSonic®
Là nhà cung cấp hàng đầu thế giới về các giải pháp trực quan, ViewSonic® đã nỗ lực
đáp ứng vượt quá những kỳ vọng của thế giới đối với sự phát triển, đổi mới và đơn
giản về công nghệ. Tại ViewSonic®, chúng tôi tin rằng các sản phẩm của chúng tôi
có tiềm năng tạo ra tác động tích cực trên thế giới và chúng tôi tin tưởng rằng sản
phẩm ViewSonic® mà bạn đã lựa chọn sẽ phục vụ tốt cho nhu cầu bạn.
Một lần nữa xin cảm ơn bạn đã lựa chọn ViewSonic®!
3
Biện pháp phòng ngừa an toàn
y đọc Biện pháp phòng ngừa an toàn sau đây trước khi bạn bắt đầu sử dụng
y chiếu.
Lưu giữ sổ hướng dẫn sử dụng này ở nơi an toàn để tham khảo sau.
y đọc mọi cảnh báo và thực hiện theo mọi hướng dẫn.
Cho phép khoảng trống tối thiểu 20 inch (50 cm) xung quanh máy chiếu để đảm
bảo thông gió thích hợp.
Đặt máy chiếu ở khu vực thông gió tốt. Không đặt bất cứ vật gì lên máy chiếu
vốn sẽ cản trở sự tản nhiệt.
Không đặt máy chiếu trên bề mặt gồ ghề hoặc thiếu ổn định. Máy chiếu có thể bị
rơi đổ, gây thương ch cá nhân hoặc bị hỏng.
Không sử dụng nếu máy chiếu bị nghiêng sang trái hoặc phải với một góc hơn 10
độ hay về phía trước hoặc phía sau với góc hơn 15 độ.
Không nhìn thẳng vào ống kính máy chiếu khi đang hoạt động. Các a sáng mạnh
có thể làm hỏng mắt của bạn.
Luôn mở cửa trập ống kính hoặc tháo nắp ống kính khi bật đèn chiếu.
Không chặn ống kính chiếu với bất kỳ vật thể nào khi máy chiếu đang hoạt động
vì điều này có thể khiến các vật thể bị nóng và biến dạng hoặc thậm chí gây ra
hỏa hoạn.
Đèn trở nên cực nóng trong quá trình máy chiếu hoạt động. Để máy chiếu nguội
khoảng 45 phút trước khi tháo cụm đèn để thay mới.
Không sử dụng đèn quá thời hạn sử dụng định mức. Việc sử dụng các bóng đèn
quá mức vượt khỏi thời hạn sử dụng định mức có thể khiến chúng bị hỏng trong
những dịp hiếm hoi.
Đừng bao giờ thay thế cụm đèn hoặc bất kỳ linh kiện điện tử nào trừ khi rút
phích cắm máy chiếu.
Không được cố tháo rời máy chiếu. Có điện áp cao nguy hiểm bên trong máy
chiếu có thể gây tử vong nếu bạn ếp xúc với các bộ phận dẫn điện.
Khi di chuyển máy chiếu, cẩn thận không làm rơi hoặc va đập nó vào bất cứ vật
gì.
Không đặt bất kỳ vật thể nặng nào lên máy chiếu hoặc cáp kết nối.
Không được dựng đứng máy chiếu. Nếu không, máy chiếu có thể bị rơi đổ, gây
thương ch cá nhân hoặc làm hỏng máy chiếu.
Tránh để máy chiếu ếp xúc với ánh sáng mặt trời trực ếp hoặc các nguồn nhiệt
được duy trì liên tục khác. Không lắp đặt gần bất kỳ nguồn nhiệt nào như thiết bị
tản nhiệt, cửa điều nhiệt, bếp lò hoặc thiết bị khác (kể cả bộ khuếch đại) vốn có
thể tăng nhiệt độ máy chiếu lên mức nguy hiểm.
4
Không đặt chất lỏng gần hoặc trên máy chiếu. Chất lỏng tràn vào máy chiếu có
thể khiến nó bị hỏng. Nếu máy chiếu bị ướt, hãy ngắt kết nối khỏi nguồn điện và
gọi đến trung tâm bảo hành tại địa phương để bảo hành máy chiếu.
Khi máy chiếu đang hoạt động, bạn có thể cảm nhận được một ít không khí nóng
và mùi thoát ra từ lưới tản nhiệt. Đó là hoạt động bình thường và không bị hỏng.
Đừng cố bỏ qua các điều khoản an toàn của phích cắm loại phân cực hoặc ếp
đất. Phích cắm phân cực có hai chấu, trong đó có một chấu lớn hơn chấu còn
lại. Phích cắm kiểu ếp đất có hai chấu và một chấu ếp đất thứ ba. Chấu lớn
và chấu thứ ba được cung cấp nhằm đảm bảo an toàn cho bạn. Nếu phích cắm
không vừa với ổ cắm điện của bạn, hãy dùng bộ chuyển đổi điện và không được
cố ép phích cắm vào ổ cắm.
Khi cắm vào ổ cắm điện, KHÔNG được tháo chấu ếp đất. Đảm bảo KHÔNG BAO
GIỜ THÁO chấu ếp đất.
Bảo vệ dây nguồn khỏi bị giẫm hoặc đè lên, đặc biệt ở phích cắm và điểm dẫn
điên ra từ máy chiếu.
Ở một số quốc gia, điện áp KHÔNG ổn định. Máy chiếu này được thiết kế để
hoạt động an toàn trong phạm vi điện áp từ 100 đến 240 vốn AC, nhưng có thể
bị hỏng nếu xảy ra sự cố cắt điện hoặc tăng điện áp ± 10 vôn. Ở những khu vực
điện áp có thể tăng giảm hoặc bị cắt, bạn nên kết nối máy chiếu qua bộ ổn định
nguồn, bộ bảo vệ tăng áp hoặc bộ cấp nguồn liên tục (UPS).
Nếu phát hiện có khói, ếng ồn bất thường hoặc mùi lạ, hãy tắt ngay máy chiếu
và gọi cho đại lý bán hàng hoặc ViewSonic®. Việc ếp tục sử dụng máy chiếu là
rất nguy hiểm.
Chỉ sử dụng các thiết bị phụ/phụ kiện theo quy định của nhà sản xuất.
Ngắt kết nối dây nguồn khỏi ổ cắm điện AC nếu máy chiếu không được sử dụng
trong một thời gian dài.
Luôn sử dụng mọi dịch vụ từ nhân viên dịch vụ đủ trình độ.
5
Mục lục
Biện pháp phòng ngừa an toàn .................................... 3
Giới thiệu .................................................................... 8
Nội dung gói sản phẩm ...........................................................................................8
Tổng quan về sản phẩm ..........................................................................................9
Máy chiếu ................................................................................................................ 9
Điều khiển từ xa .................................................................................................... 10
Phạm vi hoạt động của điều khiển từ xa ............................................................... 11
Điều khiển từ xa - Thay pin .................................................................................... 11
Thiết lập ban đầu ...................................................... 12
Chọn vị trí - Hướng máy chiếu ..............................................................................12
Kích thước chiếu ...................................................................................................13
Thực hiện các kết nối ................................................. 14
Kết nối nguồn điện ...............................................................................................14
Nguồn điện DC (Ổ cắm điện) ................................................................................. 14
Cấp nguồn bằng Pin Dự Phòng .............................................................................. 15
Sử dụng pin ...........................................................................................................15
Thông tin về thời gian sử dụng pin ........................................................................ 15
Kết nối thiết bị ngoại vi .........................................................................................16
Kết nối HDMI ......................................................................................................... 16
Kết nối USB ............................................................................................................ 16
Khe cắm thẻ Micro SD ........................................................................................... 16
Phản chiếu màn hình không dây ........................................................................... 17
Kết nối Bluetooth ..................................................................................................18
Bluetooth Speaker (Loa Bluetooth) ....................................................................... 18
Bluetooth Out (Bluetooth đầu ra) ......................................................................... 20
Kết nối với mạng ...................................................................................................21
Kết nối Wi-Fi .......................................................................................................... 21
SSID tùy chỉnh ........................................................................................................ 23
6
Sử dụng máy chiếu .................................................... 25
Khởi động máy chiếu ............................................................................................25
Điều chỉnh hình chiếu ...........................................................................................26
Điều chỉnh chiều cao máy chiếu và góc chiếu ....................................................... 26
Điều chỉnh lấy nét .................................................................................................. 26
Kích hoạt lần đầu ..................................................................................................27
Preferred Language (Ngôn ngữ ưu tiên) ............................................................... 27
Projection Orientation (Hướng máy chiếu) ........................................................... 28
Network Settings (Cài đặt mạng) .......................................................................... 28
Tắt máy chiếu .......................................................................................................29
Đã chọn nguồn tín hiệu vào - Sơ đồ menu hiển thị trên màn hình (OSD) ............. 30
Vận hành máy chiếu .................................................. 40
Home Screen (Màn hình chính) ............................................................................40
Home Screen (Màn hình chính) - Sơ đồ menu hiển thị trên màn hình (OSD) ......41
Thao tác menu ......................................................................................................45
File Management (Quản lý tập tin) ....................................................................... 45
Cách sử dụng các nút trên thanh điều khiển đa phương tiện ............................... 47
Định dạng file được hỗ trợ .................................................................................... 48
Apps Center (Trung tâm ứng dụng) ....................................................................... 49
Aptoide .................................................................................................................. 50
Bluetooth .............................................................................................................. 52
Setting (Cài đặt) ..................................................................................................... 53
Screen Mirroring (Phản chiếu màn hình) .............................................................. 67
7
Phụ lục ...................................................................... 70
Thông số kỹ thuật .................................................................................................70
Biểu đồ định giờ ...................................................................................................71
Định giờ Video HDMI/USB C .................................................................................. 71
Định giờ PC Hỗ trợ HDMI/USB C ........................................................................... 72
Định giờ hỗ trợ 3D ................................................................................................. 73
Đèn báo LED .........................................................................................................74
Khắc phục sự cố ....................................................................................................75
Bảo dưỡng ............................................................................................................76
Biện pháp phòng ngừa chung ............................................................................... 76
Vệ sinh ống kính .................................................................................................... 76
Lau vỏ máy chiếu ................................................................................................... 76
Cất giữ máy chiếu .................................................................................................. 76
Thông tin quy định và dịch vụ .................................... 77
Thông tin tuân thủ ................................................................................................77
Tuyên bố tuân thủ FCC .......................................................................................... 77
Tuyên bố phơi nhiễm bức xạ FCC .......................................................................... 78
Nội Dung Cảnh Báo IC ........................................................................................... 78
Nội Dung Quy Định cấp Quốc Gia .......................................................................... 78
Quy Định Phơi Nhiễm Phóng Xạ IC ........................................................................ 79
Tuân thủ nhãn CE đối các quốc gia châu Âu .......................................................... 79
Tuyên bố tuân thủ RoHS2 ..................................................................................... 80
Hạn chế các chất nguy hại của Ấn Độ .................................................................... 81
Thải bỏ sản phẩm khi kết thúc vòng đời sử dụng ................................................. 81
Thông tin bản quyền .............................................................................................82
Dịch vụ khách hàng ............................................................................................... 83
Bảo hành hạn chế .................................................................................................. 84
8
Giới thiệu
Nội dung gói sản phẩm
OK
1
56 7
2
3
4
Mục Mô tả
[1] y chiếu
[2] y nguồn
[3] Cáp USB Type C
[4] Adapter nguồn
[5] Điều Khiển Từ Xa kèm Pin
[6] Túi Đựng
[7] Hướng dẫn khởi động nhanh
9
Tổng quan về sản phẩm
y chiếu
USB-CDC
19V
Micro
SD
USB READER
5V/1A OUT
HDMI
ENTER
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Mục Mô tả Mục Mô tả
[1] Loa [11] Nút Nguồn
1
/Nhập
2
[2] Bộ thu hồng ngoại [12] Giảm âm lượng
3
[3] Ngàm tripod [13] Tăng âm lượng
4
[4] Vòng điều tiêu [14] Trở về
5
[5] Khe thẻ nhớ Micro SD [15] Loa PR
[6] DC IN [16] Bộ thu hồng ngoại
[7] Cổng USB-C [17] Chỉ Báo Pin
[8] HDMI [18] Giá đỡ thông minh
[9] Đầu ra âm thanh [19] Ống kính
[10] USB Type A
1 Kích hoạt mục menu Hiển Thị Trên Màn Hình (OSD) đã chọn.
2 Ấn và giữ nút khoảng ba (3) giây để Bật/Tắt Nguồn máy chiếu.
3 Giảm mức âm lượng khi menu OSD không bật; Xuống.
4 Tăng mức âm lượng khi menu OSD không bật; Lên.
5 Ấn và giữ nút khoảng ba (3) giây để xem danh sách nguồn.
10
Điều khiển từ xa
OK
OK
1
3
6
7
10
13
2
4
8
12
5
9
11
Nút Mô tả
[1] Nguồn điện Bật hoặc Tắt máy chiếu
[2] Nguồn n hiệu Hiển thị menu chọn nguồn vào
[3] Lấy nét
Tự động bắt nét hình ảnh
1
6
[4] Chế độ Bluetooth Bật bluetooth
[5] Lên/Xuống/Trái/Phải
Điều hướng và chọn các mục của menu;
Điều chỉnh cơ bản
[6] OK Xác nhận lựa chọn
[7] Cài đặt Hiển thị menu Cài Đặt
[8] Trở v Trở về màn hình trước
[9] Màn hình chính Truy cập màn hình Chủ
[10] Điều Khiển Âm Lượng Tăng hoặc giảm mức âm lượng
[11] Tắt âm Tắt âm lượng
[12] Tiếp Theo / Trước Đó Chuyển tới mục ếp theo/trước đó
[13] Phát/Tạm Dừng Phát hoặc tạm dừng nội dung
1 LƯU Ý: Model này không hỗ trợ nh năng này.
11
Phạm vi hoạt động của điều khiển từ xa
Để đảm bảo chức năng điều khiển từ xa hoạt động thích hợp, hãy thực hiện theo
các bước sau:
1. Điều khiển từ xa phải được giữ ở một góc 30 độ vuông góc với (các) cảm biến
điều khiển từ xa IR (hồng ngoại) trên máy chiếu.
2. Khoảng cách giữa điều khiển từ xa và (các) cảm biến không được vượt quá 8 mét
(26 foot)
Điều khiển từ xa - Thay pin
1. Để mở nắp pin, lật mặt sau của điều khiển từ xa, mở nắp theo hướng mũi tên.
2. Tháo mọi viên pin hiện tại (nếu cần) và lắp hai viên pin AAA theo đúng các cực
như được chỉ rõ trong đế ngăn chứa pin. Đầu dương (+) đi đến cực dương và đầu
âm (-) đi với cực âm.
3. Đậy nắp pin lại bằng cách căn nó thẳng với đế và đẩy trở về đúng vị trí.
LƯU Ý: 
Tránh để điều khiển từ xa và pin trong môi trường quá nóng hoặc ẩm ướt.
Chỉ thay thế bằng loại pin giống nhau hoặc tương đương được nhà sản
xuất pin khuyên dùng.
Nếu pin bị cạn kiệt hoặc nếu bạn không sử dụng điều khiển từ xa trong một
thời gian dài, hãy tháo pin ra để tránh làm hỏng điều khiển từ xa.
Thải bỏ pin đã qua sử dụng theo hướng dẫn của nhà sản xuất và quy định
về môi trường tại địa phương cho khu vực của bạn.
Thiết lập ban đầu
Phần này cung cấp hướng dẫn chi ết về cách thiết lập ban đầu cho máy chiếu của
bạn.
Chọn vị trí - Hướng máy chiếu
Sở thích cá nhân và cách bố trí phòng sẽ quyết định vị trí lắp đặt. Hãy xem xét
những điều sau:
Kích thước và vị trí màn hình của bạn.
Vị trí ổ cắm điện phù hợp.
Vị trí và khoảng cách giữa máy chiếu và các thiết bị khác.
y chiếu được thiết kế để được cài đặt tại một trong các vị trí sau:
Vị trí
Bàn phía trước
Máy chiếu được đặt gần sàn
nhà phía trước màn hình.
Trần phía trước
Máy chiếu được treo ngược
từ trần nhà xuống phía trước
màn hình.
Bàn phía sau¹
Máy chiếu được đặt gần sàn
nhà phía sau màn hình.
Trần phía sau¹
Máy chiếu được treo ngược
từ trần nhà phía sau màn
hình.
1. Bắt buộc phải trang bị màn hình chiếu phía sau.
12
Kích thước chiếu
Hình 16:9 trên màn hình 16:9
LƯU Ý: (e) = Màn hình/(f) = Tâm ống kính
Hình 16:9 trên màn hình 16:9
(a) Kích thước
màn hình
(b) Khoảng cách
chiếu
(c) Chiều cao
hình
Chiều rộng hình
inch
cm
inch
m
inch
cm
inch
mm
30 76,2 32,16 0,82 14,7 37,36 26,15 664
40 101,6 42,88 1,09 19,6 49,81 34,86 886
50 127 53,6 1,36 24,5 62,26 43,58 1107
60 152,4 64,32 1,63 29,4 74,72 52,29 1328
70 177,8 75,04 1,91 34,3 87,17 61,01 1550
80 203,2 85,76 2,18 39,2 99,62 69,73 1771
90 228,6 96,48 2,45 44,1 112,07 78,44 1992
100 254 107,2 2,72 49 124,53 87,16 2214
LƯU Ý: Có dung sai 3% trong những con số này do các biến thể thành phần
quang học. Nên kiểm tra kích thước và khoảng cách chiếu thực tế trước
khi lắp đặt máy chiếu cố định và lâu dài.
13
14
Thực hiện các kết nối
Phần này hướng dẫn bạn cách kết nối máy chiếu với các thiết bị khác.
Kết nối nguồn điện
Nguồn điện DC (Ổ cắm điện)
1. Kết nối dây nguồn với adapter nguồn.
2. Kết nối adapter nguồn với jack DC IN ở phía hông của máy chiếu.
3. Cắm phích dây điện vào ổ cắm điện. Khi đ kết nối, đèn LED trạng thái sẽ chuyển
sang màu đỏ.
1
2
3
LƯU Ý:
• Sạc máy chiếu trong 4,5 giờ qua adapter nguồn trước khi dùng ở chế độ pin
trong lần đầu ên.
15
Cấp nguồn bằng Pin Dự Phòng
Có thể cấp nguồn cho máy chiếu bằng pin dự phòng.
1
2
15V/3A
Để cấp nguồn cho máy chiếu:
1. Cắm một đầu cáp USB Type-C vào cổng USB-C trên máy chiếu.
2. Cắm đầu còn lại của cáp USB Type-C vào bộ sạc pin dự phòng.
LƯU Ý: Bộ sạc pin dự phòng phải có công suất 45W (15V/3A) và hỗ trợ đầu ra
giao thức cấp điện Power Delivery (PD). Ngoài ra, ở mức 15V/3A, có thể
vừa cấp nguồn vừa sạc cho máy chiếu cùng lúc.
Sử dụng pin
Biểu tượng mức pin sẽ hiển thị ở bên phải phía trên Home Screen (Màn hình
chính). Khi mức pin sắp hết, màn hình sẽ hiển “low baerry message (thông báo
pin yếu)”.
Thông n về thời gian sử dụng pin
Sạc pin
Khoảng 4,5 ếng
Số giờ sử dụng
tối đa 6 giờ (Tiết Kiệm Pin)
tối đa 4 giờ (Mở Rộng Sinh Thái)
tối đa 3 giờ (Sinh Thái)
tối đa 2,5 giờ (Đầy Đủ)
Đèn báo mức pin (Đang sạc)
Trong khi sạc: Đèn LED trắng nhấp nháy
Sạc đầy: Đèn LED trắng sáng đều
16
Kết nối thiết bị ngoại vi
HDMI
HDMI
USB A
SD
Kết nối HDMI
Cắm một đầu cáp HDMI vào cổng HDMI trên thiết bị video. Sau đó, cắm đầu cáp
còn lại vào cổng HDMI (hỗ trợ HDCP 1.4/HDMI 1.4) trên máy chiếu.
Kết nối USB
Kết Nối qua USB Type A
Để tận hưởng ảnh, âm nhạc và phim, chỉ cần cắm ổ USB ash vào cổng USB Type A.
Về định dạng le hỗ trợ, hy xem trang 48.
Kết nối USB-C
Kết nối một đầu của cáp USB Type C với cổng USB-C trên thiết bị của bạn. Sau đó
cắm đầu cáp còn lại vào cổng USB-C trên máy chiếu.
LƯU Ý:
• Cần kiểm tra xem thiết bị USB Type C của bạn có hỗ trợ truyền tải video
không.
• Cũng có thể sạc cho cả thiết bị kết nối (5V/2A).
Khe cắm thẻ Micro SD
Để xem ảnh, nghe nhạc, xem phim, chỉ cần cắm thẻ Micro SD vào khe Micro SD. V
định dạng le hỗ trợ, hy xem trang 48.
LƯU Ý: Chỉ hỗ trợ định dạng FAT32, tối đa 64 GB.
17
Phản chiếu màn hình không dây
Phản chiếu màn hình cung cấp kết nối Wi-Fi 5GHz để người dùng phản chiếu màn
hình trên thiết bị cá nhân của họ.
LƯU Ý: Đảm thiết bị của bạn được kết nối cùng mạng với máy chiếu.
Đối với iOS:
1. Truy cập menu điều khiển sổ xuống.
2. Chọn biểu tượng “Screen Mirroring (Phản chiếu màn hình)”.
3. Chọn “ViewSonic PJ-XXXX”.
Đối với Android:
1. Tải xuống và cài đặt ứng dụng “Google Home” và mở nó.
2. Kéo để làm mới ứng dụng và chờ 30 giây.
3. ViewSonic PJ-XXXX” lúc này sẽ hiển thị. Bạn hy chọn vào đó.
LƯU Ý: Một số thiết bị Android hỗ trợ “Casng (Truyền)” trực ếp. Nếu thiết
bị của bạn hoạt động, hy vào nh năng Casng (Truyền) và chọn
ViewSonic PJ-XXX” từ danh sách các thiết bị khả dụng. Bạn cũng có thể
quét m QR Câu hỏi thường gặp và làm theo hướng dẫn để truyền trực
ếp thiết bị Android của mình.
18
Kết nối Bluetooth
Bluetooth Speaker (Loa Bluetooth)
y chiếu này được trang bị Bluetooth. Nhờ vậy, người dùng có thể kết nối không
y thiết bị của mình để phát lại âm thanh.
Để kết nối và ghép nối thiết bị của bạn:
1. Vào: Home (Trang chủ) > Bluetooth.
2. Dùng nút chỉ hướng TráiPhải trên điều khiển từ xa để chọn lựa chọn
Bluetooth Speaker (Loa Bluetooth) hoặc Bluetooth Pairing (Ghép nối
Bluetooth). Sau đó nhấn nút OK trên điều khiển từ xa.
19
3. Khi hộp thoại bên dưới xuất hiện, chọn Yes (Có) rồi ấn OK trên điều khiển từ xa
để vào chế độ Bluetooth.
4. Bạn sẽ nghe thấy hiệu ứng âm thanh khi vào chế độ ghép nối.
5. Sau khi kết nối thành công, bạn sẽ nghe thấy một hiệu ứng âm thanh khác nữa.
LƯU Ý:
• Sau khi đ ghép nối, nếu cả máy chiếu và thiết bị đều Bật, chúng sẽ tự động
kết nối qua Bluetooth.
• Tên máy chiếu sẽ được ghi nhn là “M1+”.
20
Bluetooth Out (Bluetooth đầu ra)
Kết nối máy chiếu với tai nghe hoặc loa bên ngoài có hỗ trợ Bluetooth.
Để kết nối và ghép nối thiết bị của bạn:
1. Vào: Home (Trang chủ) > Bluetooth.
2. Dùng nút chỉ hướng TráiPhải trên điều khiển từ xa để chọn lựa chọn
Bluetooth Out (Bluetooth đầu ra).
3. Máy chiếu sẽ m kiếm thiết bị Bluetooth ở gần. Chọn thiết bị của bạn từ danh
sách và nhấn OK trên điều khiển từ xa.
LƯU Ý: Chọn biểu tượng làm tươi và nhấn OK để m lại các thiết bị Bluetooth.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66
  • Page 67 67
  • Page 68 68
  • Page 69 69
  • Page 70 70
  • Page 71 71
  • Page 72 72
  • Page 73 73
  • Page 74 74
  • Page 75 75
  • Page 76 76
  • Page 77 77
  • Page 78 78
  • Page 79 79
  • Page 80 80
  • Page 81 81
  • Page 82 82
  • Page 83 83
  • Page 84 84
  • Page 85 85
  • Page 86 86
  • Page 87 87

ViewSonic M1+-2-S Užívateľská príručka

Kategória
Projektory
Typ
Užívateľská príručka
Táto príručka je tiež vhodná pre