Taylor Model C708/C716 Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu
S TAY
HƯỚNG DN
Mu C708 & C716
Máy Làm Kem X Lý Nhit Hóa
Hướng Dn S Dng
059061VM
Tháng 01/ 2005 (Bn Chính)
(Cp nht ngày 21/11/13)
Taylor Company
750 N. Blackhawk Blvd.
Rockton, IL 61072
Hoàn thành trang này để tham kho nhanh khi yêu cu dch v:
Nhà Phân Phi Taylor:
Địa ch:
ĐT:
Dch v:
B phn:
Ngày lp đặt:
Thông tin tìm thy trên nhãn d liu:
S mu:
S hiu:
Thông s k thut đin: Đin áp Chu k
Pha
Kích thước cu chì ln nht: A
Dây ti thiu amps: A
© 2005 Taylor Company (Original Publication)
(Cp nht tháng 11/2013)
059061VM
Bt c th nhân nào đó không đưc y quyn tái xut bn, công b hoc phân phi bn sao mt phn
tài liu này đều là vi phm Lut Bn quyn ca Hp Chng Quc Hoa K và các quc gia khác, có th
dn đến b pht Tin bi thường lên đến $250.000 (17 USC 504) do vi phm, và có th dn đến nhng
hình pht v dân s và hình s.
Bo lưu mi quyn
B Sung Cm Nang Vn Hành Thiết B Taylor
®
Xin quí v vui lòng thêm các bước sau đây
áp dng cho các thiết b phù hp trong
vic Vn hành và Điu khin bng Tay.
Lp Ráp Máy Đánh Kem (Beater)
Bước 1
Trước khi cài đặt, lp ráp máy đánh kem, cn kim
tra tình trng ca các lưỡi dao co và kp gi.
Kim tra xem lưỡi dao co có bt k du hiu hao
mòn, hư hng nào không. Nếu mt lưỡi dao co b
m hoc mòn, cn thay c hai lưỡi dao.
Kim tra kp gi lưỡi co để đảm bo chúng không
b cong và khe phi thng đều theo sut chiu dài
ca kp gi. Thay thế ngay kp b hư hng.
Gn Ca Máy Đông Lnh
Bước 1
Trước khi lp ráp ca ca máy đông lnh, kim tra
nhng b phn sau đây xem có vết nt, m hoc có
du hiu hao mòn nào không. Bn l ca, miếng
đệm ca, các van (valve), long đền, và xem xét hai
phía ca cánh ca, bao gm c các phía trong van.
Thay thế bt k b phn b hư hng.
Gn Bơm Loi Hn Hp (Mix Pump)
Thc hin theo các bước sau đây nếu thiết b
ca quí v có trang b mt máy bơm hn hp:
Bước 1
Kim tra cao su và các b phn bơm bng nha.
Các vòng hình tròn, kim tra các vòng, và các
miếng đệm phi 100% hoàn ho để cho các máy
bơm và toàn b thiết vn hành tt. Thiết b s không
làm đúng chc năng như được thiết kế nếu có b
phn b st m, b ct, hoc b thng l.
Kim tra các b phn bng nha ca máy bơm xem
có vết nt, mòn và lp nha ép b tróc ra.
Thay thế bt k b phn khiếm khuyết và ngay lp
tc b đi các b phn cũ.
Bước 2
Hình 1
Làm V sinh và Lót Đệm
QUAN TRNG! Các thiết b phi KNG được
đặt trong chế độ AUTO cho đến khi các dung dch
Trước khi gn cái đế ca máy đánh kem, kim tra
xem đế b vết nt, hoc có du hiu hao mòn nào
không. Nếu thy có khiếm khuyết gì thì cn thay thế
chân đế ca máy đánh kem.
dùng cho vic làm v sinh máy đã được ly ra khi
xi-lanh làm lnhđã hoàn tt vic lót đệm. Không
tuân theo hướng dn này có th gây ra s hư hng
cho các xi lanh làm lnh.
©
2015
Taylor Company
Bt k ai sao chép trái phép, tiết l, hoc phân phi các bn sao ca bt k phn nào trong tài liu này th mt hành vi vi
phm Lut Bn Quyn ca Hoa K các nước khác, th dn đến vic bi thường thit hi theo lut định, tin pht có th
lên đến $250,000 M Kim (theo điu khon 17 USC 504), th dn đến hình pht dân s. Tt c bn quyn được bo lưu.
Taylor Company
750 N. Blackhawk Blvd.
Rockton, IL 61072
6/26/2015 - LN
Models C708 & C716 Table of Contents
Mc Lc
Mc 1 Đối vi Người lp đặt 1
An toàn đối vi Người Lp đặt 1
Chun b địa đim lp đặt 1
B phn làm lnh khí 2
ng ni nước (Ch s dng cho các b phn làm lnh nước) 2
Các đường ni đin 2
Nút xoay que đánh kem 3
Môi cht lnh 3
Mc 2 Đối vi Người vn hành 4
Mc 3 An toàn 5
Mc 4 Nhn biết các b phn vn hành 8
Mu C708 8
Mu C716 10
Mu C708 Tháo lp ng rót và que đánh kem 12
Mu C716 Tháo lp ng rót và que đánh kem 13
X57029-XX Bơm A. - Hn hp đơn gin (mu C708 & C716) 14
Ph kin 15
Chi A.-Gói-HT X44127 16
Mc 5 Quan trng: Đối vi Người vn hành 17
Ý nghĩa các biu tượng 18
Màn hình hin th hot động 19
Khóa máy làm kem 22
Bng chn Qun lý 24
Mc 6 Quy Trình Hot Động 32
Lp Ráp Xi Lanh Làm Lnh 32
Lp Ráp Ca Làm Lnh 34
Lp Ráp Bơm Hn Hp 37
V Sinh 40
Mi Nước 42
Nguyên Tc Kết Thúc 43
Nguyên Tc Bt Đầu 44
Chi Sch Bng Tay 45
Ly Sn Phm Ra Khi Xi Lanh Làm Lnh 45
Models C708 & C716 Table of Contents
Mc Lc - Trang 2
C Ra 46
Làm Sch Máng Nhn 46
Tháo Ri 47
Chi Sch 48
Mc 7 Quan Trng: Danh Mc Kim Tra Hot Động 49
Trong Quá Trình Làm Sch Và V Sinh 49
Tiêu Dit Vi Khun 49
Kim Tra Bo Dưỡng Thường Xuyên 49
Bo Qun Mùa Đông 50
Mc 8 Hướng Dn Khc Phc S C 51
Mc 9 Lch Trình Thay Thế B Phn 55
Mc 10 Bo Hành Thiết BĐiu Kin 56
Mc 11 Bo Hành B Phn Có Điu Kin 58
Lưu ý: Duy trì kết qu nghiên cu nâng cao độ n định; thế nên, thông tin trong s tay
hướng dn này căn c vào thay đổi không thông báo.
Lưu ý: Ch có nhng hướng dn xut phát t nhà máy hoc (các) đại din dch thut
được y quyn mi được xem là bng hướng dn gc.
© 2005 Taylor Company (Original Publication)
(Cp nht tháng 11/2013)
059061VM
Bt c th nhân nào đó không được y quyn tái xut bn, công b hoc phân phi bn sao mt phn tài liu
này đều là vi phm Lut Bn quyn ca Hp Chng Quc Hoa K và các quc gia khác, có th dn đến b pht
Tin bi thường lên đến $250.000 (17 USC 504) do vi phm, và có th dn đến nhng hình pht v dân s
hình s.
Bo lưu mi quyn
Taylor Company
750 N. Blackhawk Blvd.
Rockton, IL 61072
1
Mu C708 & C716 Đối vi Người lp đặt
Mc 1 Đối vi Người lp đặt
Nhng thông tin trong S tay là các Hướng dn quy
định và An toàn. Nhm thc hin đúng các hướng
dn lp đặt, vui lòng xem Bng Danh mc Lp đặt.
An toàn đối vi Người Lp đặt
Ti tt c các khu vc trên thế gii, thiết b
cn được lp đặt theo đúng các quy định hin hành
ca địa phương. Vui lòng liên h chính quyn địa
phương nếu có bt k thc mc nào liên quan.
Cn phi cn trng, t m để đảm bo tuân th các
điu kin thc hành an toàn cơ bn trong sut quá
trình lp đặt và các hot độ
ng liên quan đến lp đặt
thiết b Taylor.
S Ch nhng nhân viên được Taylor u quyn
mi được quyn thc hin cài đặt và sa
cha các thiết b.
S Nhân viên được y quyn cn tham kho
Tiêu chun 29CFRI910.147 ca OSHA hoc
các b lut hin hành ca địa phương đối
vi các tiêu chun công nghip v quy trình
Logout/Tagout trước khi bt đầu cài đặt
hoc sa cha.
S Nhân viên được y quyn phi đảm bo có
sn và mc đồ bo h cá nhân theo quy
định trong sut quá trình lp đặt và vn
hành.
S Nhân viên có phn s được y quyn phi
tháo b tt cc trang sc, nhn và đồng
h kim loi trước khi làm vic vi các thiết b
đin.
(Các) Ngun đin chính dn đến Máy làm
kem phi ngt kết ni trước khi tiến hành sa cha.
Nếu không tuân th các hướng dn này, có th s
dn đến thương tích hoc t vong t sc đin hoc
các thiết b di động nguy him cũng như vn hành
sai hoc làm hư hng thiết b.
Lưu ý: Tt c các hot động sa ch
a đều phi
do các K thut viên vn hành được Taylor y
quyn tiến hành.
Thiết b này có nhiu cnh sc có th làm
b thương.
Chun b địa đim lp đặt
Kim tra khu vc lp đặt máy trước khi tháo b bao
bì thiết b. Hãy chc chn rng các mi nguy hi
tim n đối vi người s dng và thiết b đã được
x lý.
Ch s dng máy trong nhà: Máy được thiết kế để
vn hành trong nhà, vi nhit độ phòng thông
thường là 70°-75°F (21°-24°C). Máy làm kem hot
động được nhit độ phòng cao 104°F (40°C)
nhưng hiu sut s
gim.
Máy KHÔNG ĐƯỢC lp đặt ti khu vc có
s dng vòi hoc ng phun nước. KHÔNG BAO
GI s dng vòi hoc ng phun nước để súc hoc
ra máy. Không tuân th theo hướng dn này có th
dn đến đin git.
Máy phi được lp đặt trên nhng b mt
bng phng để tránh nguy cơ b nghiêng đổ. Phi
đặc bit chú ý cn thn khi di chuyn thiết b này dù
vì bt k lý do gì. Khi di chuyn, cn phi có t hai
người tr lên để chuyn máy để đảm bo an toàn.
Nếu không tuân th quy định này, có th dn đến b
thương v người hoc làm hư hng thiế
t b.
Khi tháo bao bì máy, phi kim tra xem có bt k hư
hng nào không. Nếu có, phi báo ngay cho Nhà
Phân phi ca Taylor.
Loi thiết b này được sn xut ti Hoa K và có các
linh kin phn cng t Hoa K. Tt c các chuyn
đổi h mét là tương ng và thay đổi theo kích
thước.
2
Mu C708 & C716
Đối vi Người lp
đ
t
130225
B phn làm lnh khí
KHÔNG làm tc van np và x:
Model C708: Đặt cách 2 bên ti thiu 6” (152 mm)
và 0” phía sau máy.
Model C716: Đặt cách 2 bên ti thiu 3” (76 mm).
Lp đặt b lch cc để ngăn tun hoàn khí nóng.
Điu này giúp dòng khí chy d dàng qua t. Nếu
không thc hin đúng quy định này, có th làm gim
kh năng làm lnh ca máy làm kem và có th gây
ra hư hng máy nén.
ng ni nước
(Ch s dng cho các b phn làm lnh nước)
Máy phi có mt ngun cung cp nước lnh đầy đủ
vi van ngt bng tay. Dưới khuôn và bên phi, s
dng hai đường ng ni nước 3/8” nước ra và nước
vào để d ni two 3/8”. Đường ng nước vi đưng
kính trong 1/2” phi được ni vi máy. (Có th s
dng các loi ng mm, tùy theo quy đị
nh ca tng
địa phương.) Tùy theo điu kin nước ca tng địa
phương, có th lp đặt thiết b lc nước để ngăn các
vt l làm tc van nước t động. Ch có mt đầu ni
nước “vào” và mt đầu ni nước “ra”. KHÔNG lp
đặt van ngt t động bng tay trên ng nước “ra”!
Nước phi chy theo trình t:
đầu tiên, qua van
nước t động; th hai, qua bình ngưng; và th ba,
qua li thoát nước dn vào mương thoát nước.
Cn lp mt thiết b chng chy ngược
vào bên ng ni nước vào. Vui lòng tham kho
các Lut định ca địa phương, Tiu bang và Quc
gia để xác định loi phù hp.
Các đường ni đin
Ti Hoa K, thiết b này được thiết kế để lp đặt theo
đúng các quy định ca B lut Đin lc Quc gia
(NEC), ANSI/NFPA 70-1987. B lut này cung cp
các quy định thc hành an toàn đối vi người và tài
sn, đảm bo không có nguy him phát sinh khi s
dng đin. B lut này bao gm các quy định phòng
tránh cn thiết nhm đảm bo an toàn. Ti các quc
gia khác trên thế gi
i, thiết b cn được lp đặt theo
đúng các b lut hin hành ca địa phương. Vui
lòng liên h các cơ quan chc năng ti địa phương.
FOLLOW YOUR LOCAL ELECTRICAL CODE
S
Mi máy phi có mt ngun đin theo đúng thông s
theo nhãn dán trên máy. Kim tra các nhãn s liu
trên máy làm kem để bo v dòng ti quá mch
nhánh hoc theo dòng ti cho phép hay các thông
s đin t khác. Tham kho sơ đồ h thng dây
đin bên trong ca hp đin để mc kết ni đin phù
hp.
THN TRNG: THIT B NÀY PHI
ĐƯỢC NI ĐẤT THEO ĐÚNG QUY ĐỊNH! KHÔNG
TUÂN TH THEO ĐÚNG QUY ĐỊNH NÀY CÓ TH
GÂY THƯƠNG TÍCH ĐỐI VI NGƯỜI DO ĐIN
GIT!
Thiết b này có mt vu ni đất đẳng thế do
người lp đặt được y quyn ni cht vào phía sau
khung máy. V trí lp đặt là nơi có biu tượng ni
đẳng thế (5021 thuc Tiêu chun IEC 60417-1) trên
mt máy có th tháo ri và khung thiết b.
TUÂN TH CÁC B
LU
T ĐI
N L
C Đ
A PHƯƠNG
3
Mu C708 & C716 Đối vi Người lp đặt
S Các thiết b văn phòng không có dây ni
ngun đin và cm hay mt thiết b khác
để ngt kết ni thiết b ra khi ngun đin
phi có mt thiết b ngt kết ni tt c các
cc vi mt khong cách tiếp xúc ít nht là
3mm đưc cài đặt trong quá trình cài đặt
bên ngoài.
S Các thiết b được kết ni thường xuyên vi
mng đin c định và dòng rò đin có th
vượt quá 10mA, đặc bit là khi b ngt kết
ni hoc không được s dng trong thi
gian dài, hoc trong quá trình lp đặt ban
đầu, phi có các thiết b bo v như thiết b
ngt đin GFI, để bo v, chng li s
rò r
dòng đin, được lp đặt bi nhng người có
phn s theo quy định ca địa phương.
S Các loi dây cp ngun đin được s dng
đối vi loi máy này là cáp chng du, cách
đin nh hơn các loi dây polychloroprene
và dây đin elastome tng hp đàn hi
thông thường (theo Quy định 60245 IEC 57)
được lp đặt, ti các đim đầu cui và and
cách đin cho các dây dn do mòn.
Nếu dây cp ngun đin b hng, dây phi
được thay bi nhà sn xu
t, các đại lý dch
v ca nhà sn xut hoc nhng người
được cp quyn phù hp nhm tránh gây
nguy him.
Nút xoay que đánh kem
Nút xoay que đánh kem phi xoay theo
chiu kim đồng h hướng v phía xy lanh làm lnh.
Lưu ý: Các quy trình sau đây phi được thc hin
bi các k thut viên được Taylor công nhn.
Điu chnh nút xoay ba phn tư, trao đổi hai dòng
ngun đin đến ti đim đầu cui chính ca máy.
Điu chnh nút xoay mt phn tư, thay đổi bên trong
mô tơ que đánh kem. (Sơ đồ sau được in trên mô
tơ).
Các đường ni đin được ni trc tiếp vi cu ni
đin được cung cp trong hp điu khin chính, có
ti: C708 – sau mt sau máy.
C716 – sau mt trước phía dưới
Môi cht lnh
Nhm mc đích bo v môi trường, Taylor
ch s dng môi cht lnh HFC thân thin vi trái
đất. Môi cht lnh HFC được s dng cho loi máy
này là R404A. Thông thường, loi môi cht lnh này
được đánh giá là không độc hi và không gây cháy,
vi Ch s phá hy tng ozone (ODP) bng không
(0).
Tuy nhiên, bt k loi khí nào dưới áp sut đều có
mi nguy him tim tàng và cn phi được x
thn trng.
KHÔNG BAO GI đổ đầy môi cht lng vào bt k
bình cha môi cht lnh nào. Đổ vào khong 80%
bình cha để đảm bo giãn n mc độ cho phép.
Ch s dng môi cht lnh R404A nhm
phù hp Thông s 700 ca Tiêu chun AHRI. S
dng bt k môi cht lnh nào khác có th khiến
người s dng và người vn hành gp phi nhng
môi nguy him không mong mun.
Môi cht lnh lng phun lên da có th gây
ra nguy him nghiêm trng đối vi mô. Bo v mt
và da. Nếu xy ra cháy môi cht lnh, phi ngay lp
tc di nước lnh lên phn tiếp xúc. Nếu cháy
nghiêm trng, phi s dng các túi nước đá và liên
lc ngay vi bác sĩ.
Taylor khuyến cáo các k thut viên nên
thn trng và tuân th theo các lut l ca chính ph
v các h thng phc hi, tái chế và tn dng môi
cht lnh. Nếu có bt k thc mc nào liên quan đến
các lut l nói trên, vui lòng liên h vi Cơ quan
Qun lý các Nhà máy.
CNH BÁO: Môi cht lnh R404A được s
dng chung vi du polyol ester là cht hút m
mnh. Khi m mt h thng lnh, thi gian ti đa để
m h thng này không được quá 15 phút. Đậy tt
c các np để ngăn m không khí hoc nước do
thm du.
4
Mu C708 & C716
Đối vi Người vn hành
130225
Mc 2 Đối vi Người vn hành
Máy làm kem đã được thiết kế và sn xut t m để
bn có th vn hành máy được bình thường. Các
mu máy này, khi vn hành và bo dưỡng, s to ra
các sn phm vi cht lượng phù hp. Cũng như
các sn phm cơ khí khác, máy cn phi đưc v
sinh và bo trì định k. S tin bo trì, bo dưỡng s
được gim đến m
c thp nht nếu tuân th cht ch
các quy trình vn hành được nêu trong S tay
hướng dn này.
Đọc ký S tay vn hành trước khi hot động hoc
tiến hành bo dưỡng thiết b.
Máy làm kem Taylor s KHÔNG được đền bù và
khc phc li phát sinh trong quá trình thiết lp và
đổ nguyên liu. Như vy, th tc lp ráp và mi
nước ban đầu là cc k quan trng. Vì vy, chúng
tôi đề xu
t ch nhng người có trách nhim vn
hành thiết b, c lp ráp và tháo ri thiết b thc hin
các quy trình được đào to đầy đủ và chc chn
rng không có nhm ln xy ra.
Trong trường hp cn h tr k thut, vui lòng liên
h vi Nhà phân phi được y quyn ca Taylor.
Lưu ý: Chế độ Bo hành ca Taylor ch có hiu l
c
nếu các b phn máy là sn phm chính hãng ca
Taylor, được mua t các Nhà Phân phi được y
quyn ca Taylor, và tt c các công tác sa cha,
lp đặt ch được thc hin bi các k thut viên
được Taylor y quyn.Taylor có quyn t chi yêu
cu bo hành máy hoc các b phn máy không
phi là sn phm chính hãng ca Taylor hoc máy
s dng sai môi cht lnh, m
i thay đổi đối vi h
thng phi được thc hin theo đề xut ca nhà
máy, hoc qua kim tra, xác định rng li gây ra do
s dng sai quy cách hoc cu th hay không tuân
th theo các hướng dn vn hành. Để biết thêm chi
tiết v Chính sách bo hành ca Taylor, vui lòng
tham kho Mc Gii hn Bo hành trong S tay này.
Lưu ý: Các kết qu nghiên cu c định vn
đang đượ
c ci tiến n định; do đó, các thông tin
có trong s tay này có th thay đổ mà không cn
thông báo.
Nếu trên sn phm có biu tượng thùng rác
có bánh xe được gch chéo này, điu này có nghĩa
là sn phm này phù hp vi Ch th ca Liên minh
Châu Âu EU cũng như các lut định liên quan có
hiu lc t sau ngày 13 tháng 08 năm 2005. Vì vy,
nó phi được thu gom riêng sau khi s dng hết, và
không th được x lý như rác thi đô th không
được phân loi. Người s dng có trách nhim đưa
sn ph
m đã s dng đến cơ s thu gom phù hp,
theo quy định ca địa phương.
Để biết thêm các thông tin chi tiết v lut định hin
hành ti địa phương, vui lòng liên h các cơ s đô
th hoc/và nhà phân phi ti địa phương.
T chi Chế độ bo hành lc máy nén
Các lc máy nén làm lnh ca Thiết b được bo
hành trong thi hn quy định trong Mc Gii hn
Bo hành ca S tay này. Tuy nhiên, theo Ngh định
thư Montreal và các bn sa đổi Đạo lut Không khí
sch năm 1990, nhiu loi môi cht lnh mi đang
được th nghim và phát trin cũng như tng bước
tìm được v thế ca mình trong ngành công nghip
dch v. M
t s môi cht lnh mi đang được qung
cáo như các nguyên liu mi thay thế cho rt nhiu
ng dng. Cn lưu ý rng đối vi h thng làm lnh
ca thiết b này, ch được s dng loi môi cht
lnh được quy định trong nhãn s liu đính kèm
trên thiết b. Taylor s không áp dng chế độ bo
hành lc máy nén nế
u s dng các môi cht lnh
thay thế không được phép. Ch s hu máy phi có
trách nhim truyn đạt các quy định này cho các k
thut viên mà mình thuê, tuyn dng.
Cn lưu ý rng Taylor s không bo hành các môi
cht lnh s dng trong thiết b. Ví d, nếu môi cht
lnh b mt trong quá trình hot động máy, Taylor
không có nghĩa v cung cp môi cht lnh thay thế
dù tính phí hay không tính phí. Taylor không có
nghĩa v đề
xut môi cht lnh thay thế thích hp
nếu môi cht lnh ban đầu b cm, li thi, hoc
không còn có sn trong năm năm bo hành ca lc
máy nén.
Taylor s tiếp tc giám sát hot động và kim tra các
sn phm thay thế đang được phát trin. Thông qua
th nghim, nếu mt sn phm thay thế mi được
chng minh và chp nhn, môi cht trênđược
khuy
ến cáo ngng s dng. Để tìm hiu tình hình
hin ti v môi cht lnh thay thế liên quan đến chế
độ bo hành lc máy nén ca bn, hãy gi cho Nhà
phân phi Taylor ti địa phương hoc nhà máy
Taylor. Bn phi chun b sn để cung cp các S
Mu/Serial Máy khi liên h.
5
Mu C708 & C716
A
n toàn
Mc 3 An toàn
Chúng tôi, Công ty Taylor, luôn quan tâm đến s an
toàn đối vi người vn hành khi tiếp xúc vi máy
làm kem và các b phn ca máy. Taylor đã và
đang n lc hết sc mình nhm thiết kế và sn xut
sn phm có các tính năng an toàn nhm bo v
đảm bo an toàn cho c người vn hành và nhân
viên k thut. Chng hn, các nhãn cnh báo được
dán lên máy làm kem cho thy các bin pháp đảm
bo an toàn đối vi người vn hành.
LƯU Ý QUAN TRNG – Nếu không tuân
th các bin pháp đảm bo an toàn dưới đây có
th dn đến b thương hoc t vong v người.
Không tuân th các cnh báo an toàn này có th
gây hư hng máy và các b phn ca máy. Vic
hư hng các b phn ca máy có th dn đến
phát sinh các chi phí sa cha và thay thế linh
kin.
KHÔNG vn hành máy bán kem nếu chưa
đọc S tay Vn hành. Nếu không tuân th theo các
hướng dn trong S tay, có th gây ra hư hng thiết
b, làm gim hiu sut hot động, nh hưởng, nguy
him đến sc khe hoc b thương v người.
Ch nhng nhân s đã được đào to mi
được s dng thiết b này. Tr em và nhng người
b suy gim v th cht, cm giác hoc tâm thn hay
thiếu kinh nghim hoc kiến thc không được s
dng thiết b, tr khi có s giám sát hoc hướng dn
v cách s dng thiết b. Tr em cn phi được
giám sát để đảm bo rng không chơi hay tiếp xúc
vi thiết b này.
Thiết b này có mt vu ni đất đẳng thế được
người lp đặt được y quyn ni cht vào phía sau
khung máy. V trí lp đặt là nơi có biu tượng ni
đẳng thế (5021 thuc Tiêu chun IEC 60417-1) trên
mt máy có th tháo ri và khung thiết b.
KHÔNG s dng vòi nước để ra hoc súc
máy làm kem. Không tuân th theo nhng hướng
dn này có th gây git đin.
S KHÔNG ĐƯỢC vn hành Máy làm kem khi
chưa ni đất.
S KHÔNG ĐƯỢC vn hành Máy làm kem vi
cu chì ln hơn quy định trên bao bì ca
máy.
S Ch nhng k thut viên được Taylor công
nhn mi được tiến hành sa cha thiết b.
S Ngun cp đin chính cho máy phi ngt kết
ni trước khi thc hin sa cha.
S Đối vi các b phn ni dây: Ch nhng
nhân viên được Taylor y quyn hoc có
chng nhn hành ngh đin mi được
quyn lp đặt dây hoc t thay thế cho các
loi máy ca Taylor.
S Các thiết b văn phòng không có dây ni
ngun đin và cm hay mt thiết b khác
để ngt kết ni thiết b ra khi ngun đin
phi có mt thiết b ngt kết ni tt c các
cc vi mt khong cách tiếp xúc ít nht là
3mm đưc cài đặt trong quá trình cài đặt
bên ngoài.
S Các thiết b được kết ni thường xuyên vi
mng đin c định và dòng rò đin có th
vượt quá 10mA, đặc bit là khi b ngt kết
ni hoc không được s dng trong thi
gian dài, hoc trong quá trình lp đặt ban
đầu, phi có các thiết b bo v như thiết b
ngt đin GFI, để bo v, chng li s
rò r
dòng đin, được lp đặt bi nhng người có
phn s theo quy định ca địa phương.
S Các loi dây cp ngun đin được s dng
đối vi loi máy này là cáp chng du, cách
đin nh hơn các loi dây polychloroprene
và dây đin elastome tng hp đàn hi
thông thường (theo Quy định 60245 IEC 57)
được lp đặt, ti các đim đầu cui và and
cách đin cho các dây dn do mòn.
Nếu dây cp ngun đin b hng, dây phi
được thay bi nhà sn xu
t, các đại lý dch
v ca nhà sn xut hoc nhng người
được cp quyn phù hp nhm tránh gây
nguy him.
Vic không tuân th theo các hướng dn quy định
này có th gây đin git. Liên h vi Nhà Phân phi
được Taylor y quyn để biết thêm chi tiết.
6
Mu C708 & C716
An toàn
130225
S KHÔNG cho phép các nhân s chưa được
đào to thc hin vn hành máy.
S KHÔNG vn hành máy làm kem tr khi các
mt ca máy và ca vào đã vn chc các
vít.
S KHÔNG tháo b các b phn vn hành bên
trong máy (ví d: ca máy làm kem, que
đánh kem, lưỡi dao…) tr khi tt c các
công tc điu khin đã v trí TT.
Vic không tuân th theo các hướng dn quy định
này có th gây b thương nghiêm trng v người do
các b phn di động nguy him.
Thiết b này có nhiu cnh sc có th làm
b thương.
S KHÔNG đặt bt k đồ vt hoc ngón tay lên
vòi ra. Điu này có th làm bn sn phm
hoc gây thương tích do tiếp xúc vi mt.
S S DNG ĐẶC BIT THN TRNG khi
tháo các que đánh kem. Lưỡi dao ca que
rt sc.
S THN TRNG-CÁC CNH SC: Cn có
hai người thc hin x lý các ng định
lượng hình tr/hình chén. Phi mang găng
tay bo v và không có l khi nâng hoc gi
ng định lượng. Không tuân th hướng dn
này có th gây b thương trên tay người
hoc hư hng thiết b.
Tiếp xúc vi nhng b phn ca máy ch
gii hn dành cho nhng người có hiu biết và kinh
nghim thc hành đối vi loi thiết b tương t, đặc
bit là các vn đề v sinh và an toàn liên quan.
Máy làm kem phi được đặt trên mt b
mt bng phng. Nếu không tuân th quy định này,
có th dn đến b thương v người hoc làm hư
hng thiết b.
Quy trình v sinh và lau ra được điu
chnh theo quy định ca các cơ quan chc năng ti
địa phương và tiu bang và các quy định tương
ng. Vui lòng tham kho phn v sinh máy trong s
tay khi thc hin quy trình v sinh thiết b.
Máy được thiết kế để duy trì nhit độ sn
phm dưới 41°F (5°C). Mi sn phm được đổ
vào máy phi dưới 41°F (5°C). Không tuân th
theo các hướng dn này có th gây nguy him đến
sc khe hoc làm gim năng sut ca máy.
KHÔNG làm tc van np và x:
Model C708: Đặt cách 2 bên ti thiu 6” (152 mm)
và 0” phía sau máy.
Model C716: Đặt cách 2 bên ti thiu 3” (76 mm).
Lp đặt b l
ch cc để ngăn tun hoàn khí nóng.
Nếu không thc hin đúng quy định này, có th làm
gim hiu sut hoc gây hư hng máy.
Ch s dng máy trong nhà: Máy được thiết kế để
vn hành trong nhà, vi nhit độ phòng thông
thường là 70°-75°F (21°-24°C). Máy làm kem hot
động được nhit độ phòng cao 104°F (40°C)
nhưng hiu sut s gim
KHÔNG chy máy nếu không có nguyên liu trong
máy. Không tuân theo hướng dn này có th gây h
ư
hng máy.
MC ĐỘ TING N: Mc độ đường truyn âm
trong không khí không được vượt quá 78 dB(A) vi
khong cách 1.0 mét t b mt ca máy và độ cao
1,6 mét t sàn nhà.
7
Mu C708 & C716
A
n toàn
Lưu ý:
8
Mu C708 & C716
Nhn biết các b phn vn hành
130225
Mc 4 Nhn biết các b phn vn hành
Model C708
Hình 1
Mu C708
9
Mu C708 & C716 Nhn biết các b phn vn hành
Mu C708 Nhn biết các b phn tháo ri
STT TÊN B PHN MÃ S
1 MT TRÁI 056963
2 KHAY HNG DÀI 11-5/8 027503
3 CHT ĐỊNH V-GI-PHU CVR 043934
4 B A.-NP – PHU X65368
5 LƯỠI DAO A.-MÁY TRN X56591
6 BƠM A.-HN HP ĐƠN GIN S.S. X57029-14
7 MT SAU 056077
8 KHAY HNG DÀI 5 1/2" X56074
9 C -1/4-20X3/8 RHM-STNLS 011694
10 MT PHI X57871
STT TÊN B PHN MÃ S
11 MT TRƯỚC, PHÍA TRÊN X59423
12 NP-TRƯỚC – PHI 056933
13 CRĂMPONG-CHÓP NÓN 055987
14 C 10 X 3/8 CÓ RÃNH 015582
15 NP-TRƯỚC-TRÁI 056946
16 B LC KHÍ 052779-9
17 MT TRƯỚC, PHÍA DƯỚI X58955
18 GIÁ - KHAY HNG 056076
19 KHAY HNG 056858
20 TM CHN NƯỚC 049203
10
Mu C708 & C716
Nhn biết các b phn vn hành
130225
Model C716
Hình 2
Mu C716
11
Mu C708 & C716 Nhn biết các b phn vn hành
Mu C716 Nhn biết các b phn tháo ri
STT TÊN B PHN MÃ S
1 B A.-NP-PHU X67061-AS
2 LƯỠI DAO A.-MÁY TRN X56591
3 MT SAU 064258-SER
4 KHAY HNG 7.875 059737
5 BƠM A – HÔN HP ĐƠN GIN X57029-14
6 MT BÊN PHI 059907
7 MT A.-TRƯỚC- RAY XI RÔ X63884-40
8 MT A.-TRƯỚC X59836
9 KHAY HNG 12.5 059736
10 MT A.-LC-THÔNG HƠI X59928
11 NP-M CA 030788
12 LC KHÍ-POLY-FLO 052779-11
13 BÁNH ĐỠ 4” SWV 3/4-10 044106
14 NP – CHT CA 030787
15 C -1/4-20 X 3/8 RHM-SS 011694
STT TÊN B PHN MÃ S
16 BNG GÓC TRÊN BÊN PHI 063087
17 BÁNH ĐỠ -4” SWV 3/4-10 046437
18 B LÀM LCH 059929
19 MT TRƯỚC, BÊN DƯỚI X59854-SER
20 KHAY HNG -19-5/8 L X 4-7/8 033812
21 TM CHN NƯỚC-19-3/4 L 033813
22 KHAY HNG DÀI19-1/2 035034
23 BNG GÓC DƯỚI BÊN PHI 063088
24 CRĂMPONG-CHÓP NÓN 055987
25 CHT ĐỊNH V-GI-PHU CVR 043934
26 MT BÊN TRÁI 059906
* NP 1/4-20 045865
*KHÔNG BIU TH
12
Mu C708 & C716
Nhn biết các b phn vn hành
130225
Mu C708 Tháo lp ng rót và que đánh kem
Figure 3
STT TÊN B PHN MÃ S
1 CÁN A.-CN KÉO-HÀN X56246
2 ĐAI C- CHT-ĐEN 2.563“ 058764
3 CA A.-W/NGĂN X57332-SER
4 VAN A.-KÉO X55820
5 VÒNG CH O -VAN KÉO-S.S. 014402
6 CHT-CÁN-SS 055819
7 ĐỆM LÓT-CA HT 4”-DBL 048926
8 TRC-PHANH TRƯỚC 050348
9 PHANH-C TRƯỚC * SAU* 050346
STT TÊN B PHN MÃ S
10 PHANH-C TRƯỚC*TRƯỚC* 050347
11 QUE ĐÁNH KEM A.-3.4QT-1
CHT ĐỊNH V
X46231
12 LƯỠI DAO-NHA 046235
13 KP - LƯỠI DAO 7.00 046236
14 LƯỠI-QUE ĐÁNH KEM 056078
15 CHT-TRC TRUYN ĐỘNG 032560
16 ĐAI C- CHT-ĐEN 3.250” 058765
17 VÒNG CH O-1/4 OD X .070W 015872
18 C-5/16-24 056332
13
Mu C708 & C716 Nhn biết các b phn vn hành
Mu C716 Tháo lp ng rót và que đánh kem
Hình 4
STT TÊN B PHN MÃ S
1 CÁN A.-CN KÉO-HÀN X56421-1
2 VÒNG CH O -1/4 OD X .070W 50 015872
3 C – ĐIU CHNH -5/16-24 056332
4 CA A.-3SPT*HT*LG BAF X59923-SER
5 CHT- CÁN-CP 059894
6 ĐỆM LÓT-CA HT 4”-ĐÔI 048926
7 VÒNG CH O G--7/8 OD X .103W 014402
8 VAN A.-CN KÉO X59888
9 VAN A.-CN KÉO W*TRUNG TÂM X59890
10 CHÔT-VAN CÁN VÒNG H 034698
11 B A.-QUE ĐÁNH KEM-PHANH
TRƯỚC- TRC
X50350
STT TÊN B PHN MÃ S
11a TRC –PHANH-TRƯỚC 050348
11b PHANH HELIX -TRƯỚC 050347
11c PHANH HELIX -TRƯỚC 050346
12 LƯỠI DAO-NHA 046235
13 KP - LƯỠI DAO 7.00” 046236
14 QUE ĐÁNH KEM A.-3.4QT-1 CHT X46231
15 LƯỠI-QUE ĐÁNH KEM 032564
16 CHT-TRC TRUYN ĐỘNG 032560
18 ĐAI C- CHT-ĐEN 3.250 058765
19 ĐAI C- CHT-ĐEN CK 2.563 058764
14
Mu C708 & C716
Nhn biết các b phn vn hành
130225
X57029-XX Bơm A. – Hn hp đơn gin (Mu C708 & C716)
Hình 5
STT TÊN B PHN MÃ S
1 - 7
THÁO BƠM – MÁY HN HP
ĐƠN GIN
X57029-XX*
1 BÌNH CHA-BƠMPUMP-PHU 057943
2 CHT A.-GI X55450
3 PISTON 053526
4 VÒNG CH O 2-1/8” OD – ĐỎ 020051
5 NÚT-VAN 056874-XX
6 ĐỆM LÓT -VAN BƠM ĐƠN GIN 053527
7 B NI –ĐẦU VÀO HN HP
ĐỎ
054825
8 VÒNG CH O - 11/16 OD – ĐỎ 016132
9 CHT - KHÓA 044731
10 LƯỠI A.-TRUYN ĐỘNG- BƠM
HN HP- PHU
X41947
STT TÊN B PHN MÃ S
10a ĐẦU VN 039235
10b LƯỠI VN 041948
10c VÒNG CH O 1-3/4 OD X .139W 008904
10d VÒNG CH O 1/2 ID X .139W 048632
11a NG A.-PHU NP (C708) X56521
11b NG A.-NP PHI (C716) X59809
11c NG A.-NP TRÁI (C716) X59808
12 HÃM VÒNG .120 OD 056524
13 KP-GI BƠM HN HP 044641
*LƯU Ý: BƠM TIÊU CHUN X57029-X -14 CÓ TH
CAO HOC THP HƠN PHU (056874-XX) VI CÁC
PHU CÓ SN -1 ĐẾN -20. VA CHM (-) CÀNG LN
QUÁ TI CÀNG CAO.
  • Page 1 1
  • Page 2 2
  • Page 3 3
  • Page 4 4
  • Page 5 5
  • Page 6 6
  • Page 7 7
  • Page 8 8
  • Page 9 9
  • Page 10 10
  • Page 11 11
  • Page 12 12
  • Page 13 13
  • Page 14 14
  • Page 15 15
  • Page 16 16
  • Page 17 17
  • Page 18 18
  • Page 19 19
  • Page 20 20
  • Page 21 21
  • Page 22 22
  • Page 23 23
  • Page 24 24
  • Page 25 25
  • Page 26 26
  • Page 27 27
  • Page 28 28
  • Page 29 29
  • Page 30 30
  • Page 31 31
  • Page 32 32
  • Page 33 33
  • Page 34 34
  • Page 35 35
  • Page 36 36
  • Page 37 37
  • Page 38 38
  • Page 39 39
  • Page 40 40
  • Page 41 41
  • Page 42 42
  • Page 43 43
  • Page 44 44
  • Page 45 45
  • Page 46 46
  • Page 47 47
  • Page 48 48
  • Page 49 49
  • Page 50 50
  • Page 51 51
  • Page 52 52
  • Page 53 53
  • Page 54 54
  • Page 55 55
  • Page 56 56
  • Page 57 57
  • Page 58 58
  • Page 59 59
  • Page 60 60
  • Page 61 61
  • Page 62 62
  • Page 63 63
  • Page 64 64
  • Page 65 65
  • Page 66 66

Taylor Model C708/C716 Návod na obsluhu

Typ
Návod na obsluhu